You are on page 1of 7

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Cho số phức z  1  4i . Phần ảo của số phức liên hợp z bằng


A. 1 . B. 4i . C. 1 . D. 4 .
5
Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
5
5 23 3 83 3 23
A. y  x . 
B. y  x . C. y  x 3 . D. y  x .
3 8 5

 3 
Với a là số thực dương tùy ý, log 3  2  bằng
a 
1
A. 1  log 3 a . B. 1  2 log 3 a . C. 3  log 3 a . D. .
2 log 3 a

Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. 1;3 . B.  3;   . C. 1;    . D. ( ;3) .
7
Tập xác định của hàm số y   x  1 4 là
A.  . B. 1;   . C.  ;1 . D. 1;   .

1
Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. Bh . B. Bh . C. 6Bh . D. Bh .
3 3

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng a 2 , chiều cao bằng 2a là
a3 2a 3
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  . D. V  6a 3 .
3 3

Nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 là


7 9
A. x  . B. x  5 . C. x  4 . D. x  .
2 2
3 3 3
Nếu  f  x  dx  2 và   f  x   g  x   dx  5 thì  g  x  dx bằng
2 2 2

A. 7 . B. 5 . C. 5 . D. 7 .

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

x 1 x 1
A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  . C. y  . D. y  x 3  3 x  2 .
x 1 x 1
 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x   2;1; 3 và y  1; 0; 1 . Tìm tọa độ
  
của vectơ a  x  2 y .
   
A. a   4;1; 5  . B. a   3;1; 4  . C. a   0;1; 1 . D. a   4;1; 1 .

Diện tích của mặt cầu có đường kính 6cm có giá trị bằng
A. S  144cm 2 . B. S  144cm 3 . C. S  36cm 2 . D. S  36cm 3 .

Gọi h, R lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ

A. Stp   Rh  2 R 2 . B. Stp   Rh   R 2 .
C. Stp  2 Rh  2 R 2 . D. Stp  2 Rh   R 2 .

Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  2 là


3


A. ; 3 4 .  B.  3

4;  .
 4
C.  0;  .
 9
 4
D.  ;  .
 9

2
Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    có bảng biến thiên hình bên. Giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho bằng?

A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 0 .

Với k và n là hai số nguyên dương ( k  n ), công thức nào dưới đây đúng?
n! n! k! n!
A. Ank  . B. Ank  . C. Ank  . D. Ank  .
 k  n ! k ! n  k  !  n  k !  n  k !
x y z
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   :    1 có một vectơ pháp tuyến là
2 3 1
    1 1  
A. n4   3; 2; 6  . B. n2   3; 2;1 . C. n3   ; ;1  . D. n4   3; 2; 1 .
2 3 

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
 P  : x  2 y  z 1  0
A. M 1; 1;1 . B. J  0;1; 1 . C. I 1;1; 2  . D. K  2; 1;1 .

1  3x
Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x2
3
A. x  2; y   . B. x  2; y  1. C. x  2; y  3. D. x  2; y  3.
2

Trên  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x là


33 4
 f  x  dx   2 x2  C .  f  x  dx  3 x x C.
3
A. B.

13 3
 f  x  dx  3 x  C .D.  f  x  dx  4 x x C .
3
C.

2 2 2
Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1

11 17 5 7
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
1
Cho số phức z  2i , khi đó số phức bằng
z 1
1 2 1 2
A.  i. B. 1  2i C. 1  2i . D.  i.
5 5 5 5

Cho hai số phức z1  1  3i , z2  4  2i . Tính z1.z2 .


A. 10 . B. 26 . C. 10 2 . D. 5 2 .

3
Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Tìm tọa độ tâm I và
2 2 2

bán kính R của mặt cầu  S  .


A. I  1; 2;3 và R  5 . B. I 1; 2; 3 và R  25 .
C. I 1; 2; 3 và R  25 . D. I 1; 2; 3 và R  5 .

Trong không gian toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị thực của tham số m, n để đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   đi qua điểm M  m; 2; n  .
3 2 1
A. m  1, n  3 . B. m  3, n  1 . C. m  3, n  1 . D. m  5, n  1 .

Một hộp đựng 9 viên bi có kích thước đôi một khác nhau, trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi
màu xanh.
10 5 25 5
A. . B. . C. . D. .
21 42 42 14

Cho hàm số f  x   3  2cos 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?


1
A.  f  x  dx  2 x  sin 2 x  C . B.  f  x  dx  2 x  sin 2 x  C .
2
1
C.  f  x  dx  2sin 2 x  C . D.  f  x  dx  2 x  sin 2 x  C .
2
1
Cho cấp số nhân  un  có u5  9 , công bội q  . Tìm u2 .
3
A. 243 . B. 729 . C. 81 . D. 27 .

Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   5  i . Tổng phần thực và phần ảo của 2z là


A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .

Hàm nào dưới đây đồng biến trên  ?


x 1
A. y  2 x3  3x  4 . B. y  . C. y  3x3  4 x  5 . D. y  3 x 4  6 x 2  1 .
2x 1
Cho hình lập phương ABCD. ABC D , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC  (tham
khảo hình bên dưới).

Góc giữa hai đường thẳng MN và AA bằng


A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

4
log 3 a.log 2 3
Với mọi a , b thỏa mãn  log b  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1  log 2 5
A. a  1  b log 2 5 . B. ab  10 . C. a log 2 5  b  1 . D. a  b  1 .

Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm A  2; 1;0  và song song với đường thẳng
x y  2 z 1
d:   có phương trình là
1 2 3
x  2 y 1 z x2 y 1 z
A.  :   . B.  :   .
1 2 3 5 1 1
x  2 y 1 z x2 y 1 z
C.  :   . D.  :   .
5 1 1 1 2 3
3
Cho f, g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn   f  x   3g  x  dx  10 và
1
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính I    f  x   g  x   2 x  1 dx .


1 1

A. 16 . B. 12 . C. 14 . D. 15 .
3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 3   1 trên đoạn 1; 2 bằng
x
45 17
A.  . B.  . C. 3 . D. 5 .
4 2

Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;5; 4 và mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình tham số là
x  1 t x  1 t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  5 . B.  y  5t . C.  y  5 . D.  y  5  3t .
 z  4  3t  z  3  4t  z  4  3t  z  4  2t
   

Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  2a , tam giác ABC vuông cân và AB  BC  a .
Khoảng cách từ điểm C  đến mặt phẳng  ABC  bằng
2a 3 2 2a
A. . B. . C. a . D. .
3 2a 3 3

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   4 x3  3x 2  1, x   và f 1  3 . Biết F  x  là


nguyên hàm của f  x 2  thỏa mãn F  0   1 , khi đó F  1 bằng
2 16 19 82
A. . B.  . C. . D.  .
63 63 21 63

Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình  log 22 x  log 2 4 x  8  64  2 x  0 .
A. 22 . B. 10 . C. 12 . D. 20 .

5
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2  x   f  x   2  0 là


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2 mz  m  6  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  4 ?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .

Trong không gian Oxyz , gọi đường thẳng  đi qua A 1; 0;  1 , cắt đường thẳng
x3 y 2 z 3 x 1 y  2 z  2
1 :   sao cho góc giữa  và  2 :   là nhỏ nhất. Phương
1 2 2 2 1 3
trình đường thẳng  là
x 1 y z 1 x 1 y z  1
A.   . B.   .
2 7 5 2 7 5
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 7 5 2 7 5

Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 2a ; SA , SB là hai đường sinh của nón. Khoảng cách
từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng  SAB  bằng a và diện tích tam giác SAB bằng 2a 2 . Tính
bán kính đáy của hình nón.
a 5 5 3a a 5 2 5a
A. . B. . C. . D. .
6 6 5 5

Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB và SD .
Biết mặt phẳng  AMN  vuông góc với mặt phẳng  CMN  . Tính thể tích khối chóp đã cho.
A. 216a 3 . B. 72a 3 . C. 108a 3 . D. 36a 3 .

Cho hai hàm số f  x   ax3  x 2  bx; g  x   cx 2  2 x  d có bảng biến thiên như sau:

6
Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x1 , x2 , x3 thỏa
mãn x1 x2  x2 x3  x3 x1  12 . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  ;
y  g  x  ; x  0; x  1 bằng
205 203 203 107
A. . B. . C. . D. .
48 144 24 48

3 5
Xét các số phức w , z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4  . Tìm giá trị lớn nhất của
5
biểu thức P  z  2i  z  6  2i .
A. 7 . B. 2 53 . C. 2 58 . D. 4 13 .

 S  :  x  1  y2   z  2  9
2 2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu và đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x 1 y z  2
d:   . Có bao nhiêu điểm M thuộc đường thẳng  :   , sao cho từ
2 2 1 1 1 1
M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d và góc giữa hai tiếp tuyến bằng 60 o ?
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4.
Xét các số a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022 . Biết mỗi giá trị của b luôn có ít nhất
1000 giá trị của a thỏa mãn  2a  b  2  2b  a  .log a 1 b  4b  1 . Số giá trị của b là
A. 1021 . B. 1022 . C. 1019 . D. 1020 .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm với mọi x   và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g  x   f  x3  x 2  m  1 có 6 điểm cực trị
là m   a ; b    c ; d  . Tính a  c  27  b  d  .
A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 54 .

You might also like