Professional Documents
Culture Documents
vn/
x − 3 y +1 z
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
2 −1 4
Câu 2. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −3 và công sai d = −2. Giá trị của u4 bằng
A. 4. B. 6. C. −5. D. −9.
Câu 3. Cho mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O; R ) theo giao tuyến là đường tròn tâm I ( ≠ O ) , bán kính r.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
A. R= r 2 + OI 2 . 2
B. R= r 2 − OI 2 . 2
C. r= R 2 + OI 2 . 2
D. OI = r 2 + R2.
3 3 3
Câu 4. Nếu ∫ f ( x ) dx =
−2
−1 và ∫ g ( x ) dx = 5 thì ∫ f ( x ) + g ( x ) dx bằng
−2 −2
A. 4. B. −2. C. 3. D. −5.
Câu 5. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
3x + 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
x−2
1 1
A. y = − . B. y = − . C. y = 3. D. y = 2.
2 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3 z − 4 =0 có một vector pháp tuyến có tọa độ là
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 2 z − 2 =0. Tâm của ( S ) có tọa
độ là
Câu 10. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 10. B. 30. C. 15. D. 22.
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z =−3 + 4i có tọa độ là
A. ( −3; 4 ) . B. ( −3; − 4 ) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 4; − 3) .
Câu 14. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 3 2, SA vuông góc với đáy và
SA = 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. 12. B. 6. C. 18. D. 3.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P ) :2 x + 3 y − z + 3 =0?
2x − 2
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+3
A. x = 1. B. x = −1. C. x = −3. D. x = 3.
Câu 17. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A. π r 2 h. B. 2π r ( r + h ) . C. 2π rh. D. π rh.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y =x 4 + 4 x 2 + 2. B. y =x 4 − 3 x 2 + 2.
C. y =− x 4 + 3 x 2 + 2. D. y =x 3 − 3 x 2 + 2.
Câu 19. Cho hai số phức z1 = 1 + i. Phần thực của số phức z1.z2 bằng
2 − 3i, z2 =
A. −5. B. 3. C. −1. D. 5.
số y log 5 ( x − 3) là:
Câu 20. Trên khoảng ( 3; + ∞ ) , đạo hàm của hàm=
3 1 ln 5 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( x − 3) ln 5 x −3 x −3 ( x − 3) ln 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4x2 − 4 x + 1
Câu 22. Gọi x1 , x2 (với x1 < x2 ) là các nghiệm của phương trình log 5 + 4 x 2 =6 x − 1. Có bao nhiêu
2x
số nguyên dương a thỏa mãn a ≤ 4 x1 + x2 ?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 ( e 2 x − 5e 2 + 7 ) =
1 bằng
A. 4. B. ln 4. C. e + 4. D. 4e.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0; + ∞ ) thỏa mãn f ( x ) > 0 ∀x ≥ 0 và
f ( x)
( x + 1) f=
′( x) ∀x ≥ 0. Tính f ( 2) − f (1) .
x+2
1 9 9 1 4 4
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
2 8 8 2 3 3
A. 5a 3 − 2b 2 =
1. B. a 3 = 4b 2 . C. a 3 = 2b 2 . D. 5a 3 = 2b 2 .
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3) < 3 là
1
∫ f ( x ) dx = 2 e ∫ f ( x ) dx =e
2x
A. 2x
− cos x + C. B. − cos x + C.
1
∫ f ( x ) dx =e ∫ f ( x ) dx = 2 e
2x
C. + cos x + C. D. 2x
+ cos x + C.
Câu 28. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm thực phân
biệt?
A. 5. B. 1.
C. 3. D. 2.
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA = a 3 và
SA ⊥ ( ABCD ) . Tính góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm P ( −2;3; − 1) và Q ( 4; − 1;7 ) . Đường thẳng PQ có phương
trình là
x =−2 + 3t x =−2 + 3t x= 2 + 3t x= 3 − 2t
A. y= 3 − 2t . B. y= 3 + 2t . C. y =−3 − 2t . D. y= 2 − 3t .
z =−1 + 4t z =−1 + 4t z = 1 + 4t z= 4 − t
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30°.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) .
a 10 a 14 a 14 a 10
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5
1 3
A. ∫ f ( 2 x − 3=
) dx
3
F ( 2 x − 3) + C. B. ∫ f ( 2 x − 3=
) dx
2
F ( 2 x − 3) + C.
1
C. ∫ f ( 2 x − 3=
) dx
2
F ( 2 x − 3) + C. D. ∫ f ( 2 x − 3)=
dx 2 F ( 2 x − 3) + C.
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z + 3i =z 2 là một
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. 18. B. 2 2. C. 6. D. 3 2.
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x + 3)( x − 1) với mọi x ∈ . Điểm cực đại của hàm
2
số đã cho là:
A. x = 1. B. x = 0. C. x = −1. D. x = −3.
2 2
1
Câu 36. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 thì ∫ 3 f ( x ) − 2 x dx bằng
1 1
A. 3. B. 2. C. −1. D. −2.
Câu 37. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 1 − x 2 và y = 0
quanh trục Ox bằng
16π 16 9π 9
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
2x +1
Câu 38. Cho hàm số y = . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
x −1
đoạn [ −1;0] . Tích Mm bằng
3 1
A. −2. B. 2. C. . D. − .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
x −∞ −2 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f ( x)
−3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 41. Trong không gian Oxyz , gọi T là tập hợp tất cả các số nguyên m để phương trình
x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m + 2 ) x − 2 ( m − 1) z + 4m 2 − 15 =
0 là phương trình của một mặt cầu. Số phần tử của T bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
1
x ) 4 x 3 + k với k = ∫ x 2 f ( x 2 ) dx.
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn f (=
0
1
Tính ∫ f ( x ) dx.
0
5 2 3
A. . B. . C. . D. 2.
3 3 2
Câu 43. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + 1= 2 z + m ( m là tham số thực). Gọi T là tập hợp tất cả
giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z thỏa mãn z = 3. Tổng các phần tử của T bằng
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn 4 ( z − z ) − 15i = i ( z + z − 1) và 2 z − 1 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
2
8 z − 5i .
Câu 45. Cho mặt cầu ( S ) có bán kính bằng 5. Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn ( C )
có chu vi bằng 6π . Xét tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều nội tiếp đường tròn ( C ) còn D di chuyển
trên mặt cầu ( S ) . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
81 3 41 3
A. 21 3. B. 20 3. C. . D. .
4 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1;0 ) , B ( 3; − 1; 4 ) và mặt phẳng ( P ) : x − y + z + 1 =0. Gọi
M là điểm nằm trên ( P ) sao cho MA − MB đạt giá trị lớn nhất. Hoành độ của điểm M bằng
3 3 1 5
A. . B. . C. − . D. .
2 4 2 4
2 x +1 x 1
Câu 47. Biết phương trình log=
2 2 log 3 − có một nghiệm có dạng x= a + b 2 với a, b
x 2 2 x
là hai số nguyên. Tính a 2 − b 2 .
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
3a
Câu 48. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = 2a, BC
= AD = .
2
Biết tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) . Gọi I là trung điểm của AB. Tính thể
tích khối chóp S .ICD.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2; − 2;1) , B (1; 2; − 3) và đường thẳng
x +1 y − 5 z
d:= = . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và khoảng cách từ B đến ∆ ngắn
2 2 −1
nhất. Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của ∆ ?
A. u4 = (1;0; 2 ) . B.=u1 ( 2; 2; − 1) . C. u3 = ( 2;1;6 ) . D. u=2 ( 5; − 2;3) .
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________