You are on page 1of 5

ĐỀ 2

GIÁO VIÊN: ĐOÀN MINH TÂM


Câu 1. Cho tam thức bậc hai g  x    x 2  x  12 . Gọi A là tập tất cả giá trị nguyên dương x để g  x 
không âm. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con?
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 6 .
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
1 2 1
A. x x  3  x 2 . B. 3x  x . C. 2x 2  4x  . D. x 3  3x  1 .
2 x
Câu 3. Bất phương trình 8 x 2  8 x  5  10 x có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4. Cho hàm số h( x)  ax2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập nghiệm của bất phương
trình f ( x)  0 . Tập nào sau đây KHÔNG là tập con của S

A. 5; 3 . B. 0;5 . C. 4; 1 . D.   [2; 0] .

Câu 5. Bình phương hai vế của phương trình x 2  x  x 2  2 x  1 và rút gọn ta được phương trình
nào dưới đây?
A. x  1  0 . B. 2 x 2  3x  1  0 . C.  x  1  0 . D. 3x  1  0 .
Câu 6. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn là sấp hoặc
ngửa. Nếu người này gieo 5 lần thì số kết quả có thể xảy ra là
A. 25 . B. 32 . C. 2 . D. 10 .
Câu 7. Lớp 10A có 21 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
bạn làm lớp trưởng?
A. 43 . B. 21 . C. 41 . D. 20 .
Câu 8. Công thức tính chỉnh hợp chập k của n phần tử ( n , k   ; 1  k  n )

k n! n!
A. An  . B. A kn  n !. C. A kn  . D. A kn  k ! .
 n  k ! k ! n  k  !
Câu 9. Cho tập hợp M có 15 phần tử. Số tập con có 3 phần tử của M là

A. 455 . B. 420 . C. 2730 . D. 120 .


4
 1 
Câu 10. Khai triển  3x 3   có bao nhiêu số hạng?
 x
A. 4 . B. 8 . C. 5 . D. 12 .

5
Câu 11. Xét phép thử gieo lần lượt hai con xúc xắc 6 mặt cân đối, đồng chất, cho hai biến cố A : “Tổng
số chấm xuất hiện ở 2 lần gieo lớn hơn 4”, B : ”Số chấm xuất hiện ở cả 2 lần gieo đều là số lẻ”. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. A : “Tổng số chấm xuất hiện ở 2 lần gieo bé hơn 5”.
B. B : “Số chấm xuất hiện ở cả 2 lần gieo đều là số chẵn”.
C. A : “Tổng số chấm xuất hiện ở 2 lần gieo bé hơn 4”.
D. B : “Số chấm xuất hiện một lần gieo là số lẻ và lần gieo còn lại là số chẵn”.
Câu 12. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển là môn toán.
2 1 37 5
A. . B. . C. . D. .
7 21 42 42
Câu 13. Cho một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là  và A là một biến cố của phép thử.
Biết rằng n()  120 và n  A   80 , khi đó phát biểu nào dưới đây SAI?
2
A. Xác suất của biến cố đối của biến cố A là P( A)  .
3
2
B. Nếu biến cố B là tập con của biến cố A thì 0  P( B)  .
3
2
C. Nếu biến cố A là tập con của biến cố C thì  P(C )  1 .
3
2
D. Xác suất của A là P( A)  .
3
    
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho u  ( 2; 3) và v   v1 ; v2  , biết v  2u  i . Tính v1  v2 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
x  2  t
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng có phương trình tham số  cắt trục hoành tại
 y  6  2t
điểm:
A. M 0;10 . B. M (5; 0) . C. M (1; 0) . D. M (10; 0) .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , gọi B là điểm đối xứng với điểm A(1; 1) qua đường thẳng có phương
trình 5x  12 y  6  0 . Tính độ dài đoạn AB .
A. AB  2 . B. AB  1 . C. AB  26 . D. AB  13 .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d1 : 3 x  y  1  0 và d2 : 6 x  2 y  4  0 . Xét vị trí
tương đối của d1 và d2 .
A. d1 vuông góc với d2 . B. d1 song song với d2 .
C. d1 trùng với d2 . D. d1 cắt d2 .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn (C ) có tâm I (2; 3) và đi qua điểm A(3; 1)
là:
A. x 2  y 2  4 x  6 y  8  0 . B. x 2  y 2  2 x  3 y  8  0 .
C. x 2  y 2  4 x  6 y  8  0 . D. x 2  y 2  2 x  3 y  8  0 .

6
x2 y2
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hypebol có phương trình chính tắc là   1 . Độ dài
4 25
của trục ảo hypebol đó là.
A. 8 . B. 10 . C. 5 . D. 29 .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P) : y 2  kx , biết khoảng cách từ tiêu điểm đến
đường chuẩn là 6 . Khi đó số ước dương của k là
A. 6 B. 4 C. 2 D. 12
Câu 21. Cho hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 cm và chu vi hình chữ nhật là 34 cm. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
A. 120 . B. 20 . C. 35 . D. 60 .
Câu 22. Giá trị nguyên lớn nhất để tam thức bậc hai f ( x)  (2m  5)x 2  2(2m  3)x  3m  4 đổi dấu
hai lần.
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 9 .
Câu 23. Biết phương trình 2 x2  15x  139  2 x  9 có hai nghiệm x1 , x2 , với x1  x2 . Tính giá trị biểu
thức 2x1  x2 .
69
A. . B. 0 . C. 31 . D. 9 .
2
Câu 24. Với các số tự nhiên k và n thỏa mãn 1  k  n . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. Ank  Cnk  Pn . B. Cnk  Ank  Pn . C. Cnk  Ank  Pk . D. Ank  Cnk  Pk .
Câu 25. Biết số 129600 có tất cả các ước nguyên tố là 2 , 3 , 5 . Hỏi số đó có bao nhiêu ước dương?
A. 105 . B. 48 . C. 6480 . D. 250 .

Câu 26. Cho một đa diện đều có 16 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo bởi các đỉnh của

đa giác đó.

A. 8 B. 120. C. 16. D. 28.


Câu 27. Trên một giá sách có 6 quyển sách Toán, 5 quyển sách Ngữ văn và 4 quyển sách Tiếng Anh.
Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách thuộc không quá 2 môn học?
A. 645 . B. 687 . C. 1365 . D. 666 .
4

Câu 28. Hệ số của x6 trong khai triển biểu thức P  x  2 x 2  bằng

A. 720 . B. 270 . C. 24 . D. 24 .


Câu 29. Cho tập hợp X  { x   | x  5} . Gọi T là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số thuộc tập
hợp X . Tính tổng tất cả các số thuộc T .
A. 58950 . B. 180 . C. 720 . D. 128460 .
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng  qua điểm A(3; 5) và
có hệ số góc k  2 là
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .

7
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A  –2;1 và phương trình
 x  1  4t
đường thẳng chứa cạnh CD là  . Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh
 y  3t
AB .
 x  2  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  2  4t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  2t  y  1  4t  y  1  4t  y  1  3t
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  1 ; 1 , B  5 ; 3  . Viết phương trình đường tròn
(C ) đi qua hai điểm A , B và có tâm I thuộc trục hoành Ox .
A. ( x  4)2  y 2  10 . B. ( x  4)2  y 2  10 .
C. ( x  4)2  y 2  20 . D. ( x  4)2  y 2  20 .
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d1 : 3 x  4 y  2  0 và đường tròn
(C ) : x2  ( y  4)2  25 . Khẳng định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của d1 và (C ) là
A. d1 tiếp xúc (C ) . B. d1 không cắt (C ) .
C. d1 cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt. D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho hypebol có độ dài trục thực bằng 14 và tiêu cự bằng 20. Hypebol
có phương trình chính tắc là
x2 y2 x2 y2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
49 51 51 49 49 100 49 81
Câu 35. Cho đường thẳng  : x  y  1  0 và điểm M(3; 1) . Gọi A( x; y)   sao cho đoạn MA là ngắn
nhất. Khi đó x 4  y bằng?
2 23 25
A. . B.  . C. 1. D. .
16 16 16
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  đi qua điểm M(2;1) và tạo với các tia Ox , Oy một
tam giác có diện tích bằng 4 có phương trình là
A. 3x  y  5  0 . B. x  2 y  4  0 . C. x  y  3  0 . D. 2x  y  3  0 .
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x 2  2( m  1)x  4 m  8  0 nghiệm đúng với
mọi x   .
m  7 m  7
A. 1  m  7 . B.  . C.  . D. 1  m  7 .
 m   1  m   1
Câu 38. Cho đồ thị của hai hàm số bậc hai f ( x)  ax 2  bx  c và
g( x)  dx 2  ex  h như Hình 2. Khẳng định nào đúng với phương trình

ax 2  bx  c  dx 2  ex  h ?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x  1 và x  6 .
B. Phương trình có 1 nghiệm là x  1 .
C. Phương trình có 1 nghiệm là x  6 .
D. Phương trình vô nghiệm.

8
Câu 39. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 đáp án trắc nghiệm A, B, C và D và chỉ được
chọn 1 đáp án và mỗi 1 câu đúng là 1 điểm, sai là 0 điểm. Bạn Tú đánh ngẫu nhiên cả đề, hỏi xác
suất Tú đạt được từ 7 điểm trở lên gần nhất với số nào sau đây?
A. 0, 0015 . B. 0, 02 . C. 0, 0035 . D. 0, 8 .

Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình chính tắc của parabol  P  biết rằng parabol  P 

cắt đường thẳng d : x  2 y  0 tại hai điểm M , N và MN  4 5 .


A. y 2  8 x . B. y 2  x . C. y 2  2 x . D. y 2  4 x .
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 1. Không dùng máy tính, hãy tính S  C05  55  C15  54  4  C 25  53  4 2  C35  52  4 3  C45  5  4 4  C 55  4 5 .

Câu 2. Không dùng máy tính, hãy giải phương trình x2  3x  2  x  3 .


Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho A  3; 5  và B  0; 1 .
a) Viết phương trình đường tròn đường kính AB .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm B đi qua A , biết tiếp tuyến đó vuông góc với
đường thẳng 13x  5 y  8  0 .
Đáp án:
1.B 2.B 3.D 4.C 5.D 6.B 7.C 8.A 9.A 10.C
11.A 12.C 13.A 14.D 15.B 16.A 17.B 18.C 19.B 20.A
21.D 22.A 23.D 24.D 25.A 26.D 27.A 28.C 29.A 30.B
31.D 32.A 33.C 34.A 35.B 36.B 37.A 38.B 39.C 40.C

ĐỀ 3

GIÁO VIÊN: NGUYỄN XUÂN QUANG


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c ,  a  0  và   b 2  4ac . Cho biết dấu của  khi
f  x  luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x   .

A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g ( x)   m  1 x  5 x  m2  10m  1 là một tam
2

thức bậc hai có x  2 là nghiệm.

 m  1
A. m  1 B. m  7 C. m  1 D. 
m  7
Câu 3. Tìm tất cả giá trị của a để ax 2  x  a  0, x   ?

1 1
A. a  0 . B. a  0 . C. 0  a  . D. a  .
2 2
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  x  x 2  4 x  5 là:

A.  5;1 . B.  5;1 . C.  ; 5  1;   . D.  ; 5   1;   .

You might also like