Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA CHUẨN THEO ĐỀ MINH HỌA 2023 CỦA BỘ GIÁO DỤC
MÔN TOÁN
Thời gian : 90 phút
ĐỀ SỐ 31
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i ) là điểm nào dưới đây?
2
Câu 1.
A. P ( −3; 4 ) . B. Q ( 5; 4 ) . C. N ( 4; − 3) . D. M ( 4;5) .
A. . B. ( 0; + ) . C. 0; + ) . D. \ 0 .
Câu 3. Cho biểu thức P = 3 x. 4 x3 x , với x 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 7 5 7
A. P = x . 2
B. P = x . 12
C. P = x . 8
D. P = x . 24
2 x 2 −3 x − 7
1
Câu 4. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 32 x −21 là
3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 5. Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12; u14 = 18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
1 1
A. nP = ( −1; 2;3) . B. nP = ( 2;1;3) . C. nP = ;1; − . D. nP = ( 2;1;1) .
2 2
Câu 7. Đồ thị hàm số y = −2 x3 + 3x2 − 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −5 . B. 0 . C. −1 . D. 2 .
1 1
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 9. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
2
0 0
Trang 1
GV:NGUYỄN VĂN THỦ
A. y = x 3 − 3x 2 − 1 . B. y = − x 3 + 3x 2 − 2. C. y = − x 3 + 3x 2 − 1 . D. y = − x 3 − 3x − 2 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 20 .
2 2 2
Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
x −1 y +1 z x −3 y −3 z + 2
1 : = = , 2 : = =
2 2 3 −1 −2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
Câu 12. Tìm các số thực a, b thỏa mãn ( a − 2b ) + ( a + b + 4 ) i = ( 2a + b ) + 2bi với i là đơn vị ảo.
A. a = −3, b = 1 . B. a = 3, b = −1 . C. a = −3, b = −1 . D. a = 3, b = 1 .
Câu 13. Cho khối chóp có thể tích 3V và chiều cao bằng h . Diện tích đáy B của khối chóp đã cho là:
V 9V V 3V
A. B = . B. B = . C. B = . D. B = .
9h h h h
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ đó bằng
a3 6 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12
Câu 15. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I ( 2;1; −4 ) và tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : x − 2 y + 2 z − 7 = 0 .
A. x2 + y 2 + z 2 + 4 x + 2 y − 8z − 4 = 0 . B. x2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 8z − 4 = 0 .
C. x2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 8z − 4 = 0 . D. x2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y − 8z − 4 = 0 .
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức 3 − 4i là
A. 3 + 4i . B. −4 + 3i . C. −3 − 4i . D. −3 + 4i .
Câu 17. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:
A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.
x = 2 + t
Câu 18. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = −t
z = 3 + 3t
Trang 2
GV:NGUYỄN VĂN THỦ
2x −1 − x2 + x + 3
Câu 20. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 − 5x + 6
A. x = 3 và x = 2 . B. x = 3 . C. x = −3 và x = −2 . D. x = −3 .
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( 2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1 .
Câu 22. Cho tập A = 1; 2;3; 4;5;6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A ?
A. A63 . B. P6 . C. P3 . D. C63 .
4 x dx bằng
3
Câu 23.
1 4
A. 4x 4 + C . B. x +C . C. 12x 2 + C . D. x 4 + C .
4
2 2
Câu 24. Nếu f ( x ) dx = 5 thì 2 f ( x ) − 1dx bằng:
0 0
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
1
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = + sin x là
x
1
A. ln x − cos x + C . B. − − cos x + C . C. ln x + cos x + C . D. ln x − cos x + C .
x2
x3
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m sao cho hàm số y = + mx 2 − mx − m luôn đồng biến trên
3
?
A. m = −5 . B. m = 0 . C. m = −1 . D. m = −6 .
3 1
A. log 2 a . B. log 2 a . C. 3 + log 2 a . D. 3log 2 a .
2 3
Câu 29. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x , trục hoành và đường thẳng x = 1 . Tính
thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi ( H ) khi quay ( H ) quanh trục Ox .
4 16 7 15
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 15 8 8
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 2, AB = 3
và AA¢= 1 (tham khảo hình bên dưới).
A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A(x A ; y A )và B (xB ; yB ) trong đó xB < xA . Tìm xB + yB ?
A. xB + yB = - 5 B. xB + yB = - 2 C. xB + yB = 4 D. xB + yB = 7
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đạo hàm f ( x ) = (1 − x ) ( x + 1) ( 3 − x ) . Hàm số
2 3
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
13 14 1 365
A. . B. . C. . D. .
27 27 2 729
Câu 34. Biết rằng phương trình log 22 x − 7 log 2 x + 9 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .
Câu 35. Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thỏa mãn z1 + z2 + z3 = 0 và z1 = z2 = z3 = 1. Khẳng định nào
Trang 4
GV:NGUYỄN VĂN THỦ
A. z13 + z23 + z33 = z13 + z23 + z33 . B. z13 + z23 + z33 z13 + z23 + z33 .
C. z13 + z23 + z33 z13 + z23 + z33 . D. z13 + z23 + z33 z13 + z23 + z33 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1;0 ) , B (1;0;1) , C ( 3;1;0 ) . Đường thẳng đi qua A và
( Oxy ) có tọa độ là
A. ( 0; 2; −3) . B. (1;0; −3) . C. (1; 2;0 ) . D. (1;0;0 ) .
Câu 38. Cho hình chóp S. ABC có ABC đều cạnh a . Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với ( ABC ) .
a 3 a 15 a 5
A. . B. . C. . D. a .
2 5 5
( )
Câu 39. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 + 3 − log 2 x + x 2 − 4 x + 1 0 .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
( x ) dx = 4 và
9 f 2
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn 1 x
f ( sin x ) cos xdx = 2.
0
A. I = 8 . B. I = 6 . C. I = 4 . D. I = 10 .
Câu 41. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 4 + 2 (m 2 - m - 6) x 2 + m - 1 có ba điểm
cực trị.
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 42. Trong các số phức z thoả mãn iz + 6 − 3i = 2 z − 6 − 9i có hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
8
z1 − z2 = . Hỏi giá trị lớn nhất của z1 + z2 là?
5
56 44 76
A. . B. 10 . C. . D. .
5 5 5
Câu 43. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a .
Mặt phẳng ( BCC B ) vuông góc với đáy và BBC = 30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
Trang 5
GV:NGUYỄN VĂN THỦ
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
a 2 +b
1
f ( x ) dx =
0
15
với a, b Z. Tính T = a + b.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x ( 2
−x
)( )
− 9 2 x − m 0 có 5
2
nghiệm nguyên?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
Câu 48. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh AB = a , góc tạo bởi ( SAB ) và ( ABC ) bằng 60 .
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng
7 a 2 7 a 2 3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6
Trang 6
GV:NGUYỄN VĂN THỦ
x = 2t x = 3 − t '
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y = t và d 2 : y = t ' . Viết
z = 4 z = 0
phương trình mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 .
A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4. B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 16.
2 2 2 2 2 2
C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2) = 4. D. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2) = 16.
2 2 2 2 2 2
x+2
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = , x . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc
x2 + 1
khoảng ( −20; 20 ) để hàm số g ( x ) = f ( x + 1) − mx + 1 đồng biến trên ?
A. 20 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .
Trang 7