You are on page 1of 7

 Facebook: Nguyen Tien Dat


 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  1;1 biểu diễn số phức nào sau đây?

A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  1  i .

Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là


e

 1 1  1  1 
A. D   ;  . B. D   \   . C. D   ;   . D. D   ;   .
 2 2 2  2 

5 2
Cho 
2
f  x  dx  10 . Khi đó  2  4 f  x  dx
5
bằng

A. 40 . B. 36 . C. 34 . D. 32 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị hàm số

như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên  1;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên  1;   .
D. Hàm số đồng biến trên  .

Một khối chóp có thể tích V  12 m3 và có chiều cao h  3 m . Hỏi diện tích đáy của khối chóp
đó là bao nhiêu?
A. 4 m . B. 12 m 2 . C. 4 m 2 . D. 12 m .

2x 1
Cho hàm số y  . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
x2
A. y  2 . B. x  1 . C. y  1 . D. x  2 .

Với a là số thực dương tuỳ ý, log81 3 a bằng

3 1 1 4
A. log 3 a . B. log 3 a . C. log 3 a . D. log 3 a .
4 27 12 3

1
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 6 và có đồ

thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
 2;6 . Giá trị của M  m bằng

A. 9 . B. 8 .
C. 8 . D. 9 .

1
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  là
sin 2 x
2
A. x 3  cot x  C . B. 6 x  C . C. x3  tan x  C . D. x 3  cot x  C .
sin 2 x

Trên khoảng 1;   đạo hàm của hàm số y  log5  x  1 là

ln 5 1 1 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y  .
x 1  x  1 ln 5 x 1  x  1 ln 5

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

x 1 x 1
A. y  . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  . D. y   x3  3 x  1 .
x 1 x 1

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
C. Hàm số không có điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

Cho số phức z  1  2i, tính z .

A. z  3 . B. z  3 . C. z  5 . D. z  5 .

2
Cho hàm số f  x  và F  x  liên tục trên  thỏa mãn F   x   f  x  , x   . Biết F  0   2

và F 1  5 , mệnh đề nào sau đây đúng?


1 1 1 1
A.  f  x  dx  3 . B.  f  x  dx  7 . C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx  3 .
0 0 0 0

  45 . Tính thể tích


Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có AB  AC  a, AA  a 2, BAC
của khối lăng trụ đã cho.

2a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6

Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  2   0 là

A.  3;   . B.  ;3 . C.  2;3 . D.  2;3 .

Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u4  54 . Tìm u5 .

A. u5  14 . B. u5  162 . C. u5  108 . D. u5  486 .

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác
nhau?
A. 15 . B. 360 . C. 4096 . D. 1296 .

Một khối nón có chiều cao h  3 , bán kính đáy R  4 . Độ dài đường sinh của khối nón đó bằng
A. 7 . B. 5 . C. 7. D. 25 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  2  0 . Tâm của mặt cầu
 S  có tọa độ là
A.  3; 2; 1 . B.  3; 2;1 . C.  6; 4; 2  . D.  6; 4; 2  .

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;  2;  3 , N  5; 4;1 . Phương trình tham số của
đường thẳng MN là
 x  1  2t  x  5  2t  x  5  3t  x  3  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  4  3t . C.  y  4  2t . D.  y  1  3t .
 z  3  3t  z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t
   

Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng x  0 và x  1 , biết thiết diện của vật thể khi
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x  1 là một hình vuông

có độ dài cạnh bằng x  e x  1 .

 e 1 1   e  1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 2 2

3
Cho số phức z thoả mãn 1  2i  z  1  7i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x 2  4  . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm


cực đại?

A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M  2; 4;6  qua mặt phẳng  Oxy  là
A.  2; 4;6  . B.  2; 4; 6  . C.  2; 4;6  . D.  2; 4; 6  .

Trong không gian Oxyz , gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P : x  2y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  4  0 . Tính cos  .
2 3 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 4 6 3

Cho lăng trụ ABC . ABC  có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABA . Tính thể tích
của khối chóp G. ABC  theo V.
2V V 2V V
A. B. C. D.
9 9 3 3

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và điểm M  2; 3;1 . Đường
thẳng  đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình chính tắc là
x2 y 3 z 1 x2 y 3 z 1
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x2 y3 z 1 x2 y 3 z 1
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình

vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình


f  x   m có đúng 3 nghiệm dương phân biệt là

A. 4 . B. 1 .
C. 2 . D. 3 .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1  x  1 5  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f  0   f  1  f  2  . B. f  0   f  2   f  1 .

C. f  1  f  0   f  2  . D. f  2   f  1  f  0  .

4
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 4
5
2
và có đồ thị như hình vẽ. Tích phân  f  2 x  1 dx
0

bằng
5 11
A. . B. .
4 4
11 5
C. . D. .
2 2

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có


AB  2a , AC  4a , SA   ABCD  và SA  3a . Khoảng cách
giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  SCD  bằng
12a 6 13a
A. . B. .
5 13
4 5a 6 7a
C. . D. .
5 7

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  e 2 x  5e x  6   1 bằng


A. ln 4 . B. ln 6 . C. 5 . D. 4 .

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng làm bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ bằng
2257 63 1244 443
A. . B. . C. . D. .
2530 506 1265 506

Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu có tâm I thuộc trục Ox và đi qua hai điểm

 
A  2;1; 1 , B 1;3; 2 . Phương trình của mặt cầu  S  là

A. x 2  y 2  z 2  2 x  10  0 . B. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2 x  10  0 . D. x 2  y 2  z 2  4 x  14  0 .

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1;5  , N  0;0;1 . Mặt phẳng   chứa M , N và
song song với trục Oy có phương trình là
A.   : 4 x  z  1  0. B.   : x  4 z  1  0. C.   : x  4 z  2  0. D.   : 2 x  z  3  0.

Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B , AB  3a , cạnh bên AA  a 6 . Góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng  ABC  bằng

A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 .

5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z  1  i  z  2i là đường thẳng d . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là
A. 2 x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .

Số nghiệm nguyên của bất phương trình  3x  36 x  246  5  ln  x  3  0 là


A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.

Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong

hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình

 
f  f  x   1  0 là

A. 3 . B. 7 .
C. 5 . D. 4 .

Cho hàm số f  x  liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn f  x   x  2  x. f  3  x 2  . Tính tích phân
2
I  f  x  dx .
1

14 4 28
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  2 .
3 3 3

Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi T 
là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Diện tích của T  bằng
160 64 256 169
A. . B. . C. . D. .
9 13 13 3
Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 2; 1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho
khoảng cách điểm M đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng  P  là
A. x  3 z  0 . B. 3 x  z  0 . C. 3 x  z  0 . D. x  3z  0 .

Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2  az  b  0 (với a , b là số thực). Biết rằng hai số
phức w  1  i và 2 w  1  5i là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính tổng a  b .
A. 9 . B. 16 . C. 1 . D. 4 .

Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  bằng
6 15 30
, khoảng cách từ B đến  SAC  là , khoảng cách từ C đến  SAB  là và hình
2 5 10
chiếu vuông của S trên mặt phẳng đáy thuộc miền trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
2 2 1 1
A. B. C. D.
9 3 6 3
6
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1 , B  1; 2  , C  3; 1 lần lượt là điểm biểu diễn

số phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z  a  bi (với a, b  ) thỏa mãn z  46  40i  929 và


2 2 2
P  3 z  z1  5 z  z2  7 z  z3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b .

A. T  43 . B. T  3 . C. T  3 . D. T  43 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và đường

thẳng d : y  ax  b có đồ thị như hình vẽ. Biết diện


0
37 5
tích phần tô đậm bằng
12
và  f  x  dx  12 . Tích
1

1
phân  x. f   2 x  dx bằng
0

35 13
A. . B. .
8 3
5 50
C. . D. .
3 3

Cho phương trình f  x   x 2  4  x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m

2x  2
để bất phương trình  f 1  x  . f  2 x 2  4mx  2m  12  nghiệm đúng với mọi
x  2mx  m  6
2

x   . Tính tổng các phần tử của S .


A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Trong không gian Oxyz , từ điểm A 1;1;0  kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu  S  có tâm I  1;1;1

và bán kính R  1 . Gọi M  a ; b ; c  là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Giá

trị lớn nhất của biểu thức T  2a  c  1 bằng

3 11
A. 3 . B. . C. 11 . D. .
5 5
Cho các số thực a , b , c , d thỏa mãn log a2 b2  2  4a  6b  7   1 và 27 c.81d  6c  8d  1 . Giá

m m
trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  c    b  d  bằng (với m, n  * ) và
2 2
là phân số tối
n n
giản. Tổng giá trị m  n bằng
A. 12. B. 13 . C. 89 . D. 74 .

You might also like