Professional Documents
Culture Documents
A. 2;0 . B. ; 2 . C. 0; 2 . D. 0; .
Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. r h . B. h l . C. r 2 h 2 l 2 . D. l 2 h 2 r 2 .
Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy là 18 cm và chiều cao 3cm là
243
A. 243cm3 . B. 81 cm3 . C. cm 3 . D. 972 cm3 .
2
Thể tích của khối cầu có đường kính 2a bằng
4 3 32 3
A. 4 a 3 . B. 32 a 3 . C. a . D. a .
3 3
Cho hình đa diện. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định SAI?
i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3x 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2
x 3
. Giá trị của 3M m bằng
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
2; 4 .
A. 2 . B. 3 .
C. 1 . D. f 0 .
Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ?
A. y x 3 3 x 2 . B. y x3 3 x 2 .
C. y x 3 3x 2 2 . D. y x 3 3 x 2 2 .
Với a là số thực dương tùy ý, ln 8a ln 5a bằng
ln 5a 8 ln 5
A. . B. ln 2a . C. ln . D. .
ln 3a 5 ln 3
Cho log a x 4 và logb x 5 . Tính giá trị của biểu thức P 3log ab x log a x .
b
80 40
A. P 16 . B. P . C. P . D. P 27 .
3 3
a 2 a 2b3 b 1
2
A. T a 4 b 6 . B. T a 6b 6 . C. T a 4b 4 . D. T a 6b 4 .
1 3 3 2
Cho hàm số y x x 2 x 1 . Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm x a và đạt cực tiểu tại
3 2
x b thì giá trị biểu thức 2a 5b là
A. 1 . B. 12 . C. 1 . D. 8 .
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Cho mặt cầu S O; R và điểm A thỏa mãn OA 2 R . Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S
tại B .
x2 2x 3
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y với đường thẳng y 3 x 6 .
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
1
Tìm tập xác định D của hàm số y .
log 3 2 x 2 x
1 1 1
A. D ; 0 ; . B. D ; 0 ; \ ;1 .
2 2 2
1 1 1
C. D ; 0 ; \ ; 1 . D. D ; 0 ; .
2 2 2
2
x 1
Tính đạo hàm của hàm số y 22 x .
2 x2 x 2
A. y 2 . B. y 22 x x 1
ln 2 .
C. y 4 x 1 .22 x D. y 2 x 1 .22 x
2 2
x 1 x 1
ln 2 . ln 2 .
x2 2 x 2
3
Cho hàm số y . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
4
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
1
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2 ln x trên đoạn ; e là
e
1 1 1
A. T e 2 1 . B. T e 2 2 . C. T 2 2 . D. T 3 2 .
e e e
Cho hàm số y x 3 3x 2 m có đồ thị C . Biết đồ thị C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m 0; . B. m ; 4 . C. m 4; 0 . D. m 4; 2 .
Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền
trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất
bằng giá trị nào sau đây, biết lãi suất của ngân hàng là 7% /năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn.
A. 162 triệu đồng. B. 162,5 triệu đồng. C. 162, 2 triệu đồng. D. 162, 3 triệu đồng.
4
Số nghiệm của phương trình log 2 3 x 3 log 2 x .
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
A. S 1; 2 . B. S 1; 2 .
C. S 2; 1 1;2 . D. S 1; 2 .
Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC . Biết mặt phẳng SBC
tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 6 18
x 2 2 mx 1 2 x 3m
2 e
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình nghiệm
e 2
đúng với mọi x ?
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình
1 1
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g x f x x 3 x 2 2 x 3 là
3 2
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 0 .
Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình chữ nhật, AB 2a , AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Biết SM tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V 2a 3 . B. V 4a 3 3 . C. V 12a 3 . D. V 4a 3 .
Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc
hộp hình trụ sao cho các quả cầu tiếp xúc với hai đáy, đồng
thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc
với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích
khối trụ là 120 cm3 , thể tích của khối cầu bằng
A. 10 cm3 . B. 15cm3 .
C. 20 cm3 . D. 30cm3 .
Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm của AC và G là trọng tâm của tam giác SAC .
a 6
Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SBC bằng . Khoảng cách từ điểm G đến
6
mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
18 9 3 6
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập
hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
f 2022 x m 6 m 12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính
tổng tất cả các phần tử của S .
1 1
A. . B. .
2 2
97 97
C. . D. .
24 24
2 x2 x m
Cho phương trình log3 x 2 x 4 m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x 1
2
A. 2a 3 7 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 21 . D. a 3 21 .
Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
thức P x y .
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị
Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm nằm trên các
AM 1 BN CP
cạnh AA , BB , CC sao cho , x, y . Biết thể tích khối đa diện
AA 3 BB CC
2V
ABC.MNP bằng . Giá trị lớn nhất của xy bằng
3
17 25 5 9
A. . B. . C. . D. .
21 36 24 16
–
1.A 2.A 3.B 4.C 5.C 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A
11.D 12.C 13.B 14.D 15.C 16.D 17.A 18.D 19.D 20.B
21.C 22.C 23.A 24.C 25.C 26.B 27.A 28.C 29.B 30.C
31.C 32.D 33.C 34.B 35.D 36.D 37.D 38.B 39.D 40.B
A. 2;0 . B. ; 2 . C. 0; 2 . D. 0; .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên 2; 0 và 2 : .
1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là V r 2 h .
3
Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. r h . B. h l . C. r 2 h 2 l 2 . D. l 2 h 2 r 2 .
Lời giải
Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy là 18 cm và chiều cao 3cm là
243
A. 243cm3 . B. 81 cm3 . C. cm 3 . D. 972 cm3 .
2
Lời giải
2
1 18 243
Ta có thể tích miếng Piza là V .3.
2 2 2
cm 3 .
4 4
Thể tích của khối cầu là V R 3 a 3 .
3 3
Cho hình đa diện. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định SAI?
i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
“i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.” Đúng.
“iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.” Sai (Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt)
Vậy có 1 mệnh đề SAI.
Ta có y 4 x 3 4 x .
x 0
y 0 .
x 1
3x 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2
x 3
. Giá trị của 3M m bằng
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
8 3x 1
Ta có f x 0, x D. Suy ra hàm số f x nghịch biến trên từng khoảng
x 3 x3
2
3x 1
Do đó hàm số f x nghịch biến trên đoạn 0; 2 .
x3
1 1
Vậy max f x f 0 và min f x f 2 5 . Vậy 3M m 3. 5 4 .
0;2 3
0;2 3
Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 2; 4 như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm
số y f x trên đoạn 2; 4 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. f 0 .
Lời giải
Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau.
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Vì lim f x 3 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng y 3 .
x
lim f x 5 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng y 5 .
x
lim f x và lim f x nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1
x 1 x 1
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y x 3 3 x 2 . B. y x3 3 x 2 . C. y x 3 3 x 2 2 . D. y x 3 3 x 2 2 .
Lời giải
Trên hình vẽ là đồ thị của một hàm số bậc ba có hệ số a 0 , có hai điểm cực trị x 2; x 0 .
8a 8
Ta có ln 8a ln(5a ) ln ln .
5a 5
Cho log a x 4 và logb x 5 . Tính giá trị của biểu thức P 3log ab x log a x .
b
80 40
A. P 16 . B. P . C. P . D. P 27 .
3 3
Lời giải
3 1
Ta có P 3log ab x log a x .
b log x ab log a
x
b
3 1 3 1 80
P .
log x a log x b log x a log x b 1 1 1 1 3
4 5 4 5
a 2 a 2b3 b 1
2
A. T a 4 b 6 . B. T a 6b 6 . C. T a 4b 4 . D. T a 6b 4 .
Lời giải
a 2 a 2b3 b 1
2
a 2 a 4 b 6 b 1 a 2 b 5
Ta có T 8 1 a 6b 4 .
a b
3 3 3 5 2
1
a 5 b 2 a ba b a b
Ta có y x 2 x 2 x2 x 2 .
log100 2
x 1
Hàm số xác định khi x 2 x 2 0 .
x 2
Vậy D \ 1; 2 .
1 3 3 2
Cho hàm số y x x 2 x 1 . Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm x a và đạt cực tiểu tại
3 2
x b thì giá trị biểu thức 2a 5b là
A. 1 . B. 12 . C. 1 . D. 8 .
Lời giải
x 1
Đạo hàm y x 2 3 x 2 ; y 0 .
x 2
1
Vì đây là hàm số bậc ba với hệ số a 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại
3
x 2 , do đó 2a 5b 2 1 5 2 8 .
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Lời giải
30 .
Ta có góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 nên HOA
OH
Trong tam giác HAO vuông tại H có OA 2.
cos 30
Cho mặt cầu S O; R và điểm A thỏa OA 2 R . Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S tại
B.
Áp dụng định lý Pi-ta-go với tam giác OAB vuông tại B , ta được:
AB 2 OA2 OB 2 2 R R 2 3R 2 AB R 3.
2
x2 2x 3
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y với đường thẳng y 3 x 6 .
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
x2 2 x 3
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x 6
x 1
x 1 x 3
2 2 x2 7 x 3 0 .
x 2 x 3 x 1 3x 6 x 1
2
x2 2x 3
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y với đường thẳng y 3 x 6 bằng 2 .
x 1
1
Tìm tập xác định D của hàm số y .
log 3 2 x 2 x
1 1 1
A. D ; 0 ; . B. D ; 0 ; \ ;1 .
2 2 2
1 1 1
C. D ; 0 ; \ ; 1 . D. D ; 0 ; .
2 2 2
Lời giải
1
x 0 x 2
2 x 2 x 0 1
x 0 x 1
Hàm số xác định khi 2 x .
log 3 2 x x 0
2
2 x 2 x 1 2
x 1
1 1
Vậy D ; 0 ; \ ;1 .
2 2
2
x 1
Tính đạo hàm của hàm số y 22 x .
2 2
A. y 22 x x
. B. y 22 x x 1
ln 2 .
C. y 4 x 1 .22 x D. y 2 x 1 .22 x
2 2
x 1 x 1
ln 2 . ln 2 .
Lời giải
Ta có y 2 x 2 x 1 .22 x x 1 ln 2 4 x 1 .22 x x 1 ln 2 .
2 2
x2 2 x 2
3
Cho hàm số y . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
4
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
Lời giải
x2 2 x 2
3 3
Ta có y 2 x 2 . .ln y ' 0 x 1 .
4 4
x2 2 x 2
3
Do đó hàm số y đồng biến trên ;1 .
4
1
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 2 ln x trên đoạn ; e là
e
1 1 1
A. T e 2 1 . B. T e 2 2 . C. T 2 2 . D. T 3 2 .
e e e
Lời giải
1
Hàm số xác định trên ; e .
e
1
x 1 e ; e
2
Ta có y 2 x y 0 2 x 2 2 0 .
x 1
x 1 ; e
e
2
1 1 1 1 1
y 2 ln 2 2 ln e 2 2 .
e e e e e
T e2 2 1 e 2 1 .
Cho hàm số y x 3 3x 2 m có đồ thị C . Biết đồ thị C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m 0; . B. m ; 4 . C. m 4; 0 . D. m 4; 2 .
Lời giải
Giả sử x1 , x2 , x3 lần lượt là hoành độ của các điểm A, B, C . Khi đó x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương
trình x 3 3x 2 m 0 .
x1 x3
B là trung điểm của AC khi và chỉ khi x2 x1 x3 2 x2 .
2
Theo định lý Viet ta lại có x1 x2 x3 3 , do đó x2 1 .
t 1
Đặt t 3x t 0 , khi đó ta có phương trình t 2 3t 2 0 .
t 2
+ Với t 1 3 x 1 x 0 .
+ Với t 2 3 x 2 x log 3 2 0 .
Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền
trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất
bằng giá trị nào sau đây, biết lãi suất của ngân hàng là 7% /năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn.
A. 162 triệu đồng. B. 162,5 triệu đồng. C. 162, 2 triệu đồng. D. 162, 3 triệu đồng.
Lời giải
Nếu đầu mỗi năm gửi vào ngân hàng số tiền m , lãi suất không đổi r % /năm và lãi sau mỗi năm
được nhập vào vốn thì sau n năm số tiền thu được Tn được tính theo công thức
m
1 r 1 1 r .
n
Tn
r
m
1 0,07 1 1 0, 07
5
1000000000
0, 07
70000000
m 162,5 triệu đồng.
1, 07 1, 075 1
4
Số nghiệm của phương trình log 2 3 x 3 log 2 x .
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Điều kiện x 0 .
1
4 4 1 4
Phương trình log 2 3 x 3 log 2 x log 2 x 3 3 log 2 x log 2 x 3 log 2 x .
3 3 3 3
1 3 4
Đặt t 3 log 2 x log 2 x t 3 , ta được phương trình t t t 1.
3 3
A. S 1; 2 . B. S 1; 2 .
C. S 2; 1 1;2 . D. S 1; 2 .
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
2 x 2
2 x2 4
x 4 0
1 0 2
x 1
2 2
ln x 0 x 1 x 1 2 x 1
2 x2 4
1 .ln x 0 2
2
2 x 4
1 0
x 2
4 0
x 2
1 x 2
.
2 x 2 1
ln x 0 x 2
1 x 1
Kết hợp với điều kiện x 0 . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là S 2; 1 1; 2 .
Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC . Biết mặt phẳng SBC
tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 6 18
Lời giải
60 ;
Gọi M là trung điểm của BC , dễ thấy góc giữa mặt phẳng SBC tạo với đáy là SMA
a 3 a 3 . 3 3a ;
Ta lại tính được AM ; suy ra SA AM .tan SMA
2 2 2
3a a 2 3
SA.S ABC . 3
Thể tích khối chóp S . ABC là V 2 4 a 3.
3 3 8
x 2 2 mx 1 2 x 3m
2 e
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình nghiệm
e 2
đúng với mọi x ?
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
x 2 2 mx 1 2 x 3 m x 2 2 mx 1 2 x 3 m
2 e 2 2
Ta có: x 2 2mx 1 2 x 3m
e 2 e e
x 2 2 m 1 x 1 3m 0 , *
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x Bất phương trình * nghiệm đúng với
0 m 12 1 3m 0
mọi x m 2 5 m 0 5 m 0 .
a 0 1 0
1 1
Số điểm cực trị của hàm số g x f x x3 x 2 2 x 3 là
3 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Đạo hàm g x f x x 2 x 2 .
g x 0 f x x2 x 2 .
Vẽ đồ thị hàm số y x 2 x 2
60 ;
Ta thấy góc giữa SM tạo với mặt phẳng đáy là SMA
2 a. 3
Trong hình chữ nhật ABCD ta dễ tính được AM 2a ; suy ra SA AM . tan SMA
Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với
đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ).
Biết thể tích khối trụ là 120 cm3 , thể tích của khối cầu bằng
A. 10 cm3 . B. 15cm3 . C. 20 cm3 . D. 30cm3 .
Lời giải
Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ.
Vì hai quả cầu tiếp xúc với đáy nên h 2 R .
Vì hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ nên
r 2R .
15
Theo đề bài, thể tích khối trụ là 120 cm3 nên ta có: 2 R .2 R 120 8 R 3 120 R 3
2
4 4 15
Vậy thể tích của khối cầu bằng V R 3 . 20 cm3 .
3 3
Cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm của AC và G là trọng tâm của tam giác SAC .
a 6
Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SBC bằng . Khoảng cách từ điểm G đến
6
mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
18 9 3 6
Lời giải
Ta có MG SBC S . Suy ra
d M , SBC SM 3 2 2 a 6 a 6
d G , SBC d M , SBC . .
d G , SBC SG 2 3 3 6 9
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham
số m để phương trình f 2022 x m 6 m 12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất
cả các phần tử của S .
1 1 97 97
A. . B. . C. . D. .
2 2 24 24
Lời giải
Đặt t 2022 x m , khi đó với mỗi t 0 ta được hai giá trị x thỏa và với t 0 tồn tại
duy nhất một giá trị x thỏa .
Phương trình f 2022 x m 6 m 12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương
trình f t 6m 4 có hai nghiệm dương phân biệt.
15
3 m
6m 12 8
4 .
m 13
6 m 12 1
6
15 13 15 13 97
Suy ra S ; . Vậy .
8 6 8 6 24
2 x2 x m
Cho phương trình log3 x 2 x 4 m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x2 1
m 2022; 2022 để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2016 . D. 2019 .
Lời giải
2x2 x m
Điều kiện: 0 2 x2 x m 0 .
x 1
2
2x2 x m
Ta có: log 3 x2 x 4 m
x2 1
log 3 2 x 2 x m log 3 x 2 1 3 x 2 3 2 x 2 x m 1
log 3 2 x 2 x m 2 x 2 x m log 3 x 2 1 1 3 x 2 3
1
Ta có: f t 1 0, t 0 .
t ln 3
2 x2 x m 3x2 3
x 2 x 3 m 0 , **
Phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu phương trình ** có 2 nghiệm trái dấu
1. 3 m 0 m 3 .
Mà m , m 2022; 2022 nên m 4;5; 6;...; 2022 Có 2019 số nguyên m thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC 2 a , BD 2a 3
. Hình chiếu vuông góc của B xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB . Đường thẳng
BC tạo với mặt đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 2a 3 7 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 21 . D. a 3 21 .
Lời giải
BD a 3 AC
Ta có HO và OC a.
4 2 2
2
a 3 a 7
Xét tam giác OHC vuông tại O có: HC OH OC a 2
2
. 2
2 2
Ta có BC , ABCD BC , HC B CH 45 .
Xét BCH vuông tại H và B CH 45 . Suy ra BCH vuông cân tại H .
a 7
Do đó BH HC .
2
a 7 1
Vậy VABCD. ABC D BH . S ABCD . .2a.2 a 3 a 3 21 .
2 2
Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
thức P x y .
A. Pmin 6 B. Pmin 2 2 3 . C. Pmin 3 2 2 . D. Pmin 17 2 .
Lời giải
Ta có ln x ln y ln x 2 y xy x 2 y y x 1 x 2 .
x2 0
Vì x 1 0 x 1.
y 0
x2
Với điều kiện x 1 khi đó y x 1 x 2 y .
x 1
x2 x2 1 1 1 1
Ta có P x y x x 2x 1 2 x 1 3 2 2 3.
x 1 x 1 x 1 x 1
1
x 1 2
2 2 3 . Dấu bằng xảy ra 2 x 1 1
2
Khi đó Pmin .
1
x 1 2
Vậy Pmin 2 2 3
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị
của m thuộc khoảng nào?
3 2
A. ; 1 . B. ; 2 . C. 1;0 . D. 0;1 .
2 3
Lời giải
Đặt f x x 3 3x 2m 1 f x 3x 2 3 .
x 1 0; 2
Xét f x 0 3 x 2 3 0 .
x 1 0; 2
f 0 2m 1 max f x 2m 1,
0;2
Ta có : f 1 2m 3
min f x 2m 3.
f 2 2 m 1 0;2
Ta có: 2 M 2m 3 2m 1 3 2m 2m 1 3 2m 2m 1 4 .
Suy ra M 2 min M 2 .
3 2m 2 m 1 1
3 2m 2m 1 m 2 1
Dấu “ ” xảy ra 3 2m 2m 1 m .
3 2m 2m 1 0 2 1 m 3 2
4 m 4 m 3 0 2 2
Vậy m 0;1 .
Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm nằm trên các
AM 1 BN CP
cạnh AA , BB , CC sao cho , x, y . Biết thể tích khối đa diện
AA 3 BB CC
2V
ABC.MNP bằng . Giá trị lớn nhất của xy bằng
3
17 25 5 9
A. . B. . C. . D. .
21 36 24 16
Lời giải
AM BN CP 1 2V
x y
VABC .MNP 2
Áp dụng công thức tính nhanh, ta có AA BB CC 3 3
VABC . ABC 3 3 V 3
1 5
x y 2 x y .
3 3
2
5
x y
2 25
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có xy .
4 4 36
25
Vậy giá trị lớn nhất của xy bằng .
36