Professional Documents
Culture Documents
(Tô Linh Ctp) Đề Ôn 01
(Tô Linh Ctp) Đề Ôn 01
C. D x R x k , k Z . D. D x R x k , k Z .
2
Câu 3: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
- 3 5
-2 -
2 2 2 2 2
x
-5 -3 O
2 2
Câu 4: Cho hàm số y tan x . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số y tan x là hàm chẵn. B. Hàm số y tan x là hàm lẻ .
C. Hàm số y tan x là hàm không chẵn , không lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm không chẵn.
Câu 6: Bác An có 3 chiếc cà vạt màu đỏ, 2 chiếc cà vạt màu xanh, 3 chiếc cà vạt màu vàng. Bác cần chọn
một chiếc cà vạt để sử dụng cho tối nay đi dự cưới. Hỏi bác An có bao nhiêu cách chọn cà vạt?
A. 3 cách. B. 8 cách. C. 5 cách. D. 18 cách.
Câu 7: Bác An có 4 chiếc cà vạt, và 6 áo sơ mi. Bác cần chọn 1 chiếc cà vạt và 1 áo sơ mi để sử dụng cho tối
nay đi dự tiệc cưới. Hỏi bác An có bao nhiêu cách chọn?
A. 24 cách. B. 6 cách. C. 9 cách. D. 10 cách.
Câu 8: Cho k , n , 0 k n. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
n! n! n!
A. Cnk B. Cnk C. Cnk D. Cnk n!
n k ! k ! n k ! k!
Câu 10: Cho k , n , 0 k n. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
n! n!
A. Cnk B. Cnk Cnnk C. Cnk D. Cnk n!
n k ! k!
Câu 11: Cho k , n , 0 k n. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cnk 1 Cnk Cnk1 B. Cnk 1 Cnk 2Cnk1 C. nCnk 1 Cnk Cnk1 D. Cnk 1 Cnk Cnk1
a b
n
Câu 12: Trong khai triển nhị thức có bao nhiêu số hạng?
A. n 1. B. n . C. n 1 . D. n 2 .
Câu 13: Gieo một đồng xu hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 2 . B. 4 C. 1 . D. 3 .
Câu 14: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là
A.18. B. 36 C. 216 D. 8
Câu 15: Qua phép đối xứng trục Ox điểm M x; y biến thành điểm M ' x '; y ' thì
x ' 0 x ' x x ' x x ' x
A. B. C. D.
y' y y' y y' y y' 0
Câu 16: Tam giác cân có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Cho điểm M . không nằm trên đường thẳng NP . Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua điểm M
và đường thẳng NP ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số .
Câu 18: Hai đường thẳng a và b song song khi và chỉ khi
A. chúng có một điểm chung . B. chúng không có điểm chung .
C. chúng đồng phẳng và không có điểm chung . D. chúng không đồng phẳng .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có AB / /CD . Kết luận nào sau đây đúng:
A. AB / /( SCD) . B. AB / /( SBC ) . C. AC / /( SCD) . D. AB / /( SBD) .
Câu 20: Cho ba mặt phẳng phân biệt (P), (Q) và (R) biết (P)//(R) và (Q)//(R). Kết luận nào sau đây đúng?
A. (P) cắt (Q) B. (P) và (Q) có điểm chung. C. (P) trùng (Q). D. (P) //(Q).
Câu 21: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 cos 2 x là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5.
Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ đứng xen kẽ thành một hàng?
A. 24. B. 7. C. 144. D. 288.
1
Câu 23: Tập xác định của hàm số y là
cos x 1
2
C. D x R x k , k Z . D. D x R x k , k Z .
2
Câu 24: Bác An có 6 chiếc cà vạt, 2 áo sơ mi và 3 bộ vest. Bác cần chọn 1 chiếc cà vạt , 1 áo sơ mi và 1 bộ
vest để sử dụng cho tối nay đi dự tiệc cưới. Hỏi bác An có bao nhiêu cách chọn?
A. 18 cách. B. 36 cách. C. 9 cách. D. 11 cách.
Câu 25: Một lớp có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ . Cần chọn 6 học sinh đi dự đại hội trong đó phải có
số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
6
A. C25 B. 54600. C. 575. D. 3450.
Câu 26: Khai triển nhị thức ( x 1)4 được kết quả bằng
A. x 4 4 x3 8x2 4x 1 B. x 4 4 x3 6 x2 4x 1
C. x 4 4 x3 6x2 4x 1 D. x 4 4 x3 8x2 4x 1
Câu 31: Ảnh của đường thẳng d : x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 1; 2 có phương trình là :
A. x y 2 0 B. x y 4 0 C. x y 4 0 D. x y 2 0
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm BCD , M là trung điểm của CD , I là điểm ở trên đoạn
thẳng AG . Đường thẳng BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại K . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A , K , M thẳng hàng. B. AM ( ACD ) ( ABG ) .
C. DK (A CD ) (BKD ) . D. K là trung điểm của AM .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm BCD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN ) và ( BCD ) là đường thẳng
A. qua M và song song với AB . B. qua N và song song với BD .
C. qua G và song song với MN . D. qua G và song song với BC .
b) Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n điểm
phân biệt ( n 2 ). Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d 2 nói
trên. Tìm n .
Bài 3. Tìm hệ số của x3 trong khai triển (2 x 2 x)10 thành đa thức.
Bài 4. Cho hình chóp S. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC . P là điểm nằm trên cạnh AB sao
AP 1 SQ
cho . Gọi Q là giao điểm của SC và mặt phẳng MNP . Tính .
AB 3 SC