You are on page 1of 28

X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

THI THỬ LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN


MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  *


, n  3) . Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A bằng:
A. Cn3 . B. An3 . C. 3n . D. 3! .

Câu 2: Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2 có đồ thị (C ) .Số giao điểm của (C ) với trục hoành là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu là u1 và công bội q  1 . Kí hiệu S n là tổng n số hạng đầu
của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng:
1 − qn 1 − qn qn qn
A. Sn = u1. . B. Sn = u1. C. Sn = u1. D. Sn = u1.
1− q q −1 q −1 1− q

Câu 4: Hàm số y = x4 − 2 x2 − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( −1;1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; + ) .

Câu 5: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực tiểu?

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là


A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
1
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = bằng
x +1
2

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 8: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
B. ( x. y ) = x n . y n . C. ( x n ) = x m.n . D. x m . y n = ( x. y )
m m+ n
A. xm .xn = xm+n .
n
.

Câu 9: Giá trị của log 1 3 a 7 với a  0, a  1 , bằng


a

7 2 5
A. − . B. . C. . D. 4 .
3 3 3

Câu 10: Số nghiệm của phương trình log 4 x + log 4 ( x + 3) = 1 là


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Câu 11: Cho hàm số y = − x3 + 3 x 2 + 1 . Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3 lần lượt là M , m thì M + m bằng
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .

Câu 12: Giải bất phương trình 2x −x  4 ta có nghiệm


2

A. −2  x  1 . B. x  1. C. x  2 . D. −1  x  2 .
x
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ?
2
x x x x
A. F ( x ) = 2sin . B. F ( x ) = − sin . C. F ( x ) = sin . D. F ( x ) = −2sin .
2 2 2 2
1 1 1
Câu 14: Nếu 
0
f ( x)dx = 4 và  g ( x)dx = −3 thì  [2 f ( x) − g ( x)]dx bằng
0 0

A. 11. B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là
A. z = 3 − 2i . B. z = −3 − 2i . C. z = 2i − 3 . D. z = 3i − 2 .
Câu 16: Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao a và diện tích đáy bằng a 2 là
1 1 1 3
A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a3 . D. V = a .
6 3 2

Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 1 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
1
A. V = 1 . B. V =  . C. V = 3 . D. V =  .
3

Câu 19: Tập xác định D của hàm số y = ( 3 x − 5 ) 3 là tập nào sau đây?
5  5  5
A. D = ( 2; + ) . B. D =  ; +  . C. D =  ; +  . D. D = \ .
 3   3  3

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;3) , B ( 5;2; −1) . Tọa độ vectơ AB là:
A. AB = ( 3;3; −1) . B. AB = ( 2; −1;3) . C. AB = ( 7;1; 2 ) . D. AB = ( −3; −3;4 ) .

Giáo viên: Đặng Mơ 2


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) và B ( 3;0;0 ) . Phương trình tham số của đường
thẳng AB là:
 x = 1 + 2t  x = 1 + 2t  x = 1 + 2t  x = 1 − 2t
   
A.  y = 2t . B.  y = −2 + 2t . C.  y = −2 + 2t . D.  y = 2 + 2t .
 z = −3t  z = 3 + 3t  z = 3 − 3t  z = 3 + 3t
   
Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 :
A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − y − 2z + 1 = 0 . Vector nào sau đây là một vector
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. ( −1;1; 2 ) . B. ( −1;1; − 2 ) . C. ( −1; − 1;2 ) . D. (1;1;2 ) .

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) + z 2 = 9 . Tọa độ tâm I
2 2

và bán kính R của mặt cầu đó là:


A. I ( −1;3;0 ) và R = 3 . B. I (1; − 3;0 ) và R = 9 .
C. I (1; − 3;0 ) và R = 3 . D. I ( −1;3;0 ) và R = 9 .

Câu 25: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5% /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng
(bao gồm gốc và lãi)? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 13 năm.

Câu 26: Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình (1 − 2i ) z = 7 + i bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 12 .

Câu 27: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 2 ) (x − 3x ) ( 4 − x 2 )


17 4 2021
2
. Số điểm cực tiểu của hàm
số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c  R ) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định

đúng:

A. b  a . B. ab + c  0 . C. a − c  0 . D. abc  0 .

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SC = 2a 3 . Biết SA vuông

góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

2a 3 8a 3 2a 3
A. 8a3 . B. . C. . D. .
3 3 3

 
Câu 30: Nếu f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x có nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F   = −1 thì giá trị của
4

 
F   bằng
2
1 5 3
A. −2 . B. . C. . D. − .
2 2 2

Câu 31: Cho phương trình az 2 + bz + c = 0; a, b  . Có các nghiệm là z1 , z2 . Biết z1 = 3 − i tính z1 z2


A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 12 .

Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số y = x ln 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 1; x = e

( e + 1) . ( e − 1) . ( e − 1) . D. S = ( e 2 − 1) .
1 2 1 2 1 2
A. S = B. S = C. S =
4 4 2
Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng.
A. 16 a 2 . B. 20 a 2 . C. 24 a 2 . D. 12 a 2 .

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i . Khi đó mô đun của số phức
z − 2z +1
w= bằng
z2
A. 3 . B. 10 . C. 2. D. 5.

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = AB = a . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
a 3 a 2 a 5
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 2 2

Câu 36: Trong không gian Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I ( 6;3; − 4 ) và tiếp xúc với trục Oy bằng
A. 6 . B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 .
Câu 37: Cho hàm số đa thức f ( x) có đồ thị như hình dưới đây

Xét hàm số h(x) = f ( x − 1 ) . Chọn khẳng định đúng


A. Hàm số h(x) = f ( x − 1 ) đồng biến trong khoảng ( −; −1) .

Giáo viên: Đặng Mơ 4


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

B. Hàm số h(x) = f ( x − 1 ) đồng biến trong khoảng ( −1;1) và ( 3; + ) .


C. Hàm số h(x) = f ( x − 1 ) nghịch biến trong khoảng ( 3; + ) .

D. Hàm số h(x) = f ( x − 1 ) nghịch biến trong khoảng ( −1;3) .

Câu 38: Người ta dùng 100 số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ( mỗi thẻ đánh một số).
Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các
số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,536 . B. 0,464 . C. 0,489 . D. 0,511 .

Câu 39: Trong không gian cho mặt cầu ( S ) : ( x + 4 ) + y 2 + ( z − 3) = 16. Từ gốc tọa độ O kẻ tiếp tuyến
2 2

OM bất kì ( M là tiếp điểm của mặt cầu ( S ) ). Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình nào sau đây?
A. 4 x − 3z + 9 = 0 . B. −4x + 3z + 9 = 0 . C. 4 x − 3z + 6 = 0 . D. 4 x − 3z + 15 = 0 .
Câu 40: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là 1000m phút và bắt

đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ ).

Hỏi quãng đường xe đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m . B. 8610m . C. 1000m . D. 8320m .

Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các số phức z thoả mãn z + i  10 và w = ( i + 1) z + 2 z + 1
là số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z = a + bi, ( a, b  ) được biểu diễn bởi điểm M sao
cho MA ngắn nhất, với A (1;4 ) . Tính a − b
A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. −5 .

Câu 42: Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình bên dưới

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −100;100 để đồ thị hàm số

1 + mx 2
y= có đúng hai đường tiệm cận?
f ( x) − m
A. 100 . B. 99 . C. 2 . D. 196 .

Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF có tất cả các cạnh bằng a . Xét (T ) là hình trụ nội tiếp
lăng trụ. Gọi M là tâm của mặt bên BCFE , mặt phẳng chứa AM và song song với BC cắt
(T ) như hình vẽ bên dưới

Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T ) bằng
 a3  a3  a3 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
18 54 27 54

Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2m + 23m+2 = x + 9 − x 2 ( )(5 + x 9 − x2 ) có

nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C , BC = CD = 2a và
AB = a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . M là trung điểm của SD , N là điểm

thỏa mãn 2 NA + NS = 0 . Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , N và vuông góc với mặt phẳng ( SAC )
. Tính cos ( ( ) ; ( ABCD ) ) .

3 6 9 15 10
A. . B. . C. . D. .
8 141 9 8

Câu 46: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f  ( x ) được cho như hình vẽ bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (1; 2021) để bất phương trình
f (1 − m 2 ) − f ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 )  x 2 − 2mx + 2m 2 có nghiệm.

Giáo viên: Đặng Mơ 6


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 2020 .

Câu 47: Cho đồ thị của hàm số đa thức y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn  −2020;2021 để hàm số g ( x ) = f 2 ( x ) − mf ( x ) có đúng hai điểm cực đại là

A. 2027 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2022

Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ADC = 1200 . Mặt bên ( DCC D ) là
hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 600 . Gọi M , N , P, K lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, CC, BB . Tính thể tích khối đa diện MNPKA theo a biết AA = 2a .
3a 3 9a 3 9a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 32 32

Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên , thỏa mãn f ( 0 ) = e và
2

2 
2sin 2 x  f ( x ) + ecos 2 x f ( x )  + f  ( x ) = 0, x  . Khi đó f   thuộc khoảng nào
   3 
A. (1;2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 3;4 ) . D. ( 0;1) .

 1 1
10 1

Câu 50: Có bao nhiêu cặp ( x; y ) thỏa mãn 10 x+ y =  x + y + +  .10 xy và x  * , y  0


 x y
A. 14. B. 7. C. 21. D. 10.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 7


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.A 4.B 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.A
11.A 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.B 19.B 20.D
21.C 22.C 23.A 24.C 25.A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.D
31.B 32.B 33.C 34.B 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.A
41.B 42.B 43.A 44.C 45.A 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  *


, n  3) . Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A bằng:
3
A. C .
n B. A .3
n C. 3n . D. 3! .
Lời giải
Chọn A
Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A: Cn3 .

Câu 2: Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2 có đồ thị (C ) .Số giao điểm của (C ) với trục hoành là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) với trục hoành:
x3 + 3x 2 − 2 = 0
 x = −1 − 3

  x = −1 + 3
 x = −1

Vậy số giao điểm của (C ) với trục hoành là 3
Câu 3: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu là u1 và công bội q  1 . Kí hiệu S n là tổng n số hạng đầu
của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng:
1 − qn 1 − qn qn qn
A. Sn = u1. . B. Sn = u1. C. Sn = u1. D. Sn = u1.
1− q q −1 q −1 1− q
Lời giải
Chọn A
1 − qn
Tổng n số hạng đầu của cấp số nhân đó: Sn = u1. .
1− q
Câu 4: Hàm số y = x4 − 2 x2 − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −1;1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; + ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y ' = 4 x3 − 4 x

Giáo viên: Đặng Mơ 8


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

x = 0
y ' = 0  4 x3 − 4 x = 0   x = 1 .
 x = −1
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên ( −; −1) , ( 0;1) .

Câu 5: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực tiểu?

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 1 điểm cực tiểu

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là


A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 9


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

−3
Ta có 2 f ( x ) + 3 = 0  f ( x ) =: Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm
2
−3
số y = f ( x ) và đường thẳng nằm ngang y = .
2
−3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng nằm ngang y = cắt đồ thị y = f ( x ) tại 4
2
điểm phân biệt.
Vậy phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 có 4 nghiệm.

1
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = bằng
x +12

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D =  Đồ thị hàm số không có TCĐ.
lim y = 0  TCN: y = 0
x→+

Câu 8: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
B. ( x. y ) = x n . y n . C. ( x n ) = x m.n . D. x m . y n = ( x. y )
m m+ n
A. xm .xn = xm+n .
n
.
Lời giải
Chọn D

Câu 9: Giá trị của log 1 3 a 7 với a  0, a  1 , bằng


a

7 2 5
A. − . B. . C. . D. 4 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
7
7
log 1 3 a 7 = log a−1 a 3 = − .
a
3

Câu 10: Số nghiệm của phương trình log 4 x + log 4 ( x + 3) = 1 là


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện xác đinh: x  0 .
x = 1
Ta có: log 4 x + log 4 ( x + 3) = 1  log 4 ( x 2 + 3 x ) = 1  x2 + 3x − 4 = 0   .
 x = −4
Kết hợp điều kiện  x = 1 là nghiệm của phương trình.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 11: Cho hàm số y = − x3 + 3 x 2 + 1 . Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3 lần lượt là M , m thì M + m bằng
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .

Giáo viên: Đặng Mơ 10


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Lời giải
Chọn A
x = 0
Ta có: y = −3 x 2 + 6 x ; y = 0   .
x = 2
Mặt khác: y (1) = 3 ; y ( 2 ) = 5 ; y ( 3) = 1
 min y = m = 1 khi x = 3 ; max y = M = 5 khi x = 2 .
1;3 1;3

Vậy M + m = 6 .

Câu 12: Giải bất phương trình 2x −x  4 ta có nghiệm


2

A. −2  x  1 . B. x  1. C. x  2 . D. −1  x  2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 2x −x  4  x2 − x  2  x2 − x − 2  0  −1  x  2 .
2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là −1  x  2 .


x
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ?
2
x x x x
A. F ( x ) = 2sin . B. F ( x ) = − sin . C. F ( x ) = sin . D. F ( x ) = −2sin .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
 x  x  x  x
Ta có: F  ( x ) =  2sin  = 2cos .  = cos = f ( x ) .
 2 2 2 2
1 1 1
Câu 14: Nếu 
0
f ( x)dx = 4 và  g ( x)dx = −3 thì  [2 f ( x) − g ( x)dx bằng
0 0

A. 11. B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có:  2 f ( x ) − g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx −  g ( x ) dx = 2.4 + 3 = 11 .
0 0 0

Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là


A. z = 3 − 2i . B. z = −3 − 2i . C. z = 2i − 3 . D. z = 3i − 2 .
Lời giải
Chọn A

Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là z = 3 − 2i .

Câu 16: Số cạnh của một hình bát diện đều là


A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Hình bát diện đều có 12 cạnh.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 11


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao a và diện tích đáy bằng a 2 là
1 1 1 3
A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a3 . D. V = a .
6 3 2
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ là V = S.h = a.a2 = a3 .

Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 1 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
1
A. V = 1 . B. V =  . C. V = 3 . D. V =  .
3
Lời giải
Chọn B
1 1
( )
2
Thể tích khối nón là V =  r 2h =  . 3 .1 =  .
3 3

Câu 19: Tập xác định D của hàm số y = ( 3 x − 5 ) 3 là tập nào sau đây?
5 
A. D = ( 2; + ) . B. D =  ; +  .
3 
5  5
C. D =  ; +  . D. D = \   .
3  3
Lời giải
Chọn B

Hàm số y = ( 3 x − 5 ) 3 xác định khi 3x − 5  0  x 
5
.
3

5 
Vậy tập xác định D của hàm số y = ( 3 x − 5 ) 3 là D =  ; +  .
3 

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;3) , B ( 5;2; −1) . Tọa độ vectơ AB là:
A. AB = ( 3;3; −1) . B. AB = ( 2; −1;3) .
C. AB = ( 7;1;2 ) . D. AB = ( −3; −3;4 ) .
Lời giải
Chọn D
Vectơ AB có tọa độ là AB = ( 5 − 2;2 + 1; −1 − 3) = ( 3;3; −4 ) = ( −3; −3;4 ) .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) và B ( 3;0;0 ) . Phương trình tham số của đường
thẳng AB là:
 x = 1 + 2t  x = 1 + 2t
 
A.  y = 2t . B.  y = −2 + 2t .
 z = −3t  z = 3 + 3t
 
 x = 1 + 2t  x = 1 − 2t
 
C.  y = −2 + 2t . D.  y = 2 + 2t .
 z = 3 − 3t  z = 3 + 3t
 
Lời giải
Chọn C

Giáo viên: Đặng Mơ 12


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

 x = 1 + 2t

Ta có vectơ chỉ phương của AB là nAB = AB = ( 2;2; −3) , A  AB  AB :  y = −2 + 2t .
 z = 3 − 3t

Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 :
A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
4 là: S xq = 2 .3.4 = 24 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − y − 2z + 1 = 0 . Vector nào sau đây là một vector
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. ( −1;1; 2 ) . B. ( −1;1; − 2 ) . C. ( −1; − 1;2 ) . D. (1;1;2 ) .
Lời giải
Chọn A
Vector pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là: n = ( −1;1;2 ) .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) + z 2 = 9 . Tọa độ tâm I
2 2

và bán kính R của mặt cầu đó là:


A. I ( −1;3;0 ) và R = 3 . B. I (1; − 3;0 ) và R = 9 .
C. I (1; − 3;0 ) và R = 3 . D. I ( −1;3;0 ) và R = 9 .
Lời giải
Chọn C
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là I (1; − 3;0 ) và R = 3 .
Câu 25: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5% /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng
(bao gồm gốc và lãi)? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 13 năm.
Lời giải
Chọn B
Số tiền (cả gốc lẫn lãi) người đó nhận được sau n năm là T = 100 (1 + 6,5% ) triệu đồng.
n

Theo đề bài ta có T  200  100 (1 + 6,5% )  200  n  log (1+6,5%) 2 = 11,01 năm.
n

Vậy sau 12 năm người đó nhận được nhiều hơn 200 triệu đồng.

Câu 26: Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình (1 − 2i ) z = 7 + i bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
7+i
Ta có (1 − 2i ) z = 7 + i  z = = 1 + 3i , phần thực của z là 1 .
1 − 2i

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 13


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 27: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 2 ) (x − 3x ) ( 4 − x 2 )


17 4 2021
2
. Số điểm cực tiểu của hàm
số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f  ( x ) = ( x + 2 ) (x − 3x ) ( 4 − x 2 ) = ( x + 2) (x − 3x ) ( 2 − x )
17 2 4 2021 2038 2 4 2021
.
 x = −2
x + 2 = 0 x = 0

Phương trình f  ( x ) = 0   x 2 − 3x = 0   .
x = 3
2 − x = 0 

x = 2
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số không có điểm cực tiểu.

Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c  R ) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định

đúng:

A. b  a . B. ab + c  0 . C. a − c  0 . D. abc  0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f  ( x ) = 4ax3 + 2bx = 2 x ( 2ax 2 + b ) .
Từ đồ thị ta có a  0, f ( 0 ) = c  0 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình f  ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt  ab  0 .
Đồ thị hàm số cắt Ox tại hai điểm phân biệt nên phương trình f ( x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt
 ax4 + bx2 + c = 0 có hai nghiệm phân biệt  at 2 + bt + c = 0 , ( t = x 2 ) có nghiệm kép dương
hoặc hai nghiệm trái dấu.
b 2 − 4ac = 0
 b 2 = 4ac  0
Nếu phương trình at 2 + bt + c = 0 có nghiệm kép dương   b  vô lí.
 −  0  ab  0
 2a
Vậy phương trình at 2 + bt + c = 0 có hai nghiệm trái dấu ac  0 .

Giáo viên: Đặng Mơ 14


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

a  0
ab  0

Vậy ta có   a−c  0.
ac  0
c  0

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SC = 2a 3 . Biết SA vuông

góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2a 3 8a 3 2a 3
A. 8a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

( 2a 3 ) − ( 2a 2 )
2 2
Ta có SA = SC 2 − AC 2 = = 2a .

1 1 8a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD = SA.S ABCD = 2a.4a 2 = .
3 3 3
 
Câu 30: Nếu f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x có nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F   = −1 thì giá trị của
4

 
F   bằng
2
1 5 3
A. −2 . B. . C. . D. − .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x nên F ( x ) = sin 2 x + C .
1
2
  1  3
F   = −1  sin + C = −1  C = − .
4 2 2 2
1 3   3
Vậy F ( x ) = sin 2 x −  F   = − .
2 2 2 2

Câu 31: Cho phương trình az 2 + bz + c = 0; a, b  . Có các nghiệm là z1 , z2 . Biết z1 = 3 − i tính z1 z2


A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z1 = 3 − i là một nghiệm của phương trình nên
a ( 3 − i ) + b ( 3 − i ) + c = 0  ( 8a + 3b + c ) − ( 6a + b ) i = 0
2

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 15


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

 −b
=6
8a + 3b + c = 0 b = −6a  a
  
6a + b = 0 c = 10a  c = 10
 a
Vậy z1 z2 = 10 .

Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số y = x ln 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 1; x = e

( e + 1) . ( e − 1) . ( e − 1) . D. S = ( e 2 − 1) .
1 2 1 2 1 2
A. S = B. S = C. S =
4 4 2
Lời giải
Chọn B
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số y = x ln 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
e

x = 1; x = e là: S =  x ln 2 xdx =
4
( e − 1) .
1 2
1

Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng.
A. 16 a 2 . B. 20 a 2 . C. 24 a 2 . D. 12 a 2 .
Lời giải
Chọn C

Giả sử hình trụ có bán kính đáy R . Vì thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông
nên độ dài đường sinh bằng l = 2R . Diện tích thiết diện bằng ( 2 R ) = 16a 2  R = 2a.
2

Diện tích toàn phần của hình trụ đó là:


Stp = S xq + 2 R 2 = 2 R.l + 2 R 2 = 6 R 2 = 6 . ( 2a ) = 24 a 2 .
2

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i . Khi đó mô đun của số phức
z − 2z +1
w= bằng
z2
A. 3 . B. 10 . C. 2 . D. 5.
Lời giải
Chọn B
Đặt z = x + yi ( x, y  ).
Ta có: (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i  (1 + i )  x + ( y − 1) i  + 2 ( x + yi ) = 2i

Giáo viên: Đặng Mơ 16


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

 3 x − y + 1 + ( x + 3 y − 1) i = 2i
3 x − y + 1 = 0 x = 0
 
x + 3y −1 = 2 y =1
Suy ra: z = i  w = −1 + 3i .
Vậy: w = 10 .

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = AB = a . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
a 3 a 2 a 5
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
S

D
A

B C

 BC ⊥ AB
Ta có:   BC ⊥ ( SAB )  BC ⊥ SB .
 BC ⊥ SA
CD ⊥ AD
Lại có:   CD ⊥ ( SAD )  CD ⊥ SD .
CD ⊥ SA
Suy ra: A, B, D cùng nhìn SC dưới một góc vuông.
SC SA2 + AC 2 a 3
Nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là R = = = .
2 2 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I ( 6;3; − 4 ) và tiếp xúc với trục Oy bằng
A. 6 . B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện để mặt cầu đã cho tiếp xúc với trục Oy là R = d ( I , Oy ) = xI2 + z I2 = 2 13 .

Câu 37: Cho hàm số đa thức f ( x) có đồ thị như hình dưới đây

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 17


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Xét hàm số h(x) = f ( x − 1 ) . Chọn khẳng định đúng


A. Hàm số h(x) = f ( x − 1 ) đồng biến trong khoảng ( −; −1) .
B. Hàm số h(x) = f ( x − 1 ) đồng biến trong khoảng ( −1;1) và ( 3; + ) .

C. Hàm số h(x) = f ( x − 1 ) nghịch biến trong khoảng ( 3; + ) .


D. Hàm số h(x) = f ( x − 1 ) nghịch biến trong khoảng ( −1;3) .
Lời giải
Chọn B
( x − 1) f '
Ta có h '( x) =
x −1
( x − 1 ) với x  1.
Do hàm số f ( x) là hàm đa thức có hai cực trị là x = 0; x = 2 nên
( x − 1) f '
( x − 1 ) = ( x − 1) .a. x − 1 .( x − 1 − 2 ) = a ( x − 1) ( x − 1 − 2 ) với a  0
x −1
h '( x) =
x −1

 a ( x − 1)( x − 3) , khi x  1

h '( x) =  .
a ( x − 1)( −1 − x ) ,
 khi x  1
+)Với x  1 thì h '( x)  0  x  −1 và h '( x)  0  −1  x  1 .
+)Với x  1 thì h '( x)  0  1  x  3 và h '( x)  0  x  3 .
Vậy hàm số h(x) = f ( x − 1 ) đồng biến trong khoảng ( −1;1) và ( 3; + ) .

Câu 38: Người ta dùng 100 số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ( mỗi thẻ đánh một số).
Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các
số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,536 . B. 0,464 . C. 0,489 . D. 0,511 .
Lời giải
Chọn A
Từ 1 đến 100 có 11 số chia hết cho 9, có 22 số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 và 67
số không chia hết cho 3.
+)Số phần tử của không gian mẫu  = C100 4
.
+) Gọi A là biến cố ‘’ tích 4 số được chọn chia hết cho 9’’.
A là biến cố ‘’ tích 4 số được chọn không chia hết cho 9’’.
TH1: Cả 4 số đều không chia hết cho 3. Số cách chọn là C674
TH2: Có đúng một số chia hết cho 3 và ba số còn lại không chia hết cho 3.

Giáo viên: Đặng Mơ 18


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
1 3
Số cách chọn là C22 .C67 .
C674 + C22
1 3
.C67
Vậy P( A) = 1 − 4
= 0,536 .
C100

Câu 39: Trong không gian cho mặt cầu ( S ) : ( x + 4 ) + y 2 + ( z − 3) = 16. Từ gốc tọa độ O kẻ tiếp tuyến
2 2

OM bất kì ( M là tiếp điểm của mặt cầu ( S ) ). Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có
phương
trình nào sau đây?
A. 4 x − 3z + 9 = 0 . B. −4x + 3z + 9 = 0 . C. 4 x − 3z + 6 = 0 . D. 4 x − 3z + 15 = 0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −4;0;3) , bán kính R = 4 .

Giả sử M ( x; y; z ) , M  ( S ) nên tọa độ của M thỏa mãn phương trình

( x + 4) + y 2 + ( z − 3) = 16 (1) . Tam giác OMI vuông tại M .


2 2

Dó đó OM 2 = OI 2 − IM 2 = 25 − 16 = 9  x 2 + y 2 + z 2 = 9 ( 2 ) .
Từ (1) và ( 2 ) ta có hệ
( x + 4 )2 + y 2 + ( z − 3)2 = 16
 2  8 x − 6 z − 18 = 0  4 x − 3z + 9 = 0 .
 x + y + z = 9
2 2

Câu 40: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là 1000m phút và bắt

đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ ).

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 19


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Hỏi quãng đường xe đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m . B. 8610m . C. 1000m . D. 8320m .
Lời giải
Chọn A
Vận tốc của xe đi được 6 phút đầu tiên là Parabol có phương trình là v ( t ) = at 2 + b.t + c ( m phút )
c = 0
 −b c = 0 a = −40
  
Theo bài ra ta có  = 5  10a + b = 0  b = 400
 2 a 25a + 5b + c = 1000 c = 0
25a + 5b + c = 1000  

Suy ra v ( t ) = −40t 2 + 400t ( m phút ) . v ( 6 ) = 960 ( m phút )


Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 vận tốc của xe có phương trình v ( t ) = 960 ( m phút )
6 10
Quãng đường xe đi được trong 10 phút đầu tiên là S =  ( −40t 2 + 400t )dt +  960dt = 8160m .
0 6

Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các số phức z thoả mãn z + i  10 và w = ( i + 1) z + 2 z + 1
là số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z = a + bi, ( a, b  ) được biểu diễn bởi điểm M sao
cho MA ngắn nhất, với A (1;4 ) . Tính a − b
A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. −5 .
Lời giải
Chọn B

Số phức z = a + bi, ( a, b  ) suy ra z + i  10  a 2 + ( b + 1)  10 .


2

Ta có w = ( i + 1) z + 2 z + 1 là số thuần ảo nên ta có phương trình: 3a + b + 1 = 0 .

Vậy tập hợp các số phức w là đường thẳng ( d ) : 3a + b + 1 = 0 .

Vì ( d ) đi qua tâm I ( 0; −1) của đường tròn ( C ) : a 2 + ( b + 1) = 10 và cắt tại M 1 , M 2 .


2

b = −3a − 1
b = −3a − 1 b = −3a − 1   a = 1, b = −4
Ta có:  2  2  a = 1  .
a + ( b + 1) = 10 a + 9a = 10   a = −1  a = −1, b = 2
2 2



Giáo viên: Đặng Mơ 20


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

a = −1
Suy ra MAmin tại điểm M 1  M 1 ( −1;2 )    a − b = −3 .
b = 2

Câu 42: Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình bên dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −100;100 để đồ thị hàm số

1 + mx 2
y= có đúng hai đường tiệm cận?
f ( x) − m
A. 100 . B. 99 . C. 2 . D. 196 .
Lời giải
Chọn B.

1 + mx 2 1
TH1: m = 0 . Khi đó = : đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
f ( x) − m f ( x)

−1 −1 −1
TH2: −100  m  −1. Khi đó 1 + mx 2  0  x 2  − x .
m m m

1 + mx 2
Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Để đồ thị hàm số y = có đúng hai
f ( x) − m
 −1 −1 
đường tiệm cận thì f ( x ) − m = 0  f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt thoả x   − ; 
 m m
 m = −1 .
TH3: 1  m  100 . Khi đó 1 + mx2  0, x  .

1 + mx 2
Do đó, đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang y = 0 . Để đồ thị hàm số y = có đúng
f ( x) − m
hai đường tiệm cận thì f ( x) − m = 0  f ( x) = m có đúng một nghiệm
 2  m  100  3  m  100 .
Vậy có 99 giá trị nguyên của m thoả mãn đề bài.
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF có tất cả các cạnh bằng a . Xét (T ) là hình trụ nội tiếp
lăng trụ. Gọi M là tâm của mặt bên BCFE , mặt phẳng chứa AM và song song với BC cắt
(T ) như hình vẽ bên dưới

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 21


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T ) bằng
 a3  a3  a3 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
18 54 27 54
Lời giải
Chọn A
Gọi H và K lần lượt là trung điểm của EF và BC .
Giả sử I là tâm mặt đáy hình trụ nội tiếp tam giác đều DEF suy ra I là trọng tâm tam giác
DEF
A K
P
a J
3
a N M
G
a
a 3 2
6
D Q I H

Bán kính của khối trụ (T ) nội tiếp lăng trụ ABC.DEF là R = IH =
a 3
.
6
2
 a 3  a  a3
Ta có V1 =  R .h1 =  
2
 . =
 6  2 24
2
1 1  a 3  a  a3
V2 =  R 2 .h2 =    . = .
2 2  6  3 72
 a3
Vậy thể tích phần còn lại của khối (T ) là V = V1 + V2 = .
18

Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2m + 23m+2 = x + 9 − x 2 ( )(5 + x 9 − x2 ) có

nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
ĐK: −3  x  3 .

Giáo viên: Đặng Mơ 22


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

(
Ta có 2m + 23m+2 = x + 9 − x 2 )(5 + x )
9 − x2 .

t2 − 9
Đặt t = x + 9 − x 2  t 2 = 9 + 2 x 9 − x 2  x 9 − x 2 = .
2
 t2 − 9  t 2 +1
Ta được phương trình 2m + 23m+2 = t.  5 +   2 m
+ 2 3 m+ 2
= t .  2.2m + 2.23m+2 = t 3 + t
 2  2

 2m+1 + 23m+3 = t 3 + t  ( 2m+1 ) + 2m+1 = t 3 + t (1).


3

Xét hàm số f ( u ) = u 3 + u có f  ( u ) = 3u 2 + 1  0, u  nên hàm số f ( u ) = u 3 + u đồng biến


trên .
Từ (1)  f ( 2m +1 ) = f ( t )  2m +1 = t .

x 9 − x2 − x
Xét t = x + 9 − x 2 với −3  x  3 , có t  = 1 − = .
9 − x2 9 − x2
x  0 3 2
Suy ra t = 0  9 − x 2 = x    x = .
9 − x 2
= x 2
2
Xét bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
m  −1 + log 2 3 2
−3  2m+1  3 2  
(
 m = 1.
)
m 
Vậy có 1 số tự nhiên m để phương trình 2m + 23m+2 = x + 9 − x 2 ( )(5 + x )
9 − x 2 có nghiệm.

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C , BC = CD = 2a và
AB = a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . M là trung điểm của SD , N là điểm

thỏa mãn 2 NA + NS = 0 . Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , N và vuông góc với mặt phẳng ( SAC )
. Tính cos ( ( ) ; ( ABCD ) ) ?

3 6 9 15 10
A. . B. . C. . D. .
8 141 9 8
Lời giải
Chọn A

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 23


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:


 3a a 3 
( )
A ( 2a; a;0 ) , D ( 0;2a;0 ) , S 2a; a; a 3 , M  a; ;
 2 2 
.
 
Theo đề ta có
1  a 3  1 a 3
2 NA + NS = 0  AN = AS  N  2a; a;   MN  a; − a; − .
3  3   2 6 
mp ( ABCD ) có VTPT là k = ( 0;0;1) .

( ) (
Ta có: CA = ( 2a; a;0 ) ; CS = 2a; a; a 3  CA; CS  = a 2 3; −2a 2 3;0 . )
mp ( SAC ) có một VTPT là n1 = (1; −2;0 ) .

Đường thẳng MN có một VTCP u1 = 6; −3; − 3 ( )


( ) ⊥ ( SAC ) và ( ) chứa MN nên có một VTPT là

(
n = u1; n1  = −2 3; − 3; −9 )
−9
Vậy cos ( ( ) ; ( ABCD ) ) = cos n; k =( ) 12 + 3 + 81 1
=
3 6
8
.

Câu 46: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f  ( x ) được cho như hình vẽ bên dưới.

Giáo viên: Đặng Mơ 24


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (1; 2021) để bất phương trình
f (1 − m 2 ) − f ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 )  x 2 − 2mx + 2m 2 có nghiệm.
A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương với:
f ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 ) − ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 )  f (1 − m 2 ) − (1 − m 2 ) (*)
Ta có: 1 − m2  1 m .
− x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 = 1 − ( x − m ) − 2m 2  1 x, m .
2

Xét hàm số g ( t ) = f ( t ) − t trên nửa khoảng ( −;1 , ta có: g  ( t ) = f  ( t ) − 1 .


Từ đồ thị ta có: t  1  f  ( t )  1  f  ( t ) − 1  0  g  ( t )  0 t  ( −;1 .
 g ( t ) nghịch biến trên nửa khoảng ( −;1 . Khi đó :
( *)  g ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 )  g (1 − m 2 )
 − x2 + 2mx + 1 − 3m2  1 − m2
 x2 − 2mx + 2m2  0 (**) .
Bất phương trình (**) có vế trái là một tam thức bậc hai với hệ số bậc hai dương, vì vậy (**)
luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
Vậy trong khoảng (1; 2021) có 2019 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 47: Cho đồ thị của hàm số đa thức y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn  −2020;2021 để hàm số g ( x ) = f 2 ( x ) − mf ( x ) có đúng hai điểm cực đại là

A. 2027 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2022


Lời giải
Chọn A
Ta có: g  ( x ) = f  ( x )  2 f ( x ) − m  .
 f  ( x ) = 0 (1)
g ( x ) = 0  
 f ( x ) = m ( 2)
 2
Theo đồ thị thì phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt là 0; a; b .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 25


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Xét các trường hợp sau:


 5  m  10 thì phương trình ( 2 ) vô nghiệm và 2 f ( x ) − m  0, x .
m
+ Trường hợp 1:
2
 hàm số có hai cực tiểu và một cực đại (loại)
= 5  m = 10 thì phương trình ( 2 ) có nghiệm kép và 2 f ( x ) − m  0, x .
m
+ Trường hợp 2:
2
 hàm số có hai cực tiểu và một cực đại. (loại)
+ Trường hợp 3: 1   5  2  m  10 thì phương trình ( 2 ) có hai nghiệm c, d thỏa
m
2
0  a  c  b  d và 2 f ( x ) − m  0, x  ( d ; + ) .
 hàm số có ba cực tiểu và hai cực đại.  m  3;4;...;9  có 7 giá trị thỏa.
m
+ Trường hợp 4: =1 m = 2.
2
 hàm số có hai cực tiểu và hai cực đại.  m = 2 (nhận).
m
+ Trường hợp 5: −1   1  −2  m  2 .
2
 hàm số có bốn cực tiểu và ba cực đại. (loại)
m
+ Trường hợp 6: = −1  m = −2 .
2
 hàm số có ba cực tiểu và hai cực đại.  m = −2 (nhận).
+ Trường hợp 7:
m
 −1  m  −2 thì phương trình ( 2) có hai nghiệm x1, x2 thỏa
2
x1  0  a  b  x2 và 2 f ( x ) − m  0, x  ( x2 ; + ) .
 hàm số có ba cực tiểu và hai cực đại.  m  −2020; −2019;...; −3 .  có 2018 giá trị thỏa.
Vậy có tất cả 2027 giá trị của m thỏa bài toán.

Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ADC = 1200 . Mặt bên ( DCC D ) là
hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 600 . Gọi M , N , P, K lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, CC, BB . Tính thể tích khối đa diện MNPKA theo a biết AA = 2a .
3a 3 9a 3 9a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 32 32
Lời giải
Chọn A

Giáo viên: Đặng Mơ 26


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Gọi L , Q lần lượt là trung điểm của DC, DC . Theo giả thiết ta có BCD đều. Suy ra
ML ⊥ CD . Mặt khác, do DCCD là hình chữ nhật nên ta có QL ⊥ CD . Suy ra
( ( ABCD ) ; ( CDDC) ) = ( ML; LQ ) = 60 0
.
Ta có DC ⊥ ( BLQ )  ( ABCD ) ⊥ ( BLQ ) .
 d ( Q; ( ABCD ) ) = sin ( BL; LQ ) .LQ = sin 600.2a = a 3
3a 3
 VABCD. ABCD = d ( Q; ( ABCD ) ) .2SBCD =
.
2
Vì PK AN nên bốn điểm A, N , P, K đồng phẳng.
1 1 2 1
Do đó, VMNPKA = VM . ANPK = VM . ADPK = . VAMK .DLP = VAMK .DLP
2 2 3 3
3 3 3a 3 9a 3
Lại có, VAMK .DLP = VABCD. ABCD = . = .
8 8 2 16
1 9a 3 3a 3
Vậy: VMNPKA = . = .
3 16 16

Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên , thỏa mãn f ( 0 ) = e và
2

2 
2sin 2 x  f ( x ) + ecos 2 x f ( x )  + f  ( x ) = 0, x  . Khi đó f   thuộc khoảng nào
   3 
A. (1;2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 3;4 ) . D. ( 0;1) .
Lời giải
Chọn D
Ta có :
2sin 2 x  f ( x ) + ecos 2 x f ( x )  + f  ( x ) = 0  f  ( x ) + 2sin 2 x. f ( x ) = −2sin 2 x.e cos x−sin x f ( x )
2 2

 
f ( x)
 esin x .
2

2 f ( x)
2 2

( 2

) (

+ sin 2 x.esin x . f ( x ) = − sin 2 x.ecos x  esin x . f ( x ) = ecos x
2

) 

 esin x . f ( x ) = ecos x + C
2 2

Mà f ( 0 ) = e2 nên  e0 . f ( 0 ) = e1 + C  C = 0  f ( x ) = e 2cos 2 x
 2 
Khi đó f    0,37  ( 0;1)
 3 

 1 1
10 1

Câu 50: Có bao nhiêu cặp ( x; y ) thỏa mãn 10 x+ y


=  x + y + +  .10 xy và x  * , y  0
 x y
A. 14. B. 7. C. 21. D. 10.
Lời giải
Chọn A
 1 1
10 1

10 x+ y =  x + y + +  .10 xy (*)
 x y
10 1  x+ y 10 1   1 
= + log  x + y +  = + log ( x + y ) .1 +  
x + y xy  xy  x + y xy   xy  

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 27


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

10 1  1  10 10  1   1 
− log ( x + y ) = + log 1 +   + log = 1 +  + log 1 + 
x+ y xy  xy  x+ y x + y  xy   xy 
Xét hàm số f ( t ) = t + log t trên khoảng ( 0; + )

 0, t  0  f ( t ) luôn đồng biến trên khoảng ( 0; + )


1
Ta có f  ( t ) = 1 +
t ln10
 10   1  10 1
Mà f   = f 1 +  nên = 1+ (**)
 x+ y  xy  x+ y xy
1 1 1
Thế (*) và (**) ta được x + y + + = 10 ; mà y +  2 (do y  0 )
x y y
1 
 x − 2 x + 1  0, x 
2
Mặt khác do x  *
nên 2  x +  8   2
x  x − 8x + 1  0

 4 − 15  x  4 + 15  x  1;2;...;7
Khi đó ứng mỗi giá trị của x ta được 2 giá trị tương ứng của y
Vậy có tất cả 14 cặp ( x; y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Giáo viên: Đặng Mơ 28

You might also like