Professional Documents
Culture Documents
24. Đề thi thử THPTQG số 24 - LUYỆN ĐỀ 2023 - THẦY NGUYỄN TIẾN ĐẠT
24. Đề thi thử THPTQG số 24 - LUYỆN ĐỀ 2023 - THẦY NGUYỄN TIẾN ĐẠT
Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806
3
Với a là số thực dương tùy ý, log 3 2 bằng
a
1
A. 1 log 3 a . B. 1 2 log 3 a . C. 3 log 3 a . D. .
2 log 3 a
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
1
Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. Bh . B. Bh . C. 6Bh . D. Bh .
3 3
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng a 2 , chiều cao bằng 2a là
a3 2a 3
A. V . B. V 2a 3 . C. V . D. V 6a 3 .
3 3
A. 7 . B. 5 . C. 5 . D. 7 .
Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x 1 x 1
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y . C. y . D. y x 3 3 x 2 .
x 1 x 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x 2;1; 3 và y 1; 0; 1 . Tìm tọa độ
của vectơ a x 2 y .
A. a 4;1; 5 . B. a 3;1; 4 . C. a 0;1; 1 . D. a 4;1; 1 .
Diện tích của mặt cầu có đường kính 6cm có giá trị bằng
A. S 144cm 2 . B. S 144cm 3 . C. S 36cm 2 . D. S 36cm 3 .
Gọi h, R lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ
là
A. Stp Rh 2 R 2 . B. Stp Rh R 2 .
C. Stp 2 Rh 2 R 2 . D. Stp 2 Rh R 2 .
A. ; 3 4 . B. 3
4; .
4
C. 0; .
9
4
D. ; .
9
2
Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c a, b, c có bảng biến thiên hình bên. Giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho bằng?
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 0 .
Với k và n là hai số nguyên dương ( k n ), công thức nào dưới đây đúng?
n! n! k! n!
A. Ank . B. Ank . C. Ank . D. Ank .
k n ! k ! n k ! n k ! n k !
x y z
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 1 có một vectơ pháp tuyến là
2 3 1
1 1
A. n4 3; 2; 6 . B. n2 3; 2;1 . C. n3 ; ;1 . D. n4 3; 2; 1 .
2 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P : x 2 y z 1 0
A. M 1; 1;1 . B. J 0;1; 1 . C. I 1;1; 2 . D. K 2; 1;1 .
1 3x
Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x2
3
A. x 2; y . B. x 2; y 1. C. x 2; y 3. D. x 2; y 3.
2
13 3
f x dx 3 x C .D. f x dx 4 x x C .
3
C.
2 2 2
Cho f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I x 2 f x 3g x dx .
1 1 1
11 17 5 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
1
Cho số phức z 2i , khi đó số phức bằng
z 1
1 2 1 2
A. i. B. 1 2i C. 1 2i . D. i.
5 5 5 5
3
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 . Tìm tọa độ tâm I và
2 2 2
Trong không gian toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị thực của tham số m, n để đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: đi qua điểm M m; 2; n .
3 2 1
A. m 1, n 3 . B. m 3, n 1 . C. m 3, n 1 . D. m 5, n 1 .
Một hộp đựng 9 viên bi có kích thước đôi một khác nhau, trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi
màu xanh.
10 5 25 5
A. . B. . C. . D. .
21 42 42 14
4
log 3 a.log 2 3
Với mọi a , b thỏa mãn log b 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 log 2 5
A. a 1 b log 2 5 . B. ab 10 . C. a log 2 5 b 1 . D. a b 1 .
Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 2; 1;0 và song song với đường thẳng
x y 2 z 1
d: có phương trình là
1 2 3
x 2 y 1 z x2 y 1 z
A. : . B. : .
1 2 3 5 1 1
x 2 y 1 z x2 y 1 z
C. : . D. : .
5 1 1 1 2 3
3
Cho f, g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn f x 3g x dx 10 và
1
3 3
A. 16 . B. 12 . C. 14 . D. 15 .
3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 1 trên đoạn 1; 2 bằng
x
45 17
A. . B. . C. 3 . D. 5 .
4 2
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;5; 4 và mặt phẳng P : x 3z 2 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với P có phương trình tham số là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 5 . B. y 5t . C. y 5 . D. y 5 3t .
z 4 3t z 3 4t z 4 3t z 4 2t
Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có AA 2a , tam giác ABC vuông cân và AB BC a .
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
2a 3 2 2a
A. . B. . C. a . D. .
3 2a 3 3
Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 22 x log 2 4 x 8 64 2 x 0 .
A. 22 . B. 10 . C. 12 . D. 20 .
5
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Trên tập số phức, xét phương trình z 2 2 mz m 6 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 4 ?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng đi qua A 1; 0; 1 , cắt đường thẳng
x3 y 2 z 3 x 1 y 2 z 2
1 : sao cho góc giữa và 2 : là nhỏ nhất. Phương
1 2 2 2 1 3
trình đường thẳng là
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. . B. .
2 7 5 2 7 5
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C. . D. .
2 7 5 2 7 5
Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 2a ; SA , SB là hai đường sinh của nón. Khoảng cách
từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng a và diện tích tam giác SAB bằng 2a 2 . Tính
bán kính đáy của hình nón.
a 5 5 3a a 5 2 5a
A. . B. . C. . D. .
6 6 5 5
Cho khối chóp đều S . ABCD có AC 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB và SD .
Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng CMN . Tính thể tích khối chóp đã cho.
A. 216a 3 . B. 72a 3 . C. 108a 3 . D. 36a 3 .
Cho hai hàm số f x ax3 x 2 bx; g x cx 2 2 x d có bảng biến thiên như sau:
6
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x1 , x2 , x3 thỏa
mãn x1 x2 x2 x3 x3 x1 12 . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x ;
y g x ; x 0; x 1 bằng
205 203 203 107
A. . B. . C. . D. .
48 144 24 48
3 5
Xét các số phức w , z thỏa mãn w i và 5w 2 i z 4 . Tìm giá trị lớn nhất của
5
biểu thức P z 2i z 6 2i .
A. 7 . B. 2 53 . C. 2 58 . D. 4 13 .
S : x 1 y2 z 2 9
2 2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu và đường thẳng
x 1 y 3 z 1 x 1 y z 2
d: . Có bao nhiêu điểm M thuộc đường thẳng : , sao cho từ
2 2 1 1 1 1
M kẻ được đến S hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d và góc giữa hai tiếp tuyến bằng 60 o ?
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4.
Xét các số a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022 . Biết mỗi giá trị của b luôn có ít nhất
1000 giá trị của a thỏa mãn 2a b 2 2b a .log a 1 b 4b 1 . Số giá trị của b là
A. 1021 . B. 1022 . C. 1019 . D. 1020 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm với mọi x và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g x f x3 x 2 m 1 có 6 điểm cực trị
là m a ; b c ; d . Tính a c 27 b d .
A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 54 .