Professional Documents
Culture Documents
A. n ! B. n 1! C. n ! 1 D. n
Pn 1
Câu 5. Giải phương trình An2 Cnn 1 31 có nghiệm ?
Pn
A. n 6, n 5 B. n 6 C. n 5 D. n 5
Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. k !.Cnk Ank B. n 1 Pn Pn 1 C. Cn0 Cn1 . . . Cnn 1 2n 1 D. 0 ! 1 ! 2 ! 3 !
Câu 7. Kết quả phép tính P 0 ! ! . . . . ! 2 ! ! . . . . ! với n dấu ! là :
A. P 1 B. P 2 C. P 2n D. P 3
Cm
Câu 8. Rút gọn mn1 ta được kết quả ?
Cn 1
m n n 1
A. 1 B. C. D.
n m m 1
Câu 9. Tập một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh ?
A. 14 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh?
A. 5!. B. A53 . C. C53 . D. 53.
Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
Câu 12. Số đường chéo xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh
A. 210. B. 105. C. 90 D. 195.
Câu 13. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ
số 1 và 5?
A. 144 B. 600 C. 450 D. 480
Câu 14. Một lớp học gồm 30 học sinh trong đó có 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng là nữ
và 3 lớp phó gồm 1 lớp phó học tập, 1 lớp phó văn thể và 1 lớp phó lao động.
A. C101 C20
3
. B. 10A293
. C. 10 A29
3
. D. C101 C29
3
.
Câu 15. Một đa giác đều có 10 cạnh . Hỏi tạo được bao nhiêu hình chữ nhật ( kể cả hình vuông) từ 4 đỉnh của đa giác đó?
A. C52 B. C104 C. C54 D. 4!
Câu 16. Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số chia hết cho 10:
A. 4536 B. 900 C. 90000 D. 15120
Câu 17. Gọi x, y , z là 3 số được chọn từ các số tự nhiên 1 đến 100 ( x, y , z khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn bộ 3 số
đó để x y z là số chẵn ?
A. 80.850 B. 144.600 C. 161.700 D. 19.600
Câu 18. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào 2 lớp khác nhau ?
A. 24 B. 12 C.16 D. 1
Câu 19. Trên kệ nằm ngang có 5 quyển Toán, 4 quyển Ngữ Văn và 3 quyển Ngoại Ngữ . Xác suất chọn được 2 quyển sách
sao cho 2 quyển được chọn không phải môn Toán là
C2 C2 C2 C2
A. 52 . B. 42 . C. 32 . D. 72 .
C12 C12 C12 C12
Câu 20. Số đường chéo xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh
A. 210. B. 105. C. 90 D. 195.
Câu 21. Một đa giác có 7 cạnh. Hỏi có bao nhiêu giao điểm của các đường chéo, trừ các đỉnh ?
A. 7 B. 35 C. 49 D. 68
Câu 22. Có bao nhiêu số có 5 chữ số mà mỗi chữ số đều lớn hơn chữ số bên phải ?
A. 5 ! B. A105 C. C105 D. C105 C94
Câu 23. Hỏi 2 đường tròn , 3 hình vuông giao nhau có tối đa bao nhiêu giao điểm ?
A. 76 B. 10 C. 56 D. 74
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các
chữ số là chẵn bằng
41 4 1 16
A. . B. . C. . D. .
81 9 2 81
Câu 2. Cho ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng
7 8 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 15 15 2
Câu 3. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1; 2;3;4;5;6;7;8;9.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. B. C. D.
42 21 126 126
Câu 4. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao
cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 10
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một
số chẵn bằng
1 13 12 313
A. . B. . C. . D. .
2 25 25 625
Câu 6. Từ một hộp chứa năm quả cầu trắng, ba quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu, tính xác suất của biến cố: “Lấy được
hai quả cầu khác màu”.
2 5 15 15
A. . B. . C. . D. .
7 14 28 56
Câu 7. Một người say rượu bước 4 bước. Mỗi bước anh ta tiến lên phía trước nửa mét hoặc lùi lại phía sau nửa mét với xác suất
như nhau. Tính xác suất để sau 4 bước đó anh ta trở lại điểm xuất phát?
3 3 1 1
A. B. C. D.
8 16 4 16
Câu 8. Nếu P A là xác suất của một biến cố thì mệnh đề sau đây là sai ?
A
A. 0 P A 1
B. P A P A 1 C. P A
D. P A P A 0
Câu 9. Xác suất để chọn được hai giá trị lượng giác từ năm giá trị 1, sin , cos , tan , cot có tích bằng sin là .
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 6 2 5
Câu 10. Gọi m, n là số nút của con súc sắc thứ nhất và con xúc sắc thứ hai.Tính xác suất để khi gieo hai con súc sắc đó thì
phương trình m x 1 m 7 6 n x 2 vô nghiệm.
1 1 1 5
A. B. C. D.
18 9 6 36
Câu 11. Đề trắc nghiệm môn toán 11 có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời và mổi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Hỏi một
học sinh có bao nhiêu phương án trả lời đề có 4 điểm ?
8 12 8
A. C20 3 B. C20 C. 312 D. Một số khác
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : “số được chọn là số nguyên tố” ?
11 10 1 1
A. . B. . C. . D. .
30 29 3 2