You are on page 1of 2

ĐỀ 01: (Câu hỏi vận dụng thấp-cao)

Câu 38. Cho hàm số f  x  . Biết hàm số f '  x  có đồ thị như hình dưới đây. Trên  4;3 , hàm số
g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
2

A. x  1. B. x  3. C. x  4. D. x  3.


Câu 39. Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình chữ nhật không nắp có thể tích 200 m3 . Đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/
m 2 . Chi phí thuê công nhân thấp nhất là
A. 36 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Câu 40. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;2  , song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đồng thời
x 1 y  2 z  3
cắt đường thẳng d :   có phương trình là
1 1 1
x  1  t x  1  t x  1  t x  1  t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  2 z  2 z  2  t z  2
   
Câu 41. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  z  2  2 z  2 .
A. 10 2. B. 7 C. 10 D. 5 2
Câu 42. Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm f '  x  liên tục trên đoạn 1;3 và f  x   0 với mọi x  1;3 , đồng thời
2 3
f '  x   1  f  x     f  x    x  1 và f 1  1. Biết rằng  f  x  dx  a ln 3  b, a, b  . Tính tổng S  a  b .
2 2 2
  1
A. S  1. B. S  2. C. S  0. D. S  4.
 2y   2x  1 
Câu 43. Có bao nhiêu bộ  x; y  với x, y  Z và 1  x, y  2020 thỏa  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  
 y2  x3 
A. 4034 B. 2 C. 2017 D. 2017  2020
Câu 44. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a (minh họa như hình vẽ). Cosin của góc hợp
bởi  A ' BC  và  ABC  bằng
21 21 2 2
A. B. C. D.
3 7 3 7
Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và
hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 3a 3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. D. .
9 12 9 3
Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
 8x 
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y  f  2   a  1 có giá trị
 x 1
lớn nhất không vượt quá 20?
A. 41. B. 31. C. 35. D. 29.
Câu 47. Cho f  x  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm M có hoành độ bằng 2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N 1;1 cắt Ox tại điểm có hoành độ
1
9
bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là . Tích phân  f  x  dx bằng
16 1
31 13 19 7
A. B. C. D.
18 6 9 3
 log x2  2 x  3  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là
x 2  2 x 1 2 x  m
Câu 48. Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình 3
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 49. Cho các số phức z1  1  3i, z2  5  3i . Tìm điểm M  x; y  biểu diễn số phức z3 , biết rằng trong mặt phẳng phức điểm
M nằm trên đường thẳng x  2 y  1  0 và mô đun số phức w  3z3  z2  2 z1 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1  3 1 3 1  3 1
A. M  ;  B. M   ;   C. M  ;   D. M   ; 
5 5  5 5 5 5  5 5
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2;4  , B  3;3; 1 , C  1; 1; 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0. Xét
điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2MA2  MB 2  MC 2 .
A. 102 B. 35 C. 105 D. 30
ĐỀ 02 (Câu hỏi vận dụng thấp-cao)
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị y  f   x  cho như hình dưới đây. Đặt
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
2

A. min g  x   g 1 .B. max g  x   g 1 .C. max g  x   g  3  .D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g  x 
 3;3  3;3  3;3

   3  8 
x x2
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17  12 2 là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

 x  3 khi x  1
2
1
Câu 41. Cho hàm số y  f  x    . Tính I  2 2 f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx
5  x khi x  1
0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  i  z  z là số thuần ảo và z  2i  1 ?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
a3 3 a3 2 a3 2
A. V  a 3 2 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6
Câu 44.Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m ,
AC  BD  0,9 m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000
đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2.
Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 (đồng). B. 7368000 (đồng). C. 4077000 (đồng). D. 11370000 (đồng)
x3 y 3 z 2 x  5 y 1 z  2
Câu 45.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :   và mặt
1 2 1 3 2 1
phẳng  P  : x  2 y  3 z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và d 2 có phương trình là
x  2 y  3 z 1 x3 y 3 z 2 x 1 y 1 z x 1 y 1 z
A.   .B.   .C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1
Câu 46.Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số g  x   2 f  x    x  1
2

có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7
2.9  3.6
x x
Câu 47.Tập giá trị của x thỏa mãn  2  x    là  ; a    b; c . Khi đó  a  b  c ! bằng
6x  4x
A. 2 B. 0 C. 1 D. 6
Câu 48. Cho hàm số y  x  3 x  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox tại
4 2

bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1 , S2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1  S3  S2 là
5 5 5 5
A.  B. C.  D.
2 4 4 2
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  3  2i  5 . Giá trị lớn nhất của z  2i bằng:
A. 10. B. 5. C. 10 . D. 2 10 .
Câu 50.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 và M  x0 ; y0 ; z0    S  sao cho
2 2 2

A  x0  2 y0  2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0  y0  z0 bằng


A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .

You might also like