You are on page 1of 2

ĐỀ SỐ 1- KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 11

THỜI GIAN: 50 PHÚT- NGÀY 10-12-2021


F1: Tập xác định của hàm số y   sin 2 x  1 tan x là

   
A. D      k ,k    . B. D      k 2 ,k    .
2  2 
C. D    k ,k  . D. D  .
F2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
1 1 1 1 1
F3: Cho dãy số: 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 3 3 3 3
1 1 1 1
A. un  n , n  * . B. un  n 1 , n  * . C. un  n 1 , n  * . D. un  n 2 , n  * .
3 3 3 3
F4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x  2 y  1  0 . Phương trình đường thẳng d  là ảnh của
đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox là
A. 2 x  3 y  1  0 B. 3 x  2 y  1  0 C. 3 x  2 y  1  0 D. 3 x  2 y  1  0
F5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 cos x  sin x  m có nghiệm?
A. 5 B. 9 C. 6 D. 7
F6: Một phép quay có góc quay 135 biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' thì góc giữa hai đường thẳng d
và d ' bằng
A. 135. B. 90. C. 45. D. 45.
F7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A  3;2  . Tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của điểm A qua phép
quay tâm O , góc quay 90.
A. A '  2;3 . B. A '  2; 3 . C. A '  3;2  . D. A '  2; 3 .
F8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với AB .
C. Đường thẳng SO . D. Đường thẳng qua S và song song với AC .
2
2n
F9: Cho dãy số  un  với un  , n  * . Hỏi un 1 là số hạng nào sau đây?
n 1
2 2
2n 2 2  n  1 2  n  1 2n 2
A. un 1  . B. un 1  . C. un 1  . D. un 1  .
n 1 n2 n 1 n2
F10: Cho hai số tự nhiên k, n thỏa mãn 0  k  n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  Cnk1  Cnk11 C. Cnk  Cnn k D. Ank  .
(n  k )! k !( n  k )!
F11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3;2) thành điểm A '(1;6) thì nó biến điểm
B ( 1;4) thành điểm B ' có tọa độ là
A. ( 3;8). B. ( 2;4). C. (2; 4). D. (1;0).
F12: Từ một tổ gồm 10 học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 4 học sinh để dọn vệ sinh lớp trong đó có 2 bạn
lau bảng, 2 bạn quét lớp. Số cách chọn là
A. 630. B. 1260. C. 210. D. 5040.
F13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   sin2 x  cos x  2 lần lượt là M và m . Tính T  M  4m
A. T  1 B. T  5 C. T  4 D. T  0
F14: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn?
A. y  sin x. B. y  tan x. C. y  cos x. D. y  cot x.
F15: Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  9sin x  7  0 là
   
A. x    k 2 , k  . B. x   k , k  . C. x   k 2 , k  . D. x    k , k  .
2 2 2 2
10
 1 
F16: Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển  x 7  4  .
 x 
A. 325 B. 210 C. 200 D. 152
F17: Đặt t  sin x  cos x thì phương trình 3 2  sin x  cos x   2sin 2 x  4  0 trở thành phương trình nào dưới đây?

A. 2t 2  3 2 t  2  0. B. 4t 2  3 2 t  4  0. C. 2t 2  3 2 t  2  0. D. 4t 2  3 2 t  4  0.
F18: Xác suất để làm bài thi học kỳ I môn Toán đạt điểm 10 của 2 bạn Linh, Trang lần lượt là 0,8 và 0, 9 . Xác
suất để có đúng một bạn làm được điểm 10 là
A. 0, 21. B. 0, 26 C. 0,63. D. 0,18.
F19: Một nhóm học sinh gồm 7 học sinh trong đó có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp
7 học sinh trên ngồi vào chiếc ghế dài sao cho 3 học sinh nữ phải ngồi gần nhau?
A. 288 B. 5040 C. 720 D. 1440
F20: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d / /   thì tồn tại đường thẳng a    sao cho a / / d .
B. Nếu d / /   và đường thẳng b    thì b / / d .
C. Nếu d / / c đường thẳng c    thì d / /   .
D. Nếu d     A và đường thẳng d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
F21: Từ các chữ số 0,1,2,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 5000 ?
A. 288 . B. 140 . C. 160 . D. 280 .
1
F22: Trong mặt phẳng Oxy , phép vị tự tâm O tỉ số k  biến đường tròn C  có phương trình:
2
( x  2)2  ( y  2) 2  4 thành đường tròn  C '  có phương trình là
A. ( x  1) 2  ( y  1) 2  4 B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  4 C. ( x  1) 2  ( y  1)2  1 D. ( x  1)2  ( y  1)2  1
F23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J lần lượt là
trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Biết thiết diện do mặt phẳng  IJG 
cắt hình chóp S . ABCD là một hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 3
A. AB  CD B. AB  3CD C. AB  CD D. AB  CD
3 2
 2  
F24: Tìm m để phương trình 1  cos x  sin x  m cos x   m sin 2 x có nghiệm x    ;
 3 6 
1 3 1 3 1 3
A. 1  m  . B.  m . C.  m . D.   m 1
2 2 2 2 2 2
F25: Một hộp có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60 . Bốc ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp trên. Tính xác suất để
tích hai số trên hai quả cầu bốc được là số chia hết cho 10 .
209 161 53 78
A. . B. . C. . D. .
590 590 590 295

You might also like