You are on page 1of 12

ÔN TẬP CUỐI KÌ II – TOÁN 12 NĂM HỌC 2023-2024

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1

Câu 1. Cho số phức z = 1 − 3i. Tìm số phức w = iz + z .


A. w = −4 + 4i . B. w = 4 + 4i . C. w = 4 − 4i . D. w = −4 − 4i .
Câu 2. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z = z là
A. Đường tròn có tâm là gốc tọa độ. B. đường thẳng có phương trình x = 0.
C. trục hoành D. đường thẳng y = x .

x − 2 y −1 z + 1
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véctơ nào dưới đây là một
1 2 −1
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. n1 = ( 2;1; − 1) . B. n4 = (1; 2; − 1) . C. n3 = ( −1; 2;1) . D. n2 = ( 2;1;1) .

Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0 . Bán
kính R của mặt cầu ( S ) bằng?
A. R = 3 2 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 4 .
Câu 5. Phần thực của số phức 3 + 4i bằng
A. 3. B. 4. C. −3. D. −4.
Câu 6. Cho số phức z = 1 + 2i . Mô đun của số phức w = iz − 1 + 3i bằng
A. 5i . B. 4 . C. 5 . D. 25 .

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y = x 3 − 3 x , y = x bằng
A. 4 . B. 8. C. 2 . D. 0.

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A (1; − 2; − 3) ,
B ( −4;1;1) , C ( 3; − 2; − 1) . Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là
A. (1; − 1; − 1) . B. (1;0; − 1) . C. ( −2; − 2; − 2 ) . D. ( 0; − 1; − 1) .
2

(x + 1) dx bằng
2
Câu 9. Tích phân
1

10 7 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 4
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) = 3 − 1 , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x

3x
A.  f ( x ) dx = − x+C . B.  f ( x ) dx = 3
x
ln 3 − x + C .
ln 3
3x
C.  f ( x ) dx = 3x − x + C . D.  f ( x ) dx = + x+C .
ln 3
2 2 2
Câu 11. Cho  f ( x ) dx = 4 và  g ( x ) dx = 3 thì  3 f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
0 0 0

A. 17 . B. 8 . C. 6 . D. −1 .
Câu 12. Cho hai số phức z = 4 + i và w = 1 + 5i . Số phức z − w bằng
A. 3 − 4i . B. 3 + 6i . C. 5 − 4i . D. 5 + 6i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( 2;0;3) , B (1;0;6 ) . Trọng tâm G của tam giác OAB có
tọa độ là:
 2 4
A. ( 0;1;1) . B.  0; ;  . C. (1;0;3) . D. ( −2; −2; −2 ) .
 3 3
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = −i − 3 j − 4k. Tọa độ của vectơ a là
A. ( −1; −3; −4 ) . B. ( −3; 2; −1) . C. ( 2; −3; −1) . D. ( −1; 2; −3) .

Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3 x 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1, x 4 là
53 51 49 25
A. B. C. D.
4 4 4 2
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y =  x , trục tung và đường
thẳng x = 1 được tính theo công thức
1 1 1 2

A. S =   − 1 dx. B. S =  ( − x ) dx.
x x
C. S =  ( x −  x
) dx. D. S =  e x − x dx.
0 0 0 1

Câu 17. Trong không gian Oxyz mặt phẳng ( Oxy ) có phương trình
A. z = 0. B. y = 0. C. x = 0. D. z = 1.

Câu 18. Trong không gian Oxyz mặt phẳng qua ba điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0; −3;0 ) , C ( 0;0; 4 ) có phương
trình
x y z x y z
A. + + = 0. B. + + = 1.
2 −3 4 2 −3 4
x y z x y z
C. + + = 1. D. + + = 1.
−3 2 4 4 −3 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( Oxy ) ?
A. N ( 2;0;1) . B. M ( 0;1; 2 ) . C. P ( 0;0; −1) . D. Q ( 2;1;0 ) .

x − 2 y −1 z
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng
−1 2 2
( P ) : x + 2 y − z − 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d và ( P ) là

A. (1; −3; 2 ) . B. ( 3;1; −2 ) . C. (1;3; 2 ) . D. ( −2;1;1) .

Câu 21. Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y =  x , y = 0, x = 1, x = 3 . Thể tích của vật thể tròn
xoay được tạo thành khi cho hình ( H ) quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ?
3 3 3 3


A. V =  dx. B. V =   C. V =   dx.  
D. V =  x +1dx.
2x 2 x +1 x
dx.
1 1 1 1

Câu 22. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 3z + 9 = 0. Khi đó z + z có giá trị bằng
2 2
1
2
2

A. 9. B. 3. C. −9. D. 6.
e
1 + 3ln x
Câu 23. Tính tích phân I =  dx bằng cách đặt t = 1 + 3ln x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
x
2 2 2 2
2 2 1 2
3 1
B. I =  t 2dt.
3 1
A. I = t dt. C. I = t dt D. I = 2  tdt.
1 1

Câu 24. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;3 và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, f ( 3) = 7 . Tính
3

tích phân I =  f  ( x ) dx .
0

A. I = 6. B. I = 3 . C. I = 8. D. I = 4 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 2 ) và B ( 4;1;3) . Đường thẳng AB
có phương trình là
 x = 1 + 3t  x = 4 + 3t
 
A.  y = 2 + t . B.  y = 1 − t .
z = 2 + t z = 3 − t
 
 x = 4 + 3t  x = −2 + 3t
 
C.  y = 3 − t . D.  y = 3 − t .
z = 3 + t z = 1+ t
 
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích S của hình phẳng được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành, đường thẳng x = a, x = b được tính theo công
thức
b b b b
A. S =   f 2 ( x ) dx . B. S =  f ( x ) dx . C. S =  f ( x ) dx . D. S =   f ( x ) dx .
a a a a

Câu 27. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là


A. z = 3 − 2i . B. z = −3 − 2i . C. z = −2 + 3i . D. z = 2 + 3i .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay
D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b b b
A. V =   f ( x ) dx . B. V = 2  f ( x ) dx . C. V =   f ( x ) dx . D. V =   f ( x ) dx .
2 2 2 2 2

a a a a
π
2
Câu 29 Biết F ( x ) = sin 2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của  ( 2 + f ( x ) )dx
0

bằng

A.  − 1 . B. . C.  + 1 . D.  .
2
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2; − 1; 2 ) và đi qua gốc tọa độ
có phương trình là

A. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 9 . B. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 3 .
2 2 2 2 2 2

C. x 2 + y 2 + z 2 = 9 . D. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 9 .
2 2 2
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = i ( 3 + 2i ) là điểm nào dưới đây?
A. Q ( 2; − 3) . B. N ( 3; − 2 ) . C. M ( 3; 2 ) . D. P ( −2;3) .
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x + e x , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
 f ( x ) dx = − 2 cos 2 x + e +C .  f ( x ) dx = −2 cos 2 x + e +C .
x x
A. B.

1
 f ( x ) dx = 2 cos 2 x + e +C. D.  f ( x ) dx = −2 cos 2 x + e x + C .
x
C.

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 4 z + 1 = 0 và điểm A (1; 2;3)
. Đường thẳng  đi qua điểm A , song song với mặt phẳng ( P ) và đồng thời cắt trục Oz có phương
trình tham số là
x = 1+ t x = t  x = 1 + 3t x = 1− t
   
A.  y = 2 + 6t . B.  y = 2t . C.  y = 2 + 2t . D.  y = 2 + 6t .
z = 3 + t z = 2 + t z = 3 + t z = 3 + t
   

Câu 34. Có bao nhiêu số phực z thoả mãn đồng thời các điều kiện z + 2 − i = 2 và số phức ( z − i ) là
2

số thuần ảo?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

( )
Câu 35. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn ( z + i ) z + 3i là số thuần ảo. Biết rằng
z1 − z2 = 3 , giá trị lớn nhất của z1 + 2 z2 bằng
A. 2 2 + 3 . B. 2 3 + 3 . C. 2 + 2 3 . D. 3 + 3 2 .
II. TỰ LUẬN

( 2 x − 1)
1 3

Câu 36. Tính tích phân sau:  dx .


0 ( x + 1)
5

Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z + 1 = 0 , đường thẳng
x +1 y − 2 z −1
d: = = và điểm A(2; 2; −1) . Hãy viết phương trình đường thẳng  song song
−3 2 −2
với mặt phẳng (P ) đi qua A và cắt đường thẳng d tại B khác A.

Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 5 z − 2 − 2i = z − 4i + 3 z − 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
z − 1 + 3i
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , đồng biến trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn

f '( x) = x + 2 xf ( x) , x  1; 4 . Biết rằng f (1) = , tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
3
đẳng thức
2
hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 4.

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  3 f ( x)dx = 3 f ( x)dx. 
B. 3 f ( x)dx = 3 +  f ( x)dx.
1

C. 3 f ( x)dx =  f ( x)dx. 
D. 3 f ( x)dx =
3
f ( x)dx.

Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  tanxdx = ln cos x + C. B.  cotxdx = ln sin x + C.


tan 3 x
 tan xdx = + C.  cot xdx = cot x − x + C.
2 2
C. D.
3
3 3
Câu 3. Biết 
2
f ( x)dx = 4. Giá trị của  4 f ( x)dx bằng
2

A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.

Câu 4. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x ) liên tục trên đoạn  a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
b b
A. 
a
f ( x)dx = f (b) − f (a). B.  f ( x)dx = f (a) − f (b).
a

b b
C.  f ( x)dx = f (b) + f (a).
a
D.  f ( x)dx = f (b) + f (a).
a

Câu 5. Cho hàm số f ( x) liên tục không dương trên đoạn  a; b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f ( x) , trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ?
b b
A. S =  f ( x ) dx. B. S = − f ( x ) dx.

a a

b b
C. S =   f ( x )  dx.
  f ( x ) dx.
2
D. S = 
a a


Câu 6. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan 2 x, đường thẳng x = và các trục tọa
4
độ
   1
A. 1 − . B. 1 + . C. − 1. D. .
4 4 4 3
Câu 7. Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 và y = x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay khi
cho (D) quay quanh trục Ox.
2   1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
35 105 12 12
Câu 8. Phần ảo của số phức z = 2 + 3i bằng
A. −3. B. −3i. C. 2. D. 3.
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 5i là
A. z = 2 + 5i. B. z = 5i. C. z = 2 − 5i. D. z = 5 − 2i.
Câu 10. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −4 + i . Số phức z1 − z2 bằng

A. −3 − 2i. B. 5 − 4i. C. −5 + 4i. D. −3 + 2i.


Câu 11. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = −2 + 3i . Số phức z1 + z2 bằng
A. 4 − 2i. B. 4i. C. −4 + 2i. D. −2i.
Câu 12. Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng
A. 5. B. 25. C. 3. D. 4.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i là
A. M (2; −3). B. N (3; 2). C. P(2;3). D. Q(−3; −2).

Câu 14. Cho số phức z thỏa z + z + 1 = 0. Tính z 3 .


2

A. z 3 = 1. B. z 3 = −1. C. z 3 = i. D. z 3 = −i.

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho OM = i − 2 j + 3k. Tọa độ của điểm M là

A. ( 2;3; −1) . B. (1; −2;3) . C. ( −1; 2;3) . D. ( 2; −1;3) .

Câu 16. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) : 2 x − 5 z + 1 = 0
?
A. n1 = ( 2;0; −5) . B. n2 = ( 2; −5;1) . C. n3 = ( 2; −5;0 ) . D. n4 = ( 2; −1;5) .

Câu 17. Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M ( −1;4;5) cắt các trục tọa độ tại 3 điểm
phân biệt A, B, C sao cho OA = OB = OC ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M ( 2;3;0 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x + 3 y − z + 5 = 0?

 x = 1 + 3t x = 1+ t x = 1+ t  x = 1 + 2t
   
A.  y = 1 + 3t . B.  y = 1 + 3t . C.  y = 3t . D.  y = 3 + 3t .
z = 1+ t z = 1− t z = 1− t  z = −1
   
Câu 19. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x −1 x − 2 z +1
d: = = ?
−1 3 1
A. u1 = ( −1;3;1) . B. u2 = (1;3;1) . C. u3 = (1; 2; −1) . D. u4 = ( −1;3; −1) .

 x = 3 + 2t

Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 1 + 3t ?
 z = −1 + t

A. M1 ( 3;1; −1) . B. M 2 ( 2; −3;1) . C. M 3 (1;3; −1) . D. M 4 ( −3; −1;1) .

Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2 x là

1 1
A. − sin 2 x + C . B. sin 2 x + C C. − sin 2x + C . D. sin 2x + C .
2 2
1

e
1− x
Câu 22. Giá trị của dx bằng bao nhiêu ?
0

e −1 1− e 1
A. . B. . C. e − 1 . D. .
e e e
3 10 10
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , thỏa mãn  f ( x ) dx = 6 và  f ( x ) dx = 24. Giá trị của  f ( x ) dx
0 3 0

bằng bao nhiêu ?


A. 9. B. 18. C. 3. D. 30.
2 2 2
Câu 24. Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = −1 . Giá trị  2 f ( x ) − 3g ( x ) dx bằng bao nhiêu ?
−1 −1 −1

A. 1. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 25. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v ( t ) = −5t + 10 ( m/s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi
từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A. 20m. B. 0,2m. C. 2m. D. 10m.
Câu 26. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ( x − 4 ) e x , trục tung và trục hoành. Tính thể tích
V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục Ox .

A. V =
e8 − 39
. B. V =
(e 8
− 41) 
. C. V =
(e 8
− 39 ) 
. D. V =
e8 − 41
.
4 4 4 4
Câu 27. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + 2i = 3 + 4 yi. Tính x + 2 y.

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 28. Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa iz + 2 z = 1 − i.

A. z = 1 − i B. z = 1 + i C. z = i D. z = −i
Câu 29. Cho ( H ) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z − 1 + z + 1 = 10. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

A. ( H ) là một elíp B. ( H ) là một đường tròn

C. ( H ) là một đường thẳng D. ( H ) là một điểm.

z2
Câu 30. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 4 − 2i . Tính mô đun của số phức là
z1

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Tìm nghiệm phức z0 của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 với phần ảo lớn nhất.

A. z0 = 1 + 2i B. z0 = 1 − 2i C. z0 = 2 − 4i D. 2 + 4i

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;3) và tiếp
xúc với mặt phẳng ( ) : 2 x − 2 y + z + 9 = 0

A. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4 B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2
2 2 2 2 2 2

C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 36 D. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4
2 2 2 2 2 2

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) qua hai điểm
A ( −1;0;1) , B ( 2;1;1) và vuông góc với mặt phẳng (  ) : x − y − 2 z = 0.

A. ( ) : x − 3 y + 2 z − 1 = 0 B. ( ) : x + 3 y + 2 z − 1 = 0
C. ( ) : x − 3 y + 2 z + 1 = 0 D. ( ) : x + 3 y + 2 z + 1 = 0

Câu 34.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng  qua hai điểm
A ( −1;1; 2 ) và B ( 3; 2;1) .

x + 1 y −1 z − 2 x − 4 y −1 z + 1
A.  : = = B.  : = =
4 1 −1 −1 1 2
 x = −1 + 4t x = 4 − t
 
C.  :  y = 1 + t D.  :  y = 1 + t
z = 2 − t  z = −1 + 2t
 
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc đường vuông góc chung  của hai
đường thẳng

 x = −1 + 2t
x −1 y − 2 z + 2 
d1 : = = và d 2 :  y = 1 + t
1 1 −2  z = 4 − 3t

x −1 y − 2 z −1 x −1 y −1 z −1
A.  : = = B.  : = =
1 1 1 1 2 1
x −1 y − 2 z − 2 x − 2 y −1 z + 2
C.  : = = D.  : = =
2 1 −2 1 2 2
II.TỰ LUẬN

2
Câu 1. Tính tích phân I =  ( sin 2 x )
0
3 + cos 2 xdx

Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(1; 2;1) , nằm trong mặt phẳng
x − 2 y + 1 z −1
( ) : x − 2 y + 3z −1 = 0 đồng thời  cắt và vuông góc với đường thẳng d : = = .
1 −1 1

Câu 3. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z ( z + 1) = 1 − z.

Câu 4. Cho các đồ thị hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) không có điểm chung. Biết các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x )
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( 0 ) − g ( 0 ) = 1 đồng thời

f  ( x ) = g ( x ) , g  ( x ) = f ( x ) với mọi số thực x. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
y = f ( x ) , y = g ( x ) , x = 0, x = 1.

------------- HẾT -------------


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i . Phần ảo của số phức w = 3 z1 − 2 z2 là

A. 12. B. 11. C. 1. D. 12i .


Câu 2. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x + 1 + (1 − 2 y ) i = 2 ( 2 − i ) + yi − x khi đó giá trị của x 2 − 3xy − y

bằng:
A. −1 . B. 1 . C. −2 . D. −3 .
x
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1 + tan 2 .
2
x x
A. 2 tan + C. B. tan + C.
2 2
1 x x
C. tan + C. D. −2 tan + C.
2 2 2
Câu 4. Cho các hàm số f liên tục trên và các số thực a , b , c tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
b b a b c b
A. 
a
f ( x)dx =  f ( x)dx −  f ( x)dx .
c c
B. 
a
f ( x)dx =  f ( x)dx +  f ( x)dx .
a c

b c b b c c
C. 
a
f ( x)dx =  f ( x)dx −  f ( x)dx .
a c
D. 
a
f ( x)dx =  f ( x)dx −  f ( x)dx .
a b

Câu 5. Phần thực của z = ( 2 + 3i ) i là

A. −3 . B. 2. C. 3. D. −2 .
Câu 6. Cho đồ thị hàm số y f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

0 1 1
A. S f ( x)dx f ( x)dx B. S f ( x )dx
2 0 2

2 1 0 1
C. S f ( x)dx f ( x)dx D. S f ( x)dx f ( x)dx
0 0 2 0

Câu 7. Số phức z thỏa mãn: z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i là

A. 2 + i . B. −2 − i . C. −3 − i . D. 2 − i
Câu 8. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M ( −2;5;0 ) trên trục Oy là

A. N ( 2;5;0 ) B. P ( 0; −5;0 ) . C. Q ( 0;5;0 ) . D. S ( −2;0;0 ) .

Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm A (1; −2;5) và B ( 3;1;1) là

x −1 y + 2 z − 5 x −3 y −1 z −1
A. = = . B. = = .
2 3 −4 1 −2 5
x +1 y − 2 z + 5 x −1 y + 2 z −5
C. = = . D. = = .
2 3 −4 3 1 1
2 2
Câu 10. Cho số thực k và hàm số f liên tục trên [0;3] . Biết  f ( x)dx = 4 và   kx − f ( x) dx = −1. Giá
1 1
trị k bằng
5
A. 7 . B. . C. 5 . D. 2.
2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình −2 x + 2 y − z − 3 = 0 . Mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là:
A. n(4; −4;2) . B. n(−2;2; −3) . C. n(−4;4;2) . D. n(0;0; −3) .

( )
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn ( 2 z − 1)(1 + i ) + z + 1 (1 − i ) = 2 − 2i . Giá trị của z là ?

2 3 2
A. . B. 2. C. . D. .
3 2 2
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Điểm M ( −1;3) là điểm biểu diễn của số phức

A. z = −1 + 3i . B. z = 1 − 3i . C. z = 2i . D. z = 2 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;1) , B ( −1;3;3) , C ( 2; −4; 2 ) . Một vectơ pháp tuyến
n của mặt phẳng ( ABC ) là:

A. n = ( 9; 4; −1) . B. n = ( 9; 4;1) .

C. n = ( 4;9; −1) . D. n = ( −1;9; 4 ) .

Câu 15.Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i . Khẳng định nào sau đây sai?

z2 4 7
A. = − − i. B. 5z1−1 − z2 = −1 + i .
z1 5 5
C. z1 + z1.z2 = 9 + i . D. z1.z2 = 65 .

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1;0; −3) , B ( 2; 4; −1) , C ( 2; −2;0 ) . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là
5 2 4 5 2 4 5 
A.  ; ; −  . B.  ; ;  . C. ( 5;2;4 ) . D.  ;1; −2 
3 3 3 3 3 3 2 
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 )

x3 3 2 x3 2 2 x3 2 2
A. + x + 2 x + C. . B. + x + 2 x + C. C. 2 x + 3 + C.
− x + 2 x + C. .
D.
3 2 3 3 3 3
x y −1 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng = = là
2 3 −1
A. n1 = ( −2;3;1) . B. n2 = ( 2,3, −1) . C. n3 = ( 3, 2, −1) . D. n4 = ( −1, 2,3) .

Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S ) tâm I ( 3; −3;1) và đi qua A ( 5; −2;1) có phương trình:

A. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 5. B. ( x − 5 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 5.
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 5. D. ( x − 5 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 5.
2 2 2 2 2 2

Câu 20. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z là


A. z = 6 + 7i . B. z = −6 − 7i . C. z = −6 + 7i . D. z = 6 − 7i .
5 3 5
Câu 21. Cho  f ( x)dx = 2 và  f ( x)dx = 7 . Tính  f ( x)dx
1 1 3

A. −9 . B. 5 . C. 9 . D. −5 .
1
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
 
sin  x + 
2

 3

  1  
A. − cot  x +  + C. B. − cot  x +  + C.
 3 3  3

  1  
C. cot  x +  + C. . D. cot  x +  + C.
 3 3  3

5
dx
Câu 23. Tính 
2
x
1 5 2
A. ln 3 . B. ln . C. 3ln 3 . D. ln .
3 2 5
Câu 24. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
y= , y = 0 , x =1, x = 4 quanh trục Ox là:
x
A. 6 B. 6 C. 12 D. 6

Câu 25. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (1;1;0 ) đến mặt phẳng ( P ) : x + y + 2 z = 0 bằng

A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 26. Cho số phức z = 5 − 4i . Môđun của số phức z là

A. 3. B. 41 . C. 1. D. 9.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A ( 2;5;1) và song song với mặt phẳng
( Oxy ) là:
A. 2 x + 5 y + z = 0 . B. x − 2 = 0 .
C. y − 5 = 0 . D. z − 1 = 0 .
5 5 5
Câu 28. Cho  f ( x)dx = 2 và  g ( x)dx = −4 . Tính   g ( x) − f ( x) dx .
1 1 1

A. −6 . B. 6 . C. 2 . D. −2 .
Câu 29. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A.  sin xdx = cos x + C . B.  xdx = ln x + C, x  0 .
ax
D.  a x dx = + C , (0  a  1) . C.  e x dx = e x + C .
ln a
Câu 30. Cho số phức z = ( 3 − 2i )(1 + i ) . Tính iz + z .
2
A.2. B. 2 2 . C. 1. D. 2.
Câu 31. Trong không gian Oxyz ,tọa độ điểm M nằm trên trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
( P ) : x + y − z + 1 = 0 và ( Q ) : x − y + z − 5 = 0 là:
A. M ( 0; −3;0 ) . B. M ( 0;3;0 ) . C. M ( 0; −2;0 ) . D. M ( 0;1;0 ) .

Câu 32. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua M (1; 4;3) và vuông góc với trục Oy có phương trình
là:
A. y − 4 = 0 . B. x − 1 = 0 . C. z − 3 = 0 . D. x + 4 y + 3z = 0.

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (1; −1; 2 ) . Tính a .

A. 6. B. 2. C. − 6 . D. 4.
Câu 34. Cho số phức z = i −1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Phần ảo của số phức z là i .


B. Phần thực của số phức z là 1.
C. Số phức liên hợp của số phức z là z = −1 − i .
D. Môđun của số phức z bằng 1 .
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x + 1 .
1 2
A. ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C. B. ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C.
3 3
1 1
C. − 2 x + 1 + C. D. 2 x + 1 + C.
3 2
II.TỰ LUẬN (3,0 điểm)

2
Câu 36. (1,0 điểm) Tính  sin
2
x cos xdx.
0

x y −1 z + 1
Câu 37. (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A ( 5;4; −2 ) .
1 2 −1
Viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng ( Oxy ) .

Câu 38. (0,5 điểm) Cho số phức z thỏa mãn: z + i + 1 = z − 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z .

Câu 39. (0,5 điểm) Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y = 4 − x 2 , y = x 2 quay xung quanh trục Ox.
3
-HẾT-

You might also like