You are on page 1of 28

Chúc các em thi tốt!

Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT


BỘ GIÁO DỤC 2022 NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Môđun của số phức w = 3 − 5i bằng

A. 34 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 3 y + 5 z − 7 = 0 . Tâm của
mặt cầu ( S ) là

 3 5  −3 −5 
A. I  1; ;  . B. I 1; ; . C. I ( −2;3;5) . D. I ( 2; −3; −5) .
 2 2  2 2 
2x −1
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = ?
x−2
A. Điểm N (1; −2 ) . B. Điểm Q ( 2; −1) . C. Điểm M (1; −1) . D. Điểm P ( 2;0 ) .

Câu 4. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức
1 1 2
A. V = B.h . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V =  R h .
3 2
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + sin x là

x3 x3
A.
 f ( x ) dx =
3
− cos x +C . B.
 f ( x ) dx =
3
+ cos x +C .


C. f ( x ) dx = x + cos x +C .

D. f ( x ) dx = x − sin x +C .

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ


bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2 .
C. 1 . D. 0 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  4 là
2

 1  1 1 
A.  −;  . B. ( 2; + ) . C.  0;  . D.  ; +  .
 16   16   16 
Câu 8. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao là h . Thể tích của khối lăng trụ là
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

1 1 4
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 2 3
Tập xác định của hàm số y = ( x + 1)
−2
Câu 9. là

A. ( −1; + ) . B.  −1; + ) . C. \ 1 . D. \ −1 .

Câu 10. Số nghiệm của phương trình 2 x = 8 là


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
2 3
 f ( x) 
3  g ( x ) dx = 5   + 3 g ( x )  dx
2 
Câu 11. Cho  f ( x ) dx = 4 và
2
3 , khi đó 2 bằng

A. 7 . B. 9 . C. −13 . D. −1 .
Câu 12. Cho số phức z = 4 + 3i , khi đó phần ảo của số phức w = 3z + 2i bằng
A. 7 . B. 9 . C. 11 . D. −1 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : − x + 5 y + z − 3 = 0 , điểm nào sau đây thuộc mặt

phẳng ( ) ?
A. M ( 2; 2;1) . B. N (1;1; −1) . C. P (1;1;1) . D. Q ( 0;0; −3) .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a 2;2;1 . Độ dài của vectơ a bằng

A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. −3 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z = −5 + 2i ?
A. N ( −5;2 ) . B. P ( 5; −1) . C. Q ( −2;5) . D. M ( 5; −2 ) .

x+2
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x − 4
1 1
A. y = . B. y = 2 . C. x = . D. y = 2 .
2 2
a3
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log 3 bằng
27
1
A. log 3 a . B. log 3 a − 1 . C. log 3 a . D. 3 ( log3 a − 1) .
3
Câu 18. Đồ thị nào là đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

A. B.

C. D.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng x − 2 y + z − 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm M ( 0; 2;3) . B. Điểm N ( 3; 2;0 ) . C. Điểm P (1; 2;3) . D. Điểm Q ( 0; −1;1) .

Câu 20. Với n , k là số nguyên dương và k  n , công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n! n !.k !
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k !( n − k )! ( n − k )! k! ( n − k )!
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao 3h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = 6Bh . D. V = Bh .
3 3
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = 2 x là

2x
A. y  = 2 x . B. y = 2 x .ln 2 . C. y = . D. 2 x−1 .
ln 2
Câu 23. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c  ) có đồ thị là
đường cong trong hình bên.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −3 ; − 1) . B. ( 0 ; 2 ) .

C. ( 0 ; +  ) . D. ( −1;0 ) .

Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l .
Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
1
A. S xq = 2 rl . B. S xq =  rl .
2
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

C. S xq = 3 rl . D. S xq =  rl .
2 1

 2 f ( x )dx = 8  f ( 2 x )dx
Câu 25. Nếu 0 thì 0 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 26. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 5 , u2 = 15 . Công bội của cấp số nhân là

A. 10 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3x − 1)4 là

( 3x − 1)
5

 f ( x ) dx = 12 ( 3x − 1)
3
A.  f ( x) dx =
15
+C . B. +C .

( 3x − 1) ( 3x − 1)
4 5

C.  f ( x) dx =
5
+C . D.  f ( x) dx =
12
+C .

Câu 28. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ


thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại
A. x = 2 . B. 5 .
C. 0 . D. 1 .
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x 2 − 1 trên đoạn
 −1;3 là
A. 53 . B. 3 .
C. 0 . D. −1 .
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y = x + 3x . B. y = − x − 3x + 1 .
3 3

x −1
C. y = D. y = − x + 3x .
4 2
.
x+2
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + 1 trên đoạn
 −2;1. Tổng 2M + m bằng
A. −3 . B. 1 . C. −18 . D. −17 .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 + 2 x )  3 có dạng ( −; a   b; + ) . Khi đó a + b bằng

A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. −4 .
3 0 3
Câu 33. Cho  f ( x )dx = 5;  f ( x )dx = 2 thì  f ( x ) dx bằng
1 1 0

A. −7 . B. −3 . C. 7 . D. 3 .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Câu 34. Cho số phức z = (1 − 4i )( 3 + i ) . Tìm số phức liên hợp của số phức z .

A. z = 7 − 11i . B. z = −7 + 11i . C. z = −7 − 11i . D. z = 7 + 11i .


Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy ABC làm tam giác vuông tại B và
BC = 4, AC = 5 và AA = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( ABC  ) và mặt phẳng ( ABC  ) bằng

A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .


Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại C và AB 4 . Khoảng cách
từ C đến mặt phẳng ABB A là

A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 37. Một hộp có 4 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 viên bi được
chọn cùng màu là
4 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 7 4
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 1;1; 2 và C 2;3;1 . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. . B. .
1 2 1 3 4 3
x 1 y 2 z x 1 y 2 z
C. . D. .
3 4 3 1 2 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 25x 4.5x 1
125 3 log 2 x 0 ?

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 40. Biết rằng hàm số y f x có đồ thị được cho như hình
vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f f x .

A. 5 . B. 3 .
C. 4 . D. 6 .
y f x f x 20 x3 6 x
Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm ,
f 1 2 F x
x và . Biết là nguyên hàm của
f x F 1 3 F 2
thoả mãn , khi đó bằng
A. 17 . B. 1.
C. 15 . D. 74 .

Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng 2 , SA = 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy
( ABCD ) . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

AB, AD sao cho mặt phẳng ( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Biết rằng khi thể tích khối
chóp S. AMCN đạt giá trị nhỏ nhất thì biểu thức P = 2022 AM − 2021AN = a b − a với a, b  .
Tính a + b .
A. 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 2 .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 5m − 6 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2
?
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. Cho số phức z thõa mãn z − 1 + i = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
P = z + 2 − i + z − 2 − 3i .

A. 18 . B. 38 + 8 10 . C. 18 + 2 10 . B. 16 + 2 10 .
1
Câu 45. Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − và g ( x ) = dx 2 + ex + 1
2
( a, b, c, d , e  ) . Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x )
cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là
−3 ; −1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
đã cho và đường thẳng x = −4; x = 0 có diện tích bằng
9
A. 6 . B. .
2
11
C. 4 . D. .
2
x − 2 y −1 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + 2 z − 2022 = 0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) sao cho
đường thẳng d cắt đồng thời vuông góc với đường thẳng  là
 x = 2 + 4t  x = 2 + 4t  x = 2 + 4t  x = 2 + 4t
   
A.  y = 3 − 3t . B.  y = 3 + 3t . C.  y = 1 − 3t . D.  y = 3 + 3t .
z = 1+ t  z = −1 + t z = t z = 1+ t
   
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính R = 5 , góc ở đỉnh bằng 60 . Một mặt
phẳng qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB = 6 . Tính
khoảng cách từ O đến ( SAB ) .

20 273 20 270 20 271 20 273


A. . B. . C. . D. .
90 91 91 91
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho với mỗi giá trị m , bất phương trình
log 2 x 2 − 2 x + m + 3 log 4 ( x 2 − 2 x + m )  10 nghiệm đúng với mọi giá trị x   0;2 ?

A. 256 . B. 252 . C. 255 . D. 253 .


1 3 
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 8 . Đường thẳng
2 2 
 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có
diện tích lớn nhất. Khi đó giá trị sin AOB bằng
7 1 2
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 4
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có biểu thức đạo hàm f  ( x ) = x3 − 3x 2 − 10 x . Hỏi có tất

(
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x ) = f x 2 − 2mx + m − 2 − 3 có )
13 điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.C 4.A 5.A 6.B 7.C 8.A 9.D 10.A

11.C 12.C 13.B 14.A 15.A 16.A 17.D 18.A 19.D 20.B

21.D 22.B 23.D 24.D 25.B 26.C 27.A 28.A 29.D 30.B

31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.B 37.C 38.A 39.B 40.C

41.A 42.B 43.B 44.B 45.A 46.C 47.D 48.C 49.A 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Môđun của số phức w = 3 − 5i bằng

A. 34 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải

Ta có: w = 3 − 5i . Mô đun của w là: w = 32 + ( −5) = 34 .


2

Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 3 y + 5 z − 7 = 0 . Tâm
của mặt cầu ( S ) là

 3 5  −3 −5 
A. I  1; ;  . B. I 1; ; . C. I ( −2;3;5) . D. I ( 2; −3; −5) .
 2 2  2 2 
Lời giải
2 2
 3  5 66
Ta có: x + y + z − 2 x + 3 y + 5 z − 7 = 0  ( x − 1) +  y +  +  z +  =
2 2 2 2

 2  2 2

 −3 −5 
Tâm của mặt cầu là: I 1; ; 
 2 2 
2x −1
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = ?
x−2
A. Điểm N (1; −2 ) . B. Điểm Q ( 2; −1) . C. Điểm M (1; −1) . D. Điểm P ( 2;0 ) .

Lời giải
2x −1 2.1 − 1
Điểm M (1; −1) . Thay x = 1; y = −1 vào y =  −1 =  −1 = −1 (luôn đúng)
x−2 1− 2
2x −1
Vậy điểm M (1; −1) thuộc đồ thị của hàm số y =
x−2
Câu 4. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

1 1 2
A. V = B.h . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V =  R h .
3 2
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ được tính bởi công thức: V = B.h

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + sin x là

x3 x3
A.
 f ( x ) dx =
3
− cos x +C . B.
 f ( x ) dx =
3
+ cos x +C .


C. f ( x ) dx = x + cos x +C .

D. f ( x ) dx = x − sin x +C .

Lời giải

x3
 f ( x ) dx =
( )
x 2 + sin x dx =
3
− cos x + C .

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Hàm số có 2 điểm cực trị x = 1 và x = 2 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  4 là
2

 1  1 1 
A.  −;  . B. ( 2; + ) . C.  0;  . D.  ; +  .
 16   16   16 
Lời giải

4
1 1
log 1 x  4  0  x     0  x  .
2 2 16
Câu 8. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B , chiều cao là h . Thể tích của khối lăng trụ là
1 1 4
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 2 3
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ
là V = Bh .

Tập xác định của hàm số y = ( x + 1)


−2
Câu 9. là

A. ( −1; + ) . B.  −1; + ) . C. \ 1 . D. \ −1 .

Lời giải
Hàm số y = ( x + 1)
−2
xác định khi x + 1  0  x  −1 .

Vậy tập xác định của hàm số là D = \ −1 .

Câu 10. Số nghiệm của phương trình 2 x = 8 là


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
2 x = 8  2 x = 23  x = 3 .
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
3 2 3
 f ( x) 
Câu 11. Cho  f ( x ) dx = 4 và  g ( x ) dx = 5 , khi đó   + 3 g ( x )  dx bằng
2 3 2
2 
A. 7 . B. 9 . C. −13 . D. −1 .
Lời giải
2 3
Ta có:  g ( x ) dx = 5   g ( x ) dx = −5
3 2

 f ( x)
3
 1
3 3
1
2  2 + 3g ( x ) dx = 2 2 f ( x ) dx + 32 g ( x ) dx = 2 .4 + 3(−5) = −13 .
Câu 12. Cho số phức z = 4 + 3i , khi đó phần ảo của số phức w = 3z + 2i bằng
A. 7 . B. 9 . C. 11 . D. −1 .
Lời giải
Ta có w = 3 ( 4 + 3i ) + 2i = 12 + 9i + 2i = 12 + 11i .

Vậy phần ảo của w bằng 11 .


Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : − x + 5 y + z − 3 = 0 , điểm nào sau đây thuộc mặt

phẳng ( ) ?
A. M ( 2; 2;1) . B. N (1;1; −1) . C. P (1;1;1) . D. Q ( 0;0; −3) .

Lời giải
Thay toạ độ các điểm M, N, P, Q vào phương trình mặt phẳng ( ) .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Thay toạ độ M ( 2; 2;1)  −2 + 5.2 + 1 − 3 = 6  0  M  ( ) .

Thay toạ độ P (1;1;1)  −1 + 5.1 + 1 − 3 = 2  0  P  ( ) .

Thay toạ độ Q ( 0;0; −3)  −0 + 5.0 − 3 − 3 = −6  0  Q  ( ) .

Thay toạ độ N (1;1; −1)  −1 + 5.1 − 1 − 3 = 0  N  ( ) .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a 2;2;1 . Độ dài của vectơ a bằng

A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. −3 .
Lời giải
2
a 2 22 12 3.

Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z = −5 + 2i ?
A. N ( −5;2 ) . B. P ( 5; −1) . C. Q ( −2;5) . D. M ( 5; −2 ) .

Lời giải
a = −5
Vì z = a + bi = −5 + 2i   .
b = 2
Điểm biểu diễn số phức z = −5 + 2i là N ( −5;2 ) .

x+2
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x − 4

1 1
A. y = . B. y = 2 . C. x = . D. y = 2 .
2 2
Lời giải
x+2 1 x+2 1
Ta có lim = ; lim =
x→+ 2 x − 4 2 x→− 2 x − 4 2
1
Vậy y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
a3
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log 3 bằng
27

1
A. log 3 a . B. log 3 a − 1 . C. log 3 a . D. 3 ( log3 a − 1) .
3
Lời giải
a3
log 3 = log 3 a 3 − log 3 27 = 3log 3 a − 3 = 3 ( log 3 a − 1)
27
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Câu 18. Đồ thị nào là đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2

A. B.

C. D.

Lời giải
x = 0
Phương trình hoàng độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là x3 − 2 x 2 = 0   .
x = 2
Từ đồ thì chọn đáp án A vì chỉ có đáp an A đồ thị của hàm số mới có điểm chung với trục hoành
tại hai điểm có hoành độ x = 0; x = 2 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng x − 2 y + z − 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. Điểm M ( 0; 2;3) . B. Điểm N ( 3; 2;0 ) . C. Điểm P (1; 2;3) . D. Điểm Q ( 0; −1;1) .

Lời giải
Thay tọa độ các điểm M ; N ; P ; Q vào phương thình x − 2 y + z − 3 = 0 ta thấy tọa độ điểm
Q thỏa mãn.
Câu 20. Với n , k là số nguyên dương và k  n , công thức nào dưới đây đúng?

n! n! n! n !.k !
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k !( n − k )! ( n − k )! k! ( n − k )!
Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

n!
Theo định lý, số chỉnh hợp chập k của n phần tử được tính bởi công thức Ank = .
( n − k )!
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao 3h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = 6Bh . D. V = Bh .
3 3
Lời giải
1
Ta có: V = B.3h = Bh
3
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = 2 x là

2x
A. y  = 2 x . B. y = 2 x .ln 2 . C. y = . D. 2 x−1 .
ln 2
Lời giải

( )
Ta có: a x = a x .lna  y = 2 x .ln 2 .

Câu 23. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −3 ; − 1) . B. ( 0 ; 2 ) . C. ( 0 ; +  ) . D. ( −1;0 ) .

Lời giải
Do hàm số đồng biến nên đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải. Suy ra hàm số đồng biến trên
khoảng ( −2;0 ) chứa khoảng ( −1;0 ) .

Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình nón
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

1
A. S xq = 2 rl . B. S xq =  rl . C. S xq = 3 rl . D. S xq =  rl .
2
Lời giải
Ta có S xq =  rl .
2 1
Câu 25. Nếu  2 f ( x )dx = 8 thì  f ( 2 x )dx bằng
0 0

A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
2 2 2
Ta có  2 f ( x )dx = 8  2  f ( x )dx = 8   f ( x )dx = 4 .
0 0 0

1 2
1 1
 f ( 2 x )dx =  f ( 2 x )d ( 2 x ) = .4 = 2 .
0
20 2

Câu 26. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 5 , u2 = 15 . Công bội của cấp số nhân là

A. 10 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
u2 15
Theo tính chất cấp số nhân ta có: u2 = u1 .q  q = = = 3.
u1 5

Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3x − 1)4 là

( 3x − 1)
5

 f ( x ) dx = 12 ( 3x − 1)
3
A.  f ( x) dx =
15
+C . B. +C .

( 3x − 1) ( 3x − 1)
4 5

C.  f ( x) dx =
5
+C . D.  f ( x) dx =
12
+C .

Lời giải

( 3x − 1)
5

Ta có  f ( x ) dx =  ( 3x − 1)
4
dx = +C .
15
Câu 28. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

A. x = 2 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đạt cực đại tại x = 2
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x 2 − 1 trên đoạn  −1;3 là

A. 53 . B. 3 . C. 0 . D. −1 .
Lời giải
Ta có: y  = 3 x + 6 x
2

x 2 L
y 0 3x 2 6x 0 .
x 0 N

y  ( 0 ) = −1 ; y  (1) = 3 ; y  ( 3) = 53 .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số là −1 tại x = 0 .


Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x −1
A. y = x + 3x . B. y = − x − 3x + 1 . C. y = D. y = − x + 3x .
3 3 4 2
.
x+2
Lời giải
Ta có: y = −3x − 3  0,  x 
2
.
Vậy hàm số nghịch biến trên .
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + 1 trên đoạn
 −2;1. Tổng 2M + m bằng
A. −3 . B. 1 . C. −18 . D. −17 .
Lời giải
 x = 0   −2;1
Phương trình f  ( x ) = 3x 2 − 6 x , f ' ( x ) = 0   .
x = 2
f ( −2 ) = −19, f ( 0 ) = 1, f (1) = −1 . Do đó M = 1, m = −19  2M + m = −17 .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 + 2 x )  3 có dạng ( −; a   b; + ) . Khi đó a + b bằng

A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. −4 .
Lời giải
x  2
Ta có: log 2 ( x 2 + 2 x )  3  x 2 + 2 x − 8  0    a = −4, b = 2 . Do đó a + b = −2 .
 x  −4
3 0 3
Câu 33. Cho  f ( x )dx = 5;  f ( x )dx = 2 thì  f ( x ) dx
1 1 0
bằng

A. −7 . B. −3 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải
3 1 3 0 3
Ta có  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = −  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = −2 + 5 = 3 .
0 0 1 1 1

Câu 34. Cho số phức z = (1 − 4i )( 3 + i ) . Tìm số phức liên hợp của số phức z .

A. z = 7 − 11i . B. z = −7 + 11i . C. z = −7 − 11i . D. z = 7 + 11i .


Lời giải
Ta có z = (1 − 4i )( 3 + i ) = 7 − 11i  z = 7 + 11i .

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy ABC làm tam giác vuông tại B và
BC = 4, AC = 5 và AA = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( ABC  ) và mặt phẳng ( ABC  ) bằng

A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .


Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

A C

A' C'

B'
Ta có ( ABBA ) ⊥ ( ABC  ) , BC  ⊥ AB  BC  ⊥ ( ABBA ) . Do đó

góc ( ( ABC ) , ( ABC ) ) = ABA =  .


AA 3 3
Khi đó ta có tan  = = = 3   = 60 .
AB AC 2 − BC 2
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại C và AB 4 . Khoảng cách
từ C đến mặt phẳng ABB A là

A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Gọi M là trung điểm của AB . Vì ABC vuông cân tại C nên CM AB tại M .
CM AB
Ta có: CM ABB A
CM AA
AB
d C , ABB A CM 2.
2
Câu 37. Một hộp có 4 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 viên bi được
chọn cùng màu là
4 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 7 4
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi trong 8 viên bi, không gian mẫu có số phần tử là n C82 .

Gọi biến cố A là “lấy được hai viên bi cùng màu”. Ta có n A C42 C42 2C42 .

n A 2C42 3
Vậy xác suất cần tìm là P A .
n C82 7

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 1;1; 2 và C 2;3;1 . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. . B. .
1 2 1 3 4 3
x 1 y 2 z x 1 y 2 z
C. . D. .
3 4 3 1 2 1
Lời giải
Ta có vec-tơ chỉ phương BC 1; 2; 1 .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

x 1 y 2 z
Phương trình đường thẳng đi qua A , có BC là vec-tơ chỉ phương là .
1 2 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 25x 4.5x 1
125 3 log 2 x 0 ?

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
3 log 2 x 0 log 2 x 3
Điều kiện: 0 x 8.
x 0 x 0

3 log 2 x 01
25x 4.5x 1
125 3 log 2 x 0
25x 4.5x 1
125 0 2

1 log 2 x 3 x 8

2 5x 25 x 2

Kết hợp với điều kiện ta được x 2;3; 4;5;6;7;8 .

Câu 40. Biết rằng hàm số y f x có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f f x .

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Ta có y f x f f x

x 0
x 0
x 2
f x 0 x 2
f x f f x 0 x 0
f f x 0 f x 0
x a 2
f x 2
x b a
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

x 0
Với f x 0
x 2

x 0
f x 0
Với f f x 0 x a 2
f x 2
x b a

Nhận thấy y 0 có các nghiệm bội lẻ x 0, x 2, x a, x b nên hàm số đã cho có 4 điểm


cực trị.
Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 20 x3 6x , x và f 1 2 . Biết F x là
nguyên hàm của f x thoả mãn F 1 3 , khi đó F 2 bằng
A. 17 . B. 1. C. 15 . D. 74 .
Lời giải
Ta có f x 5x 4 3x 2 C

Với f 1 2 5 3 C 2 C 4

f x 5x 4 3x 2 4

Mặt khác F x x5 x3 4x C1

Với F 1 3 1 1 4 C1 3 C1 1

F x x5 x3 4x 1

Vậy F 2 17 .
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA = 2 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho mặt
phẳng ( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Biết rằng khi thể tích khối chóp S. AMCN đạt
giá trị nhỏ nhất thì biểu thức P = 2022 AM − 2021AN = a b − a với a, b  . Tính a + b .

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Đặt AM = x, AN = y . Trong ( ABCD ) , gọi O = AC  BD, E = BD  CM , F = BD  CN .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó:  CHO đồng dạng  CAS
2 2
.2
HO CO CO. AS 2 2
 =  HO = = = .
AS CS CS
( ) 3
2
22 + 2 2

 BD ⊥ AC
Ta có:   BD ⊥ ( SAC )  BD ⊥ SC .
 BD ⊥ SA
 SC ⊥ OH  SC ⊥ HE
Khi đó:   SC ⊥ ( HBD )   .
 SC ⊥ BD  SC ⊥ HF

Do đó: (( SCM ) , ( SCN )) = ( HE, HF ) = 90 hay HE ⊥ HF .


1 1
Ta có: S AMCN = S ABCD − S BCM − S CDN = 4 − .2. ( 2 − x ) − .2. ( 2 − y ) = 4 − 2 + x − 2 + y = x + y .
2 2
1 2
Suy ra: VS . AMCN = SA. S AMCN = ( x + y ) .
3 3
Xét tam giác HEF vuông tại H , có đường cao OH 2 = OE.OF (1) . Ta cần tính OE , OF .

Xét tam giác OAB với EM  OA = C ; theo định lí Menelaus, ta có:


AM BE OC x BE 1 2x 2y
. . =1 . . = 1  OE = . Tương tự: OF = .
MB EO AC 2 − x OE 2 4− x 4− y
2 2 xy
Thay OE , OF vừa tìm được vào (1) : =  3xy = 16 − 4 ( x + y ) + xy
3 ( 4 − x )( 4 − y )
 xy + 2 x + 2 y = 8  ( x + 2 )( y + 2 ) = 12 .

 
2   8
Ta có: VS . AMCN =
2
3
( x + y ) =
2
3
( x + 2 ) (
+ y + 2 ) − 4  
 3
2 ( x + 2 )( y + 2 ) =
− 4
 3
( )
3 −1 .
 AM − GM   =12 
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

8
Do đó: (VS . AMCN )min =
3
( )
3 − 1 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

x + 2 = y + 2 = 12  x = y = 2 3 − 2 = AM = BN .

Vì vậy P = 2022 AM − 2021AN = 2 3 − 2 = a b + a  a = 2, b = 3 . Ta có: a + b = 5 .

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 5m − 6 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2
?
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Ta có  = m2 − 5m + 6
m  2
Trường hợp 1:   0   .
m  3
Khi đó z1 , z2 là các nghiệm thực phân biệt nên ta có:

z1 = z2  z1 = z2  z1 = − z2  2m = 0  m = 0 (tm)

Trường hợp 2:   0  2  m  3 .
Khi đó các nghiệm phức z1 , z2 liên hợp nhau nên luôn thỏa z1 = z2  z1 = z1 (tm)

Vậy ta có các giá trị nguyên của m là 0 .


Câu 44: Cho số phức z thõa mãn z − 1 + i = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
P = z + 2 − i + z − 2 − 3i .

A. 18 . B. 38 + 8 10 . C. 18 + 2 10 . B. 16 + 2 10 .
Lời giải
Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn cho số phức z . Gọi I (1; −1) , A ( −2;1) , B ( 2;3) lần lượt là điểm
biểu diễn cho các số phức 1 − i ; −2 + i ; 2 + 3i . Khi đó, ta có:

z − 1 + i = 2  z − (1 − i ) = 2  MI = 2 ; nghĩa là M thuộc đường tròn ( C ) có tâm I (1; −1) ,


M
I

R = 2.
2 2

Ta có P = z + 2 − i + z − 2 − 3i = z − ( −2 + i ) + z − ( 2 + 3i ) = MA2 + MB 2 . Gọi E ( 0; 2 ) là
2 2

M M
A B
2
AB
trung điểm của AB , ta có: P = 2 ME 2 + .
2
Ta thấy AB không đổi, do đó P có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi ME có giá trị lớn nhất.
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Nhận thấy : IE = 1 + 9 = 10  2 = R nên nên điểm E nằm ngoài đường tròn ( C ) .

Ta có: ( ME )max = IE + R = 2 + 10 .

( ) AB 2
( )
2 2
Vậy Pmax = 2 ( ME )max + = 2 2 + 10 + 10 = 38 + 8 10 .
2
1
Câu 45. Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − và g ( x ) = dx 2 + ex + 1 ( a, b, c, d , e  ) . Biết rằng đồ thị
2
hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là

−3 ; −1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho và đường thẳng
x = −4; x = 0 có diện tích bằng

9 11
A. 6 . B. . C. 4 . D. .
2 2
Lời giải
Ta có: f ( x ) − g ( x ) = a ( x + 3)( x + 1)( x − 1) .

3
Suy ra a ( x + 3)( x + 1)( x − 1) = ax3 + ( b − d ) x 2 + ( c − e ) x − .
2
3 1
Xét hệ số tự do suy ra: −3a = −  a = .
2 2
1
Do đó: f ( x ) − g ( x ) = ( x + 3)( x + 1)( x − 1) .
2
0 0
1
 f ( x ) − g ( x ) dx  S = ( x + 3)( x + 1)( x − 1) dx = 6 .
2 −4
Diện tích bằng: S =
−4

x − 2 y −1 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường = =thẳng :
và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + 2 z − 2022 = 0 . Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) sao cho
đường thẳng d cắt đồng thời vuông góc với đường thẳng  là
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

 x = 2 + 4t  x = 2 + 4t  x = 2 + 4t  x = 2 + 4t
   
A.  y = 3 − 3t . B.  y = 3 + 3t . C.  y = 1 − 3t . D.  y = 3 + 3t .
z = 1+ t  z = −1 + t z = t z = 1+ t
   
Lời giải
Gọi u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d cần dựng. Gọi n; u1 lần lượt là vectơ pháp
tuyến của ( P ) , vectơ chỉ phương của đường thẳng  , ta có n = (1; 2; 2 ) và u1 = (1;1; −1) .

Vì d  ( P ) nên ta có u ⊥ n và đồng thời d vuông góc với  nên có u ⊥ u1 .

Do mỗi đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương và các vectơ này cùng phương nên ta có thể chọn
 1 −1 −1 1 1 1 
u = u1 , n  =  ; ;  = ( 4; −3;1) .
2 2 2 1 1 2
Ta lại có đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) và d cắt  , d đi qua điểm M là giao điểm
của đường thẳng  với mặt phẳng ( P ) .

Theo trên M   suy ra M (2 + a;1 + a; −a) , từ M  ( P ) nên ( 2 + a ) + 2 (1 + a ) + 2 ( −a ) − 4 = 0


 a = 0 do vậy M ( 2;1;0 ) .

 x = 2 + 4t

Vậy phương trình đường thẳng d qua M ( 2;1;0 ) và có VTCP u = ( 4; −3;1) là:  y = 1 − 3t .
z = t

Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính R = 5 , góc ở đỉnh bằng 60 . Một mặt
phẳng qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB = 6 . Tính
khoảng cách từ O đến ( SAB ) .

20 273 20 270 20 271 20 273


A. . B. . C. . D. .
90 91 91 91
Lời giải

Gọi I là trung điểm AB  OI ⊥ AB .


Mà AB ⊥ SO (vì SO vuông góc với đáy)
 AB ⊥ ( SIO )  ( SAB ) ⊥ ( SIO )
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Trong ( SIO ) vẽ OK ⊥ SI  OK ⊥ ( SAB )  OK = d ( O, ( SAB ) ) .

Góc ở đỉnh hình nón bằng 60  ASO = 30 , mà OA = R = 5  SO = 5 3


AB
IAO vuông tại I có: OA = 5, AI = = 3  OI = 4
2
1 1 1 20 273
SOI vuông tại O , đường cao OK có: = + 2  OK = .
OK 2 2
SO OI 91

20 273
Vậy d ( O, ( SAB ) ) = .
91
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho với mỗi giá trị m , bất phương trình
log 2 x 2 − 2 x + m + 3 log 4 ( x 2 − 2 x + m )  10 nghiệm đúng với mọi giá trị x   0;2 ?

A. 256 . B. 252 . C. 255 . D. 253 .


Lời giải.

( )
Điều kiện log 4 x 2 − 2 x + m  0  x 2 − 2 x + m  1 .

1
log 2 x 2 − 2 x + m = log 2 ( x 2 − 2 x + m ) = log 4 ( x 2 − 2 x + m )
2

Đặt t = log 4 ( x 2 − 2 x + m ) . Điều kiện t  0 .

Bất phương trình trở thành:


t 2 + 3t − 10  0  −5  t  2
Kết hợp với điều kiện ta được 0  t  2
 x2 − 2x + m  1
 0  log 4 ( x − 2 x + m )  2   2
2
 1 − m  x 2 − 2 x  256 − m
 x − 2 x + m  256
Đúng với mọi x   0;2 nếu giá trị nhỏ nhất của min ( x 2 − 2 x )  1 − m và max ( x 2 − 2 x )  256 − m
0;2 0;2
trên đoạn  0;2 . Với min ( x − 2 x ) = −1 ; max ( x − 2 x ) = 0
2 2
0;2 0;2

 −1  1 − m  m2
Do đó   . Vậy có 255 số m thỏa mãn đề bài.
0  256 − m m  256
1 3 
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 8 . Đường thẳng
2 2 
 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có
diện tích lớn nhất. Khi đó giá trị sin AOB bằng
7 1 2
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 4
Lời giải
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Mặt cầu ( S ) có tâm O ( 0;0;0 ) và bán kính R = 2 2 .

1 3 
 điểm M nằm trong mặt cầu ( S ) .
 2 2 ;0   OM = 1< R
Ta có: OM =  ;
 
Gọi H là trung điểm AB  OH  OM .
Đặt OH = x  0 < x  1 .

AH OA2 - OH 2 8 - x2 OH x
Đặt AOH = α  sinα = = = ; cosα = = .
OA OA 2 2 OA 2 2

x 8 - x2
Suy ra sinAOB = 2sinαcosα = .
4
1
Ta có: S ΔOAB = OA.OB.sin AOB = x 8 - x 2 với 0  x  1 .
2

Xét hàm số f ( x ) = x 8 - x 2 trên đoạn 0;1

x2 8 - 2x 2
f ( x ) = 8 - x2 - = > 0,x  0;1  max f ( x ) = f ( 1) = 7 .
8 - x2 8 - x2 0;1

7
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 . Khi đó sin AOB =
4
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có biểu thức đạo hàm f  ( x ) = x3 − 3x 2 − 10 x . Hỏi có tất

(
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x ) = f x 2 − 2mx + m − 2 − 3 có )
13 điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại các điểm x = 5; x = 0; x = −2 .

( )
Xét hàm số f ( u ) = f x 2 − 2mx + m − 2 − 3 với u = x 2 − 2mx + m − 2 − 3 .
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

Đặt h ( x ) = x 2 − 2mx + m − 2 , ta vẽ bảng biến thiên của hàm số h ( x ) như sau:

Nhận thấy −m2 + m − 2  0 nên ta suy ra được bảng biến thiên của u như sau:

u = 5
Số điểm cực trị của f ( u ) = Số điểm cực trị của u + Số nghiệm đơn (bội lẻ) của u = 0 .
u = −2

Từ bảng biến thiên ta thấy u có 3 điểm cực trị. Để hàm số g ( x ) có 13 cực trị thì số nghiệm

u = 5
đơn (bội lẻ) của u = 0 phải bằng 10.
u = −2

Để có 10 nghiệm bội lẻ thì các đường thẳng u = −2; u = 0 phải nằm dưới m2 − m − 1 (nếu nằm

trên thì chỉ cho tối đa 6 nghiệm) và đường thẳng u = 5 phải nằm trên m2 − m − 1 .
  1+ 5
 m 
m 2 − m − 1  0   2
Yêu cầu bài toán    m +
1 − 5 ⎯⎯⎯ → m   2;3 .
  m 
 2

m − m − 1  5  −2  m  3
2
Chúc các em thi tốt! Giáo viên: Phạm Ngọc Diệp

You might also like