You are on page 1of 6

Trang 1

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
HÀ TĨNH NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)

Câu 1. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 19 và công sai d = 9. Giá trị của u5 bằng
A 73. B 64. C 46. D 55.

Câu 2.Z Cho hàm số f (x) = ex + cos x. Khẳng định nào dưới
Z đây đúng?
1 2x 1
A f (x)dx = e + sin x + C. B f (x)dx = e2x − sin x + C.
Z 2 Z 2
C f (x)dx = ex + sin x + C. D f (x)dx = ex − sin x + C.

2x − 1
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x−3
1
A x = 3. B x= . C y = 2. D x = −3.
2
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 3 và độ dài đường sinh 12 . Diện tích xung quanh của hình
nón là
A 18π. B 12π. C 72π. D 36π.
Z1 Z 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = a và f (x)dx = b. Tính tích phân I = x.f ′ (x)dx.
0
0
A b + a. B b − a. C a − b. D ab.

Câu 6. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?


A −3i. B 1 + i. C 1 − i. D 2.

Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 x2 − 4 , ∀x ∈ R. Mệnh đề nào sau đây là


đúng?
A Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. B Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −2.
C Hàm số đã cho có 2 điếm cực trị. D Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.
1 + 3i
Câu 8. Cho số phức z = . Tính |z|.
1−i √ √ √
A 5. B 8. C 5. D 2.

Câu 9. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P ) : 3x − 2y + z − 12 = 0 có một vecto pháp tuyến là?
A ⃗n4 = (3; 2; 12). B ⃗n3 = (−3; −2; 1). C ⃗n2 = (3; −2; 1). D ⃗n1 = (3; 2; −1).

Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp
{1, 2, 3, 4, 5, 6} ?
A 20. B 18. C 216. D 120.

Câu 11. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 18πa2 và độ dài đường cao bằng 3a. Tính bán kính
R của đường tròn đáy của hình trụ đã cho theo a.
A R = 6a. B R = 9a. C R = 18a. D R = 3a.
Nhóm Toán LIMC
Trang 2

Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; −2; 1), bán kính bằng 3 là
A (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9. B (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. D (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
Z2 Z −1
Câu 13. Nếu f (x)dx = −3 thi f (x)dx bằng
2
−1

A 2. B −3. C −1. D 3.

Câu 14. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 1 có đồ thị là đường cong (C). Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm
số đã cho với trục tung là
A (0; −2). B (0; −1). C (0; 0). D (−1; 0).

Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = 3x là


3x
A y ′ = 3x . B y′ = . C y ′ = 3x · ln 3. D y ′ = 3x−1 .
ln x
Câu 16. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ điểm cực đại
của đồ thị hàm số đã cho là.
y
−1 1
O x

−2

−3

A (−1; −3). B (0; −2). C (−1; −2). D (1; −3).


Z
Câu 17. Cho ln xdx = F (x) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 1
A F ′ (x) = ln x + 1. B F ′ (x) = + C. C F ′ (x) = ln x. D F ′ (x) = .
x x
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 2a, AD = 3a, AA′ = a. Thể tích V của khối
hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ là
A V = 2a3 . B V = 6a3 . C V = a3 . D V = 3a3 .

Câu 19. Cho a là số thực dương bất kì. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
1 1
A log a3 = 3 log a. B log a3 = log a. C log(3a) = log a. D log(3a) = 3 log a.
3 3
Câu 20. Cho khối chóp có thể tích bằng 32 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2 . Chiều cao của khối chóp
bằng
A 6 cm. B 3 cm. C 2 cm. D 4 cm.

Câu 21. Cho số phức z = (1 + i)2 (2 − i). Phần ảo của số phức z̄ là


A −4i. B −4. C 4i. D 4.

Sưu tầm và biên soạn: Trịnh Đình Triển


Trang 3

Câu 22. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau?
y

O x

A y = 2x3 − 6x2 + 3x + 1. B y = x3 − 2x2 − 1.


1
C y = − x4 + 2x2 + 1. D y = −2x3 + 6x2 − 3x + 1.
4
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị là hình vẽ bên. Hãy xác định tất cả các giá trị của m để
phương trinh 2x3 − 6x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương:
y
2

1
−1 O x

−2

A −2 < m < 2. B −4 < m < 4. C 0 < m < 4. D −4 < m < 0.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho ba điếm A(1; 0; 2), B(−1; 1; 1) và C(2; 1; −1). Gọi D(a; 1; 1) là
điểm thuộc mặt phẳng (ABC). Giá trị của c là
A 1. B 3. C −1 . D −3.

Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log (log2 x) là


A (0; 1). B (2; +∞). C (0; +∞). D (1; +∞).

Câu 26. Trong không gian Oxyz, gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m để phương trình x2 +
y 2 + z 2 + 2(m + 2)x − 2(m − 1)z + 3m2 − 5 = 0 là phương trình của mặt cầu. Tổng các phần tử của T
bằng
A 5. B 11. C 8. D 7.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điếm M (−4; 3; 1) trên trục Ox có tọa độ

A (0; 3; 0). B (0; 0; 1). C (0; 3; 1). D (−4; 0; 0).

Câu 28.
Å Tâpã nghiệm của bất phương
Å ãtrình log2 (3x) > logÅ2 5 là ã Å ã
3 5 3 5
A 0; . B 0; . C ; +∞ . D ; +∞ .
5 3 5 3
Câu 29. Cho các số thực a, b thỏa mãn log a3 − log 5b2 = −1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
 

A a3 − 5b2 = −1. B a3 = 2b2 . C a3 = 5b2 . D 2a3 = b2 .


Nhóm Toán LIMC
Trang 4
Z1 Z 2
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Biết ràng f (x)dx = −11 và f (x)dx = 1. Tính
1
−2
diện tích S của hình phẳng được gạch sọc.
y
O
−2 1 2 x

A S = −12. B S = 12. C S = 10. D s = −10.


2

Câu 31.
Å Hàm só
ã y = log 10 + 3x
Å − x ãnghịch biến trên khoảng Å ã
3 3 3
A ; +∞ . B −∞; . C (−∞; +∞). D ;5 .
2 2 2
Å ãx3 −x+1 Å ã2x−1
2 2
Câu 32. Cho bất phưong trinh > có tập nghiệm S = (a; b). Giá tri của b − a
3 3
bằng
A −2. B 2. C 1. D −1.

Câu 33. Cho hàm số f (x) = x2 − 2x. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của
hàm số |f (2 + sin x) + m| bằng 2024 ?
A −2023. B 2023. C 2. D −2.

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(0; 0; 1), B(2; −2; 0), C( 11; 4; 4).
Biết điểm D(x; y; z) là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC.
√ √
A 11 + 8. B 11. C 2. D 4.

Câu 35.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc S
với đáy và SA = AB (tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng
(SBC), (ABC) bằng
A 45◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 60◦ .

A C

B
Câu 36. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2(a + 3)z + 2a2 − 2a − 16 = 0(a là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị không nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phân biêt z1 , z2 thỏa mãn

và 2 · |z1 + z2 | = |z2 − z1 |?
A 1. B 2. C 4. D 3.
Sưu tầm và biên soạn: Trịnh Đình Triển
Trang 5

Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên y ∈ (−2023; 2024) thỏa mãn 1 + log3 3x2 + 1 ≤ log3 yx2 − 6x + 2y
 

với mọi x ∈ R ?
A 2024. B 10. C 2023. D 2014.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 22x + 4y + 6z − 2 = 0. Mặt phẳng
(α) tiếp xúc với mặt cầu (S), khoảng cách từ điểm I(1; −2; −3) tới mặt phẳng (α) là

A 4. B 16. C −16. D 58.

Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − 2i| = |z| 2
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
√ √
A 2 2. B 4. C 8. D 8 2.
x + m2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề hàm số y = đồng biến trên các khoảng
x+9
xác định của nó?
A 6. B 4. C 5. D 7.

Câu 41. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh, tính xác suất để trong
4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là
13 1 1 209
A . B . C . D .
14 210 14 210
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Mặt bên (SAB)

√ đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
là tam giác √
2 3 3 √ 3 √ 3 3 3
A a. B 2 3a . C 3a . D a.
3 3
Câu 43. Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π, thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt
1
phẳng (α) song song và cách trục của hình trụ một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện của hình
2
trụ khi cắt bởi mặt phẳng (α).
√ √ √ √
A 3. B 2 2. C 3 2. D 2 3.

Câu 44. Cho hàm só f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn điều kiện x (xf ′ (x) + f (x)) = − (x + f ′ (x)) , ∀x
1
R và f (0) = 0. Gọi (H) là hình phằng giói hạn bởi đồ thị hàm số g(x) = , hai trục tọa độ và
1 + f (x)
đường thẳng x = 6. Quay hình (H) xung quanh trục Ox ta được một khố tròn xoay có thể tích V
bằng
A 42π. B 72π. C 36π. D 78π.

1 + x2 + 5x − x2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = √
(2024x2 − 2x + 1) x2 − 6x + m
có oúng hai đường tiệm cận?
A 2. B 4. C 3. D 1.

Câu 46. Cho hàm số y = x6 + (m + 4)x5 + 16 − m2 x4 + 2024. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên


dương của tham số m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 0. Tổng các phần tử của S bằng
A 9. B 8. C 3. D 6.

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 2025. Hỏi có bao
nhiêu điểm M (a; b; c) với a + b + c > 0 thuộc mặt cầu (S) sao cho tiếp diện của (S) tại M và cắt các trục
lần lượt tại A, B, C có thể tích khối tứ diện OABC là nhỏ nhất?
Nhóm Toán LIMC
Trang 6

A 8. B 4. C 2. D 1.

Câu 48. Mô hình của một ngôi nhà được cắt ra và trải trên mặt phẳng thành một lưới đa giác như hình
vẽ dưới đây.
(5)
mái nhà
(6)
(1) mái nhà (2)
5cm mặt (3) mặt (4)
3cm
trước mặt bên sau mặt bên

3cm
(7)
sàn

18cm

Tính thể tích của mô hình?


A 50 cm3 . B 72 cm3 . C 45 cm3 . D 60 cm3 .

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa mãn
2 −|x−2y|
4y ≤ logy2 +4 (|x − 2y| + 4) ?
A 12. B 10. C 9. D 11.

Câu 50. Cho hàm số f (x) là hàm số bậc hai với đồ thị Parabol có trục đối xứng là trục Oy và thỏa mãn
Z5
2 2 2 f (x)
điều kiện (x − 1) f (x + 1) = f (x) − 2x + 1. Tính giá trị của tích phân dx
ex + 1
−5
250 110 125
A 0. B . C . D .
3 3 3

Sưu tầm và biên soạn: Trịnh Đình Triển

You might also like