Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2 có đồ thị (C ) .Số giao điểm của (C ) với trục hoành là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu là u1 và công bội q 1 . Kí hiệu S n là tổng n số hạng đầu
của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng:
1 − qn 1 − qn qn qn
A. Sn = u1. . B. Sn = u1. C. Sn = u1. D. Sn = u1.
1− q q −1 q −1 1− q
Câu 5: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 8: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
B. ( x. y ) = x n . y n . C. ( x n ) = x m.n . D. x m . y n = ( x. y )
m m+ n
A. xm .xn = xm+n .
n
.
7 2 5
A. − . B. . C. . D. 4 .
3 3 3
Câu 11: Cho hàm số y = − x3 + 3 x 2 + 1 . Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3 lần lượt là M , m thì M + m bằng
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .
A. −2 x 1 . B. x 1. C. x 2 . D. −1 x 2 .
x
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ?
2
x x x x
A. F ( x ) = 2sin . B. F ( x ) = − sin . C. F ( x ) = sin . D. F ( x ) = −2sin .
2 2 2 2
1 1 1
Câu 14: Nếu
0
f ( x)dx = 4 và g ( x)dx = −3 thì [2 f ( x) − g ( x)]dx bằng
0 0
A. 11. B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là
A. z = 3 − 2i . B. z = −3 − 2i . C. z = 2i − 3 . D. z = 3i − 2 .
Câu 16: Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao a và diện tích đáy bằng a 2 là
1 1 1 3
A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a3 . D. V = a .
6 3 2
Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 1 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
1
A. V = 1 . B. V = . C. V = 3 . D. V = .
3
Câu 19: Tập xác định D của hàm số y = ( 3 x − 5 ) 3 là tập nào sau đây?
5 5 5
A. D = ( 2; + ) . B. D = ; + . C. D = ; + . D. D = \ .
3 3 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;3) , B ( 5;2; −1) . Tọa độ vectơ AB là:
A. AB = ( 3;3; −1) . B. AB = ( 2; −1;3) . C. AB = ( 7;1; 2 ) . D. AB = ( −3; −3;4 ) .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) và B ( 3;0;0 ) . Phương trình tham số của đường
thẳng AB là:
x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 − 2t
A. y = 2t . B. y = −2 + 2t . C. y = −2 + 2t . D. y = 2 + 2t .
z = −3t z = 3 + 3t z = 3 − 3t z = 3 + 3t
Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 :
A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − y − 2z + 1 = 0 . Vector nào sau đây là một vector
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. ( −1;1; 2 ) . B. ( −1;1; − 2 ) . C. ( −1; − 1;2 ) . D. (1;1;2 ) .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) + z 2 = 9 . Tọa độ tâm I
2 2
Câu 25: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5% /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng
(bao gồm gốc và lãi)? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 13 năm.
Câu 26: Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình (1 − 2i ) z = 7 + i bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 12 .
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c R ) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng:
A. b a . B. ab + c 0 . C. a − c 0 . D. abc 0 .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SC = 2a 3 . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2a 3 8a 3 2a 3
A. 8a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 30: Nếu f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x có nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F = −1 thì giá trị của
4
F bằng
2
1 5 3
A. −2 . B. . C. . D. − .
2 2 2
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số y = x ln 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 1; x = e
( e + 1) . ( e − 1) . ( e − 1) . D. S = ( e 2 − 1) .
1 2 1 2 1 2
A. S = B. S = C. S =
4 4 2
Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng.
A. 16 a 2 . B. 20 a 2 . C. 24 a 2 . D. 12 a 2 .
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i . Khi đó mô đun của số phức
z − 2z +1
w= bằng
z2
A. 3 . B. 10 . C. 2. D. 5.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = AB = a . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
a 3 a 2 a 5
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 2 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I ( 6;3; − 4 ) và tiếp xúc với trục Oy bằng
A. 6 . B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 .
Câu 37: Cho hàm số đa thức f ( x) có đồ thị như hình dưới đây
Câu 38: Người ta dùng 100 số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ( mỗi thẻ đánh một số).
Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các
số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,536 . B. 0,464 . C. 0,489 . D. 0,511 .
Câu 39: Trong không gian cho mặt cầu ( S ) : ( x + 4 ) + y 2 + ( z − 3) = 16. Từ gốc tọa độ O kẻ tiếp tuyến
2 2
OM bất kì ( M là tiếp điểm của mặt cầu ( S ) ). Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình nào sau đây?
A. 4 x − 3z + 9 = 0 . B. −4x + 3z + 9 = 0 . C. 4 x − 3z + 6 = 0 . D. 4 x − 3z + 15 = 0 .
Câu 40: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là 1000m phút và bắt
đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ ).
Hỏi quãng đường xe đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m . B. 8610m . C. 1000m . D. 8320m .
Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các số phức z thoả mãn z + i 10 và w = ( i + 1) z + 2 z + 1
là số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z = a + bi, ( a, b ) được biểu diễn bởi điểm M sao
cho MA ngắn nhất, với A (1;4 ) . Tính a − b
A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. −5 .
Câu 42: Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −100;100 để đồ thị hàm số
1 + mx 2
y= có đúng hai đường tiệm cận?
f ( x) − m
A. 100 . B. 99 . C. 2 . D. 196 .
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF có tất cả các cạnh bằng a . Xét (T ) là hình trụ nội tiếp
lăng trụ. Gọi M là tâm của mặt bên BCFE , mặt phẳng chứa AM và song song với BC cắt
(T ) như hình vẽ bên dưới
Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T ) bằng
a3 a3 a3 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
18 54 27 54
nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C , BC = CD = 2a và
AB = a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . M là trung điểm của SD , N là điểm
thỏa mãn 2 NA + NS = 0 . Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , N và vuông góc với mặt phẳng ( SAC )
. Tính cos ( ( ) ; ( ABCD ) ) .
3 6 9 15 10
A. . B. . C. . D. .
8 141 9 8
Câu 46: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ( x ) được cho như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (1; 2021) để bất phương trình
f (1 − m 2 ) − f ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 ) x 2 − 2mx + 2m 2 có nghiệm.
A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 47: Cho đồ thị của hàm số đa thức y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn −2020;2021 để hàm số g ( x ) = f 2 ( x ) − mf ( x ) có đúng hai điểm cực đại là
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ADC = 1200 . Mặt bên ( DCC D ) là
hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 600 . Gọi M , N , P, K lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, CC, BB . Tính thể tích khối đa diện MNPKA theo a biết AA = 2a .
3a 3 9a 3 9a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 32 32
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên , thỏa mãn f ( 0 ) = e và
2
2
2sin 2 x f ( x ) + ecos 2 x f ( x ) + f ( x ) = 0, x . Khi đó f thuộc khoảng nào
3
A. (1;2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 3;4 ) . D. ( 0;1) .
1 1
10 1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.B 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.A
11.A 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.B 19.B 20.D
21.C 22.C 23.A 24.C 25.A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.D
31.B 32.B 33.C 34.B 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.A
41.B 42.B 43.A 44.C 45.A 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A
Câu 2: Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2 có đồ thị (C ) .Số giao điểm của (C ) với trục hoành là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) với trục hoành:
x3 + 3x 2 − 2 = 0
x = −1 − 3
x = −1 + 3
x = −1
Vậy số giao điểm của (C ) với trục hoành là 3
Câu 3: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu là u1 và công bội q 1 . Kí hiệu S n là tổng n số hạng đầu
của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng:
1 − qn 1 − qn qn qn
A. Sn = u1. . B. Sn = u1. C. Sn = u1. D. Sn = u1.
1− q q −1 q −1 1− q
Lời giải
Chọn A
1 − qn
Tổng n số hạng đầu của cấp số nhân đó: Sn = u1. .
1− q
Câu 4: Hàm số y = x4 − 2 x2 − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −1;1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; + ) .
Lời giải
Chọn B.
Ta có y ' = 4 x3 − 4 x
x = 0
y ' = 0 4 x3 − 4 x = 0 x = 1 .
x = −1
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên ( −; −1) , ( 0;1) .
Câu 5: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 1 điểm cực tiểu
−3
Ta có 2 f ( x ) + 3 = 0 f ( x ) =: Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm
2
−3
số y = f ( x ) và đường thẳng nằm ngang y = .
2
−3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng nằm ngang y = cắt đồ thị y = f ( x ) tại 4
2
điểm phân biệt.
Vậy phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 có 4 nghiệm.
1
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = bằng
x +12
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D = Đồ thị hàm số không có TCĐ.
lim y = 0 TCN: y = 0
x→+
Câu 8: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
B. ( x. y ) = x n . y n . C. ( x n ) = x m.n . D. x m . y n = ( x. y )
m m+ n
A. xm .xn = xm+n .
n
.
Lời giải
Chọn D
7 2 5
A. − . B. . C. . D. 4 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
7
7
log 1 3 a 7 = log a−1 a 3 = − .
a
3
Lời giải
Chọn A
x = 0
Ta có: y = −3 x 2 + 6 x ; y = 0 .
x = 2
Mặt khác: y (1) = 3 ; y ( 2 ) = 5 ; y ( 3) = 1
min y = m = 1 khi x = 3 ; max y = M = 5 khi x = 2 .
1;3 1;3
Vậy M + m = 6 .
A. −2 x 1 . B. x 1. C. x 2 . D. −1 x 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 2x −x 4 x2 − x 2 x2 − x − 2 0 −1 x 2 .
2
A. 11. B. 5 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có: 2 f ( x ) − g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx − g ( x ) dx = 2.4 + 3 = 11 .
0 0 0
Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao a và diện tích đáy bằng a 2 là
1 1 1 3
A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a3 . D. V = a .
6 3 2
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ là V = S.h = a.a2 = a3 .
Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 1 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
1
A. V = 1 . B. V = . C. V = 3 . D. V = .
3
Lời giải
Chọn B
1 1
( )
2
Thể tích khối nón là V = r 2h = . 3 .1 = .
3 3
Câu 19: Tập xác định D của hàm số y = ( 3 x − 5 ) 3 là tập nào sau đây?
5
A. D = ( 2; + ) . B. D = ; + .
3
5 5
C. D = ; + . D. D = \ .
3 3
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = ( 3 x − 5 ) 3 xác định khi 3x − 5 0 x
5
.
3
5
Vậy tập xác định D của hàm số y = ( 3 x − 5 ) 3 là D = ; + .
3
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;3) , B ( 5;2; −1) . Tọa độ vectơ AB là:
A. AB = ( 3;3; −1) . B. AB = ( 2; −1;3) .
C. AB = ( 7;1;2 ) . D. AB = ( −3; −3;4 ) .
Lời giải
Chọn D
Vectơ AB có tọa độ là AB = ( 5 − 2;2 + 1; −1 − 3) = ( 3;3; −4 ) = ( −3; −3;4 ) .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) và B ( 3;0;0 ) . Phương trình tham số của đường
thẳng AB là:
x = 1 + 2t x = 1 + 2t
A. y = 2t . B. y = −2 + 2t .
z = −3t z = 3 + 3t
x = 1 + 2t x = 1 − 2t
C. y = −2 + 2t . D. y = 2 + 2t .
z = 3 − 3t z = 3 + 3t
Lời giải
Chọn C
x = 1 + 2t
Ta có vectơ chỉ phương của AB là nAB = AB = ( 2;2; −3) , A AB AB : y = −2 + 2t .
z = 3 − 3t
Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 :
A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng
4 là: S xq = 2 .3.4 = 24 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − y − 2z + 1 = 0 . Vector nào sau đây là một vector
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. ( −1;1; 2 ) . B. ( −1;1; − 2 ) . C. ( −1; − 1;2 ) . D. (1;1;2 ) .
Lời giải
Chọn A
Vector pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là: n = ( −1;1;2 ) .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) + z 2 = 9 . Tọa độ tâm I
2 2
Theo đề bài ta có T 200 100 (1 + 6,5% ) 200 n log (1+6,5%) 2 = 11,01 năm.
n
Vậy sau 12 năm người đó nhận được nhiều hơn 200 triệu đồng.
Câu 26: Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình (1 − 2i ) z = 7 + i bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
7+i
Ta có (1 − 2i ) z = 7 + i z = = 1 + 3i , phần thực của z là 1 .
1 − 2i
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số không có điểm cực tiểu.
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c R ) có đồ thị cho bởi hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng:
A. b a . B. ab + c 0 . C. a − c 0 . D. abc 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) = 4ax3 + 2bx = 2 x ( 2ax 2 + b ) .
Từ đồ thị ta có a 0, f ( 0 ) = c 0 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt ab 0 .
Đồ thị hàm số cắt Ox tại hai điểm phân biệt nên phương trình f ( x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt
ax4 + bx2 + c = 0 có hai nghiệm phân biệt at 2 + bt + c = 0 , ( t = x 2 ) có nghiệm kép dương
hoặc hai nghiệm trái dấu.
b 2 − 4ac = 0
b 2 = 4ac 0
Nếu phương trình at 2 + bt + c = 0 có nghiệm kép dương b vô lí.
− 0 ab 0
2a
Vậy phương trình at 2 + bt + c = 0 có hai nghiệm trái dấu ac 0 .
a 0
ab 0
Vậy ta có a−c 0.
ac 0
c 0
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SC = 2a 3 . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2a 3 8a 3 2a 3
A. 8a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
( 2a 3 ) − ( 2a 2 )
2 2
Ta có SA = SC 2 − AC 2 = = 2a .
1 1 8a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD = SA.S ABCD = 2a.4a 2 = .
3 3 3
Câu 30: Nếu f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x có nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F = −1 thì giá trị của
4
F bằng
2
1 5 3
A. −2 . B. . C. . D. − .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x nên F ( x ) = sin 2 x + C .
1
2
1 3
F = −1 sin + C = −1 C = − .
4 2 2 2
1 3 3
Vậy F ( x ) = sin 2 x − F = − .
2 2 2 2
−b
=6
8a + 3b + c = 0 b = −6a a
6a + b = 0 c = 10a c = 10
a
Vậy z1 z2 = 10 .
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số y = x ln 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 1; x = e
( e + 1) . ( e − 1) . ( e − 1) . D. S = ( e 2 − 1) .
1 2 1 2 1 2
A. S = B. S = C. S =
4 4 2
Lời giải
Chọn B
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn với đồ thị hàm số y = x ln 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
e
x = 1; x = e là: S = x ln 2 xdx =
4
( e − 1) .
1 2
1
Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện
tích toàn phần của hình trụ đó bằng.
A. 16 a 2 . B. 20 a 2 . C. 24 a 2 . D. 12 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử hình trụ có bán kính đáy R . Vì thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông
nên độ dài đường sinh bằng l = 2R . Diện tích thiết diện bằng ( 2 R ) = 16a 2 R = 2a.
2
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i . Khi đó mô đun của số phức
z − 2z +1
w= bằng
z2
A. 3 . B. 10 . C. 2 . D. 5.
Lời giải
Chọn B
Đặt z = x + yi ( x, y ).
Ta có: (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i (1 + i ) x + ( y − 1) i + 2 ( x + yi ) = 2i
3 x − y + 1 + ( x + 3 y − 1) i = 2i
3 x − y + 1 = 0 x = 0
x + 3y −1 = 2 y =1
Suy ra: z = i w = −1 + 3i .
Vậy: w = 10 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = AB = a . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
a 3 a 2 a 5
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
S
D
A
B C
BC ⊥ AB
Ta có: BC ⊥ ( SAB ) BC ⊥ SB .
BC ⊥ SA
CD ⊥ AD
Lại có: CD ⊥ ( SAD ) CD ⊥ SD .
CD ⊥ SA
Suy ra: A, B, D cùng nhìn SC dưới một góc vuông.
SC SA2 + AC 2 a 3
Nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là R = = = .
2 2 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I ( 6;3; − 4 ) và tiếp xúc với trục Oy bằng
A. 6 . B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện để mặt cầu đã cho tiếp xúc với trục Oy là R = d ( I , Oy ) = xI2 + z I2 = 2 13 .
Câu 37: Cho hàm số đa thức f ( x) có đồ thị như hình dưới đây
a ( x − 1)( x − 3) , khi x 1
h '( x) = .
a ( x − 1)( −1 − x ) ,
khi x 1
+)Với x 1 thì h '( x) 0 x −1 và h '( x) 0 −1 x 1 .
+)Với x 1 thì h '( x) 0 1 x 3 và h '( x) 0 x 3 .
Vậy hàm số h(x) = f ( x − 1 ) đồng biến trong khoảng ( −1;1) và ( 3; + ) .
Câu 38: Người ta dùng 100 số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ( mỗi thẻ đánh một số).
Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các
số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,536 . B. 0,464 . C. 0,489 . D. 0,511 .
Lời giải
Chọn A
Từ 1 đến 100 có 11 số chia hết cho 9, có 22 số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 và 67
số không chia hết cho 3.
+)Số phần tử của không gian mẫu = C100 4
.
+) Gọi A là biến cố ‘’ tích 4 số được chọn chia hết cho 9’’.
A là biến cố ‘’ tích 4 số được chọn không chia hết cho 9’’.
TH1: Cả 4 số đều không chia hết cho 3. Số cách chọn là C674
TH2: Có đúng một số chia hết cho 3 và ba số còn lại không chia hết cho 3.
Câu 39: Trong không gian cho mặt cầu ( S ) : ( x + 4 ) + y 2 + ( z − 3) = 16. Từ gốc tọa độ O kẻ tiếp tuyến
2 2
OM bất kì ( M là tiếp điểm của mặt cầu ( S ) ). Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có
phương
trình nào sau đây?
A. 4 x − 3z + 9 = 0 . B. −4x + 3z + 9 = 0 . C. 4 x − 3z + 6 = 0 . D. 4 x − 3z + 15 = 0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −4;0;3) , bán kính R = 4 .
Dó đó OM 2 = OI 2 − IM 2 = 25 − 16 = 9 x 2 + y 2 + z 2 = 9 ( 2 ) .
Từ (1) và ( 2 ) ta có hệ
( x + 4 )2 + y 2 + ( z − 3)2 = 16
2 8 x − 6 z − 18 = 0 4 x − 3z + 9 = 0 .
x + y + z = 9
2 2
Câu 40: Một ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là
đường cong Parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt vận tốc cao nhất là 1000m phút và bắt
đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì bắt đầu chuyển động đều (hình vẽ ).
Hỏi quãng đường xe đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét?
A. 8160m . B. 8610m . C. 1000m . D. 8320m .
Lời giải
Chọn A
Vận tốc của xe đi được 6 phút đầu tiên là Parabol có phương trình là v ( t ) = at 2 + b.t + c ( m phút )
c = 0
−b c = 0 a = −40
Theo bài ra ta có = 5 10a + b = 0 b = 400
2 a 25a + 5b + c = 1000 c = 0
25a + 5b + c = 1000
Câu 41: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các số phức z thoả mãn z + i 10 và w = ( i + 1) z + 2 z + 1
là số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z = a + bi, ( a, b ) được biểu diễn bởi điểm M sao
cho MA ngắn nhất, với A (1;4 ) . Tính a − b
A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. −5 .
Lời giải
Chọn B
b = −3a − 1
b = −3a − 1 b = −3a − 1 a = 1, b = −4
Ta có: 2 2 a = 1 .
a + ( b + 1) = 10 a + 9a = 10 a = −1 a = −1, b = 2
2 2
a = −1
Suy ra MAmin tại điểm M 1 M 1 ( −1;2 ) a − b = −3 .
b = 2
Câu 42: Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −100;100 để đồ thị hàm số
1 + mx 2
y= có đúng hai đường tiệm cận?
f ( x) − m
A. 100 . B. 99 . C. 2 . D. 196 .
Lời giải
Chọn B.
1 + mx 2 1
TH1: m = 0 . Khi đó = : đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
f ( x) − m f ( x)
−1 −1 −1
TH2: −100 m −1. Khi đó 1 + mx 2 0 x 2 − x .
m m m
1 + mx 2
Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Để đồ thị hàm số y = có đúng hai
f ( x) − m
−1 −1
đường tiệm cận thì f ( x ) − m = 0 f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt thoả x − ;
m m
m = −1 .
TH3: 1 m 100 . Khi đó 1 + mx2 0, x .
1 + mx 2
Do đó, đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang y = 0 . Để đồ thị hàm số y = có đúng
f ( x) − m
hai đường tiệm cận thì f ( x) − m = 0 f ( x) = m có đúng một nghiệm
2 m 100 3 m 100 .
Vậy có 99 giá trị nguyên của m thoả mãn đề bài.
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF có tất cả các cạnh bằng a . Xét (T ) là hình trụ nội tiếp
lăng trụ. Gọi M là tâm của mặt bên BCFE , mặt phẳng chứa AM và song song với BC cắt
(T ) như hình vẽ bên dưới
Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T ) bằng
a3 a3 a3 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
18 54 27 54
Lời giải
Chọn A
Gọi H và K lần lượt là trung điểm của EF và BC .
Giả sử I là tâm mặt đáy hình trụ nội tiếp tam giác đều DEF suy ra I là trọng tâm tam giác
DEF
A K
P
a J
3
a N M
G
a
a 3 2
6
D Q I H
Bán kính của khối trụ (T ) nội tiếp lăng trụ ABC.DEF là R = IH =
a 3
.
6
2
a 3 a a3
Ta có V1 = R .h1 =
2
. =
6 2 24
2
1 1 a 3 a a3
V2 = R 2 .h2 = . = .
2 2 6 3 72
a3
Vậy thể tích phần còn lại của khối (T ) là V = V1 + V2 = .
18
nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
ĐK: −3 x 3 .
(
Ta có 2m + 23m+2 = x + 9 − x 2 )(5 + x )
9 − x2 .
t2 − 9
Đặt t = x + 9 − x 2 t 2 = 9 + 2 x 9 − x 2 x 9 − x 2 = .
2
t2 − 9 t 2 +1
Ta được phương trình 2m + 23m+2 = t. 5 + 2 m
+ 2 3 m+ 2
= t . 2.2m + 2.23m+2 = t 3 + t
2 2
x 9 − x2 − x
Xét t = x + 9 − x 2 với −3 x 3 , có t = 1 − = .
9 − x2 9 − x2
x 0 3 2
Suy ra t = 0 9 − x 2 = x x = .
9 − x 2
= x 2
2
Xét bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
m −1 + log 2 3 2
−3 2m+1 3 2
(
m = 1.
)
m
Vậy có 1 số tự nhiên m để phương trình 2m + 23m+2 = x + 9 − x 2 ( )(5 + x )
9 − x 2 có nghiệm.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C , BC = CD = 2a và
AB = a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . M là trung điểm của SD , N là điểm
thỏa mãn 2 NA + NS = 0 . Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , N và vuông góc với mặt phẳng ( SAC )
. Tính cos ( ( ) ; ( ABCD ) ) ?
3 6 9 15 10
A. . B. . C. . D. .
8 141 9 8
Lời giải
Chọn A
( ) (
Ta có: CA = ( 2a; a;0 ) ; CS = 2a; a; a 3 CA; CS = a 2 3; −2a 2 3;0 . )
mp ( SAC ) có một VTPT là n1 = (1; −2;0 ) .
(
n = u1; n1 = −2 3; − 3; −9 )
−9
Vậy cos ( ( ) ; ( ABCD ) ) = cos n; k =( ) 12 + 3 + 81 1
=
3 6
8
.
Câu 46: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ( x ) được cho như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (1; 2021) để bất phương trình
f (1 − m 2 ) − f ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 ) x 2 − 2mx + 2m 2 có nghiệm.
A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương với:
f ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 ) − ( − x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 ) f (1 − m 2 ) − (1 − m 2 ) (*)
Ta có: 1 − m2 1 m .
− x 2 + 2mx + 1 − 3m 2 = 1 − ( x − m ) − 2m 2 1 x, m .
2
Câu 47: Cho đồ thị của hàm số đa thức y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn −2020;2021 để hàm số g ( x ) = f 2 ( x ) − mf ( x ) có đúng hai điểm cực đại là
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ADC = 1200 . Mặt bên ( DCC D ) là
hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 600 . Gọi M , N , P, K lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, CC, BB . Tính thể tích khối đa diện MNPKA theo a biết AA = 2a .
3a 3 9a 3 9a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 32 32
Lời giải
Chọn A
Gọi L , Q lần lượt là trung điểm của DC, DC . Theo giả thiết ta có BCD đều. Suy ra
ML ⊥ CD . Mặt khác, do DCCD là hình chữ nhật nên ta có QL ⊥ CD . Suy ra
( ( ABCD ) ; ( CDDC) ) = ( ML; LQ ) = 60 0
.
Ta có DC ⊥ ( BLQ ) ( ABCD ) ⊥ ( BLQ ) .
d ( Q; ( ABCD ) ) = sin ( BL; LQ ) .LQ = sin 600.2a = a 3
3a 3
VABCD. ABCD = d ( Q; ( ABCD ) ) .2SBCD =
.
2
Vì PK AN nên bốn điểm A, N , P, K đồng phẳng.
1 1 2 1
Do đó, VMNPKA = VM . ANPK = VM . ADPK = . VAMK .DLP = VAMK .DLP
2 2 3 3
3 3 3a 3 9a 3
Lại có, VAMK .DLP = VABCD. ABCD = . = .
8 8 2 16
1 9a 3 3a 3
Vậy: VMNPKA = . = .
3 16 16
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên , thỏa mãn f ( 0 ) = e và
2
2
2sin 2 x f ( x ) + ecos 2 x f ( x ) + f ( x ) = 0, x . Khi đó f thuộc khoảng nào
3
A. (1;2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 3;4 ) . D. ( 0;1) .
Lời giải
Chọn D
Ta có :
2sin 2 x f ( x ) + ecos 2 x f ( x ) + f ( x ) = 0 f ( x ) + 2sin 2 x. f ( x ) = −2sin 2 x.e cos x−sin x f ( x )
2 2
f ( x)
esin x .
2
2 f ( x)
2 2
( 2
) (
+ sin 2 x.esin x . f ( x ) = − sin 2 x.ecos x esin x . f ( x ) = ecos x
2
)
esin x . f ( x ) = ecos x + C
2 2
Mà f ( 0 ) = e2 nên e0 . f ( 0 ) = e1 + C C = 0 f ( x ) = e 2cos 2 x
2
Khi đó f 0,37 ( 0;1)
3
1 1
10 1
10 x+ y = x + y + + .10 xy (*)
x y
10 1 x+ y 10 1 1
= + log x + y + = + log ( x + y ) .1 +
x + y xy xy x + y xy xy
10 1 1 10 10 1 1
− log ( x + y ) = + log 1 + + log = 1 + + log 1 +
x+ y xy xy x+ y x + y xy xy
Xét hàm số f ( t ) = t + log t trên khoảng ( 0; + )