You are on page 1of 29

Chúc các em thi tốt!

Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT


BỘ GIÁO DỤC 2022 NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho hàm số f ( x) = x 3 − 2 x. Khẳng định nào sau đây là đúng?


x4
 f ( x)dx = + x2 + C .  f ( x)dx = x − x2 + C .
4
A. B.
4
x4
C.  f ( x)dx = 3x 2 − 2 x + C . D.  f ( x)dx =
4
− x2 + C .

Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log 3 (2 − x) là


A. [0; +) . B. (0; +) . C. . D. (−; 2) .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?


A. ( −2; 2 ) . B. ( 2;+ ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −;0 ) .
Câu 5. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là
A. 6 . B. 8 . C. 72 . D. 24 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của A ( 4; −3;2 ) lên trục Oz là
A. ( 0;0;2 ) . B. ( 4; −3;0 ) . C. ( 4;0;0 ) . D. ( 0; −3;0 ) .
Câu 7. Xét số nguyên n  1 và số nguyên k với 0  k  n . Công thức nào sau đây đúng?
n! n! n! n!
A. Cn = B. Cn = C. Cn = D. Cn =
k k k k
. . . .
( n − k )! k! k !( n − k )! n!( n − k )!
Câu 8. Nghiệm của phương trình log 2 x + log 2 3 = 0 là

1 1
A. x = −3 . B. x = . C. x = . D. x = 3 .
8 3
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Câu 9. Với mọi số thực a dương, a. 3 a bằng ?


4 1 5 2
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .

Câu 10. Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = −6, u3 = 3 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
1 1
A. −2 . B. − . C. 2 . D. .
2 2
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −1 . B. 1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 12. Cho số phức z = 2 + 3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 . B. 2 . C. −2 . D. −3 .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là
A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 24 .
x − 3 y z +1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
2 −5 4
A. p ( 3;0; − 1) . B. m ( −2;5; 4 ) . C. n ( 2; − 5; 4 ) . D. q ( 2; − 5; − 4 ) .
Câu 16. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f ( x ) − 1 = 0 có
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;3 bằng
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

A. 0. B. -1. C. 1. D. 3.
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = − x + 1 với mọi x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .


B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +) .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−;1) .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−;1) .


Câu 19. Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 24 .
Câu 20. Cho số phức z = 1 − 2i và w = −3 + i . Điểm biểu diễn số phức z − w là
A. N ( −2; −1) . B. Q ( −3; 4 ) . C. P ( 4; −3) . D. M ( 4; −1) .

Câu 21. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( −1;0;3) đến mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0
bằng
8 1
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 3
2 2 3

Câu 22. Nếu 


1
f ( x ) dx = 3 và 
3
f ( x ) dx = 1 thì  f ( x ) dx
1
bằng

A. 4. B. −2 . C. 2 . D. −4 .

( )
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = 2 ( x − 1) ( x − 3) x 2 − 4 với mọi x  . Số điểm cực
2

tiểu của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = log 4 ( 2 x 2 − 3) là

4x 4x 1 2x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
( 2 x − 3) ln 2
2
2 x2 − 3 ( 2 x − 3) ln 4
2
( 2 x − 3) ln 2
2

Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh bên SD = 6a và SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. a .
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?
1 1 1 1− x
A. y = log 2 . B. y = x . C. y = . D. y = .
x 2 x x
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Câu 27. Nếu  f ( x ) dx = F ( x ) + C thì

1
A.  f ( 2 x + 3) dx = 2F ( 2 x + 3) + C . B.  f ( 2 x + 3) dx = 2 F ( x ) + C .
1
B.  f ( 2 x + 3) dx = F ( 2 x + 3) + C . D.  f ( 2 x + 3) dx = 2 F ( 2 x + 3) + C .
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB = a; AA’ = a 3 . Góc giữa hai đường thẳng
AB’ và CC’ bằng

A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .


Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 2z − 3 = 0 và đường thẳng
x y +1 z − 3
d: = = . Giá trị của m để d vuông góc với ( P ) là
−2 2 m
A. 2 . B. −4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 30. Với mọi số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a + log 4 b = 1 , khẳng định nào sau đây đúng?

A. a 2b = 1 . B. ab2 = 4 . C. ab 2 = 1 . D. a 2b = 4 .
Câu 31. Cho khối nón có góc ở đỉnh 120 và thể tích bằng a 3 . Diện tích xung quanh của khối nón đã cho
bằng
A. 2 3 a 2 . B. 3 a 2 . C. a 2 . D. 4 3 a 2 .
x 3 y 2 z 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và hai điểm A 5;3; 1 ,
1 1 2
B 3;1; 2 . Tọa độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông ở B là
A. 4;1;0 . B. 3; 2; 2 . C. 2;3; 4 . D. 5;0; 2 .

Câu 33. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại
S và ( SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 3 3
A. 3 3a 3 . B. a . C. a . D. 3a 3 .
3 12

Câu 34. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 8 z + 25 = 0 . Số phức liên hợp của
z1 = 2 − z0 là
A. −2 − 3i . B. 2 + 3i . C. 4 − 3i . D. −2 + 3i .
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích S1 , S 2
4
thỏa mãn S1 = 2 S 2 = 3 . Tính tích phân  f ( x)dx
0
bằng

3 3 9
A. 3 . B. . C. − . D. .
2 2 2
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

1
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) . Đồ thị hàm số y = f '( x) như hình vẽ bên. Hàm số g ( x) = f ( x) +
x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( 2; + ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −; −1) .

Câu 37. An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó.
Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ
thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 10
Câu 38. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 4 x + ( a − 2 ) 2 x + 2 trên đoạn  −1;1 . Tất cả các giá trị
của a để m  1 là
1 1
A. a  1 . B. −  a 0. C. a  − . D. a  0 .
2 2
Câu 39. Biết phương trình z 2 + mz + m2 − 2 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B, C lần
lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z0 = i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam
giác ABC bằng 1 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 40. Cho hàm số f ( x ) = x 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( b, c, d , e  ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện
f ( x)
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x ) = và trục hoành bằng
f ( x)

A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) . Biết rằng hàm số y = f  1 − x ( 2
) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm
 x2 −1  2
cực trị của hàm số g ( x ) = f  2  + là
 x  x
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

A. 5 . B. 4 . C. 3. D. 7 .

Câu 42. Cho khối hộp ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 120 . Hình chiếu
vuông góc của D lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD , góc giữa hai mặt phẳng ( ADDA )
và ( ABC D ) bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng

3 3 1 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 16 4

Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có mặt phẳng ( ABC ) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ( SAC ) và

( SBC ) , AC = 2 3a , ABC = 60 ,đường thẳng SA tạo với ( ABC ) một góc 30 . Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho bằng

5 2
A. 32 a 2 . B. 5 a 2 . C. a . D. 20 a 2 .
3
Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x−2 y −3 z + 4 x +1 y − 4 z − 4
d1 : = = và d 2 : = = đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
2 3 −5 3 −2 −1
A. M (1;1; 2 ) . B. N ( 2; 2; 2 ) . C. P ( −1;1;0 ) . D. Q ( 2;1;3) .

Câu 45. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 ( x + 2 ) − log 2 ( 2 x 2 − 1)  ( x + 1)( x − 5 ) là

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z.z =| z + z | . Xét các số phức z1 , z2  S
sao cho z1 − z2 = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z1 − 3i + z2 + 3i bằng

A. 2 . B. 1 + 3 . C. 2 3 . D. 20 − 8 3 .

Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 thỏa mãn f (1) = 2, f ( 2 ) = 1 và
2 2

  xf  ( x )   x f ( x ) dx
2
dx = 2. Tích phân 2
bằng
1 1

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên

dương x thỏa mãn 3x − y  2log 2 ( 3x − 2 )

A. 16 . B. 51 . C. 68 . D. 66 .

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 12 y + 6 z + 24 = 0 . Hai điểm M , N
thuộc ( S ) sao cho MN = 8 và OM 2 − ON 2 = −112 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng:

A. 4 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3.

Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương

( )
trình f x 2 − 4 x − 3 = a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt?

A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
--------------------------HẾT--------------------------
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

BẢNG ĐÁP ÁN
1D 2D 3B 4C 5D 6A 7C 8C 9A 10B 11D 12D 13B 14C 15C
16A 17B 18C 19B 20C 21A 22A 23A 24D 25B 26A 27D 28A 29B 30D
31A 32C 33B 34D 35C 36C 37D 38D 39A 40B 41C 42A 43D 44A 45B
46A 47D 48B 49B 50A

Câu 1. Cho hàm số f ( x) = x 3 − 2 x. Khẳng định nào sau đây là đúng?


x4
 f ( x)dx = + x2 + C .  f ( x)dx = x − x2 + C .
4
A. B.
4
x4
C.  f ( x)dx = 3x 2 − 2 x + C . D.  f ( x)dx =
4
− x2 + C .

Lời giải
x4
Ta có  f ( x)dx = − x 2 + C.
4
Câu 2.Tập xác định của hàm số y = log 3 (2 − x) là
A. [0; +) . B. (0; +) . C. . D. (−; 2) .
Lời giải
Điều kiện: 2 − x  0  x  2. Vậy tập xác định D = (−; 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Ta có : lim y = −1 , lim y = −1 nên y = −1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →+ x →−

lim y = + , lim+ y = − nên x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x → 2− x →2

Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.


Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?


Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

A. ( −2; 2 ) . B. ( 2; + ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −;0 ) .

Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên ( 0; 2 ) .
Câu 5.Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là
A. 6 . B. 8 . C. 72 . D. 24 .
Lời giải
Ta có: thể tích khối hộp chữ nhật ba kích thước a , b , c là V = a.b.c .
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật cần tìm là: V = 2.3.4 = 24 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của A ( 4; −3; 2 ) lên trục Oz là
A. ( 0;0; 2 ) . B. ( 4; −3;0 ) . C. ( 4;0;0 ) . D. ( 0; −3;0 ) .

Lời giải
Lý thuyết: M ( x0 ; y0 ; z0 ) chiếu vuông góc lên trục Ox được điểm ( x0 ;0;0 ) , lên Oy được ( 0; y0 ;0 ) và lên
Oz được ( 0;0; z0 ) .

Vậy A ( 4; −3; 2 ) chiếu vuông góc lên trục Oz được điểm ( 0;0; 2 ) .
Câu 7. Xét số nguyên n  1 và số nguyên k với 0  k  n . Công thức nào sau đây đúng?
n! n! n! n!
A. Cn = B. Cn = C. Cn = D. Cn =
k k k k
. . . .
( n − k )! k! k !( n − k )! n!( n − k )!
Lời giải
n!
Theo Định lí về số các tổ hợp thì: Cn = , 0  k  n . Chọn C
k

k !( n − k )!
Câu 8. Nghiệm của phương trình log 2 x + log 2 3 = 0 là

1 1
A. x = −3 . B. x = . C. x = . D. x = 3 .
8 3
Lời giải
Ta có: log 2 x + log 2 3 = 0  log 2 x = − log 2 3

1 1
 log 2 x = log 2  x = . Chọn C
3 3
Câu 9. Với mọi số thực a dương, a. 3 a bằng ?
4 1 5 2
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
Lời giải
1 4
Ta có a. 3 a = a.a 3 = a 3 suy ra đáp án A
Câu 10. Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = −6, u3 = 3 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
1 1
A. −2 . B. − . C. 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

u3 3 1
Ta có công bội q = = = − Vậy đáp án là B.
u2 −6 2
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −1 . B. 1 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = y (1) = −2.
Câu 12. Cho số phức z = 2 + 3i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 . B. 2 . C. −2 . D. −3 .
Lời giải
Ta có: z = 2 − 3i nên phần ảo của z là −3.
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại.


Câu 14. Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là
A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 24 .
Lời giải
4
Ta có: R = =2
2
Thể tích khối trụ là V =  .R 2 .h =  .22.3 = 12 .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

x − 3 y z +1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
2 −5 4
A. p ( 3;0; − 1) . B. m ( −2;5; 4 ) . C. n ( 2; − 5; 4 ) . D. q ( 2; − 5; − 4 ) .

Lời giải
x − 3 y z +1
Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d : = = là n ( 2; − 5; 4 ) .
2 −5 4
Câu 16. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f ( x ) − 1 = 0 có
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Ta có: f ( x ) − 1 = 0  f ( x ) = 1 .

 f ( x ) − 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;3 bằng

A. 0. B. -1. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Dựa vào đồ thị của hàm số, giá trị nhỏ nhất của hàm số  0;3 bằng -1.

Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) = − x + 1 với mọi x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .


B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +) .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−;1) .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−;1) .

Lời giải
Ta có: f '( x) = − x + 1  0  x  1.

Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−;1) .


Câu 19. Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 24 .
Lời giải
Ta có Stp = S xq + Sd =  rl +  r 2 = 16 .
Câu 20. Cho số phức z = 1 − 2i và w = −3 + i . Điểm biểu diễn số phức z − w là
A. N ( −2; −1) . B. Q ( −3; 4 ) . C. P ( 4; −3) . D. M ( 4; −1) .

Lời giải
Ta có: z − w = (1 − 2i ) − ( −3 + i ) = 4 − 3i .

Do đó điểm biểu diễn của z − w là P ( 4; −3) .

Câu 21. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( −1;0;3) đến mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0
bằng
8 1
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 3
Lời giải
−2 − 0 − 6 − 1
Ta có d ( M , ( P ) ) = = 3.
2 + ( −1) + ( −2 )
2 2 2

2 2 3
Câu 22. Nếu 
1
f ( x ) dx = 3 và 
3
f ( x ) dx = 1 thì  f ( x ) dx
1
bằng

A. 4. B. −2 . C. 2 . D. −4 .
Lời giải
2 3 3 2 3
Ta có  f ( x ) dx = 1   f ( x ) dx = −1 khi đó  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = 3 − 1 = 2 .
3 2 1 1 2

( )
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = 2 ( x − 1) ( x − 3) x 2 − 4 với mọi x  . Số điểm cực
2

tiểu của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

x = 1
Ta có f  ( x ) = 2 ( x − 1) ( x − 3) ( x − 4 ) = 0   x = 3 .
2 2

 x = 2

Bảng xét dấu f  ( x )

Từ trục xét dấu của f  ( x ) ta thấy hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực tiểu.

Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = log 4 ( 2 x 2 − 3) là

4x 4x 1 2x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
( 2 x − 3) ln 2
2
2 x2 − 3 ( 2 x − 3) ln 4
2
( 2 x − 3) ln 2
2

Lời giải
4x 4x 2x
Ta có y = = = .
( 2 x − 3) ln 4 ( 2 x − 3) 2 ln 2 ( 2 x − 3) ln 2
2 2 2

Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh bên SD = 6a và SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. a .
Lời giải

 AB ⊥ SD

Ta có  AB ⊥ AD
 SD  AD = D trong ( SAD )

 AB ⊥ ( SAD )

Vẽ DH ⊥ SA tại H trong mặt phẳng ( SAD )

 DH ⊥ AB

Ta có  DH ⊥ SA
 AB  SA = A trong ( SAB )

 DH ⊥ ( SAB )
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Vì CD ( SAB ) nên d ( SB; CD ) = d ( ( SAB ) ; CD ) = d ( ( SAB ) ; D ) = DH .

SD.DA 3 2a 2
SAD vuông tại D với đường cao DH có DH = = =a 2
SD 2 + DA2 3a
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?
1 1 1 1− x
A. y = log 2 . B. y = x . C. y = . D. y = .
x 2 x x
Lời giải
1
Vì hàm số y = log 2 có tập xác định D = ( 0; + ) và lim y = − nên đồ thị không có đường tiệm cận
x x →+

ngang.
1
Vì hàm số y = có tập xác định D = và lim y = 0 nên đồ thị có đường tiệm cận ngang y = 0 .
2x x →+

1
Vì hàm số y = có tập xác định D = \ 0 và lim y = 0 nên đồ thị có đường tiệm cận ngang y = 0 .
x x →+

1− x
Vì hàm số y = có tập xác định D = ( −;1 \ 0 và lim y = 0 nên đồ thị có đường tiệm cận ngang
x x →−

y = 0.

Câu 27. Nếu  f ( x ) dx = F ( x ) + C thì

1
A.  f ( 2 x + 3) dx = 2F ( 2 x + 3) + C . B.  f ( 2 x + 3) dx = 2 F ( x ) + C .
1
B.  f ( 2 x + 3) dx = F ( 2 x + 3) + C . D.  f ( 2 x + 3) dx = 2 F ( 2 x + 3) + C .
Lời giải
1 1 1 1
Nếu  f ( x ) dx = F ( x ) + C thì  2 f ( 2 x + 3) d ( 2 x + 3) = 2  f ( u ) d (u ) = 2 F (u) + C = 2 F ( 2 x + 3) + C
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB = a; AA’ = a 3 . Góc giữa hai đường thẳng
AB’ và CC’ bằng

A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .


Lời giải
A C

A'
C'

B'

Vì AA’ / /CC’ nên góc giữa CC’ và AB ' bằng góc giữa AA’ và AB’ và bằng góc A ' AB '
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

A' B ' a 1
Với AB = a; AA’ = a 3 thì tan A ' AB ' = = =  A ' AB ' = 300
AA ' a 3 3

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 2z − 3 = 0 và đường thẳng
x y +1 z − 3
d: = = . Giá trị của m để d vuông góc với ( P ) là
−2 2 m
A. 2 . B. −4 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp tuyến là n = (1; −1; 2 ) , đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
u = ( −2; 2; m ) .

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P) khi hai vectơ n và u cùng phương
−2 2 m m
= =  = −2  m = −4 .
1 −1 2 2
Câu 30. Với mọi số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a + log 4 b = 1 , khẳng định nào sau đây đúng?

A. a 2b = 1 . B. ab2 = 4 . C. ab 2 = 1 . D. a 2b = 4 .
Lời giải
Ta có
1
log 2 a + log 4 b = 1  log 2 a + log 2 b = 1  2 log 2 a + log 2 b = 2  log 2 a 2 + log 2 b = 2  log 2 a 2b = 2
2
 a b=4.
2

Câu 31. Cho khối nón có góc ở đỉnh 120 và thể tích bằng a 3 . Diện tích xung quanh của khối nón đã cho
bằng
A. 2 3 a 2 . B. 3 a 2 . C. a 2 . D. 4 3 a 2 .
Lời giải

Theo giả thiết ASB 120 ASO BSO 60 .


Gọi bán kính đáy hình nón là r , chiều cao là h, đường sinh là l.

r 3
Vì SOB vuông ở O và có OSB 60 h SO OB.tan 30 .
3
1 2 1 2 r 3
Thể tích khối nón: V r h r .
3 3 3
r3 3
a3 r a 3.
9
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

h a và l h2 r2 2a .
Diện tích xung quanh khối nón: S rl 2 3a 2 .
x 3 y 2 z 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và hai điểm A 5;3; 1 ,
1 1 2
B 3;1; 2 . Tọa độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông ở B là
A. 4;1;0 . B. 3; 2; 2 . C. 2;3; 4 . D. 5;0; 2 .

Lời giải
x 3 y 2 z 2
Vì C d: C 3 t; 2 t; 2 2t .
1 1 2
Tam giác ABC vuông ở B BA.BC 0.

BA 2; 2;1 , BC t;1 t; 2t

BA.BC 0 2t 2 2t 2t 0
t 1.
C 2;3; 4

Câu 33. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại
S và ( SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 3 3
A. 3 3a 3 . B. a . C. a . D. 3a 3 .
3 12
Lời giải

( SBC ) ⊥ ( ABC )

( SBC )  ( ABC ) = BC
Dựng SM ⊥ BC , ta có   SM ⊥ ( ABC ) .
 SM ⊥ BC
 SM  ( SBC )

1
Do SBC vuông cân ở S , suy ra SM = .BC = a .
2

1 ( 2a ) . 3
2
1 3a3
Vậy VS . ABC = .SM .S SBC = .a. = .
3 3 4 3
Câu 34. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 8 z + 25 = 0 . Số phức liên hợp của
z1 = 2 − z0 là
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

A. −2 − 3i . B. 2 + 3i . C. 4 − 3i . D. −2 + 3i .
Lời giải
 z = 4 + 3i
Ta có z 2 − 8 z + 25 = 0   .
 z = 4 − 3i
Vậy z0 = 4 − 3i  z1 = 2 − z0 = −2 + 3i .

Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích S1 , S 2
4
thỏa mãn S1 = 2 S 2 = 3 . Tính tích phân  f ( x)dx
0
bằng

3 3 9
A. 3 . B. . C. − . D. .
2 2 2

Lời giải

4 a 4
3 3

0
f ( x)dx =  f ( x)dx +  f ( x)dx = − S1 + S 2 = −3 +
0 a
2
=− .
2

1
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) . Đồ thị hàm số y = f '( x) như hình vẽ bên. Hàm số g ( x) = f ( x) +
x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( 2; + ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −; −1) .

Lời giải

Dựa vào đồ thị hàm số y = f '( x) ta có: f '( x)  0, x  ( −1; 2 )


Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

1
Ta có g '( x) = f '( x) −  0, x  ( 0; 2 ) .
x2

Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .

Câu 37. An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó.
Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ
thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 10
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n (  ) = C53 = 10 .

Gọi A là biến cố: “An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ”.
TH1: Chọn được 1 thẻ ghi số 2 và 2 thẻ ghi số 3. Số cách chọn là: C21C22 .

TH2: Chọn được 2 thẻ ghi số 2 và 1 thẻ ghi số 4. Số cách chọn là: C22C11 .

Suy ra số phần tử của biến cố A là: n ( A) = C21C22 + C22C11 = 3 .

n ( A) 3
Vậy xác suất của biến cố A là P ( A ) = = .
n () 10

Câu 38. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 4 x + ( a − 2 ) 2 x + 2 trên đoạn  −1;1 . Tất cả các giá trị
của a để m  1 là
1 1
A. a  1 . B. −  a 0. C. a  − . D. a  0 .
2 2
Lời giải
1 
Đặt: t = 2 x ( t  0 ) . Với x   −1;1  t   ; 2  .
2 
1 
Xét hàm số g ( t ) = t 2 + ( a − 2 ) t + 2 , t   ; 2  .
2 
Ta có g  ( t ) = 2t + a − 2 ;

2−a
g  ( t ) = 0  2t + a − 2 = 0  t = ;
2
2−a 2−a
g (t )  0  t  ; g (t )  0  t  .
2 2
2−a 1  1  2a + 5
+ TH1:   a  1. Khi đó ta có m = min g ( t ) = g   = .
2 2  1 
 ;2 2 4
2 

2a + 5 1
m 1 1 a  − .
4 2
Vậy a  1 .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

 2 − a  − ( a − 2) + 8
2
1 2−a
+ TH2:   2  −2  a  1 . Khi đó ta có m = min g ( t ) = g  = .
2 2 1 
 ;2   2  4
2 

− ( a − 2) + 8
2

m 1 1 0  a  4 .
4
Vậy 0  a  1 .
a−2
+ TH3: −  2  a  −2 . Khi đó ta có m = min g ( t ) = g ( 2 ) = 2a + 2 .
2 1 
 ;2
2 

1
m  1  2a + 2  1  a  − .
2
Suy ra không có giá trị nào của a thoả mãn.
Kết luận: Vậy a  0 .
Câu 39. Biết phương trình z 2 + mz + m2 − 2 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B, C lần
lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z0 = i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam
giác ABC bằng 1 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
 8
m  −
3
+) Để phương trình có hai nghiệm phức thì  = −3m 2 + 8  0  
 8
m 
 3

+) Ta có AB 2 = z1 − z2 = ( z1 − z2 ) = ( z1 + z2 ) − 4 z1 z2 = 3m2 − 8  AB = 3m 2 − 8
2 2 2

z1 + z2 m 1 m
Lại có d ( C , AB ) = d ( O, AB ) = =  S ABC = d ( C , AB ) . AB = . 3m 2 − 8
2 2 2 4

m  m = 2 (TM )
+) SABC = 1  . 3m2 − 8 = 1  m2 ( 3m2 − 8 ) = 16  
4  m = −2 (TM )
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40. Cho hàm số f ( x ) = x 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( b, c, d , e  ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện
f ( x)
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x ) = và trục hoành bằng
f ( x)

A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Lời giải
+) Gọi x1  x2  x3 là ba điểm cực trị của hàm số f ( x ) . Ta có bảng biến thiên:
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g ( x ) và trục hoành là:

f ( x)  f  ( x ) = 0  x = xi (i = 1, 2,3)
g ( x) = =0 
f ( x)  f ( x )  0  f ( xi )  0 (TM)

+) Diện tích cần tìm là


f ( x) f ( x)
x2 x3
x2 x3
S= dx −  dx = 2 f ( x ) − 2 f ( x ) = 4 f ( x2 ) − 2 f ( x1 ) − 2 f ( x3 ) = 6.
x1 f ( x) x2 f ( x) x1 x2

( )
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) . Biết rằng hàm số y = f  1 − x 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm

 x2 −1  2
cực trị của hàm số g ( x ) = f  2  + là
 x  x

A. 5 . B. 4 . C. 3. D. 7 .

Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

2  x2 −1  2 2 1  1  
Ta có g ' ( x ) = 3
f '  2  − 2 = 2  f ' 1 − 2  − 1
x  x  x x x  x  

1  1   1 
g '( x) = 0  f '  1 − 2  − 1 = 0  f '  1 − 2  = x (*)
x  x   x 

Số nghiệm bội lẻ của phương trình (*) bằng số cực trị của hàm số g ( x ) .

1
( )
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ' 1 − t 2 và y =
t
suy ra số cực trị là 3.

Câu 42. Cho khối hộp ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 120 . Hình chiếu
vuông góc của D lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD , góc giữa hai mặt phẳng ( ADDA )
và ( ABC D ) bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng

3 3 1 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 16 4
Lời giải

Gọi O là giao điểm của AC và BD .

Ta có DO ⊥ ( ABCD ) và ( ADDA ) ( ABCD ) = AD . Dựng OM ⊥ AD tại M . Khi đó góc giữa hai mặt
phẳng ( ADDA ) và ( ABCD ) là DMO .

Vì ( ABC D ) song song với ( ABCD ) nên DMO = 45 .

Do ABC = 120 nên BAC = 60 và do đó tam giác ABD đều.

a 3 a 3 a 3
Ta tính được OM = OD.sin 60 =  = , OD = OM = .
2 2 4 4

a2 3
Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD = a.a.sin120 = .
2

3a 3
Vậy thể tích khối hộp đã cho là V = S ABCD .OD = .
8
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có mặt phẳng ( ABC ) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ( SAC ) và

( SBC ) , AC = 2 3a , ABC = 60 ,đường thẳng SA tạo với ( ABC ) một góc 30 . Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho bằng

5 2
A. 32 a 2 . B. 5 a 2 . C. a . D. 20 a 2 .
3
Lời giải

B
C

( SAC ) ⊥ ( ABC )

Có ( SBC ) ⊥ ( ABC )  SC ⊥ ( ABC )

( SAC )  ( SBC ) = SC

1
Từ đề bài ta có ( SA, ( ABC ) ) = SAC = 30  SC = AC.tan 300 = 2 3a. = 2a
3
Áp dụng cho chóp có cạnh bên vuông góc với đáy thì bán kính mặt cầu chóp đã cho là
2
 SC 
R= R 2
ABC + 
 2 

SC 2a AC 2 3a
Với = = a và RABC = = = 2a
2 2 2sin ABC 3

( 2a ) ( 2a )
2 2
R= + a 2 = 5a 2 R = + a 2 = 5a 2

Vậy diện tích mặt cầu hình chóp đã cho bằng S = 4 R 2 = 20 a 2 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x−2 y −3 z + 4 x +1 y − 4 z − 4
d1 : = = và d 2 : = = đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
2 3 −5 3 −2 −1
A. M (1;1; 2 ) . B. N ( 2; 2; 2 ) . C. P ( −1;1;0 ) . D. Q ( 2;1;3) .

Lời giải

Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1 = ( 2;3; −5 ) và có phương trình tham số:
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

 x = 2 + 2t

 y = 3 + 3t .
 z = −4 − 5t

Đường thẳng d 2 có vectơ chỉ phương u2 = ( 3; −2; −1) và có phương trình tham số:

 x = −1 + 3u

 y = 4 − 2u .
z = 4 − u

Gọi A, B lần lượt là các điểm thuộc các đường thẳng d1 , d2 sao cho AB là đường vuông góc chung của
d1 và d 2 .

Do A  d1  A ( 2 + 2t ;3 + 3t ; −4 − 5t ) ; B  d 2  B ( −1 + 3u;4 − 2u;4 − u ) .

Ta có AB = ( 3u − 2t − 3; −2u − 3t + 1; −u + 5t + 8 )

AB.u2 = 14u − 5t − 19
Do AB là đường vuông góc chung của d1 và d 2 , nên ta có:

 AB.u1 = 0 5u − 38t = 43 u = 1


   .
 AB.u 2 = 0 14u − 5t = 19 t = −1

1
Khi đó đường thẳng AB đi qua điểm A ( 0;0;1) và có vectơ chỉ phương là AB = (1;1;1) , nên AB có
2
x = t

phương trình:  y = t .
z = 1 + t

Vậy đường thẳng AB đi qua điểm M (1;1;2 ) .

Câu 45. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 ( x + 2 ) − log 2 ( 2 x 2 − 1)  ( x + 1)( x − 5 ) là

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

 x  −2
 x  −2 
  x  2
x + 2  0  x  2  2
 2  2 
 2 x − 1  0    2 x  1
Điều kiện:    2   x  −  .
 2(
log x + 2 )  0  x = −1
  x  − 2  2
log ( 2 x 2 − 1)  0   x  −1
 2 x + 2  1 
 2  x  1
2 x − 1  1   x  −1

Ta có x = −1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.

Với x  1, bất phương trình 2 log 2 ( x + 2 ) − log 2 ( 2 x 2 − 1)  ( x + 1)( x − 5 )

 log 2 ( x + 2 ) − log 2 ( 2 x 2 − 1)  x 2 − 4 x − 5  log 2 ( x + 2 ) − log 2 ( 2 x 2 − 1)  ( 2 x 2 − 1) − ( x 2 + 4 x + 4 )


2 2

 log 2 ( x 2 + 4 x + 4 ) + ( x 2 + 4 x + 4 )  log 2 ( 2 x 2 − 1) + ( 2 x 2 − 1) (*)

u = x 2 + 4 x + 4
Đặt  , khi đó (*) có dạng log 2 u + u  log 2 v + v .
v = 2 x − 1
2

Xét hàm số f (t) = log 2 t + t có f (t ) =


( log 2 t ) +1 =
1
+ 1  0 nên hàm số đồng biến trên
2 log 2 t 2t.ln 2. log 2 t

khoảng (1; + ) , do đó bpt log 2 u + u  log 2 v + v  u  v .

Khi đó x 2 + 4 x + 4  2 x 2 − 1  x 2 − 4 x − 5  0  −1  x  5 . Kết hợp với điều kiện ta có


x = −1 v 1  x  5 . Vì x  nên x  −1;1; 2;3; 4;5 . Chọn B

Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z.z =| z + z | . Xét các số phức z1 , z2  S
sao cho z1 − z2 = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z1 − 3i + z2 + 3i bằng

A. 2 . B. 1 + 3 . C. 2 3 . D. 20 − 8 3 .

Lời giải

Đặt w = z − 3i , w1 = z1 − 3i, w 2 = z2 − 3i . Khi đó từ giả thiết ta có w1 − w 2 = 1 ,

P = z1 − 3i + z2 + 3i = w1 + z2 + 3i = w1 + z2 − 3i = w1 + w 2 , và w 1 , w 2 là các số phức thuộc tập

( )
hợp các số phức w thỏa mãn w + 3i .w + 3i =| w + 3i + w + 3i | (*) ( )
Đặt w = x + yi ( x, y  ) .

( ) ( )
2 2
Khi đó (*)  x + y + 3 i = 2 x  x 2 + y + 3 = 2x
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp


( )
2

 ( x − 1) + y + 3
2
=1
 x  0



( )
2
 ( x + 1) + y + 3
2
=1

  x  0
Do đó tập hợp điểm X ( x; y ) biểu thị số phức w là hai đường tròn (C1) và (C2) lần lượt có tâm là

( ) ( )
I −1; − 3 và G 1; − 3 , cùng có bán kính R = 1 và cùng tiếp xúc với trục tung tại điểm L 0; − 3 . ( )

Giả sử X 1 , X 2 là hai điểm biểu diễn của w 1 ; w 2 .

Ta có OI = OG = 2 nên cho dù điểm X thuộc đường tròn (C1) hay (C2) thì ta luôn có OX  2 − R = 2 − 1 = 1
do vậy P = w1 + w 2 = OX1 + OX 2  2 , dấu “=” xảy ra chẳng hạn khi X 1 trùng với điểm P là giao của

đoạn OI với đường tròn (C1) và X 2 trùng với M là giao của đoạn OG với đường tròn (C2). Khi đó

w1 − w 2 = X1 X 2 = PM = 1 (thoả mãn đề).

Vậy MinP = 2
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 thỏa mãn f (1) = 2, f ( 2 ) = 1 và
2 2

  xf  ( x )   x f ( x ) dx
2
dx = 2. Tích phân 2
bằng
1 1

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Lời giải
2 2 2
4 4
f  ( x ) dx = f ( x ) 1 = −1 .
2
Ta có:  2 dx = − = 2; 
1
x x 1 1

2 2 2
 4  2
1 ( xf  ( x ) ) + 4 f  ( x ) + x2  dx = 0 nên 1  xf  ( x ) + x  dx = 0 .
2

2 2
 f ( x) = − 2
 f ( x) = + C .
x x
2
Mà f (1) = 2  C = 0  f ( x ) = .
x
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp
2 2
2
 x f ( x ) dx =  x .
2
Khi đó 2 2
2
dx = 2 x 1 = 3.
1 1
x

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên

dương x thỏa mãn 3x − y  2log 2 ( 3x − 2 )

A. 16 . B. 51 . C. 68 . D. 66 .

Lời giải

( )
Ta có: 3 − y  2log 2 3 − 2  3 − 2log 2 3 − 2  y
x x x
( x
)
Đặt: f ( x ) = 3 − 2log 2 3 − 2
x
( x
)
Vì x nguyên dương nên ta xét hàm số f ( x ) trên 1;+ ) .

3x ln 3  2   2 
f ' ( x ) = 3 ln 3 − 2. x
x
= 3x ln 3 1 − x  = 0  x = a = log 3  2 + 
(3 − 2) ln 2  ( 3 − 2 ) ln 2   ln 2 

Bảng biến thiên:

x 1 a x0 +∞

f'(x) - 0 +

f(x) 3
y0

f(a)

 2   2 
Trong đó: f ( a ) =  2 +  − 2log 2  2 +   1,872
 ln 2   ln 2 

Với y  3 tập nghiệm của bất phương trình xét trên 1;+ ) là S = 1; x0  chứa đúng 3 số nguyên dương

 y  f ( 4 )  68,39

là 1; 2; 3  3  x0  4    y  18,19,...,68

 y  f ( 3 )  17,71

Vậy có 51 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 12 y + 6 z + 24 = 0 . Hai điểm M , N
thuộc ( S ) sao cho MN = 8 và OM 2 − ON 2 = −112 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng:

A. 4 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3.

Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Ta có: ( S ) có tâm I ( 2; −6; −3) và bán kính R = 5 .

Ta có: OI = ( 2; −6; −3)  OI = 7 .

MN 2
Gọi H là trung điểm MN  IH = R 2 − = 3.
4

( ) − (ON ) ( ) − (OI + IN )
2 2 2 2
Ta có: OM 2 − ON 2 = −112  OM = −112  OI + IM = −112

( )
2
 2OI IM − IN = −112  OI .MN = 56 .

( ) (
Ta lại có: OI .MN = OI .MN .cos OI , MN = 56  cos OI , MN = 1  OI //MN . )
Do OI //MN  d ( O; MN ) = d ( I ; MN ) = IH = 3 .

Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương

( )
trình f x 2 − 4 x − 3 = a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt?

A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Lời giải

Hàm số g ( x ) = x 2 − 4 x − 3 có đồ thị như hình vẽ


Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình g ( x ) = k có nhiều nhất 4 nghiệm phân biệt và g ( x )  −3, x . Do đó,

( )
để phương trình f x 2 − 4 x − 3 = a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt thì phương trình f ( t ) = a
phải có ít nhất 3 nghiệm phân biệt t  −3 .

Dựa vào ĐTHS y = f ( x ) và a nguyên suy ra −2  a  2 . Với các trường hợp sau, các nghiệm phân biệt
và không xét phương trình vô nghiệm g ( x ) = k , k  −3 .

 g ( x ) = m, − 3  m  0 (1)

( )
+ Với a = −2 phương trình f x 2 − 4 x − 3 = a tương đương  g ( x ) = n, n  1 ( 2)
 g x = p, p  n ( 3)
 ( )
Phương trình (1) có 4 nghiệm, phương trình (2), (3) đều có 2 nghiệm nên không thỏa mãn.

 g ( x ) = m, − 3  m  0 (4)

 g ( x ) = q, m  q  0 (5)
( )
+ Với a = −1 phương trình f x 2 − 4 x − 3 = a tương đương 
 g ( x ) = n, n  1
(6)
 g ( x ) = p, p  n (7)

Phương trình (4) và (5) đều có 2 nghiệm, phương trình (6) và (7) đều có 2 nghiệm, do đó thỏa mãn YCBT.

 g ( x ) = −3 (8)

 g ( x ) = m, − 3  m  0 (9)
( )
+ Với a = 0 phương trình f x − 4 x − 3 = a tương đương 
2

g ( x) = 1
(10)
 g ( x ) = p, p  1 (11)

Phương trình (8), (10), (11) đều có 2 nghiệm, phương trình (9) có 4 nghiệm, do đó thỏa mãn YCBT.
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

 g ( x ) = m, − 3  m  0 (12 )

( )
+ Với a = 1 hoặc a = 2 phương trình f x 2 − 4 x − 3 = a tương đương  g ( x ) = n, 0  n  1 (13) .
 g x = p, p  1 (14 )
 ( )
Phương trình (12), (13) đều có 4 nghiệm, phương trình (14) có 2 nghiệm, do đó thỏa mãn YCBT.
Vậy có tất cả 4 giá trị của a thỏa mãn

You might also like