You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

ĐỀ THI ONLINE Bài thi: TOÁN


Thời gian mở đề: 14h20 | Đóng đề: 16h10 | 12/05/2023

Câu 1. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z = −3 + 4i có toạ độ là
A. (−3; −4) . B. (3; −4) . C. (3; 4) . D. (−3; 4) .
Câu 2. Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = ln x là
1 e 1 1
A. y′ = . B. y ′ = . C. y′ = . D. y′ = .
x x 10 x x ln10
3
Câu 3. Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là
3 52 1
3 12 3
A. y′ = x . B. y ′ = x 2 . C. y′ = x . D. y ′ = x.
2 2 2
Câu 4. Tập nghiệm bất phương trình 2 x > −2 là
A. (−∞; −1) . B.  . C. (1; +∞ ) . D. (−1; +∞) .
Câu 5. Ba số nào sau đây theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. 2,5,8 . B. 2, 4,8 . C. 3,9,12 . D. 3, −6,9 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − 5 z − 2023 = 0 có một vectơ pháp tuyến có toạ
độ là
A. (2;3;5) . B. (2;3; −5) . C. (2; −3; −5) . D. (2; −3;5) .
3x − 2
Câu 7. Cho hàm số y = . Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
x −1
2 
A. (0; 2) . B.  ; 0  . C. (3; 0) . D. (0;1) .
3 
2
Câu 8. Tính I = ∫ 2x dx .
1

A. I = 2 . B. I = 3 . C. I = 1 . D. I = 4 .
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

2x −1
A. y = . B. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = x 4 + x 2 + 1 . D. y = 2 x 3 + 1 .
x −1
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 4) 2 = 4 có toạ độ tâm I và bán
kính R tương ứng là
1
A. I (3;1; −4) , R = 2 . B. I ( −3; −1; 4) , R = 2 .
C. I (3;1; −4) , R = 4 . D. I ( −3; −1; 4) , R = 4 .
 
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( −1;1; 0) , b = (1;1;0) . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
   
A. a ⊥ b . B. a , b cùng hướng.
   
C. a , b đối nhau. D. a , b ngược hướng.
Câu 12. Cho số phức z = 2 + 3i . Số phức liên hợp của z là
A. z = −2 + 3i . B. z = 2 − 3i . C. z = −2 − 3i . D. z = −3 + 2i .
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng
A. 24 . B. 8 . C. 12 . D. 32 .
Câu 14. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D ′ có đáy là hình vuông có cạnh bằng a và chiều cao bằng h .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
1
A. π a 2 h . B. a 2 h . C. a 2 h . D. 3a 2 h .
3
Câu 15. Diện tích của mặt cầu bán kính R = 3 bằng
A. 6π . B. 18π . C. 36π . D. 12π .
Câu 16. Phần thực của số phức z = (1 + 2i )(2 − i ) là
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Một hình trụ có bán kính đáy r = 4 và có chiều cao h = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng
A. 12π . B. 24π . C. 40π . D. 20π .
 x = 1 + 2t

Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 − 3t không đi qua điểm nào dưới đây?
z = 3 − t

A. Q(1;2;3) . B. P(2; −2; −1) . C. N (−1;5; 4) . D. M (3; −1; 2) .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực đại của hàm số bằng


A. −2 . B. 3 . C. 2 . D. −1 .
Câu 20. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
2 2x −1 2 x2 − 3
A. y = 2 x . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x+2 x +1
Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x ≤ 3 là
A. S = (0; 6] . B. S = (0;8] . C. S = ( −∞;6) . D. S = ( −∞;8] .
Câu 22. Cho tập hợp M gồm 4 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là
A. C34 . B. 34 . C. 43 . D. A 34 .
1
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là
cos 2 x

2
1
A. − +C . B. tan x + C . C. − cot x + C . D. cot x + C .
cos x
3 5 5
Câu 24. Cho ∫ f ( x)dx = −2 và ∫ f ( x)dx = 3 . Tính tích phân L = ∫ [ 2 f ( x) ]dx .
0 3 0

A. L = 12 . B. L = −2 . C. L = 2 . D. L = −12 .
1
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là
x
1 3
A. x +C . B. x +C . C. x +C. D. 2 x + C .
2 2
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (−2; −1) . B. (−∞; −1) . C. ( −1;1) . D. ( 0;1) .

Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = −1 .
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 28. Cho a = log 2 3 và b = log 3 7 . Giá trị của log 2 14 bằng
A. a + b − 1 . B. 4ab . C. 2ab + 3 . D. ab + 1 .
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số y = 2 x − x 2 ; y = 0 ; x = 0 ; x = 1 có giá trị bằng
16π 4π 2π 8π
A. . B. . C. . D. .
15 3 3 15
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a (tham khảo hình vẽ). Giá
trị tang của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

3
3 1
A. 1 . B. . C. 3. D. .
4 3
Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3 x + 1 và trục hoành là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 32. Hàm số y = − x3 − 3 x 2 + 9 x + 20 đồng biến trên khoảng
A. ( −3; +∞) . B. (−∞;1) . C. (1;2) . D. (−3;1) .
Câu 33. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1 ; 2 ;
3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Lấy ra từ tập M một số bất kỳ. Xác suất để lấy được số lẻ bằng
3 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 21 4
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 x + 8 = 6 ⋅ 2 x bằng
A. 9 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 35. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn | z − i |=| (1 + i ) z | là đường tròn có toạ độ tâm I

A. I (0;1) . B. I (0; −1) . C. I (1; 0) . D. I (−1; 0) .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0) , B (2;1; −1) . Mặt phẳng ( P) đi qua hai điểm A ,
B và vuông góc với mặt phẳng Oxy có phương trình là
A. 2 x − y + 1 = 0 . B. x − y + 2 z + 1 = 0 . C. x + y − 3 = 0 . D. x + 2 y − 4 = 0 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , toạ độ giao điểm của mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z − 6 = 0 với trục tung

A. (0; −2; 0) . B. (0; 2; 0) . C. N (3; 0; 0) . D. P (0;0;6) .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có ba cạnh bên SA = 1 , SB = 2 , SC = 3 đôi một vuông góc với nhau.
Chiều cao của hình chóp bằng
5 66 2 6
A. . B. . C. . D. .
6 11 3 7
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3log8 ( x + 1) − log 2 (86 − x) ≥ 1 ?
A. 28 . B. 85 . C. 29 . D. 86 .
2
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (2) = −2 ; ∫ f ( x)dx = 1 . Tính
0
4
I =∫ f′ ( x )dx .
0

A. I = −10 . B. I = 0 . C. I = −18 . D. I = −5 .

4
Câu 41. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ′ [ f ( x ) + 2] = 0 là


A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn | 4 z + 3i |=| 4 z − 4 + 5i | . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =| z + i | + | z − 3i | .
A. min P = 5 2 . B. min P = 5 . C. min P = 2 2 . D. min P = 2 5 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A′ B ′C ′ D ′ có đáy là hình vuông có cạnh bằng 2 . Biết khoảng
( )
cách từ A đến mặt phẳng CB′ D ′ bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

4 2
A. 3. B. 2 2 . C. 4 2 . D. .
3
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị (C ) như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi
8 8
(C ) và trục hoành bằng 8 và ∫
0
f ( x)dx = 4 . Giá trị của I = ∫ (2023 − x) f ′( x )dx bằng
3

A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 2023 .
Câu 45. Cho phương trình z 2 − mz + m 2 − 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của
m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phức có điểm biểu diễn là A , B và tam giác OAB có
diện tích bằng 6 . Tổng bình phương các phần tử của S bằng
A. 32 . B. 16 . C. 8 . D. 18 .
x − 2 y −1 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A(1;3;0) . Mặt cầu ( S )
2 1 1
đi qua A , tiếp xúc với Oxy và với đường thẳng d . Bán kính của mặt cầu ( S ) là
A. 30 . B. 6 6 . C. 2 5 . D. 2 10 .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho có không quá 8 số nguyên x thỏa mãn
log 2 ( 4 x + y ) > 2 log 2 ( x − 2 ) ?
A. 24 . B. 37 . C. 23 . D. 36 .

5
Câu 48. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc hai đường tròn
đáy của (T ) sao cho khoảng cách và góc giữa AB và trục của (T ) bằng 2a và 60° . Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A. 48 6π a 3 . B. 24 2π a 3 . C. 16 6π a 3 . D. 24 6π a 3 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(6;0;0) , B(6;8; 0) , C (0;8; 0) . Gọi mặt phẳng
(α ) đi qua B và vuông góc với AC . Điểm M thay đổi thoả mãn   = 90° . Gọi N là giao
ABM = AMC
điểm của AM và (α ) . Khoảng cách từ N đến ( ABC ) có giá trị lớn nhất bằng
8 8 2 24 12
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 50. Cho hàm số đa thức f ( x) có đồ thị của đạo hàm f ′( x ) như hình bên. Biết rằng f (0) = 0 . Hàm
số g ( x) = f ( x 6 ) − x 3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .

--------------- HẾT ---------------

You might also like