You are on page 1of 185

ĐỀ THI THỬ SỐ 41 - TOÁN THẦY ĐẠT

Thời gian: 90 phút


(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Câu 1: Hình nón có bán kính đáy R = 3 , chiều cao h = 4 thì diện tích xung quanh bằng
A. 24π . B. 12π . C. 30π . D. 15π .

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = e 2 x là


e2 x
A. y′ = . B. y′ = 2e 2 x . C. y′ = 2 xe 2 x −1 . D. y′ = e 2 x .
2
4
Câu 3: Khối cầu có thể tích V = π thì bán kính bằng
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .

Câu 4: Cấp số cộng ( un ) có u2 = 3 và u6 = −7 . Giá trị của u4 bằng


A. 3 . B. −4 . C. −2 . D. 10 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ( −∞; +∞ ) ?
x −1
A. y = . B. y =− x3 − x + 2 . C. =
y x2 + 2x . D. y =− x 4 + 3x 2 − 1 .
x +1
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
1
A. =
y x3 + 3x 2 . B. =
y x4 + 2 x2 . C. y = 2 x 4 − 4 x 2 − 5 . D. y = .
x+2
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1; 2; −3) và B ( −1; 4;1) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A. ( −2; 2; 4 ) . B. ( 0;3; −1) . C. ( 0; 6; −2 ) . D. (1;3; −1) .

Câu 8: Số phức z =−4 + 3i có phần thực bằng


A. −3 . B. 4 . C. 3 . D. −4 .
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

1
A. y =− x3 + 3x − 1 . B. y =− x3 + 3x + 2 . C. y = x 3 + 3 x − 1 . D. =
y x3 + 2 x .

Câu 10: Khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có A′B = 2a 2 thì có thể tích bằng
A. 12a 3 2 . B. 8a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 2 .

Câu 11: Tập xác định của hàm số y = x 2 −1


(
A. −∞; 2 . . ) B. R \ {0}. . C. R. . D. ( 0; +∞ ) . .

Câu 12: Khối chóp có chiều cao h = a 2 và có diện tích đáy tương ứng S = a 2 thì có thể tích bằng
a3 2 a3 2 a3 6
A. .. B. .. C. .. D. a 3 2. .
4 3 6
x − 3 y +1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
2 −1 1
   
A. n=
1 ( 2; −1;1) . B. n4 = ( 2;1;1) . C. n2 =( −2; −1;1) . D. n=3 ( 3; −1;0 ) .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. 2 x + y + z =0. . B. x + 2 y − 1 =0. . C. y − 2 z + 5 =0. . D. x − 3 z + 1 =0. .

Câu 15: Số phức liên hợp của z= 3 + i có môđun bằng


A. 3. . B. 3. . C. 2. . D. 10. .
2 1

2 ∫ f ( x ) dx = −5 ∫ f ( x ) dx
Câu 16: Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 và
1
0 thì 0 bằng

A. −2 . B. 8 . C. −8 . D. 2 .

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) =


9 . Tâm của ( S ) có tọa
2 2 2

độ là
A. ( −1; 4; 2 ) . B. ( −1; −4; 2 ) . C. (1; −4; −2 ) . D. (1; 4; 2 ) .

x−2
Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. y = 1 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. y = −1 .

Câu 19: Đồ thị hàm số y  log 3 x đi qua điểm nào sau đây?
A. Q 1;0 . B. M 1;1 . C. N 0;1 . D. P 3;3 .

2
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z= 2 − 3i có tọa độ là?
A. ( 2;3) . B. ( 2; −3) . C. ( −3; 2 ) . D. ( 3; 2 ) .

Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?


3x+1 3x
A. ∫ ( 3x + 2 x ) dx= + x2 + C . B. ∫ (3
x
+ 2 x ) dx = + x2 + C .
x +1 ln 3
x2
C. ∫ (3
x
+ 2 x ) dx = 3 + x + C .
x 2
D. ∫ ( 3 + 2 x ) dx= 3 ln 3 + + C .
x x

Câu 22: Phương trình 2 x−1 = 8 có nghiệm là


1
A. x = 4 . B. x = . C. x = 3 . D. x = 9 .
9
Câu 23: Cho hàm số f ( x ) xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Phương trình f ( x ) + 3 =0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 12 =0
bằng
4
A. 12 . B. 1 . C. . D. 4 .
3
1− x
Câu 25: Giao điểm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có tọa độ là
x −3
A. ( 3; 1) . B. ( −1; 3) . C. ( 3; − 1) . D. (1; 3) .

Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số =
y x 2 − 2 x và y = 0 có diện tích bằng
8 4
A. .. B. 8. . C. 2. . D. ..
3 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho A(4;0;0), B(0; −2;0), C (0;0; −4) . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
OABC có bán kính bằng
A. 4. . B. 6. . C. 3. . D. 2. .

Câu 28: Giá trị cực tiểu của hàm số y =


−2 x 4 + x 2 + 1 bằng
1
A. 0. . B. 1. . C. 2. . D. − . .
4

3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1;0) và B(2; 4; −2) . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 12. . B. 2 35.. C. 35. . D. 8. .
3 3

∫ f ( x)dx = 5. ∫ [ 1 − f ( x) ] dx
Câu 30: Cho biết 1 Giá trị 1 bằng
A. −4. . B. 4. . C. −3. . D. 7. .

Câu 31: Cho hàm số


f ( x)
liên tục trên đoạn [ −1; 2] và F ( x ) là nguyên hàm của
f ( x)
trên [
−1; 2]
. Biết
F (=
−1) 2, F=
( 2) 5 2
. Giá trị của ∫ f ( x ) dx
−1
bằng

A. 7 . B. −3 . C. 5 . D. 3 .
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 2 ) < 1 là
A. ( 5; +∞ ) . B. ( 2;5 ) . C. ( −∞;3) . D. ( −∞;5 ) .

Câu 33: Cho các số thực a > 0, b > 0, a ≠ 1 thoả mãn log a b = 2 . Giá trị của log a2 3 b bằng
1 4
A. . B. . C. 6 . D. 12 .
3 3
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( 0; +∞ ) bằng


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Câu 35: Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 9 =0 . Giá trị của biểu thức
=
M 3 z1 + 2 z2 bằng
A. 5 10 . B. 2 3 . C. 15 . D. 11 .

Câu 36: Cho số phức y = f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) − x ,
G ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) + x trên tập hợp  thỏa mãn F ( 4 ) + G ( 4 ) =
5 và
1
F (1) + G (1) =
−1 . Giá trị của ∫ f ( 3x + 1) dx bằng
0

1
A. . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
3

Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC=
) , SA 2=
a, BC a 3 và góc
giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( SBC ) bằng 60° . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng?

4
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD )=
, AB , SC a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng?
a=
a 21 a 21 a 3
A. . B. . C. . D. 2a .
14 7 7
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn ngoại tiếp
∆BCD thì có thể tích bằng
a 3π 3 a 3π 6 a 3π 2 a 3π 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 12 27
x − 2 y + 5 z −1
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −3;1;0 ) và đường thẳng d : = = . Mặt
1 2 −2
phẳng ( P ) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất, ( P ) có phương
trình là
A. 6 x − 4 y − z − 31 =0 . B. x + 2 y − 2 z − 3 =0.
C. 5 x − 6 y − z − 1 =0 . D. 2 x − 5 y + z + 1 =0 .
---------- HẾT ----------

5
BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B
11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.C 17.C 18.A 19.A 20.B
21.B 22.A 23.D 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.C 30.C
31.D 32.B 33.A 34.C 35.C 36.D 37.D 38.B 39.D 40.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.


Câu 1: Hình nón có bán kính đáy R = 3 , chiều cao h = 4 thì diện tích xung quanh bằng
A. 24π . B. 12π . C. 30π . D. 15π .
Lời giải
Chọn D

Diện tích xung quanh là S xq = π Rl = π .3. 32 + 42 = 15π .

Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = e 2 x là


e2 x
A. y′ = . B. y′ = 2e 2 x . C. y′ = 2 xe 2 x −1 . D. y′ = e 2 x .
2
Lời giải
Chọn B.

4
Câu 3: Khối cầu có thể tích V = π thì bán kính bằng
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn A

4 3 4
Ta có V = π R = π ⇔ R = 1.
3 3

Câu 4: Cấp số cộng ( un ) có u2 = 3 và u6 = −7 . Giá trị của u4 bằng


A. 3 . B. −4 . C. −2 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C

 11
 u1 =
u = u + d = 3  2 11 −5
Ta có  2 ⇔ ⇒ u4 = + 3. = −2 .
1

u6 =+u1 5d = −7 d = − 5 2 2
 2

Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ( −∞; +∞ ) ?

6
x −1
A. y = . B. y =− x3 − x + 2 . C. =
y x2 + 2x . D. y =− x 4 + 3x 2 − 1 .
x +1
Lời giải
Chọn B

Ta có y =− x3 − x + 2 ⇒ y′ =−3 x 2 − 1 < 0 , ∀x ∈  suy ra hàm số nghịch biến trên  .

Câu 6: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
1
A. =
y x3 + 3x 2 . B. =
y x4 + 2 x2 . C. y = 2 x 4 − 4 x 2 − 5 . D. y = .
x+2
Lời giải
Chọn B

y = x 4 + 2 x 2 ⇒ y ′ = 4 x3 + 4 x
Phương trình y ′ = 0 chỉ có một nghiệm đơn x = 0 . Vậy hàm số =
y x 4 + 2 x 2 có đúng một điểm
cực trị.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1; 2; −3) và B ( −1; 4;1) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A. ( −2; 2; 4 ) . B. ( 0;3; −1) . C. ( 0; 6; −2 ) . D. (1;3; −1) .
Lời giải
Chọn. B.
Câu 8: Số phức z =−4 + 3i có phần thực bằng
A. −3 . B. 4 . C. 3 . D. −4 .
Lời giải
Chọn. D.
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y =− x3 + 3x − 1 . B. y =− x3 + 3x + 2 .
C. y = x 3 + 3 x − 1 . D. =
y x3 + 2 x .
Lời giải
Chọn A

Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba y = ax3 + bx 2 + cx + d với a < 0 .


Mặt khác, đồ thị đi qua điểm ( 0; −1) suy ra y =− x3 + 3x − 1 .

7
Câu 10: Khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có A′B = 2a 2 thì có thể tích bằng
A. 12a 3 2 . B. 8a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 2 .
Lời giải
Chọn B

Hình vuông ABB′A′ có độ dài đường chéo A′B = 2a 2 nên có độ dài cạnh bên AB = 2a .
Thể tích khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ bằng ( 2a ) = 8a 3 .
3

Câu 11: Tập xác định của hàm số y = x 2 −1


(
A. −∞; 2 . . ) B. R \ {0}. . C. R. . D. ( 0; +∞ ) .
Lời giải
Chọn D

Do 2 − 1 ∉  nên tập xác định: D


= ( 0; +∞ ) . .
Câu 12: Khối chóp có chiều cao h = a 2 và có diện tích đáy tương ứng S = a 2 thì có thể tích bằng
a3 2 a3 2 a3 6
A. .. B. .. C. .. D. a 3 2.
4 3 6
Lời giải
Chọn B

1 a3 2
=
Ta có: V = S .h ..
3 3
x − 3 y +1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
2 −1 1
   
A. n=
1 ( 2; −1;1) . B. n 4 = ( 2;1;1) . C. n 2 = ( −2; −1;1) . D. n=3 ( 3; −1;0 )
Lời giải
Chọn. A.

Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. 2 x + y + z =0. . B. x + 2 y − 1 =0. . C. y − 2 z + 5 =0. . D. x − 3 z + 1 =0.
Lời giải
8
Chọn A

Điểm O ( 0;0;0 ) thuộc mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z =0. Nên Chọn. A.


Câu 15: Số phức liên hợp của z= 3 + i có môđun bằng
A. 3. . B. 3. . C. 2. . D. 10.
Lời giải
Chọn D

Ta có: z = 3 + i ⇒ z = 3 − i ⇒ z = 10. .

2 1

2 ∫ f ( x ) dx = −5 ∫ f ( x ) dx
Câu 16: Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 và
1
0 thì 0 bằng

A. −2 . B. 8 . C. −8 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1 2 2
Ta có ∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =−5 − 3 =−8 .
0 0 1

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) =


9 . Tâm của ( S ) có tọa
2 2 2

độ là
A. ( −1; 4; 2 ) . B. ( −1; −4; 2 ) . C. (1; −4; −2 ) . D. (1; 4; 2 ) .
Lời giải
Chọn C

Tâm của mặt cầu ( S ) có tọa độ là (1; −4; −2 ) .

x−2
Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. y = 1 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. y = −1 .
Lời giải
Chọn A

x−2 x−2
Ta có lim = 1 và lim =1
x →+∞ x + 1 x →−∞ x + 1

Suy ra y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 19: Đồ thị hàm số y  log 3 x đi qua điểm nào sau đây?
A. Q 1;0 . B. M 1;1 . C. N 0;1 . D. P 3;3
Lời giải

9
Chọn. A.

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z= 2 − 3i có tọa độ là?
A. ( 2;3) . B. ( 2; −3) . C. ( −3; 2 ) . D. ( 3; 2 ) .
Lời giải
Chọn B

Điểm biểu diễn số phức z= 2 − 3i là điểm ( 2; −3) .

Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?


3x+1 3x
A. ∫ ( 3x + 2 x ) dx= + x2 + C . B. ∫ (3
x
+ 2 x ) dx = + x2 + C .
x +1 ln 3
x2
C. ∫ (3
x
+ 2 x ) dx = 3 + x + C .
x 2
D. ∫ ( 3 + 2 x ) dx= 3 ln 3 + + C .
x x

2
Lời giải
Chọn B

3x
∫ (3 + 2 x ) dx = + x2 + C .
x
Ta có
ln 3

Câu 22: Phương trình 2 x−1 = 8 có nghiệm là


1
A. x = 4 . B. x = . C. x = 3 . D. x = 9 .
9
Lời giải
Chọn A

Ta có 2 x−1 = 8 ⇔ 2 x−1 = 23 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4 .

Câu 23: Cho hàm số f ( x ) xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Phương trình f ( x ) + 3 =0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Ta có f ( x ) + 3 =0 ⇔ f ( x ) =−3 .

10
Dựa vào bàng biến thiên ta suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 12 =0
bằng
4
A. 12 . B. 1 . C. . D. 4 .
3
Lời giải
Chọn D

2.0 − 0 + 2.0 + 12
=
Ta có d ( O, ( P ) ) = 4.
22 + ( −1) + 22
2

1− x
Câu 25: Giao điểm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có tọa độ là
x −3
A. ( 3; 1) . B. ( −1; 3) . C. ( 3; − 1) . D. (1; 3) .
Lời giải
Chọn C

Ta có lim y = −1 ⇒ y =−1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x→±∞

Lại có lim− y = +∞ , lim+ y = −∞ ⇒ x =


3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x→3 x→3

Vậy giao điểm cần tìm là M ( 3; − 1) .


Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số =
y x 2 − 2 x và y = 0 có diện tích bằng
8 4
A. .. B. 8. . C. 2. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D

x = 0
x 2 − 2 x =0 ⇔ 
x = 2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số =
y x 2 − 2 x và y = 0 là
2
4
S =∫ x 2 − 2 x dx = .
0
3

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho A(4;0;0), B(0; −2;0), C (0;0; −4) . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
OABC có bán kính bằng
A. 4. . B. 6. . C. 3. . D. 2.
Lời giải
Chọn C
Gọi I (a; b; c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp OABC

11
 IO 2 = IA2 a 2 + b 2 + c 2 = (a − 4) 2 + b 2 + c 2 a = 2
 2  2 
 IO = IB ⇔ a + b + c = a + (b + 2) + c ⇔ b = −1
2 2 2 2 2 2
Ta có:
 IO 2 = IC 2 a 2 + b 2 + c 2 = a 2 + b 2 + (c + 4) 2 
  c = −2

Vậy bán kính mặt cầu là: R = IO = a 2 + b2 + c2 = 3 .

Câu 28: Giá trị cực tiểu của hàm số y =


−2 x 4 + x 2 + 1 bằng
1
A. 0. . B. 1. . C. 2. . D. − .
4
Lời giải
Chọn B

Ta có: y′ =
−8 x3 + 2 x

x = 0
y′ = 0 ⇔ −8 x + 2 x = 0 ⇔ 
3
x = ± 1
 2

Bảng biến thiên của hàm số như sau

Giá trị cực tiểu là 1.


Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1;0) và B(2; 4; −2) . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 12. . B. 2 35.. C. 35. . D. 8.
Lời giải
Chọn C
 
=
OA (3;1;0);=
OB (2; 4; −2)

1  
=
S ∆OAB =[OA, OB] 35 .
2
3

∫ f ( x)dx = 5. 3
Câu 30: Cho biết 1 Giá trị ∫ [1 − f ( x)]dx bằng
1

A. −4. . B. 4. . C. −3. . D. 7.
Lời giải
12
Chọn C
3 3 3

∫ [1 − f ( x)]dx =∫ dx − ∫ f ( x)dx =x 1 − 5 =−3 .


3

1 1 1

Câu 31: Cho hàm số


f ( x)
liên tục trên đoạn [ −1; 2] và F ( x ) là nguyên hàm của
f ( x)
trên [
−1; 2]
. Biết
F (=
−1) 2, F=
( 2) 5
2
. Giá trị của ∫ f ( x ) dx
−1
bằng

A. 7 . B. −3 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2
2
Ta có ∫ f ( x ) dx = F ( x ) −1 = F ( 2 ) − F ( −1) = 5 − 2 = 3 .
−1

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 2 ) < 1 là
A. ( 5; +∞ ) . B. ( 2;5 ) . C. ( −∞;3) . D. ( −∞;5 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có log 3 ( x − 2 ) < 1 ⇔ 0 < x − 2 < 3 ⇔ 2 < x < 5 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 2;5 ) .

Câu 33: Cho các số thực a > 0, b > 0, a ≠ 1 thoả mãn log a b = 2 . Giá trị của log a2 3 b bằng
1 4
A. . B. . C. 6 . D. 12 .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 1
=
Ta có log a2
3
b =log a b .
6 3

Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( 0; +∞ ) bằng


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C

13
Ta có min y = 1 .
( 0;+∞ )

Câu 35: Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 9 =0 . Giá trị của biểu thức
=
M 3 z1 + 2 z2 bằng
A. 5 10 . B. 2 3 . C. 15 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
 z = 1 + 2 2i
Giải phương trình z 2 − 2 z + 9 = 0 ⇔  1 .
 z2 = 1 − 2 2i
Ta có 1 + 2 2i =
1 − 2 2i =
3

Khi đó M = 3 z1 + 2 z2 = 3 1 + 2 2i + 2 1 − 2 2i = 3.3 + 2.3 = 15 .

Câu 36: Cho số phức y = f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) − x ,
G ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) + x trên tập hợp  thỏa mãn F ( 4 ) + G ( 4 ) =
5 và
1
F (1) + G (1) =
−1 . Giá trị của ∫ f ( 3x + 1) dx bằng
0

1
A. . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
3
Lời giải
Chọn D
Ta có

F ( 4) + G ( 4) =
 5
 ⇒ F ( 4 ) − F (1) + G ( 4 ) − G (1) =
6
 F (1) + G (1) =
 −1
4 4
⇔ ∫  f ( x ) − x  dx + ∫  f ( x ) + x  dx =
6
1 1 .
4 4 4 4
⇔ ∫ f ( x ) dx − ∫ xdx + ∫ f ( x ) dx + ∫ xdx =
6
1 1 1 1
4 4
⇔ 2 ∫ f ( x ) dx =
6 ⇒ ∫ f ( x ) dx =
3
1 1

1
dt
=
Xét I ∫ f ( 3x + 1) dx , đặt t = 3x + 1 ⇒ dt = 3dx ⇒ dx =
0
3
; x = 0 ⇒ t = 1, x = 1 ⇒ t = 4 .

4
1
f ( t ) dt 1 .
3 ∫1
=
Suy ra I =

Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC=
) , SA 2=
a, BC a 3 và góc
giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( SBC ) bằng 60° . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng?
14
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Ta có SA ⊥ BC , kẻ AH ⊥ BC ⇒ BC ⊥ SH ⇒ ( ( SBC ) , ( ABC ) ) =( AH , SH ) =
AHS =60° .

SA SA 2a 2 3a 1
tan 60=
° ⇒ AH
= = = ⇒ S ABC
= = a2 .
AH .BC
AH tan 60° 3 3 2

1 2a 3
Vậy thể tích khối chóp =
là VS . ABC =SA.S ABC .
3 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD )=
, AB , SC a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng?
a=
a 21 a 21 a 3
A. . B. . C. . D. 2a .
14 7 7
Lời giải
Chọn B

15
Gọi AC ∩ BD =
O.

O ⇒ d ( C , ( SBD ) ) = d ( A, ( SBD ) ) =
d ( A, ( SBD ) ) .
CO
AC ∩ ( SBD ) =
AO

Ta có BD ⊥ SA, BD ⊥ SO ⇒ BD ⊥ ( SAO ) . Kẻ AH ⊥ SO , lại có


BD ⊥ ( SAO ) ⇒ BD ⊥ AH ⇒ AH ⊥ ( SBD ) , khi đó d ( A, ( SBD ) ) = AH .

AC a 2
AC = AB 2 + BC 2 =a 2, SA = SC 2 − AC 2 =a 3; AO = = .
2 2

SA. AC a 21
=
Suy ra AH = .
SA + AC
2 2 7

Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn ngoại tiếp
∆BCD thì có thể tích bằng
a 3π 3 a 3π 6 a 3π 2 a 3π 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 12 27
Lời giải
Chọn D

16
a 3 2 a 3
+ ∆BCD là tam giác đều cạnh a nên BI = ⇒ OB = BI = . Xét tam giác AOB
2 3 3
2
a 3 a 6
vuông tại O có AO = AB − OB = a − 
2
 =
2
.2

 3  3

Vậy thể tích hình nón có đỉnh A , đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BDC là
2
1 1  a 3   a 6  a 3π 6
=V = π .OB . AO
2
π = .  .
3 3  3   3  27

x − 2 y + 5 z −1
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −3;1;0 ) và đường thẳng d : = = . Mặt
1 2 −2
phẳng ( P ) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất, ( P ) có phương
trình là
A. 6 x − 4 y − z − 31 =0 . B. x + 2 y − 2 z − 3 =0.
C. 5 x − 6 y − z − 1 =0 . D. 2 x − 5 y + z + 1 =0 .
Lời giải
Chọn A

+ Gọi I là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d .


 
Vì I ∈ d nên I ( 2 + t ; − 5 + 2t ;1 − 2t ) . Khi đó AI = ( 5 + t ; − 6 + 2t ;1 − 2t ) và=
ud (1; 2; − 2 ) .

17
 
Ta có, AI ⊥ d ⇔ AI .ud = 0 ⇔ 1. ( 5 + t ) + 2 ( −6 + 2t ) − 2 (1 − 2t ) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ I ( 3; − 3; − 1) . Gọi
H là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng ( P ) . Ta có, AH ≤ AI ; do đó khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng ( P ) lớn nhất bằng AI . Khi đó mặt phẳng ( P ) vuông góc với AI .

+ Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm I ( 3; − 3; − 1) nhận AI = ( 6; − 4; − 1) làm véc tơ pháp tuyến có
phương trình tổng quát là 6 x − 4 y − z − 31 =0.

18
ĐỀ THI THỬ SỐ 42 - TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Câu 1. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 0;3; −1) đến mặt phẳng
(α ) : 2 x + y − 2 z − 2 =0 bằng
4 1
A. 1 . . B. C. . D. 3 .
3 3
Câu 2. Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x là
e

1 x e +1
A. y′ = .x e −1. B. y′ = e.x e −1 . C. y′ = x e ln x . D. y′ = .
e e +1
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = m có bốn nghiệm phân
biệt?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
1 1 1

∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x ) dx = 5 ∫  f ( x ) − 2 g ( x ) dx
Câu 4. Cho 0 và 0 khi đó 0 bằng
A. −8 . B. −3 . C. 1 . D. 12 .
Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −1;1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = 1 + i. B. z =−1 − i . C. z = 1 − i . D. z =−1 + i .
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 2 x + 1 , trục hoành và hai đường
2

thẳng x = −1; x =
3.
37 56 68 64
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
3 3 3 3
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

19
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −1; +∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên  .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1 .
C. Hàm số không có điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
Câu 9. Cho khối nón có chiều cao bằng a và đường sinh bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
πa 3 3πa 3
A. πa .
3
B. 3πa .
3
C. . D. .
3 3
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và vuông góc với đáy
(tham khảo hình vẽ). Tình khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC

a a a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 11. Bất phương trình 2 log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3) ≤ 2 có tập nghiệm là
2

9
20
3   3 
B.  ;3 . D.  − ;3 .
3 3
A.  ; + ∞  . C.  − ;3  .
4  4   8   8 
Câu 12. Hàm số y = x − 3 x + 2 có giá trị cực đại bằng
3

A. −1 . B. 4 . C. 20 . D. 0 .
x+5
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [8;12] bằng
x−7
17 13
A. 15 . B. . C. 13 . D. .
5 2
Câu 14. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Diện tích xung quanh S xq của hình trụ
được tính bởi công thức
1
A. S xq = π rh . C. S xq = π rh .
B. S xq = 2π rh . D. S xq = π r 2 h .
3
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc
A. 15 . B. 24 . C. 4 . D. 10 .
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB
= AC
= a, AA = 450 . ( tham khảo hình
=' a 2, BAC
vẽ). Tính thể tích V của khối lằng trụ đã cho

a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Câu 17. Biết phương trình log 22 x − 2 log 2 ( 2 x ) − 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1.x2 bằng
1 1
A. 4 . B.
. C. −3 . D. .
8 2
Câu 18. Số phức nghịch đảo của số phức z= 3 + 4i là
3 4 3 4 3 4
A. − i . B. + i . C. − i. D. 3 − 4i .
5 5 5 5 25 25
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z − 1 + i = z + 2i là đường thẳng d . Phương trình đường thẳng d là
A. 2 x − y + 1 = 0. B. x + 2 y − 1 =0 . C. x + y + 1 =0. D. x − y − 1 =0 .
Câu 20. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D= 3, AD a ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường
' có AB a=
thẳng AB và A ' C ' bằng

A. 600 . B. 450 . C. 750 . D. 300 .


Câu 21. Hàm số dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
21
A. y =− x3 + 3x + 1 . B. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Câu 22. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 công sai d = −2 . Giá trị u 5 bằng
A. 10 . B. 6 . C. −6 . D. 32
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x=
) x ( x − 1) , ∀x ∈  . Hàm số y  f  x đồng biến trên
3

khoảng nào dưới đây?


A. ( −1;1) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0;1) . D. ( 0;+∞ ) .
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3 x − 1) > 3 .
1 
A. ( 3; +∞ ) B.  ;3  C. ( −∞;3) D. ( 0; +∞ )
3 
Câu 25. Cho hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau sai?
A. ∫ 5 f ( x)dx = 5∫ f ( x)dx . B. ∫ [ f ( x) + g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx .
C. ∫ [ f ( x).g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx.∫ g ( x)dx . D. ∫ [ f ( x) − g ( x) ]dx = ∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx .
2x
Câu 26. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là.
x +1

A. x = 1 . B. y = 2 . C. x = 2 . D. x = −1 .

Câu 27. Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần. Xác suất để trong ba lần gieo có đúng hai lần xuất
hiện mặt ngửa là.
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 4 8
Câu 28. Cho số phức z = 1 + 2i . Tính z .
A. z = 3 . B. z = 5 . C. z = 5 . D. z = 3 .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 27 là.


A. [3; +∞ ) . B. ( 3; +∞ ) . C. ( −∞;3] . D. ( −∞;3) .

Câu 30. Với a là số thực dương tùy ý, log81 3 a bằng.


3 1 4 1
A. log 3 a . B. log 3 a . C. log 3 a . D. log 3 a .
4 12 3 27
Câu 31. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A (1; 2; −1) trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm nào
dưới đây?
A. P ( −1; −2;0 ) . B. Q ( −1; −2;1) . C. M (1; 2;1) . D. N (1; 2; 0 ) .

Câu 32. Khối bát diện đều thuộc loại bát diện đều nào sau đây?

22
A. {4;3} . B. {5;3} . C. {3;5} . D. {3; 4} .

có đạo hàm liên tục trên [ ] , ( )


f ( x)
và ( )
1; 2 f 1 = 1 f 2 =2
2
Câu 33. Cho hàm số . Tính I = ∫ f ′ ( x ) dx
1
7
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = .
2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , gọi ( S ) là mặt cầu có tâm I ∈ Ox và đi qua hai điểm A ( 2;1; −1) ,

( )
B −1;3; 2 . Phương trình của mặt cầu ( S ) là
A. x + y + z 2 + 2 x − 10 =
2 2
0. B. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 14 =
0.

C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 10 =
0. D. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 =.
0

 x =−1 + 2t

Câu 35. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y= 3 − t có một vectơ chỉ phương là
 z= 2 + t

   
u ( 2; −1;1) .
A. = B. b = ( −1; −1;1) . C. a = ( −1; 2;3) . D. v = ( −1;3; 2 ) .

Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 =0 có bán kính bằng
A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 6 .
1
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (=
x ) 3x 2 + là
sin 2 x
2
A. 6 x − +C. B. x3 − cot x + C . C. x 3 − tan x + C . D. x3 + cot x + C .
sin 2 x
Câu 38. Trong không gian Oxyz , gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 2 =0 và
( Q ) :2 x − y − z + 4 =0 . Tính cos α .
2 3 1 1
A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = .
3 4 6 3

Câu 39. Đặt I = ∫


1
( 2 x + 1) e x + 2ax 2 + a dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng ( 0; 2023)
0
e x + ax
để I > 6 ?
A. 2023 . B. 2024 . C. 1877 . D. 189 .
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (1) = 5 và
1
xf (1 − x 3 ) + f '( x) = x 7 − 5 x 4 + 7 x + 3 với ∀x ∈  . Tính ∫ f ( x)dx .
0

5 13 5 17
A. − B. − C. D.
6 12 6 6

23
Bảng Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
A B D A D D B A A B B B C B B C A C C
20 21 22 23 24 25 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D C B A C C A B D D A A A A B C C D

Câu 1. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 0;3; −1) đến mặt phẳng
(α ) : 2 x + y − 2 z − 2 =0 bằng
4 1
A. 1 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
2.0 + 3 − 2. ( −1) − 2
Ta có: d ( M ; (α ) )
= = 1
22 + 12 + ( −2 )
2

Câu 2. Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x e là


1 x e +1
A. y′ = .x e −1. B. y′ = e.x e −1 . C. y′ = x e ln x . D. y′ = .
e e +1
Lời giải
Chọn B

Ta có:=y′ x )′
(=e
e.x e −1.
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = m có bốn nghiệm phân
biệt?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm phân biệt thì −2 < m < 1 suy ra có 2 giá trị nguyên
m ∈ {−1;0} .
1 1 1

∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x ) dx = 5 ∫  f ( x ) − 2 g ( x ) dx
Câu 4. Cho 0 và 0 khi đó 0 bằng
A. −8 . B. −3 . C. 1 . D. 12 .
24
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có: ∫  f ( x ) − 2 g ( x ) dx =
0
∫ f ( x ) dx − 2 ∫ g ( x ) d x =
0 0
2 − 2.5 =
−8

Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −1;1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = 1 + i. B. z =−1 − i . C. z = 1 − i . D. z =−1 + i .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: Điểm M ( −1;1) là điểm biểu diễn số phức z =−1 + i.

Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x + 1 , trục hoành và hai đường
thẳng x = −1; x =3.
37 56 68 64
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng
x= −1; x = 3 là
3 3
 x3  3

∫−1 ( )  3 + x2 + x  64
S= ∫ x 2 + 2 x + 1 dx = + + = =
2
x 2 x 1 dx .
−1   −1
3
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −1; +∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên  .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

25
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1 .
C. Hàm số không có điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .
Câu 9. Cho khối nón có chiều cao bằng a và đường sinh bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
πa 3 3πa 3
A. πa 3 . B. 3πa 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng r = l 2 − h2 = a 3 .
1
Thể tích của khối nón bằng V =πr 2 h = πa 3 .
3
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và vuông góc với đáy
(tham khảo hình vẽ). Tình khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC

a a a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn B

26
Gọi O là giao điểm của AC ; BD .
Trong mặt phẳng ( SAC ) kẻ OH ⊥ SC . Ta có

 BD ⊥ AC ⊂ ( SAC )

 BD ⊥ SA ⊂ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ OH .

 AC ∩ SA ={ A}
OH ⊥ SC
Từ đó  nên d ( SC ; BD ) = OH .
OH ⊥ BD

Ta lại có, SA =AC = =


a 2 ⇒ OCH 45o
a 2  a= 2 2 a
Trong tam giác vuông OHC có OC = . Suy= =
ra OH OC sin OCH . .
2 2 2 2
a
Vậy d ( SC ; BD ) =.
2
Câu 11. Bất phương trình 2 log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3) ≤ 2 có tập nghiệm là
2

3   3 
B.  ;3 . D.  − ;3 .
3 3
A.  ; + ∞  . C.  − ;3  .
4  4   8   8 
Lời giải
Chọn B
 3
− > x >
 4 x 3 0  4 ⇔ >3
+) Điều kiện  ⇔ x
( 2 x + 3) > 0
2
x ≠ − 3 4
 2
1
Khi đó: 2 log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3) ≤ 2 ⇔ log 3 ( 4 x − 3) − .2 log 3 ( 2 x + 3) ≤ 2
2 2

9 2
( 4 x − 3) ( 4 x − 3)
2 2
3
⇔ log 3 ≤2⇔ ≤ 9 ⇔ 16 x 2 − 42 x − 18 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 3.
2x + 3 2x + 3 8
So với điều kiện x > . Tập nghiệm của bất phương trình là  ;3 .
3 3
4 4 
Câu 12. Hàm số y = x − 3 x + 2 có giá trị cực đại bằng
3

27
A. −1 . B. 4 . C. 20 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
TXĐ D =  . Ta có y′ =3 x 2 − 3; y′ =0⇔ x=±1

Suy ra giá trị cực đại của hàm số là 4 .


x+5
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [8;12] bằng
x−7
17 13
A. 15 . B. . C. 13 . D. .
5 2
Lời giải
Chọn C
x+5 −12
Hàm số y = liên tục trên đoạn [8;12] . Ta =
có y′ < 0, ∀x ∈ [8;12] .
x−7 ( x − 7)
2

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( 8;12 ) ⇒ max y =y ( 8 ) =13 .


[8;12]

Câu 14. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Diện tích xung quanh S xq của hình trụ
được tính bởi công thức
1
A. S xq = π rh . B. S xq = 2π rh . C. S xq = π rh . D. S xq = π r 2 h .
3
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh S xq của hình trụ là S xq = 2π rh .
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc
A. 15 . B. 24 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Số cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc là 4! = 24 ( cách).
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB
= AC
= a, AA = 450 . ( tham khảo hình
=' a 2, BAC
vẽ). Tính thể tích V của khối lằng trụ đã cho

28
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Lời giải
Chọn C.
1  a3
Thể tích khối lăng
= trụ V S= ABC . AA ' =
AB. AC.sin BAC . AA '
2 2
Câu 17. Biết phương trình log 2 x − 2 log 2 ( 2 x ) − 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1.x2 bằng
2

1 1
A. 4 . B. . C. −3 . D. .
8 2
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x > 0 .
 1
log 2 = −1  x=
Phương trình log 22 x − 2 log 2 ( 2 x ) − 1 = 0 ⇔ log 22 x − 2 log 2 x − 3 = 0 ⇔  ⇔ 2.
log 2 x = 3  x = 8

⇒ x1.x2 =
4.
Câu 18. Số phức nghịch đảo của số phức z= 3 + 4i là
3 4 3 4 3 4
A. − i . B. + i . C. − i. D. 3 − 4i .
5 5 5 5 25 25
Lời giải
Chọn C.
1 1 3 4
Ta có: = = − i.
z 3 + 4i 25 25
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z − 1 + i = z + 2i là đường thẳng d . Phương trình đường thẳng d là
A. 2 x − y + 1 = 0. B. x + 2 y − 1 =0 . C. x + y + 1 =0. D. x − y − 1 =0 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi z= x + yi với x, y ∈ R . Thế vào phương trình z − 1 + i = z + 2i ta được.

29
x + yi − 1 + i = x + yi + 2i ⇔ x − 1 + ( y + 1) i = x + ( y + 2 ) i

⇔ ( x − 1)2 + ( y + 1)2 = x 2 + ( y + 2 ) ⇔ x + y + 1= 0 .
2

Câu 20. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D= 3, AD a ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường
' có AB a=
thẳng AB và A ' C ' bằng

A. 600 . B. 450 . C. 750 . D. 300 .


Lời giải
Chọn D.

.
Ta có: A ' C '/ / AC ⇒ ( AB, A ' C ') =( AB, AC ) =BAC

 =BC =1 ⇒ BAC
tan BAC  =300 .
AB 3
Câu 21. Hàm số dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

30
A. y =− x3 + 3x + 1 . B. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y =− x 4 + 2 x 2 + 1. D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 22. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 công sai d = −2 . Giá trị u 5 bằng
A. 10 . B. 6 . C. −6 . D. 32
Lời giải
Chọn C
Vì ( un ) là một cấp số cộng thì un = u1 + ( n − 1) d ⇒ u5 = u1 + 4d = 2 + 4. ( −2 ) = −6 .
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x=
) x ( x − 1) , ∀x ∈  . Hàm số y  f  x đồng biến trên
3

khoảng nào dưới đây?


A. ( −1;1) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0;1) . D. ( 0;+∞ ) .

Lời giải
Chọn B
x = 0
Ta có f ′ ( x )= 0 ⇔ 
x = 1
Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

Hàm số đồng biến trên khoảng ;0


Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3 x − 1) > 3 .
1 
A. ( 3; +∞ ) B.  ;3  C. ( −∞;3) D. ( 0; +∞ )
3 
Lời giải
Chọn A
1
Đkxđ: 3 x − 1 > 0 ⇔ x >
3
Bất phương trình ⇔ 3 x − 1 > 23 ⇔ 3 x > 9 ⇔ x > 3 .
1
So với điều kiện x  , tập nghiệm của bất phương trìnhlà 3; .
3
Câu 25. Cho hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau sai?
A. ∫ 5 f ( x)dx = 5∫ f ( x)dx . B. ∫ [ f ( x) + g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx .
C. ∫ [ f ( x).g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx.∫ g ( x)dx . D. ∫ [ f ( x) − g ( x) ]dx = ∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx .

Lời giải
Chọn C

31
2x
Câu 26. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là.
x +1
A. x = 1 . B. y = 2 . C. x = 2 . D. x = −1 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có lim + y = −∞; lim − y = +∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 .
x →( −1) x →( −1)

Câu 27. Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần. Xác suất để trong ba lần gieo có đúng hai lần xuất
hiện mặt ngửa là.
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 4 8
Lời giải
Chọn D.

Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần ⇒ Ω= 23= 8 .

Biến cố A: ba lần gieo có đúng hai lần xuất hiện mặt ngửa là.

Các kết quả thuận lợi của biến cố A là: ( N , N , S ) , ( N , S , N ) , ( S , N , N ) .

3
⇒ A =3 ⇒ P ( A ) =
8
Câu 28. Cho số phức z = 1 + 2i . Tính z .
A. z = 3 . B. z = 5 . C. z = 5 . D. z = 3 .

Lời giải
Chọn C

z =1 + 2i = 5

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 27 là.


A. [3; +∞ ) . B. ( 3; +∞ ) . C. ( −∞;3] . D. ( −∞;3) .

Lời giải
Chọn A.

3x ≥ 27 ⇔ 3x ≥ 33 ⇔ x ≥ 3 ⇔ x ∈ [3; +∞ ) .

Câu 30. Với a là số thực dương tùy ý, log81 3 a bằng.


3 1 4 1
A. log 3 a . B. log 3 a . C. log 3 a . D. log 3 a .
4 12 3 27
Lời giải
Chọn B.
32
1
1
1
=
log 81
3
a log=
34
( a ) 3=log 3 a 3 log 3 a .
4 12
Câu 31. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A (1; 2; −1) trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm nào
dưới đây?
A. P ( −1; −2;0 ) . B. Q ( −1; −2;1) . C. M (1; 2;1) . D. N (1; 2; 0 ) .

Lời giải
Chọn D.
Câu 32. Khối bát diện đều thuộc loại bát diện đều nào sau đây?
A. {4;3} . B. {5;3} . C. {3;5} . D. {3; 4} .

Lời giải
Chọn D.

có đạo hàm liên tục trên [ ] , ( )


f ( x)
và ( )
1; 2 f 1 = 1 f 2 =2
2
Câu 33. Cho hàm số . Tính I = ∫ f ′ ( x ) dx
1
7
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = .
2
Lời giải
Chọn A.
2
2
Ta có I = ∫ f ′ ( x ) dx = f ( x ) = f ( 2 ) − f (1) = 2 − 1 = 1 .
1
1

Câu 34. Trong không gian Oxyz , gọi ( S ) là mặt cầu có tâm I ∈ Ox và đi qua hai điểm A ( 2;1; −1) ,

( )
B −1;3; 2 . Phương trình của mặt cầu ( S ) là
A. x + y + z 2 + 2 x − 10 =
2 2
0. B. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 14 =
0.

C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 10 =
0. D. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 =.
0

Lời giải
Chọn A.
 
Do I ∈ Ox ⇒ I ( x;0;0 ) ⇒ IA = ( 2 − x;1; −1) , IB = −1 − x;3; 2 ( )
Ta có IA = IB ⇔ IA2 = IB 2 ⇔ ( 2 − x ) + 12 + 12 = (1 + x ) + 32 + ( 2)
2 2 2

⇔ 4 − 4 x + 2 =1 + 2 x + 11 ⇔ 6 x =−6 ⇔ x =−1 ⇒ I ( −1;0;0 ) , R


= IA
= 11 .

33
 x =−1 + 2t

Câu 35. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y= 3 − t có một vectơ chỉ phương là
 z= 2 + t

   
u ( 2; −1;1) .
A. = B. b = ( −1; −1;1) . C. a = ( −1; 2;3) . D. v = ( −1;3; 2 ) .

Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 =0 có bán kính bằng
A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 6 .
Lời giải
a=
2; b =
−1; c =
−1; d =
−3
R= a 2 + b2 + c2 − d= 4 + 1 + 1 + 3= 3 .
1
Câu 37. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (=
x ) 3x 2 + là
sin 2 x
2
A. 6 x − +C. B. x3 − cot x + C . C. x 3 − tan x + C . D. x3 + cot x + C .
sin 2 x
Lời giải

∫ f ( x ) dx =x − cot x + C .
3

Câu 38. Trong không gian Oxyz , gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 2 =0 và
( Q ) :2 x − y − z + 4 =0 . Tính cos α .
2 3 1 1
A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = .
3 4 6 3
Lời giải

Mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến= n1 (1; 2; − 1) .

Mặt phẳng ( Q ) có vectơ pháp tuyến n2 = ( 2; − 1; − 1) .
 
n1.n2 2 − 2 +1 1
Vậy=cos α  =  = .
n1 . n2 6. 6 6

Câu 39. Đặt I = ∫


1
( 2 x + 1) e x + 2ax 2 + a dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng ( 0; 2023)
0
e x + ax
để I > 6 ?
A. 2023 . B. 2024 . C. 1877 . D. 189 .
Lời giải
2 x ( e + ax ) + e + a
1 x 1 x
 ex + a 
1
ex + a
1
d ( e x + ax )
∫0 ∫0  2 x + e x + ax  dx =
x +∫ x dx = 1 + ∫ x
21
I= dx =
e x + ax 0
0
e + ax 0
e + ax

1 + ln ( e + a ) .
1
=
1 + ln e x + ax =
0

Ta có I > 6 ⇔ 1 + ln ( e + a ) > 6 ⇔ ln ( e + a ) > 5 ⇔ e + a > e5 ⇔ a > e5 − e ≈ 145, 69 .


Vì a ∈ ( 0; 2023) , a ∈  nên a ∈ {146;147;...; 2022} : có 1877 giá trị nguyên.
34
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (1) = 5 và
1
xf (1 − x 3 ) + f '( x) = x 7 − 5 x 4 + 7 x + 3 với ∀x ∈  . Tính ∫ f ( x)dx .
0

5 13 5 17
A. − B. − C. D.
6 12 6 6
Lời giải
Chọn D
xf (1 − x 3 ) + f '( x) =−
x 7 5 x 4 + 7 x + 3 ⇔ −3 x 2 . f (1 − x 3 ) − 3 xf '( x) =
−3 x8 + 15 x 5 − 21x 2 − 9 x .

∫ ( −3x . f (1 − x ) − 3xf '( x) )dx =∫ ( −3x


1 1
2 3 8
+ 15 x 5 − 21x 2 − 9 x )dx
0 0
1 1

∫ −3x . f (1 − x ) dx − 3∫ xf '( x)dx =


28
2 3

0 0
3
1 0 1

∫ −3x . f (1 − x ) dx =
Xét A = − ∫ f ( x ) dx
∫ f ( t ) dt =
2 3

0 1 0
1 1 1

∫ xf '( x)dx =
B= x. f ( x) 0 − ∫ f ( x)dx =
5 − ∫ f ( x)dx .
1

0 0 0
1 1 1 1 1
Vậy ∫ −3x . f (1 − x ) dx − 3∫ xf '( x)dx =
28 17
2 3
− ∫ f ( x)dx − 15 + 3∫ f ( x)dx =− ⇒ ∫ f ( x)dx =
0 0 0 0
3 0
6

35
ĐỀ THI THỬ SỐ 43 - TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. z2 = 3 − 4i. . B. z4= 4 − 3i. . C. z1 =−4 + 3i. . D. z3 = 3 + 4i. .

Câu 2: Cho khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt bằng 2;3; 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
A. 18. . B. 12. . C. 24. . D. 8. .

Tập nghiệm của phương trình 2 x + x = 4 là


2
Câu 3:
A. {1; 2} . B. {−2;1} . C. {−1; 2} . D. {−2; −1} .

Câu 4: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = −3 . Giá trị của u3 bằng
A. −4 . B. −5 . C. −1 . D. −7 .
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh AB = 4 ; SA vuông góc với đáy và SA = 3
(tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 8. . B. 12 3. . C. 4 3.. D. 8 3. .

36
Câu 6: Cho đường thẳng ∆ cắt mặt cầu S ( O; R ) tại hai điểm phân biệt. Gọi d là khoảng cách từ O
đến ∆ . Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?
A. d = 0 . B. d = R . C. d > R . D. d < R .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng ( Oyz ) bằng
A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
2 2

∫ f ( x ) dx = −3 ∫ 1 − 2 f ( x ) dx
Câu 8: Nếu −1 thì −1 bằng
A. 7 . B. −5 . C. 9 . D. −3 .
3x − 5
Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x −1
3 −1 1 5
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
2 2 2 3
Câu 10: Cho hàm số f ( x=
) e x − 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫ f ( x ) dx = e − x2 + C . ∫ f ( x ) dx = e − 2 + C .
x x
A. B.

C. ∫ f ( x ) dx = e x
+ x2 + C . D. ∫ f ( x ) dx =e − 2 x + C .
x 2

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 1) < 2 là
A. ( −∞;10 ) . B. (1;10 ) . C. (10; +∞ ) . D. (1;9 ) .

Câu 12: Cho tập hợp A có 9 phần tử. Số chỉnh hợp chập 4 của 9 phần tử của A bằng
A. 3204 . B. 162 . C. 126 . D. 3024 .

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên.

Hàm số y = f ( x ) là hàm số nào dưới đây?


A. y = log 2 x . B. y = x 2 . C. y = log 1 x . D. y = 2 x .
2

Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

37
2x −1 x x −1 x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x +1 x +1 x −1
Câu 15: Trên khoảng ( −∞; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = 4 x là
4x
A. y′ = .. B. y′ = x.4 x −1 . C. y′ = 4 x.ln 4 . D. y′ = x.4 x.ln 4 .
ln 4
Câu 16: Cho hàm số bậc ba 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị là đường cong như hình bên.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −2. . B. −1. . C. 3. . D. 1. .

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z + 2 =


0 . Mặt cầu (S) có bán
kính bằng
A. 4. . B. 2 2. . C. 2. . D. 2. .
2 5 5
Câu 18: Nếu=
0
∫ f ( x ) dx 3 thì
∫ f ( x ) dx 7;= 0
∫ f ( x ) dx bằng
2

A. 4. . B. 10. . C. −4. . D. −10. .

Câu 19: Cho số phức z= 5 − 7i , số phức liên hợp của z bằng


A. −5 + 7i. . B. 7 − 5i. . C. −5 − 7i. . D. 5 + 7i. .

Câu 20: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong như hình bên.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

38
A. (1; −3) . . B. ( 0;1) . . C. (1;0 ) . . D. ( −1; −3) . .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + z + 2 =0 . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào
dưới đây?
A. Q (1;1; 0 ) . B. P ( 0;1; 0 ) . C. M (1;0; −3) . D. N ( 0;0; −1) .

Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là


A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; −2 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( 2;0 ) .

x +1 y − 2 z
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vecto nào dưới đây là một vecto
−2 −1 1
chỉ phương của d ?
  
A. u1 ( −2; −1;1) . B. u2 ( 2;1;1) . C. u3 ( −1; 2;0 ) . D. ( −2;1; −1) .

Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, ln a 2 − ln 3 a bằng


5 5 4 5
A. . B. ln a . C. ln a . D. ln .
3 3 3 3
Câu 25: Phần thực của số phức z= 9 − 4i là
A. −4 . B. 4 . C. −9 . D. 9 .

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −1;1) . . B. ( −2; 2 ) . . C. ( −1;0 ) . . D. ( −∞;1) . .

39
Câu 27: Cho ∫ f ( x= ) dx F ( x ) + C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫ ( f ( x ) + 1) dx =
x − F ( x ) + C. . B. ∫ ( f ( x ) + 1) d=
x F ( x ) + x + C. .

C. ∫ ( f ( x ) + 1)=dx F ( x ) + 1 + C. . D. ∫ ( f ( x ) + 1) d=
x F ( x ) − x + C. .

Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy 2r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 2π rl. . B. 4π r 2l. . C. 4π rl. . D. π rl. .
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tam giác ABC vuông cân tại A= , BB′ 2a (tham
, AB a=
khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCA′ ) bằng

2a 3a 3a a
A. .. B. .. C. .. D. .
3 2 3 3
Câu 30: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai lần
gieo là số chia hết cho 5 bằng
2 7 1 5
A. . . B. .. C. . . D. ..
9 36 9 36
Câu 31: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y =− x 2 + x và
y = 0 quanh trục Ox bằng
1 π2 π π
A. . B. . C. . D. .
30 30 6 30
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình 2 f ( x ) − m =
0 có bốn nghiệm thực phân biệt?

A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .

40
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; − 2;3) . Điểm đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ

A. (1; 2;3) . B. ( −1; − 2; − 3) . C. ( −1; 2; − 3) . D. ( −1; − 2;3) .

Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x − 4.3x+1 + 27 =
0 bằng
A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. 3 .

z +i
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn = 1 là một
2−i
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. ( 0; −1) . B. (1;0 ) . C. ( −1; 0 ) . D. ( 0;1) .

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa
SB và ( ABCD ) bằng

A. 45° . B. 90° . C. 60° . D. 30° .

Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm
số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; + ∞ ) . B. ( −∞;0 ) . C. ( −∞; + ∞ ) . D. ( −∞;1) .

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm E (1;0; − 2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z + 3 =0 . Phương
trình đường thẳng qua E và vuông góc với ( P ) là
 x =−1 + 2t  x = 1 + 2t  x =−1 + 2t  x = 1 + 2t
   
A.  y = 1 − t . B.  y = t . C.  y = 1 − t . D.  y = t .
 z =−2 + t  z =−2 − t  z =−3 + t  z =−2 + t
   

 x =−3 − 2t  x =2 + t ′
 
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y =1 + t ; d ′ :  y =−1 + 2t ′ và mặt phẳng
z = 2 + 3t z = −2t ′
 
( P ) : x + y + z + 2 =0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( P ) và cắt cả hai đường thẳng
d , d ′ có phương trình là
x + 2 y +1 z −1 x −1 y −1 z −1
A. = = .. B. = = ..
1 1 1 1 −1 −4
x − 3 y −1 z + 2 x +1 y −1 z − 4
C. = = .. D. = = ..
1 1 1 2 2 2

41
5

∫ ( 2 x + 1) ln ( x − 1) dx = a ln 3 + b ln 2 − c với a, b, c là các số nguyên. Khi đó a 2 + 2b − c 2


2
Câu 40: Biết
2

bằng
A. 8. . B. 19. . C. 6. D. 5 .

42
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.
Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. z2 = 3 − 4i. . B. z4= 4 − 3i. . C. z1 =−4 + 3i. . D. z3 = 3 + 4i.


Lời giải
Chọn A
Điểm M biểu diễn số phức là z2 = 3 − 4i. .

Câu 2: Cho khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt bằng 2;3; 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
A. 18. . B. 12. . C. 24. . D. 8.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 2;3; 4 bằng
= = 24 .
V 2.3.4

Tập nghiệm của phương trình 2 x + x = 4 là


2
Câu 3:
A. {1; 2} . B. {−2;1} . C. {−1; 2} . D. {−2; −1} .
Lời giải
Chọn B
+x x = 1
= 4 ⇔ x2 + x − 2 = 0 ⇔ 
2
Ta có: 2 x
 x = −2
Vậy tập nghiệm của phương trình là {−2;1} .

Câu 4: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = −3 . Giá trị của u3 bằng
A. −4 . B. −5 . C. −1 . D. −7 .
Lời giải
Chọn A
Số hạng thứ 3 của cấp số cộng là u3 = 2 2. ( −3) =
u1 + 2d =+ −4 .

43
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh AB = 4 ; SA vuông góc với đáy và SA = 3
(tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 8. . B. 12 3. . C. 4 3.. D. 8 3.
Lời giải
Chọn C
3 2
Diện tích tam giác đều ABC là=
S ABC = .4 4 3 .
4
Chiều cao của khối chóp là SA = 3
1 1
Thể tích khối chóp đã cho bằng
= V .S=
ABC .SA =.4 3.3 4 3 .
3 3
Câu 6: Cho đường thẳng ∆ cắt mặt cầu S ( O; R ) tại hai điểm phân biệt. Gọi d là khoảng cách từ O
đến ∆ . Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?
A. d = 0 . B. d = R . C. d > R . D. d < R .
Lời giải
Chọn D

Điều kiện để đường thẳng ∆ cắt mặt cầu S ( O; R ) tại hai điểm phân biệt là=
d d ( O; ∆ ) < R .

Câu 7: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng ( Oyz ) bằng
A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
Lời giải
Chọn C

Ta có Ox ⊥ Oy; Ox ⊥ Oz ⇒ Ox ⊥ ( Oyz )

⇒ góc giữa Ox và ( Oyz ) là 90° .

2 2
Câu 8: Nếu ∫ f ( x ) dx = −3 thì ∫ 1 − 2 f ( x ) dx bằng
−1 −1

A. 7 . B. −5 . C. 9 . D. −3 .
Lời giải
44
Chọn C
2 2 2

∫ 1 − 2 f ( x ) dx = ∫ 1dx − 2 ∫ f ( x ) dx =3 − 2. ( −3) =9 .


−1 −1 −1

3x − 5
Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x −1
3 −1 1 5
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
2 2 2 3
Lời giải
Chọn C

1
Ta có lim + y = −∞; lim − y = +∞ nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = .
1
x → 
1
x → 
2
2 2

Câu 10: Cho hàm số f ( x=


) e x − 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫ f ( x ) dx = e − x2 + C . ∫ f ( x ) dx = e − 2 + C .
x x
A. B.

C. ∫ f ( x ) dx = e x
+ x2 + C . D. ∫ f ( x ) dx =e − 2 x + C .
x 2

Lời giải
Chọn A

∫ f ( x ) dx = ∫ ( e − 2 x ) dx = e x − x 2 + C .
x

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 1) < 2 là
A. ( −∞;10 ) . B. (1;10 ) . C. (10; +∞ ) . D. (1;9 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có log 3 ( x − 1) < 2 ⇔ 0 < x − 1 < 32 ⇔ 1 < x < 10 .
Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x − 1) < 2 là (1;10 ) .

Câu 12: Cho tập hợp A có 9 phần tử. Số chỉnh hợp chập 4 của 9 phần tử của A bằng
A. 3204 . B. 162 . C. 126 . D. 3024 .
Lời giải
Chọn D
Số chỉnh hợp chập 4 của 9 phần tử của A bằng A94 = 3024 .

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên.

45
Hàm số y = f ( x ) là hàm số nào dưới đây?
A. y = log 2 x . B. y = x 2 . C. y = log 1 x . D. y = 2 x .
2

Lời giải
Chọn A
Đây là đồ thị hàm số logarit y = log a x , với a > 1 ⇒ Chọn đáp án A .

Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

2x −1 x x −1 x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x +1 x +1 x −1
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng=
x 1;=
y 1.

Câu 15: Trên khoảng ( −∞; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = 4 x là


4x
A. y′ = .. B. y′ = x.4 x −1 . C. y′ = 4 x.ln 4 . D. y′ = x.4 x.ln 4 .
ln 4
Lời giải
Chọn C
y = 4 x ⇒ y′ = 4 x.ln 4. .

Câu 16: Cho hàm số bậc ba 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị là đường cong như hình bên.

46
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. −2. . B. −1. . C. 3. . D. 1.
Lời giải
Chọn. B.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z + 2 =
0 . Mặt cầu (S) có bán
kính bằng
A. 4. . B. 2 2. . C. 2. . D. 2.
Lời giải
Chọn C

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;1 , bán kính R  1  22 12  2  2 .


2

2 5 5

∫ f ( x ) dx 7;=
Câu 18: Nếu=
0
∫ f ( x ) dx 3 thì
0
∫ f ( x ) dx bằng
2

A. 4. . B. 10. . C. −4. . D. −10.


Lời giải
Chọn C
5 0 5

∫ f ( x ) dx =∫ f ( x )dx + ∫ f ( x ) dx =−7 + 3 =−4 .


2 2 0

Câu 19: Cho số phức z= 5 − 7i , số phức liên hợp của z bằng


A. −5 + 7i. . B. 7 − 5i. . C. −5 − 7i. . D. 5 + 7i.
Lời giải
Chọn D
z  5  7i .

Câu 20: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong như hình bên.

47
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A. (1; −3) . . B. ( 0;1) . . C. (1;0 ) . . D. ( −1; −3) .
Lời giải
Chọn. B.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + z + 2 =0 . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào
dưới đây?
A. Q (1;1; 0 ) . B. P ( 0;1; 0 ) . C. M (1;0; −3) . D. N ( 0;0; −1) .
Lời giải
Chọn C
Ta có 1 − 0 − 3 + 2 =0 nên mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1;0; −3) .

Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là


A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; −2 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( 2;0 ) .
Lời giải
Chọn. A.
x +1 y − 2 z
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vecto nào dưới đây là một vecto
−2 −1 1
chỉ phương của d ?
48
  
A. u1 ( −2; −1;1) . B. u2 ( 2;1;1) . C. u3 ( −1; 2;0 ) . D. ( −2;1; −1) .
Lời giải
Chọn. A.

Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, ln a 2 − ln 3 a bằng


5 5 4 5
A. . B. ln a . C. ln a . D. ln .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
5
a2 a2 5
Ta có ln a 2 − ln 3 a =ln 3
= ln 1
= ln a 3
= ln a .
a 3
a3
Câu 25: Phần thực của số phức z= 9 − 4i là
A. −4 . B. 4 . C. −9 . D. 9 .
Lời giải
Chọn. D.

Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −1;1) . . B. ( −2; 2 ) . . C. ( −1;0 ) . . D. ( −∞;1) .


Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) .

Câu 27: Cho ∫ f ( x= ) dx F ( x ) + C . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. ∫ ( f ( x ) + 1) dx =
x − F ( x ) + C. . B. ∫ ( f ( x ) + 1) d=
x F ( x ) + x + C. .
C. ∫ ( f ( x ) + 1)=dx F ( x ) + 1 + C. . D. ∫ ( f ( x ) + 1) d=
x F ( x ) − x + C.
Lời giải
Chọn B
Ta có: ∫ ( f ( x ) + 1) d=x F ( x ) + x + C. .

Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy 2r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 2π rl. . B. 4π r 2l. . C. 4π rl. . D. π rl.

49
Lời giải
Chọn C
Ta= π ( 2r ) l 4π rl. .
có: S xq 2=

Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tam giác ABC vuông cân tại A= , BB′ 2a (tham
, AB a=
khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCA′ ) bằng

2a 3a 3a a
A. .. B. .. C. .. D. .
3 2 3 3
Lời giải
Chọn A

Kẻ AI ⊥ BC , AH ⊥ A′I . Suy ra: d ( A; ( A′BC ) ) = AH .


BC a 2
Ta có: BC = a 2 ⇒ AI = = .
2 2
1 1 1 2a
= + 2 ⇒ AH = ..
AH 2
AA′ 2
AI 3
Câu 30: Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất 2 lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện của hai lần
gieo là số chia hết cho 5 bằng
2 7 1 5
A. . . B. .. C. . . D. .
9 36 9 36
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu: Ω= 62= 36.
50
Để thu được tổng các số chia hết cho 5 thì ta có các trường hợp:
{(1; 4 ) , ( 4;1) , ( 2;3) , ( 3; 2 ) , ( 4;6 ) , ( 6; 4 ) , ( 5;5)}.
7
Vậy P = ..
36
Câu 31: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y =− x 2 + x và
y = 0 quanh trục Ox bằng
1 π2 π π
A. . B. . C. . D. .
30 30 6 30
Lời giải
Chọn D
x = 0
Ta có − x 2 + x = 0 ⇔  .
x = 1
1 1
 x5 x 4 x3  1 π
∫0 ( ) ∫0 ( )
2
V
Vậy Ox π
= − x 2
+ x d x π
= x 4
− 2 x 3
+ x 2
d x π
=  − +  = .
 5 2 3  0 30

Câu 32: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình 2 f ( x ) − m =
0 có bốn nghiệm thực phân biệt?

A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
m
Phương trình 2 f ( x ) − m = 0 ⇔ f ( x ) = .
2
m
Để thoả mãn thì −3 < < 1 ⇔ −6 < m < 2 .
2
Do m ∈  ⇒ m ∈ {−5, −4, −3, −2, −1, 0,1} . Vậy có 7 giá trị m nguyên.

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; − 2;3) . Điểm đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ

A. (1; 2;3) . B. ( −1; − 2; − 3) . C. ( −1; 2; − 3) . D. ( −1; − 2;3) .
Lời giải
Chọn B
Điểm đối xứng với M qua trục Oy có tọa độ ( −1; − 2; − 3) .

Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x − 4.3x+1 + 27 =
0 bằng
51
A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
x +1 = 3x 3= x 1
Ta có 9 − 4.3
x
+ 27 =0 ⇔ 3 − 12.3 + 27 =0 ⇔  x
2x x
⇔ .
3 = 9  x = 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 3 .

z +i
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn = 1 là một
2−i
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. ( 0; −1) . B. (1;0 ) . C. ( −1; 0 ) . D. ( 0;1) .
Lời giải
Chọn D
Gọi z = x + yi ⇒ z = x − yi .
z +i
=1 ⇔ x + (1 − y ) i = 5 ⇔ x 2 + ( y − 1) =5 .
2
Ta có
2−i
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tọa độ tâm là ( 0;1) .

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa
SB và ( ABCD ) bằng

A. 45° . B. 90° . C. 60° . D. 30° .


Lời giải
Chọn A
Hình chóp tứ giác đều S . ABCD tâm O nên SO ⊥ ( ABCD ) ⇒ BO là hình chiếu của SB lên

( ABCD ) ⇒ ( SB
 , ( ABCD ) ) = =
 . Ta có: cos SBO OB a 2 2 =
SBO = = ⇒ SBO 45°. .
SB 2a 2
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm
số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; + ∞ ) . B. ( −∞;0 ) . C. ( −∞; + ∞ ) . D. ( −∞;1) .

52
Lời giải
Chọn A
y = f ( x ) đồng biến suy ra f ′ ( x ) ≥ 0 ⇒ là phần đồ thị nằm phía trên trục hoành
⇒ x ∈ ( 0; + ∞ ) .

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm E (1;0; − 2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z + 3 =0 . Phương
trình đường thẳng qua E và vuông góc với ( P ) là
 x =−1 + 2t  x = 1 + 2t  x =−1 + 2t  x = 1 + 2t
   
A.  y = 1 − t . B.  y = t . C.  y = 1 − t . D.  y = t .
 z =−2 + t  z =−2 − t  z =−3 + t  z =−2 + t
   
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm E (1;0; − 2 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z + 3 = 0

Suy ra đường thẳng d có 1 véc tơ chỉ phương =n ( 2; − 1;1) là véc tơ pháp tuyến của ( P ) .Suy
ra loại các đáp án B,D.
=x 1 + 2t

Phương trình đường thẳng d là: =y −t
 z =−2 + t

 x =−1 + 2t

Xét đáp án A: ( d ′ ) :  y = 1 − t Trường hợp này đường thẳng d ′ đi qua điểm
 z =−2 + t

A ( −1;1; − 2 ) ∉ d
Suy ra loại đáp án. A.
 x =−1 + 2t

Xét đáp án C: ( d ′ ) :  y = 1 − t Trường hợp này đường thẳng d ′ đi qua điểm B ( −1;1; − 3) ∈ d
 z =−3 + t

⇒ d ′ ≡ d ( thỏa mãn).

 x =−3 − 2t  x =2 + t ′
 
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y =1 + t ; d ′ :  y =−1 + 2t ′ và mặt phẳng
z = 2 + 3t z = −2t ′
 
( P ) : x + y + z + 2 =0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( P ) và cắt cả hai đường thẳng
d , d ′ có phương trình là

53
x + 2 y +1 z −1 x −1 y −1 z −1
A. = = .. B. = = ..
1 1 1 1 −1 −4
x − 3 y −1 z + 2 x +1 y −1 z − 4
C. = = .. D. = = .
1 1 1 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm. Giả sử A= d ∩ ∆, B= d ′ ∩ ∆ . Khi đó ∆ ≡ AB và
A ( −3 − 2t ;1 + t ; 2 + 3t ) ; B ( 2 + t ′; −1 + 2t ′; −2t ′ ) .

⇒ AB = ( 5 + 2t + t ′; −2 − t + 2t ′; −2 − 3t − 2t ′ )

có n( P ) = (1;1;1)
 
∆ ⊥ ( P ) ⇔ ∃k ≠ 0 : AB =k n( P ) hay

3t − t ′ =−7 t =−2   B ( 3;1; −2 )


5 + 2t + t ′ =−2 − t + 2t ′ =−2 − 3t − 2t ′ ⇒  ⇔ ⇒  
2t +=4t ′ 0 = t ′ 1  AB = ( 2; 2; 2 )

x − 3 y −1 z + 2
⇒ ∆: = = ..
1 1 1
5

∫ ( 2 x + 1) ln ( x − 1) dx = a ln 3 + b ln 2 − c với a, b, c là các số nguyên. Khi đó a 2 + 2b − c 2


2
Câu 40: Biết
2

bằng
A. 8. . B. 19. . C. 6. D. 5 .
Lời giải
Chọn B

u ln ( x 2 − 1) ⇒ d=
2x
= u dx
Đặt  x −1
2

dv = ( 2 x + 1) dx ⇒ v = x 2 + x

5 5

∫ ( 2 x + 1) ln ( x − 1) dx = ( x + x ) ln ( x − 1) 2 − ∫ ( x + x )
5 2x
Khi đó 2 2 2 2
dx
2 2 x −1
2

 1 
5 2 5
x
= 30 ln 24 − 6 ln 3 − 2 ∫ =dx 90 ln 2 + 24 ln 3 − 2 ∫  x + 1 +  dx
2
x −1 2
x −1
= 90 ln 2 + 24 ln 3 − 27 − 4 ln 2 = 24 ln 3 + 86 ln 2 − 27 ⇒ a = 24, b = 86, c = 27 ⇒ a 2 + 2b − c 2 = 19.

54
ĐỀ THI THỬ SỐ 44 - TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Câu 1: Cho số phức z= 3 − 4i . Phần ảo của số phức iz bằng


A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. −4 .
Câu 2: Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

x−2
A. y =x 4 + 3 x 2 − 2 . B. y =x 3 + 3 x 2 − 2 . C. y = . D. y =− x3 + 3x 2 − 2 .
x +1
Câu 3: Biết hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' (=
x ) sin x, ∀x ∈  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
( x ) tan x + C .
A. f = ( x ) cot x + C .
B. f =
( x ) cos x + C .
C. f = D. f ( x ) =
− cos x + C .

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây?
A. ( −∞;8 ) . B. ( −5;5 ) . C. ( −7;8 ) . D. ( −∞; −5 ) .

Câu 5: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 23x là


23x
A. f ' ( x ) = 23x log 23 . B. f ' ( x ) = x.23x −1 . C. f ' ( x ) = 23x ln 23 . D. f ' ( x ) = .
ln 23
Câu 6: Với m, n là hai số thực bất kỳ, a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

55
am
( ) ( )
n m
A. a m − n = . B. a m +=
n
am + an . C. a m.n = a m . D. a m.n = a n .
an
Câu 7: Cho cấp số cộng un  biết u1  3, u2  9 . Giá trị của u3 bằng
A. 15 . B. 27 . C. 12 . D. 18 .
Câu 8: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA  4 và
AB  6 . Thể tích của khối chóp S . ABCD
A. 48 . B. 96 . C. 144 . D. 32 .

Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ và có vectơ pháp tuyến n = (1; 2;3)
Phương trình của mặt phẳng ( P ) là
A. x + 2 y − 3 z =
0. B. x − 2 y + 3 z =
0. C. − x + 2 y + 3 z =0 . D. x + 2 y + 3 z =
0.

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −5;3) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. −5 + 3i . B. 5 − 3i . C. 5 + 3i . D. −5 − 3i .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log ( x + 1) ≥ 1 là
A. ( −∞;9 ) . B. [9; +∞ ) . C. ( −∞;9] . D. ( 9; +∞ ) .

Câu 12: Biết hàm số y = 2 x 4 + x 2 − 6 có duy nhất một điểm cực trị. Tọa độ điềm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho là
 6   6 
A. ( 0; −6 ) . B. ( 0;6 ) . C.  − ;0  . D.  ;0  .
 0   2 
Câu 13: Mặt phẳng (Q) không đi qua tâm của mặt cầu S (O; R) và cắt mặt cầu đã cho theo một đường
tròn bán kính bằng r . Gọi d là khoảng cách từ O đến (Q) . Chọn khẳng định đúng.
A. R 2 < d 2 + r 2 . B. R 2 > d 2 + r 2 . C. R=
2
d 2 − r2 . D. R=
2
d 2 + r2 .
ax + b
Câu 14: Hàm số số y = có đồ thị như hình bên dưới.
cx + d

Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình
A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = −1 .

Câu 15: Hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt trục
hoành tại bao nhiêu điểm?

56
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 + y 2 − z 2 − 1 =0 . B. x 2 + y 2 + z 2 − 1 =0.
C. x 2 + y 2 − z 2 + 1 =0 . D. x 2 + y 2 + z 2 + 1 =0.

Câu 17: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của
không gian mẫu bằng
A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 .
Câu 18: Biết f ( x=
) x 2 + 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A. ∫ f ( x ) dx = x 2 + 2 x + C . B. ∫ f ( x ) dx = + x2 + C .
3
x3
C. ∫ f ( x ) dx =
3
− x2 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 2x + 2 + C .

2x x− 2
1 1
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình   <   là
2 2
A. ( −∞;2 ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( −2; +∞ ) . D. ( 2;+∞ ) .

Câu 20: Cho khối trụ có đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 12π . B. 6π . C. 4π . D. 18π .
2 2

∫ f ( x ) dx = 2 ∫ 1 − 2 f ( x ) dx
Câu 21: Nếu 1 thì 1 bằng
A. −5 . B. 3 . C. 5 . D. −3 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; 2;1) lên ( Oxy ) có tọa độ là.
A. ( 3; 2; −1) . B. ( −3; −2;0 ) . C. ( 3; 2;0 ) . D. ( 0; 2;1) .

Câu 23: Cho mặt cầu có đường kính bằng 2R . Diện tích của mặt cầu này bằng.
32π R 3 4π R 3
A. 4π R 2 . B. 16π R 2 . C. . D. .
3 3
Câu 24: Trong các số phức dưới đây. Số phức nào có phần thực âm?
A. 5 + 4i . B. −4 + 5i . C. 5 − 4i . D. 4 − 5i .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có baao nhiêu điểm
cực trị?

57
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

 x = 1 + 3t

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d ) :  y= 2 + 2t . Tọa độ 1 véc tơ chỉ phương của (d )
 z= 3 + t

là:
A. (−3; 2;1) . B. (3; 2;1) . C. (1; 2;3) . D. (−3; 2; −1) .
5 5 5

∫ f ( x)dx = 5 ∫ g ( x)dx = −3 ∫ [ f ( x) − g ( x) ] dx
Câu 27: Nếu −3 và −3 thì −3 bằng
A. 8 . B. −8 . C. 2 . D. −2 .
Câu 28: Tập xác định của hàm số y= ( x − 1) n là
A. (1; +∞) . B. (−∞; 0) . C. (−∞;1) . D. (0; +∞) .

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −3; 4 ) . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc
toạ độ. Toạ độ của điểm N là
A. ( 2;3; 4 ) . B. ( −2;3; 4 ) . C. ( 2; −3; 4 ) . D. ( −2;3; −4 ) .

Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB′ và A′D′ bằng

a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. a 3 . D. .
2 3
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2i =z là một đường
thẳng có phương trình là
A. x + 1 =0. B. x − 1 =0 . C. y − 1 =0 . D. y + 1 =0 .

Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA
= AB
= 3
. Góc giữa SC và ( ABC ) bằng

58
A. 90° . B. 60° . C. 30° . D. 45° .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;0; −1) , B (1;1; 2 ) . Phương trình đường thẳng AB là
x − 2 y z +1 x −1 y −1 z − 2 x + 2 y z −1 x − 2 y z +1
A. = = . B. = = .C. = = . D. = = .
1 −1 −3 1 1 −3 1 −1 −3 1 1 −3
Câu 34: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m =
0 có ba nghiệm
thực phân biệt?

A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 15 .

Câu 35: Hỏi phương trình 49 x − 2.7 x+3 + 685 =


0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 36: Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác
nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn
được bốn bông hoa có cả ba màu là
35 11 11 35
A. . B. . C. . D. .
68 612 14688 1632
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x 2 + 2 và đường thẳng y = 6 bằng
32 40 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

( 9 x 2 ) ( x + 3) với mọi x ∈  . Hỏi hàm số đã cho có


Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) =−
bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 6;6;0 ) , B ( 6;0;6 ) , C ( 0;6;6 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua
gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) sao cho ( P ) cắt các đoạn AB, AC tại các điểm
M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây?

59
A. F (1; −1;3) . B. D (1;3; 2 ) . C. H (1; −3; 4 ) . D. E (1;5; −3) .

x − 2 y −1 z +1
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và
6 −1 2
x −1 y +1 z +1
d2 : = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d 2 và song song với đường
3 1 4
thẳng d1 . Khoảng cách giữa đường thẳng d1 và mặt phẳng ( P ) là
1 12
A. . B. 2 . C. . D. 1 .
7 7

60
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.

Câu 1: Cho số phức z= 3 − 4i . Phần ảo của số phức iz bằng


A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. −4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có iz =i ( 3 − 4i ) =4 + 3i .
Phần ảo của số phức iz bằng 3 .
Câu 2: Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

x−2
A. y =x 4 + 3 x 2 − 2 . B. y =x 3 + 3 x 2 − 2 . C. y = . D. y =− x3 + 3x 2 − 2 .
x +1
Lời giải
Chọn B
Ta có đây là hình dáng của đồ thị hàm số đa thức bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d . Mặt khác nhánh
cuối đi lên nên a > 0 .

Câu 3: Biết hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' (=


x ) sin x, ∀x ∈  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
( x ) tan x + C .
A. f = ( x ) cot x + C .
B. f =
( x ) cos x + C .
C. f = D. f ( x ) =
− cos x + C .
Lời giải
Chọn D
Ta có

− cos x + C ⇒ f ( x ) =
∫ sin xdx = − cos x + C .

61
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây?
A. ( −∞;8 ) . B. ( −5;5 ) . C. ( −7;8 ) . D. ( −∞; −5 ) .
Lời giải
Chọn D.

Câu 5: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 23x là


23x
A. f ' ( x ) = 23x log 23 . B. f ' ( x ) = x.23x −1 . C. f ' ( x ) = 23x ln 23 . D. f ' ( x ) = .
ln 23
Lời giải
Chọn C.
Câu 6: Với m, n là hai số thực bất kỳ, a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
am
( ) ( )
m−n n m
A. a = n . B. a m +=
n
am + an . C. a m.n = a m . D. a m.n = a n .
a
Lời giải
Chọn B.
Câu 7: Cho cấp số cộng un  biết u1  3, u2  9 . Giá trị của u3 bằng
A. 15 . B. 27 . C. 12 . D. 18 .
Lời giải
Chọn A
Ta có công sai d  u2  u1  9  3  6 . Khi đó: u3  u1  2d  3  2.6  15 .

Câu 8: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA  4 và
AB  6 . Thể tích của khối chóp S . ABCD
A. 48 . B. 96 . C. 144 . D. 32 .
Lời giải
Chọn A
S đ  62  36
1 1
Thể tích khối chóp: VS . ABCD  .SA.S đ  .4.36  48 .
3 3

Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ và có vectơ pháp tuyến n = (1; 2;3)
Phương trình của mặt phẳng ( P ) là
A. x + 2 y − 3 z =
0. B. x − 2 y + 3 z =
0. C. − x + 2 y + 3 z =0 . D. x + 2 y + 3 z =
0.
62
Lời giải
Chọn D
Phương trình của mặt phẳng ( P ) là x + 2 y + 3 z =
0.

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −5;3) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. −5 + 3i . B. 5 − 3i . C. 5 + 3i . D. −5 − 3i .
Lời giải
Chọn A
Điểm M ( −5;3) là điểm biểu diễn của số phức −5 + 3i .

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log ( x + 1) ≥ 1 là


A. ( −∞;9 ) . B. [9; +∞ ) . C. ( −∞;9] . D. ( 9; +∞ ) .
Lời giải
Chọn B
x +1 > 0
Ta có log ( x + 1) ≥ 1 ⇔  ⇔ x ≥ 9.
 x + 1 ≥ 10
1

Câu 12: Biết hàm số y = 2 x 4 + x 2 − 6 có duy nhất một điểm cực trị. Tọa độ điềm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho là
 6   6 
A. ( 0; −6 ) . B. ( 0; 6 ) . C.  − ;0  . D.  ;0  .
 0   2 
Lời giải
Chọn A
=
Ta có y′ 0 ⇔ 8 x 3 + 2 x = 0 ⇒ x =0 ⇒ y (0) =−6 .

Vậy tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là ( 0; −6 ) .

Câu 13: Mặt phẳng (Q) không đi qua tâm của mặt cầu S (O; R) và cắt mặt cầu đã cho theo một đường
tròn bán kính bằng r . Gọi d là khoảng cách từ O đến (Q) . Chọn khẳng định đúng.
A. R 2 < d 2 + r 2 . B. R 2 > d 2 + r 2 . C. R=
2
d 2 − r2 . D. R=
2
d 2 + r2 .
Lời giải
Chọn D

63
Dựa vào hình vẽ ta có: R=
2
d 2 + r2 .
ax + b
Câu 14: Hàm số số y = có đồ thị như hình bên dưới.
cx + d

Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình
A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = −1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng x = −1 .

Câu 15: Hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt trục
hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 + y 2 − z 2 − 1 =0 . B. x 2 + y 2 + z 2 − 1 =0.
C. x 2 + y 2 − z 2 + 1 =0 . D. x 2 + y 2 + z 2 + 1 =0.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 1 =0 có a 2 + b 2 + c 2 − d = 0 − ( −1) = 1 > 0 nên là phương trình
của mặt cầu.

64
Câu 17: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của
không gian mẫu bằng
A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu bằng 6.2 = 12 .
Câu 18: Biết f ( x=
) x 2 + 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A. ∫ f ( x ) dx = x 2 + 2 x + C . B. ∫ f ( x ) dx = + x2 + C .
3
x3
C. ∫ f ( x ) dx =
3
− x2 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 2x + 2 + C .

Lời giải
Chọn B
x3
∫ f ( x ) dx = ∫ ( x + 2 x ) dx = + x2 + C .
2
Ta có
3
2x x− 2
1 1
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình   <   là
2 2
A. ( −∞;2 ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( −2; +∞ ) . D. ( 2;+∞ ) .
Lời giải
Chọn C
2x x −2
1 1
Ta có   <   ⇔ 2 x > x − 2 ⇔ x > −2 .
2 2
Vậy S = ( −2; +∞ ) .
Câu 20: Cho khối trụ có đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 12π . B. 6π . C. 4π . D. 18π .
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối nón đã cho là
= V π=
r 2 h π=
32.2 18π .
2 2
Câu 21: Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫ 1 − 2 f ( x ) dx bằng
1 1

A. −5 . B. 3 . C. 5 . D. −3 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2

∫ 1 − 2 f ( x ) dx =
1
∫ 1dx − 2∫ f ( x ) dx =
1
1 − 2.2 =
1
−3 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; 2;1) lên ( Oxy ) có tọa độ là.
65
A. ( 3; 2; −1) . B. ( −3; −2;0 ) . C. ( 3; 2;0 ) . D. ( 0; 2;1) .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; 2;1) lên ( Oxy ) có tọa độ là ( 3; 2;0 ) .

Câu 23: Cho mặt cầu có đường kính bằng 2R . Diện tích của mặt cầu này bằng.
32π R 3 4π R 3
A. 4π R . 2
B. 16π R .2
C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Bán kính mặt cầu là R ⇒ diện tích mặt cầu là S = 4π R 2 .

Câu 24: Trong các số phức dưới đây. Số phức nào có phần thực âm?
A. 5 + 4i . B. −4 + 5i . C. 5 − 4i . D. 4 − 5i .
Lời giải
Chọn B
Số phức có phần thực âm là −4 + 5i .

Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có baao nhiêu điểm
cực trị?

A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B.

 x = 1 + 3t

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d ) :  y= 2 + 2t . Tọa độ 1 véc tơ chỉ phương của (d )
 z= 3 + t

là:
A. (−3; 2;1) . B. (3; 2;1) . C. (1; 2;3) . D. (−3; 2; −1) .
Lời giải
Chọn B.
5 5 5

∫ f ( x)dx = 5
−3
∫ g ( x)dx =
−3
−3 ∫ [ f ( x ) − g ( x ) ] dx
−3
Câu 27: Nếu và thì bằng
A. 8 . B. −8 . C. 2 . D. −2 .

66
Lời giải
Chọn A
5 5 5

∫ [f ( x) − g( x)]dx =
−3

−3
f ( x)dx − ∫ g( x)dx = 8 .
−3

Câu 28: Tập xác định của hàm số y= ( x − 1) n là


A. (1; +∞) . B. (−∞; 0) . C. (−∞;1) . D. (0; +∞) .
Lời giải
Chọn A.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −3; 4 ) . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc
toạ độ. Toạ độ của điểm N là
A. ( 2;3; 4 ) . B. ( −2;3; 4 ) . C. ( 2; −3; 4 ) . D. ( −2;3; −4 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có N ( −2;3; −4 ) .

Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB′ và A′D′ bằng

a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. a 3 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn B

d ( A′, ( AB′C ′ ) ) .
Ta có A′D′ / / ( AB′C ′ ) ⇒ d ( AB′, A′D′ ) =

67
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A′ lên AB′ .
Ta có B′C ′ ⊥ ( AB′A′ ) ⇒ B′C ′ ⊥ A′H , khi đó A′H ⊥ ( AB′C ′ ) hay d ( A′, ( AB′C ′ ) ) = A′H .
1
Ta có AB′ = 2a 2 ⇒ A′H = AB′ = a 2 .
2
Vậy d ( AB′, A′D′ ) = a 2 .
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2i =z là một đường
thẳng có phương trình là
A. x + 1 =0. B. x − 1 =0 . C. y − 1 =0 . D. y + 1 =0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z= x + yi với x, y ∈ , i 2 =
−1
Ta có z − 2i = z ⇔ x + ( y − 2 ) i = x + yi ⇔ x 2 + ( y − 2 ) = x 2 + y 2 ⇔ y − 1 =0 .
2

Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA
= AB
= 3
. Góc giữa SC và ( ABC ) bằng

A. 90° . B. 60° . C. 30° . D. 45° .


Lời giải
Chọn D
Ta có (
SC , ( ABC ) ) = SCA
.

= 45° .
Nhận xét: ∆SCA vuông cân tại A nên SCA

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 0; −1) , B (1;1; 2 ) . Phương trình đường thẳng AB là
x − 2 y z +1 x −1 y −1 z − 2 x + 2 y z −1 x − 2 y z +1
A. = = . B. = = .C. = = . D. = = .
1 −1 −3 1 1 −3 1 −1 −3 1 1 −3
Lời giải
Chọn A
qua A ( 2;0; −1) x − 2 y z +1
Ta có AB :    ⇒ AB : = = .
VTCP u = BA = (1; −1; −3) 1 −1 −3

Câu 34: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau

68
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m =
0 có ba nghiệm thực phân
biệt?

A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x ) − m =0 ⇔ f ( x ) = m

Ycbt ⇔ −6 < m < 7

Mà m ∈  ⇒ m ∈ [ −5;6]

Vậy có 12 giá trị m thỏa.

Câu 35: Hỏi phương trình 49 x − 2.7 x+3 + 685 =


0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
0 ( 7 x ) − 686.7 x + 685 =
2
Ta có 49 x − 2.7 x +3 + 685 =⇔ 0

7 x = 1 x = 0
⇔ x ⇔
7 = 685 = x log 7 685 ≈ 3,36

Vậy có 1 nghiệm nguyên.


Câu 36: Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác
nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn
được bốn bông hoa có cả ba màu là
35 11 11 35
A. . B. . C. . D. .
68 612 14688 1632
Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu n ( Ω )= C184= 3060

Gọi A là biến cố “lấy được bốn bông hoa có cả ba màu”

Lấy 1 bông đỏ - 1 bông xanh - 2 bông vàng có C51.C61 .C72 cách

69
Lấy 1 bông đỏ - 2 bông xanh - 1 bông vàng có C51.C62 .C71 cách

Lấy 2 bông đỏ - 1 bông xanh - 1 bông vàng có C52 .C61 .C71 cách

Suy ra n ( A ) = C51.C61 .C72 + C51.C62 .C71 + C52 .C61 .C71 = 1575

n ( A ) 35
( A)
Xác suất P= = .
n ( Ω ) 68

Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x 2 + 2 và đường thẳng y = 6 bằng
32 40 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 + 2 =6 ⇔ x =±2
2
32
S= ∫
−2
x 2 − 4 dx =
3
.

( 9 x 2 ) ( x + 3) với mọi x ∈  . Hỏi hàm số đã cho có


Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x) =−
bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
 x = −3
f '( x) = ( 9 − x 2 ) ( x + 3) ⇔ 
 x=3
Bảng biến thiên

Hàm số không có cực tiểu.


Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 6;6;0 ) , B ( 6;0;6 ) , C ( 0;6;6 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua
gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) sao cho ( P ) cắt các đoạn AB, AC tại các điểm
M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây?
A. F (1; −1;3) . B. D (1;3; 2 ) . C. H (1; −3; 4 ) . D. E (1;5; −3) .
Lời giải
Chọn B
 
AB ( 0; −6; 6 ) chọn véc tơ chỉ phương của AB là u1 (0; −1;1) ⇒ pt AB là
70
 x=6

 y =6 − m ⇒ M ( 6;6 − m; m ) ∈ AB
 z=m

Do M nằm trên đoạn AB nên m ∈ [ 0;6]
 
AC ( −6; 0; 6 ) chọn véc tơ chỉ phương của AC là u1 (−1;0;1) ⇒ pt AC là
 x= 6 − n

 y =6 ⇒ N ( 6 − n;6; n ) ∈ AC
 z=n

Do N nằm trên đoạn AC nên n ∈ [ 0;6] .
  
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC= u2 , u1  (1;1;1)
) là n =
  
OA ( 6; 6; 0 ) , OM ( 6; 6 − m; m ) , ON ( 6 − n; 6; n ) .
 
OM , ON  = ( 6n − 6m − mn;6m − mn − 6n;6n + 6m − mn ) là véc tơ pháp tuyến của mp ( P )
 
( P ) ⊥ ( ABC ) ⇒ ( 6n − 6m − mn ) + ( 6m − mn − 6n ) + ( 6n + 6m − mn ) = 6 ( n + m ) − 3mn = 0
⇔ mn = 2(m + n) ≥ 4 mn ⇔ mn ≥ 16
1   
= OA, OM  .ON
V
6  = 2mn ≥ 32 .
Dấu bằng xảy ra khi m= n= 4 .

n( P ) = ( −16; −16;32 ) / / ( −1; −1; 2 ) .
Phương trình ( P ) là − x − y + 2 z =0 . Suy ra ( P ) đi qua D (1;3; 2 ) .

x − 2 y −1 z +1
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và
6 −1 2
x −1 y +1 z +1
d2 : = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d 2 và song song với đường
3 1 4
thẳng d1 . Khoảng cách giữa đường thẳng d1 và mặt phẳng ( P ) là
1 12
A. . B. 2 . C. . D. 1 .
7 7
Lời giải
Chọn B
 
u1 ( 6; −1; 2 ) , u2 ( 3;1; 4 ) là véc tơ chỉ phương của d1 và d 2
  
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n =u1 ; u2  =( −2; −6;3) .
Vì d 2 ⊂ ( P ) ⇒ A (1; −1; −1) ∈ d 2 ⇒ A ∈ ( P ) .
Phương trình mặt phẳng ( P ) là −2 ( x − 1) − 6 ( y + 1) + 3 ( z + 1) = 0 ⇔ −2 x − 6 y + 3 z − 1= 0 .
( d1; ( P ) ) d=
d= ( B;( P) ) 2 với B ( 2;1; −1) ∈ d1 .

71
ĐỀ THI THỬ SỐ 45 - TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1 = (1;0;3) . B. n4 = (1; 2;3) . C. n3 = (1; 2;0 ) . D. n2 = (1;0; 2 ) .

2x + 4
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x −3
A. x = −3 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = 3 .
Câu 3: Cho hai số phức z1 =−1 + 2i và z2= 2 + 3i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng
A. −8 . B. −2 . C. 6 . D. 1 .

Câu 4: Cho hàm số =y 4 − x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; 2 ) .

Câu 5: Nghiệm của phương trình log 5 ( 3 x − 1) =


3 là
7 16
A. x = . B. x = 42 . C. x = . D. x = 2 .
3 3
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?

2x − 1
A. y = x 2 + 2 x + 3 . B. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = . D. y = x3 − 3 x + 1 .
x +1

Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

72
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; +∞ ) . B. ( −2; +∞ ) . C. ( −2;0 ) . D. ( −∞;0 ) .
1

∫ x ( x + 1) dx . Nếu đặt =
3
Câu 8: =
Cho I 2
u x 2 + 1 thì I bằng
0
1 1 2 2
1 1 3
A. ∫ u du . B. ∫ u 3 du .
2 ∫1
3
C. u du . D. ∫ u 3 du .
0
20 1

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;3) , N ( 2; 4;1) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 3 y + z + 3 =0 . Mặt phẳng đi qua M , N và vuông góc với (α ) có phương trình là
A. 4 x + 5 y + 7 z − 35 = 0. B. 2 x − 3 y + z + 1 =0.
C. x + 2 y − 2 z − 1 =0 . D. 3 x + 4 y − z − 8 =0.

Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 ( 5a ) bằng


A. 1 + log 5 a . B. 5log 5 a . C. 1 − log 5 a . D. 5 + log 5 a .
4 4 4
Câu 11: Nếu ∫ f ( x ) dx =
1
−3 và ∫ g ( x ) dx = 4 thì ∫  g ( x ) − f ( x ) dx bằng
1 1
A. 7 . B. 21 . C. 1 . D. −7 .
3x x2
 17   11 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình   ≤   là
 11   17 
A. ( −∞;0] ∪ [3; +∞ ) . B. [ 0;3] . C. [ −3;0] . D. ( −∞; −3] ∪ [ 0; +∞ ) .

Câu 13: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c a, b, c    có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. (1; −2 ) . B. ( −1; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; −1) .

Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB
= AC = a. Gọi
= AD
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới).

73
Góc giữa hai đường thẳng AH và DC bằng
A. 45° . B. 30° . C. 90° . D. 60° .
Câu 15: Môđun của số phức z  2  3i bằng
A. 5 . B. 13 . C. 5 . D. 13 .

) 3x 2 − 2,∀x ∈  và f (1) = 0 . Biết F ( x ) .là một


Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x=
nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F 0  2 .Giá trị F 2 bằng
A. 16 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 17: Cho hình trụ có chiều cao h = 3 và đường kính đáy 2r = 4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 48π . B. 6π . C. 4π . D. 12π .
x
Câu 18: Tập xác định của hàm số y = log 2 là
1− x
A. ( −∞;0 ) ∪ (1; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( 0;1) . D.  \ {1} .

Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1 . B. 8 . C. 64 . D. 40320 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu tâm I ( 2; −4;0 ) , bán kính R = 4 là
A. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + z 2 = B. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
16 . 4.
C. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + z 2 = D. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
4. 16 .

Câu 21: Cho log 2 5 = a và log 3 5 = b , log 6 5 bằng


ab 1
A. . B. a 2 + b 2 . C. a + b . D. .
a+b a+b
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đạo hàm f ' ( x ) =( x + 1)( x − 2 ) ( x − 1) . Điểm cực
2

đại của hàm số đã cho là


A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = −2 . D. x = 2 .
x −1 y + 2 z − 5
Câu 23: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = ?
2 3 4
A. P ( 2;3; 4 ) . B. N (1; −2;5 ) . C. M (1; 2;5 ) . D. Q ( −1; 2; −5 ) .

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , số phức z= 3 − 2i có điểm biểu diễn là
A. P ( 3; 2 ) . B. Q ( −3; −2 ) . C. M ( −2;3) . D. M ( 3; −2 ) .

) x 2 − cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?


Câu 25: Cho hàm số f ( x=

74
x3
A. ∫ f ( x ) dx =2 x − sin x + C . B. ∫ f ( x ) dx = + sin x + C .
3
x3
C. ∫ f ( x ) dx = − sin x + C .
3
D. ∫ f ( x ) dx =2 x + sin x + C .
x+3
Câu 26: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = ?
1− x
A. N ( −2;1) . B. M ( −1; 1) . C. P ( 2; − 5 ) . D. Q ( 5; 2 ) .

Câu 27: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a 2 và chiều cao h = 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = e 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2x
A. ) dx
∫ f ( x= 2
e + C . B. ∫ f ( x=
) dx 2 xe 2 x + C .

C. ∫ f ( x ) d=x e2 x + C . D. ∫ f ( x )=
dx 2e 2 x + C .

Câu 29: Thể tích của khối cầu bán kính r = 3 bằng
A. 18π . B. 36π . C. 4π . D. 12π .
   
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2;3; 2 ) và=
b (1;1; −1) . Vectơ a − b có toạ độ là
A. (1; 2;3) . B. ( 3; 4;1) . C. (1; 2;5 ) . D. ( 3;5;1) .

Câu 31: Trên đoạn [ −1;3] , giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x 4 + 4 x 2 − 3 bằng
A. 1 . B. 0 . C. −50 . D. −48 .
Câu 32: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đàu u1 = 3 và công sai d = −5 . Giá trị u6 bằng
A. 17 . B. 22 . C. −22 . D. −17 .
Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể
tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
6 3 4 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng (α ) :4 x + 3 y − 7 z + 1 =0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (α ) có phương trình là
 x = 1 + 4t  x =−1 + 4t  x =−1 + 8t  x = 1 + 3t
   
A.  y= 2 + 3t . B.  y =−2 + 3t . C.  y =−2 + 6t . D.  y= 2 − 4t .
 z= 3 − 7t  z =−3 − 7t  z =−3 − 14t  z= 3 − 7t
   
Câu 35: Cho số phức z thoả mãn (1 − 2i ) z =
1 − 7i . Phần ảo của số phức z bằng
A. −2 . B. −1 . C. 1 . D. 3 .
5
( x − 1)

Câu 36: Tập xác định của hàm số =
y 2 là
A.  . B.  \ {1} . C. (1; + ∞ ) . D. ( −∞;1) .

75
2 2
Câu 37: Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫  f ( x ) + 2 x  dx bằng
1 1
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 3a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
2 3
A. a. B. 2a . C. a . D. a.
2 2
x +1 y z−2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng= d: = , mặt phẳng
1 2 1
( P ) : x + y − 2 z + 5 =0 và điểm A (1; − 1; 2 ) . Đường thẳng ∆ đi qua điểm A , cắt d và ( P ) lần
lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Biết ∆ có một vectơ chỉ phương

u = ( a; b; 4 ) , giá trị của a + b bằng
A. −5 . B. 0 . C. 10 . D. 5 .
Câu 40: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình log 2 x − m log x + m + 3 ≤ 0 có
nghiệm trong khoảng (1; + ∞ ) là
A. m ∈ ( 3; 6] . B. m ∈ ( −∞; − 3) ∪ [ 6; + ∞ ) .
C. m ∈ ( −∞; − 3) . D. m ∈ [ 6; + ∞ ) .

76
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1 = (1;0;3) . B. n4 = (1; 2;3) . C. n3 = (1; 2;0 ) . D. n2 = (1;0; 2 ) .
Lời giải
Chọn B.
2x + 4
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x −3
A. x = −3 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = 3 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 3: Cho hai số phức z1 =−1 + 2i và z2= 2 + 3i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng
A. −8 . B. −2 . C. 6 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.

Câu 4: Cho hàm số =y 4 − x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; 2 ) .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện 4 − x 2 ≥ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2 .

−x
Ta có y = 4 − x 2 ⇒ y′ = =0 ⇔ x =0
4 − x2

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) , nghịch biến trên khoảng ( −2;0 ) ..

Câu 5: Nghiệm của phương trình log 5 ( 3 x − 1) =


3 là

77
7 16
A. x = . B. x = 42 . C. x = . D. x = 2 .
3 3
Lời giải
Chọn B.
log 5 ( 3 x − 1) = 3 ⇔ 3 x − 1 = 53 ⇔ x = 42 .

Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?

2x − 1
A. y = x 2 + 2 x + 3 . B. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = . D. y = x3 − 3 x + 1 .
x +1
Lời giải
Chọn C.
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0; +∞ ) . B. ( −2; +∞ ) . C. ( −2;0 ) . D. ( −∞;0 ) .
Lời giải
Chọn C.
1

∫ x(x + 1) dx . Nếu đặt =


3
Câu 8: =
Cho I 2
u x 2 + 1 thì I bằng
0
1 1 2 2
1 1
A. ∫ u 3 du . B. ∫ u 3 du . C. ∫ u 3 du . D. ∫ u 3 du .
0
20 21 1

Lời giải
Chọn C.

78
1
Đặt u = x 2 + 1 ⇒ du = 2 xdx ⇒ xdx = du
2
x = 0 ⇒ u =1
Đổi cận:
x =1 ⇒ u =2
Khi đó
2 2
1 3 1 3
I ∫=
2 ∫1
= u du u du .
1
2

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;3) , N ( 2; 4;1) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 3 y + z + 3 =0 . Mặt phẳng đi qua M , N và vuông góc với (α ) có phương trình là
A. 4 x + 5 y + 7 z − 35 = 0. B. 2 x − 3 y + z + 1 =0.
C. x + 2 y − 2 z − 1 =0 . D. 3 x + 4 y − z − 8 =0.
Lời giải
Chọn A.
Gọi ( P ) là mặt phẳng cần tìm.
 
Gọi n là vectơ pháp tuyến của ( P ) , n=′ ( 2; −3;1) là vectơ pháp tuyến của (α ) .
      
Do ( P ) đi qua M , N và vuông góc với (α ) nên n ⊥ MN , n ⊥ n=
′ ⇒ n  n′=

, MN 
 ( 4;5;7 ) .
Vậy phương trình mặt phẳng ( P ) : 4 x + 5 y + 7 z − 35 =
0.

Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 ( 5a ) bằng


A. 1 + log 5 a . B. 5log 5 a . C. 1 − log 5 a . D. 5 + log 5 a .
Lời giải
Chọn A.
log 5 ( 5a ) = 1 + log 5 a .
log 5 5 + log 5 a =
4 4 4
Câu 11: Nếu ∫ f ( x ) dx = −3 và ∫ g ( x ) dx = 4 thì ∫  g ( x ) − f ( x ) dx bằng
1 1 1

A. 7 . B. 21 . C. 1 . D. −7 .
Lời giải
Chọn D.
4 4 4

∫  g ( x ) − f ( x ) dx =∫ g ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =−3 − 4 =−7 .


1 1 1

3x x2
 17   11 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình   ≤   là
 11   17 
A. ( −∞;0] ∪ [3; +∞ ) . B. [ 0;3] . C. [ −3;0] . D. ( −∞; −3] ∪ [ 0; +∞ ) .
Lời giải
Chọn C.
79
3x x2 3x − x2
 17   11   17   17 
  ≤  ⇔  ≤ 
 11   17   11   11 

⇔ − x 2 ≥ 3 x ⇔ x 2 + 3 x ≤ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 0 ⇔ x ∈ [ −3;0] .

Câu 13: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c a, b, c    có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. (1; −2 ) . B. ( −1; −2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; −1) .
Lời giải
Chọn D.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB
= AC = a. Gọi
= AD
H là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới).

Góc giữa hai đường thẳng AH và DC bằng


A. 45° . B. 30° . C. 90° . D. 60° .
Lời giải
Chọn D.

Ta có DB
= DC
= BC
= a 2
a 2
Gọi N là trung điểm DB ta có HN / / DC và HN =
2

80
Suy ra góc (
AH , DC ) = (
AH , HN ) . Xét 
AHN
a 2
Trong tam giác AHN có AH
= AN
= HN
= nên AHN là tam giác đều
2
AHN = 600 . Vậy (
Suy ra  AH , DC ) (
= AH , HN ) 600 .
=

Câu 15: Môđun của số phức z  2  3i bằng


A. 5 . B. 13 . C. 5 . D. 13 .
Lời giải
Chọn D.

z  2  3i  22  3  13 .
2

Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x=


) 3x 2 − 2,∀x ∈  và f (1) = 0 . Biết F ( x ) .là một
nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F 0  2 .Giá trị F 2 bằng
A. 16 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: ) dx ∫ ( 3 x 2 − 2 ) dx = x
∫ f ′ ( x=
3
− 2x + C .
Suy ra f ( x ) = x 3 − 2 x + C .
Theo bài ra ta có: f (1) = 0 ⇒ −1 + C =0 ⇔ C =
1  f ( x ) = x3 − 2 x + 1

Khi đó: F 2  F 0   f  x  dx    x 3  2 x  1 dx  2


 F  2  2  2  F  2  4 .

Câu 17: Cho hình trụ có chiều cao h = 3 và đường kính đáy 2r = 4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 48π . B. 6π . C. 4π . D. 12π .
Lời giải
Chọn D.
Ta có 2r = 4 ⇒ r = 2 .
=
Thể �ch của khối trụ đã cho bằng V π=
r 2 h π .2
= 2
.3 12π .
x
Câu 18: Tập xác định của hàm số y = log 2 là
1− x
A. ( −∞;0 ) ∪ (1; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( 0;1) . D.  \ {1} .
Lời giải
Chọn C.
x
Điều kiện > 0 ⇔ 0 < x < 1.
1− x
x
Tập xác định của hàm số y = log 2 là ( 0;1) .
1− x
Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1 . B. 8 . C. 64 . D. 40320 .

81
Lời giải
Chọn D.
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là 8! = 40320 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu tâm I ( 2; −4;0 ) , bán kính R = 4 là
A. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + z 2 = B. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
16 . 4.
C. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + z 2 = D. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
4. 16 .
Lời giải
Chọn A.
Phương trình của mặt cầu tâm I ( 2; −4;0 ) , bán kính R = 4 là ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + z 2 =
2 2
16 .

Câu 21: Cho log 2 5 = a và log 3 5 = b , log 6 5 bằng


ab 1
A. . B. a 2 + b 2 . C. a + b . D. .
a+b a+b
Lời giải
Chọn A.
Ta có
1 1 1 ab
=
log 65 = = = .
log 5 6 log 5 2 + log 5 3 1
+
1 a + b
a b
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đạo hàm f ' ( x ) =( x + 1)( x − 2 ) ( x − 1) . Điểm cực
2

đại của hàm số đã cho là


A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = −2 . D. x = 2 .
Lời giải
Chọn A.
x = 1

Ta có f ' ( x ) = ( x + 1)( x − 2 ) ( x − 1) = 0 ⇔  x = 2 .
2

 x = −1
Bảng biến thiên:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là x = −1 .


x −1 y + 2 z − 5
Câu 23: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = ?
2 3 4
A. P ( 2;3; 4 ) . B. N (1; −2;5 ) . C. M (1; 2;5 ) . D. Q ( −1; 2; −5 ) .
Lời giải

82
Chọn B.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , số phức z= 3 − 2i có điểm biểu diễn là
A. P ( 3; 2 ) . B. Q ( −3; −2 ) . C. M ( −2;3) . D. M ( 3; −2 ) .
Lời giải
Chọn D.
Câu 25: Cho hàm số f ( x=
) x 2 − cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A. ∫ f ( x ) dx =2 x − sin x + C . B. ∫ f ( x ) dx = + sin x + C .
3
x3
C. ∫ f ( x ) dx = − sin x + C .
3
D. ∫ f ( x ) dx =2 x + sin x + C .
Lời giải
Chọn C.
x3
Ta có ∫ f ( x ) dx =∫ ( x 2
− cos x ) dx =
3
− sin x + C .

x+3
Câu 26: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = ?
1− x
A. N ( −2;1) . B. M ( −1; 1) . C. P ( 2; − 5 ) . D. Q ( 5; 2 ) .
Lời giải
Chọn B.
1
Ta có khi x =−2 ⇒ y = .
3
x =−1 ⇒ y =1 .
x =2 ⇒ y = −5.
x =5 ⇒ y =−2.

Vậy điểm M ( −1; 1) thuộc đồ thị hàm số đã cho.

Câu 27: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a 2 và chiều cao h = 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A.
1 1 2
Thể tích của khối chóp đã cho là=
V =Bh .2a 2a 3 .
.3a =
3 3
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = e 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2x
A. ∫ f ( x=
) dx
2
e + C . B. ∫ f ( x=
) dx 2 xe 2 x + C .

C. ∫ f ( x ) d=x e2 x + C . D. ∫ f ( x )=
dx 2e 2 x + C .

Lời giải
83
Chọn A.
1 2x
Ta có ∫ f ( x=
) dx ∫ e = e +C .
2x
dx
2
Câu 29: Thể tích của khối cầu bán kính r = 3 bằng
A. 18π . B. 36π . C. 4π . D. 12π .
Lời giải
Chọn B.
4 3
=
Ta có V = π r 36π .
3
   
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2;3; 2 ) và=
b (1;1; −1) . Vectơ a − b có toạ độ là
A. (1; 2;3) . B. ( 3; 4;1) . C. (1; 2;5 ) . D. ( 3;5;1) .
Lời giải
Chọn A.
 
Ta có a − b =(1; 2;3) .
Câu 31: Trên đoạn [ −1;3] , giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x 4 + 4 x 2 − 3 bằng
A. 1 . B. 0 . C. −50 . D. −48 .
Lời giải
Chọn D.
x = 0
Ta có y′ =
−4 x3 + 8 x ⇒ y′ =⇔
0  .
x = ± 2
Xét trên ( −1;3) ta có=
x 0,=
x 2.
Ta có y ( −1) =0; y ( 3) =−48; y ( 0 ) =−3; y ( 2 ) =.1
Vậy min y = −48 .
[ −1;3]

Câu 32: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đàu u1 = 3 và công sai d = −5 . Giá trị u6 bằng
A. 17 . B. 22 . C. −22 . D. −17 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có u6 =+
u1 5d = −22 .
3 − 25 =

Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể
tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
6 3 4 2
Lời giải
Chọn D.

84
a2 3 3 3
Thể �ch khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là=
V B= ='
.h S ∆ABC . AA .2=
a a .
4 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng (α ) :4 x + 3 y − 7 z + 1 =0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (α ) có phương trình là
 x = 1 + 4t  x =−1 + 4t  x =−1 + 8t  x = 1 + 3t
   
A.  y= 2 + 3t . B.  y =−2 + 3t . C.  y =−2 + 6t . D.  y= 2 − 4t .
 z= 3 − 7t  z =−3 − 7t   z= 3 − 7t
   z =−3 − 14t 
Lời giải
Chọn A.
+ Đường thẳng đi qua A (1; 2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α ) có véc tơ chỉ phương
 x = 1 + 4t
 
=u ( 4;3; − 7 ) có phương trình tham số  y= 2 + 3t .

 z= 3 − 7t

Câu 35: Cho số phức z thoả mãn (1 − 2i ) z =


1 − 7i . Phần ảo của số phức z bằng
A. −2 . B. −1 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C.
1 − 7i (1 − 7i )(1 + 2i )
+ Ta có (1 − 2i ) z =1 − 7i ⇒ z = = =3 − i ⇒ z =3 + i . Do đó phần ảo của z
1 − 2i 5
bằng 1 .
5
( x − 1)

Câu 36: Tập xác định của hàm số =
y 2 là
A.  . B.  \ {1} . C. (1; + ∞ ) . D. ( −∞;1) .
Lời giải
Chọn C.
5
Vì − là số không nguyên nên điều kiện xác định của hàm số là x − 1 > 0 ⇔ x > 1 . Do đó tập
2
xác định của hàm số là (1; + ∞ ) .
2 2
Câu 37: Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫  f ( x ) + 2 x  dx bằng
1 1
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
85
Lời giải
Chọn C.
2 2 2
Ta có: ∫  f ( x ) + 2 x  dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ 2 xdx = 2 + x 2 = 2 + ( 4 − 1) =5 .
2

1
1 1 1

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 3a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
2 3
A. a. B. 2a . C. a . D. a.
2 2
Lời giải
Chọn D.

Ta có: AB //CD ⇒ AB // ( SCD ) ⇒ d ( B, ( SCD ) ) =


d ( A, ( SCD ) ) .
Trong mặt phẳng ( SAC ) , kẻ AH ⊥ SC ( H ∈ SC ) . Khi đó:

 AH ⊥ SC
 ⇒ AH ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( A, ( SCD ) ) =
AH .
 AH ⊥ CD ( do CD ⊥ ( SAC ) )
Ta có:

⇒ d ( B, ( SCD ) ) = d ( A, ( SCD ) ) =
1 1 1 1 1 4 a 3 a 3
2
= 2
+ 2
= 2
+ 2 = 2
⇒ AH = .
AH SA CD 3a a 3a 2 2
x +1 y z−2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng =
d: = , mặt phẳng
1 2 1
( P ) : x + y − 2 z + 5 =0 và điểm A (1; − 1; 2 ) . Đường thẳng ∆ đi qua điểm A , cắt d và ( P ) lần
lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Biết ∆ có một vectơ chỉ phương

u = ( a; b; 4 ) , giá trị của a + b bằng
A. −5 . B. 0 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C.
 x =−1 + t

Ta có phương trình tham số của đường thẳng d :  y = 2t .
 z= 2 + t

Do M = ∆ ∩ d ⇒ M ∈ d ⇒ M ( −1 + t ; 2t ; 2 + t ) .
Do A (1; − 1; 2 ) là trung điểm của MN nên N ( 3 − t ; − 2 − 2t ; 2 − t ) .

86
Do N = ∆ ∩ ( P ) ⇒ N ∈ ( P ) ⇒ 3 − t − 2 − 2t − 4 + 2t + 5 = 0 ⇒ −t + 2 = 0 ⇒ t = 2 ⇒ M (1; 4; 4 ) .
 
Ta có AM = ( 0; 5; 2 ) ⇒ 2 AM = ( 0; 10; 4 ) ⇒ a = 0, b = 10 ⇔ a + b = 10 .

Câu 40: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình log 2 x − m log x + m + 3 ≤ 0 có
nghiệm trong khoảng (1; + ∞ ) là
A. m ∈ ( 3; 6] . B. m ∈ ( −∞; − 3) ∪ [ 6; + ∞ ) .
C. m ∈ ( −∞; − 3) . D. m ∈ [ 6; + ∞ ) .
Lời giải
Chọn B.
Đặt
= t log x > 0, ∀x ∈ (1; + ∞ ) , ta có: t 2 − mt + m + 3 ≤ 0 (*) .

= m 2 − 4m − 12 .
Tam thức vế trái có ∆
+ Nếu ∆ < 0 ⇔ −2 < m < 6 . Khi đó t 2 − mt + m + 3 > 0, ∀t . Bài toán không thỏa mãn.
 m = −2
+ Nếu ∆ = 0 ⇔  .
m = 4
Với m =−2 ⇒ t 2 + 2t + 1 ≤ 0 ⇔ ( t + 1) ≤ 0 vô nghiệm ∀t > 0 .
2

Với m = 6 ⇒ t 2 − 6t + 9 ≤ 0 ⇔ ( t − 3) ≤ 0 ⇔ t = 3 (thỏa mãn).


2

 m < −2
+ Nếu ∆ > 0 ⇔  . Khi đó tam thức có hai nghiệm phân biệt t1 < t2 và ta có
m > 6
t 2 − mt + m + 3 ≤ 0 ⇔ t1 ≤ t ≤ t2 .
Để bất phương (*) có nghiệm trong khoảng ( 0; +∞ ) ta phải có t2 > 0 hay

m + m 2 − 4m − 12
> 0 ⇔ m 2 − 4m − 12 > −m
2
Nếu m > 6 bất phương trình thỏa mãn
Nếu m < −2 . Khi đó m 2 − 4m − 12 > −m ⇔ m 2 − 4m − 12 > m 2 ⇔ m < −3 .
Kết luận m ∈ ( −∞; − 3) ∪ [ 6; + ∞ ) .

87
ĐỀ THI THỬ SỐ 46-TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Câu 1: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu
nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ
hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả.
5 5 5 4
A. . B. . C. . D. .
7 9 8 7
Câu 2: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m
để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt?

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .

Câu 3: Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a > 0 có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây?

A. Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1 .

Câu 4: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 + 2i =2 là.

A. Đường tròn I ( −1; 2 ) , bán kính R = 2 . B. Đường tròn I (1; −2 ) , bán kính R = 2 .

88
C. Đường tròn I ( −1; −2 ) , bán kính R = 2 . D. Đường tròn I (1; 2 ) , bán kính R = 2 .

Câu 5: Khối lập phương có độ dài đường chéo là 5 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng,
125
A. . B. 125 . C. 27 . D. 25 3 .
3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Oy và mp ( Oxz ) bằng
A. 1200 . B. 600 . C. 900 . D. 450 .
6
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x−5
A. y = 6 . B. x = 5 . C. y = 0 . D. y = −6 .
2 3 3

∫ f ( x ) dx = 5 ∫ f ( x ) dx = 15 ∫ f ( x ) dx
Câu 8: Nếu 1 và 1 thì 2 bằng
A. 20 . B. 25 . C. 10 . D. 3 .

Câu 9: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có
tọa độ là

A. ( −1; −4 ) . B. (1; −4 ) . C. ( −3; 0 ) . D. ( 0; −3) .

Câu 10: Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x e là


x e+1
D. ( e − 1) x .
e −1
A. x e −1 . B. . C. ex e −1 .
e +1
Câu 11: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm I 0;0; 3 và đi qua điểm M 4;0;0. Phương
trình của  S  là:
5 . B. x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 =
A. x 2 + y 2 + ( z + 3) 2 = 25 .
C. x 2 + y 2 + ( z + 3) 2 =
25 . D. x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 =
5.

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình e x x1  e là


2

A. (1; +∞ ) . B. (1; 2 ) . C. ( −∞;0 ) . D. ( 0;1) .

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

89
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 14: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi là
A. 6 . B. 12 . C. 26 . D. 720 .

Câu 15: Cho A2;1; 1 và  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Goi d là đưởng thẳng đi qua A và vuông góc với
 P .
Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM  3 .

5 1 1 5 1 1
A. (1; −1;1) ;  ; ; −  . B. (1; −1; −1) ;  ; − ;  .
 3 3 3  3 3 3
5 1 1 5 1 1
C. (1; −1; −1) ;  ; ;  . D. (1; −1; −1) ;  ; ; −  .
 3 3 3  3 3 3
z−2
Câu 16: Cho số phức z= 2 − 3i . Số phức w = có phần thực bằng
z + 2i
15 15
A. .. B. −15. . C. 15. . D. − ..
29 29
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log 1 a 2023 là
a

1 1
A. 2023. . B. − .. C. .. D. −2023. .
2023 2023
a 6
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = (
2
tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng
A. 450. . B. 600. . C. 300. . D. 900. .

Câu 19: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Toạ độ giao điểm của
đồ thị đã cho và đường thẳng y = 1 là

90
A. ( 2;1) . . B. (1; 2 ) . . C. ( 2;0 ) . . D. ( 0; 2 ) . .

Câu 20: Cho khối chóp S . ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết SA = 3a , AB = 4a , AC = 2a .
Thể tích V của khối chóp đã cho bằng
A. V = 24a 3 . . B. V = 4a 3 . . C. V = 6a 3 . . D. V = 2a 3 . .

Câu 21: Cho hàm số f ( x ) = sin xcosx . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
A. ∫ f ( x )dx = sin x + cosx + C . B. ( x )dx
∫ f= 2
sin x + C .

1
C. ∫ f (=
x )dx sin 2 x + C . D. ∫ ( x )dx cos 2 x + C .
f=
2
Câu 22: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức z = −3i có toạ độ là
A. ( −3;1) . . B. ( 0; −3) . . C. (1; −3) . . D. ( −3;0 ) . .

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; − 2 ) .

Câu 24: Cho mặt phẳng (α ) cắt mặt cầu S ( I ; R ) theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r = R .
Gọi d là khoảng cách từ I đến (α ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d = R . B. d = 0 . C. d > R . D. d < R .
1 1

∫ f ( x ) dx = 3 ∫ 2 f ( x ) − 1 dx
Câu 25: Cho −2 . Tính tích phân −2 .
A. −3 . B. 9 . C. 5 . D. 3 .
Câu 26: Biết rằng phương trình 3log 2 2 x − 2log 2 x − 1 =0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây
đúng
1 2
A. a + b =− . B. a.b = 3 4 . C. a + b =3
2. D. a.b = .
3 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 4; − 2;1) và N ( 5;2;3) . Đường thẳng MN có phương
trình là
 x= 5 − t  x= 4 − t  x =−5 + t  x= 4 + t
   
A.  y= 2 − 4t . B.  y =−2 − 4t . C.  y= 2 + 4t . D.  y =−2 − 4t .
 z= 3 − 2t  z = 1 + 2t  z= 3 + 2t  z = 1 + 2t
   
91
Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; − 2;2 ) và có véc tơ pháp

tuyến n = ( 3; − 1; − 2 ) là
A. x − 2 y + 2 z − 1 =0 . B. x − 2 y + 2 z + 1 =0 . C. 3 x − y − 2 z − 1 =0 . D. 3 x − y − 2 z + 1 =0 .

Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x + 1)( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 5) . Hỏi hàm số y = f ( x )


2 3 4

có bao nhiêu điểm cực tiểu


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 30: Số phức liên hợp z= (1 − 2i )


2

D. (1 + 2i )
2
A. −3 + 4i . B. −3 − 4i . C. 1 + 2i . .

x −1 y z −1
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = . Điểm nào dưới
1 −2 2
đây không thuộc ∆ ?
A. E ( 2; −2;3) . B. F ( 3; −4;5 ) . C. M ( 0; 2;1) . D. N (1;0;1) .
Câu 32: Cho hình chóp đều S . ABC với O là tâm của đáy và có SO = a . Khoảng cách từ A đến
= BC
mặt phẳng ( SBC ) bằng
3a 21 3a 5 3a 13 3a 10
A. . B. . C. . D. .
7 5 13 10
Câu 33: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = −3 . Giá trị của u3 bằng
A. −4 . B. −1 . C. −6 . D. −7 .
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x + 3 x ≤ 2 là ( 2
)
 1
A. ( 0;1] . B.  0;  . C. [ −4; −3) ∪ ( 0;1] . D. [ −4; −3] ∪ [ 0;1] .
 2
Câu 35: Trên khoảng (1; +∞ ) , đạo hàm của hàm số=y ln ( x − 1) là
1 e 1
A. . B. . C. . D. x − 1 .
x −1 ln ( x − 1) ln x
Câu 36: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 2 thì thể tích khối nón
bằng
2
A. πa 3 6 . B. πa 3 3 . C. 2πa 3 . D. πa 3 .
3
Câu 37: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e2 x + x
1 x x2 1 2 x x2 1 x2
A. e + +C . B. e + +C . C. 2e 2 x + 1 + C . D. e 2 x +1 + + C
2 2 2 2 2x +1 2
.

92
Câu 38: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi y = 0 Tính thể tích của khối tròn xoay thu được
2 x − x 2 , y =.
a  a
khi quay ( H ) xung quanh trục Ox ta được V =
π  + 1 với a, b là các số tự nhiên, là phân
b  b
số tối giản. Khi đó
A. ab = 16 . B. ab = 12 . C. ab = 15 . D. ab = 18 .
x−2 y−6 z +2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường chéo d1 : = = và
2 −2 1
x − 4 y +1 z + 2
d2 : = = .
1 3 −2
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa d1 và ( P ) song song với đường thẳng d 2 . Khoảng cách từ điểm
M ( −1;3; 2 ) đến ( P ) bằng

14 10 7 10 14 7 10
A. . B. . C. . D. .
15 15 10 3

Câu 40: Cho lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC = 120° . Góc
giữa cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60° . Đỉnh A′ cách đều các điểm A, B, D . Tính theo a thể
tích khối lăng trụ đã cho
a3 3 3a 3 a3 3
A. V = a 3 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 2

93
Câu 1: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu
nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ
hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả.
5 5 5 4
A. . B. . C. . D. .
7 9 8 7
Lời giải
Chọn C
Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa từ một bình đựng 5 bi xanh và
3 bi đỏ ⇒=Ω C81=.C71 56 .

Biến cố A: lấy lần thứ hai được một bi xanh.

Trường hợp 1: lần 1 lấy được bi đỏ và lần hai lấy được bi xanh: C31.C51 = 15 cách.

Trường hợp 2: cả lần 1 và lần 2 đều lấy được bi xanh: C51.C41 = 20 cách.

⇒ A =15 + 20 = 35 .

35 5
⇒ P ( A ) = =.
56 8

Câu 2: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m
để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt?

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .

94
Lời giải
Chọn A

Phương trình f ( x ) = m có 3 nghiệm phân biệt khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = f ( x ) tại 3 điểm phân biệt.

⇔ −1 < m < 3 .

Mà m ∈  ⇒ m ∈ {0;1; 2}

Vậy có 3 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 3: Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a > 0 có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây?

A. Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1 .


Lời giải
Chọn A
Đồ thị ở trong các hình 1, 3, 4 đều là đồ thị của các hàm số bậc 3 nên loại.
Chọn đáp án A là hình số 2.

Câu 4: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 1 + 2i =2 là.

A. Đường tròn I ( −1; 2 ) , bán kính R = 2 . B. Đường tròn I (1; −2 ) , bán kính R = 2 .
C. Đường tròn I ( −1; −2 ) , bán kính R = 2 . D. Đường tròn I (1; 2 ) , bán kính R = 2 .
Lời giải
Chọn A

Đặt z = x + yi ⇒ z = x − yi .

z + 1 + 2i = 2 ⇔ ( x + 1) + ( 2 − y ) = 4
2 2

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I ( −1; 2 ) và bán kính R = 2

Câu 5: Khối lập phương có độ dài đường chéo là 5 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng,
125
A. . B. 125 C. 27 . D. 25 3 .
3
95
Lời giải
Chọn B

Đặt cạnh hình lập phương là x . Khi đó đường chéo hình lập phương là x 3 .

⇒ x 3= 5 3 ⇔ x= 5 .

Thể tích khối lập phương là V= 5=


3
125 .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Oy và mp ( Oxz ) bằng
A. 1200 . B. 600 . C. 900 . D. 450 .
Lời giải
Chọn C

Oy ⊥ Ox
Ta có  ⇒ Oy ⊥ ( Oxz ) . Vậy góc giữa trục Oy và mp ( Oxz ) bằng 900 .
Oy ⊥ Oz
6
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x−5
A. y = 6 . B. x = 5 . C. y = 0 . D. y = −6 .
Lời giải
Chọn C

6
lim y = lim = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x →±∞ x →±∞ x−5
2 3 3

∫ f ( x ) dx = 5 ∫ f ( x ) dx = 15 ∫ f ( x ) dx
Câu 8: Nếu 1 và 1 thì 2 bằng
A. 20 . B. 25 . C. 10 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
3 2 3 3 3 2

( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f =
∫ f= ( x ) dx ∫ f ( x ) dx − ∫ f =
( x ) dx =
15 − 5 10 .
1 1 2 2 1 1

Câu 9: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có
tọa độ là

96
A. ( −1; −4 ) . B. (1; −4 ) . C. ( −3; 0 ) . D. ( 0; −3) .
Lời giải
Chọn D

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là ( 0; −3) .


Câu 10: Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x e là
x e+1
D. ( e − 1) x .
e −1
A. x e −1
. B. . C. ex e −1 .
e +1
Lời giải
Chọn C

Đạo hàm của hàm số y = x e là y′ = ex e −1 .


Câu 11: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm I 0;0; 3 và đi qua điểm M 4;0;0. Phương
trình của  S  là:
5 . B. x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 =
A. x 2 + y 2 + ( z + 3) 2 = 25 .
C. x 2 + y 2 + ( z + 3) 2 =
25 . D. x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 =
5.
Lời giải
Chọn C
Bán kính mặt cầu là = = 5.
R IM

Phương trình mặt cầu tâm I 0;0; 3 và= = 5 là x 2 + y 2 + ( z + 3) 2 =


R IM 25

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình e x x1  e là


2

A. (1; +∞ ) . B. (1; 2 ) . C. ( −∞;0 ) . D. ( 0;1) .


Lời giải
Chọn D

Ta có: e x x1  e  x 2  x  1  1  x 2  x  0  0  x  1 .
2

Tập nghiệm của bất phương trình S  0;1

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


97
A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 14: Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi là
A. 6 B. 12 C. 26 D. 720
Lời giải
Chọn D
Mỗi cách sắp xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi
là một hoán vị của 6 phần tử.
Số cách xếp là: 6!  720

Câu 15: Cho A2;1; 1 và  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Goi d là đưởng thẳng đi qua A và vuông góc với
 P .
Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM  3 .

5 1 1 5 1 1
A. (1; −1;1) ;  ; ; −  . B. (1; −1; −1) ;  ; − ;  .
 3 3 3  3 3 3
5 1 1 5 1 1
C. (1; −1; −1) ;  ; ;  . D. (1; −1; −1) ;  ; ; −  .
 3 3 3  3 3 3
Lời giải
Chọn A

x  2  t



Phương trình đường thẳng d đi qua A2;1; 1 và vuông góc với  P  là:  y  1  2t


 z  1 2t


Điểm M  d  M 2  t ;1  2t ; 1 2t 

Khi đó: OM  2  t   (1  2t ) 2  1 2t   3


2 2

 2  t   (1  2t ) 2  1 2t   3
2 2

 t  1

 9t  12t  3  0  
2
1
t  
 3
Với t  1 ta có điểm M 1; 1;1
1  5 1 1
Với t   ta có điểm M  ; ;  
3  3 3 3 

z−2
Câu 16: Cho số phức z= 2 − 3i . Số phức w = có phần thực bằng
z + 2i

98
15 15
A. . B. −15. C. 15. D. − .
29 29
Lời giải
Chọn D

2 − 3i − 2 −3i −15 − 6i 15 6
Ta có w = = = =
− − i.
2 + 3i + 2i 2 + 5i 29 29 29

15
Vậy nên phần thực của w là − .
29

Câu 17: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log 1 a 2023 là
a

1 1
A. 2023. B. − . C. . D. −2023.
2023 2023
Lời giải
Chọn D

Ta có log 1 a 2023 =
− log a a 2023 =
−2023 .
a

a 6
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = (
2
tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng

A. 450. B. 600. C. 300. D. 900.


Lời giải
Chọn B

99
 BD ⊥ OA  
Gọi =
O AC ∩ BD Ta có  ⇒ ( ( SBD ) , ( ABCD ) ) =
SOA .
 BD ⊥ SO

a 6
SA
 = = 2 = 3 ⇒ SOA
 =600 .
Trong tam giác vuông SAO có tan SOA
AO a 2
2

Câu 19: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Toạ độ giao điểm của
đồ thị đã cho và đường thẳng y = 1 là

A. ( 2;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 2;0 ) . D. ( 0; 2 ) .


Lời giải
Chọn A

Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị đã cho cắt đường thẳng y = 1 tại điểm ( 2;1) .

Câu 20: Cho khối chóp S . ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết SA = 3a , AB = 4a , AC = 2a .
Thể tích V của khối chóp đã cho bằng
A. V = 24a 3 . B. V = 4a 3 . C. V = 6a 3 . D. V = 2a 3 .
Lời giải
Chọn B

1 1
=
Ta có V =
SA. AB. AC = .3a.4a.2a 4a 3 .
6 6
100
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) = sin xcosx . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 2
A. ∫ f ( x )dx = sin x + cosx + C . B. ( x )dx
∫ f= 2
sin x + C .

1
C. ∫ f (=
x )dx sin 2 x + C . D. ∫ ( x )dx cos 2 x + C .
f=
2
Lời giải
Chọn B

1 1 1
Ta có: f ( x ) =
sin xcosx = sin 2 x ⇒ ∫ f ( x )dx = ∫ sin 2 xdx =
− cos2x + C1
2 2 4

− (1 − 2sin 2 x ) + C1 =sin 2 x + C .
1 1
⇒ ∫ f ( x )dx =
4 2

Câu 22: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức z = −3i có toạ độ là
A. ( −3;1) . B. ( 0; −3) . C. (1; −3) . D. ( −3;0 ) .
Lời giải
Chọn B

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; − 2 ) .
Lời giải
Chọn D

Trên khoảng ( −∞; − 2 ) thì y′ > 0 nên hàm số đồng biến.

Câu 24: Cho mặt phẳng (α ) cắt mặt cầu S ( I ; R ) theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r = R .
Gọi d là khoảng cách từ I đến (α ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d = R . B. d = 0 . C. d > R . D. d < R .
Lời giải
Chọn B

Ta có R=
2
d 2 + r 2 , mà r = R ⇒ d = 0 .

101
1 1

∫ f ( x ) dx = 3 ∫ 2 f ( x ) − 1 dx
Câu 25: Cho −2 . Tính tích phân −2 .
A. −3 . B. 9 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1

∫ 2 f ( x ) − 1 dx= 2 ∫ f ( x ) dx − ∫ dx= 2.3 − x −2 = 2.3 − 3= 3 .


1
Ta có
−2 −2 −2

Câu 26: Biết rằng phương trình 3log 2 2 x − 2log 2 x − 1 =0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây
đúng
1 2
A. a + b =− . B. a.b = 3 4 . C. a + b =3
2. D. a.b = .
3 3
Lời giải
Chọn B

log 2 x = 1 x = 2
Ta có 3log 2 x − 2log 2 x − 1 = 0 ⇔
2  ⇔  1 .
log 2 x = − 1  x = 2− 3
 3 

1 1 2
− −
Suy ra= =
a 2, b 2 . Vậy a.=
b 2.2 = 2=3 3 3 3
4

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 4; − 2;1) và N ( 5;2;3) . Đường thẳng MN có phương
trình là
 x= 5 − t  x= 4 − t  x =−5 + t  x= 4 + t
   
A.  y= 2 − 4t . B.  y =−2 − 4t . C.  y= 2 + 4t . D.  y =−2 − 4t .
 z= 3 − 2t  z = 1 + 2t   z = 1 + 2t
   z= 3 + 2t 
Lời giải
Chọn A

Ta có véc tơ chỉ phương của đường thẳng MN = (1;4;2 ) .

 x= 5 − t

Vậy phương trình của đường thẳng MN là  y= 2 − 4t .
 z= 3 − 2t

Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; − 2;2 ) và có véc tơ pháp

tuyến n = ( 3; − 1; − 2 ) là
A. x − 2 y + 2 z − 1 =0 . B. x − 2 y + 2 z + 1 =0.
C. 3 x − y − 2 z − 1 =0 . D. 3 x − y − 2 z + 1 =0.
Lời giải
102
Chọn C

Ta có phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; − 2;2 ) và có véc tơ pháp tuyến n = ( 3; − 1; − 2 )
là 3 ( x − 1) − 1( y + 2 ) − 2 ( z − 2 ) = 0 ⇔ 3 x − y − 2 z − 1 = 0 .

Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x + 1)( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 5) . Hỏi hàm số y = f ( x )


2 3 4

có bao nhiêu điểm cực tiểu


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

 x = −1
x = 2
Ta có f ′ ( x ) =0 ⇔ ( x + 1)( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 5 ) =0 ⇔ 
2 3 4
.
x = 3

 x = −5
Bảng biến thiên

Vậy hàm số y = f ( x ) có điểm 1 cực tiểu

Câu 30: Số phức liên hợp z= (1 − 2i )


2

D. (1 + 2i )
2
A. −3 + 4i . B. −3 − 4i . C. 1 + 2i . .

Lời giải
Chọn A

Ta có z =(1 − 2i ) =−3 − 4i .
2

Vậy số phức liên hợp z= (1 − 2i )


2
là z =−3 − 4i =−3 + 4i

x −1 y z −1
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = . Điểm nào dưới
1 −2 2
đây không thuộc ∆ ?
A. E ( 2; −2;3) . B. F ( 3; −4;5 ) . C. M ( 0; 2;1) . D. N (1;0;1) .
Lời giải
Chọn C
Ta có điểm không thuộc ∆ là M ( 0; 2;1) .
103
Câu 32: Cho hình chóp đều S . ABC với O là tâm của đáy và có SO = a . Khoảng cách từ A đến
= BC
mặt phẳng ( SBC ) bằng
3a 21 3a 5 3a 13 3a 10
A. . B. . C. . D. .
7 5 13 10
Lời giải
Chọn C

Gọi =
H AO ∩ BC , K là hình chiếu vuông góc của O lên SH .
Khi đó BC ⊥ OH , BC ⊥ SO ⇒ BC ⊥ ( SOH ) ⇒ BC ⊥ OK , suy ra OK ⊥ ( SBC ) .
d ( A, ( SBC ) ) 3=
Ta có = d ( O, ( SBC ) ) 3OK .

1 a 3 1 1 1 1 12 13 a 13
Mặt khác OH = AH = ⇒ 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2 ⇒ OK = .
3 6 OK SO OH a a a 13

Vậy d ( A, ( SBC ) ) 3=
3a 13
= OK .
13

Câu 33: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = −3 . Giá trị của u3 bằng
A. −4 . B. −1 . C. −6 . D. −7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có u3 =u1 + 2d =2 − 6 =−4 .

( )
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 + 3 x ≤ 2 là
 1
A. ( 0;1] . B.  0;  . C. [ −4; −3) ∪ ( 0;1] . D. [ −4; −3] ∪ [ 0;1] .
 2
Lời giải
Chọn C
 x > 0
 x 2 + 3 x > 0   −4 ≤ x < −3
Ta có log 2 ( x + 3 x ) ≤ 2 ⇔ 0 < x + 3 x ≤ 4 ⇔  2
2 2
⇔   x < −3 ⇔  .
 x + 3 x − 4 ≤ 0 −4 ≤ x ≤ 1  0 < x ≤ 1

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [ −4; −3) ∪ ( 0;1] .

Câu 35: Trên khoảng (1; +∞ ) , đạo hàm của hàm số=y ln ( x − 1) là

104
1 e 1
A. . B. . C. . D. x − 1 .
x −1 ln ( x − 1) ln x
Lời giải
Chọn A

Ta có y′= ln ( x − 1) ′ =


1
.
x −1

Câu 36: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng a 2 thì thể tích khối nón
bằng
2
A. πa 3 6 . B. πa 3 3 . C. 2πa 3 . D. πa 3 .
3
Lời giải
Chọn D

1 1 2
( )
2
Thê tích khối nón đã cho bằng V = πr 2 h = π a 2 .a = πa 3 .
3 3 3

Câu 37: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=


) e2 x + x
1 x x2 1 2 x x2
A. e + +C . B. e + +C .
2 2 2 2
1 x2
C. 2e 2 x + 1 + C . D. e 2 x +1 + + C .
2x +1 2
Lời giải
Chọn B

1 2 x x2
f ( x ) dx = ∫ ( e 2 x + x ) dx = ∫ e 2 x dx + ∫ xdx =
1 2x
∫ ( )
2∫ ∫
Ta có e d 2 x + xdx = e + +C .
2 2

Câu 38: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi y = 0 Tính thể tích của khối tròn xoay thu được
2 x − x 2 , y =.
a  a
khi quay ( H ) xung quanh trục Ox ta được V =
π  + 1 với a, b là các số tự nhiên, là phân
b  b
số tối giản. Khi đó
A. ab = 16 . B. ab = 12 . C. ab = 15 . D. ab = 18 .
Lời giải
Chọn C

x = 0
Xét phương trình 2 x − x 2 =0 ⇔  .
x = 2

Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) xung quanh trục Ox là

 1
2
V = π∫ ( 2 x − x 2 ) dx =
16
π = 1 +  π ⇒ a = 1, b = 15 ⇒ ab = 15 .
0
15  15 
105
x−2 y−6 z +2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường chéo d1 : = = và
2 −2 1
x − 4 y +1 z + 2
d2 : = = .
1 3 −2
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa d1 và ( P ) song song với đường thẳng d 2 . Khoảng cách từ điểm
M ( −1;3; 2 ) đến ( P ) bằng

14 10 7 10 14 7 10
A. . B. . C. . D. .
15 15 10 3
Lời giải
Chọn B


Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 ( 2;6; − 2 ) , có 1 véc tơ chỉ phương u=
1 ( 2; − 2;1) .

Đường thẳng d 2 có 1 véc tơ chỉ phương=
u2 (1;3; − 2 ) .
Mặt phẳng ( P ) chứa d1 và ( P ) song song với đường thẳng d 2 . Suy ra:
  
Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M 1 ( 2;6; − 2 ) , có 1 véc tơ pháp tuyến
= n =
u1 , u2  (1;5;8) .
Phương trình mặt phẳng ( P ) : 1( x − 2 ) + 5 ( y − 6 ) + 8 ( z + 2 ) =0 ⇔ x + 5 y + 8 z − 16 =0.

1. ( −1) + 5.3 + 8.2 − 16 7 10


P ) bằng: d ( M , ( P ) )
Khoảng cách từ điểm M ( −1;3; 2 ) đến (= = .
12 + 52 + 82 15

Câu 40: Cho lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC = 120° . Góc
giữa cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60° . Đỉnh A′ cách đều các điểm A, B, D . Tính theo a thể
tích khối lăng trụ đã cho
a3 3 3a 3 a3 3
A. V = a 3 3 . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 2
Lời giải
Chọn D

106
Ta có: ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và
 = 60° mà AB= AD ⇒ ∆ABD đều cạnh a .Suy ra: AO = a 3 ,
ABC= 120° ⇒ BAD
2
a2 3
S ∆ABD = .
4
′B A=
Lại có A= ′D A′A ⇒ A′. ABD là hình chóp đều.

2 a 3
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD ⇒ A′G ⊥ ( ABD ) ,=
AG = AO .
3 3

Theo giả thiết: Góc giữa cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60° , suy ra 
A′AG= 60° .

a 3
Trong tam giác vuông A′AG có=
: A′G AG.tan
= 60° = . 3 a.
3

a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: VABCD
= . A′B′C ′D′ A′
= G.S ABCD A′ =
G. 2 S ∆ABD a=
.2. .
4 2

107
ĐỀ THI THỬ SỐ 47 - TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Câu 1: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 4 . Số hạng u5 của cấp số cộng này
bằng
A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 19 .
3 5
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Nếu ∫ f ( 2 x − 1) dx =
3 thì ∫ f ( x ) dx bằng
1 1

3
A. 3 . B. . C. 1 . D. 6 .
2
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chhiều cao bằng 4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24π . B. 30π . C. 36π . D. 12π .

Câu 4: Cho hai số phức z1= 3 − 7i và z2= 2 + 3i . Số phức z= z1 + z2 là


A. z = 1 − 10i . B. z= 3 − 10i . C. z= 3 + 3i . D. z= 5 − 4i .

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( x + 1) ( x − 2 ) . Hàm số y = f ( x ) đồng


2 3
Câu 5:
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. (1; +∞ ) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  25 và mặt phẳng
(P ) : x  2y  2z  3  0 . Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S ) theo đường tròn có bán kính bằng
A. 3 . B. 4 . C. 21 . D. 5 .
Câu 7: Từ một hộp chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 , chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất để
hai thẻ chọn được cùng tính chẵn lẻ là
10 4 5 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

108
x 1 x 1
A. y  . B. y  x 3  3x  1 . C. y  x 3  3x 2  1 . D. y  .
x 1 x 1
0 5

Câu 9: Biết hàm số y  f x  liên tục trên đoạn 1;5 , nếu  f x  dx  10,  f t  dt  7 thì
 
1 0

 f x  dx bằng
1

A. 3 . B. 3 . C. 17 . D. 17 .

3x
Câu 10: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  1 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  3 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3 và tiệm cận ngang là y  1 .

Câu 11: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
zi  (2 + i ) = 2 là

A. ( x  2) 2 + ( y  1) 2 = 4. . B. ( x  1) 2 + ( y  1) 2 = 9. .
C. ( x  1) 2 + ( y  2) 2 = 4. . D. ( x  1) 2 + ( y  2) 2 = 4. .

Câu 12: Cho hàm số y = f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f  x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?

A. (1;2) . B. (0; ) . C. (0; 3) . D. (1; 3) .

Câu 13: Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng P  : 2x  y  2z  1  0 và mặt phẳng

Q  : 2x  y  2z  4  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho bằng


1 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 5

Câu 14: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y  log 3 x là

2 2 ln 3 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x ln 3 x ln 3 x 3x

109

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho u 2; 4; 1. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
         
2 2 2
A. u  2i  4 j  k . B. u  2  4  1 . C. u  2i  4 j  k . D. u  2  4 1.

 
Câu 16: Cho phương trình log2 2 x  log2 x 8  3  0 . Khi đặt t  log2 x , phương trình đã cho trở

thành phương trình nào dưới đây?


A. 8t 2  2t  3  0 . B. 4t 2  t  0 . C. 4t 2  t  3  0 . D. 8t 2  2t  6  0 .

1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2  là
4
A. 0; . B. 4;  . C. ; 4 . D. ; 0 .

Câu 18: Tập xác định D của hàm số y  log2 x 2  2x  3 là  


A.   1   3;  . B. ; 1  3;  .
 
C. 1; 3 . D. 1; 3 .
 


Câu 19: Trong không gianOxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;  2; 3 và nhận véctơ u  2;4;  3   
làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z  3
A.   . B.   .
2 4 3 2 4 3
x 2 y 4 z  3 x 2 y 4 z 3
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
a 
Câu 20: Cho 0  a  1; 0  b  1 . Giá trị biểu thức P  loga 2 a 10b 2   log a   bằng
 b 

A. 7 . B. 2. C. 3. D. 2 .

Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′=
có AB a= 2, AA′ a 5 . Góc giữa đường
3, BC a=
thẳng AC ′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; −3) và bán kính R = 5 là

( x − 1) + y 2 + ( z + 3) = ( x + 1) + y 2 + ( z − 3) =
2 2 2 2
5 25
A. . B. .
C. ( x − 1) + y 2 + ( z + 3) = D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 3) =
2 2 2 2
25 . 5.
2

Câu 23: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) , biết F ( 0 ) = 1 và ∫ f ( x ) dx =


0
−2 . Giá trị F ( 2 )

bằng.
A. 3 . B. −2 . C. −1 . D. 0 .
Câu 24: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
110
A. 106 . B. P6 . C. A106 . D. C106 .

Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 26: Khối hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' với=
AB 3,=
AD 4,=
AA ' 5 có thể tích bằng
A. 20 . B. 10 . C. 60 . D. 12 .
32π
Câu 27: Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính của khối cầu bằng
3
2 2
A. R = 32 . B. R = . C. R = 4 . D. R = 2 .
3

Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC đều cạnh a và cạnh bên SA ⊥ ( ABC ) , SA =
a 2 . Khi đó
thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a 3 6 .
4 6 12
Câu 29: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. P ( −1;0 ) . B. M (1; 0 ) . C. N ( 2; 0 ) . D. Q ( 0; 2 ) .

Câu 30: Cho số phức z = 1 − 2i . Phần ảo của số phức z là


A. 2i . B. 2 . C. −2 . D. −2i .
1
Câu 31: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2x + là
x
2x
A. F ( x=
) 2 .ln 2 + ln x + C .
x
B. F ( x ) = + ln x + C .
ln 2
1 2x
C. F ( x=
) 2 .ln 2 − 2 + C .
x
D. F ( x ) = + ln x + C .
x ln 2

111
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 2;3) , B ( −1;1; −2 ) , C (1; 2; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với BC có phương trình là:
A. −2 x + y + 4 z − 16 =0 . B. 2 x + y + 4 z − 16 =0.
C. 2 x − y + 4 z − 16 =0 . D. 2 x + y + 4 z + 16 =0.

Câu 33: Đạo hàm của hàm số y = 13x là


13x
A. y′ = x.13 x −1
. B. y′ = . C. y′ = 13x . D. y′ = 13x ln13 .
ln13
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho M ( −1;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Môđun z bằng
A. 2 2 . B. 8 . C. 10 . D. 10 .
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a. Khoảng cách giữa SB và CD bằng
a a 5
A. . B. 2a . C. a . D. .
2 2

Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị sau

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. −1 . B. 0 . C. −2 . D. 1 .
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) + m =


0 có ba nghiệm phân biệt là

A. ( −2;1) . B. ( −2;1] . C. ( −1;2 ) . D. [ −1;2 ) .

Câu 38: Cho hình ( D ) giới hạn bởi các đường=


y f ( x )= , x e . Quay ( D ) quanh trục Ox ta
x π=
, y 0,=
được khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây?

112
e π π π
A. V = π ∫ f 2 ( x ) dx . B. V = π ∫ f 2 ( x ) dx . C. V = π ∫ f ( x ) dx . D. V = π ∫ f ( x ) dx .
π e e e

Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AB  a 2 .
Góc giữa mặt phẳng  AB ' C  và mặt phẳng  BCC ' B ' bằng 600 . Thể tích khối tứ diện AB ' C ' C
bằng
2 2a 3 2a 3 2a 3
A. . B. 2a 3 . C. . D. .
3 6 3
Câu 40: Cho hàm số y  f  x là hàm số bậc 5 có đạo hàm liên tục trên  và có đúng 4 điểm cực trị
4
trên là 3;  ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ.
3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2023; 2023 để hàm số y  f ( x3  3 x)  m
nghịch biến trên 4; 1 ?
A. 2025 . B. 2024 . C. 2023 . D. 2022

113
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.

Câu 1: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 4 . Số hạng u5 của cấp số cộng này
bằng
A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 19 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u5 =u1 + 4d =3 + 4.4 =19 .
3 5
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Nếu ∫ f ( 2 x − 1) dx =
3 thì ∫ f ( x ) dx bằng
1 1

3
A. 3 . B. . C. 1 . D. 6 .
2
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t = 2 x − 1 ⇒ dt = 2dx ⇒ dx = dt .
2
Đổi cận x = 1 ⇒ t = 1; x = 3 ⇒ t = 5 .
3 5 5 5
1 1
Ta có ∫ f ( 2 x − 1) dx
= ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx = 3 ⇒ ∫ f ( x ) dx = 6 .
1
21 21 1

Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chhiều cao bằng 4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24π . B. 30π . C. 36π . D. 12π .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
= V π=
r 2 h π=32.4 36π .

Câu 4: Cho hai số phức z1= 3 − 7i và z2= 2 + 3i . Số phức z= z1 + z2 là


A. z = 1 − 10i . B. z= 3 − 10i . C. z= 3 + 3i . D. z= 5 − 4i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z = z1 + z2 = 3 − 7i + 2 + 3i = 5 − 4i .

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( x + 1) ( x − 2 ) . Hàm số y = f ( x ) đồng


2 3
Câu 5:
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. (1; +∞ ) .
Lời giải
114
Chọn C
x = 0
x = 1
Ta có f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( x + 1) ( x − 2 ) =0 ⇔ 
2 3

 x = −1

x = 2
Bảng xét dấu f ′ ( x )

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  25 và mặt phẳng
(P ) : x  2y  2z  3  0 . Mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu (S ) theo đường tròn có bán kính bằng
A. 3 . B. 4 . C. 21 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;3) , bán kính R = 5 .
d ( I , ( P )) = 4 .

Bán kính đường tròn là 52 − 4 2 =


3.
Câu 7: Từ một hộp chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 , chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất để
hai thẻ chọn được cùng tính chẵn lẻ là
10 4 5 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω =
) C192= 171
Hai thẻ cùng là số chẵn, có C92 = 36 .
Hai thẻ cùng là số lẻ, có C102 = 45 .
36 + 45 9
=
Xác suất cần tìm là P = .
171 19
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

115
x 1
A. y  . B. y  x 3  3x  1 .
x 1
x 1
C. y  x 3  3x 2  1 . D. y  .
x 1
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị suy ra tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận ngang y = 1 .
0 5

Câu 9: Biết hàm số y  f x  liên tục trên đoạn 1;5 , nếu  f x  dx  10,  f t  dt  7 thì
1 0

 f x  dx bằng
1

A. 3 . B. 3 . C. 17 . D. 17 .
Lời giải
Chọn A
5 0 5

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 .
−1 −1 0

3x
Câu 10: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  1 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  3 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 và tiệm cận ngang là y  1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3 và tiệm cận ngang là y  1 .
Lời giải
Chọn A
lim+ y = +∞ ⇒ tiệm cận đứng x = 1 .
x →1

lim y =−1 ⇒ tiệm cận ngang y = −1 .


x →+∞

Câu 11: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
zi  (2 + i ) = 2 là
A. ( x  2) 2 + ( y  1) 2 = 4. . B. ( x  1) 2 + ( y  1) 2 = 9. .
C. ( x  1) 2 + ( y  2) 2 = 4. . D. ( x  1) 2 + ( y  2) 2 = 4.
Lời giải
Chọn C
Đặt z = x + yi,  x, y    . Khi đó zi  (2 + i ) = ( x + yi)i  (2 + i ) = ( y  2)  ( x  1)i

 zi  (2 + i ) = 2  ( y  2) 2  ( x  1) 2 = 2  ( x  1) 2 + ( y  2) 2 = 4. .

Câu 12: Cho hàm số y = f  x có bảng biến thiên như sau:

116
Hàm số y = f  x  đồng biến trên các khoảng nào sau đây?

A. (1;2) . B. (0; ) . C. (0; 3) . D. (1; 3) .


Lời giải
Chọn A
Hàm số y = f  x  đồng biến trên khoảng (0; 2)  (1; 2) .

Câu 13: Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng P  : 2x  y  2z  1  0 và mặt phẳng

Q  : 2x  y  2z  4  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho bằng


1 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 5
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy P  // Q   d ((P ),(Q ))  d M ,(Q ) với M 0;1; 0  (P )

2.0  1  2.0  4
Vậy d ((P ),(Q ))   1.
2  1  2
2
2 2

Câu 14: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y  log 3 x là

2 2 ln 3 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x ln 3 x ln 3 x 3x
Lời giải
Chọn B

y  log 3

x  y   log 3
x   1

1
1

1
1

2
x ln 3
.
x . ln 3 x . . ln 3
x . ln 3 2
2

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho u 2; 4; 1. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
    
2 2 2
A. u  2i  4 j  k . B. u  2  4  1 .
    
C. u  2i  4 j  k . D. u  2  4  1 .

Lời giải
Chọn C

117
    
Ta có u 2; 4; 1 nên u  2i  4 j  k .

 
Câu 16: Cho phương trình log2 2 x  log2 x 8  3  0 . Khi đặt t  log2 x , phương trình đã cho trở

thành phương trình nào dưới đây?


A. 8t 2  2t  3  0 . B. 4t 2  t  0 .
C. 4t 2  t  3  0 . D. 8t 2  2t  6  0 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x > 0 . Khi đó ta có

 
log2 2 x  log2 x 8  3  0
3
 2 log2 x   log2 x  log2 2 2  3  0
2

3
 4 log2 x  log2 x   0
2
2
 8 log2 x  2 log2 x  3  0
2

Khi đặt t  log2 x , phương trình đã cho trở thành phương trình 8t 2  2t  3  0 .

1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2  là
4
A. 0; . B. 4;  . C. ; 4 . D. ; 0 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có 2x 2   2x 2  22  x  2  2  x  4
4

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ; 4 .


Câu 18: Tập xác định D của hàm số y  log2 x 2  2x  3 là 
A.   1   3;  . B. ; 1  3;  . C. 1; 3 . D.
   
1; 3 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x 2 − 2 x − 3 > 0 ⇔ x ∈ ( −∞; − 1) ∪ ( 3; + ∞ ) .

 
Câu 19: Trong không gianOxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;  2; 3 và nhận véctơ u  2;4;  3  
làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là

118
x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z  3
A.   . B.   . C.
2 4 3 2 4 3
x 2 y 4 z  3 x 2 y 4 z 3
  . D.   .
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng đi qua điểm M 1;  2;3   
và nhận véctơ u  2;4;  3 làm véctơ chỉ phương

x 1 y  2 z  3
có phương trình là   .
2 4 3
a 
Câu 20: Cho 0  a  1; 0  b  1 . Giá trị biểu thức P  loga 2 a 10b 2   log a   bằng
 b 

A. 7 . B. 2. C. 3. D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
a 
P  loga 2 a 10b 2  log a  
   b 
1 a 
 loga a 10b 2  2 loga  
 
2  b 
1  1 
 10  2 loga b   2 1  loga b  .
2  2 
 
 5  loga b  2  loga b
7

Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′=
có AB a= 2, AA′ a 5 . Góc giữa đường
3, BC a=
thẳng AC ′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 .
Lời giải
Chọn A

119
B' A'

C'
D'

B A

C D
Ta có  (
AC ′, ( ABCD
= ) ) ( AC )
AC ′, = 
C=′AC α .

CC ′ AA′ a 5
tan α = = = =1 ⇒ α =450 .
AC BC + AB
2 2
2a + 3a
2 2

Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; −3) và bán kính R = 5 là

( x − 1) + y 2 + ( z + 3) = ( x + 1) + y 2 + ( z − 3) =
2 2 2 2
5 25
A. . B. .
C. ( x − 1) + y 2 + ( z + 3) = D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 3) =
2 2 2 2
25 . 5.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) cần tìm có phương trình là ( x − 1) + y 2 + ( z + 3) =
2 2
25 .
2

Câu 23: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) , biết F ( 0 ) = 1 và ∫ f ( x ) dx =


0
−2 . Giá trị F ( 2 )

bằng.
A. 3 . B. −2 . C. −1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
2

∫ f ( x ) dx =F ( x ) 0 =F ( 2 ) − F ( 0 ) =F ( 2 ) − 1 =−2 ⇒ F ( 2 ) =−1 .
2
Ta có
0

Câu 24: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. 106 . B. P6 . C. A106 . D. C106 .
Lời giải
Chọn D
Số tập con là C106 .

Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

120
Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng xét dấu ta suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.
Câu 26: Khối hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' với=
AB 3,=
AD 4,=
AA ' 5 có thể tích bằng
A. 20 . B. 10 . C. 60 . D. 12
Lời giải
Chọn C
= = 60 .
V 3.4.5
32π
Câu 27: Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính của khối cầu bằng
3
2 2
A. R = 32 . B. R = . C. R = 4 . D. R = 2
3
Lời giải
Chọn D
4 32π
V= π R 3= ⇒ R= 2 .
3 3

Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC đều cạnh a và cạnh bên SA ⊥ ( ABC ) , SA =
a 2 . Khi đó
thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a 3 6
4 6 12
Lời giải
Chọn C
1 1 a2 3 6a 3
=V = SA.S ABC .a =
2. .
3 3 4 12
Câu 29: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau đây?

121
A. P ( −1;0 ) . B. M (1; 0 ) . C. N ( 2; 0 ) . D. Q ( 0; 2 )
Lời giải
Chọn D.

Câu 30: Cho số phức z = 1 − 2i . Phần ảo của số phức z là


A. 2i . B. 2 . C. −2 . D. −2i
Lời giải
Chọn B.
1
Câu 31: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2x + là
x
2x
A. F ( x=
) 2 .ln 2 + ln x + C .
x
B. F ( x ) = + ln x + C .
ln 2
1 2x
C. F ( x=
) 2 .ln 2 − 2 + C .
x
D. F ( x ) = + ln x + C .
x ln 2
Lời giải
Chọn B

 x 1 2x
∫  x  ln 2 + ln x + C .
2 + dx =

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 2;3) , B ( −1;1; −2 ) , C (1; 2; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với BC có phương trình là:
A. −2 x + y + 4 z − 16 =0 . B. 2 x + y + 4 z − 16 =0.
C. 2 x − y + 4 z − 16 =0 . D. 2 x + y + 4 z + 16 =0.
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng đi qua A (1; 2;3) và vuông góc với BC nên có vectơ pháp tuyến BC = ( 2;1; 4 ) .

Phương trình mặt phẳng đó là: 2 x + y + 4 z − 16 =0.

Câu 33: Đạo hàm của hàm số y = 13x là


13x
A. y′ = x.13 x −1
. B. y′ = . C. y′ = 13x . D. y′ = 13x ln13 .
ln13
Lời giải
Chọn D

y = 13x ⇒ y′ = 13x.ln13 .

Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho M ( −1;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Môđun z bằng
A. 2 2 . B. 8 . C. 10 . D. 10 .

122
Lời giải
Chọn D

Điểm M ( −1;3) biểu diễn cho số phức z =−1 + 3i ⇒ z = 10 .

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a. Khoảng cách giữa SB và CD bằng
a a 5
A. . B. 2a . C. a . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C

Ta có CB ⊥ AB, CD ⊥ SA ⇒ CB ⊥ ( SAB ) ⇒ CB ⊥ SB .

Mà CB ⊥ CD ⇒ d ( CD; SB ) = CB = a .

Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị sau

Giá trị cực đại của hàm số là:


A. −1 . B. 0 . C. −2 . D. 1
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số thì giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) là −1. .

Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
123
thiên như hình sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) + m =


0 có ba nghiệm phân biệt

A. ( −2;1) . B. ( −2;1] . C. ( −1;2 ) . D. [ −1;2 )


Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình f ( x ) + m =
0 có ba nghiệm phân biệt khi:

−1 < −m < 2 ⇔ −2 < m < 1 .

Câu 38: Cho hình ( D ) giới hạn bởi các đường=


y f ( x )= , x e . Quay ( D ) quanh trục Ox ta
x π=
, y 0,=
được khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây?
e π
A. V = π ∫ f 2
( x ) dx . B. V = π ∫ f 2 ( x ) dx .
π e
π π
C. V = π ∫ f ( x ) dx . D. V = π ∫ f ( x ) dx
e e

Lời giải
Chọn B.

Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AB  a 2 .
Góc giữa mặt phẳng  AB ' C  và mặt phẳng  BCC ' B ' bằng 600 . Thể tích khối tứ diện AB ' C ' C
bằng
2 2a 3 2a 3 2a 3
A. . B. 2a 3 . C. . D. .
3 6 3
Lời giải
Chọn D

124
 AI  BC
Gọi I trung điểm BC ta có:   AI   BCC ' B '
 AI  BB '

Dựng IK  BC '  AK  BC ' do đó góc giữa mặt phẳng  AB ' C  và mặt phẳng  BCC ' B '

là góc 
AKI  
AKI  600
AI a 3 a 6
Ta có: BC  2a , AI  a, BI  a , IK  0
 , KB  IB 2  IK 2 
tan 60 3 3
IK KB IK .CB
Lại có:  KBI CBC '    CC '  a 2
CC ' CB KB
1 1
Khi đó: S B 'CC '  BB '.CC '  a 2.2a  a 2 2
2 2
1 1 2a 3
Thể tích khối tứ diện AB ' C ' C bằng: V  .S B 'CC ' . AI  .a 2 2.a  .
3 3 3
Câu 40: Cho số y  f  x là hàm số bậc 5 có đạo hàm liên tục trên  và có đúng 4 điểm cực trị trên là
4
3;  ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ.
3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2023; 2023 để hàm số y  f ( x3  3 x)  m
nghịch biến trên 4; 1 ?
A. 2025 . B. 2024 . C. 2023 . D. 2022
Lời giải
Chọn A

Đặt t  x 3  3 x  t '  3 x 2  3  0 , do đó với x  4; 1  t  76; 4

Xét hàm số g t   f t   m , g 't   f 't   0 t  76; 4

Do đó yêu cầu của bài toán  h 4  0  f 4  m  0  1  m  0  m  1

Do m  , m  2023; 2023 nên m  2023;...;1 , có 2025 giá trị m thỏa mãn.

125
ĐỀ THI THỬ SỐ 48 - TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

y = f ( x) f ′(=
x ) sin x + x.cos x, ∀x ∈  F ( x)
Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm là . Biết là nguyên hàm
f ( x) F=( 0 ) F= (π ) 1 , khi đó giá trị của F ( 2π ) bằng.
của thỏa mãn
A. 1 + 2π . B. 1 − 4π . C. 1 − 2π . D. 4π .
π π
2 2

∫ f ( x ) dx = 4 = I ∫ 2 f ( x ) − cos x  dx
Câu 2: Cho 0 . Khi đó 0 bằng.
A. 9 . B. 1 . C. 7 . D. 6 .

Câu 3: Khối trụ có đường kính đáy bằng a , chiều cao bằng a 2 thì có diện tích xung quanh bằng.
π a2 2 π a2 2 3π a 2
A. π a 2 2 . B. . C. . D. .
2 6 4
Câu 4: Điểm M trong hình vẽ bên biểu thị cho số phức:

A. 2 − 3i . B. −2 + 3i . C. 3 − 2i . D. 3 + 2i .

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và 
ASB = 60 . Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
4 3 3 4 2 3 4 3
A. V = 2 2a 3 . B. V = a . C. V = a . D. V = a .
3 3 3

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

126
Số nghiệm của phương trình 2 f  x  5  0
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 7: Hàm số y  ln 4  x 2  đồng biến trên khoảng

A. ( −2;0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −∞; 2 ) . D. ( −2; 2 ) .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x bằng


A. −2 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Câu 9: Hàm số f  x  2 x4 có đạo hàm là
4.2 x + 4 2x+4
A. f ' ( x ) = 2 x + 4 ln 2 . B. f ' ( x ) = . C. f ' ( x ) = . D. f ' ( x ) = 4.2 x + 4 ln 2 .
ln 2 ln 2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm M ' đối xứng với M 2; 5; 4 qua mặt phẳng Oyz  là
A. ( −2; −5; 4 ) . B. ( 2;5; −4 ) . C. ( 2; −5; −4 ) . D. ( 2;5; 4 ) .

x +1 y − 3 z − 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −4; −2;3) và đường thẳng d : = = .
1 1 1
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M , cắt trục Oy và vuông góc với đường thẳng d có phương trình

 x =−4 − 4t  x =−4 + 4t  x =−4 − 4t  x= 4 − 4t
   
A.  y =−2 + t . B.  y =−2 − t . C.  y =−2 + t . D.  y= 2 + t .
 z= 3 + 3t  z= 3 + 3t  z =−3 + 3t  z =−3 + 3t
   
Câu 12: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s bỗng gặp ô tô B đang đứng chờ đèn đỏ
nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều bởi vận tốc được biểu thị bởi công thức
v A ( t=
) 16 − 4t (đơn vị tính bằng m / s ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để hai ô tô A và B
đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít
nhất là bao nhiêu mét?

127
A. 12m . B. 31m . C. 32m . D. 33m .
3
Câu 13: Tập xác định của hàm số =
y ( x − 1) 5 là
A. [1; +∞ ) . B. (1; +∞ ) . C.  \ {1} . D. ( 0; +∞ ) .

Câu 14: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M ( −1;1;0 ) và vuông góc với
mặt phẳng ( Q ) : x − 4 y − z − 2 =0.

 x =−1 − t  x =−1 + t x= 1+ t x= 1− t


   
A.  y = 1 − 4t . B.  y = 1 − 4t . C.  y = 1 − 4t . D.  y =−4 + t .
z = t   z = −t  z = −1
  z = −t  
x −1
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. x = −1 . B. y = −1 . C. y = 1 . D. x = 1 .

Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm
A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; −4 ) . Khoảng cách từ O đến (α ) bằng
61 12 61
A. . B. 4 . C. . D. 3 .
12 61

Câu 17: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1;0;3) và có

vectơ pháp tuyến=n (1;3; −4 ) .
A. x + 3 y − 4 z + 3 =0 . B. x + 3 y − 4 z − 13 =0.
C. x − 3 y − 4 z + 13 =0 . D. x + 3 y − 4 z + 13 =
0.

2x + 1
Câu 18: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x +1
A. Hàm số đồng biến trên  \ {−1} . .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên  \ {−1} . .

Câu 19: Có bao nhiêu cách 2 chọn học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. 210 . C. 102 . D. A102 .

Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên

128
Số nghiệm phân biệt của phương trình f ( x ) = 2 là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .

0 ( m là tham số thực). Tổng


Câu 21: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 6 z + 10m − m 2 =
tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn.
24 bằng
z1 z2 + z2 z1 =
A. 20 . B. 25 . C. 6 . D. 10 .
x −1 y + 3 z − 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ : = = đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 −3
A. P (1;3; 2 ) . B. N (1; −3; 2 ) . C. M ( −1;3; 2 ) . D. Q (1; −3; −2 ) .

Câu 23: Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính
xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
2 3 1 6
A. . B. . C. . D. .
3 14 5 7
Câu 24: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và số hạng thứ hai u2 = −6 . Số hạng thứ tư bằng
A. 12 . B. −24 . C. −12 . D. 24 .
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong cho trong hình dưới đây.

Đặt
= g ( x) f ( f ( x) − 1) . Gọi S là tập các nghiệm của phương trình g ( x) = 0 . Số phần tử của
tập S là
A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =


2 2 2
9 có tâm là
A. I ( −1; 2;1) . B. I ( −2;1;1) . C. I (1; −2;1) . D. I ( −1;1; 2 ) .

Câu 27: Hàm số y = x 4 − x 2 + 3 có mấy điểm cực trị?


129
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Câu 28: Bất phương trình 8 x( x +1) < 4 x −1


có tập nghiệm S = ( a; b ) . Tính giá trị T= a + 3b .
2

A. T = −7 . B. T = 7 . C. T = 5 . D. T = −5 .
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Mặt phẳng AB′C ′ tạo với
mặt đáy bằng 450 . Thể tích lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
A. 6 . B. 2 2 . C. 3 . D. 4 2 .
Câu 30: Ống thép mạ kẽm (độ dày của ống thép là hiệu số bán kính mặt ngoài và bán kính mặt trong của
ống thép). Nhà máy quy định giá bán của mỗi loại ống thép dựa trên cân nặng của các ống thép
đó. Biết rằng thép ống có giá là 24700 đồng/kg và khối lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 .
Một đại lý mua về 1000 ống thép loại có đường kính ngoài là 60 mm , độ dày là 3 mm , chiều
dài là 6 m . Hãy tính số tiền mà đại lý bỏ ra để mua 1000 ống thép nói trên (làm tròn đến ngàn
đồng).

A. 623789000 đồng. B. 624977000 đồng. C. 624980000 đồng. D. 623867000 đồng.


Câu 31: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y = x3 + 3 x + 1. . B. y =− x3 + 3 x − 1. . C. y = x 3 − 3 x + 1. . D. y =− x 4 − 4 x 2 + 1. .

1
Câu 32: Trên khoảng ( −∞ ; − 2 ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x+2
1 1 −1
A. + C. . B. ln x + 2 + C. . C. + C. . D. ln x + 2 + C. .
x+2 ( x + 2)
2
2

Câu 33: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x − 2 log 2 x =
3.
17
A. 8. . B. 2. . C. .. D. −2. .
2

Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn z = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w=( 3 + 4i ) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 22 . B. r = 4 . C. r = 20 . D. r = 5 .

130
Câu 35: Cho hai số phức z1 = 1 − 2i , z2= 2 + 6i . Tích z1.z2 bằng
A. −10 + 2i . B. 14 − 10i . C. 2 − 12i . D. 14 + 2i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0;0; − 3) , B ( 2;0; − 1) và mặt phẳng
( P ) :3x − 8 y + 7 z − 1 =0 . Gọi C ( a; b; c ) với a > 0 là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam
giác ABC đều. Tổng a + b + c bằng
A. −7 . B. −3 . C. 3 . D. 7 .
Câu 37: Bất phương trình log 2 ( 2 x − 3) < 1 có tập nghiệm là khoảng ( a; b ) . Giá trị của a + b bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn (1 − i ) z =2 + 4i . Môđun của số phức w = z − 1 − 2i bằng
A. w = 10 . B. w = 5 . C. w = 5 . D. w = 10 .

Câu 39: Cho a, b là các số dương thỏa mãn 4log 3 a + 7 log 3 b =


2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 4b7 = 9. . B. 4a + 7b =
2. . C. a 4b7 = 2. . D. 4a + 7b =
9. .
2
2x
Câu 40: Cho I = ∫ dx. Đặt=
u x 2 + 5, mệnh đề nào sau đây là đúng?
0 x +5
2

3 3 3 2
2du
A. I = ∫ .. B. I = ∫ 2udu. . C. I = ∫ 2du. . D. I = ∫ 2du.
5
u 5 5 0

131
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.
Câu 1: x ) sin x + x.cos x, ∀x ∈  . Biết F ( x ) là nguyên hàm
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( =
của f ( x ) thỏa mãn F= (π ) 1 , khi đó giá trị của F ( 2π ) bằng.
( 0 ) F=
A. 1 + 2π . B. 1 − 4π . C. 1 − 2π . D. 4π .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f ' ( x ) =sin x + x.cos x, ∀x ∈  ⇒ f ( x ) =∫ ( sin x + x.cos x ) dx =− cos x + ∫ x.cos xdx

f ( x) =
− cos x + x.sin x − ∫ sin xdx =
− cos x + x sin x + cos x + C1 =
x sin x + C1 .

F ( x) =
∫ f ( x ) dx =
∫ ( x sin x + C1 )dx =
− x cos x + ∫ cos xdx + C1 x =
− x cos x + sin x + C1 x + C2 .

= C 1= C2 1
( 0 ) F=
Vì F= (π ) 1 nên  2 ⇔ .
π + C1π + C2 =
1 C1 =
−1

Do đó F ( x ) =− x cos x + sin x − x + 1 .

Vậy F ( 2π ) =−2π − 2π + 1 =1 − 4π .
π π
2 2
Câu 2: Cho ∫ f ( x ) dx = 4 . Khi
= đó I ∫ 2 f ( x ) − cos x  dx bằng.
0 0

A. 9 . B. 1 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
π π π
2 2 2
Ta=
có: I ∫ 2 f ( x ) − cos x  dx=
0
⇔I ∫ 2 f ( x ) dx − ∫ cos xdx ⇔ I = 8 − 1 = 7 .
0 0

Câu 3: Khối trụ có đường kính đáy bằng a , chiều cao bằng a 2 thì có diện tích xung quanh bằng.
π a2 2 π a2 2 3π a 2
A. π a 2
2. B. . C. . D. .
2 6 4
Lời giải
Chọn A
a
Đường kính đáy của hình trụ bằng a ⇒ Bán kính đáy là .
2
132
a
Diện tích xung quanh của hình trụ: = π rl 2π . .a=
S xq 2= 2 π a2 2 .
2
Câu 4: Điểm M trong hình vẽ bên biểu thị cho số phức:

A. 2 − 3i . B. −2 + 3i . C. 3 − 2i . D. 3 + 2i .
Lời giải
Chọn B.

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và 
ASB = 60 . Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
4 3 3 4 2 3 4 3
A. V = 2 2a 3 . B. V = a . C. V = a . D. V = a .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

 = 60 ⇒ ∆SAB đều.


Ta có: ∆SAB có SA = SB và SAB
⇒ SA = SB = AB = 2a .
BD BC. 2
Ta có: ABCD là hình vuông ⇒ BO
= = = a 2.
2 2

( )
2
SO = SB 2 − OB 2 = 4a 2 − a 2 = a 2.

1 1 2 4 2 3
=
VS . ABCD =.S ABCD .SO = .4a .a 2 a .
3 3 3

133
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2 f  x  5  0


A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
5
Ta có: 2 f  x   5  0  f  x  *
2
5
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x tại 4 giao
2
điểm. Do đó số nghiệm phương trình * là 4 nghiêm.

Câu 7: Hàm số y  ln 4  x 2  đồng biến trên khoảng

A. ( −2;0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −∞; 2 ) . D. ( −2; 2 ) .


Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y  ln 4  x 2  . TXĐ: D  2; 2
2 x
Ta có: y '  x  D.
4  x2
2 x 2  x  0
Hàm số đồng biến khi y '  0 x  D   0 x  D   .
4 x  x  2
2

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số y  f  x bằng


A. −2 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 9: Hàm số f  x  2 x4 có đạo hàm là
4.2 x + 4
A. f ' ( x ) = 2 x+4
ln 2 . B. f ' ( x ) = .
ln 2
134
2x+4
C. f ' ( x ) = . D. f ' ( x ) = 4.2 x + 4 ln 2 .
ln 2
Lời giải
Chọn A.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm M ' đối xứng với M 2; 5; 4 qua mặt phẳng Oyz  là
A. ( −2; −5; 4 ) . B. ( 2;5; −4 ) . C. ( 2; −5; −4 ) . D. ( 2;5; 4 ) .
Lời giải
Chọn A.
x +1 y − 3 z − 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −4; −2;3) và đường thẳng d : = = .
1 1 1
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M , cắt trục Oy và vuông góc với đường thẳng d có phương trình

 x =−4 − 4t  x =−4 + 4t  x =−4 − 4t  x= 4 − 4t
   
A.  y =−2 + t . B.  y =−2 − t . C.  y =−2 + t . D.  y= 2 + t .
 z= 3 + 3t  z= 3 + 3t  z =−3 + 3t  z =−3 + 3t
   
Lời giải
Chọn A
Gọi N = ∆ ∩ Oy ⇒ N ( 0; b;0 )
 
⇒ u∆= MN= ( 4; b + 2; −3)
 
Vì ∆ ⊥ d ⇒ u∆ .ud = 0 ⇔ 4 + b + 2 − 3 = 0 ⇔ b = −3

Đường thẳng ∆ đi qua điểm M có VTCP u∆ =( 4; −1; −3) =− ( −4;1;3)
 x =−4 − 4t

∆ :  y =−2 + t .
 z= 3 + 3t

Câu 12: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s bỗng gặp ô tô B đang đứng chờ đèn đỏ
nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều bởi vận tốc được biểu thị bởi công thức
v A ( t=
) 16 − 4t (đơn vị tính bằng m / s ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để hai ô tô A và B
đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít
nhất là bao nhiêu mét?
A. 12m . B. 31m . C. 32m . D. 33m .
Lời giải
Chọn D
Khi ô tô dừng lại v A ( t ) = 0 ⇔ t = 4
Quãng đường đi được từ lúc ô tô A đạp phanh đến khi dừng hẳn là:
4

∫ (16 − 4t ) dt =
0
32 ( m )

Vậy để đảm bảo an toàn thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng 33m .
135
3
Câu 13: Tập xác định của hàm số =
y ( x − 1) 5 là
A. [1; +∞ ) . B. (1; +∞ ) . C.  \ {1} . D. ( 0; +∞ ) .
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ: x − 1 > 0 ⇔ x > 1 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M ( −1;1;0 ) và vuông góc với
mặt phẳng ( Q ) : x − 4 y − z − 2 =0.

 x =−1 − t  x =−1 + t x= 1+ t x= 1− t


   
A.  y = 1 − 4t . B.  y = 1 − 4t . C.  y = 1 − 4t . D.  y =−4 + t .
z = t  z = −t  z = −t  z = −1
   
Lời giải
Chọn B
 
Vì ∆ ⊥ ( Q ) ⇔ u∆= nQ= (1; −4; −1)

∆ đi qua M ( −1;1;0 ) và có VTCP u∆ = (1; −4; −1)
 x =−1 + t

∆ : y = 1 − 4t .
 z = −t

x −1
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. x = −1 . B. y = −1 . C. y = 1 . D. x = 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim+ y = −∞; lim− y = +∞ ⇒ x = −1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x →−1 x →−1

Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm
A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; −4 ) . Khoảng cách từ O đến (α ) bằng
61 12 61
A. . B. 4 . C. . D. 3 .
12 61
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) có dạng: + + =1 ⇔ 6 x + 4 y − 3 z − 12 =0
2 3 −4
6.0 + 4.0 − 3.0 − 12 12 61
) bằng d ( O, (α ) ) =
Khoảng cách từ O đến (α= ..
6 + 4 + ( −3) 61
2 2 2

Câu 17: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1;0;3) và có

vectơ pháp tuyến=n (1;3; −4 ) .
136
A. x + 3 y − 4 z + 3 =0 . B. x + 3 y − 4 z − 13 = 0.
C. x − 3 y − 4 z + 13 =0 . D. x + 3 y − 4 z + 13 =0.
Lời giải
Chọn D

Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1;0;3) , có vectơ pháp tuyến=n (1;3; −4 )
là: 1. ( x + 1) + 3 ( y − 0 ) − 4 ( z − 3) = 0 ⇔ x + 3 y − 4 z + 13 = 0 .

2x + 1
Câu 18: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x +1
A. Hàm số đồng biến trên  \ {−1} . .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên  \ {−1} . .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D =  \ {−1} .
1
có: y′
Ta= > 0, ∀x ≠ −1.
( x + 1)
2

Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .

Câu 19: Có bao nhiêu cách 2 chọn học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. 210 . C. 102 . D. A102 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên

Số nghiệm phân biệt của phương trình f ( x ) = 2 là


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
 f ( x) = 2
Ta có: f ( x )= 2 ⇔ 
 f ( x ) = −2
Phương trình f ( x ) = 2 có 3 nghiệm phân biệt.

137
Phương trình f ( x ) = −2 có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.

Câu 21: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 6 z + 10m − m 2 =
0 ( m là tham số thực). Tổng
tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn.
z1 z2 + z2 z1 =
24 bằng
A. 20 . B. 25 . C. 6 . D. 10
Lời giải
Chọn D
Ta có ∆=' m 2 − 10m + 9
m <1
TH1: ∆=' m 2 − 10m + 9 > 0 ⇔ 
m > 9
Khi đó z1 , z2 là hai số thực phân biệt.
z1 z2 + z2 z1 =24 ⇔ ( z1 z2 ) + 2 z1.z2 .z2 z1 + ( z1 z2 ) =
2 2
576 (1)

⇔ 2. (10m − m 2 ) + 2 10m − m 2 . (10m − m 2 ) =


576 ⇔ 4. (10m − m 2 ) =
2 2
576 khi 10m − m 2 > 0

⇔ 10m − m 2 =12 ⇔ m =5 ± 13 (không thỏa mãn)


(1) ⇔ 2. (10m − m 2 ) + 2 10m − m 2 . (10m − m 2 )= 576 ⇔ 0= 576(vn) khi 10m − m 2 < 0
2

TH2: ∆=' m 2 − 10m + 9 < 0 ⇔ 1 < m < 9


Khi đó z1 , z2 là hai số phức liên hợp và z1 = z2 .

z1 z2 + z2 z1 = 24 ⇔ z1 ( z2 + z1 ) = 24 ⇔ −m 2 + 10m .6 = 24 ⇔ −m 2 + 10m = 4
m = 2
⇔ −m 2 + 10m − 16 = 0 ⇔  (t/m).
m = 8
Vậy tổng các giá trị của m bằng 10.
x −1 y + 3 z − 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ : = = đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 −3
A. P (1;3; 2 ) . B. N (1; −3; 2 ) . C. M ( −1;3; 2 ) . D. Q (1; −3; −2 )
Lời giải
Chọn B.
Câu 23: Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính
xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
2 3 1 6
A. . B. . C. . D.
3 14 5 7
Lời giải
Chọn C
+)Số phần tử không gian mẫu là C163
+)Đa giác đều 16 đỉnh có 8 đường chéo qua tâm. Cứ một đường chéo qua tâm cùng với 1 đỉnh
tạo thành một tam giác vuông. Do đó với mỗi đường chéo qua tâm tạo thành 14 tam giác
vuông.
138
Số tam giác vuông là 8.14 = 112
112 1
Xác suât để tam giác chọn được là tam giác vuông là=
P = .
C163 5

Câu 24: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và số hạng thứ hai u2 = −6 . Số hạng thứ tư bằng
A. 12 . B. −24 . C. −12 . D. 24
Lời giải
Chọn B
q =−2 ⇒ u4 =3. ( −2 ) =−24 .
3

Câu 25: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong cho trong hình dưới đây.

Đặt
= g ( x) f ( f ( x) − 1) . Gọi S là tập các nghiệm của phương trình g ( x) = 0 . Số phần tử của
tập S là

A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8
Lời giải
Chọn A
 f ( x) − 1 =−1  f ( x) =0

g ( x) = f ( f ( x) − 1) = 0 ⇔  f ( x) − 1 = 1 ⇔  f ( x) = 2
= f ( x) − 1 2 =  f ( x) 3
+) f ( x) = 0 có 3 nghiệm
+) f ( x) = 2 có 2 nghiệm
+) f ( x) = 3 có 2 nghiệm
Vậy phương trình có 7 nghiệm phân biệt.

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =


2 2 2
9 có tâm là
A. I ( −1; 2;1) . B. I ( −2;1;1) . C. I (1; −2;1) . D. I ( −1;1; 2 ) .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
9 có tâm là I ( −1; 2;1) .
2 2 2

139
Câu 27: Hàm số y = x 4 − x 2 + 3 có mấy điểm cực trị?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D = 
y′ 4 x3 − 2 x
Ta có =
x = 0
Giải y′ =0 ⇔ 4 x − 2 x =0 ⇔  3
x = ± 1
 2
Hàm số y = x − x + 3 có 3 điểm cực trị.
4 2

Câu 28: Bất phương trình 8 x( x +1) < 4 x −1


có tập nghiệm S = ( a; b ) . Tính giá trị T= a + 3b .
2

A. T = −7 . B. T = 7 . C. T = 5 . D. T = −5 .
Lời giải
Chọn D
x ( x +1)
< 4x −1
⇔ 23 x +3 x
< 22 x −2
⇔ 3 x 2 + 3 x < 2 x 2 − 2 ⇔ x 2 + 3 x + 2 < 0 ⇔ x ∈ ( −2; − 1) .
2 2 2
Ta có 8
Vậy T =a + 3b =−2 + 3. ( −1) =−5 .

Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Mặt phẳng AB′C ′ tạo với
mặt đáy bằng 450 . Thể tích lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
A. 6 . B. 2 2 . C. 3 . D. 4 2 .
Lời giải
Chọn C

 A ' M ⊥ B 'C '


Gọi M là trung điểm B ' C ' . Ta có  ⇒ B ' C ' ⊥ AM nên góc giữa mặt phẳng
 AA ' ⊥ B ' C '
( AB ' C ') tạo với đáy là góc 
AMA=' 45° .
Tam giác AA ' M vuông tại =
A ' nên AA ' A=
' M .tan 450 3
22 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B = =
' C ' là V AA '.S A ' B 'C ' =
3. 3.
4
Câu 30: Ống thép mạ kẽm (độ dày của ống thép là hiệu số bán kính mặt ngoài và bán kính mặt trong của
ống thép). Nhà máy quy định giá bán của mỗi loại ống thép dựa trên cân nặng của các ống thép
140
đó. Biết rằng thép ống có giá là 24700 đồng/kg và khối lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 .
Một đại lý mua về 1000 ống thép loại có đường kính ngoài là 60 mm , độ dày là 3 mm , chiều
dài là 6 m . Hãy tính số tiền mà đại lý bỏ ra để mua 1000 ống thép nói trên (làm tròn đến ngàn
đồng).

A. 623789000 đồng. B. 624977000 đồng. C. 624980000 đồng. D. 623867000 đồng.


Lời giải
Chọn B
Bán kính mặt ngoài của ống thép:
= =
R 30 mm 0, 03 m .
Bán kính mặt trong của ống thép: r = 30 mm − 3 mm = 27 mm = 0, 027 m .
Thể tích của 1000 ống thép là:
V 1000.π ( R 2 − r 2=
= ) .h 1000.π ( 0.032 − 0.0272 ) .6 ≈ 3, 223274 m3 .
Khối lượng của 1000 ống thép là 3, 223274.7850 = 25302, 70139 kg .
Số tiền mà đại lý bỏ ra để mua 1000 ống thép là 25302, 70139.24.700 = 624977000 (đồng).

Câu 31: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y = x3 + 3 x + 1. . B. y =− x3 + 3 x − 1. .
C. y = x 3 − 3 x + 1. . D. y =− x 4 − 4 x 2 + 1.
Lời giải
Chọn C
Hàm số cần tìm có dạng y = ax3 + bx 2 + cx + d , a ≠ 0 nên ta loại D
Từ hình dạng đồ thị ta suy ra a > 0 nên ta loại B
Xét hàm số y = x3 + 3 x + 1.
Ta có y=′ 3 x 2 + 3 > 0, ∀x ∈  .
Suy ra hàm số y = x 3 + 3 x + 1 luôn đồng biến trên  nên loại. A.

1
Câu 32: Trên khoảng ( −∞ ; − 2 ) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x+2
1 1 −1
A. + C. . B. ln x + 2 + C. . C. + C. . D. ln x + 2 + C.
x+2 ( x + 2)
2
2
141
Lời giải
Chọn D
1
Ta có ∫ f ( x ) dx= ∫ x + 2 dx= ln x + 2 + C .

Câu 33: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x − 2 log 2 x =
3.
17
A. 8. . B. 2. . C. .. D. −2.
2
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x > 0
 1
log 2 x = −1  x =
3 ⇔ ( log 2 x ) − 2log 2 x − 3 = 0 ⇔ 
Ta có log x − 2 log 2 x = ⇔
2 2
2 (thỏa mãn).
2
log 2 x = 3 
x = 8
1 17
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là 8 + = .
2 2
Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn z = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w=( 3 + 4i ) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 22 . B. r = 4 . C. r = 20 . D. r = 5 .
Lời giải
Chọn C
w−i
Ta có w = ( 3 + 4i ) z + i ⇒ z = .
3 + 4i
w−i
Khi đó z = 4 ⇔ = 4 ⇔ w − i = 4 3 + 4i ⇔ w − i = 20 .
3 + 4i
x + yi, ( x, y ∈  ) .
Đặt w =
Ta có w − i = 20 ⇔ x + ( y − 1) i = 20 ⇔ x 2 + ( y − 1) = 400 .
2

Vậy rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w đã cho là một đường tròn có bán kính
r = 20 .

Câu 35: Cho hai số phức z1 = 1 − 2i , z2= 2 + 6i . Tích z1.z2 bằng


A. −10 + 2i . B. 14 − 10i . C. 2 − 12i . D. 14 + 2i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z1. z2 =(1 − 2i )( 2 + 6i ) =14 + 2i .

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0;0; − 3) , B ( 2;0; − 1) và mặt phẳng
( P ) :3x − 8 y + 7 z − 1 =0 . Gọi C ( a; b; c ) với a > 0 là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam
giác ABC đều. Tổng a + b + c bằng
A. −7 . B. −3 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải

142
Chọn B
CA2 =CB 2 ⇔ a 2 + b 2 + ( c + 3) =( a − 2 ) + b2 + ( c + 1) ⇔ 4a + 4c =−4 ⇔ c =−1 − a
2 2 2

 .
C ∈ ( P ) ⇔ 3a − 8b + 7c − 1 = 0 ⇔ 3a − 8b + 7 ( −1 − a ) − 1 = 0 ⇔ −4a − 8b = 8 ⇔ a = −2b − 2

⇒ c =−1 − ( −2b − 2 ) =2b + 1 .

CA2 =AB 2 ⇔ a 2 + b 2 + ( c + 3) =8 ⇔ ( −2b − 2 ) + b 2 + ( 2b + 4 ) =8


2 2 2

 ⇔ 9b 2 + 24b + 12 =
0
b =−2 ⇒ C ( 2; − 2; − 3)

⇔ 2  2 2 1 .
b=− ⇒ C  − ; − ; −  ( L)
 3  3 3 3
Vậy a + b + c =−3 .
Câu 37: Bất phương trình log 2 ( 2 x − 3) < 1 có tập nghiệm là khoảng ( a; b ) . Giá trị của a + b bằng
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
2 x − 3 > 0 3 5
Ta có log 2 ( 2 x − 3) < 1 ⇔  ⇔ <x< .
2 x − 3 < 2 2 2
3 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
= S  ;  ⇒ a=
+b 4.
2 2
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn (1 − i ) z =2 + 4i . Môđun của số phức w = z − 1 − 2i bằng
A. w = 10 . B. w = 5 . C. w = 5 . D. w = 10 .
Lời giải
Chọn B
2 + 4i
Ta có (1 − i ) z =2 + 4i ⇔ z = =−1 + 3i .
1− i

w =z − 1 − 2i =−1 + 3i − 1 − 2i =−2 + i ⇒ w = ( −2 ) + 12 = 5 .
2

Câu 39: Cho a, b là các số dương thỏa mãn 4log 3 a + 7 log 3 b =


2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 4b7 = 9. . B. 4a + 7b =
2. . C. a 4b7 = 2. . D. 4a + 7b =
9.
Lời giải
Chọn A
Ta có: 4log 3 a + 7 log 3 b =
2 ⇔ log 3 a 4 + log 3 b7 =
2 ⇔ log 3 a 4b7 = (
2 ⇔ a 4b 7 =
9. . )
2
2x
Câu 40: Cho I = ∫ dx. Đặt=
u x 2 + 5, mệnh đề nào sau đây là đúng?
0 x +5
2

3 3 3 2
2du
A. I = ∫ .. B. I = ∫ 2udu. . C. I = ∫ 2du. . D. I = ∫ 2du.
5
u 5 5 0

Lời giải
143
Chọn C

 x = 0 ⇒ u = 5
Đặt u = x 2 + 5 ⇒ u 2 = x 2 + 5 ⇒ udu = xdx , đổi cận: 
 x = 2 ⇒ u = 3
2 3 3
2x 2udu
=
Nên: I ∫
0
=
x2 + 5
dx ∫= u ∫ 2du.
5 5

144
ĐỀ THI THỬ SỐ 49 - TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =


9 . Tìm tọa độ tâm I
2 2 2
Câu 1:
và bán kính R của mặt cầu ( S ) .
A. I (1; 2; − 3) , R =
3 . B. I (1; − 2;3) , R =
9 . C. I ( −1; 2;3) , R =
9 . D. I (1; − 2;3) , R =
3.

Câu 2: Hàm số y =x3 − 3 x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3: Cho các số phức z1 = 5 − 6i . Số phức 2 z1 − 3 z2 bằng
2 + 3i; z2 =
A. −11 − 12i . B. 19 + 24i . C. −11 + 12i . D. −11 + 24i .
Câu 4: Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số thuộc tập A  1; 2;3; 4;5;6;8

A. A75 . B. A85 . C. C85 . D. C75 .

x
Câu 5: Cho F  x    cos dx và F ( 0 ) = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. F (π ) ∈ ( 2; 4 ) . B. F (π ) ∈ ( 0;1) . C. F (π ) ∈ ( 3;5 ) . D. F (π ) ∈ ( −1; 2 ) .

Câu 6: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm phương trình

f  x   2 là

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;3; − 1) trên mặt phẳng ( Oyz ) là
A. P ( 2;3;0 ) . B. M ( 0;3; − 1) . C. Q ( 2; 0; 0 ) . D. N ( 0;3;1) .

145
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2; −5 ) . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A lên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là
y z x y z y z y z
A. x + + =1. B. + − =0. C. x + − + 1 =0 . D. x + − =1.
2 5 1 2 5 2 5 2 5
1
Câu 9: Trên khoảng 5;  , họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x+5
1 1 −1
A. ln x + 5 + C . B. +C . C. ln x + 5 + C . D. +C.
x+5 ( x + 5)
2
5

Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y  f  x . Hàm số y  f ' x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ( 5; +∞ ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( −∞; −1) .

Câu 11: Cho hình nón ( N ) có đường kính đáy bằng 6a , đường sinh bằng 4a . Tính diện tích xung

quanh S xq của hình nón ( N ) .


A. S xq = 24π a 2 . B. S xq = 10π a 2 . C. S xq = 12π a 2 . D. S xq = 6π a 2 .

Câu 12: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 − 12 x + 5 trên
đoạn [ −1;5] . Tổng M + m là
A. 268 . B. 278 . C. 288 . D. 216 .
1
Câu 13: Tích phân ∫ e 2 x .dx bằng
0

1 e2 − 1 e3 − 1
A. e 2 + . B. . C. . D. e 2 − 1 .
2 2 2

Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x −2 x −7


= 3 là
2

A. 4 . B. 7 . C. −7 . D. 2 .

Câu 15: Hàm số f ( x ) = 32 x −5 có đạo hàm là


32 x −5 32 x −5
A. f ′ ( x ) = 6.32 x −5.ln 3 . B. f ′ ( x ) = . C. f ′ ( x ) = 2.32 x −5.ln 3 . D. f ′ ( x ) = .
ln 3 ln 2
Câu 16: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 , u3 = 7 . Công sai cấp số cộng đã cho bằng

146
1 1
A. . B. 2 . C. − . D. −2 .
2 2
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm

A. x = −1 . B. x = −2 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 18: Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích bằng 8π . Tính chiều cao h của khối
trụ đó.
A. h = 3 3 . B. h = 3 2 . C. h = 2 . D. h = 3 3 2 .

Câu 19: Cho khối lăng trụ có chiều cao là h và thể tích là V .Diện tích đáy lăng trụ là
3V V V h
A. . B. . C. . D. .
h h 3h V
Câu 20: Cho số phức z= 5 − 3i . Điểm biểu diễn số phức z là điểm
A. M ( 5; −3) . B. Q ( 3; −5 ) . C. N ( 5;3) . D. P ( 3;5 ) .
Câu 21: Khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật: AB = a ; AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD ) và SA = a . Thể tích khối chóp S . ABCD là
1 2
A. 2a 3 . B. a³ . C. a ³ . D. a³ .
3 3
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
2x + 1
A. y = x 4 + x ² − 4 . B. y = . C. =
y x3 − 9 x . D. =
y x3 + 4 x .
x−3
3
Câu 23: Tập xác định của hàm số =
y ( x − 5) 4 là
A.  . B.  \ {5} . C. ( 5; +∞ ) . D. [5; +∞ ) .

Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?

x +1
A. y = 3x . B. y =x 4 − 2 x ² + 1 . C. y = . D. y =x3 − 2 x ² + 1 .
x −1
147
1
= ∫ 4 x( x + 1) 2023 dx , nếu đặt =
u x 2 + 1 thì I bằng
2
Câu 25: Xét tích phân I
0
2 1 2 2
1
A. I = ∫ u 2022
du. . B. I = 2 ∫ u 2023
du. . C. I = ∫ u 2023 du. . D. I = 2 ∫ u 2023 du. .
0 0
20 1

2x − 3
Câu 26: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x + 5
3 3 5
A. x = . . B. y = 1. . C. y = − . . D. x = − . .
2 5 2
Câu 27: Xét 2 số phức z1 , z2 tùy ý. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. z1 + z2 = z1 + z2 . . B. z1 + z2 = z1 + z2 . . C. z1.z2 = z1 . z2 . . D. z1.z2 = z1.z2 . .

Câu 28: Tập nghiệm của phương trình ln( x + 4) − ln(2 x − 3) =


0 là
 3  3
A. 7;  . . B. {7} . . C. −4;  . . D. ∅. .
 2  2

x −1 y +1 z − 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d ) : = = . Gọi M là giao điểm của (d )
1 2 2
với mặt phẳng ( P) : x + y − z − 1 =0 . Tổng hoành độ, tung độ của điểm M là
A. 2. . B. 16. . C. 12. . D. 18. .

Câu 30: Cho tập A ={−5; −4; −3; −2; −1;1; 2;3; 4} . Chọn hai số bất kì phân biệt từ tậpA. Tính xác suất để
tổng hai số được chọn là một số dương.
4 6 1 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 7

Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng ( Oyz ) và đi qua các điểm
A ( 0;8;0 ) , B ( 4;6; 2 ) , C ( 0;12; 4 ) có phương trình là

A. x 2 + ( y + 7 ) + ( z + 5 ) = B. x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) =26 .
2 2 2 2
26 .

C. x 2 + ( y + 7 ) + ( z − 5 ) = D. x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2 2
26 . 26 .

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;1) và hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) lần lượt có phương
trình x − 3 z + 1 =0, 2 y + 2 z + 1 =0 . Đường thẳng d đi qua A và song song với mặt phẳng
( P ) , ( Q ) có phương trình là
x −1 y + 2 z −1 x −1 y + 2 z −1
A. = = . B. = = .
3 1 1 −3 1 1
x+5 y z +1 x y+2 z
C. = = . = =
D. .
−3 1 −1 3 −1 1

Câu 33: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x 2 − 1) + log 2 ( 3 x − 3) < 0 là
2

A. S = ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ ) . B. S = (1; 2 ) .

148
C. S = ( −1; 2 ) . D. =
S ( 2; +∞ ) .
log 4 ( ab ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 34: Xét các số dương a, b thỏa mãn: log 2 a + 3log 2 b =
3 1
A. ab5 = 4 . B. ab5 = . C. ab5 = . D. ab5 = 1 .
4 2
1
Câu 35: Biết ∫ ( 2 x + 3) e dx =+
a.e b với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
x

A. a + b =−1 . B. ab = 2 . C. 2a + b =5. D. a − b =−1 .


Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm AB . Biết
SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và chiều cao hình chóp là h = a 15 . Góc giữa SC và
mặt phẳng ( ABCD ) là
A. 90° . B. 45° . C. 60° . D. 30° .
Câu 37: Cho 2 số phức z1 = 1 + 2i ; z2 = 3 − i . Tìm số phức liên hợp của số phức=
z 2 z1 + 3 z2 .
A. z= 11 − i . B. z =−11 + i . C. z= 11 + i . D. z =−11 − i .
Câu 38: Có hai cái cốc, một cái hình trụ và một cái hình nón cụt có kích thước như hình vẽ. Cốc hình trụ
đựng đầy nước được rót sang cốc hình nón cụt đến khi thấy chiều cao phần nước còn lại trong
cốc hình trụ chỉ bằng một nửa chiều cao của phần nước trong cốc hình nón cụt thì dừng lại. Hỏi
khi đó chiều cao h của phần nước còn lại trong cốc hình trụ thuộc khoảng nào sau đây?

A. 1;3 . B. 3;5 . C. 4;6 . D. 5;7 .

Câu 39: Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc
của A′ lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm AB . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ACC ′A′ ) và
( ABC ) là 60° . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ .

a3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. V = B. V = . C. V = . D. V = .
4 . 2 2 4

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 + 2log 2 ( x − 3) + ( 2m + 3) log x −3
2=
2m
có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 < x2 < 5 ?

149
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

150
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
D A D A A B B D A C C A B D C B A C B
20 21 22 23 24 25 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D D C C D B B B D C D D C C A B B C

Câu 1: tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) .


A. I (1; 2; − 3) , R =
3 . B. I (1; − 2;3) , R =
9 . C. I ( −1; 2;3) , R =
9 . D. I (1; − 2;3) , R =
3.
Lời giải
Chọn D

Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 2;3) , R =


3.

Câu 2: Hàm số y =x3 − 3 x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
y ′ 3x 2 − 6 x .
Ta có =
x = 0
y ′ =0 ⇔ 3 x 2 − 6 x =0 ⇔ 
x = 2
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 3: Cho các số phức z1 =


2 + 3i ; z2 =
5 − 6i . Số phức 2 z1 − 3 z2 bằng
A. −11 − 12i . B. 19 + 24i . C. −11 + 12i . D. −11 + 24i .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 z1 − 3 z2 =2 ( 2 + 3i ) − 3 ( 5 − 6i ) =−11 + 24i .

Câu 4: Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số thuộc tập A  1; 2;3; 4;5;6;8

A. A75 . B. A85 . C. C85 . D. C75 .
Lời giải
151
Chọn A
.
x
Câu 5: Cho F  x    cos dx và F ( 0 ) = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. F (π ) ∈ ( 2; 4 ) . B. F (π ) ∈ ( 0;1) . C. F (π ) ∈ ( 3;5 ) . D. F (π ) ∈ ( −1; 2 ) .
Lời giải
Chọn A
π π

(π ) ( F (π ) − F ( 0 ) ) + F=
x x
F= ( 0 ) ∫ cos dx=
+ 1 2sin = +1 3 .
0
2 20

Câu 6: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm phương trình

f  x   2 là

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;3; − 1) trên mặt phẳng ( Oyz ) là
A. P ( 2;3;0 ) . B. M ( 0;3; − 1) . C. Q ( 2; 0; 0 ) . D. N ( 0;3;1) .
Lời giải
Chọn B.

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2; −5 ) . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc
của

A lên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là
y z x y z y z y z
A. x + + =1. B. + − =0. C. x + − + 1 =0 . D. x + − =1.
2 5 1 2 5 2 5 2 5
Lời giải
Chọn D
+ M là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox ⇒ M (1;0;0 ) .

N là hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy ⇒ N ( 0; 2;0 ) .

P là hình chiếu vuông góc của A trên trục Oz ⇒ P ( 0;0; −5 ) .

152
x y z
+ Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là + − =1.
1 2 5
1
Câu 9: Trên khoảng 5;  , họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x+5
1 1 −1
A. ln x + 5 + C . B. +C . C. ln x + 5 + C . D. +C.
x+5 ( x + 5)
2
5

Lời giải
Chọn A
dx 1 dx
Áp dụng công thức ∫ ax= ln ax + b + C ( a ≠ 0 ) ta được ∫ x + 5= ln x + 5 + C .
+b a

Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y  f  x . Hàm số y  f ' x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x
đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ( 5; +∞ ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( −∞; −1) .

Lời giải
Chọn C.

Câu 11: Cho hình nón ( N ) có đường kính đáy bằng 6a , đường sinh bằng 4a . Tính diện tích xung

quanh S xq của hình nón ( N ) .


A. S xq = 24π a 2 . B. S xq = 10π a 2 . C. S xq = 12π a 2 . D. S xq = 6π a 2 .
Lời giải
Chọn C
Hình nón ( N ) có đường kính đáy bằng 6a ⇒ r =3a ⇒ S xq = π rl = π .3a.4a = 12π a 2 .

Câu 12: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 − 12 x + 5 trên
đoạn [ −1;5] . Tổng M + m là
A. 268 . B. 278 . C. 288 . D. 216 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 − 12 x + 5 trên đoạn [ −1;5] .

153
y′ = 6 x 2 + 6 x − 12
 x = 1 ∈ [ −1;5]
y′= 0 ⇔ 
 x =−2 ∉ [ −1;5]
y ( −1) =18; y ( 5 ) =270; y (1) =−2
⇒ M =270; m =−2 ⇒ M + m =268 .
1
Câu 13: Tích phân ∫ e 2 x .dx bằng
0

1 e2 − 1 e3 − 1
A. e + .
2
B. . C. . D. e 2 − 1 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
e2 − 1
1 1
1 2x
Ta có ∫ e=
2x
.dx =e .
0
2 0 2

Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x − 2 x −7 = 3 là


2

A. 4 . B. 7 . C. −7 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
−2 x −7 − 4 x −14
=3 ⇔ 32 x =3 ⇔ 2 x 2 − 4 x − 14 =1 ⇔ 2 x 2 − 4 x − 15 =0 .
2 2
Ta có 9 x
Dễ thấy a.c < 0 ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí Viet ta có tổng hai nghiệm là 2 .

Câu 15: Hàm số f ( x ) = 32 x −5 có đạo hàm là


32 x −5 32 x −5
A. f ′ ( x ) = 6.32 x −5.ln 3 . B. f ′ ( x ) = . C. f ′ ( x ) = 2.32 x −5.ln 3 . D. f ′ ( x ) = .
ln 3 ln 2
Lời giải
Chọn C

( 2 x − 5)′ .32 x −5.ln 3 =


Ta có f ′ ( x ) = 2.32 x −5.ln 3 .

Câu 16: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 , u3 = 7 . Công sai cấp số cộng đã cho bằng
1 1
A. . B. 2 . C. − . D. −2 .
2 2
Lời giải
Chọn B

Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un = u1 + ( n − 1) d ta có:
u=
3 u1 + 2d ⇔ 7 = 3 + 2d ⇔ d =
2.

154
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  , có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm

A. x = −1 . B. x = −2 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x = −1 .

Câu 18: Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích bằng 8π . Tính chiều cao h của khối
trụ đó.
A. h = 3 3 . B. h = 3 2 . C. h = 2 . D. h = 3 3 2 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: V= π r 2 h ⇔ 8π= π h3 ⇔ h= 2 .

Câu 19: Cho khối lăng trụ có chiều cao là h và thể tích là V .Diện tích đáy lăng trụ là
3V V V h
A. . B. . C. . D. .
h h 3h V
Lời giải
Chọn B.

Câu 20: Cho số phức z= 5 − 3i . Điểm biểu diễn số phức z là điểm


A. M ( 5; −3) . B. Q ( 3; −5 ) . C. N ( 5;3) . D. P ( 3;5 ) .
Lời giải
Chọn A.

Câu 21: Khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật: AB = a ; AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD ) và SA = a . Thể tích khối chóp S . ABCD là
1 2
A. 2a 3 . B. a³ . C. a ³ . D. a³ .
3 3
Lời giải
Chọn D

1 2
=
VS . ABCD =AB. AD.SA a³ .
3 3
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
155
2x + 1
A. y = x 4 + x ² − 4 . B. y = . C. =
y x3 − 9 x . D. =
y x3 + 4 x .
x−3
Lời giải
Chọn D

y x3 + 4 x đồng biến trên ( −∞; +∞ ) .


y = x3 + 4 x ⇒ y ′= 3 x 2 + 4 > 0, ∀x ∈  nên hàm số =
3
Câu 23: Tập xác định của hàm số =
y ( x − 5) 4 là
A.  . B.  \ {5} . C. ( 5; +∞ ) . D. [5; +∞ ) .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: x − 5 > 0 ⇔ x > 5 .

Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?

x +1
A. y = 3x . B. y =x 4 − 2 x ² + 1 . C. y = . D. y =x3 − 2 x ² + 1 .
x −1
Lời giải
Chọn C
Từ hình vẽ, ta thấy được hàm số không xác định tại x = 1 .
1
= ∫ 4 x( x + 1) 2023 dx , nếu đặt =
u x 2 + 1 thì I bằng
2
Câu 25: Xét tích phân I
0
2 1 2 2
1 2023
A. I = ∫ u 2022 du. . B. I = 2 ∫ u 2023 du. . D. I = 2 ∫ u 2023 du.
2 ∫0
C. I = u du. .
0 0 1

Lời giải
Chọn D

Đặt u = x 2 + 1 ⇒ du = 2 xdx

x = 0 ⇒ u =1
Đổi cận:
x =1 ⇒ u =2

156
2
Vậy I = 2 ∫ u 2023 du. .
1

2x − 3
Câu 26: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x + 5
3 3 5
A. x = . . B. y = 1. . C. y = − . . D. x = − .
2 5 2
Lời giải
Chọn B

Có: lim y = 1 nên đường thẳng y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →±∞

Câu 27: Xét 2 số phức z1 , z2 tùy ý. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. z1 + z2 = z1 + z2 . . B. z1 + z2 = z1 + z2 . . C. z1.z2 = z1 . z2 . . D. z1.z2 = z1.z2 .
Lời giải
Chọn B

Giả sử: z1 = c + di . Khi đó


a + bi; z2 =

z1 + z2 = (a + c) 2 + (b + d ) 2 ≠ z1 + z2 = a 2 + b2 + c2 + d 2 .

Câu 28: Tập nghiệm của phương trình ln( x + 4) − ln(2 x − 3) =


0 là
 3  3
A. 7;  . . B. {7} . . C. −4;  . . D. ∅.
 2  2
Lời giải
Chọn B

3
Điều kiện: x > .
2
PT: ln( x + 4) − ln(2 x − 3) = 0 ⇔ x + 4 = 2 x − 3 ⇔ x = 7(tm) .

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {7} . .

x −1 y +1 z − 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d ) : = = . Gọi M là giao điểm của (d )
1 2 2
với mặt phẳng ( P) : x + y − z − 1 =0 . Tổng hoành độ, tung độ của điểm M là
A. 2. . B. 16. . C. 12. . D. 18.
Lời giải
Chọn C

x= 1+ t

Phương trình tham số của đường thẳng (d ) là: (d ) :  y =−1 + 2t
 z= 3 + 2t

157
Gọi M (1 + t ; −1 + 2t ;3 + 2t ) là giao điểm của (d ) và (P) .

Khi đó ta có: 1 + t − 1 + 2t − 3 − 2t − 1 = 0 ⇔ t = 4

Vậy M (5;7;11) . Tổng hoành độ và tung độ của điểm M bằng 12.

Câu 30: Cho tập A ={−5; −4; −3; −2; −1;1; 2;3; 4} . Chọn hai số bất kì phân biệt từ tậpA. Tính xác suất để
tổng hai số được chọn là một số dương.
4 6 1 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 7
Lời giải
Chọn C
+)Số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω ) =C92 .
+)Gọi B là biến cố hai số chọn được có tổng dương.
Các bộ số có tổng dương là
B= {( −3; 4 ) , ( −2;3) , ( −2; 4 ) , ( −1; 2 ) , ( −1;3) , ( −1; 4 ) , (1; 2 ) , (1;3) , (1; 4 ) , ( 2;3) , ( 2; 4 ) , ( 3; 4 )}
12 1
n ( B) =
12 ⇒ P( B) =2 =. .
C9 3

Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng ( Oyz ) và đi qua các điểm
A ( 0;8;0 ) , B ( 4;6; 2 ) , C ( 0;12; 4 ) có phương trình là

A. x 2 + ( y + 7 ) + ( z + 5 ) = B. x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) =26 .
2 2 2 2
26 .

C. x 2 + ( y + 7 ) + ( z − 5 ) = D. x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2 2
26 . 26 .
Lời giải
Chọn D
Gọi tâm mặt cầu là I ( 0; b; c ) ∈ ( Oyz ) .

Do A ( 0;8;0 ) , B ( 4;6; 2 ) , C ( 0;12; 4 ) thuộc mặt cầu nên


IA = IB = IC ⇔ ( b − 8 ) + c 2 = 16 + ( b − 6 ) + ( c − 2 ) = ( b − 12 ) + ( c − 4 ) .
2 2 2 2 2

=b−c 2 = b 7
⇔ ⇔ .
=
b + c 12 =c 5
Vậy I (0;7;5); R
= IA
= 26

Phương trình mặt cầu là x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) =


2 2
26 .

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;1) và hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) lần lượt có phương
trình x − 3 z + 1 =0, 2 y + 2 z + 1 =0 . Đường thẳng d đi qua A và song song với mặt phẳng
( P ) , ( Q ) có phương trình là
x −1 y + 2 z −1 x −1 y + 2 z −1
A. = = . B. = = .
3 1 1 −3 1 1
158
x + 5 y z +1 x y+2 z
C. = = . = =
D. .
−3 1 −1 3 −1 1
Lời giải
Chọn C
    
n( P ) = (1;0; −3) , n(Q ) = ( 0; 2; 2 ) ⇒ ud =  n( P ) ; n(Q )  = ( 6; −2; 2 ) .
 
x + 5 y z +1
Phương trình d là = = vì tọa độ điểm A thỏa mãn và có véc tơ chỉ phương cùng
−3 1 −1

phương u=d ( 6; −2; 2 ) .
Câu 33: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x 2 − 1) + log 2 ( 3 x − 3) < 0 là
2

A. S = ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ ) . B. S = (1; 2 ) .


C. S = ( −1; 2 ) . D. =S ( 2; +∞ ) .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x > 1 .
log 1 ( x 2 − 1) + log 2 ( 3 x − 3) < 0 ⇔ log 2 ( 3 x − 3) < log 2 ( x 2 − 1)
2

x > 2
⇔ 3x − 3 < x 2 − 1 ⇔ x 2 − 3x + 2 > 0 ⇔  .
 x <1
Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm bất phương trình là =
S ( 2; +∞ ) .
log 4 ( ab ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 34: Xét các số dương a, b thỏa mãn: log 2 a + 3log 2 b =
3 1
A. ab5 = 4 . B. ab5 = . C. ab5 = . D. ab5 = 1 .
4 2
Lời giải
Chọn D

Ta có: log 2 a + 3log 2 b= log 4 ( ab ) ⇔ log 2 ( a.b3 )= log 2 ( ab ) 2 ⇔ ab3=


1 1
( ab ) 2 ⇔ ab5= 1.
1
Câu 35: Biết ∫ ( 2 x + 3) e dx =+
a.e b với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
x

A. a + b =−1 . B. ab = 2 . C. 2a + b =5. D. a − b =−1 .


Lời giải
Chọn C
1
u=
2x + 3 du =2dx
∫ ( 2 x + 3) e dx =+
a.e b ; đặt ⇒ . Khi đó:
x
Xét tích phân
0 = dv e=x
dx v e x

1 1

∫ ( 2 x + 3) e dx = ( 2 x + 3) e − ∫ 2e x dx = 5e − 3 − 2e x = 3e − 1 .
x x 1 1

0 0
0 0

159
Do đó a = 3 , b = −1 nên 2a + b =5.
Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm AB . Biết
SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và chiều cao hình chóp là h = a 15 . Góc giữa SC và
mặt phẳng ( ABCD ) là
A. 90° . B. 45° . C. 60° . D. 30° .
Lời giải
Chọn C
S

A
D
H

B C

Nhận thấy, ( SC , (=
ABCD ) ) (=
SC , CH ) .
SCH
2
 2a 
Theo đề bài, ta có: SH = a 15 , CH = BC + BH = ( 2a ) +  = a 5 .
2 2 2

 2 

60 do vậy ( SC , ( ABCD )=
) 60° .
= SH a 15  =°
Khi đó: tan SCH = =3 ⇒ SCH
CH a 5
Câu 37: Cho 2 số phức z1 = 1 + 2i ; z2 = 3 − i . Tìm số phức liên hợp của số phức=
z 2 z1 + 3 z2 .
A. z= 11 − i . B. z =−11 + i . C. z= 11 + i . D. z =−11 − i .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z = 2 z1 + 3 z2 = 2 (1 + 2i ) + 3 ( 3 − i ) = 11 + i nên z= 11 − i .

Câu 38: Có hai cái cốc, một cái hình trụ và một cái hình nón cụt có kích thước như hình vẽ. Cốc hình trụ
đựng đầy nước được rót sang cốc hình nón cụt đến khi thấy chiều cao phần nước còn lại trong
cốc hình trụ chỉ bằng một nửa chiều cao của phần nước trong cốc hình nón cụt thì dừng lại. Hỏi
khi đó chiều cao h của phần nước còn lại trong cốc hình trụ thuộc khoảng nào sau đây?

160
A. 1;3 . B. 3;5 . C. 4;6 . D. 5;7 .
Lời giải
Chọn B

SA AB 1
Gọi S là giao điểm của AD và BC . Khi đó    SA  AD  10 .
SD DC 2
SA AB 10 2 2h  10
Mặt khác     R  .
SF EF 10  2h R  5
Vì thể tích nước bằng thể tích cốc hình trụ nên

1 1 1 
  32 10    2h  2h  10  22  2  2h  10    32  h
2

3  25 5 
8 24
 h3  h 2  17 h  90  0 .
75 15
 h  3,694  3;5.

Câu 39: Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc
của A′ lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm AB . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ACC ′A′ ) và
( ABC ) là 60° . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ .

161
a3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. V = B. V = . C. V = . D. V = .
4 . 2 2 4
Lời giải
Chọn B

A' C'

B'

I
A E C

Gọi I là trung điểm của AC và E là trung điểm của AI .

Ta có: (
ACC ′A′ ) , ( ABC= =′ 60° .
) HEA
1  a2 3 .
=S ∆ABC = AB. AC.sin BAC
2

2a. 3 1 a 3
=
BI = a 3, =
HE = BI .
2 2 2

′ = A′H ′ = 3a .
tan HEA ⇒ A′H = HE.tan HEA
HE 2

3a 3 3a 3
VABC . A′B=
′C ′ S=.h a 2
3. = .
2 2

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 + 2log 2 ( x − 3) + ( 2m + 3) log x −3
2=
2m
có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 < x2 < 5 ?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1

 x − 3 > 0 x > 3
Điều kiện  ⇔
 x − 3 ≠ 1  x ≠ 4

162
Phương trình tương đương:

2 ( 2m + 3 )
2 + 2 log 2 ( x − 3) + =
2m
log 2 ( x − 3)
⇔ 2 log 2 2 ( x − 3) + 2 (1 − m ) log 2 ( x − 3) + 2 ( 2m + 3) =
0.
⇔ log 2 2 ( x − 3) + (1 − m ) log 2 ( x − 3) + 2m + 3 =
0

Đặt log 2 ( x − 3) =
t.

3 < x1 < x2 < 5 0 < x1 − 3 < x2 − 3 < 2


 
Do 3 < x ≠ 4 ⇒  x1 ≠ 4 ⇔  x1 − 3 ≠ 1
 
 x2 ≠ 4  x2 − 3 ≠ 1
log 2 ( x1 − 3) < log 2 ( x1 − 3) < 1 t1 < t2 < 1
 
⇔ log 2 ( x1 − 3) ≠ 0 ⇔ t1 ≠ 0
 t ≠ 0
log 2 ( x2 − 3) ≠ 0 2

Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình t 2 + (1 − m ) t + 2m + 3 =0 có có hai nghiệm t1; t2
t1 < t2 < 1

thoả mãn t1 ≠ 0 .
t ≠ 0
2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt cần:

 m > 11
∆= ( m − 1) − 4 ( 2m + 3) > 0 ⇔  ( *) .
2

 m < −1

Theo giả thiết ta có

( t1 − 1)( t2 − 1) > 0
t1 < t2 < 1  t1.t2 − ( t1 + t2 ) + 1 > 0
 t1 + t2 < 2 
t1 ≠ 0 ⇒ ⇔ m − 1 < 2
 1
t ≠ 0  2m + 3 ≠ 0
t2 ≠ 0 t ≠ 0 
2


2m + 3 + (1 − m ) + 1 > 0 −5 < m < 3
 
⇔ m < 3 ⇔ −3
  m≠
−3  2
m ≠
 2

−5 < m < −1



Đối chiếu điều kiện ta có  −3 , suy ra có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn.
m ≠ 2

Cách 2

163
x − 3 > 0 x > 3
Điều kiện:  ⇔ .
x − 3 ≠ 1 x ≠ 4

2 ( 2m + 3 )
Phương trình tương đương: 2 + 2 log 2 ( x − 3) + =
2m .
log 2 ( x − 3)

Đặt log 2 ( x − 3) =
t.

Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình t 2 + (1 − m ) t + 2m + 3 =0 có có hai nghiệm t1; t2
thoả mãn t1 < t2 < 1, t1 , t2 ≠ 0 .

t 2 + (1 − m ) t + 2m + 3 = 0 ⇔ t 2 + t + 3 = m ( t − 2 ) .

t2 + t + 3
=
t = 2 không là nghiệm của phương trình trên nên g (t ) = m.
t −2

t 2 − 4t − 5 t = 5
g ′ ( t )= ; g ′ ( t )= 0 ⇒  .
( t − 1) t = −1
2

−3
Suy ra −5 < m < −1; m ≠ .
2

Do đó m ∈ {−4; −3; −2} .

164
ĐỀ THI THỬ SỐ 50 - TOÁN THẦY ĐẠT
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm có 06 trang)
 Facebook: Nguyen Tien Dat
 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Câu 1. Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm A ( −4; −2 ) . Số phức liên hợp của số phức z bằng
A. z =−4 − 2i . B. z= 4 − 2i . C. z= 4 + 2i . D. z =−4 + 2i .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =log x + log ( 3 − x ) là
A. ( 3; +∞ ) B. ( 0;3) . C. [3; +∞ ) . D. ( 0;3]
1
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y= (x 2
+ x + 1) 3 là
8
2x +1
y′
A. = (
1 2
x + x + 1) 3 . B. y′ = .
3 2 3 x2 + x + 1
2x +1 2
C. y′ = . y′
D. = (
1 2
x + x + 1) 3 .
(x + x + 1) 3
2 2
3 3

Câu 4. Nghiệm của phương trình 3x < 5 là


A. x > log 3 5 . B. x > log 3 3 . C. x < log 3 5 . D. x < log 3 3 .
Câu 5. Cho cấp số nhân ( un ) biết=
u1 5;=
u4 40 . Giá trị u7 bằng
A. 210 . B. 345 . C. 260 . D. 320 .
x −1 y + 2 z −1
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;0;0 ) và đường thẳng d : = = . Viết
2 1 2
phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A. ( P ) : 5 x + 2 y + 4 z − 5 =0. B. ( P ) : 2 x + 1 y + 2 z − 1 =0.
C. ( P ) : 5 x − 2 y − 4 z − 5 =0. D. ( P ) : 2 x + 1 y + 2 z − 2 =0.
Câu 7. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của
3 2

đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

A. (1;0 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; 2 ) .


4 8 8
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thoả mãn ∫ f ( x ) dx = 9 , ∫ f ( x ) dx = 5 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
1 4 1

165
A. I = 14 . B. I = 1 . C. I = 11 . D. I = 7 .
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

A. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . B. y =− x 3 + 3 x 2 + 1 . C. y =x 3 − 3 x 2 + 3 . D. y =x 3 + 2 x 2 + 3 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , �m tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 =0 là phương trình mặt cầu.
A. 1 < m < 2 . B. m < 1 hoặc m > 2 . C. −2 ≤ m ≤ 1 . D. m < −2 hoặc m > 1 .
x − 2 y −1 z − 4
Câu 11. Trong hệ tọa độ O xyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : + + =1 và ( Q ) :x + 2 y + 3 z + 7 =0.
3 2 −6
Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.
3 3 5 3 19
A. B. . C. . D. .
19 5 19 3 19 5
Câu 12. Tìm nghiệm phương trình trong tập số phức: z 2 − 2 z + 2 = 0.
A. z1 =
1+i, z2 =
1 −i . B. z1 =2 + 4i, z2 =
2 − 4i . C. z1 = 1− 4i . D. z1 =
1+ 4i, z2 = 3+5i, z2 =
3−5i .
Câu 13. Cho khối lăng trụ có diện �ch đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính
thể �ch V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V = 3a 3 2 . B. V = a 3 2 . C. V = . D. V = .
3 4
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) ,
SC = a . Thể �ch khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 12 9 12
Câu 15. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; − 2;0) và �ếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 =0.
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 =
2 2 2 2
4. 4.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + z 2 =
2 2 2 2
2. 4.
Câu 16. Cho z1 =−7 − 2 i và z2 = 3 − 5 i . Gọi w= z1 + z2 , khi đó phần thực và phần ảo của w lần lượt là:
A. −4; − 7 . B. −4;3 . C. −10; − 7 . D. 4; − 7 .
Câu 17. Diện �ch xung quanh của hình nón có đường sinh l = 6 và bán kính đáy r = 2 là
A. 24π . B. 8π . C. 4π . D. 12π .
 x= 2 + 2t

Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ :  y =−1 + 3t đi qua điểm nào dưới đây?
 z =−4 + 3t

A. P ( 4; 2;1) . B. Q ( −2; −7;10 ) . C. N ( 0; −4;7 ) . D. M ( 0; −4; −7 ) .
Câu 19. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a, b, c ∈  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

166
Đồ thị hàm số đạt cực �ểu tại điểm

A. M ( −1; −1) . B. M ( −1;0 ) . C. M ( 0; −1) . D. M (1;1) .


3 − 2x
Câu 20. Đồ thị hàm số y = có đường �ệm cận đứng, đường �ệm cận ngang là
x −1
A.=
x 1,=
y 2. B. x =−1, y =−2 . C.=x 2,= y 1. D. x = 1, y = −2 .
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 0,8 (15 x + 2 ) > log 0,8 (13 x + 8 ) là
A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 10 . Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có đúng 2 học sinh?
A. C62 .C52 .C42 . B. A62 . A52 . A42 . C. C62 + C52 + C42 . D. A62 + A52 + A42 .
2
Câu 23. Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị của ∫ 2 + f ( x ) dx bằng
2

1
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
Câu 24. Hàm số F ( x=
) 2 x + sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f ( x )= 2 + 3cos 3 x . B. f ( x=
) x 2 − cos 3x .
3
1
C. f ( x )= 2 − 3cos 3 x . D. f ( x=
) x 2 + cos 3x .
3
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) = x + sin x + 1 . Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( 0 ) = 1 . Tìm F ( x ) .
2

x3
A. F ( x ) = x − cos x + x + 2 . B. F ( x ) = + cos x + x .
3

3
x3 x3
C. F ( x ) = − cos x + x + 2 . D. F ( x ) = − cos x + 2 .
3 3
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

167
A. ( −2;0 ) . B. ( −∞; − 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; + ∞ ) .
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =x 4 − 10x 2 + 2 trên đoạn [ −1; 2] bằng
A. 2. B. −23 . C. −22 . D. −7 .
a  2
Câu 28. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln   bằng
 b
1 1 2 ln a 1
A. 2 log a − log b . B. 2 log a + log b . C. . D. 2 ln a −
ln b .
2 2 ln b 2
Câu 29. Thể �ch của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 3 x + 5 , y= x + 2 quay
quanh trục Ox là
16π 16 48 48π
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 5
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy ABC làm tam giác vuông tại B và
=
BC 4,= AC 5 và AA′ = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( AB′C ′ ) và mặt phẳng ( A′B′C ′ ) bằng
A. 30° . B. 90° . C. 60° . D. 45° .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 f ( x ) + 3m − 3 =0 có 3 nghiệm phân biệt.

5 5 5 5
A. −1 < m < . B. − < m < 1 . C. − ≤ m ≤ 1 . D. −1 ≤ m ≤ .
3 3 3 3
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x − 2 )( x + 5)( x + 1) . Hàm số y = f ( x ) nghịch biến
2
Câu 32.
trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −4; −2 ) . B. ( −∞; −1) . C. ( −∞; −5 ) . D. ( 3; 4 ) .
Câu 33. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất
để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231
Câu 34. số y log a x ( 0 < a ≠ 1) ; x>0 có đồ thị là hình bên dưới:
Tìm a để hàm=
y

O x
1 2

168
1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = . D. a = 2 .
2 2
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 − i =2 là đường tròn có phương trình
A. ( x − 1) + ( y + 1) = B. ( x + 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
4. 4.
C. ( x + 1) + ( y + 1) = D. ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
4. 4.
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính R = 6 . Diện �ch S của mặt cầu đã cho bằng
A. S = 144π . B. S = 38π . C. S = 36π . D. S = 288π .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −5; 4 ) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng
( Oyz ) là
A. ( 2;5; 4 ) . B. ( 2; −5; −4 ) . C. ( 2;5; −4 ) . D. ( −2; −5; 4 ) .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC= 60° . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SC = 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) là
a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Tìm số giá trị nguyên của tham số a ≤ 2 để phương trình ee − a − 2 x − a =
2x
Câu 39. 0 có nhiều nghiệm nhất.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên  thỏa mãn
x
16
8 và F ( 0 ) + G ( 0 ) =
F ( 2) + G ( 2) = −2 . Khi đó ∫ f  8  dx bằng
0

A. -40. B. 40. C. 5 . D. −5 .

169
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm A ( −4; −2 ) . Số phức liên hợp của số phức z bằng
A. z =−4 − 2i . B. z= 4 − 2i . C. z= 4 + 2i . D. z =−4 + 2i .
Lời giải
Chọn D

Số phức z được biểu diễn bởi điểm A ( −4; −2 ) là z =−4 − 2i . Do đó số phức liên hợp của số
phức z là z =−4 + 2i .

Câu 2. Tập xác định của hàm số y =log x + log ( 3 − x ) là


A. ( 3; +∞ ) B. ( 0;3) . C. [3; +∞ ) . D. ( 0;3]
Lời giải
Chọn B
1
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y= ( x 2 + x + 1) 3 là
8
2x +1
y′
A. = (
1 2
x + x + 1)3 . B. y′ = .
3 2 x2 + x + 1
3

2x +1 2
C. y′ = . y′
D. = (
1 2
x + x + 1) 3 .

(x + x + 1) 3
2 2
3 3

Lời giải
Chọn C
1
′ 2x +1
(
1 2
x + x + 1) 3 ( x 2 + x + 1=
)
−1
y′
Ta có = .
3 3 3 ( x 2 + x + 1)
2

Câu 4. Nghiệm của phương trình 3x < 5 là


A. x > log 3 5 . B. x > log 3 3 . C. x < log 3 5 . D. x < log 3 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3x < 5 ⇔ x < log 3 5 .

Câu 5. Cho cấp số nhân ( un ) biết=


u1 5;=
u4 40 . Giá trị u7 bằng
A. 210 . B. 345 . C. 260 . D. 320 .
Lời giải
170
Chọn D
Ta có: u4= u1.q 3 ⇒ 40= 5.q 3 ⇒ q= 2

Vậy:=
u7 u1= =
.q 6 5.2 6
320 .

x −1 y + 2 z −1
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;0;0 ) và đường thẳng d : = = . Viết
2 1 2
phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
A. ( P ) : 5 x + 2 y + 4 z − 5 =0. B. ( P ) : 2 x + 1 y + 2 z − 1 =0 .
C. ( P ) : 5 x − 2 y − 4 z − 5 =0. D. ( P ) : 2 x + 1 y + 2 z − 2 =0.
Lời giải
Chọn C

VTCP của d là a = ( 2;1; 2 ) và B (1; −2;1) ∈ d .

Khi đó: AB= ( 0; −2;1) .
  
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n =  AB, a  = ( 5, −2; −4 ) .
Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là 5 ( x − 1) − 2 ( y − 0 ) − 4 ( z − 0 ) =
0 hay
5x − 2 y − 4 z − 5 =0.

Câu 7. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

A. (1;0 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; 2 ) .


Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ ( 0; 2 ) .
4 8 8
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thoả mãn ∫ f ( x ) dx = 9 , ∫ f ( x ) dx = 5 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
1 4 1
A. I = 14 . B. I = 1 . C. I = 11 . D. I = 7 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

171
A. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . B. y =− x3 + 3 x 2 + 1 . C. y =x 3 − 3 x 2 + 3 . D. y =x 3 + 2 x 2 + 3 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên loại A , B .
Hàm số đạt cực trị tại=
x 0;=
x 2.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 =0 là phương trình mặt cầu.
A. 1 < m < 2 . B. m < 1 hoặc m > 2 . C. −2 ≤ m ≤ 1 . D. m < −2 hoặc m > 1 .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện để phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 =0 là phương trình mặt cầu
là: ( m + 2 ) + 4m 2 − 19m + 6 > 0 ⇔ 5m 2 − 15m + 10 > 0 ⇔ m < 1 hoặc m > 2 .
2

x − 2 y −1 z − 4
Câu 11. Trong hệ tọa độ O xyz , cho hai mặt phẳng ( P) :
+ + =
1 và
3 2 −6
( Q ) :x + 2 y + 3 z + 7 =0 . Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.
3 3 5 3 19
A. B. . C. . D. .
19 5 19 3 19 5
Lời giải
Chọn D
x − 2 y −1 z − 4
( P) : + + = 1 ⇔( P ) : 2 x + 3 y − z − 9 = 0
3 2 −6

⇒ Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp tuyến là: = n( P ) ( 2;3; − 1)

( Q ) :x + 2 y + 3z + 7 = 0 ⇒ n(Q ) = (1;2;3)
Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) .

⇒ 00 ≤ α ≤ 900
 
n( P ) .n(Q ) 2.1 + 3.2 + ( −1) .3 5
=
Ta có: cos α =
  =
22 + 32 + ( −1) . 12 + 22 + 32 14
2
n( P ) . n(Q )

172
1 171 3 19
tan 2 α= −1
= ⇒ tan α= .
cos α
2
25 5
Câu 12. Tìm nghiệm phương trình trong tập số phức: z 2 − 2 z + 2 = 0.
A. z1 =
1+i, z2 =
1 −i . B. z1 =2 + 4i, z2 =
2 − 4i . C. z1 =
1+ 4i, z2 =
1− 4i . D. z1 =
3+5i, z2 =
3−5i .
Lời giải
Chọn A

Câu 13. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V = 3a 3 2 . B. V = a 3 2 . C. V = . D. V = .
3 4
Lời giải
Chọn A

Thể tích khối lăng trụ là =


V B=
.h a 2 3.a =
6 3a 3 2 .
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) , SC = a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 12 9 12
Lời giải
Chọn D

a2 3 1 a 2 3 a3 3
S ABC = ⇒ VS . ABC
= .a. = .
4 3 4 12

Câu 15. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; − 2;0) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 =0 .
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 =
2 2 2 2
4. 4.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + z 2 =
2 2 2 2
2. 4.
Lời giải
Chọn B
Vì mặt cầu tâm I (1; − 2;0) và tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là
1 − 2(−2) + 2.0 + 1
=R d=( I , ( P) ) = 2.
12 + (−2) 2 + 22

173
Vậy ta có phương trình mặt cầu cần tìm là ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 =
2 2
4.

Câu 16. Cho z1 =−7 − 2 i và z2 = 3 − 5 i . Gọi w= z1 + z2 , khi đó phần thực và phần ảo của w lần lượt là:
A. −4; − 7 . B. −4;3 . C. −10; − 7 . D. 4; − 7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có w =z1 + z2 =−4 − 7i

Do đó phần thực bằng −4 ; phần ảo bằng −7 .


Câu 17. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l = 6 và bán kính đáy r = 2 là
A. 24π . B. 8π . C. 4π . D. 12π .
Lời giải
Chọn D
S xq π=
Ta có = .r.l π .2.6
= 12π .

 x= 2 + 2t

Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ :  y =−1 + 3t đi qua điểm nào dưới đây?
 z =−4 + 3t

A. P ( 4; 2;1) . B. Q ( −2; −7;10 ) . C. N ( 0; −4;7 ) . D. M ( 0; −4; −7 ) .
Lời giải
Chọn D

x = 0  x= 2 + 2t
 
Với t = −1 , ta có  y = −4 .Vậy đường thẳng ∆ :  y =−1 + 3t đi qua điểm M ( 0; −4; −7 ) .
 z = −7  z =−4 + 3t
 

Câu 19. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a, b, c ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. M ( −1; −1) . B. M ( −1;0 ) . C. M ( 0; −1) . D. M (1;1) .


Lời giải
Chọn A

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy đồ thị hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm M ( −1; −1) .

174
3 − 2x
Câu 20. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang là
x −1
A.=
x 1,=
y 2. B. x =−1, y = −2 . C.= x 2,=y 1. D. x = 1, y = −2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có lim− y = +∞ , lim y = −2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần
x →1 x →±∞

lượt là x = 1, y = −2 .

Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 0,8 (15 x + 2 ) > log 0,8 (13 x + 8 ) là
A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
2
Điều kiện x > − .
15

Khi đó, log 0,8 (15 x + 2 ) > log 0,8 (13 x + 8 ) ⇔ 15 x + 2 < 13 x + 8 ⇔ 2 x < 6 ⇔ x < 3 .

 2 
Tập nghiệm bất phương trình là: T =  − ;3  ⇒ x ∈ {0;1; 2} .
 15 
Câu 22. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 10 . Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có đúng 2 học sinh?
A. C62 .C52 .C42 . B. A62 . A52 . A42 . C. C62 + C52 + C42 . D. A62 + A52 + A42 .
Lời giải
Chọn A
 Chọn 2 học sinh khối 12 có C62 cách.

 Chọn 2 học sinh khối 11 có C52 cách.

 Chọn 2 học sinh khối 10 có C42 cách.

Theo quy tắc nhân, ta có C62 .C52 .C42 cách chọn thỏa yêu cầu.
2
Câu 23. Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị của ∫ 2 + f ( x ) dx bằng
1
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
2

∫ 2 + f ( x ) dx = ( 2 x + x )
2
Ta có: 2
= 8−3 = 5.
1
1

Câu 24. Hàm số F ( x=


) 2 x + sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

175
1
A. f ( x )= 2 + 3cos 3 x . B. f ( x=
) x 2 − cos 3x .
3
1
C. f ( x )= 2 − 3cos 3 x . D. f ( x=
) x 2 + cos 3x .
3
Lời giải
Chọn A

Ta có: f ( x ) = ( 2 x + sin 3x )′ =
F′( x) = 2 + 3cos 3 x .

f ( x) =x 2 + sin x + 1 F ( x) f ( x) F ( 0) = 1
Câu 25. Cho hàm số . Biết là một nguyên hàm của và . Tìm
F ( x)
.
x3
A. F ( x ) = x3 − cos x + x + 2 . B. F ( x ) = + cos x + x .
3
x3 x3
C. F ( x ) = − cos x + x + 2 . D. F ( x ) = − cos x + 2 .
3 3
Lời giải
Chọn C

Do F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) , ta có:

x3
F ( x) = ∫ f ( x )dx = ∫ ( x + sin x + 1)dx = − cos x + x + C .
2

3
Mà F ( 0 ) = 1 ⇒ C − 1 = 1 ⇔ C = 2 .

x3
Vậy F ( x ) = − cos x + x + 2 .
3
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −2;0 ) . B. ( −∞; − 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; + ∞ ) .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;0 ) .

176
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =x 4 − 10x 2 + 2 trên đoạn [ −1; 2] bằng
A. 2. B. −23 . C. −22 . D. −7 .
Lời giải
Chọn C

 a2 
Câu 28. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln   bằng
 b
1 1 2 ln a 1
A. 2 log a − log b . B. 2 log a + log b . C. . D. 2 ln a − ln b .
2 2 ln b 2
Lời giải
Chọn D

 a2  1
 =ln a − ln b =2 ln a − ln b .
2
Ta có ln 
 b 2

Câu 29. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 3 x + 5 , y= x + 2
quay quanh trục Ox là
16π 16 48 48π
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 5
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của hai
đường đã cho là nghiệm của phương trình
x = 1
x 2 − 3x + 5 = x + 2 ⇔ x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔  .
x = 3

Nhìn vào đồ thị ta có thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 3 x + 5 ,
y= x + 2 quay quanh trục Ox là:
3 3
V π ∫ ( x − 3 x + 5 ) − ( x + 2 ) d=
x π ∫ ( x + 2 ) − ( x 2 − 3 x + 5 ) dx
2 2
= 2 2 2

1 1
 

177
3 3
= π ∫ ( x 2 + 4 x + 4 ) − ( x 4 + 9 x 2 + 25 − 6 x 3 + 10 x 2 − 30 x ) dx = π ∫ ( − x 4 + 6 x3 − 18 x 2 + 34 x − 21)dx
1 1
3
 − x5 3x 4  48π
= π + − 6 x3 + 17 x 2 − 21x = .
 5 2 1 5

Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy ABC làm tam giác vuông tại B và
=BC 4,= AC 5 và AA′ = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( AB′C ′ ) và mặt phẳng ( A′B′C ′ ) bằng
A. 30° . B. 90° . C. 60° . D. 45° .
Lời giải
Chọn C
A C

A' C'

B'

Ta có ( ABB′A′ ) ⊥ ( A′B′C ′ ) , B′C ′ ⊥ A′B′ ⇒ B′C ′ ⊥ ( ABB′A′ ) . Do đó

góc ( ( AB′C ′) , ( A′B=


′C ′ ) ) 
=
AB ′A′ α .

AA′ 3 3
Khi đó ta có tan α = = = 3 ⇒ α = 60° .
A′B′ A′C ′2 − B′C ′2

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 f ( x ) + 3m − 3 =0 có 3 nghiệm phân biệt.

5 5 5 5
A. −1 < m < . B. − < m < 1 . C. − ≤ m ≤ 1 . D. −1 ≤ m ≤ .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

178
−3m + 3
Ta có: 2 f ( x ) + 3m − 3 =0 ⇔ f ( x) =
2
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
−3m + 3 5
⇔ −1 < < 3 ⇔ −1 < m < .
2 3

Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x − 2 )( x + 5)( x + 1) . Hàm số y = f ( x ) nghịch


2

biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −4; −2 ) . B. ( −∞; −1) . C. ( −∞; −5 ) . D. ( 3; 4 ) .
Lời giải
Chọn A

 x = −5
Ta có f ′ ( x ) =0 ⇔ ( x − 2 )( x + 5 )( x + 1) =0 ⇔  x =−1
2

 x = 2

Bảng xét dấu đạo hàm

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −5; 2 ) . .


Câu 33. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231
Lời giải
Chọn D
n(Ω)= C116= 462 . Gọi A :”tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 thẻ mang số chẵn có: 6.C55 = 6 cách.
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: C63 .C53 = 200 cách.
Trường hợp 2: Chọn được 5 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: C65 .5 = 30 cách.
236 118
Do đó n( A) =6 + 200 + 30 =236 . Vậy P(= A) = .
462 231
số y log a x ( 0 < a ≠ 1) ; x>0 có đồ thị là hình bên dưới:
Câu 34. Tìm a để hàm =
y

O x
1 2

179
1 1
A. a = 2 . B. a = . C. a = . D. a = 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A

Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 − i =2 là đường tròn có phương trình
A. ( x − 1) + ( y + 1) = B. ( x + 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
4. 4.
C. ( x + 1) + ( y + 1) = D. ( x − 1) + ( y − 1) =
2 2 2 2
4. 4.
Lời giải
Chọn C

x + yi ( x, y ∈  ) , khi đó z + 1 − i = 2 ⇔ x − yi + 1 − i = 2 ⇔ ( x + 1) + ( y + 1) = 4 .
Gọi z =
2 2

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có phương trình ( x + 1) + ( y + 1) =
2 2
4.
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính R = 6 . Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng
A. S = 144π . B. S = 38π . C. S = 36π . D. S = 288π .
Lời giải
Chọn A
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −5; 4 ) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng ( Oyz ) là
A. ( 2;5; 4 ) . B. ( 2; −5; −4 ) . C. ( 2;5; −4 ) . D. ( −2; −5; 4 ) .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu của M ( 2; −5; 4 ) lên mặt phẳng ( Oyz ) , ta có H ( 0; −5; 4 ) .

Vì M ' đối xứng với M qua mặt phẳng ( Oyz ) nên H là trung điểm MM ' . Khi đó

 xM ' =2 xH − xM =−2

 yM ' =2 yH − yM =−5 ⇒ M ' ( −2; −5; 4 ) .
z = 2z − z = 4
 M' H M


Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC= 60° . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SC = 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) là
a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Lời giải
Chọn A

180
Ta có: ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC= 60° ⇒ ∆ABC , ∆ACD là các tam giác đều cạnh a .

Xét ∆SAC vuông tại A có:=


SA =
SC 2 − AC 2
4a 2 − a 2 = a 3 .

Vì AB // CD nên AB // ( SCD ) . Do đó d ( B, ( SCD ) ) = d ( A, ( SCD ) ) .

a 3
Kẻ AH ⊥ CD ( H ∈ CD ) . Suy ra H là trung điểm của cạnh CD , AH = .
2

Kẻ AK ⊥ SH ( K ∈ SH ) (1) .
CD ⊥ AH
Ta có:  ⇒ CD ⊥ ( SAH ) ⇒ CD ⊥ AK ( 2) .
CD ⊥ SA

Từ và suy ra: AK ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( A, ( SCD ) ) =


AK .

1 1 1 4 1 5 a 15
Xét ∆SAH vuông ở A : = 2 2
+ = 2 2
+ 2 = 2 ⇒ AK = .
AK AH SA 3a 3a 3a 5

Vậy d ( B, ( SCD ) ) =
a 15
.
5

Câu 39. Tìm số giá trị nguyên của tham số a ≤ 2 để phương trình ee −a
− 2x − a =
2x
0 có nhiều nghiệm
nhất.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn B

Đặt e 2 x − a =2t , phương trình đã cho trở thành: e=


2t
2 x + a (1) .

e 2=
x
2t + a
Xét hệ  2t ⇒ e 2 x − e 2t =2t − 2a ⇔ e 2 x + 2 x =e 2t + 2t ( 2 ) .
 e= 2 x + a

) et + t ta có f ′(t ) = et + 1 > 0 , ∀t ∈  . Do đó hàm số đồng biến trên 


Xét hàm số f (t =

⇒ f (2 x) = f (2t ) ⇔ 2 x = 2t ⇔ x = t

⇒ e 2 x = 2 x + a ⇔ a = e 2 x − 2 x ( 3)
181
Xét hàm số g ( x ) = e 2 x − 2 x .

Ta có g ′( x) = 2e 2 x − 2 = 0 ⇔ e 2 x =1 ⇔ x = 0 .

BBT:

Dựa vào BBT ta thấy phương trình (1) có nhiều nghiệm nhất khi và chỉ khi phương trình (3) có
nhiều nghiệm nhất vậy a>1.
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên  thỏa
x
16
mãn F ( 2 ) + G ( 2 ) =
8 và F ( 0 ) + G ( 0 ) =
−2 . Khi đó ∫ f  8  dx bằng
0

A. -40. B. 40. C. 5 . D. −5 .
Lời giải
Chọn B

G= ( 2) F ( 2) + C
Ta có: G ( x= ) F ( x ) + C ⇒ 
G=( 0) F ( 0) + C
 F ( 2 ) + G ( 2 ) =8 2 F (2) + C = 8
 ⇔ ⇔ F (2) − F (0) =
5.
 F (0) + G (0) = −2 2 F (0) + C = −2
x
16 2
Vậy: ∫ f   dx = 8∫ f (t )dt = 8 ( F (2) − F (0) ) =40 .
0 8 0

182

You might also like