You are on page 1of 30

Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

CHUYÊN ĐỀ 2. THẤU KÍNH MỎNG


+ Mọi tia sáng qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.
+ Tia song song với trục chính của thấu kính sẽ cho tia ló truyền qua (hay có đường kéo dài của tia ló qua)
tiêu điểm ảnh trên trục đó.
+ Tia tới (hay đường kéo dài của nó) qua tiêu điểm vật ừên trục sẽ cho tia ló song song với trục đó. Hai tiêu
điểm vật và ảnh nằm đối xứng nhau qua quang tâm.
+ Mỗi thấu kính có hai tiêu diện ảnh và vật là hai mặt phẳng vuông góc với trục chính và đi qua các tiêu
điểm chính.
+ Tiêu cự: f  OF ; thấu kính hội tụ f > 0; thấu kính phân kì f < 0.
1
+ Độ tụ: D 
f
+ Công thức về thấu kính:
1 1 1 1 1 1
− Vi trí vât, ảnh:   /   / .
f d d f d d
A / B/ d/
− Số phóng đại ảnh: k  
AB d
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Trong không khí, thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm là
A. thấu kính hội tụ.
B. thấu kính phân kì.
C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
D. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất thấu kính.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính.
A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
D. Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh thật.
Câu 3. Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính
bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết
luận gì về loại thấu kính?
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì.
C. Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí.
Câu 4. Tia sáng truyền tới quang tâm của hai loại thấu kính hội tụ và phân kì đều
A. truyền thẳng.
B. lệch về phía tiêu điểm chính ảnh.
C. song song với trục chính.
D. hội tụ về tiêu điểm phụ ảnh.
Câu 5. Tiêu điểm ảnh của thấu kính có thể coi là
A. điểm hội tụ của chùm tia ló.
B. ảnh của vật điểm ở vô cực trên trục tương ứng.
C. điểm kéo dài của chùm tia ló.
D. ảnh của vật điểm ở vô cực trên trục đối xứng qua quang tâm.
Câu 6. Khi đổi chiều ánh sáng truyền qua thấu kính thì
A. ánh sáng không đi theo đường cũ.
B. ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn.
C. vị trí vị trí của các tiêu điểm ảnh và tiêu điểm vật đổi chỗ cho nhau.
1 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

D. vị trí vị trí của các tiêu diện ảnh và tiêu điểm vật không thay đổi.
Câu 7. Xét ảnh cho bởi thấu kính thì trường hợp nào sau đây là sai?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ L, vật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vô cực.
Câu 8. Vị trí của vật và ảnh cho bởi thấu kính L trường hợp nào sau đây là sai?
A. Cho vật tiến lại gần L, ảnh di chuyển cùng chiều với vật.
B. Cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật.
C. Vật ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện ảnh.
D. Ảnh ở rất xa thì vật ở tiêu diện vật.
Câu 9. Với kí hiệu trong sách giáo khoa, vị trí và tính chất ảnh của vật tạo bởi thấu kính được xác định bởi biểu
thức:
A. df/(d − f). B. d(d − f)/(d + f). C. df/(d + f). D. f2(d + f).
Câu 10. Với kí hiệu trong sách giáo khoa, độ tụ của thấu kính là đại lượng có biểu thức
A. d/(d − f). B. l/f. C. f/(−d + f). D. f/(d − f).
Câu 11. Với kí hiệu trong sách giáo khoa, trong mọi trường hợp, khoảng cách vật − ảnh đối với thấu kính đều
có biểu thức
A. d – d’ B. |d + d’|. C. |d−d’|. D. d + d’.
Câu 12. Với kí hiệu trong sách giáo khoa, số phóng đại ảnh của vật tạo bởi thấu kính có thể tính bởi biểu thức
A. d/(d − f). B. l/f. C. f/(−d + f). D. f/(d − f).
Câu 13. Có bốn thấu kính với đường truyền của một tia sáng như hình vẽ.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


(Các) thấu kính nào là thấu kính hội tụ?
A. (1). B. (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 14. Đường đi của tia sáng qua thấu kính ở các hình vẽ nào sau đây là sai?

F/ O F F O F/ F/ O F
F O F/

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).


Câu 15. Có bốn thấu kính với đường truyền của một tia sáng như hình vẽ.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


(Các) thấu kính nào là thấu kính phân kì?
A. (2). B. (3). C. (1) và (2). D. (1) và (4).

2 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 16. Có một thấu kính hội tụ, trục chính là xy. Xét bốn tia sáng, được ghi
số như trên. (Các) tia sáng nào thế hiện tính chất quang học của quang tâm (3) B
thấu kính? O
(1) A
A. (1). B. (2).
C. (1) và (2). D. Không có. (2)

Câu 17. Có một thấu kính hội tụ, trục chính là xy. Xét bốn tia sáng, được ghi
số như trên. Tia nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điếm ảnh? (3) B
A. (1). B. (2). O
(1) A
C. (3). D. (4).
(2)

Câu 18. Có một thấu kính hội tụ, trục chính là xy. Xét bốn tia sáng, được ghi
số như trên. Tia nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điêm vật? (3) B
A. (1). B. (2). O
(1) A
C. (3). D. (4).
(2)

Câu 19. Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình vẽ, tia (2) chỉ có (2)
phần ló. Chọn câu đúng.
O
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật. A
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo. (1)
C. Thấu kính là phần kì; A là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.

Câu 20. Cho thấu kính hội tụ với các điểm ừên trục chính như hình vẽ.
Chọn câu đúng. Muốn có ảnh ảo thì vật thật phải có vị trí trong khoảng
O F/
nào?
I F I/
A. Ngoài đoạn I0. B. Trong đoạn IF.
C. Trong đoạn F0. D. Không có khoảng nào thích hợp. OI  OI /  2f
Câu 21. Cho thấu kính hội tụ với các điểm trên trục chính như hình vẽ.
Muốn có ảnh thật lớn hơn vật thì vật thật phải có vị trí trong khoảng nào?
O F/
A. Ngoài đoạn IO. B. Trong đoạn IF.
I F I/
C. Trong đoạn FO. D. Không có khoảng nào thích hợp.
OI  OI /  2f
Câu 22. Tìm câu đúng.
A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Thấu kính phân kì luôn tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật thật.
C. Ánh của vật tạo bởi cả hai loại thấu kính luôn có độ lớn khác với vật.
D. Ánh và vật cùng tính chất (thật; ảo) thì cùng chiều và ngược lại.
Câu 23. Đường đi tia sáng qua thấu kính ở hình nào sau đây là sai?

O
F/ O F F/ F O O
F/ F F/ F

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
3 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 24. Sự tạo ảnh bởi thấu kính không đúng là


A. Với thấu kính hội tụ, khi vật thật ở ngoài khoảng từ quang tâm đến tiêu điểm vật, ảnh ngược chiều với
vật.
B. Với thấu kính hội tụ, khi vật ở ừong khoảng từ quang tâm đến tiêu điểm vật, ành ngược chiều với vật.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh cùng chiều với vật.
D. Với thấu kính phân kì, ảnh của vật thật luôn luôn nhỏ hơn vật.
Câu 25. Quan sát vật qua thấu kính bằng cách đặt mắt sát vào thấu kính thì câu nào sau đây là sai?
A. Quan sát vật qua thấu kính hội tụ, ta thấy ảnh lớn hơn vật.
B. Quan sát vật qua thấu kính hội tụ, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.
C. Quan sát vật qua thấu kính phân kì, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.
D. Quan sát vật qua thấu kính phân kì, ta thấy ảnh cùng chiều với vật.
Câu 26. Vị trí vật thật và ảnh của nó qua thấu kính ở hình nào dưới đây sai?
B/ B B
B
B B/ / /
A/
O F/ O O F A O
A A/ F A F A F/ F
A/ FA F/
B /
B/
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 27. Trong hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính L, A là vật điêm thật, A' là A/
ảnh của A tạo bởi thấu kính. Khi đó A’ A
A. A' là ảnh thật.
B. Độ lớn số phóng đại ảnh nhỏ hơn 1. x y
C. L là thấu kính hội tụ.
D. tiêu điểm chính là giao điểm của xy và AA/
Câu 28. Trong hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính L, A là vật điểm thật, A' là A
ảnh của A tạo bởi thấu kính. Khi đó A
A/
A. A' là ảnh ảo.
B. Độ lớn số phóng đại ảnh lớn hơn 1. x y
C. L là thấu kính họi tụ.
D. tiêu điểm chính là giao điểm của xy và AA’.
Câu 29. Trong hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính L, A là vật điểm thật, A' là A/
ảnh của A tạo bởi thấu kính. Kéo dài A’A cắt xy tại B. Qua B kẻ đường thẳng Δ A
vuông góc với xy. Qua A kẻ đường thẳng song song với xy cắt A tại C. Nối A’
với C kéo dài cắt xy tại G thì G chính là A’ x y
A. quang tâm của thấu kính.
B. tiêu điểm chính ảnh của thấu kính.
C. tiêu điểm chính vật của thấu kính.
D. tiêu điểm phụ ứng với trục phụ đi qua A’

Câu 30. Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính L, (1) là đường đi của một tia 1
sáng truyền qua thấu kính. Tia sáng (2) chỉ có phần tia tới. Cách vẽ tia ló của tia
sáng (2) đúng là O
x y
A. Kéo dài tia tới (2) cắt tia ló (1) tại s. Nối so cắt tia tới của (1) tại S’ Tia ló (2)
phải đi qua S’  2
B. Kéo dài hai tia tới cắt nhau tại S. Nối so cắt tia ló của (1) tại S’. Tia ló (2) phải
song song S’O.
C. Kéo dài tia tới (2) cắt tia ló (1) tại s. Nối so cắt tia tới của (1) tại S’. Tia ló (2)
phải song song với S’O.
D. Kéo dài hai tia tới cắt nhau tại s. Nối so cắt tia ló của (1) tại S’. Tia ló (2) phải
4 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

đi qua S’.

Câu 31. Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính phần kì, F là tiêu điểm vật,
A' là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Phép vẽ xác định đúng vị trí của vật điểm A là O F
A. Qua F kẻ trục phụ Δ. Từ O kẻ đường vuông góc với xy cắt A' A tại F1. Qua x y
A/
A’ kẻ đường song song với Δ cắt thấu kính tại I. Nối F1I cắt xy tại A
B. Qua A’ kẻ trục phụ Δ. Từ F kẻ đường vuông góc với xy cắt A tại F1. Qua A’ kẻ đường song song với A
cắt thấu kính tại I. Nối F1I cắt xy tại A
C. Qua O kẻ trục phụ Δ. Từ F kẻ đường vuông góc với xy cắt A tại F1. Qua A’ kẻ đường song song với A
cắt thấu kinh tại I. Nối F1I cắt xy tại A
D. Qua O kẻ trục phụ Δ. Từ F kẻ đường vuông góc với A tại F1. Qua A’ kẻ đường song song với A cắt thấu
kính tại I. Nối F1I cắt xy tại A
Câu 32. Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính, AB là vật, A'B' là ảnh của B/
vật tạo bởi thấu kính. Nối BB’ cắt xy tại M. Qua M kẻ đường A vuông góc với B
xy. Qua B kẻ đường song song với xy cắt A tại I. Nối B T kéo dài cắt xy tại N
thì N là
x /
A A y
A. tiêu điểm chính vật. B. tiêu điểm chính ảnh.
C. tiêu điểm phụ vật. D. tiêu điểm phụ ảnh.
Câu 33. Vật sáng AB được đặt song song với màn và cách màn một khoảng cố định A. Một thấu kính hội tụ có
trục chính qua điểm A và vuông góc với màn, được di chuyển giữa vật và màn. Người ta nhận thấy có n vị trí
của thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, mà chiều cao ảnh khác chiều cao vật. Giá trị của n là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Một vật sáng thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính L. Đặt ở phía bên kia thấu kính
một màn ảnh E vuông góc với trục chính của thấu kính. Xê dịch E, ta tìm được một vị trí của E để có ảnh hiện
rõ trên màn.
A. L là thấu kính phân kì.
B. L là thấu kính hội tụ.
C. Không đủ dữ kiện để kết luận như trên.
D. Thí nghiệm như fren chỉ xảy ra khi vật AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
Câu 35. Vật sáng thẳng AB được đặt ở một vị trí bất kì và vuông góc với trục chính của một thấu kính L. Đặt
một màn ảnh E ở bên kia của thấu kính L, vuông góc với quang trục. Di chuyển E hoặc di chuyển thấu kính ta
không tìm được vị trí nào của E để có ảnh hiện lên màn thì.
A. L là thấu kính phân kì. B. L là thấu kính hội tụ.
C. Thí nghiệm như trên không thể xảy ra. D. Không đủ dữ kiện để kết luận như A hay B.
Câu 36. Đặt một vật sáng thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ L.
A. Ảnh là ảnh thật. B. Ảnh là ảnh ảo.
C. Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là ảo hay thật. D. Ảnh lớn hơn vật.
Câu 37. Với một thấu kính hội tụ, ảnh ngược chiều với vật
A. khi vật là vật thật. B. khi ảnh là ảnh ảo.
C. khi vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự. D. chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của
vật.
Câu 38. Chiếu một chùm sáng hội tụ tới một thấu kính L và hứng chùm tia ló lên một màn phẳng E vuông góc
với trục chính của L, ta được một vệt sáng tròn trên màn. Di chuyển tịnh tiến màn E ra xa hoặc lại gần thấu
kính, ta thấy diện tích vệt sáng không đổi. Chùm sáng tới hội tụ tại tiêu điểm chính
A. vật của thấu kính hội tụ L. B. vật của thấu kính phân kì L.
C. ảnh của thấu kính hội tụ L. D. ảnh của thấu kính phân kì L.
Câu 39. Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt trước và vuông góc với trục chính của các thấu kính ghép đồng trục. Chọn
câu sai.
5 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

A. có sự tạo ảnh liên tiếp do từng thấu kính của hệ.


B. Ảnh tạo bởi thấu kính trước sẽ ừở thành vật đối với thấu kính sau.
C. Ảnh ảo của vật tạo bởi hệ cũng là ảnh ảo đối với thấu kính cuối của hệ.
D. Nếu ảnh trung gian là ảnh ảo nó ừở thành vật ảo đối với thấu kính kế tiếp.
Câu 40. Có hai thấu kính L1 và L2 (ánh sáng truyền từ x sang y, xem hình vẽ) được L1 L2
ghép đồng trục với tiêu điểm ảnh chính của L1 trùng tiêu điểm vật chính của L2. Gọi T
là điểm trùng nhau đó. Nếu L1 và L2 đều là thấu kính hội tụ thì T thuộc x y
O1 O2
A. xO1. B. O1O2. C. O2y. D. không tồn tại T.
Câu 41. Có hai thấu kính L1 và L2 (ánh sáng truyền từ X sang y, xem hình vẽ) được L1 L2
ghép đồng trục với tiêu điểm ảnh chính của L1 trùng tiêu điểm vật chính của L2. Gọi T
là diêm trùng nhau đó. Nêu L1 là thấu kính hội tụ và L2 là thấu kính phân kì thì x y
O1 O2
A. T thuộc Xo1. B. T thuộc O1O2. C. T thuộc O2y. D. không tồn tại T.

Câu 42. Có hai thấu kính L1 và L2 (ánh sáng truyền từ X sang y, xem hình vẽ) được L1 L2
ghép đồng trục với tiêu điểm ảnh chính của L1 trùng tiêu điểm vật chính của L2. Gọi T
là điểm trùng nhau đó. Nếu L1 là thấu kính phân kì và L2 là thấu kính hội tụ thì x y
O1 O2
A. T thuộc xO1. B. T thuộc O1O2.
C. T thuộc O2y. D. không tồn tại T.
Câu 43. Có hai thấu kính L1 và L2 (ánh sáng truyền từ x sang y, xem L, L1 hình vẽ) L1 L2
được ghép đồng trục với tiêu điểm ảnh chính của L1 trùng tiêu điểm vật chính của L2.
Gọi T là điểm trùng nhau đó. Nếu L1 và L2 đều là thấu kính phân kì thì x y
O1 O2
A. T thuộc xO1. B. T thuộc O1O2.
C. T thuộc O2y. D. không tồn tại T.
Câu 44. Cho hệ hai thấu kính ghép đồng trục L1 và L2. Một tia sáng song song với trục L1 L2
chính truyền qua thấu kính như hình vẽ. Có thể kết luận những gì về hệ này? I J
A. L1 và L2 đều là thấu kính hội tụ. x O2
y
O1
B. L1 và L2 đều là thấu kính phân kì.
C. L1 là thấu kính hội tụ, L2 là thấu kính phân kì.
D. L1 là thấu kính phân kì, L2 là thấu kính hội tụ.
Câu 45. Cho hệ hai thấu kính ghép đồng trục L1 và L2 có tiêu cự lần lượt là f1 và f2. L1 L2
Một tia sáng song song với trục chính truyền qua thấu kính như hình vẽ. Tìm kết luận I J
sai dưới đây về hệ ghép này. x O2
y
O1
A. tiêu điểm chính ảnh của L1 trùng với tiêu điểm chính vật của L2.
B. O1O2 = f2 – f1.
C. IJ kéo dài cắt trục chính tại F2.
D. O1O2 = f2 + f1.
Câu 46. Một hệ gồm hai thấu kính L1 và L2 đồng trục có tiêu điểm ảnh chính của L1 trùng với tiêu điểm vật
chính của L2. Chiếu một chùm tia sáng song song tới L1 thì chùm tia ló ra khỏi L2 là chùm tia
A. song song. B. không thể song song với chùm tới.
C. hội tụ. D. phân kì.
Câu 47. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh
của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hon vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối
cùng bằng vật. Thấu kính đó là
A. hội tụ.
B. phân kì.
C. hội tụ nếu vật nằm ừong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng.
D. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính.
ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT

6 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

1.C 2.B 3.A 4.A 5.B 6.C 7.C 8.B 9.A 10.B
11.B 12.C 13.D 14.D 15.D 16.C 17.C 18.D 19.C 20.C
21.B 22.B 23.B 24.B 25.B 26.D 27.C 28.A 29.B 30.D
31.C 32.B 33.B 34.B 35.A 36.C 37.C 38.B 39.D 40.B
41.C 42.A 43.D 44.D 45.B 46.A 47.B

MỘT SỐ DẠNG TOÁN


+ Vị trí, tính chất, độ phóng đại ảnh và chiều cao ảnh;
+ Khoảng cách từ vật đến ảnh;
+ Khoảng cách từ vật đên ảnh;
+ Kích thước vệt sáng trên màn chắn.
1. Vị trí, tính chất, độ phóng đại của ảnh và chiều cao ảnh:
1 1 1 d/f df dd /

 d d/ f   d  ;d /
 ;f   f
 d/  f d f d  d/ d  f 
+   k
/ / /
k  A B   d d /  f  fk
 
AB d
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Đặt vật AB có chiều cao 4 cm và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách thấu kính 50
cm. Thấu kính có tiêu cực −30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính
A. là ảnh thật. B. cách thấu kính 20 cm.
C. có số phóng đại ảnh −0,375. D. có chiều cao 1,5 cm.
Câu 1. Chọn đáp án D
 Lời giải:
df 50  30 
+ d/    18, 75  cm  : ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm
d  f 50   30 
d/ 18, 75
+ Số phóng đại của ảnh: k     0,375 : ảnh cùng chiều và bằng 0,375 lần vật.
d 50
+ Chiều cao của ảnh: A/ B/  k AB  1,5cm
 Chọn đáp án D
Câu 2. Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính
15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm. B. 24 cm. C. 63 cm. D. 30 cm.
Câu 2. Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Đối với thấu kính phân kì vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
+ Đối với thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính sẽ cho ảnh ảo lớn hơn vật.
Do đó, thấu kính phải là thấu kính hội tụ.
df d/ f
+d /
k  d 15
k 2
 f  30  cm 
df d df
 Chọn đáp án D
Câu 3. (Đề chính thức của BGD−ĐT − 2018) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông
góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo hởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật
AB cách thấu kính
A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 3. Chọn đáp án D
7 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

 Lời giải:
d/ f 30
+ k   3   d  40  cm 
d df d  30
 Chọn đáp án D
Câu 4. (Đề chính thức của BGD−ĐT − 2018) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông
góc với trục chính của thấu kính. Anh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật
AB cách thấu kính
A. 10 cm. B. 45 cm. C. 15 cm. D. 90 cm.
Câu 4. Chọn đáp án C
 Lời giải:
d/ f 30
+ 2  k       d  15  cm 
d d  f d  30
 Chọn đáp án C
Câu 5. Một điểm sáng S ở trước một thấu kính hội tụ quang tâm O, tiêu cự 3 cm. Điểm sáng S cách thấu kính 4
cm và cách trục chính của thấu kính 5/3 cm cho ảnh S’
A. ảnh ảo cách O là 12 cm. B. ảnh ảo cách O là 13 cm.
C. ảnh thật cách O là 12 cm. D. ảnh thật cách O là 13 cm.
Câu 5. Chọn đáp án D
 Lời giải: S d d/
df 4.3
+ d/    12  cm  : ảnh thật, cách thấu kính 12cm. H/
d f 43 H O
d / 12
+ Số phóng đại ảnh: k     3 : ảnh ngược chiều và bằng 3 lần
d 4 S/
vật.
5
+ Ảnh cách trục chính: S/ H /  k SH  3  5cm
3
+ Khoảng cách: S/ O  S/ H/2  OH/2  52  122  13  cm 
 Chọn đáp án D
Câu 6. Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính. Khi vật cách thấu kính 30 cm thì cho ảnh thật
A1B1. Đưa vật đến vị trí khác thì cho ảnh ảo A2B2 cách thấu kính 20 cm. Nếu hai ảnh A1B1 và A2B2 có cùng độ
lớn thì tiêu cự của thấu kính bằng
A. 18 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 6. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Vì đối với thấu kính phân kì vật thật luôn cho ảnh ảo do đó thấu kính chỉ có thể là thấu kính hội tụ.
f d/ k1  k 2 f 20  f f  15  cm 
+ k     
df df 30  f f f  20  cm 
/

 Chọn đáp án C
Câu 7. Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính
bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Tiêu
cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 7. Chọn đáp án B
 Lời giải:

8 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

+ Thấu kính phân ki vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hcm vật. Thấu kính hội tụ vật thật đặt trong tiêu cự cho
ảnh ảo lớn hơn vật, vật thật đặt đặt cách thấu kính từ f đến 2f cho ảnh thật lớn hơn vật, và vật thật đặt cách thấu
kính lớn hơn 2f cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
+ Hai ảnh có cùng độ lớn thì một ảnh là ảnh thật (ảnh đầu) và một ảnh là ảnh ảo (ảnh sau).
1 1 1  f
 d  d /  f 
d  f 
d 

d1  f 
3 d1 d2 12
+  /
 k    f  18  cm 
k   d d /  f  fk d  f  f
   2
d 3
 Chọn đáp án B
Câu 8. Hai vật điểm A, B (cùng thật hoặc cùng ảo) nằm trên trục chinh của một thấu kính quang tâm O cho các
 
ảnh A’ và B’ cùng bản chất. Biểu thức: OA  OB OA/  OB/ có giá trị
A. âm. B. dương.
C. chỉ âm khi ảnh thật. D. âm hay dương tùy trường hợp.
Câu 8. Chọn đáp án A
 Lời giải:
 f
d  f   fk1  fk 2 
2

+  k   d1  d 2   d1  d 2   
/ /
0
d /  f  fk k1k 2

 Chọn đáp án A

Kinh nghiệm: Từ  d1  d 2   d1/  d 2/  < 0 chứng tỏ ảnh và vật dịch chuyển cùng chiều:
d 2  d1  a d 2  d1  a
 /  / (vật dịch ra xa một đoạn a thì ảnh dịch lại gần một đoạn b và ngược lại)
d 2  d1  b d 2  d1  b
/ /

Câu 9. Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A1B1 với số phóng đại
ảnh k1 = −4. Dịch chuyển vật xa thấu kính thêm 5 cm thì thu được ảnh A2B2 với số phóng đại ảnh k2 = −2.
Khoảng cách giữa A1B1 và A2B2 là
A. 50cm B. 28cm C. 12cm D. 50cm
Câu 9. Chọn đáp án A
 Lời giải:
Cách 1:
 f  / 25.20
 4  d1  25.20  100
f  df  f  20 d /

df
+ k     d f
df 2  f d  25 d /  30.20  60
 d 5f  2 30  20
 d1/  d 2/  40cm → Chọn A.
Cách 2:
 f k1 4;k 2 2 f f
d  f   d 2  d1 5
   5  f  20
 k 2 4
d  f  fk  d1  d 2  f  k 2  k1   20  2  4   40  cm 
/ / /

 Chọn đáp án A
Câu 10. Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự −10 cm cho ảnh
AiBi với số phóng đại ảnh ki. Khi dịch chuyển vật xa thấu kính thêm một khoảng 15 cm thì cho ảnh A2B2 cách
ảnh A1B1 một khoảng 1,5 cm với số phóng đại ảnh k2. Giá trị (k1 + 2k2) gần giá trị nào nhất sau đây?
9 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

A. 1,2 B. −1,8 C. −1,2 D. + 1,8


Câu 10. Chọn đáp án A
 Lời giải:
 f 1 1
d  f  f 10,d 2  d1 15    1,5 k1  0, 4
+  k   k 2 k1   k1  2k 2  0,9
k  k  0,15 k 2  0, 25
d1/  d 2/ 1,5
d /  f  fk
  1 2

 Chọn đáp án A
Câu 11. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một nhóm học sinh dùng một vật sáng
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đầu tiên đặt vật sáng song song với màn, sau đó đặt thấu kính vào trong
khoảng giữa vật và màn luôn song song với nhau. Điều chỉnh vị trí của vật và màn đến khi thu được ảnh rõ nét
trên màn. Tiếp theo học sinh cố định thấu kính, cho vật dịch chuyển dọc theo trục chính, lại gần thấu kính 2 cm,
lúc này muốn thu được ảnh rõ nét trên màn, phải dịch chuyển màn dọc theo trục chính một đoạn 30 cm, nhưng
độ cao của ảnh thu được lúc này bằng 5/3 độ cao ảnh trước. Giá trị của
A. 15cm B. 24cm C. 10cm D. 20cm
Câu 11. Chọn đáp án A
 Lời giải:
 f  f f
d/ f d/  f d  f 
d1  d 2  2
d /  d / 30    2
+ k    k 
 1 2
 k1 k 2
d df f d /  f  fk 
 fk1  fk 2  30
k1 0,6k 2
  f  15  cm 
 Chọn đáp án A
Câu 12. Vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính)
cho ảnh A1B1 cao gấp 2 lần vật. Giữ thấu kính cố định, dịch chuyển vật dọc theo trục chính một khoảng 5 cm
thì được ảnh A2B2 lớn hơn vật 4 lần và khác bản chất với ảnh A1B1. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 20 cm. B. 20/3 cm. C. 12 cm. D. 10 cm.
Câu 12. Chọn đáp án B
 Lời giải:
f d2 d1 5 f f 20
+ d  f     k1  2n;k 2 4n;n 1
 5  f   cm 
k k 2 k1 3
 Chọn đáp án B
Câu 13. Đặt một bút chì AB dài 20 cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính O có tiêu cự 40 cm (đầu B
xa O hơn), cho ảnh ảo A1B1 dài 40 cm. Khoảng cách BB1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 21 cm. B. 28 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
Câu 13. Chọn đáp án A
 Lời giải: d2
 f F B A d1
d  f  k
B1 O
  40 40
   20
 d 2  d1  20 A d /
d /  d / 40 1 1
+ d /  f  fk 
 2 1
 k 2 k1  k2  2 d 2/
 
1
L  d  d /  f 2   k 40k 2  40k1  40
 k
1
 L 2  40 2   2  20  cm 
2
 Chọn đáp án A

10 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 14. Đặt một bút chì AB dài 20 cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính O có tiêu cự 40 cm (đầu B
xa O hơn), cho ảnh ảo A1B1 dài 40 cm. Nếu quay bút chì một góc nhỏ α quanh đầu A thì ảnh quay một góc
A. α và sẽ bị ngắn lại. B. 2 α và sẽ bị ngắn lại.
C. 2 α và sẽ dài ra. D. α và sẽ dài ra.
Câu 15. Chọn đáp án A
 Lời giải: B1
B
 f  40 40
 d  f  d 2  d1  20

d 2  d1 / 40
/     20  O
+  k    k 2 k1  k1  1  d1/  d1  0 A
d /  f  fk 40k  40k  40
  2 1

+ Điểm A nằm tại quang tâm


+ Vì điểm A nằm tại O (ảnh A1 của nó cũng nằm tại O) nên một tia sáng đi
dọc theo vật BA đến thấu kính cho tia ló truyền thẳng và có đường kéo dài đi
qua ảnh A1B1. Điều đó chứng tỏ ảnh cũng tạo với trục chính một góc A.
+ Hơn nữa, vì B sẽ gần thấu kính hơn nên Bi cũng gần thấu kính hơn.
+ Vậy, ảnh cũng quay một góc α và chiều dài của ảnh bị ngắn lại
 Chọn đáp án A
Câu 15. Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính O (có tiêu cự f) cho ảnh A’B’
Khi dịch chuyển vật xa O thêm một khoảng 10 cm thì thấy ảnh dịch chuyển một khoảng 2 cm, còn nếu cho vật
gần O thêm 20 cm thì ảnh dịch chuyển 10 cm. Độ lớn của |f| gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 17,5cm B. 10cm C. 16 cm. D. 21,5cm
Câu 15. Chọn đáp án D
 Lời giải:
 f f
 k  k  10 k1  0,5 k1  0,5
 f  2 1
 
d 2  d1 10
d  f  d /  d / 2 fk 2  fk1  2 k 2  0, 4 k 2  0, 4
+  k 
 2 1
d1  d3  20   
d /  f  fk d1/ d3/ 10  f  f  20 k 3  1 k 3  1
  k1 k 2 f  20 f  20

fk1  fk 3  10
 Chọn đáp án D

d 2  d1  a
Chú ý: Nếu khi dịch chuyển vật xa thấu kính hội tụ mà ảnh thay đổibản chất từ ảo sang thật thì:  /
d 2  d1  b
/

Câu 16. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho
ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72
cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 14 cm.
Câu 16. Chọn đáp án C
 Lời giải:
 f  12 12
d  f  f 12;d 2  d1 8   8 k1  3
+  k    k k1 
12k  12k  72 k 2  3
d 2  d1  72
/ / 2
d /  f  fk
  2 1

12
 d1  12   8  cm 
3
 Chọn đáp án C
11 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 17. Một vật sáng phẳng AB cao h (cm) đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng (A nằm trên
trục chính), cách thấu kính một khoảng x (cm) cho ảnh thật A1B1 cao 1,2 cm. Cố định thấu kính, dịch vật một
đoạn 15 cm dọc theo trục chính thì được ảnh ảo A2B2 cao 2,4 cm. Nếu khoảng cách từ quang tâm thấu kính đến
tiêu điểm chính là 20 cm thì tích hx bằng
A. 12 cm2. B. 18 cm2. C. 36 cm2. D. 48 cm2.
Câu 17. Chọn đáp án B
 Lời giải:
 20 k  2
 d1  20   1
f  k  AB
+ df  
1
 AB  1 1  0, 6  cm   hx  18cm 2
k d  15  20  20  k1
 2k1 
d1  30  cm 
1

 Chọn đáp án B
Câu 18. Một hệ thống quang học ở phía trước cho một ảnh thật AB cao 3 cm. Trong khoảng giữa hệ thống
quang học ấy và AB người ta đặt một thấu kính phân kì, cách AB 30 cm trục chính đi qua A và vuông góc với
AB thì ảnh của AB qua thấu kính cao bằng 1,5 cm. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây?
A. −12 cm. B. −15 cm. C. −20 cm. D. −30cm
Câu 18. Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ AB trở thành vật ảo đối với thấu kính: d = − 30cm
A / B/ f 1,5 f f  10  cm 
+ k    
AB df 3 30  f f  30  cm   0
 Chọn đáp án A
Câu 19. Hai vật phẳng nhỏ giống hệt nhau đặt song song với nhau và cách nhau 45 cm. Đặt một thấu kính hội
tụ tiêu cự f vào trong khoảng giữa hai vật, sao cho trục chính đi qua trung điểm các vật và vuông góc với các
vật. Khi dịch chuyển thấu kính thì thấy có hai vị trí của thấu kính cách nhau 15 cm cùng cho hai ảnh: một ảnh
thật và một ảnh ảo, trong đó ảnh ảo cao gấp 2 làn ảnh thật. Giá trị của f gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm. B. 15 cm. C. 31 cm. D. 22 cm.
Câu 19. Chọn đáp án D B B
 Lời giải:
d1  d 2  45 d1  30 k  dff f f
+   
k 2 2k1
  2 A O A
 1 2
d  d  15  2
d  15 15  f 30  f
 f  20  cm
 Chọn đáp án D
Câu 20. Hai vật phẳng nhỏ A1B1 và A2B2 (A1B1 = 3A2B2) đặt song song với nhau, ngược chiều nhau, cách
nhau 108 cm. Đặt một thấu kính hội tụ tiêu cự f vào ừong khoảng giữa hai vật, sao cho trục chính đi qua A1, A2
và vuông góc với các vật. Hai ảnh của hai vật qua thấu kính trùng khít nhau. Giá trị của f gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 50 cm. B. 40 cm. C. 70 cm. D. 60 cm.
Câu 20. Chọn đáp án B
 Lời giải:
 f  f f
d  f  2f    108
+  k1  b;k 2 3b
k  / 
d1  d 2 108;d 2/  d1`
b 3b  f  40,5  cm 
f  3fb    f  fb 

d  f  fk 

12 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

 Chọn đáp án B
Câu 21. Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính, O là quang tâm, S’ là S/ S O
ảnh của điểm sáng S cho bởi thấu kính. Biết độ lớn tiêu cự của thấu kính |f| = x y
20 cm và SS’ = 18 cm. Cho S dao động điều hòa theo phương vuông góc với
trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh S’ dao động điều hòa với biên độ gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 8 cm. B. 10 cm C. 12 cm. D. 4 cm.
Câu 21. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Vật và ảnh nằm cùng phía đối với thấu kính thì khác tính chất, vật thật, ảnh ảo lớn hơn vật. Vậy, thấu kính
hội tụ f = 20 cm và d + d’ = −18 cm.
 f
d  f  d  d / 18 20  k  2,5
+  k  f  20
 2.20   20k  18  
d /  f  fk k  k  0, 4  1

+ Biên độ của ảnh: A/  k A  2,5.5  12,5  cm 
 Chọn đáp án C

Câu 22. Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính hội tụ (tiêu cự f), I là S I S/
điểm trên trục chính cách quang tâm một khoảng 2f, S’ là ảnh thật S của x y
điểm sáng S cho bởi thấu kính. Biết các khoảng cách SI = 24 cm, SS’ = 64
cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 7,6 cm hoặc 12 cm. B. 20 cm hoặc 31,6 cm.
C. 15 cm hoặc 7,6 cm. D. 12 cm hoặc 18 cm.
Câu 22. Chọn đáp án A
2f
 Lời giải:
*Vật và ảnh cùng tính chất, vật thật, ảnh thật nên chúng nằm về hai phía S O I S/
đối với thấu kính, có hai trường hợp có thể xảy ra như hình a và hình b x y
+ Nếu hình a:
 24  2f  40  2f   f  7,6
Hình a
d  24  2f dd /
 / f   f  31,6 2f
d  40  2f dd /
64  S I S/
O
+ Nếu hình b: x y
d  24  2f
 
dd /

 24  2f  40  2f   f  12 Hình b
 / f f  20
d  40  2f dd /
64 
 Chọn đáp án A

2. Khoảng cách từ vật đến ảnh


 d/f d /
 d   d /
 f  f  f
d  f 
d/
+ Từ  d /
 f d k 
 d
k
d /  df  d  f  f d d /  f  fk

 df d/
d  d /   L
+ Khoảng cách từ vật đến ảnh: L  d  d   /

d  d  L
/

df
+ Vật thật cho ảnh trên màn: L  d  d /  d 
df

13 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

+  d 2  Ld  Lf  0    L2  4Lf  0  L  4f d d/
 L  L2  4Lf
d1 
* L  4f  
2  d 2  d1  L2  4Lf
 L  L2  4Lf
L
d 2 
 2
* Lmin  4f  d1  d 2  2f

VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Một thấu kính phân kì có độ tụ −5 dp. Nếu vật sáng phăng đặt vuông góc vói trục chính và cách thấu
kính 30 cm thỉ ảnh cách vật một khoảng là L vói số phóng dại ảnh là k. Chọn phương án đúng.
A. L = 20 cm. B. k = −0,4. C. L = 40cm D. k = 0,4.
Câu 1. Chọn đáp án D
 Lời giải:
 1 1
D  f  f  D  0, 2  m   L  d  d /  18cm
 
+  
1 1 1 df 30.  20   
d / 12
  0, 4
   d  /
  12  k
 d d / f d  f 30   20   d 30

 Chọn đáp án D
Câu 2. Đăt vật sáng nhỏ AB vuông góc trọc chính cua thấu kính có tiêu cạ 16 cm, cho ảnh cao bằng nửa vật
Khoảng cách giũa vật vả ảnh là
A. 72 cm. B. 80 cm. C. − 30 cm D. 90 cm
Câu 2. Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ Đối với thấu kính hội tụ vật thật nếu choảnh ảo thì ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
Vậy ảnh phải là ảnh thật ngược chiều với vật và vì ảnh coa bằng nửa vật nên k = − 0,5
 f
d  f  d  48
 L  d  d /  72  cm 
f 16 cm 
+ Từ  k k 0,5
  /
d /  f  fk d  24

 Chọn đáp án A
Câu 3. Vật AB là đoạn thẳng sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo cao bằng 5
lần vật và cvachs vật 60cm. Đầu A của vật nằm tại trục chính của thấu kính. Tiêu cực của thấu kính gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 32cm B. 80cm C. 17cm D. 21cm
Câu 3. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
+ Vậy thấu kính là thấu kính hội tụ và k = + 5
 f
d  f  k 5 d  0,8f L d d/ 60cm
+  k   /   f  18, 75cm
d /  f  fk d  4f

 Chọn đáp án C
Câu 4. Vật AB là đoạn thẳng sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh cao bằng
0,5 lần vật và cách vật 60cm. Đầu A của vật nằm tại trục chính của thấu kính. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị
nào nhất sau đây:
14 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

A. −72cm B. – 80cm C. – 130cm D. – 90cm


Câu 4. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật (k = + 0,5)
 f
d  f  d  f
+ Từ  k  0,5
k   / L d  d /
 f  120  cm 
d  f  fk
/ d  0,5f

 Chọn đáp án C
Câu 5. Một thấu kính hội tụ tiêu cực f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và màn (song song với vật) sao cho ảnh
cảu AB hiện rõ nết trên màn và gấp hai lần vật. Để ảnh rõ nét của vật trên màn gấp ba lần vật, phải tăng khoảng
cách vật và màn thêm 10cm. Tiêu cực của thấu kính bằng?
A. 12cm B. 20cm C. 17cm D. 15cm
Câu 5. Chọn đáp án A
 Lời giải:
 f
d  f  f k1 2;k 2 3 f f
+  k  L  d  d  2f  
/
L2  L1 10
  3f   2f  10  f  12  cm 
d '  f  fk k 3 2

 Chọn đáp án A
Câu 6. Vật sáng AB đặt song song với màn và cách màn một khoảng cố định L. Một thấu kính có tiêu cực f có
trục chính qua điểm A và vuông góc với màn, được di chuyển giữa vật và màn. Người ta nhận thấy có 2 vị trí
của thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Hai vị trí này cách nhau một khoảng B. Chọn hệ thức đúng
A. L2 = b2 + 4Lf. B. L2 = b2 + 2Lf C. L2 = b2 + 3Lf D. L2 = b2 + Lf
Câu 6. Chọn đáp án A
 Lời giải:
d d/

 L  L2  4Lf
d1 
df
+ L  d  d/  L  d   d 2  Ld  Lf  0   2
df  L  L2  4Lf
d 2 
 2
 d 2  d1  L2  4Lf  b 2  4Lf  L2
 Chọn đáp án A
Câu 7. Thấu kính hội tụ có tiêu cực f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính:
A. 3f B. 4f C. 5f D. 6f
Câu 7. Chọn đáp án B
 Lời giải:
df
+ L dd d  d 2  Ld  Lf  0
df
+ Điều kiện có nghiệm:   L2  4Lf  0  L  4f
 Chọn đáp án B

15 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 8. Vật sáng AB được đặt song song với màn và cách màn một khoảng cố định L. Một thấu kính hội tụ có
tiêu cực f có trục chính qua điểm A và vuông góc với màn, được di chuyển giữa vật và màn. Người ta nhận thấy
chỉ có 1 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Chọn hệ thức đúng
A. L = 4f B. L = 2f C. L = 3f D. L = L.f/2
Câu 8. Chọn đáp án A d d/
 Lời giải:
df
+ L  d  d/  L  d   d 2  Ld  Lf  0
df
L
+ Phương trình này có nghiệp kép nên:
  L2  4Lf  0  L  4f
 Chọn đáp án A
Câu 9. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật sáng AB được đặt trước thấu kính và có ảnh A’B’. Cho
biết khoảng cách vật và ảnh là 125cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 25cm hoặc 100cm B. 40cm hoặc 85 cm hoặc 100cm
C. 20cm hoặc 105 cm D. 25cm hoặc 100cm hoặc 17,5cm
Câu 9. Chọn đáp án D d d/
 Lời giải:
df L 125
+ L  d  d/  L  d  
f  20

df
L
 2 d  25
d  125d  125.20  0  
d  100

 d  17,5
d 2  125d  125.20  0  
 d  142,5
 Chọn đáp án D
Câu 10. Một thấu kính hội tụ có tiêu cực f = 20cm. Vật sáng AB được đặt trước thấu kính và có ảnh A’B’. Cho
biết khoảng cách vật và ảnh là 45cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 25cm B. 40cm C. 17cm D. 30cm
Câu 10. Chọn đáp án C d d/
 Lời giải:
df L  45
+ L  d  d/  L  d  
f  20

df
L
d 2  45d  45.20  0  VN d  15
+  2 
 d  45d  45.20  0 d  60
 Chọn đáp án C
Câu 11. (Đề tham khảo của BGD−ĐT − 2018) Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ,
một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn
ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị
trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giậ trị của f là
A. 15 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 11. Chọn đáp án C
 Lời giải:
Cách 1:

16 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

 L  L2  4Lf
 1
d 
df  2
+ L  d  d /
 d   d 2
 Ld  Lf  0 
df  L  L2  4Lf
d 2 
 2
d2 d1 30
 d 2  d1  L2  4Lf 
L 90
 f  20  cm  → Chọn C.
Cách 2:
+ Theo nguyên lý thuận nghịch về chiều truyền của ánh sáng, nếu d = x mà d’ = y thì nếu d = y cũng có d’ =
x.
B d d/
B x y

A/
A O A
B/
y x
L
 L 90  30
 x   60
x  y  L  xy
+ Từ   2 2 f   20  cm 
x  y   x  L   90  30  30 xy
 2 2
 Chọn đáp án C
Câu 12. Vật sáng AB cách màn ảnh 150 cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kinh hội tụ O
(tiêu cự f) coi như song song với vật AB. Di chuyển O dọc theo trục chỉnh, ta thấy có hai vị tri của O để ảnh
hiện rõ trên màn với sổ phóng đại ảnh lần lượt là k1 và k2. Hai vị tri này cách nhau 30 cm. Giá trị của biểu thức
|k1 + k2|f gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 45 cm. B. 69 cm. C. 120 cm. D. 77 cm.
Câu 12. Chọn đáp án D
 Lời giải:
 xy
f  x  y  36
 L 150  30
 x   90 
 x  y  L  2 2  x
+    k1    1,5  k1  k 2 f  78
x  y   x  L  f  150  30  60  y
 2 2  y
k 2  
 x
 Chọn đáp án D
Câu 13. Vật phăng nhỏ AB đặt trước và song song với một màn, cách màn khoảng 100 cm. Đặt một thấu kính
hội tụ giữa vật và màn, song song với vật và sao cho điểm A của vật ở trên trục chính. Ta tìm được hai vị trí của
thấu kính tạo ảnh rõ nét của vật trên màn, ảnh này gấp 2,25 lần ảnh kia. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 15 cm. B. 40 cm. C. 24 cm. D. 30 cm.
Câu 13. Chọn đáp án C
 Lời giải:
 L
f  L k1  k 2  2 
+ L  d  d  2f   fk  k   2   k  1  0  
/ 2
f
k  f 
k1k 2  1

17 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

k1  1,5
 2 100
k1  2,25k 2
  2  1,5   2   f  24  cm 
 k   3 f

2
3
 Chọn đáp án C
Câu 14. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính, cách thấu kính một khoảng d, A' là
ảnh của A. Giữ vật cố định và tịnh tiến thấu kính để d tăng từ 6 cm đến 20 cm thì khoảng cách AA’
A. giảm dần đến giá trị cực tiểu 20 cm rồi tăng. B. luôn giảm.
C. tăng dần đến giá trị cực đại 20 cm rồi giảm. D. luôn tăng.
Câu 14. Chọn đáp án A
 Lời giải:
df d2
+ Vì d > f nên d’ > 0 khoảng cách vật và ảnh: L  d  d /  d  
df d f
Cách 1:
 xf L  4f  20cm
2
f2
+ Đặt x  d  f thì L   x   2f  4f   min
x x x  f  d  2f
Cách 2:
d  d  2f 
+ Đạo hàm theo d: L/   0  d  2f  L min  4f  20  cm 
df
 Chọn đáp án A
Câu 15. Thấu kính hội tụ có tiêu cực 5cm. A là điểm vật thật trên trục chính, cách thấu kính một khoảng d, A’
là ảnh của A. Giữ vật cố định và tịnh tiến thấu kính để d giảm từ 4,5 cm đến 1cm thì khoảng cách AA’
A. giảm dần đến giá trị cực tiểu 20 cm rồi tăng. B. luôn giảm,
C. tăng dần đến giá trị cực đại 20 cm rồi giảm. D. luôn tăng.
Câu 15. Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ Vì d < f nên vật thật cho ảnh ảo xa thấu kính hơn so với d’ < 0 và d /  d .
 df  d 2
 
+ Khoảng cách vật và ảnh: L   d  d /    d 


df  f d
luôn giảm khi d giảm từ 4,5cm đến 1cm.

 Chọn đáp án B
Câu 16. Một vật phẳng nhỏ AB đặt song song với một màn ảnh và cách màn 3m. Một thấu kính hội tụ bố trí
sao cho trục chính đi qua A, vuông góc với AB thì ảnh A’B’ cao gấp 4 lần vật, thể hiện rõ nét trên màn. Khi
dịch chuyển vật xa màn thêm 60cm thì ảnh cách màn một khoảng
A. 160cm B. 180cm C. 130cm D. 250cm
Câu 16. Chọn đáp án A
 Lời giải:
d  d /  300
 d  60 dd /
+  d/  / f   48  cm 
 4 d  120 d  d/
d
df 120.48
+ Dịch vật xa màn thêm 60cm nữa thì: d1  120cm : d1/  1   80  cm 
d1  f 120  48
+ d /  d /  d1  240  80  160cm
 Chọn đáp án A

18 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 17. Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một thấu kính vuông góc với trục chính của thấu kính. Trên màn
vuông góc với trục chính ở phía sau thấu kính thu được một ảnh rõ nét lớn hơn vật, cao 4 mm. Giữ vật cố định,
dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính 5 cm về phía màn thì màn phải dịch chuyển màn 35 cm mới lại thu
được ảnh rõ nét cao 2 mm. Tiêu cực thấu kính là
A. 24 cm. B. 25 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 17. Chọn đáp án C
 Lời giải:
 f
d  f  k  f
5
 /
+ d  f  fK


d 2  d1 5
L2  L1 35



0,5
n
 f  20  cm
k1 2n;k 2  n
 f
0,5  fn  35
f
L  d  d /  2f   fk  n
 k
 Chọn đáp án C
Câu 18. Một vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, A ở trên trục chính,
cho ảnh A1B1. Giữ vật cố định, dịch chuyến thấu kính một đoạn 10 cm dọc theo trục chính, ra xa vật thì cho ảnh
A2B2. Biết A2B2 = 2A1B1/3 và cách A1B1 một đoạn 25/3 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính.
A. −15 cm. B. −10 5 cm. C. –l0cm. D. −20 cm.
Câu 18. Chọn đáp án C
 Lời giải:
 f  f f
L  f      10
 k d 2  d1 10  k 2 k1
+   25 
L 2  L1 
L  d  d /  2f  f  fk 3 fk  fk  f  f   25
 k  2 1
k 2 k1 3
k1 1,5k 2
  f  10cm
 Chọn đáp án C
Câu 19. Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A1B1 trên màn ảnh đặt
vuông góc với trục chính. Giữ cố định dịch thấu kính xa vật một đoạn 45cm thì phải dịch màn một đoạn 27cm
mới thu được ảnh A2B2 trên màm và ảnh mới nhỏ hơn ảnh cũ 10 lần. Trung bình cộng các giá trị có thể có của
tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20,4cm B. 9,5cm C. 12,6cm D. 18,5cm
Câu 19. Chọn đáp án C
 Lời giải:
 f
d  f  k  f
0,9  45
 /
+ d  f  fk


d 2  d1  45
L2  L1 27

 n

f  10cm
k1 10n;k 2  n 
 f 0,9 f  9fn  27 f  20cm
L  d  d  2f   fk
/
 n
 k
10  20
  15cm
2
 Chọn đáp án C
Câu 20. Vật sáng nhỏ AB đặtvuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cực 20cm choảnh rõ nét trên
màn với số phóng đai ảnh k1. Giữ vật cố định, dịch thấu kính lại gần vatjtheem một đoạn 4cm thì phải dịch màn
ảnh một đoạn 316cm, mới thu được ảnh thật trên màn. Giá trị của k1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. – 2,5 B. – 5,6 C. – 4,2 D. – 3,6

19 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 20. Chọn đáp án C


 Lời giải:
Cách 1:
df d2 L1  L2 316
+ L  d  d/  d    
d  f d  20
 d2  d1  4 
2

 1
  316  VN
 d1  20 d1  24 f
  k1   4 → Chọn C.
2
 d  4 
2
d1  f
 1  1d
 316  d1  25
 d1  20 d1  24
Cách 2:
d /  f  fk
  20 20

+ d  f 
f d1  d 2  4
L1  L2 316

 
  k1 k 2
4 k  k  16
 1 2  k1  4
 k 4  20k  20k  316 k1k 2  80
L  d  d /  d  f  fk  1 2

 Chọn đáp án C
Câu 21. Cho một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm. Ban đầu (t = 0), điểm sáng S trên trục chính và cách thấu
kính 12 cm, sau đó cho thấu kính dịch chuyển ra sa S với vận tốc không đổi v = 1 cm/s theo phương dọc trục
chính. Tốc độ của ảnh S’ so với vật S đạt giá trị nhỏ nhất ở thời điểm
A. 8s B. 9s C. 7s D. 5s
Câu 21. Chọn đáp án A
 Lời giải:
df f2
+ Khoảng cách giữa ảnh và vật: L  d  d /  d  df 
df df
d 12cm  t 100
  L  22  t 
2 t
dL 100
+ Vận tốc của ảnh so với vật: v   1 v 0
 t  8 s 
2  t
2
dt
 Chọn đáp án A

3. Kích thước vệt sáng trên màn


+ Chùm ló song song với trục chính (vật ở tiêu điểm chính vật)

S O M O S M
F F

+ Chùm ló hội tụ trước màn và sau màn.


B B
C C
S O S1 S O S
M M O M
D S2 D S2
A A
+ Chùm ló phân kì

20 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

C B C
B
S O S O
S1 M S1 M

A A
D D

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ (có tiêu cự 10cm) phát ra chùm sáng
phân kì hướng về phía thấu kính. Phía sau thấu kính đặt màn quan sát M đặt vuông góc với trục chính và cách
thấu kính 30cm. Thấu kính có đường ria là đường tròn. Xác định khoảng cách từ S đến thấu kính để trên M thu
được một vệt sáng hình tròn có đường kính bằng đường kính của rìa thấu kính
A. 18cm hoặc 12cm B. 10cm hoặc 30cm
C. 15cm hoặc 18cm D. 12cm hoặc 20cm
Câu 1. Chọn đáp án B
 Lời giải: S O M
+ Muốn đường kính vệt sáng bằng đường kính của rìa thấu kính thì có thể
có hai khả năng sau:
 Hình a: Chùm ló là chùm song song với trục chính, tức là ảnh S1 ở vô Hình a
cùng và vất ở tiêu điểm vật d1 = f = 10cm.
 Hình b: Chùm ló là chùm hội tụ tại điểm S2 là trung điểm OM, tức S2 là S O M
OM
ảnh thật: d 2 
/
 15 S2
2
d/ f Hình b
 d 2  / 2  30  cm 
d2  f
 Chọn đáp án B
Câu 2. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính thấu kính hội tụ (có tiêu cực 10cm) phát ra chùm sáng phân
kì hướng về phía thấu kính. Phía sau thấu kính đặt màn quan sát M đặt vuông góc với trục chính và cách thấu
kính 30cm. Thấu kính có đường rìa đường tròn. Xác định khoảng cách từ S đến thấu kính để trên M thu được
một vệt sáng hình tròn có đường kính bằng nửa đường kính rìa thấu kính:
A. 18cm hoặc 12cm B. 10cm hoặc 30cm
C. 15cm hoặc 18cm D. 12 cm hoặc 20cm
Câu 2. Chọn đáp án D B
 Lời giải: S
C
S1
O
+ Muốn đường kính vệt sáng bằng nửa đường kính của rìa thấu kính thì M
có thể có hai khả năng sau: D
• Hình a: Chúm ló hôi tụ tại điểm S1 ở sau màn, tức S1 là ảnh thật: Hình a A
B
 1 CD S1M d1/  30 C
 2  AB  S O  d /  d1  60
/
S O M
 1 1
 /
S2 D
d  d1f  60.10  12  cm  Hình b A
 1 d1/  f 60  10
• Hình b: Chúm ló hội tụ ở điểm S2 ở trước màn, tức S2 là ảnh thật:

21 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

 1 CD S2 M 30  d 2/
 2  AB  S O  d /  d 2  20
/

 2 2
 /
d  d 2f  20.10  20  cm 
 2 d 2/  f 20  10
 Chọn đáp án D
Câu 3. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính thấu kính hội tụ 10 cm. Phía sau đặt màn quan sát M vuông
góc với trục chính và thấu kính 80 cm. Thấu kính có đường kính rìa là đường tròn, có tiêu cự f. Trên màn xuất
hiện vệt sáng hình tròn có đường kính bằng đường kính của rìa thấu kính và bằng 10 cm. Khi xê dịch màn ảnh
dọc theo trục chính thì kích thước vệt sáng cũng thay đổi. Khi màn xa thêm 10 cm thì đường kính vệt sáng trẽn
màn bằng x. Giá trị
A. 20 cm. B. 18 cm. C. 12,5 cm. D. 10,5 cm.
Câu 3. Chọn đáp án A
 Lời giải: S O M
+ Muốn đường kính vệt sáng bằng đường kính của rìa thaausk ính thì có thể
có hai khả năng sau:
• Hình a: Chùm ló là chùm song song với trục chính, tức là ảnh S1 ở vô Hình a
cùng và vật S ở tiêu điểm vật d1 = f
• Hình b: Chùm ló là chùm hội tụ tại điểm S2 là trung điểm OM, tức S2 là
S O M
OM
ảnh thật d 
/
2  120 S2
2
Hình b

d 2/ f 120f d 2  d1  4 120f f  20  cm 
 d2  /    f  4 
d 2  f 120  f 120  f f  24  cm 
 Chọn đáp án A
Câu 4. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính của thấu kính O, cách thấu kính 10cm. Phía sau đặt màn
quan sát M vuông góc với trục chính và thấu kính 80cm. Thấu kính có đường kính rìa là đường tròn, có tiêu cự
f. Trên màn xuấ hiện vệt sáng hình tròn có đường kính bằng đường kính của rìa thấu kính và bằng 10cm. Khi xe
dịch màn ảnh dọc theo trục chính thì kích thước vệt sáng cũng thay đổi. Khi màn xa thêm 10cm thì đường kính
vệt sáng trên màn bằng x. Giá trị (x – 0,25f) là:
A. 20cm B. 18cm C. 12,5 cm D. 10,5 cm
Câu 4. Chọn đáp án C C/
 Lời giải: B C
+ Ảnh thật S’ phải nằm ở trung điểm OM:
O M
OM dd / 10.10 S M/
d 
/
 40  f    8  cm  S /

2 d  d / 10  40 A
C ' D ' S' M ' 40  10 D D/
+ Khi dịch màn:    1, 25
CD S' M 40
 C'D'  1, 25CD  12,5  cm 
 Chọn đáp án C
Câu 5. Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính thấu kính hội tụ (tiêu cự 20cm) phát ra chùm sáng phân kì
hướng về phía thấu kính. Phía sau thấu kính đặt màn quan sát M đặt vuông góc với trục chính và cách thấu
kinhscm. Thấu kính có đường rìa là đường tròn. Tìm khoảng cách từ S đến thấu kính để trên màn thu được một
vệt sáng hình tròn có đường kính gấp 4 lần đường kính của rìa thấu kính
A. 18 cm hoặc 240/7 cm. B. 15 cm hoặc 45 cm.
C. 16 cm hoặc 240/7 cm. D. 12 cm hoặc 20 cm.
22 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 5. Chọn đáp án B C


 Lời giải: B
 Có thể có 2 hả năng sau: S O
M
• Hình a: Chùm ló là chùm phân kì có đường kéo dài đồng quy tại điểm S1 S1
ở trước thấu kính, tức là S1 là ảnh ảo: Hình a A
D
 1 AB SO /
d1
 4  CD  S M  d /  180  d1  60
/
C
 1 1 B

d  d1f  60.20  15  cm 
/
S O
M
 1 d1/  f 60  20 S1
• Hình 2: Chúm ló hộ tụ tại điểm S2 ở trước màn, tức S2 là ảnh thật: Hình b A
D
 1 AB S2O d 2/
 4  CD  S M  180  d /  d 2  36
/

 2 2
 /
d  d 2 f  36.20  45  cm 
 2 d 2/  f 36  20
 Chọn đáp án B
Câu 6. Một chùm sáng hội tụ hình tròn chiếu tới một lỗ tròn trên một màn chắn M. Trục của chùm sáng đi qua
tâm của lỗ tròn và vuông góc với màn chắn. Phía sau M đặt màn ảnh phẳng E song song và cách M là 60cm.
Trên E thu được một miền sáng tròn có đường ria bằng 1/3 đường kính lỗ tròn (nếu dịch màn ra một chút thì
đường kính miền sáng tăng). Đặt vừa khít lỗ tròn một thấu kính có tiêu cự f thì trên màn thu được điểm sáng.
Giá trị f là:
A. 10cm B. 20cm C. – 180 cm D. – 120 cm
Câu 6. Chọn đáp án C
 Lời giải:
B
B C/
O S C
S C E  S/
O E
D D
D/
A A

+ Chùm hội tụ tại điểm S ở trước E và S là vật ảo đối với thấu kính, cho ảnh thật nằm đúng trên màn (d’ =
1 CD SE 60  SO
60cm):     SO  45  d  45  cm 
3 AB SO SO
dd / 45.60
f    180  cm 
dd /
45  60
 Chọn đáp án C
Câu 7. Một chùm sang hội tụ hình nón chiêu tới một lô tròn trên một màn chăn M. Trục của chùm sáng đi qua
tâm của lỗ tròn và vuông góc với màn chắn. Phía sau M đặt một màn ảnh phẳng E song song và cách M là 60
cm. Trên E thu được một miền sáng tròn có đường kính bằng 1/3 đường kính của lỗ tròn (nếu dịch màn ra một
chút thì đường kính miền sáng tăng). Đặt vừa khít vào lỗ tròn một thấu kính phân kì có tiêu cự −60 cm thì
đường kính vệt sáng trên màn E
A. tăng 2 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 11 lần. D. tăng 13 lần.
Câu 7. Chọn đáp án A
 Lời giải:

23 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

B B
C/
S C O S C
O E E S/
D D
D/
A A

+ Chùm sáng hội tụ tai điểm S ở trước E và S là vật ảo đối với thấu kính:
 1 CD SE 60  SO
 3  AB  SO  SO  SO  45

d /  df  45.  60   180  cm   0  anh that
 df 45  60
C/ D / S/ E 180  60 2 2
  /    C/ D /  AB  2CD
AB S O 180 3 3
 Chọn đáp án A
Câu 8. Một chùm sáng hội tụ hình nón chiếu tới một lỗ tròn trên một màn chắn M. Trục của chùm sáng đi qua
tâm của lỗ tròn và vuông góc với màn chắn. Phía sau M đặt một màn ảnh phẳng E song song và cách M là 60
cm. Trên E thu được một miền sáng tròn có đường kính bằng 1/3 đường kính của lỗ tròn (nếu dịch màn ra một
chút thì đường kính miền sáng giảm). Đặt vừa khít vào lỗ fron một thấu kính phân kì có tiêu cự −30 cm thì
đường kính vệt sáng trên màn E
A. tăng 21 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 11 lần. D. tăng 7 lần.
Câu 8. Chọn đáp án D
 Lời giải:
C/
B B
C O C
O E S S/ E S
D D
A A
D/

+ Chùm hội tụ tại điêm S ở sau E, và S là vật ảo đối với thấu kính:
 1 CD SE SO  60
 3  AB  SO  SO  SO  90

d /  df  90.  30   45  cm   0 :anh ao
 df 90  30
C/ D / S/ E 45  60 7 7
  /    C/ D /  AB  7CD
AB S O 45 3 3
 Chọn đáp án D
Câu 9. Một chùm sáng hộ tụ hình nón chiếu tới một lỗ tròn trên một màn chắn M. Trục của chùm sáng đi qua
tâm của lỗ tròn và vuông góc với màn chắn. Phía sau M đặt một màn ảnh E song song và cách M là 60cm. Trên
E thu được một miền sáng tròn có đường kính bằng 1/3 đường kính của lỗ tròn. Đặt vừa khít vào lỗ tròn một
thấu kính có tiêu cự f thì đường kính vệt sáng trên màn E không thay đổi. Giá trị của f là
A. 90cm và – 90 cm B. 60cm và – 60 cm C. 60cm hoặc – 90cm D. 90cm và – 60cm

24 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 9. Chọn đáp án A B


 Lời giải:
C
+ Có thể có hai khả năng sau: Chùm sáng hội tụ tại điêm S1 ở trước E và O
S1
S2
E
chùm sáng hội tụ tại S2 ở sau E. D
 1 CD S1E 60  S1O
 3  AB  S O  S O  S1O  45
A
 1 1

 1  CD  S2 E  S2 O  60  S O  90
 3 AB S2 O S2 O
2

+ Nếu chùm sáng hội tụ S1 thì S1 là vật ảo đối với thấu kính và cho ảnh thật S2:
d  45 d.d /
 / f   90  cm 
d  90 d  d/
+ Nếu chùm sán thội tụ S2 thì S2 là vật ảo dối với thấu kính và cho ảnh thật S1:
d  90 dd /
 /  f   90  cm 
d  45 d  d/
 Chọn đáp án A
Câu 10. Một điểm sáng S đặt cách màn ảnh M một khoảng không đổi 60cm. Trong khoảng cách giữa S và màn
đặt một thấu kính có tiêu cực 20cm sao cho trục chính đi qua S và vuông góc với màn. Khi trên màn thu được
một vết áng hình tròn có diện tích nhỏ nhất thì khoảng cách từ S đến thấu kính là:
A. 30 3 cm B. 20 3 cm C. 30 2 cm D. 20 2 cm
Câu 10. Chọn đáp án B B
 Lời giải: C
S O S1
+ Nếu vật thật choảnh ảo thì kích thước vệt sáng không thể nhỏ nhất M
được. Vậy vật thật thì luon có SS1 ≥ 4f = 80cm, tức là chùm ló hội tụ tại D
điểm S1 ở trên màn. A

CD S1M d   60  d  d/  d f  d 20 CD 1 60
/ df 20d
       min  d  20 3  cm 
AB S1O d/ AB 20 d
2 3

 Chọn đáp án B

+ Bộ phận quang trọng nhất của máy ảnh là thấu kính hội tụ (gọi là vật B d d/
kính). Nó có tác dụng tạo ra ảnh thật của vật cần chụp trên phim.
+Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được để ảnh của vật rõ 
A A/
d/ O
df B/
nét trên phim: d 
/
với chiều cao A B  k AB 
/ /
AB
df d Vật kính Phim
+ Nếu chụp ảnh vật ở rất xa với góc trông α thì: d  ;d  f và A B  f tan 
/ / /

VÍ VỤ MINH HỌA

Câu 1. Người ta dùng một thấu kính hội tụ có độ tụ 1dp để thu được ảnh của Mặt Trăng. Cho góc trông Mặt
Trăng là 33’. Lấy 1’ = 3.10−4 rad. Đường kính của ảnh gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm

25 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 1. Chọn đáp án A B


 Lời giải:
 1 1
 D   f   1 m 
f
 A/
+  f D 
A O
A / B/  f tan   f  9,9.103  m 
 B/
 Chọn đáp án A
Câu 2. Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể
thay đổi trong khoảng từ 10 cm đến 11 cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh của các vật nằm trong
khoảng .nào ở trước máy?
A. từ 110 cm đến ∞. B. từ 100 cm đến ∞.
C. từ 10 cm đến 110 cm. D. từ 10 cm đến ∞.
Câu 2. Chọn đáp án A
 Lời giải:
 11.10
 d1   110  cm 
1 1 1 df/
10 d 11  11  10
+  /  d /  
d d f d f d  10.10  
 2 10  10
 Chọn đáp án A
Câu 3. Từ trên máy bay ở độ cao 4 km muốn chụp ảnh một vùng trên mặt đất với tỉ lệ xích 1:5000 thì phải
dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự f. Giá trị f gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm. B. 115 cm. C. 13 cm. D. 85 cm.
Câu 3. Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Dùng máy để chụp ảnh với tỉ lệ xích 1: 5000 nghĩa là |k| = 1/5000.
+ Vì khi chụp ảnh, vật thật cho ảnh thật nen chiều ngược nhau nên n = −1/5000
f d 4000
+ df  f    0,8  m 
k 1  1/ k 1  5000
 Chọn đáp án D
Câu 4. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự 10 cm. Một người dừng máy ảnh này đê tự chụp ảnh của mình trong
một gương phẳng. Khi đó người ấy đứng cách gương 100 cm. Số phóng đại ảnh chụp được là
A. −1/9. B. −1/19. C. 1/19. D. 1/9.
Câu 4. Chọn đáp án B
 Lời giải:
B d1 d1/  d1 B1

A2 A
O A1
B2
d 2/ d2

d 2/ f 10 1
+ d 2  2d1  200  cm   k 2      
d2 d2  f 200  10 19
 Chọn đáp án B

26 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 5. Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể
thay đổi trong khoảng từ 10cm đến 11cm. Dùng máy để chụp ảnh của một vật ở xa. Góc trông chỗ chụp là α =
80. Khoảng cách từ vật kính đến phim và chiều cao của ảnh trên phim lần lượt là:
A. 10cm và 1,4cm B. 10cm và 1,2cm C. 10,5cm và 1,4cm D. 10,5cm và 1,2cm
Câu 5. Chọn đáp án A B
 Lời giải:
 1 1 1 d  f
  /    d /  f  10cm  A/
+ d d f 
A O
A / B/  f tan   10 tan 80  1, 4  cm 
 /
B
 Chọn đáp án A
Câu 6. Vật kính của một máy ảnh có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ mỏng Oi có tiêu cự f1 = 7 cm, đặt trước
và đồng trục với một thấu kính phân kì O2, tiêu cự f2 = −10 cm. Hai thấu kính cách nhau 2 cm. Hướng máy để
chụp ảnh của một vật ở rất xa với góc trông 2° thì khoảng cách từ thấu kính phân kì đến phim và chiều cao của
ảnh trên phim lần lượt là
A. 10 cm và 0,24 cm. B. 10 cm và 0,49 cm.
C. 10,5 cm và 0,49 cm. D. 10,5 cm và 0,24 cm.
Câu 6. Chọn đáp án B B f1
 Lời giải:
+ Sơ đồ tạo ảnh:  O2 A1 A 2
AB  A1B1  f1 tan   A 2 B2
O1 O2
A O1
d1 
d1/ d2 d 2/
B1
B2

d 2   f1  2  7  5  cm 

d /  d 2 f 2  5  10   10 cm
 2 d f  
 2 2 5   10 
+  /
k   d 2  2
 2 d2

A 2 B2  k 2 A1B1  k 2 f1 tan   0, 49  m 
 Chọn đáp án B
Câu 7. Vật kính của một máy ảnh có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ mỏng O1 có tiêu cự f1 = 7cm đặt tước và
đồng trục với một thấu kính O2.Haithauas kính cách nhau 22cm. Hướng máy để chụp ảnh của một vật ở rất xa
với góc trông 20 thì chiều cao của ảnh trên phim là 0,49cm.Khoảng cách từ O2 đến phim gần giá trị nào nhất sau
đây:
A. 21cm B. 45cm C. 31cm D. 25cm
Câu 7. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Sơ đồ tạo ảnh: AB  O1
 A1B1  f1 tan   O2
 A 2 B2
d1 
d1/ d2 d 2/

27 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

B f1 B2

 A1 O2
A O1 A2
B1

 A 2 B2 A 2 B2
 k2   2
 A1B1 f1 tan 

+ d 2   f1  22  7  15cm
 /
 k  d 2  d /  k d  30cm
 2 d2
2 2 2

 Chọn đáp án C
Câu 8. Vật kính của một máy ảnh có câu tạo gôm một thấu kính hội tụ mỏng O1 có tiêu cự f1 = 10 cm, đặt trước
và đồng trục với một thấu lánh phân kì O2 có tiêu cự f2 = −10 cm. Hai thấu kính đặt cách nhau 7 cm. Dùng máy
ảnh để chụp một vật AB trên mặt phẳng ngang. Trục chính của máy ảnh nằm theo đường thẳng đứng đi qua vật.
Vật kính cách mặt phẳng ngang một khoảng 60 cm. Khoảng cách từ thấu kính O2 đến phim gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 8 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 15 cm
Câu 8. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Sơ đồ tạo ảnh: AB  O1
 A1B1  f1 tan  
O2
 A 2 B2
d1 
d1/ d2 d 2/
?

 / d1f1 60.10
d1  d  f  60  10  12cm  d 2   f1  7  12  5cm
 1 1
+ 
d /  d 2 f 2  50.  10   10  cm 
 2 d 2  f 2 5   10 
 Chọn đáp án C
Câu 9. Dùng máy ảnh vật kính có tiêu cự 9 cm để chụp ảnh một bức tranh có kích thước 1 m x 0,6 m trên một
tấm phim có kích thước 36 mm x 24 mm. Để thu được ảnh của toàn bộ bức tranh trên phim thì khoảng cách
ngắn nhất từ bức tranh đến vật kính và độ lớn số phóng đại ảnh lúc đó lần lượt là
A. 259 cm và 0,036. B. 384 cm và 0,024. C. 234 cm và 0,04. D. 159 cm và 0,06.
Câu 9. Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ Điều chỉnh hướng máy sao cho chiều dài của bức tranh a = 100 cm cho ảnh trên chiều dài của tấm phim x
= 3,6cm và chiều rộng của bức tranh b = 60cm cho ảnh trên chiều rộng của tấm phim y = 2,4cm.
f
+ Để chụp được ảnh của vật thì vật nằm ngoài tiêu điểm d  f  k 
df
y
+ Để chiều rộng của bức tranh phủ trên chiều rộng của tấm phim thì: k   0, 04
b
f f 9 cm 

k  0, 036
+ Để toàn bộ nằm trên phim thì k   0, 036     max
df d min  2,59  cm 

 Chọn đáp án A

28 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 10. Vật kính của một máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,1 m. Dùng máy ảnh để chụp ảnh của một
người chạy qua với vận tốc v = 18km/h, theo phương vuông góc với trục chính của vật kính, cách máy ảnh d =
500 cm. Hỏi thời gian ống kính mở tối đa là bao nhiêu để độ nhòe của ảnh không quá b = 0,2mm
A. 2,16ms B. 1,96ms C. 1,25ms D. 2,5ms
Câu . Chọn đáp án B
 Lời giải: S
+ Gọi Δt là thời gian chụp, trong thời gian đó vật dịch chuyển theo
phương vuông góc với trục chính một đoạn s = vΔt và ảnh dịch
A1
chuyển một đoạn (đó chính là độ nhòe của ảnh trên phim) tương
f A O
ứng: s /  k s  vt  b d
df S/
b  d  f  0, 2.103  5  0,1
 t    1,96.103  s 
fv 0,1.5
 Chọn đáp án B
Câu 11. Vật kính của một máy ảnh có cấu tạo gồm một thấu kính họi tụ mỏng O1 có tiêu cự f1 = 10cm, đặt
trước và đồng trục với một thấu kính phân kì O2 có tiêu cự f2 = −10cm. Hai thấu kính đặt cách nhau 7cm. Dùng
máy ảnh để chụp một vật AB đang chuyển đọng trên mặt phẳng ngang một khoảng 60cm. Cho AB chuyển
động với tốc độ v = 0,02 m/s theo phương vuông góc với trục chính. Tính thời gian tối đa mở màn chắn (cửa
sập) của máy ảnh để độ nhòe ảnh trên phim không quá 0,05(mm)
A. 2,16ms B. 1,96ms C. 6,25ms D. 7,5ms
Câu 11. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Sơ đồ tạo ảnh: AB  O1
 A1B1  O2
 A 2 B2
d1  60
d1/ d2 d 2/
t ?

 / d1f 60.10
d1  d  f  60  10  12  cm   d 2   f1  7  12  5  cm 
 1
+ 
d /  d 2f 2  5  10   10  cm   k  k k  d1 . d 2  0, 4
/ /

 2 d 2  f 2 5   10  1 2
d1 d 2
+ Gọi Δt là thời gian chụp, trong thời gian đó dịch chuyển theo
phương vuông góc với trục chính được một đoạn s = Δts, và ảnh dịch S
chuyển một đoạn (đó chính là độ nhòe của ảnh trên phim) tương ứng:
s /  k svt  b A1
A O
d
 Chọn đáp án C
S/

Câu 12. Vật kính của một máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Dùng máy ảnh để
chụp ảnh của một vật ở dưới đáy bể nước. Trục chính của máy ảnh nằm theo đường thẳng O
đứng đi qua vật và vật cách vật kính của máy ảnh là 70cm. Chiều cao của nước là 40cm,
H
chiết suất của nước là 4/3. Xác định khoảng cách từ phim đến vật kính
A. 8cm B. 20/3cm C. 11cm D. 15cm
S/
S

29 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh Tài liệu lớp livestream

Câu 12. Chọn đáp án B


 Lời giải:
 1  h  40
+ Lớp nước có tác dụng dời S đến vị trí S’: SS/  h 1   
n  4/3
 SS/  10  cm 
 n 
+ Vật cách thấu kính một khoảng : d  70 10  60cm
df 60.6 20
+ Khoảng cách từ vật kính đến phim: d /     cm 
d  f 60  6 3
 Chọn đáp án B

30 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like