You are on page 1of 8

SỞ GD  ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPTQG - LẦN 1

CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2019-2020


MÃ ĐỀ 275 Thời gian: 90 phút
---------------------------

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm phân biệt.

A. m  −2 . B. m  4 . C. −2  m  4 . D. −2  m  4 .

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z − 5 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n2 = ( −2;3;1) . B. n3 = ( 2;3; −1) . C. n4 = ( 4;6; 2 ) . D. n1 = ( 2; −3;1) .

Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang?
A. 5!. B. 5 . C. 55 . D. 25 .

1
Câu 4. Tìm công bội q của cấp số nhân ( vn ) biết số hạng đầu tiên là v1 = và v6 = 16 .
2
1 1
A. q = − . B. q = . C. q = −2 . D. q = 2 .
2 2

x = t

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = −1 + 3t . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
 z = −2t

d?
A. N ( −1; − 4; − 2 ) . B. P ( 2;7; − 4 ) . C. Q ( 5;14; − 10 ) . D. M ( 3;8;6 ) .

Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log 3


( x − 2 ) là
A. D = ( 2; +  ) . B. D = ( 0; +  ) . C. D =  2; +  ) . D. D = ( 3; +  ) .

Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới

Cô Doãn Ngọc Diệp – Tổ Toán – PTSNLC Wellspring 1


Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x )
A. x = −1 B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 1 .

Câu 8. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 3 .


A. 36 . B. 12 . C. 18 . D. 9 .

Câu 9. Số phức liên hợp của z = ( 3 − 4i ) + 2 + 3i là


A. z = 5 + 7i . B. z = −5 + 7i . C. z = 5 − 7i . D. z = 1 − i .
−7 x
= 1 là
2
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 52 x
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 2 y + 2 = 0 . Tâm I của mặt cầu ( S )
có tọa độ là
A. I ( −8; 2; 2 ) . B. I ( 4; − 1;1) . C. I ( 4; − 1;0 ) . D. I ( 4; − 1; − 1) .

Câu 12. Cho khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính r = 4 . Thể tích khối nón đã cho bằng
A. V = 32 . B. V = 96 . C. V = 96 . D. V = 24 .

Câu 13. Khối đa diện đều loại 3; 4 có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12. B. 20. C. 30. D. 6.

Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 (8a 4 ) bằng


1
A. 4 log 2 8a. B. 3 + 4 log 2 a. C. log 2 a. D. 8 + log 2 a.
4

Câu 15. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z1 = 2 − 5i . Tính mô-đun của số phức z1 + z2 .


A. z1 + z2 = 5 . B. z1 + z2 = 5 . C. z1 + z2 = 13 . D. z1 + z2 = 1 .

Câu 16. Cho hình nón có đường sinh l = 2a và bán kính đáy bằng r = a . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 3 a 2 . D. 4 a 2 .

Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z = −3 + 2i , điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa
độ là
A. ( 3; − 3) . B. ( 3; 2 ) . C. ( −3; − 2 ) . D. ( −3; − 3) .

Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

Cô Doãn Ngọc Diệp – Tổ Toán – PTSNLC Wellspring 2


A. y = − x 3 + 3 x 2 − 3 . B. y = x 3 − 3x 2 − 3 . C. y = − x 4 + 3x 2 . D. y = x 4 + 3x 2 − 1 .

ax + 3
Câu 19. Biết đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A ( 2021; 2 ) . Giá trị của a là
x −1
A. a = 2 . B. a = −2021 . C. a = 2021 . D. a = −2 .

Câu 20. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 5; −1;3) trên mặt phẳng ( Oyz ) có tọa
độ là
A. ( −1;3;0 ) . B. ( 0; −1;3) . C. ( 5;0;0 ) . D. ( 0; −1;0 ) .

1
Câu 21. Hàm số F ( x ) = x + là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây:
x
x2 1 1
A. f ( x ) = − . B. f ( x ) = 1 − .
2 x2 x2

x2
C. f ( x ) = − ln x + C . D. f ( x ) = 1 − ln x .
2

Câu 22. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0;1) . B. ( −1;1) . C. (1; + ) . D. ( −;1) .

5 5
f ( x)
Câu 23. Nếu  f ( x ) dx = 2020 thì  2020 dx bằng
−1 −1

1
A. 4 . B. . C. 1 . D. 2020 .
2020

Cô Doãn Ngọc Diệp – Tổ Toán – PTSNLC Wellspring 3


Câu 24. Bất phương trình log 0,5 ( 5 x − 1)  −2 có tập nghiệm là
1  1 
A. ( −;1) . B. (1; + ) . C.  ;1 . D.  ;1 .
5  5 

Câu 25. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a 2 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
4a 2 2a 3 4a 3
A. . B. . C. 4a 3 . D. .
3 3 3

Câu 26. Bất phương trình log 22 x − 4 log 2 x + 3  0 có tập nghiệm S bằng
A. ( − ;1  3; + ) . B. ( 0; 2  8; + ) .

C. ( − ; 2  8; + ) . D. ( − ;0   log 2 5; + ) .

Câu 27. Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC . Tính tan
của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( ABC ) .
1 3 2
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2

x − 2 y −1 z − 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2;0; −3) và đường thẳng d : = = . Đường
4 −5 2
thẳng  đi qua M và song song với đường thẳng d có phương trình tham số là
 x = −2 − 4t  x = 2 + 4t  x = 2 − 4t  x = 2 + 2t
   
A.  y = 5t . B.  y = −5t . C.  y = 5t . D.  y = 1 .
 z = −3 − 2t  z = −3 + 2t  z = −3 + 2t  z = −3 + 3t
   

Câu 29. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 . Mô đun của số phức
z0 − i bằng.
A. 5. B. 3. C. 1 . D. 3 .
1 1

 ( x + 1) e dx  ( x + 1) e
x +2 x x2 + 2 x
nếu đặt t = x 2 + 2 x thì
2
Câu 30. Xét dx bằng.
0 0
3 3 3 3
1 1 1
A.  et dt . B.  et dt . C.  ( t + 1) et dt . D.  ( t + 1) e dt .
t

20 20 20 0

Câu 31. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = 2a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành hình trụ. Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 5 . C.  a 2 3 . D. 2 a 2 3 .

Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau

Cô Doãn Ngọc Diệp – Tổ Toán – PTSNLC Wellspring 4


Hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực trị ?

A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .

Câu 33. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + i . Phần ảo của số phức w = z1 ( z2 + 2i ) bằng


A. −3i . B. 3 . C. −3 . D. 9 .

2 x2 + x + 1
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) = . Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn
x +1
0;1 .
A. M = 2; m = 2 . B. M = 2; m = 1 . C. M = 2; m = 1 . D. M = 1; m = −2 .

Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 5 f ( x ) − 13 = 0 là


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − 2 x + 2 ) e x .

A. y = ( 2 x − 2 ) e x . B. y = −2 xe x . C. y = x 2 e x . D. y = ( x 2 + 2 ) e x .

Câu 37. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 5; − 1;3) trên mặt phẳng ( Oyz ) có tọa
độ là
A. ( −1;3;0 ) . B. ( 0; − 1;3) . C. ( 5;0;0 ) . D. ( 0; − 1;0 ) .

Câu 38. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên bằng

Cô Doãn Ngọc Diệp – Tổ Toán – PTSNLC Wellspring 5


2 2
A.  ( −2 x + 2 ) dx .
−1
B.  ( 2 x − 2 ) dx .
−1
2 2

 ( −2 x + 2 x + 4 ) dx .  ( 2x − 2 x − 4 ) dx .
2 2
C. D.
−1 −1

Câu 39. Cho hình nón có đường cao h = 5a và bán kính đáy r = 12a . Gọi ( ) là mặt phẳng cố định đi qua
đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài 10a . Tính diện tích thiết diện tạo
bởi mặt phẳng ( ) và hình nón đã cho.
119a 2
A. 69a 2 . B. 120a 2 . C. 60a 2 . D. .
2

Câu 40. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên chín chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập S .
Xác suất lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 có giá trị gần với số nào nhất trong các số sau? A.
0, 65 . B. 0, 24 . C. 0,84 . D. 0,52 .
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a 3 , BC = 2a ,
AA = a 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC .
a 30 a 10
A. . B. 2a . C. . D. a 2 .
10 10

Câu 42. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S = A.ert , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
đầu là 500 con và tốc độ tăng trưởng là 15% trong 1 giờ. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thời gian để số
lượng vi khuẩn sẽ tăng lên đến 1 000 000 (một triệu con)?
A. 53 giờ. B. 25 giờ. C. 100 giờ. D. 51 giờ.

Câu 43. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + c ( a, b, c  ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y

O x

A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 44. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau

Cô Doãn Ngọc Diệp – Tổ Toán – PTSNLC Wellspring 6


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

8 f ( x )−1 + 4 f ( x )−1 − ( m + 3) 2 f ( x ) + 4 + 2m = 0

có nghiệm x  ( 0;1) ?

A. 142 . B. 285 . C. 284 . D. 141 .

Câu 45. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2m x − m + 5 + m3 − m 2 + 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số cho
m thuộc đoạn  −20; 20 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
A. 41 . B. 23 . C. 40 . D. 20 .

Câu 46. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa đường thẳng
BC  và mặt phẳng ( ABC ) . Khi sin  đạt giá trị lớn nhất, tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 4
12a 3 4
27 a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 4 2 4

Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 4 cm và diện tích đáy bằng 6 cm 2 . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BB, AC  . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng
7
A. 7 cm 2 . B. 5 cm 2 . C. cm 2 . D. 8 4 cm 2 .
2

Câu 48. Xét các số thực a, b, c với a  1 thỏa mãn phương trình log 2a x − 2b log a x + c = 0 có hai nghiệm
b(c + 1)
thực x1 , x2 đều lớn hơn 1 và x1.x2  a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = .
c
A. 6 2 . B. 4 . C. 5 . D. 2 2 .

Câu 49. Cho hàm bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Cô Doãn Ngọc Diệp – Tổ Toán – PTSNLC Wellspring 7


Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để phương trình

f( ) m   
f ( sin 2 x ) + 2 = f   có nghiệm thuộc nửa khoảng  − ;  ?
2  4 4

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( 0; + ) , thỏa mãn f (1) = e và x3 f  ( x ) = e x ( x − 2 ) với
ln 3
mọi x  ( 0; + ) . Tính I =  x f ( x ) dx
2

A. I = 3 − e . B. I = 2 − e . C. I = 2 + e . D. I = 3 + e .

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.D 5.C 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D
11.C 12.A 13.A 14.B 15.B 16.A 17.B 18.A 19.A 20.B
21.B 22.C 23.C 24.C 25.C 26.B 27.D 28.B 29.A 30.A
31.D 32.B 33.C 34.B 35.D 36.C 37.B 38.C 39.C 40.A
41.A 42.D 43.C 44.A 45.B 46.C 47.B 48.C 49.B 50.A

Cô Doãn Ngọc Diệp – Tổ Toán – PTSNLC Wellspring 8

You might also like