Professional Documents
Culture Documents
A. 9 . B. 12 . C. 12i . D. 9i .
−2 x + 6
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
1+ x
A. x = −2 . B. x = −1 . C. y = 2 . D. y = −2 .
e
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) là
A. ( 0; + ) . B. 2; + ) . C. 0; + ) . D. ( 2; + ) .
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . B. y = x3 − x + 1 . C. y = − x3 + x + 1 . D.
y = − x4 + 2x2 + 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;1) , B ( −1;0;2 ) , C ( 2;0; −1) . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) ?
Câu 6. Cho bất phương trình 4 x − 2 x+1 − 8 0 . Nếu đặt t = 2 x (t 0) thì bất phương trình đã
cho trờ thành bất phương trình nào?
A. t 2 − t − 10 0 . B. t 2 + 2t − 8 0 . C. t 2 − 2t − 8 0 . D.
t2 − t − 8 0 .
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc
với đáy và SA = a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3 2 3 2 3 6 3
A. a B. a C. a . D. 6a3 .
4 4 3
A. 0 . B. −1 . C. 4 . D. 1 .
1 4 3
A. 2 x 4 − 3x 3 − x + C . B. 2 x 2 − 3 x + C . C. x − x − x+C . D.
2
6x2 − 6x + C .
Câu 10. Cho hàm số bậc bốn y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Câu 11. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z .
Phần ảo của số phức z là
A. i . B. 1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ −1 và có bảng xét dấu của f ( x ) như sau:
Câu 13. Cho khối trụ có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 2 .Diện tích toàn phần của khối trụ
bằng
Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 5 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A. 15 . B. 45 . C. 10 . D. 25 .
A. D = . B. D = \ 2 . C. D = ( 2; + ) . D. 7 .
( −1)
n
1 1 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
10 10 9 9
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) :
x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 4 y − 8 z + 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu
(S ) .
A. I ( 3; −2; 4 ) , R = 25 . B. I ( −3; 2; −4 ) , R = 5 .
C. I ( 3; −2; 4 ) , R = 5 . D. I ( −3; 2; −4 ) , R = 25 .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = ( 2; −1;3) , b = (1;3; −2 ) . Tìm
tọa độ của vectơ c = a − 2b .
A. c = ( 0; − 7;7 ) . B. c = ( 0;7;7 ) . C. c = ( 0; − 7; − 7 ) . D.
c = ( 4; − 7;7 ) .
A. 4 . B. −4 . C. 4i . D. −4i .
2 5 5
Câu 22. Nếu
0
f ( x ) dx = 3 và
0
f ( x ) dx = 7 thì f ( x ) dx
2
bằng
A. −10 . B. −4 . C. 4 . D. 10 .
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3x ) 2 log 2 3 là
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x − −2 0 2 +
y − 0 + 0 − 0 +
+ +
y 1
−3 −3
1 1
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = − x 4 − 2 x 2 − 1 .
4 4
1 4 1 4
C. y = x + 2x2 + 1 . D. y = x − 2x2 + 1 .
4 4
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là:
A. y + z = 0 . B. y = 0 . C. x = 0 . D. z = 0 .
1
f ( x )dx = x + cos 2 x + C . f ( x )dx = 6 x − 2sin 2 x + C .
3
C. D.
2
Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = 2 x3 − 6 x + 1 . B. y = −2 x 4 + 8 x 2 + 1 .
C. y = −3x3 + 3x + 2 . D. y = x 4 − 8 x 2 + 1 .
Câu 28: Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,6 ( 2 x − 1) log 0,6 1 là
1 1
A. S = −; . B. S = (1; + ) . C. S = ; + . D. S = ( −;1)
2 2
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −3;9 ) , B ( −4;9; −3) . Mặt cầu
đường kính AB có phương trình là
A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 81 . B. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z + 3) = 9 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = 9 . D. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = 81 .
2 2 2 2 2 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị trong hình dưới đây. Biết rằng diện tích
các hình phẳng S1 và S2 lần lượt bằng 4 và 1 .
f (3ln x + 2)
1
Tích phân
1 x
dx bằng
e
1
A. 4 . B. . C. 2 . D. 1 .
2
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho điểm N (1; − 3;0 ) và mặt phẳng ( P ) : −2 x + 5 y + 9 z + 5 = 0
. Đường thẳng đi qua N và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x = 1 − 2t x = 1 − 2t x = 1 − 2t
A. ( d ) : y = −3 + 5t . B. ( d ) : y = −3 + 5t . C. ( d ) : y = −3 − 5t . D.
z = 9 + t z = 9t z = 9t
x = 1 − 2t
( d ) : y = 3 + 5t .
z = 2 + 9t
−3x + 5
Câu 32: Biết đường thẳng y = 2 x − 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt có
x−4
hoành độ là x1 , x2 . Giá trị x1 x2 bằng
1
A. −3 . B. 3 . C. − .
2
1
D. .
2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = (1 − 3x ) x, x . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có AA ' = a 2 , biết rằng đáy là tam giác đều cạnh a 3
. Hình chiếu từ A ' lên mặt ( ABC ) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
. Khoảng cách giữa hai đường AA ' và BC bằng
a 2 3a 3a 2
A. . B. . C. . D. a .
4 4 4
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' bằng
A. 120 . B. 90 .
C. 45 . D. 60 .
( )
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn 3 z − i + ( i − 1) z = 5 − 4i . Mô-đun của z bằng
A. z = 3 . B. z = 7 . C. z = 14 . D. z = 10 .
Câu 37. Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi
một khác nhau sao cho tổng các số ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8 ?
x−2 y +3 z
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và đường thẳng d : = = . Mặt
1 −2 3
phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x − 2 y + 3 z + 6 = 0 . B. x − 2 y + 3 z + 14 = 0 .
C. x − 2 y + 3 z − 14 = 0 . D. x − 2 y + 3 z − 6 = 0 .
Câu 40. Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị ( P ) và đường thẳng d cắt ( P ) tại hai điểm
115
như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d có diện tích S = .
7
6
Tích phân ( 3 − 2 x ) f ( x ) dx bằng
1
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Câu 42.Trên tập hợp số phức, gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 + 2 z + m 2 + 2m + 4 = 0
( m là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thoả mãn z1 − z2 3 ?
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
Câu 43. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) − f ( x) = x3 − 6 x 2 + 7 x − 2, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y = f ( x) và y = xf ( x) bằng
69 21 135 27
A. . B. . C. . D. .
32 32 64 32
. Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A ( 0;0; −4 ) , B ( 2;0;0 ) và cắt ( S ) theo giao tuyến là
đường tròn ( C ) sao cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là ( C ) có thể tích lớn nhất. Biết
phương trình của ( ) có dạng ax + by − z + c = 0 , ( a, b, c ) . Giá trị của a − b + c bằng
A. −4 . B. 2 . C. 8 . D. 0 .
Câu 45.[ Mức độ 3] Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình
log 2 x − m log x + m + 3 0 có nghiệm trong khoảng (1;+ )
C. m ( −; −3) 6; + ) . D. m 6; + ) .
x +1 y z − 2
Câu 46.[Mức độ 3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
1 2 1
, mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 5 = 0 và điểm A (1; −1; 2 ) . Đường thẳng đi qua điểm A cắt d và
( P) lần lượt tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của đoạn MN . Biết có một vectơ chỉ
phương u = ( a; b; 4 ) , giá trị của a + b bằng
A. 5. B. 10 . C. 0 . D. 5 .
Câu 47.[Mức độ 3] Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn ( O ) sao cho tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Góc giữa đường
thẳng SO và mặt phẳng ( SAB ) bằng 300 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
5 3 4 3 3 5 3 3
A. a . B. 4 3 a3 . C. a . D. a .
3 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2
có ba điểm cực trị A, B, C thỏa mãn diện tích tam giác ABC nhỏ hơn 2024 ?
A. 21 . B. 44 . C. 15 . D. 2023 .
Câu 49.Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) và hàm số bậc nhất y = g ( x ) có đồ thị như hình bên dưới.
1 0
37 19
Biết diện tích phần tô đậm bằng
12
và
0
f ( x ) dx = . Giá trị
12 x. f ( 2 x ) dx bằng
−1
5 607 5 20
A. − . B. − . C. − . D. − .
3 348 6 3
2 2
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + i = 2 . Biết biểu thức P = z + 1 − 2i − z − 2 + i đạt
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt tại z = z1 và z = z2 . Giá trị của 2 z1 − z2 bằng
A. 2. B. 3 2 . C. 4 2 . D. 2 2 .