You are on page 1of 2

Luyện tập mức 3

Câu 9. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2. Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt đáy
một góc bằng 600. Tính diện tích tam giác SBC .
2 2 2 2 3 2 a2
A. a . B. a . C. a . D. .
2 3 3 3
Câu 10. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) với 0  x  2023 và 1  y  2023, thỏa mãn
4 x 1  log 2 ( y  3)  2 y  4  log 2 (2 x  1) ?
A. 2023. B. 1011. C. 2022. D. 1012.
2
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn: log 7 ( x  x  1)  log 2 x ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1 4
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  x 3  (1  m) x có ba điểm cực trị?
4
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để hàm số y  mx 3  mx 2  16 x  32 nghịch biến trên
khoảng (1; 2)?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 14. Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2a 3. Gọi AB là dây cung của mặt đáy sao cho
AB  4a. Biết khoảng cách từ tâm của mặt đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
16 a3 3 8 a3 2
A. . B. . C. 8 a3 2. D. 4 a3 6.
3 3
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4  24 x 2  mx có ba điểm cực trị?
A. 125. B. 126. C. 128. D. 127.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [2023; 2023] của tham số m để hàm số
y  x3  3(m  2) x 2  3m(m  4) x đồng biến trên khoảng (0; 2).
A. 4045. B. 2022. C. 4042. D. 2020.
2 2
1 x  y 2 2
Câu 17. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn log 2  4 x  2 y  21 x  y  1 ?
x  2y
A. 6. B. 9. C. 21. D. 13.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: (9 x  5.6 x  6.4 x ) 128  2 x
0 ?
A. 48. B. 44. C. 45. D. 49.
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA '  a, khoảng cách giữa đường thẳng AB ' và CC '
bằng a 3. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a.
a3 3 a3 3 2a3 3
A. a3 3. B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2 2
của biểu thức P  z  2  z  i . Giá trị của biểu thức M  m bằng
A. 26. B. 86. C. 46. D. 66.
Câu 21. Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2mz  4m  3  0 (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z 2  8 ?
A. 3. B. 0. C. 2.
D. 1.
x 1 y z  2
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 2
( P) : x  y  z  1  0. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P), đồng thời d cắt và vuông góc với đường
thẳng . Khi đó, đường thẳng d có phương trình là
x  3  t  x  1  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  2  4t . B.  y  4t . C.  y  2  4t . D.  y  2  6t .
 z  2  t  z  3t  z  2  3t  z  2  t
2

Câu 23. Biết  ln 9  x 2  dx  a ln 5  b ln 2  c với a, b, c  . Tính P abc.


1

A. P  13. B. P  18. C. P  26. D. P  34.


1

Câu 24. Biết I   x ln 2  x 2  dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c  . Tổng a b c bằng


0

3
A. 0. B. 1. C. . D. 2.
2

You might also like