You are on page 1of 7

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Số phức liên hợp của số phức z  4  5i là


A. z  4  5i . B. z  4  5i . C. z  5  4i . D. z  4  5i .

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 15 .
1 2x
Đồ thị của hàm số y  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x 1
1
A. 1 . B. . C. 1 D. 0 .
2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   5 x  x là
5x x2 5x x 2
A. 5x  x 2  C . B. 1  C . C. 5x ln 5  C . D.  C .
ln 5 2 ln 5 2
Nghiệm của phương trình log 4  2 x   2 là
A. x  4 . B. x  8 . C. x  16 . D. x  2 .
Cho mặt cầu  S  có diện tích 4 a  cm  . Khi đó thể tích khối cầu  S  là
2 2

64 a 3 4 a3  a3 16 a3
A.
3
 cm  .
3
B.
3
 cm  .
3
C.
3
 cm  .
3
D.
3
 cm  .
3

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 4,5,6 . Thể tích khối hộp đó bằng
A. 120 . B. 40 . C. 60 . D. 20 .
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây


A.  3;   . B.  0; 2  . C.  ; 2  . D.  2; 2  .

1
Cho hàm số y  x 3  12 x  1 . Điểm cực tiểu của hàm số là
A. 2 . B. 15 . C. 13 . D. 2 .

Tập nghiệm của bất phương trình 3x1  9 là


A.  ;3 . B. 3;   C.  ;3 . D.  ; 3 .

Tìm tập xác định D của hàm số y  log 1 4  x 2 .  


2

A. D   2; 2 . B. D   \ 2; 2 . C. D   2; 2  . D. D   0; 2  .

Số cách chọn ra 3 học sinh tham gia vào đội văn nghệ từ một lớp có 38 học sinh là
A. 114 . B. 383 . C. C383 . 3
D. A38 .
1 1 1

Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 . Khi đó   f  x   g  x   dx bằng


0 0 0

A. 5 B. 1 C. 5 D. 1
Cho các số phức u  2  i, w  1  5i . Tìm môđun của số phức u  w .
A. u  w  5 . B. u  w  37 . C. u  w  5 . D. u  w  37 .

Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 như hình vẽ.

Phần thực của số phức w  z1.z2 là


A. 12. B. 12. C. 0. D. 6.
3 4 4

Cho  f  x  dx  5 và  2 f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng


0 3 0

A. 10. B. 7. C. 3. D. 6.
   
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   3;1; 2  và b   2;0; 1 . Độ dài của vectơ 2a  b
bằng
A. 5 3  B. 3 5  C. 29  D. 11

Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x  2

d : y  3 ?
 z  5  3t

2
   
A. u3   0; 0;  5  . B. u2   3; 0;0  . C. u1   2;3;  5  . D. u4   2;3;  3  .

Cho a là số thực dương. Khi đó log 4 8a 3 bằng


3 3 3
A.  log 2 a . B.  log 2 a . C. 2  3log 2 a . D. 6  6log 2 a .
2 2 2
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y  x3  3x  2 . B. y  x 4  x 2  2 .
C. y   x 4  x 2  2 . D. y  x 2  2 .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và AD  4 a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 5 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2 5a 3 4 5a 3
A. 12 5a3 B. C. D.
3 3
Cho cấp số nhân  un  có u1  2, u4  54 . Công bội của cấp số nhân đó là
A. 2  B. 14  C. 3  D. 3 
2x  3
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x2  1
A. y  2 . B. x  0 . C. y  0 . D. y  3 .

Cho hàm số y  ln  2022 x  với x  0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2022 1 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  2022 x . D. y '  .
x 2022 x x
Cho hàm số f  x   cos 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.  f  x  dx  2sin 2 x  C . B.  f  x  dx  2sin 2 x  C .
1 1
C.  f  x  dx   2 sin 2 x  C . D.  f  x  dx  2 sin 2x  C .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
 P  : x  2 y  z 1  0 ?
A. M 1; 1;1 . B. J  0;1; 1 . C. I 1;1; 2  . D. K  2; 1;1 .

Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  10 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 13 . B. 15 . C. 60 . D. 30 .

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  3 x 4  1 trên  . Số điểm cực trị của hàm
số y  f  x  là

3
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

  . D. y   e 2  1 .
x x
A. y  5 x . B. y  2023x . C. y 

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  1; 2;1 và N  3;0; 1 . Mặt phẳng trung trực của
MN có phương trình là
A. 2 x  y  z  7  0 . B. 4 x  2 y  2 z  1  0 .
C. 2 x  y  z  1  0 . D. x  y  2  0 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA  a 3 và
SA  BC . Góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng
A. 450. B. 300.
C. 600. D. 900.

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3x 2  5 trên đoạn  1; 2 bằng
72 62
A. . B. . C. 5 D. 5.
2 2
Cho a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log3 x  2 log 3 a  log 1 b , khẳng định nào dưới đây
3

là đúng?
a4 a
A. x  . B. x  a 4  b. C. x  . D. x  4a  b.
b b
3 0
Cho  f  x  dx  3 . Tính I    f  2 x  3  x  dx .
1 2

1 7
A. I   . B. I  . C. I  5 . D. I  1 .
2 2
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  .
2a 21 a 14 3a 14 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 6 7 6

Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  1  i  3  2i   5  i . Môđun của số phức w   2  i  z là


A. w  2 . B. w  5 . C. w  2 2 . D. w  10 .

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số
được chọn có các chữ số đôi một khác nhau, đồng thời phải có mặt chữ số 0 và chữ số 2 .

4
7 7 7 25
A. B. C. D.
125 150 3600 81
x  2 y 1 z 1
Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
1 1 1
 P  :2 x  y  2 z  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A 1;  2; 0  nằm trong mặt phẳng
 P và vuông góc với d .
 x  1  t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  2t .
z  t z  t z   t z  1
   

Số các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình

log 1  x 2  1  log 2 13x 2  4 x  3  m   0 nghiệm đúng với mọi số thực x là


2

A. 0 . B. 5 C. 1. D. 4 .

Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   sin x  cos x, x   và f    0 . Biết F  x  là


nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  2   3 , khi đó F  3  bằng
A. 1   . B. 5   . C. 3  1 . D. 3  5 .

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m là tham số thực. Hỏi
phương trình f  f  x    m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?

A. 5. B. 10. C. 7. D. 12.

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10;10 để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thoả mãn 2 z1  1  2 z2  1 ?
A. 21 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .

5
Cho hình chóp S . ABCD có SA  SC , SB  SD , ABCD là hình chữ nhật AB  2a, AD  a , hai
mặt bên  SAB  và  SCD  cùng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB, góc giữa
đường thẳng DI và mặt  SCD  bằng 300. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 3 a3 2 3
A. a . B. 2a3 . C. . D. a .
3 3 3
x 1 y  2 z x  2 y  1 z 1
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
1 2 1 2 1 1
mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 . Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng
 P  và cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất.
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; a  và  O; a  . Gọi A, B là hai điểm thuộc đường
tròn  O; a  sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng  OAB  tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 . Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
 7a3 3 5a 3  5a 3 3 7 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
7 5 5 7
z2  z1
Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  i  2 , z2  z2  1  i và là số thực. Tìm giá
1  2i
trị nhỏ nhất của biếu thức P  z1  z2 .
A. 5. B. 2 5 . C. 5 5 . D. 3 5 .

Cho hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e với a, b, c, d , e là các số thực. Đồ thị của hai hàm số


y  f   x  và y  f   x  cắt nhau tại các điểm trong đó có hai điểm là M , N (tham khảo hình
vẽ).

6
Biết diện tích miền gạch chéo bằng 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm
số y  f   x  và y  f   x  .
A. 8 . B. 64 . C. 32 . D. 16 .

Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:

 log 2  x 2  y 2  6   20 và log x  2 y 2 1  5  2 y 2  y   1 ?
2
 y 2 6
2x
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   25 và đường thẳng


2 2 2

x4 y 3 z 4
d:   . Gọi M  a; b; c  (b  0) là một điểm trên d và MA, MB là hai tiếp tuyến
1 2 2
với mặt cầu  S  vuông góc với d vẽ từ M ( A, B là các tiếp điểm). Khi diện tích tam giác MAB
lớn nhất thì a  b  c bằng
8 16 11 26
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Cho f  x  là hàm số bậc bốn và đồ thị hàm số
y  f  2  3x  như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m   10;10  để hàm số
f  x 2  2m x  1 có đúng 11 điểm cực trị?
A. 5. B. 3.
C. 7. D. 6.

You might also like