You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ SỐ 17 - LUYỆN ĐỀ 2021

Thời gian: 90 phút


(Đề thi gồm có 06 trang)
Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2021)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: LUYENTHITIENDAT.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866

Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. Bh B. 3Bh C. Bh D. Bh
3 3

Câu 2. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −6. B. 3. C. 12. D. 6.

Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( −; −1) B. ( 3; + ) C. ( −2; 2 ) D. ( −1;3 )

Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 27. B. A72 . C. C72 . D. 7 2.
0
Câu 6. Tính tích phân I =  ( 2 x + 1) dx .
−1
1
A. I = 0 . B. I = 1. C. I = 2 . D. I = − .
2
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào
sau đây?

A. −4 B. 3 C. 0 D. −1

1
1 1 1
Câu 8. Cho  f ( x ) dx = 3,  g ( x ) dx = −2 . Tính giá trị của biểu thức I =  2 f ( x ) − 3g ( x )dx .
0 0 0

A. 12 B. 9 C. 6 D. −6

Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .

Câu 10. Cho hai số phức z1 = 2 − 3i và z 2 = 1 − i . Tính z = z1 + z2 .


A. z1 + z2 = 3 + 4i B. z1 + z2 = 3 − 4i C. z1 + z2 = 4 + 3i D. z1 + z2 = 4 − 3i

Câu 11. Nghiệm của phương trình 2 2 x−1 = 8 là


3 5
A. x = B. x = 2 C. x = D. x = 1
2 2

Câu 12. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M ( 3; −5 ) . Xác định số

phức liên hợp z của z.


A. z = 3 + 5i. B. z = −5 + 3i. C. z = 5 + 3i. D. z = 3 − 5i.

Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1+ 3i là


1 1 1
A. (1 − 3i ) . B. 1− 3i . C. (1 + 3i ) . D. (1 + 3i ) .
10 10 10

1
Câu 14. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = và F ( 0 ) = 2 thì F (1) bằng:
x +1
A. ln 2 . B. 2 + ln 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z (1 + i ) = 3 − 5i . Tính môđun của z .

A. z = 4 . B. z = 17 . C. z = 16 . D. z = 17 .

Câu 16. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f  ( x ) = 27 + cos x và f ( 0 ) = 2021. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f ( x ) = 27 x + sin x + 2012 B. f ( x ) = 27 x − sin x + 2021

C. f ( x ) = 27 x + sin x + 2021 D. f ( x ) = 27 x − sin x − 2021

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;3;5 ) , B ( 2;0;1) , C ( 0;9;0 ) . Tìm trọng

tâm G của tam giác ABC.


A. G (1;5; 2 ) . B. G (1; 0;5 ) . C. G (1; 4; 2 ) . D. G ( 3;12;6 ) .

x4 3
Câu 18. Đồ thị hàm số y = − + x 2 + cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
2x − 3
Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x+4
A. I ( 2; 4 ) B. I ( 4; 2 ) C. I ( 2; −4 ) D. I ( −4; 2 )

2
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ bên?
A. y = x 3 − 3 x 2 + 3. B. y = − x3 + 3x 2 + 3.
C. y = x 4 − 2 x 3 + 3. D. y = − x 4 + 2 x 3 + 3.

Câu 21. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a  1, log a (a b)


2
bằng
1 1
A. 4 + 2 log a b B. 1 + 2 log a b C. 1 + log a b D. 4 + log a b
2 2

Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm , chiều cao h = 7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ
này là:
70 35
A. 35 cm 2 B. 70 cm 2 C.  cm 2 D.  cm 2
3 3

x3
Câu 23. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 2 x 2 + 3x − 4 trên  −4; 0  lần lượt là
3
M và m . Giá trị của M + m bằng
4 28 4
A. . B. − . C. −4 . D. − .
3 3 3
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log ( x − 1) = 2 .
2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. một số khác.

Câu 25. Viết biểu thức P = 3


x. 4 x ( x  0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
1 5 1 5
A. P = x 12 . B. P = x 12 . C. P = x 7 . D. P = x 4 .
x −1 y z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
A. ( 3;1;3 ) . B. ( 2;1;3 ) . C. ( 3;1; 2 ) . D. ( 3; 2;3 ) .

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 3 = 0 . Bán kính của mặt cầu bằng:
2 2 2

A. R = 3 B. R = 4 C. R = 2 D. R = 5

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = 3 .


x +1

3x +1 3x +1.ln 3
A. y ' = 3 x +1
ln 3 B. y ' = (1 + x ) .3 x
C. y ' = D. y ' =
ln 3 1+ x
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

3
1
Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình 51−2 x  là:
125
A. S = ( 0; 2 ) B. S = ( −; 2 ) C. S = ( −; −3) D. S = ( 2; + )

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 2 ) , B ( 3; −2;0 ) . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
A. u = ( 2; −4; 2 ) B. u = ( 2; 4; −2 ) C. u = ( −1; 2;1) D. u = (1; 2; −1)

Câu 32. Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I (1; 2;3 ) có phương trình

A. 2 x − y = 0 B. z − 3 = 0 C. x −1 = 0 D. y − 2 = 0

Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1; 2; 0 ) và vuông góc với mặt
phẳng ( P ) : 2 x + y − 3 z − 5 = 0 là
 x = 3 + 2t  x = 1 + 2t  x = 3 + 2t  x = 1 + 2t
   
A.  y = 3 + t . B.  y = 2 + t . C.  y = 3 + t . D.  y = 2 − t .
 z = −3 − 3t  z = 3t  z = 3 − 3t  z = −3t
   
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2;3 ) và B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 . B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 4 .
2 2 2 2 2 2

C. x 2 + y 2 + z 2 = 2 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 4 .
2 2

Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. f ( x ) = x − 3x + 3x − 4 .
3 2
B. f ( x ) = x 2 − 4 x + 1 .
2x −1
C. f ( x ) = x 4 − 2 x 2 − 4 . D. f ( x ) = .
x +1
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2 a , tam giác ABC vuông

tại B, AB = a 3 và BC = a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng


A. 90. B. 45. C. 30. D. 60.

Câu 37. Cho tập hợp S = 1; 2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con
có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho
3.
27 23 9 9
A. B. C. D.
34 68 34 17

Câu 38. Hình lăng trụ ABC.A' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a . Hình chiếu
vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới
mặt phẳng ( A ' BC ) .
2a 3 2 5 a
A. B. a C. a D.
3 2 5 3

4
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) . Đồ thị của hàm số
y = f  ( x ) như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số
 1 1
g ( x ) = f ( 3x ) + 9 x trên đoạn  − ;  là
 3 3
A. f (1) B. f (1) + 2
1
C. f   D. f ( 0 )
3

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình

( log 2 )
x − 2 ( log 2 x − y )  0 chứa tối đa 1000 số nguyên.
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 41. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z.z = 4 và ( z − 3 + 2i )( 3 − 2 z ) là số thuần ảo?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
2 15 x
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 f ( 3x ) + 3 f   = − ,
 x 2
3

1
9 2

 f ( x ) dx = k . Tính I =  f  x  dx theo k .
3 1
2

45 + k 45 − k 45 + k 45 − 2k
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = .
9 9 9 9
 x = 1 + 2t

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1 − t và hai điểm A ( 1;0; − 1) , B ( 2;1;1) .
z = t

Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA + MB nhỏ nhất.
3 1  5 1 1 5 2 1
A. M (1;1;0 ) . B. M  ; ;0  . C. M  ; ;  . D. M  ; ;  .
2 2  2 2 2  3 3 3
Câu 44. Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m3
với chiều cao bằng 1m . Biết bề mặt xung quanh bồn được sơn bởi
loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại
của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu
hao 0.5 lít sơn. Công ty cần sơn 10 000 bồn thì dư kiến cần bao
nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây
cung BF = 1 m .
A. 6150 . B. 6250 .
C. 1230 . D. 1250 .

Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng ( SBC ) bằng 30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
4 3 2 6a 3 2 6a 3
A. 4a 3 . B. a . C. . D. .
3 9 3

5
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có f ( 0 ) = 1 và đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ bên.

Hàm số y = f ( 3x ) − 9 x 3 − 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?


1   2
A.  ; +  B. ( −; 0 ) C. ( 0; 2 ) D.  0; 
3   3

( )
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) với 1  x  2021 thỏa mãn x 2 y + y − 1 = 2 − log 2 x x .
A. 4 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 48. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ, biết f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x = 1 và

thỏa mãn  f ( x ) + 1 và  f ( x ) − 1 lần lượt chia hết cho ( x − 1) và ( x + 1) . Gọi S1 , S 2 lần lượt
2 2

là diện tích như trong hình bên. Tính 2 S 2 + 8 S1 .

3 1
A. 4 B. C. D. 9
5 2

Câu 49. Cho các số phức z1 = 1 + 3i, z2 = −5 − 3i . Tìm điểm M ( x; y ) biểu diễn số phức z 3 , biết rằng trong
mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x − 2 y + 1 = 0 và môđun số phức
w = 3 z3 − z2 − 2 z1 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1  3 1  3 1 3 1
A. M  ;  . B. M  − ; −  . C. M  − ;  . D. M  ; −  .
5 5  5 5  5 5 5 5

Câu 50. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 12 và mặt
2 2 2

phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 11 = 0 . Xét điểm M di động trên ( P ) , các điểm A, B , C phân biệt di


động trên ( S ) sao cho AM , BM , CM là các tiếp tuyến của ( S ) . Mặt phẳng ( ABC ) luôn đi qua
điểm cố định nào dưới đây?
3  1 1 1
A. H  ;0; 2  . B. F  ; − ; −  . C. H ( 0; −1;3) . D. E ( 0;3; −1) .
2  4 2 2

You might also like