You are on page 1of 6

 Facebook: Nguyen Tien Dat


 Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
 Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
 Học online: luyenthitiendat.vn
 Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
 Liên hệ: 1900866806

Cho a, b là các số dương và a 2022  a 2023 và log 2512 b  log1912 b . So sánh nào sau đây đúng?
A. a  1  b . B. a  b  1 . C. a  1  b . D. a  b  1 .

Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA vuông góc với mặt phẳng
đáy và AA  3a . Thể tích khối chóp A.BCC B bằng bao nhiêu?

a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D.
3 6 2

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàrm f  x    x 2  1  x  1 . Hỏi hàm số đã cho

nghịch biến trên khoảng nào?


A.  1;   . B.  ;   . C.  ;1 . D. 1;  

Giả sử log 2 3  a, log 5 3  b . Khi đó log 20 45 bằng

a 2b  a a  b  1 2a  ab 2ab  a
A. B. C. D.
2b  a ba 2  ab 2b  a

Đồ thị ở hình bên là của một trong bốn hàm số được cho dưới đây. Tìm
hàm số đó.
A. y  x 3  x  1 . B. y   x 3  1 .
C. y  x 3  1 . D. y  x 3  2 x  1 .

Cho tập A gồm 8 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của A là


A. 28 . B. 2! C. C82 D. A83 .
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
x  2 0 2 
f  x  + 0 + 0 

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x
 
A.   . B. e  x . C. log3 x . D. log 2  x 2  1 .
3

Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh a bằng
a a
A. a 2 . B. a . C. . D. .
2 2

Hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  3 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1;3 tại điểm nào dưới đây?
A. x  3 . B. x  5 . C. y  8 . D. x  1 .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  1 . Tìm min f  x  .


 1;4

 1 3
A. min f  x   f    . B. min f  x   f   .
 1;4  2  1;4 2
C. min f  x   f  1 . D. min f  x   f  4  .
 1;4  1;4

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x 1
A. y  x 3  3x 2  2 . B. y  2 x  1 . C. y  . D. y  x 2  1 .
x2
Một thùng hình hộp chữ nhật có kích thước 0,5  0,5  1 (m) đựng được tối đa bao nhiêu lít nước?
A. 2500 lít. B. 25 lít. C. 250 lít. D. 0,25 lít.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình


2 f  x   3  0 có số nghiệm là
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1.

Giả sử hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.


x  3 1 1 
f  x  0  + 0 
 2
2 2
f  x

3 5

Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Khi viết P  3 a . a ( a  0) dưới dạng lũy thừa của a , ta được


7 1 2 1
A. P  a . 12
B. P  a . 3
C. P  a . 7
D. P  a . 2
 a
Với a, b là các số dương tùy ý và a  1, log a  3  bằng
b 
3 3 2
A. 2  6log a b . B. 1  log a b . C. 2  log a b . D.
2 2 3log a b

Cho hàm số y  f  x  và lim f  x    , lim f  x   2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
x  x 

định đúng?
A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang.
D. Đường thẳng y  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần


lượt là GTLN và GINN của y  f  x  trên đoạn [ 1; 2] . Tính
M  2m .
A. 3. B. 3 .
C. 2. D. 0.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.


x  0 3 
f  x  0  0 
 4
f  x

0 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.  ;0  . B.  3;   . C.  0;3 . D.  0; 4  .

Đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  3 và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?


A. 3 điểm. B. 0 điểm. C. 4 điểm. D. 2 điểm.
Tính đạo hàm của hàm số y  32 x .
A. y  32 x . B. y  2.32 x. ln 2 x . C. y  2.32 x 1 . D. y  32 x. ln 9 .

Mặt cầu đường kính R có diện tích bằng


4 R 3 4 R 2
A. 4 R 2 . B. . C.  R 2 . D. .
3 3

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA  a 3 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  .
a 7 a 3 a 30 2a 21
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 7
Giả sử hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm s ố y  f   x  như sau,
điểm cực tiểu của hàm số là
A. x  2 . C. x  1 .
B. x  4 . D. x  0 .

Biết rằng hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ, hỏi hàm số đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   . B.  1; 0  .
C.  1; 2  . D.  0;1 .

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 là
A. 2. B. 6. C. 18. D. 3.

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , BC  a 3, AA  2a . Tính góc giữa hai
đường thẳng AC và B D  .
A. 120 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Số 12 2022 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số?


A. 2183. B. 2023. C. 4044. D. 2182.
Biết rằng thể tích khối chóp S . ABC bằng 36, gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Tính
thể tích khối đa diện ABCNM .
A. VABCNM  9 . B. VABCNM  27 . C. VABCNM  12 . D. VABCNM  18 .

Tìm tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  1 .


A. D   . B. D   ; 1  1;   .
C. D   1;1 . D. D   ; 1  1;  

x2
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng
2 x  1
1 1
A. x  1 . B. x   . C. y  1 . D. y   .
2 2
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
1
A. ln   ln a a  0 . B. log a  log b  log  ab  a, b  0 .
a
C. log a b.log b c  log a c a, b, c  0 . D. log a   log a a  0 .

Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b, c. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
chữ nhật đã cho.
1 2
A. a 2  b2  c 2 . B. a 2  b2 . C. a  b2  c 2 . D. a  b  c .
2
Cắt một mặt cầu bởi một mặt phẳng cách tâm của nó một khoảng bằng 4 cm, ta được một đường
tròn có diện tích bằng 9 cm 2 . Tính thể tích của khối cầu đã cho.
500 100 500 25
A. cm 3 . B. cm 2 . C. cm 2 . D. cm 3 .
3 3 3 3
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

A. x  1 . B.  0;l  .
C. y  0 . D. 1; 0  .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  2 0 2 
f  x  0  0  0 +
 4 
f  x

1 1

Giá trị cực đại của hàm số là

A. x  4 . B. y  4 . C. x  0 . D. y  0 .

Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x  1 2 3 4 
f  x  0 + 0 + 0  0 +

Hàm số y  3 f  x  2   x3  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 2  B.  ; 1 C.  1;0  D. 1;  
Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy AB  a 2 , cạnh bên SA  2a . Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
a 3 a 3 2a 3
A. R  . B. R  . C. R  a . D. R  .
3 2 3
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có tứ giác ACC A là hình vuông cạnh a . Thể tích
khối lăng trụ ABCD. ABC D là
a3 a3
A. a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
2 6
Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết rằng AA tạo với mặt phẳng
đáy một góc bằng 60 và AA  2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3a 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy và AB  a , AC  a 3 . Thể tích khối chóp S . ABC là
3 6 a3 6 a3 2 a 3 12
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA vuông góc vói mặt phẳng đáy và
SA  a , mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 30 . Biết S SCD  a 2 . Tính thẻ tích khối
chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
3 6 2
Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d (a, b, c, d  ) có đồ thị như
hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 2  x    2 m  7  f  x   2m  6  0 có 9 nghiệm phân biệt là
A. 1 . B. 2 .
C. 2. D. 0.

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2022; 2023 của tham số m để đồ thị hàm số
2 x
y có đúng hai đường tiệm cận.
x   m  3 x  3m
2

A. 2025. B. 2018. C. 2019. D. 2024.


Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình  2 x  3 e x  m có nghiệm
trên đoạn  0; 2 ?
A. 12. B. 7. C. 8. D. 11.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  3a, SA vuông góc với
1
mặt phẳng  ABCD  và SA  2a . Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho BM  MC . Tính diện
2
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMD.
A. 14 a 2 . B. 16 a 2 . C. 26 a 2 . D. 13 a 2 .

 
Cho các số thực a , b ( a  0) thỏa mãn log 1 a 2  a  1  log 3 a  a 2  b 2  2ab  4a  4b  3  0 .
3

Khi đó, biểu thức P  ab 2 có giá trị bằng


A. 9. B. 1. C. 8. D. 12.
y
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 3  x  y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3x  9
4
A  y.
x 1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Cho tứ diện ABCD , mặt phẳng   song song với AB và CD cắt các cạnh AD, BD, BC , CA
VABPNMQ 20 MA
lần lượt tại M , N , P, Q . Giả sử  . Tính tỉ số .
VCDNMPQ 7 AD
1 1 2
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3

You might also like