Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;2;3) , B ( −2;1;5) . Phương trình mặt
cầu tâm A bán kính AB là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 14 . B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 30 . D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 30 .
2 2 2 2 2 2
f ( x ) dx = e +C . f ( x ) dx = e ln 3 + C .
3x 3x
C. D.
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Thể tích V của
khối chóp S. ABCD là
a3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = a3 . D. V = 3a3 .
3 3
1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = (1 − x ) 3 là
A. ( −; −1 . B. ( −; + ) . C. ( −;1) . D. ( −; + ) \ 1 .
Page | 1
2 2 2
Câu 11: Nếu f ( x ) dx = −8 và g ( x ) dx = 3 thì I = f ( x ) + g ( x ) dx bằng
−1 −1 −1
A. I = 11 . B. I = −5 . C. I = 5 . D. I = 2 .
Câu 12: Cho số phức z = −4 + 3i , khi đó số phức 2z bằng
A. −8 + 6i . B. 8 − 6i . C. −4 + 6i . D. −8 + 3i .
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 4 = 0 . Vectơ nào là vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n = (1; − 2; 4 ) . B. n = (1;0; − 2 ) . C. n = ( 0; − 2; 4 ) . D. n = (1; − 2;0 ) .
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ a biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
a = 2i + 3 j − k . Tọa độ của vectơ a là
A. (1;2; −3) . B. ( 2; −3;1) . C. ( 2;3; −1) . D. (1; − 3; 2 ) .
Câu 15: Cho số phức z = 4 − 5i. Điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là:
A. ( 4;5) . B. ( −4;5) . C. ( 5; −4 ) . D. ( −4; −5) .
3x − 1
Câu 16: Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là
3x + 3
1 1
A. y = 1; x = − . B. y = −1; x = 1 . C. y = 1; x = −1 . D. y = − ; x = 1 .
3 3
x +1 x+2 2x +1 2x − 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x−2 x −1 x −1
Page | 2
x = 2 + 2t
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ( ) : y = 3 − 3t . Vecto nào dưới đây là
z = 1+ t
một vecto chỉ phương của ( ) ?
A. u = ( 2;3; −1) . B. u = ( 2; −3; −1) . C. u = ( 2;3;1) . D. u = ( 2; −3;1) .
Câu 20: Với n, k là các số nguyên thỏa mãn 1 k n , công thức nào dưới đây đúng?
n! n! ( n − k )! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k !( n − k )! ( n − k )! n! k!
Câu 21: Thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 1 m là
1
A. V = 3m . B. V = 1m3 . C. V = m3 . D. V = 1m2 .
3
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 3x )
1 3 1 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x ln 4 x ln 2 x ln 2 x ln 4
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây
1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng − ; − và ( 3; + ) .
2
1
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; + .
2
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 3; + ) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ;3) .
Câu 24: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 5 2 .
A. V = 50 . B. V = 125 2 . C. V = 125 . D. V = 25 2 .
2 2
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên sao cho f ( x ) dx = 3 . Tính I = 2 − f ( x )dx .
1 1
A. I = 1. B. I = −1 . C. I = 7 . D. I = 6 .
Page | 3
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 123 và u3 − u15 = 84 . Số 11 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số
cộng đã cho?
A. 17 . B. 16 . C. 18 . D. 19 .
1
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3x + là
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F ( x ) = − x + ln x + C . B. F ( x ) = − x + ln x + C .
3 2 3 2
x3 3 2 1
C. F ( x ) = + x + ln x + C . D. F ( x ) = 2 x − 3 − +C .
3 2 x2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Câu 31: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a = 9bc . Tính S = 2log3 a − log3 b − log3 c .
2
a a
A. S = 2log3 . B. S = 1 . C. S = −2log3 . D. S = 2 .
bc bc
Câu 32: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD có
số đo bằng
A. 1200 . B. 600 . C. 900 . D. 300 .
Page | 4
3 6
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 1;6 sao cho f ( x ) dx = 3, f ( x ) dx = −4 . Tính
1 3
3
I = f ( 2 x ) dx .
1
2
1 7
A. I = 7 . B. I = − . C. I = −1 . D. I = − .
2 2
Câu 34: Phương trình của mặt phẳng ( P ) đi qua điểm H ( 3;3;3) và nhận OH làm vecto pháp tuyến là
A. ( P ) : x + y + z = 9 . B. ( P ) : x − y + z = 9 . C. ( P ) : x + y − z = 9 . D. ( P ) : x − y − z = 9 .
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a , SA = a
. Khoảng cách từ A đến ( SCD ) bằng
3a 2 2a 3 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 7
Câu 37: Từ một đội văn nghệ có 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách ngẫu
nhiên. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng
70 73 16 17
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 38: Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua A ( 4;2;1) , B ( 3;1;2) và song song với trục Ox là
A. y + z + 2 = 0 . B. y − z − 2 = 0 . C. y + z − 3 = 0 . D. y − z = 0 .
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ; y ) thỏa điều kiện log x + 3 1 ?
y
( )
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
f ( f ( x ) − 2) = 0 là
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Page | 5
2
2
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = cosx + 1, x . Biết f ( x )dx = + 1 . Khi đó
0
8
f bằng
2
A. . B. +1 . C. −1 . D. 1 .
2 2 2
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = a, BC = 2a và SB vuông
góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bẳng 60 . Thể tích
của khối chóp S . ABC bằng
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị thực của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa mãn z0 = 2 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
( )
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn ( z + 1 − i ) z + 1 + i = 5 và P = z − 2i − z + 1 . Tổng giá trị lớn nhất
2 2
Page | 6