Professional Documents
Culture Documents
-2p 3p -p
-
p O p p 3p 2p x
- 2
2 2 2
C. x k 2 , k . D. x k , k .
1
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình cos x .
2
x 3 k2 x 6 k x 6 k 2 x 3 k
A. , k . B. , k . C. , k . D. , k .
x k2 x k x k 2 x k
3 6 6 3
Câu 10. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với hàm số y sin x ?
A. 2 cos x 1 0 . B. 3sin x 4 0 . C. 3 tan x 1 0 . D. 2sin 3 x 1 0 .
Câu 11. Một tổ có 4 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật.
A. 20 . B. 11 . C. 30 . D. 10 .
Câu 12. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả
tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 75 . B. 12 . C. 60 . D. 3 .
Câu 13. Số cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc
1 1
A. 10!. B. 10. C. C10 . D. A10 .
Câu 14. Với n là số nguyên dương tùy ý, n 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n! 4.n ! 4!n !
A. An4 . B. An4 . C. An4 . D. An4 .
n 4 ! n 4 !4! n 4 ! n 4 !
Câu 15. Cho tập A gồm n phần tử, n 1 . Số tập con gồm k phần tử của tập A được xác định bởi công
thức
n! n! n! k !n !
A. Cnk . B. Ank . C. Ank D. Cnk
.
n k !k! n k ! n k !k!
n k !
Câu 16. Cho điểm A ' 1; 4 và u 2;3 , biết A ' là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo u. Tìm tọa độ
điểm A.
A. A 1; 4 . B. A 3; 1 . C. A 1; 4 . D. A 3;1 .
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với
đường thẳng đã cho.
C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.
Câu 18. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đối xứng tâm tâm O.
A. ADB . B. DEA. C. DCF . D. EAD .
Câu 19. Phép quay tâm O góc biến điểm M thành điểm M . Khi đó:
A. OM OM . B. OM OM . C. OM OM . D. OM OM .
Câu 20. Phép vị tự tỉ số k k biến một đường tròn có bán kính R 2 thành đường tròn có bán kính
là:
A. 2 k . B. 2k . C. 4k . D. 4 k .
Câu 21. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
3
A. ; . B. ; 2 . C. ; . D. 0; .
2 2 2 2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x m 2 có nghiệm ?
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 10;10 để phương trình sin x m 4
vô nghiệm ?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
.
Câu 24. Phương trình lượng giác 2 cos x 2 0 có nghiệm là:
3 5
x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 2
A. B. C. D. .
x 3 k 2 x 3 k 2 x 5 k 2 x k 2
4 4 4 4
Câu 25. Tất cả các nghiệm của phương trình cot 2 x 3 cot x 0 là?
A. x k , x k , k . B. x k , x k , k .
2 3 3
C. x k , x k , k . D. x k , x k , k .
2 6 6
Câu 26. Số nghiệm của phương trình sin x cos x 2 trên đoạn ; là?
2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 27. Xét mạng đường nối các tỉnh A, B, C , D, trong đó số viết trên mỗi cạnh cho biết số con đường
nối hai tỉnh nằm ở hai đầu mút của cạnh( hình vẽ sau). Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến
tỉnh D ?
B
4 2
A D
3 5
C
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình x 1 y 2 4. Phép đối
2 2
xứng tâm I 1;3 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. x 5 y 5 4. B. x 5 y 5 16.
2 2 2 2
C. x 5 y 5 16. D. x 3 y 4 4.
2 2 2 2
Câu 34. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ.
A
F B
O
C
E
Xác định ảnh của cạnh AB qua phép quay tâm O góc quay 1200.
O ,120
AB BC.
O ,120
A. Q 0 B. Q 0 AB FA.
O ,120
AB CD.
O ,120
C. Q 0 D. Q 0 AB EF .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 2;3 . Tìm tọa độ ảnh M của M qua phép vị tự tâm
O tỷ số 2.
3
A. M 1; . B. M 2;6 . C. M 4;3 . D. M 4;6 .
2
II. PHẦN TỰ LUẬN
ìp ü
Hàm số y = tan x có tập xác định là D = \ ï
í + k p, k Î ï
ý.
ï
ï2
î ï
ï
þ
Câu 2. Tập giá trị của hàm số y = cos 2 x là
A. . B. [-1;1]. C. [-2;2]. D. (0; +¥).
Lời giải
Chọn B
Vì "x Î : -1 £ cos 2 x £ 1 nên tập giá trị của hàm số y = cos 2 x là [-1;1].
-2p 3p -p
-
p O p p 3p 2p x
- 2
2 2 2
C. x k 2 , k . D. x k , k .
Lời giải
Chọn D
Ta có: tan x tan x k , k .
1
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình cos x .
2
x 3 k 2 x 6 k
A. , k . B. , k .
x k 2 x k
3 6
x 6 k 2 x 3 k
C. , k . D. , k .
x k 2 x k
6 3
Lời giải
Chọn A
x k 2
1 3
Ta có: cos x cos x cos , k .
2 3 x k 2
3
Lời giải
Chọn B
Ta có: cot x 3 cot x cot x k , k .
6 6
Câu 10. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với hàm số y sin x ?
A. 2 cos x 1 0 . B. 3sin x 4 0 . C. 3 tan x 1 0 . D. 2sin 3 x 1 0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 11. Một tổ có 4 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật.
A. 20 . B. 11 . C. 30 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11 học sinh, ta có 11 cách chọn.
Câu 12. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả
tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 75 . B. 12 . C. 60 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Có 5 cách chọn 1 món ăn trong 5 món ăn
4 cách chọn 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng
Câu 13. Số cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc
1 1
A. 10!. B. 10. C. C10 . D. A10 .
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách sắp xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 10 phần tử.
Câu 14. Với n là số nguyên dương tùy ý, n 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n!
A. An4 . B. An4 .
n 4 ! n 4 !4!
4.n ! 4!n !
C. An4 . D. An4 .
n 4 ! n 4 !
Lời giải
Chọn A
Công thức chỉnh hợp chập k của n phần tử.
Câu 15. Cho tập A gồm n phần tử, n 1 . Số tập con gồm k phần tử của tập A được xác định bởi công
thức
n! n!
A. Cnk . B. Ank .
n k !k! n k !
n! k !n !
C. Ank D. Cnk .
n k !k! n k !
Lời giải
Chọn A
Công thức tổ hợp chập k của n phần tử.
Câu 16. Cho điểm A ' 1; 4 và u 2;3 , biết A' là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo u . Tìm tọa độ
điểm A.
A. A 1; 4 . B. A 3; 1 . C. A 1; 4 . D. A 3;1 .
Lời giải
Chọn D
1 x 2 x 3
Gọi A x; y . Ta có: AA ' u A 3;1
4 y 3 y 1
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với
đường thẳng đã cho.
C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.
Lời giải
Chọn B
Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng có thể cắt nhau.
Câu 18. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đối xứng tâm tâm O.
A. ADB. B. DEA. C. DCF . D. EAD.
Lời giải
Chọn D
Câu 19. Phép quay tâm O góc biến điểm M thành điểm M . Khi đó:
A. OM OM . B. O M O M . C. O M O M . D. OM OM .
Lời giải
Chọn A
Câu 20. Phép vị tự tỉ số k k biến một đường tròn có bán kính R 2 thành đường tròn có bán kính
là:
A. 2 k . B. 2k . C. 4k . D. 4 k .
Lời giải
Chọn A
Phép vị tự tỉ số k biến một đường tròn có bán kính R 2 thành đường tròn có bán kính k R 2 k
.
Câu 21. Hàm số y s in x đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
3
A. ; . B. ;2 . C. ; . D. 0; .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Hàm số y s in x đồng biến trên k 2 ; k 2 , k .
2 2
Do đó hàm số đồng biến trên ; .
2 2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x m 2 có nghiệm ?
3
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Ta có: cos 2x m 2 cos 2 x m 2.
3 3
1 cos 2x 1 phương trình có nghiệm khi 1 m 2 1 3 m 1.
3
Vì m Z nên ta suy ra m3; 2; 1.
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 10;10 để phương trình sin x m 4
vô nghiệm ?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
.
Lời giải
Chọn B
3
x k 2
2 3 4
2 cos x 2 0 cos x cos x cos ,k .
2 4 x 3
k 2
4
Câu 25. Tất cả các nghiệm của phương trình cot x 3cot x 0 là?
2
A. x k , x k , k . B. x k , x k , k .
2 3 3
C. x k , x k , k . D. x k , x k , k .
2 6 6
Lời giải
Chọn C
x k
cot x 0 2
cot 2 x 3 cot x 0 , k
cot x 3
x k
6
Câu 26. Số nghiệm của phương trình sin x co s x 2 trên đoạn ; là?
2
A. 3. B. 2. C. 1 . D. 0.
Lời giải
Chọn D
1 1
sin x cos x 2 sin x cos x 1 sin x 1
2 2 4
3
x k 2 x k 2 , k . Trên đường tròn lượng giác điểm biểu diễn cung
4 2 4
3
góc x k 2 , k thuộc góc phần tư thứ III, do đó, số nghiệm của phương trình
4
sin x co s x 2 trên đoạn ; là 0.
2
Câu 27. Xét mạng đường nối các tỉnh A , B , C , D , trong đó số viết trên mỗi cạnh cho biết số con đường
nối hai tỉnh nằm ở hai đầu mút của cạnh( hình vẽ sau). Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến
tỉnh D ?
B
4 2
A D
3 5
C
A. 14. B. 2 3 . C. 120. D. 4 8 .
Lời giải
Chọn B
Để đi từ tỉnh A đến tỉnh D có hai hướng là hướng 1 từ A qua B đến D hoặc hướng 2 từ A
qua C đến D. Trong đó theo hướng 1, ta có với mỗi cách đi từ A đến B thì có 2 đường đi từ
B đến D, mà từ A đến B có 4 đường đi nên có 4.2 8 cách đi theo hướng 1. Theo hướng 2,
ta có với mỗi cách đi từ A đến C thì có 5 đường đi từ C đến D, mà từ A đến C có 3 đường
đi nên có 3.5 15 cách đi theo hướng 2. Do đó số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh D là 8 15 23
cách. Vậy chọn đáp án B.
Câu 28. Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả
cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.
A. 22. B. 1540. C. 9240. D. 392.
Lời giải
Chọn D
Ta chọn các quả cầu theo trình tự sau:
Chọn quả xanh: 7 cách chọn.
Chọn quả cầu vàng: có 7 cách chọn.
Chọn quả cầu đỏ: có 8 cách chọn.
Vậy có tất cả 7.7.8 392 cách chọn.
Câu 29. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5 !.7 ! . B. 2.5!.7! . C. 5 !.8 ! . D. 12!.
Lời giải
Chọn C
Sắp 5 quyển văn có 5 ! cách sắp xếp.
Sắp 7 quyển toán và bộ 5 quyển văn có 8 ! cách sắp xếp.
Vậy có 5 !.8 ! cách sắp xếp.
Câu 30. Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,
trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A. C6 C9 .
2 4 2 4 2 4 2 4
B. C6 C13 . C. A6 A9 . D. C6 C9 .
Lời giải
Chọn D
2
Chọn 2 học sinh nam, có C6 cách.
4
Chọn 4 học sinh nữ, có C9 cách.
2 4
Vậy có C6 C9 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 31. Trong mặt phẳng O xy , cho v 2;3 và đường thẳng d : 3 x 5 y 3 0 , ảnh của d qua
phép tịnh tiến theo v có phương trình là:
A. 5 x 3 y 5 0 . B. 5 x 3 y 5 0 . C. 3 x 5 y 24 0. D. 3 x 5 y 3 0.
Lời giải
Chọn C
Gọi d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v.
Xét M 1;0 d .
x ' 1 2 x ' 3
Giả sử M ' x '; y ' . Khi đó: M ' 3;3
y' 0 3 y' 3
Vậy d ' : 3 x 5 y 2 4 0 .
Câu 32. Trong mặt phẳng O xy , cho điểm A 2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
phép đối xứng trục O x ?
A. 2;5 . B. 5; 2 . C. 2;5 . D. 2; 5 .
Lời giải
Chọn D
2 x x 2
B 2; 5 .
5 y y 5
Câu 33. Trong mặt phẳng O xy , cho đường tròn C có phương trình x 1 y 2 4. Phép đối
2 2
xứng tâm I 1;3 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. x 5 2 y 5 2 4. B. x 5 2 y 5 2 16.
C. x 5 2 y 5 2 16. D. x 3 2 y 4 2 4.
Lời giải
Chọn D
Gọi C ' là ảnh của C qua phép đối xứng tâm I 1;3 .
Vậy C ' : x 3 2 y 4 2 4.
Câu 34. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ.
A
F B
O
C
E
Xác định ảnh của cạnh AB qua phép quay tâm O góc quay 1200.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 2;3 . Tìm tọa độ ảnh M của M qua phép vị tự tâm
O tỷ số 2.
3
A. M 1; . B. M 2;6 . C. M 4;3 . D. M 4;6 .
2
Lời giải
Chọn D
Gọi M x; y là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỷ số 2, theo định nghĩa ta có:
Vậy M 4;6
1 3
Ta có: cos x 2cos2x 3sin x 0 cos x 3sin x 2cos2x cos x sin x cos 2 x
2 2
π π
π 2 x x 3 k 2π x 3 k 2π
cos x cos 2 x ,k .
3 π
2 x x k 2π x π k 2 π
3 9 3
Trong hệ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 1;2 và đường tròn C : x y 2 x 4 y 0 . Hãy tìm
2 2
Câu 2.
phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo véctơ A B .
Lời giải
Ta có: AB 2;1 . Đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R 5 , suy ra đường tròn
Câu 3. Cho tập A 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
đôi một khác nhau sao cho chữ số đứng cuối chia hết cho 4.
Lời giải
Gọi số cần tìm là n a1a2a3a4a5a6
Vì chữ số đứng cuối chia hết cho 4 nên a6 0, a6 4 hoặc a6 8, ta chia làm hai trường hợp
Trường hợp 1: a6 0
- a1 có 8 cách chọn
- a2 có 7 cách chọn
- a3 có 6 cách chọn
- a4 có 5 cách chọn
- a5 có 4 cách chọn
- a6 có 2 cách chọn
- a1 có 7 cách chọn
- a2 có 7 cách chọn
- a3 có 6 cách chọn
- a4 có 5 cách chọn
- a5 có 4 cách chọn
Cnk
n!
n 2 !
Cnk22
.
k 1 k 2 k ! n k ! k 1 k 2 n k ! k 2 ! n 1 n 2 n 1 n 2
n
Cnk n
Cnk22
Suy ra: k 1 k 2 n 1 n 2
k 0 k 0
n 2
Chọn x 1
2 Cn02 Cn12 Cn22 Cn32 ... Cnn22 .