You are on page 1of 24

 Facebook: Nguyen Tien Dat


 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  2;0  . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  0;   .

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là


1 4
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D. 2 r 2 h .
3 3

Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. r  h . B. h  l . C. r 2  h 2  l 2 . D. l 2  h 2  r 2 .

Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy là 18 cm và chiều cao 3cm là

243
A. 243cm3 . B. 81 cm3 . C. cm 3 . D. 972 cm3 .
2
Thể tích của khối cầu có đường kính 2a bằng
4 3 32 3
A. 4 a 3 . B. 32 a 3 . C. a . D. a .
3 3
Cho hình đa diện. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định SAI?
i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

ii) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

iii) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

3x  1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0; 2
x 3
. Giá trị của 3M  m bằng
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  2; 4 như hình


vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  f  x  trên đoạn

 2; 4 .
A. 2 . B. 3 .
C. 1 . D. f  0  .

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau.

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ?
A. y  x 3  3 x  2 . B. y   x3  3 x  2 .
C. y  x 3  3x 2  2 . D. y   x 3  3 x 2  2 .
Với a là số thực dương tùy ý, ln  8a   ln  5a  bằng
ln  5a  8 ln  5 
A. . B. ln  2a  . C. ln   . D. .
ln  3a  5 ln  3

Cho log a x  4 và logb x  5 . Tính giá trị của biểu thức P  3log ab x  log a x .
b

80 40
A. P  16 . B. P  . C. P  . D. P  27 .
3 3

a 2  a 2b3  b 1
2

Rút gọn biểu thức T  với a, b là hai số thực dương.


 a 1b  a 5b2
3

A. T  a 4 b 6 . B. T  a 6b 6 . C. T  a 4b 4 . D. T  a 6b 4 .

Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2 


 log100
.
A. D   1; 2  . B. D   \  1; 2  . C. D   \ 1; 2 . D. D   .

1 3 3 2
Cho hàm số y  x  x  2 x  1 . Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm x  a và đạt cực tiểu tại
3 2
x  b thì giá trị biểu thức 2a  5b là
A. 1 . B. 12 . C. 1 . D. 8 .

Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 3 .

Cho mặt cầu S  O; R  và điểm A thỏa mãn OA  2 R . Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S
tại B .

Khi đó độ dài đoạn AB bằng


R
A. . B. R . C. R 2 . D. R 3 .
2

x2  2x  3
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  với đường thẳng y  3 x  6 .
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
1
Tìm tập xác định D của hàm số y  .
log 3  2 x 2  x 
1  1   1 
A. D    ; 0   ;    . B. D    ; 0    ;    \   ;1 .
 2  2   2 
1   1  1 
C. D    ; 0   ;    \   ; 1 . D. D    ; 0    ;    .
2   2  2 
2
 x 1
Tính đạo hàm của hàm số y  22 x .
2 x2  x 2
A. y  2 . B. y  22 x  x 1
ln 2 .
C. y    4 x  1 .22 x D. y    2 x  1 .22 x
2 2
 x 1  x 1
ln 2 . ln 2 .

x2  2 x  2
3
Cho hàm số y    . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
4
A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
1 
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 ln x trên đoạn  ; e  là
e 
1 1 1
A. T  e 2  1 . B. T  e 2  2 . C. T  2  2 . D. T  3  2 .
e e e
Cho hàm số y  x 3  3x 2  m có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m   0;   . B. m   ; 4  . C. m   4; 0  . D. m   4; 2  .

Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Tính 2 x1  3 x2 .


A. 1 . B. 2 log 2 3. C. 3log 3 2 . D. 4 log 3 2 .

Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền
trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất
bằng giá trị nào sau đây, biết lãi suất của ngân hàng là 7% /năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn.
A. 162 triệu đồng. B. 162,5 triệu đồng. C. 162, 2 triệu đồng. D. 162, 3 triệu đồng.

4
Số nghiệm của phương trình log 2 3 x  3 log 2 x  .
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x  2


4

 1 .ln x 2  0 .

A. S   1; 2  . B. S  1; 2 .
C. S    2;  1  1;2  . D. S  1; 2 .

Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  . Biết mặt phẳng  SBC 
tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 6 18
x 2  2 mx 1 2 x  3m
 2 e
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình     nghiệm
e  2
đúng với mọi x   ?
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
1 1
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x   x 3  x 2  2 x  3 là
3 2
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 0 .

Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình chữ nhật, AB  2a , AD  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Biết SM tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V  2a 3 . B. V  4a 3 3 . C. V  12a 3 . D. V  4a 3 .

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc
hộp hình trụ sao cho các quả cầu tiếp xúc với hai đáy, đồng
thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc
với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích
khối trụ là 120 cm3 , thể tích của khối cầu bằng
A. 10 cm3 . B. 15cm3 .
C. 20 cm3 . D. 30cm3 .

Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm của AC và G là trọng tâm của tam giác SAC .
a 6
Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  SBC  bằng . Khoảng cách từ điểm G đến
6
mặt phẳng  SBC  bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
18 9 3 6

Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập
hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
f  2022 x  m   6 m  12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính
tổng tất cả các phần tử của S .
1 1
A. . B.  .
2 2
97 97
C. . D.  .
24 24

2 x2  x  m
Cho phương trình log3  x 2  x  4  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x 1
2

m   2022; 2022 để phương trình có hai nghiệm trái dấu?


A. 2022 . B. 2021 . C. 2016 . D. 2019 .
Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC  2 a , BD  2a 3 .
Hình chiếu vuông góc của B  xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB . Đường thẳng
BC tạo với mặt đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. 2a 3 7 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 21 . D. a 3 21 .

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu

thức P  x  y .

A. Pmin  6 B. Pmin  2 2  3 . C. Pmin  3 2  2 . D. Pmin  17  2 .

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x  2m  1 trên đoạn  0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị

của m thuộc khoảng nào?


 3  2 
A.   ;  1 . B.  ; 2  . C.  1;0 . D.  0;1 .
 2  3 

Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm nằm trên các
AM 1 BN CP
cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,  x,  y . Biết thể tích khối đa diện
AA 3 BB CC 
2V
ABC.MNP bằng . Giá trị lớn nhất của xy bằng
3
17 25 5 9
A. . B. . C. . D. .
21 36 24 16

 Facebook: Nguyen Tien Dat


 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

1.A 2.A 3.B 4.C 5.C 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A
11.D 12.C 13.B 14.D 15.C 16.D 17.A 18.D 19.D 20.B
21.C 22.C 23.A 24.C 25.C 26.B 27.A 28.C 29.B 30.C
31.C 32.D 33.C 34.B 35.D 36.D 37.D 38.B 39.D 40.B

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  2;0  . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  0;   .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên  2; 0  và  2 :   .

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là


1 4
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D. 2 r 2 h .
3 3
Lời giải

1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là V   r 2 h .
3
Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. r  h . B. h  l . C. r 2  h 2  l 2 . D. l 2  h 2  r 2 .
Lời giải

Trong hình trụ ta có h  l .

Phương án B đúng, phương án A, C, D là sai.

Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy là 18 cm và chiều cao 3cm là

243
A. 243cm3 . B. 81 cm3 . C. cm 3 . D. 972 cm3 .
2
Lời giải
2
1  18  243
Ta có thể tích miếng Piza là V   .3.   
2  2 2
 cm 3  .

Thể tích của khối cầu có đường kính 2a bằng


4 3 32 3
A. 4 a 3 . B. 32 a 3 . C. a . D. a .
3 3
Lời giải

4 4
Thể tích của khối cầu là V   R 3   a 3 .
3 3

Cho hình đa diện. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định SAI?
i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

ii) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

iii) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
“i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.” Đúng.

“ii) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.” Đúng

“iii) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.”Đúng.

“iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.” Sai (Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt)
Vậy có 1 mệnh đề SAI.

Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
Lời giải

Ta có y   4 x 3  4 x .

x  0
y  0   .
 x  1

Bảng biến thiên

Suy ra hàm số nghịch biến trên  ; 2  .

3x  1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0; 2
x 3
. Giá trị của 3M  m bằng
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Lời giải

Tập xác định D   ;3   3;   .

8 3x  1
Ta có f   x    0, x  D. Suy ra hàm số f  x   nghịch biến trên từng khoảng
 x  3 x3
2

của tập xác định.

3x  1
Do đó hàm số f  x   nghịch biến trên đoạn  0; 2 .
x3

1 1
Vậy max f  x   f  0   và min f  x   f  2   5 . Vậy 3M  m  3.  5  4 .
 0;2 3  
0;2 3

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  2; 4 như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm
số y  f  x  trên đoạn  2; 4 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. f  0  .
Lời giải

Dựa vào cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x  ta suy ra M  max f  x   3  3 .


 2;4

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau.

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải

Vì lim f  x   3 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng y  3 .
x 

lim f  x   5 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng y  5 .
x 

lim f  x    và lim f  x    nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1
x 1 x 1

Vậy hàm số có 3 đường tiệm cận.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y  x 3  3 x  2 . B. y   x3  3 x  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y   x 3  3 x 2  2 .
Lời giải
Trên hình vẽ là đồ thị của một hàm số bậc ba có hệ số a  0 , có hai điểm cực trị x  2; x  0 .

Trong các phương án, chỉ có hàm số y   x 3  3 x 2  2 thoả mãn.

Với a là số thực dương tùy ý, ln  8a   ln  5a  bằng


ln  5a  8 ln  5 
A. . B. ln  2a  . C. ln   . D. .
ln  3a  5 ln  3
Lời giải

 8a  8
Ta có ln  8a   ln(5a )  ln    ln   .
 5a  5

Cho log a x  4 và logb x  5 . Tính giá trị của biểu thức P  3log ab x  log a x .
b

80 40
A. P  16 . B. P  . C. P  . D. P  27 .
3 3
Lời giải

3 1
Ta có P  3log ab x  log a x   .
b log x ab log a
x
b

3 1 3 1 80
P     .
log x a  log x b log x a  log x b 1  1 1  1 3
4 5 4 5

a 2  a 2b3  b 1
2

Rút gọn biểu thức T  với a, b là hai số thực dương.


 a 1b  a 5b2
3

A. T  a 4 b 6 . B. T  a 6b 6 . C. T  a 4b 4 . D. T  a 6b 4 .
Lời giải

a 2  a 2b3  b 1
2
a 2 a 4 b 6 b 1 a 2 b 5
Ta có T    8 1  a 6b 4 .
a b
3 3 3 5 2
1
a 5 b 2 a ba b a b

Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2 


 log100
.
A. D   1; 2  . B. D   \  1; 2  . C. D   \ 1; 2 . D. D   .
Lời giải

Ta có y   x 2  x  2    x2  x  2 .
 log100 2

 x  1
Hàm số xác định khi x 2  x  2  0   .
x  2
Vậy D   \ 1; 2 .

1 3 3 2
Cho hàm số y  x  x  2 x  1 . Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm x  a và đạt cực tiểu tại
3 2
x  b thì giá trị biểu thức 2a  5b là
A. 1 . B. 12 . C. 1 . D. 8 .
Lời giải

x  1
Đạo hàm y  x 2  3 x  2 ; y  0   .
x  2

1
Vì đây là hàm số bậc ba với hệ số a   0 nên hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại
3
x  2 , do đó 2a  5b  2 1  5  2  8 .

Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Lời giải

  30 .
Ta có góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 nên HOA

OH
Trong tam giác HAO vuông tại H có OA  2.
cos 30

Vậy độ dài đường sinh của hình nón bằng 2 .

Cho mặt cầu S  O; R  và điểm A thỏa OA  2 R . Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S tại
B.

Khi đó độ dài đoạn AB bằng


R
A. . B. R . C. R 2 . D. R 3 .
2
Lời giải

Áp dụng định lý Pi-ta-go với tam giác OAB vuông tại B , ta được:

AB 2  OA2  OB 2   2 R   R 2  3R 2  AB  R 3.
2

x2  2x  3
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  với đường thẳng y  3 x  6 .
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

x2  2 x  3
Phương trình hoành độ giao điểm:  3x  6
x 1

 x  1 x  3
 2  2 x2  7 x  3  0   .
 x  2 x  3   x  1 3x  6  x  1
 2

x2  2x  3
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y  với đường thẳng y  3 x  6 bằng 2 .
x 1

1
Tìm tập xác định D của hàm số y  .
log 3  2 x 2  x 
1  1   1 
A. D    ; 0   ;    . B. D    ; 0    ;    \   ;1 .
 2  2   2 
1   1  1 
C. D    ; 0   ;    \   ; 1 . D. D    ; 0    ;    .
2   2  2 
Lời giải
 1
x  0  x  2
 2 x 2  x  0  1 
x  0  x   1
Hàm số xác định khi   2  x   .
log 3  2 x  x   0
2
2 x 2  x  1  2
 x  1


1   1 
Vậy D    ; 0    ;    \   ;1 .
2   2 
2
 x 1
Tính đạo hàm của hàm số y  22 x .
2 2
A. y  22 x x
. B. y  22 x  x 1
ln 2 .
C. y    4 x  1 .22 x D. y    2 x  1 .22 x
2 2
 x 1  x 1
ln 2 . ln 2 .
Lời giải
Ta có y   2 x 2  x  1 .22 x  x 1 ln 2   4 x  1 .22 x  x 1 ln 2 .
2 2

x2  2 x  2
3
Cho hàm số y    . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
4
A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Lời giải

Tập xác định D   .

x2  2 x  2
3 3
Ta có y    2 x  2  .   .ln    y '  0  x  1 .
4 4

Bảng biến thiên:

x2  2 x  2
3
Do đó hàm số y    đồng biến trên  ;1 .
4

1 
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 ln x trên đoạn  ; e  là
e 
1 1 1
A. T  e 2  1 . B. T  e 2  2 . C. T  2  2 . D. T  3  2 .
e e e
Lời giải

1 
Hàm số xác định trên  ; e  .
e 

 1 
 x  1   e ; e 
2  
Ta có y  2 x   y  0  2 x 2  2  0   .
x  1 
 x  1  ; e 
 e 

2
1 1 1 1 1
y       2 ln    2  2 ln  e   2  2 .
e e e e e

y 1  12  2ln 1  1 .


y  e   e2  2ln  e   e 2  2 .

Vậy max y  e 2  2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  e .


1 
 e ;e 

min y  1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  1 .


1 
 e ;e 
 

 T  e2  2  1  e 2  1 .

Cho hàm số y  x 3  3x 2  m có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m   0;   . B. m   ; 4  . C. m   4; 0  . D. m   4; 2  .
Lời giải
Giả sử x1 , x2 , x3 lần lượt là hoành độ của các điểm A, B, C . Khi đó x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương
trình x 3  3x 2  m  0 .
x1  x3
B là trung điểm của AC khi và chỉ khi x2   x1  x3  2 x2 .
2
Theo định lý Viet ta lại có x1  x2  x3  3 , do đó x2  1 .

Vì x2  1 là nghiệm của phương trình x 3  3x 2  m  0 nên 1  3  m  0  m  2 .

Với m  2 , hàm số trở thành y  x 3  3x 2  2 .

Phương trình x 3  3 x 2  2  0 có 3 nghiệm phân biệt x2  1, x1,3  1  3 thỏa mãn


x1  x3  2 x2 nên m  2 là giá trị cần tìm.

Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Tính 2 x1  3 x2 .


A. 1 . B. 2 log 2 3. C. 3log 3 2 . D. 4 log 3 2 .
Lời giải

t  1
Đặt t  3x  t  0  , khi đó ta có phương trình t 2  3t  2  0   .
t  2

+ Với t  1  3 x  1  x  0 .

+ Với t  2  3 x  2  x  log 3 2  0 .

Vậy 2 x1  3 x2  2.0  3.log 3 2  3log 3 2 .

Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền
trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất
bằng giá trị nào sau đây, biết lãi suất của ngân hàng là 7% /năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn.
A. 162 triệu đồng. B. 162,5 triệu đồng. C. 162, 2 triệu đồng. D. 162, 3 triệu đồng.
Lời giải

Nếu đầu mỗi năm gửi vào ngân hàng số tiền m , lãi suất không đổi r % /năm và lãi sau mỗi năm
được nhập vào vốn thì sau n năm số tiền thu được Tn được tính theo công thức
m
1  r   1 1  r  .
n
Tn 
r 

Áp dụng công thức trên với n  5; T5  1000000000; r  7%  0,07 ta có:

m 
1  0,07   1 1  0, 07 
5
1000000000 
0, 07 

 70000000  m 1, 07 5  11, 07

70000000
m  162,5 triệu đồng.
1, 07 1, 075  1

4
Số nghiệm của phương trình log 2 3 x  3 log 2 x  .
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Điều kiện x  0 .
1
4 4 1 4
Phương trình log 2 3 x  3 log 2 x   log 2 x 3  3 log 2 x   log 2 x  3 log 2 x  .
3 3 3 3

1 3 4
Đặt t  3 log 2 x  log 2 x  t 3 , ta được phương trình t  t   t 1.
3 3

Với t  1  log 2 x  1  x  2  t.m  .

Vậy phương trình có 1 nghiệm.

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x  2


4

 1 .ln x 2  0 .

A. S   1; 2  . B. S  1; 2 .
C. S    2;  1  1;2  . D. S  1; 2 .
Lời giải

Điều kiện: x  0 .
  2  x  2
 2 x2 4
  x  4  0 
1  0 2
   x  1
 2  2
 ln x  0   x  1    x  1  2  x  1
 2 x2  4
 1 .ln x  0   2
2

  2 x 4
 1  0


 x 2
 4  0



  x   2

1  x  2
.

 2   x 2  1  
  ln x  0    x  2
 1  x  1


Kết hợp với điều kiện x  0 . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là S    2;  1  1; 2  .

Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  . Biết mặt phẳng  SBC 
tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 6 18
Lời giải

  60 ;
Gọi M là trung điểm của BC , dễ thấy góc giữa mặt phẳng  SBC  tạo với đáy là SMA

a 3   a 3 . 3  3a ;
Ta lại tính được AM  ; suy ra SA  AM .tan SMA
2 2 2

3a a 2 3
SA.S ABC . 3
Thể tích khối chóp S . ABC là V   2 4 a 3.
3 3 8
x 2  2 mx 1 2 x  3m
 2 e
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình     nghiệm
e  2
đúng với mọi x   ?
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
x 2  2 mx 1 2 x 3 m x 2  2 mx 1 2 x  3 m
2 e 2 2
Ta có:          x 2  2mx  1  2 x  3m
e 2 e e

 x 2  2  m  1 x  1  3m  0 , *
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x    Bất phương trình * nghiệm đúng với

   0  m  12  1  3m   0
mọi x       m 2  5 m  0  5  m  0 .
 a  0 1  0

Mà m   nên m  5; 4; 3; 2; 1;0 .

Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

1 1
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x   x3  x 2  2 x  3 là
3 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Đạo hàm g   x   f   x   x 2  x  2 .

g  x   0  f   x    x2  x  2 .

Vẽ đồ thị hàm số y   x 2  x  2

Suy ra g   x   0 có 3 nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm đó.

Vậy g  x  có ba điểm cực trị.


Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình chữ nhật, AB  2a , AD  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Biết SM tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V  2a 3 . B. V  4a 3 3 . C. V  12a 3 . D. V  4a 3 .
Lời giải

  60 ;
Ta thấy góc giữa SM tạo với mặt phẳng đáy là SMA

  2 a. 3
Trong hình chữ nhật ABCD ta dễ tính được AM  2a ; suy ra SA  AM . tan SMA

SA.S ABCD 2 3a.2 3a 2


Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V    4a 3 .
3 3

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với
đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ).

Biết thể tích khối trụ là 120 cm3 , thể tích của khối cầu bằng
A. 10 cm3 . B. 15cm3 . C. 20 cm3 . D. 30cm3 .
Lời giải

Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ.
Vì hai quả cầu tiếp xúc với đáy nên h  2 R .
Vì hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ nên
r  2R .
15
Theo đề bài, thể tích khối trụ là 120 cm3 nên ta có:   2 R  .2 R  120  8 R 3  120  R 3 
2

4 4 15
Vậy thể tích của khối cầu bằng V   R 3   .  20  cm3  .
3 3 
Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm của AC và G là trọng tâm của tam giác SAC .
a 6
Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  SBC  bằng . Khoảng cách từ điểm G đến
6
mặt phẳng  SBC  bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
18 9 3 6
Lời giải

Ta có MG   SBC   S . Suy ra

d  M ,  SBC   SM 3 2 2 a 6 a 6
   d  G ,  SBC    d  M ,  SBC    .  .
d  G ,  SBC   SG 2 3 3 6 9

Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham
số m để phương trình f  2022 x  m   6 m  12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất
cả các phần tử của S .

1 1 97 97
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 24 24
Lời giải

Đặt t  2022 x  m   , khi đó với mỗi t  0 ta được hai giá trị x thỏa   và với t  0 tồn tại
duy nhất một giá trị x thỏa   .
Phương trình f  2022 x  m   6 m  12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương
trình f  t   6m  4 có hai nghiệm dương phân biệt.

 15
 3  m
6m  12  8
 4  .
  m   13
 6 m  12  1
 6

 15 13  15  13  97
Suy ra S    ;   . Vậy        .
 8 6 8  6 24

2 x2  x  m
Cho phương trình log3  x 2  x  4  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x2  1
m   2022; 2022 để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2016 . D. 2019 .
Lời giải

2x2  x  m
Điều kiện:  0  2 x2  x  m  0 .
x 1
2

2x2  x  m
Ta có: log 3  x2  x  4  m
x2  1

 log 3  2 x 2  x  m   log 3  x 2  1   3 x 2  3   2 x 2  x  m   1

 log 3  2 x 2  x  m    2 x 2  x  m   log 3  x 2  1  1   3 x 2  3

 log 3  2 x 2  x  m    2 x 2  x  m   log 3  3 x 2  3    3 x 2  3 , *

Xét hàm số: f  t   log3 t  t với t  0 .

1
Ta có: f   t    1  0, t  0 .
t ln 3

 Hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .

Khi đó: *  f  2 x 2  x  m   f  3 x 2  3 

 2 x2  x  m  3x2  3

 x 2  x  3  m  0 , **

Phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu  phương trình ** có 2 nghiệm trái dấu

 1.  3  m   0  m  3 .
Mà m   , m   2022; 2022 nên m  4;5; 6;...; 2022  Có 2019 số nguyên m thỏa mãn yêu
cầu bài toán.

Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC  2 a , BD  2a 3
. Hình chiếu vuông góc của B  xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB . Đường thẳng
BC tạo với mặt đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 2a 3 7 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 21 . D. a 3 21 .
Lời giải

BD a 3 AC
Ta có HO   và OC   a.
4 2 2
2
a 3 a 7
Xét tam giác OHC vuông tại O có: HC  OH  OC  a   2
 
2
. 2

 2  2

Ta có  BC ,  ABCD     BC , HC   B CH  45 .

Xét  BCH vuông tại H và B CH  45 . Suy ra  BCH vuông cân tại H .
a 7
Do đó BH  HC  .
2
a 7 1
Vậy VABCD. ABC D  BH . S ABCD  . .2a.2 a 3  a 3 21 .
2 2

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
thức P  x  y .
A. Pmin  6 B. Pmin  2 2  3 . C. Pmin  3 2  2 . D. Pmin  17  2 .
Lời giải

Ta có ln x  ln y  ln  x 2  y   xy  x 2  y  y  x  1  x 2 .

x2  0
Vì   x 1  0  x  1.
y  0
x2
Với điều kiện x  1 khi đó y  x  1  x 2  y  .
x 1
x2 x2  1  1 1 1
Ta có P  x  y  x   x  2x 1  2  x  1   3  2 2  3.
x 1 x 1 x 1 x 1
 1
 x  1 2
 2 2  3 . Dấu bằng xảy ra  2  x  1  1  
2
Khi đó Pmin .
 1
 x  1  2
Vậy Pmin  2 2  3

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x  2m  1 trên đoạn  0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị
của m thuộc khoảng nào?
 3  2 
A.   ;  1 . B.  ; 2  . C.  1;0 . D.  0;1 .
 2  3 
Lời giải

Đặt f  x   x 3  3x  2m  1  f   x   3x 2  3 .

 x  1   0; 2
Xét f   x   0  3 x 2  3  0   .
 x  1  0; 2

 f  0   2m  1 max f  x   2m  1,
  0;2
Ta có :  f 1  2m  3  
 min f  x   2m  3.
 f  2   2 m  1  0;2

Gọi M  max x3  3x  2m  1 , khi đó M  max  2 m  3 , 2 m  1  .


 0;2

Ta có: 2 M  2m  3  2m  1  3  2m  2m  1   3  2m    2m  1  4 .

Suy ra M  2  min M  2 .

 3  2m  2 m  1  1
 3  2m  2m  1  m  2 1
Dấu “  ” xảy ra     3  2m    2m  1   m .
 3  2m  2m  1  0  2  1  m  3 2
 4 m  4 m  3  0  2 2

Vậy m   0;1 .

Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm nằm trên các
AM 1 BN CP
cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,  x,  y . Biết thể tích khối đa diện
AA 3 BB CC 
2V
ABC.MNP bằng . Giá trị lớn nhất của xy bằng
3
17 25 5 9
A. . B. . C. . D. .
21 36 24 16
Lời giải

AM BN CP 1 2V
  x y
VABC .MNP 2
Áp dụng công thức tính nhanh, ta có  AA BB CC   3  3 
VABC . ABC  3 3 V 3

1 5
 x y 2 x y  .
3 3
2
5
 x  y
2   25
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có xy     .
4 4 36

25
Vậy giá trị lớn nhất của xy bằng .
36

You might also like