You are on page 1of 23

Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.

teacher

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH

Câu 1: Phương trình 1  cosx  cos2 x  cos3x  sin2 x  0 tương đương với phương trình.
A. cosx  cosx  cos3 x   0 . B. cosx  cosx  cos2 x   0 .
C. sinx  cosx  cos2 x   0 . D. cosx  cosx  cos2 x   0 .
Câu 2: Phương trình sin 3x  4sin x.cos 2 x  0 có các nghiệm là:
 x  k 2  x  k
A.  k, n   , k, n  .
 x     n  x     n
, . B.
 3  6
   2
 x  k  x  k
2 3
C.  , k, n  . D.  , k, n  .

 x    n  x     n
2
 4  3
  69 
 của phương trình 2sin 3 x 1  4sin x   0 là:
2
Câu 3: Số nghiệm thuộc  ;
14 10 
A. 40 . B. 34 . C. 41 . D. 46 .
Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt  2sin x  cos x 1  cos x   sin x là:
2

 5 
A. x  B. x  C. x   D. x 
6 6 12
Câu 5: [1D1-2] Nghiệm của pt cos2 x  sin x cos x  0 là:
  
A. x   k ; x   k  k
B. x 
4 2 2
 5 7
C. x   k D. x   k ; x   k
2 6 6
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x  2 2 sin x cos x  0 là:
3  
A. x  B. x  C. x  D. x  
4 4 3
Câu 7: Tìm số nghiệm trên khoảng ( ; ) của phương trình : 2(sinx  1)(sin2 2x  3sinx  1)  sin4x.cosx
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Giải phương trình sin 2 x  cos 3x  1 .
2 2


A. x  k 2π, k  B. x  k , k 
5
π
C. x  π  kπ, k  D. x  kπ  x  k , k 
5
Câu 9: Phương trình 4cos x  2cos 2 x  cos 4 x  1 có các nghiệm là:
    
 x   k  x  k
A. 2 ,k  . B. 4 2 ,k  .
 
 x  k 2  x  k

1
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

  2   
x  3  k 3 x  6  k 3
C.  ,k  . D.  ,k  .
x  k  x  k 
 2  4
Câu 10: Phương trình 2sin x  cos x  sin 2 x  1  0 có nghiệm là:
   
 x  6  k  x  6  k 2
 
 5 5
A. x   k , k  . B.  x   k 2 , k  .
 6  6
 
 x  k  x  k 2
 
   
 x  6  k 2  x  6  k 2
 
  
C. x    k 2 , k  . D.  x    k 2 , k  .
 6  6
 
 x  k 2  x  k
 
Câu 11: Phương trình sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x tương đương với phương trình
sin x  0 sin x  0
 sin x  0 sin x  0
A. . B.  . C.  . D.  .
sin x  1  sin x  1  sin x  1 sin x   1
 2  2
Câu 12: Giải phương trình sin 2 x  cot x  tan 2 x   4 cos x .
2

   
A. x   k , x    k , k  . B. x   k , x    k 2 , k  .
2 6 2 6
   
C. x   k , x    k 2 , k  . D. x   k , x    k , k  .
2 3 2 3
Câu 13: Giải phương trình cos3 x  sin 3 x  cos 2 x .
   
A. x  k 2 , x   k , x   k , k  . B. x  k 2 , x   k  , x   k 2 , k  .
2 4 2 4
   
C. x  k 2 , x   k  , x   k , k  . D. x  k , x   k , x   k , k  .
2 4 2 4
Câu 14: Giải phương trình 1  sin x  cos x  tan x  0 .
 
A. x    k 2 , x   k , k  . B. x    k 2 , x    k 2 , k  .
4 4
 
C. x    k 2 , x   k 2 , k  . D. x    k 2 , x    k , k  .
4 4
Câu 15: Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin 3x  cos x  0 là : 2

     
A.  k . B. k .. C. k D. k .
6 3 6 3 2 4
Câu 16: Phương trình 2sin x  cot x  1  2sin 2 x tương đương với phương trình
 2sin x  1  2sin x  1
A.  . B.  .
sin x  cos x  2sin x cos x  0 sin x  cos x  2sin x cos x  0
2
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

 2sin x  1  2sin x  1
C.  . D.  .
sin x  cos x  2sin x cos x  0 sin x  cos x  2sin x cos x  0
Câu 17: Giải phương trình sin 3 x  cos3 x  2  sin 5 x  cos5 x  .
  k
A. x   k , k  . B. x   , k .
4 4 2
 
C. x   k 2 , k  . D. x    k 2 , k  .
4 4
Câu 18: Giải phương trình tan x  tan 2 x   sin 3x.cos 2 x
k k 
A. x  , x    k 2 , k  . B. x  ,x   k 2 , k  .
3 3 2
k
C. x  , k . D. x  k 2 , k  .
3
x  x 
Câu 19: Cho phương trình sin 2    tan 2 x  cos 2  0 (*) và x  k (1), x    k 2 (2),
2 4 2 4

x  k 2 (3), với k  . Các họ nghiệm của phương trình (*) là:
2
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3).
Câu 20: Phương trình 2 3 sin 5 x cos3x  sin 4 x  2 3 sin 3 x cos5 x có nghiệm là:
k 1 3 k k 3 k
A. x  , x   arccos  ,k  . B. x  , x   arccos  ,k  .
4 4 12 2 4 48 2
k
C. Vô nghiệm. D. x  ,k  .
2
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x  sin 2 x  cos x  2cos2 x là :
 2  
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3

Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x  .
4
Câu 22: Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2 là.
   
A. B. C. D. .
3 12 6 8
Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos x  cos x  sin x  sin 2 x là?
2

   2
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
6 4 3 3
Câu 24 Dùng máy tính thử vào phương trình, nghiệm nào thỏa phương trình và có giá trị nhỏ nhất thì nhận.
Câu 25: Phương trình sin 3x  cos2 x  1  2sin x cos2 x tương đương với phương trình:
sin x  0 sin x  0
A.  . B.  .
 sin x  1 sin x  1
 sin x  0 sin x  0
C.  1. C.  1.
sin x  sin x  
 2  2
Câu 26: Phương trình sin 3x  4sin x.cos2 x  0 có các nghiệm là:

3
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

   2
 x  k 2  x  k  x  k x  k 3
A.   . B.   . C.  2 . D.  .
 x    n  x    n 
 x    n  x   2  n
 3  6  
4 3
Câu 27: Phương trình 2cot 2 x  3cot 3x  tan 2 x có nghiệm là:

A. x  k . B. x  k . C. x  k 2 . D. Vô nghiệm.
3
Câu 28: Phương trình cos4 x  cos2 x  2sin6 x  0 có nghiệm là:
  
A. x   k . B. x  k
. C. x  k . D. x  k 2 .
2 4 2
Câu 29: Phương trình: 4cos5 x.sin x  4sin5 x.cos x  sin 2 4 x có các nghiệm là:
   
x  k 4 x  k 2  x  k  x  k 2
A.  . B.  . C.  3 . D.   .

x   k  
x   k  x   k  x   k 2
   4  3
8 2 4 2
Câu 30: Phương trình:  sin x  sin 2 x  sin x  sin 2 x   sin 2 3x có các nghiệm là:
   
x  k 3 x  k 6  2
 xk  x  k 3
A.  . B.  . C. 3 . D.  .
x  k  x  k    x  k 2
   x  k
2 4
cos2 x
Câu 31: Phương trình cos x  sin x  có nghiệm là:
1  sin 2 x
     3  5
 x   4  k 2  x  4  k 2  x  4  k  x  4  k
   
   3
A.  x   k . B.  x   k . C.  x    k 2 . D.  x   k .
 8  2  2  8
   x  k  x  k 2  
x  k   x  k
 2    4
1 1
Câu 32: Phương trình 2sin 3x   2cos3x  có nghiệm là:
sin x cos x
  3 3
A. x   k . B. x    k . C. x   k . D. x    k .
4 4 4 4
Câu 33: Phương trình sin 2 3x  cos2 4 x  sin 2 5x  cos2 6 x có các nghiệm là:
   
 x  k 12 x  k 9    
 xk  xk
A.  . B.  . C. 6. D. 3 .
x  k  x  k   
   x  k  x  k 2
4 2
sin x  sin 2 x  sin 3x
Câu 34: Phương trình  3 có nghiệm là:
cos x  cos2 x  cos3x
 
A. x  k .
3 2

4
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

 
B. x  k
.
6 2
2 
C. x  k .
3 2
 7 5
D. x   k 2 , x 
 k 2 , x   k 2 ,  k   .
6 6 3
Câu 35: Các nghiệm thuộc khoảng  0;  của phương trình: tan x  sin x  tan x  sin x  3tan x là:
 5  3  5 
A. , . B. , . C. , . D. .
8 8 4 4 6 6 6
Câu 36: Phương trình  2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4   4 cos x  3 có nghiệm là:
2

       
 x   6  k 2  x  6  k 2  x   3  k 2  x  3  k 2
   
7 5 4 2
A.  x   k 2 . B.  x   k 2 . C.  x   k 2 . D.  x   k 2 .
 6  6  3  3
   x  k  x  k 2  2
x  k   x  k
 2    3
1
Câu 37: Phương trình 2 tan x  cot 2 x  2sin 2 x  có nghiệm là:
sin 2 x
    
A. x   k . B. x    k . C. x    k . D. x    k .
12 2 6 3 9
Câu 38: Phương trình: 5  sin x  cos x   sin 3x  cos3x  2 2  2  sin 2 x  có các nghiệm là
 
A. x   k 2 , k  . B. x    k 2 , k  .
4 4
 
C. x   k 2 , k  .  k 2 , k  .
D. x  
2 2
Câu 39: Một nghiệm của phương trình cos2 x  cos 2 2 x  cos 2 3x  1 có nghiệm là
   
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
8 12 3 6
 x  7
Câu 40: Phương trình: sin x.cos 4 x  sin 2 2 x  4sin 2     có nghiệm là
 4 2 2
   
 x   6  k  x   6  k 2
A.  , k . B.  , k .
 x  7  k  x  7  k 2
 6  6
   
 x   6  k 2  x   6  k
C.  , k . D.  , k .
 x    k 2  x    k
 6  6
Câu 41: Giải phương trình sin x  sin 3x  cos x  cos 3x
2 2 2 2

  k  k
A. x    k 2 , k  . B. x    ,x   , k .
4 4 2 8 4

5
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

 k  k  k  k
C. x   ,x  , k . D. x    ,x   , k .
4 2 8 4 4 2 4 2
3
Câu 42: Phương trình: sin12 x  cos12 x  2(sin14 x  cos14 x)  cos2 x có nghiệm là
2
  
A. x   k , k  . B. x  k , k .
4 4 2

C. x   k 2 , k  . D. Vô nghiệm.
4
cos2 x  sin 2 x
Câu 43: Giải phương trình 4cot 2 x  .
cos6 x  sin 6 x
    k
A. x   k 2 . B. x   k . C. x    k 2 . D. x   .
4 4 4 4 2

Câu 44: Giải phương trình 8cot 2 x 


 cos 2
x  sin 2 x  .sin 2 x
.
cos 6 x  sin 6 x
  k   k
A. x    k . B. x    . C. x   k . D. x   .
4 4 2 4 4 2

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH

Câu 1: Phương trình 1  cosx  cos2 x  cos3x  sin2 x  0 tương đương với phương trình.
A. cosx  cosx  cos3 x   0 . B. cosx  cosx  cos2 x   0 .
C. sinx  cosx  cos2 x   0 . D. cosx  cosx  cos2 x   0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1  cosx  cos2 x  cos3 x  sin 2 x  0  1  cosx   cos 2 x  sin 2 x   cos3 x  0
  cosx  cos3 x   cos2 x  1  0  2cos2 xcosx  2cos2 x  0  cosx  cos2 x  cosx   0.
Câu 2: Phương trình sin 3x  4sin x.cos 2 x  0 có các nghiệm là:
 x  k 2  x  k
 , k, n  . B.  , k, n  .
 x     n  x     n
A.
 3  6
   2
x  k 2 x  k 3
C.  , k, n  . D.  , k, n  .
 x     n  x   2  n
 4  3
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Phương trình  sin 3 x  2 sin 3 x  sin   x    0  2sin x  sin 3x
sin x  0
 2sin x  3sin x  4sin 3 x  sin x  4sin 2 x  1  0  
 4sin x  1
2

6
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

 x  k  x  k  x  k
     , k, n   .
cos 2 x  1  2 x     2n  x     n
 2  3  6
  69 
 của phương trình 2sin 3 x 1  4sin x   0 là:
2
Câu 3: Số nghiệm thuộc  ;
 14 10 
A. 40 . B. 34 . C. 41 . D. 46 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có:
sin 3 x  0
2sin 3 x. 1  4sin 2 x   0  
1  4sin x  0
2

 k
sin 3 x  0 3 x  k  x  3
   ( k, l  )
cos 2 x  1  2 x     l 2  x     l
 2  3  6
k 
Nhận xét: Họ nghiệm x  , k  và x    l  , l  không có nghiệm nào trùng nhau nên đếm số
3 6
  69 
nghiệm thuộc  ;  ứng với từng họ nghiệm, rồi lấy tổng sẽ được tổng số nghiệm của phương trình đề bài
14 10 
cho. Thật vậy:
k 
   l  2k  6l  1 : vô nghiệm với mọi k , l 
3 6
(Chú ý: ta cũng có thể biểu diễn các nghiệm này trên đường tròn lượng giác để thấy các nghiệm này không
trùng nhau.)
Do đó:
k   69   k 69 3 207
+ Với x  . Vì x   ;  nên     0, 2  k   20,7 ( k  )
3 14 10  14 3 10 14 10
Suy ra: k  1; 2;3;...; 20 . Có 20 giá trị k nên có 20 nghiệm.
   69    69
+ Với x   l  . Vì x   ;  nên   l 
6 14 10  14 6 10
2 101
   0,095  l   6,7 , l  . Suy ra: l  0;1; 2;3;...;6 . Có 7 giá trị l nên có 7 nghiệm.
21 15
   69    69 5 106
+ Với x    l  . Vì x   ;  nên    l    0, 238  l   7,06 , l  . Suy ra:
6 14 10  14 6 10 21 15
l  1; 2;3;...;7 . Có 7 giá trị l nên có 7 nghiệm.
Vậy số nghiệm của phương trình là 20  7  7  34 .
Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt  2sin x  cos x 1  cos x   sin 2 x là:
 5 
A. x  B. x  C. x   D. x 
6 6 12
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

7
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

Ta có  2sin x  cos x 1  cos x   sin 2 x   2sin x  cos x 1  cos x   1  cos x 1  cos x 

 x    k 2
cos x  1 

 1  cos x  2sin x  1  0     x   k 2
 sin x  1  6
 2  5
x   k 2
 6

Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: x  .
6
Câu 5: Nghiệm của pt cos2 x  sin x cos x  0 là:
  
A. x   k ; x   k B. x   k
4 2 2
 5 7
C. x   k D. x   k ; x   k
2 6 6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 
Ta có cos 2 x  sin x cos x  0  cos x  cos x  sin x   0  2 cos x cos  x    0
 4
   
 cos x  0  x  2  k x   k

    2
cos  x     0  
 x    k 
 x   k .
  4  4 2  4
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x  2 2 sin x cos x  0 là:
3  
A. x  B. x  C. x  D. x  
4 4 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có

2sin x  2 2 sin x cos x  0  sin x 1  2 cos x  0 
 sin x  0  x  k
   
cos x   1  x   3  k 2
 2  4
3
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của pt là: x  .
4
Câu 7: Tìm số nghiệm trên khoảng ( ; ) của phương trình : 2(sinx  1)(sin2 2x  3sinx  1)  sin4x.cosx
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có phương trình đã cho tương đương với
 1  cos 4 x 
2  sin x  1   3 sin x  1   sin 4 x.cos x
 2 

8
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

  sin x  1 3  6 sin x  cos 4 x   sin 4 x.cos x


  sinx  1 3  6sinx   sinx.cos4x  cos4x  sin4x.cosx
 3(1  2sin2 x)  3sinx  sin5x  cos4x
   
 3 cos 2 x  3 cos  x    cos  5 x    cos 4 x
 2  2
3x  x  9x  x 
 3.2.cos(  ).cos(  )  2.cos(  ).cos(  )
2 4 2 4 2 4 2 4
 x  3x  9 x 3 
 cos     3 cos(  )  cos(  )   0
 2 4  2 4 2 4 
 x   3
x  3 3x   cos(  )  0
2 4 x  2
 k 2
 cos(  ).cos (  )  0    .
2 4 2 4 cos( 3x   )  0 x  
 k 2
 2 4  6
  3
Vì x  ( ; ) nên suy ra x   , x  , x  .
2 6 2
Câu 8: Giải phương trình sin 2 x  cos 3x  1 .
2 2


A. x  k 2π, k  B. x  k ,k 
5
π
C. x  π  kπ, k  D. x  kπ  x  k ,k 
5
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
sin 2 2x  cos2 3x  1  cos2 3x  cos2 2 x  0
  cos3x  cos 2 x  cos3x  cos 2 x   0
5x x 5x x
 2sin sin .2cos .cos  0
2 2 2 2
  sin 5 x.sin x  0
 k
sin 5 x  0  x
  5 k  
sin x  0 
 x  k
Câu 9: Phương trình 4cos x  2cos 2 x  cos 4 x  1 có các nghiệm là:
    
 x   k  x  k
A. 2 ,k  . B. 4 2 ,k  .
 
 x  k 2  x  k
  2   
x  3  k 3 x  6  k 3
C.  ,k  . D.  ,k  .
x  k  x  k 
 2  4
Hướng dẫn giải::
Chọn A .
9
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

4cos x  2cos 2 x  cos 4 x  1  4cos x  2cos 2 x  1  cos 4 x


 4cos x  2cos 2 2 x  2cos 2 x  2 cos x  cos 2 x.  cos 2 x  1
 2cos x  cos 2 x.2cos 2 x  cos x 1  cos 2 x.cos x   0

 cos x. 1   2cos2 x  1 cos x   0  cos x. 2 cos x  cos x  1  0
3

cos x  0 cos x  0
  
 2 cos x  cos x  1  0  cos x  1  2cos x  2cos x  1  0
3 2

cos x  0  
  x   k
 cos x  1  2 ,k  .

 2 cos 2 x  2 cos x  1  0  VN   x  k 2

Câu 10: Phương trình 2sin x  cos x  sin 2 x  1  0 có nghiệm là:
   
 x   k   x   k 2
6 6
 
 5 5
A. x   k , k  . B.  x   k 2 , k  .
 6  6
 
 x  k  x  k 2
 
   
 x  6  k 2  x  6  k 2
 
  
C. x    k 2 , k  . D.  x    k 2 , k  .
 6  6
 
 x  k 2   x  k 
 
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2sin x  cos x  sin 2 x 1  0  2sin x  cos x  2sin x cos x 1  0
 
 x  6  k 2
cos x  1 
5
  cos x  11  2sin x   0   1  x   k 2
sin x   6
 2 
 x  k 2

Câu 11: Phương trình sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x tương đương với phương trình
sin x  0 sin x  0
 sin x  0 sin x  0
A. . B.  . C.  . D.  .
sin x  1  sin x  1  sin x   1 sin x   1
 2  2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có: sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x
1
 sin3x  cos 2 x  1  sin 3x  sin x  2sin 2 x  sin x  0  sin x  0  sin x 
2

10
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

Câu 12: Giải phương trình sin 2 x  cot x  tan 2 x   4 cos 2 x .


   
A. x   k , x    k , k  . B. x   k , x    k 2 , k  .
2 6 2 6
   
C. x   k , x    k 2 , k  . D. x   k , x    k , k  .
2 3 2 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
sin x  0
Điều kiện:  .
cos 2 x  0
Ta có: sin 2 x  cot x  tan 2 x   4 cos 2 x
 cos x  2sin x cos x cos x
 sin 2 x    4 cos x   4cos2 x
2

 sin x.cos 2 x  sin x.cos 2 x


1  
 cos x  0  cos 2 x   x   k , x    k
2 2 6
Câu 13: Giải phương trình cos x  sin x  cos 2 x .
3 3

   
A. x  k 2 , x   k , x   k , k  . B. x  k 2 , x   k  , x   k 2 , k  .
2 4 2 4
   
C. x  k 2 , x   k  , x   k , k  . D. x  k , x   k , x   k , k  .
2 4 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: cos3 x  sin 3 x  cos 2 x   cos x  sin x 1  sin x cos x    cos x  sin x  cos x  sin x 
  cos x  sin x  sin x cos x  sin x  cos x  1  0   cos x  sin x  sin x  1 cos x  1  0
    
 2 sin  x    0 x   k
 sin x  cos x  0  4  
 
4

 cos x  1  cos x  1   x  k 2
 
sin x  1 sin x  1 
 x   k 2
  2
Câu 14: Giải phương trình 1  sin x  cos x  tan x  0 .
 
A. x    k 2 , x   k , k  . B. x    k 2 , x    k 2 , k  .
4 4
 
C. x    k 2 , x   k 2 , k  . D. x    k 2 , x    k , k  .
4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Điều kiện: cos x  0 .
sin x
Ta có: 1  sin x  cos x  tan x  0  1  sin x  cos x  0
cos x
 x    k 2
 sin x  cos x  1 
 1  cos x  1    0   tan x  1   
 cos x   x    k
 4
11
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

Câu 15: Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin 2 3x  cos x  0 là :
     
A.  k . B. k . C. k . D. k .
6 3 6 3 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn B
 1  cos 6 x 
Ta có : cos x.sin 2 3x  cos x  0  cos x    cos x  0
 2 
 cos x  cos6 x cos x  2cos x  0   cos x 1  cos 6 x   0
  
 cos x  0  x  2  k
  k  
cos 6 x  1  x    k
  6 3
Câu 16: Phương trình 2sin x  cot x  1  2sin 2 x tương đương với phương trình
 2sin x  1  2sin x  1
A.  . B.  .
sin x  cos x  2sin x cos x  0 sin x  cos x  2sin x cos x  0
 2sin x  1  2sin x  1
C.  . D.  .
sin x  cos x  2sin x cos x  0 sin x  cos x  2sin x cos x  0
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Điều kiện: x  k .
cos x
Ta có: 2sin x  cot x  1  2sin 2 x  2sin x   1  4sin x cos x
sin x
 sin x  4sin 2 x cos x  2sin 2 x  cos x  0  sin x 1  2sin x   cos x 1  4sin 2 x   0
 2sin  1
 1  2sin x  sin x  cos x  2sin x cos x   0  
sin x  cos x  2sin x cos x  0
Câu 17: Giải phương trình sin x  cos x  2  sin 5 x  cos5 x  .
3 3

  k
A. x   k , k  . B. x   , k .
4 4 2
 
C. x   k 2 , k  . D. x    k 2 , k  .
4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn B
pt  sin 3 x 1  2sin 2 x   cos3 x  2 cos 2 x  1  0
     
 x  k x  k
cos 2 x  0 4 2  4 2  x  k
 3  
sin x  cos x sin x  sin    x  x    k 
3
4 2
   
2  4 2
Câu 18: Giải phương trình tan x  tan 2 x   sin 3x.cos 2 x
k k 
A. x  , x    k 2 , k  . B. x  ,x   k 2 , k  .
3 3 2

12
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

k
C. x  , k . D. x  k 2 , k  .
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
cos x  0
Điều kiện: 
cos 2 x  0
 k
 x
sin 3x  0 3
pt 
sin 3x
 sin 3x.cos 2 x  0   
cos x  1
1  cos x.cos 2 x  0  
2
cos x.cos 2 x
 cos 2 2 x  1

 k  k
x  3 x  3  k  k
   x  x k
  cos x  1   cos x  1  3  3 x
    3
  cos x  1  x    k
 2 cos x  1  1    
2
 2  1  1  1
2 2 2
 

x  2 2 x 
Câu 19: Cho phương trình sin    tan x  cos  0 (*) và
2
x  k (1), x    k 2 (2),
2 4 2 4

x  k 2 (3), với k  . Các họ nghiệm của phương trình (*) là:
2
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3).
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
ĐK: cos x  0  x    k
2
 
1  cos  x   2 (1  sin x) 1  cos 2 x 
 2  sin x 1  cos x
(*)   0  (1  cos x)  0
2 cos 2 x 2 1  sin 2 x
(1  sin x)(1  cos x)(1  cos x)  1  cos x 
  (1  cos x)  0  (1  cos x)   1  0
(1  sin x)(1  sin x)  1  sin x 
 x    k 2
1  cos x  0 cos x  1 cos x  1
   
 x     k
(thỏa)
1  cos x  (1  sin x )  0   cos x  sin x  0  1  tan x  0
 4
Câu 20: Phương trình 2 3 sin 5 x cos3x  sin 4 x  2 3 sin 3x cos5 x có nghiệm là:
k 1 3 k k 3 k
A. x  , x   arccos  ,k  . B. x  , x   arccos  ,k  .
4 4 12 2 4 48 2
C. Vô nghiệm. D. x  k , k  .
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
PT 2 3 sin 5 x cos3x  sin 4 x  2 3 sin 3x cos5 x
 2 3  sin 5 x cos3x  sin 3x cos5 x   sin 4 x  2 3 sin 2 x  2sin 2 x cos 2 x
13
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

sin 2 x  0 2 x  k k
  x
 2 3  2 cos 2 x cos 2 x  3  1 2
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x  sin 2 x  cos x  2 cos2 x là :
B. 2 .
  
A. . C. . D. .
6 3 4 3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có : sin x  sin 2 x  cos x  2 cos2 x
 sin x 1  2cos x   cos x 1  2cos x   0   sin x  cos x 1  2cos x   0
tan x  1  

sin x  cos x
  x  4  k
 1   2  k  
 cos x  
 
cos x  cos    x   2  k 2
2  3   3

Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x  .
4
Câu 22: Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2 là.
   
A. B. C. D. .
3 12 6 8
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta có : sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2  1  cos 2 x  sin 2 2 x  1  cos6 x  2
2 2
cos6 x  cos 2 x
 sin 2 2 x   1  cos2 2 x  cos 4 x cos 2 x  0
2
  k
x  6  3
 cos 3x  0 
 cos 2 x  cos 4 x  cos 2 x   0  2cos3x cos2 x cos x  0  cos 2 x  0   x    k  k  
  4 2
 cos x  0  
 x   k
 2
Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos x  cos x  sin x  sin 2 x là?
2

  
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2 .
6 4 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Cách 1: 2cos x  cos x  sin x  sin 2 x  cos x  2cos x  1  sin x  2cos x  1  0
2

 1  
cos x  2  x   3  k 2
  2cos x  1 cos x  sin x   0    , k  
cos  x     0  x    k
  4
  4
Câu 24 Dùng máy tính thử vào phương trình, nghiệm nào thỏa phương trình và có giá trị nhỏ nhất thì nhận.
Câu 25: Phương trình sin3x  cos2 x  1  2sin x cos2 x tương đương với phương trình:

14
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

sin x  0 sin x  0
A.  . B.  .
 sin x  1 sin x  1
 sin x  0 sin x  0
C.  1. C.  1.
sin x  sin x  
 2  2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x  3sin x  4sin 3 x  1  cos 2 x 1  2sin x   0
   sin x  11  2sin x   cos 2 x 1  2sin x   0  1  2sin x     sin x  11  2sin x   cos 2 x   0
2

 sin x  0
 1  2sin x   2sin x  sin x  1  1  2sin x   0  
2 2
1
sin x 
 2
Câu 26: Phương trình sin 3x  4sin x.cos2 x  0 có các nghiệm là:
   2
 x  k 2  x  k x  k 2 x  k 3
A.   . B.   . C.  . D.  .
 x    n  x    n    x   2  n
 3  6 x    n
 4  3
Hướng dẫn giải:
Chọn B
sin 3x  4sin x.cos 2 x  0  3sin x  4sin 3 x  4sin x 1  2sin 2 x   0
sin x  0 sin x  0  x  k
4sin x  sin x  0   1 1  , k, n  
3

 2sin 2 x  cos 2 x   x    n
 2  2  6
Câu 27: Phương trình 2cot 2 x  3cot 3x  tan 2 x có nghiệm là:
. B. x  k . C. x  k 2 .
A. xk D. Vô nghiệm.
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C
sin 3x  0

Điều kiện: cos 2 x  0
sin 2 x  0

Phương trình  2cot 2 x  3cot 3x  tan 2 x  2  cot 2 x  cot 3x   tan 2 x  cot 3x
2 sin 3x cos2 x  cos3x sin 2 x  sin 2 x sin 3x  cos3x cos2 x
 
sin 3x sin 2 x cos2 x sin 3x
2sin x cos x
   2sin x.cos 2 x.sin 3x  cos x.sin 2 x.sin 3x
sin 3x.sin 2 x cos 2 x.sin 3x
 sin 3x  2sin x.cos 2 x  cos x.sin 2 x   0

15
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

sin 3x  0  l 
 sin 3x.sin x 1  cos 2 x   0  sin x  0  n   x  k 2 , k  .
cos 2 x  1  n 

Câu 28: Phương trình cos4 x  cos 2 x  2sin6 x  0 có nghiệm là:
A. x    k . B. x    k  . C. x  k . D. x  k 2 .
2 4 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Phương trình  cos4 x  cos 2 x  2sin6 x  0  1  sin 2 x   1  2sin 2 x   2sin 6 x  0
2

 2sin 6 x  sin 4 x  0  sin 4 x  2sin 2 x  1  0  sin x  0  x  k , k  .


Câu 29: Phương trình: 4 cos5 x.sin x  4sin5 x.cos x  sin 2 4 x có các nghiệm là:
   
x  k 4 x  k 2  x  k  x  k 2
A.  . B.  . C.  3 . D.   .

x   k  
x   k   x   k  x   k 2
   4  3
8 2 4 2
Hướng dẫn giải::
Chọn A
4cos5 x.sin x  4sin5 x.cos x  sin 2 4 x
 4sin x.cos x  cos4 x  sin 4 x   sin 2 4 x
 2sin 2 x  cos2 x  sin 2 x   sin 2 4 x
 
 xk
 sin 4 x  0
 2sin 2 x.cos 2 x  sin 2 4 x  sin 2 4 x  sin 4 x  0   
4
k  
sin 4 x  1 x    k 
 8 2
CÁCH KHÁC:
Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …).
 
Kiểm tra giá trị x  của đáp án B, x  3 của đáp án C, x  của đáp án D đều không thỏa phương trình
4 4 3
(chú ý chỉ lấy một giá trị của họ nghiệm để thử cho đơn giản, các giá trị lấy ra không thuộc họ nghiệm của đáp

án khác); kiểm tra giá trị x  của đáp án A thỏa phương trình.
8
Câu 30: Phương trình:  sin x  sin 2 x  sin x  sin 2 x   sin 3x có các nghiệm là:
2

   
 x  k  x  k  2
3 6  xk  x  k 3
A.  . B.  . C. 3 . D.  .
x  k  x  k    x  k 2
   x  k
2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn A
sin x  sin 2 x sin x  sin 2 x   sin 2 3x  sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x .
1  cos 2 x 1  cos6 x
  sin 2 2 x   cos 6 x  cos 2 x  2sin 2 2 x  0
2 2
16
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

 2 cos 4 x.sin 2 x  2sin 2 2 x  0  2sin 2 2 x.cos 2 x  sin 2 2 x  0 .


 k  k
sin 2 x  0  2 x  k  x x 
 sin 2 2 x.  2cos 2 x  1  0   1   2  
2
 
2
.
cos 2 x  2 x    k 2   x  k
 2  3 x    k
 3  3
Câu 31: Phương trình cos x  sin x  cos 2 x có nghiệm là:
1  sin 2 x
     3  5
 x   4  k 2  x  4  k 2  x  4  k  x  4  k
   
A.  x    k . B.  x    k . C.  x     k 2 . D.  x  3  k .
 8  2  2  8
   x  k  x  k 2  
x  k   x  k
 2    4
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Điều kiện: 1  sin 2 x  0  2 x    k 2  x    k  k  .
2 4
cos x  sin x    
cos 2 x  cos x  sin x 1  sin 2 x  cos 2 x
1  sin 2 x
 
  cos x  sin x  cos2 x  2 cos x sin x  sin 2 x  cos 2 x
  cos x  sin x  cos x  sin x   cos 2 x  cos 2 x.  cos x  sin x   cos 2 x  0 .
2

cos 2 x  0  
 2 x   k
 cos 2 x  cos x  sin x  1  0   2
 2 cos  x     1   
 x      k 2
  4  4 4
  k  3
x  4  2  x  4  k
 
  x  k 2   x  k 2 .
   
 x   k 2  x   k 2
 2  2
Câu 32: Phương trình 2sin 3x  1  2cos3x  1 có nghiệm là:
sin x cos x
A. x    k . B. x     k . C. x  3  k . D. x   3  k .
4 4 4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn A
cos x  0 k
Điều kiện:   sin 2 x  0  x  , k .
sin x  0 2
1  2 sin 3x  cos3x   1  1   0
2sin 3x 
1
 2cos3x     
sin x cos x  sin x cos x 
 cos x  sin x 
 2  3sin x  4sin 3 x  4cos3 x  3cos x    0
 sin x cos x 
17
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

 cos x  sin x 
 6  cos x  sin x   8  cos x  sin x 1  sin x cos x    0
 sin x cos x 
cos x  sin x  0 1

 1  2
6  8 1  sin 2 x    0 2
  2  sin 2 x
  3 
Giải 1 , 1  2 cos  x  0 x  k  x    k
 4 4 4
Giải  2  ,  2  2  4sin 2 x  2
 0  2sin 2 2 x  sin 2 x  1  0
sin 2 x
   
 2 x  2  k 2  x  4  k
sin 2 x  1  
 
  1  2 x    k 2   x    k .

sin 2 x    6  12
 2  7  7
2 x   k 2 x   k
 6  12
Câu 33: Phương trình sin 2 3x  cos2 4 x  sin 2 5x  cos2 6 x có các nghiệm là:
   
 x  k 12 x  k 9    
x  k x  k
A.  . B.  . C.  6. D.  3 .
x  k  x  k   
   x  k  x  k 2
4 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
sin 2 3x  cos2 4 x  sin 2 5x  cos2 6 x
1  cos6 x 1  cos8 x 1  cos10 x 1  cos12 x
   
2 2 2 2
 cos6 x  cos8x  cos10 x  cos12 x  2cos7 x.cos x  2cos11x.cosx
 cos x  cos11x  cos7 x   0  2cos x.sin 9 x.sin 2 x  0
   
x   k  x   k 
cos x  0  
2 
2
 x  k

 sin 9 x  0  9 x  k  x  k  
9

sin 2 x  0  2 x  k  9 x  k 
  
 x  k
2

 2
sin x  sin 2 x  sin 3x
Câu 34: Phương trình  3 có nghiệm là:
cos x  cos 2 x  cos3x
A. x    k  .
3 2
B. x   
k .
6 2
2 
C. x  k .
3 2
D. x    k 2 , x  7  k 2 , x  5  k 2 ,  k  .
6 6 3
18
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

Hướng dẫn giải:


Chọn D
Điều kiện cos x  cos2 x  cos3x  0  2cos2 x.cos x  cos2 x  0
  
cos 2 x  0  x  4  k 2
 
2 cos x  1  0  x   2  2k
 3
Phương trình  sin x  sin 2 x  sin 3x  3  cos x  cos2 x  cos3x 
 2sin 2 x.cos x  sin 2 x  3  2cos2 x.cos x  cos2 x   sin 2 x  2cos x  1  3 cos2 x  2cos x  1
 1  2  2
 cos x  x    2 k x    2k
 2 cos x  1  0 2  3  3
 



 k  
 sin 2 x  3 cos 2 x  0   
sin  2 x    0  2 x   k x    k 
  3  3  6 2
So sánh với điều kiện, ta có x    k 2 , x  7  k 2 , x  5  k 2 ,  k  
6 6 3
Chú ý trong họ nghiệm x    k  . (Với k  1 thì x  2 làm mẫu không xác định)
6 2 3

Câu 35: Các nghiệm thuộc khoảng  0;  của phương trình: tan x  sin x  tan x  sin x  3tan x là:
A.  , 5 . B.  , 3 . C.  , 5 .

D. .
8 8 4 4 6 6 6
Hướng dẫn giải:
Chọn D
tan x  sin x  tan x  sin x  3tan x
 2 tan x  2 tan 2 x  sin 2 x  3tan x
 1 
 1  tan x  2 sin x. tan x  tan x  4sin 2 x. tan 2 x  tan 2 x
2 2
 2 sin 2 x 
 cos x 
2

 x  k  x  k  x  k
 tan 2 x  0
  1    
 4sin 2
x  1  cos 2 x   2 x    k 2  x    k
 2  3  6
 5
x   0;   x  ,x 
6 6

Thử lại, ta nhận x  . (Tại x  5 thì tan x  sin x  0 )
6 6
Câu 36: Phương trình  2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4   4cos x  3 có nghiệm là:
2

       
 x   6  k 2  x  6  k 2  x   3  k 2  x  3  k 2
   
A.  x  7  k 2 . B.  x  5  k 2 . C.  x  4  k 2 . D.  x  2  k 2 .
 6  6  3  3
   x  k  x  k 2  2
x  k   x  k
 2    3
19
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

Hướng dẫn giải:


Chọn A
 2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4   4cos2 x  3
  2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4   4 1  sin 2 x   3  0
  2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4   1  4sin 2 x   0
  2sin x  1 3cos 4 x  2sin x  4  1  2sin x   0
 
 x   6  k 2
 1 
sin x   7
  2sin x  1 3cos 4 x  3  0   2  x   k 2 ,  k  
  6
cos 4 x  1  
x  k
 2
Câu 37: Phương trình 2 tan x  cot 2 x  2sin 2 x  1 có nghiệm là:
sin 2 x

A. x    k .  
B. x    k . C. x     k . D. x     k .
12 2 6 3 9
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Điều kiện sin 2 x  0  x  k  , k 
2
1
2 tan x  cot 2 x  2sin 2 x 
sin 2 x
2sin x cos 2 x 1
   2sin 2 x   4sin 2 x  cos 2 x  2sin 2 2 x  1
cos x sin 2 x sin 2 x
 4sin 2 x  1  2sin 2 x  2sin 2 2 x  1  2sin 2 x  8sin 2 x cos2 x  0
sin x  0
 sin 2 x 1  4 cos 2 x   0  
1  4 cos x  0
2

Do điều kiện nên


1  2 1  cos 2 x   0  cos 2 x   1  2 x   2  k 2  x     k ,  k  
2 3 3
Câu 38: Phương trình: 5  sin x  cos x   sin 3x  cos3x  2 2  2  sin 2 x  có các nghiệm là
A. x    k 2 , k  . B. x     k 2 , k  .
4 4
 
C. x   k 2 , k  . D. x    k 2 , k  .
2 2
Hướng dẫn giải::
Chọn A
Cách 1:
Ta có: sin 3x  3sin x  4sin 3 x ; cos 3x  4 cos3 x  3cos x
Phương trình tương đương:
8  sin x  cos x   4  sin 3 x  cos3 x   2 2  2  sin 2 x 
 8  sin x  cos x   4  sin x  cos x 1  sin x cos x   2 2  2  sin 2 x 

20
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

 4  sin x  cos x 1  sin x cos x   4 2 1  sin x cos x 


1 sin 2 x  2  vn 
1  sin x cos x  0  2 sin 2 x  1  
      x   k 2 , k 
sin x  cos x  2  2 sin  x     2 sin x    1
 
4
   4 
 4
Cách 2: Phương trình tương đương
   
5 2 sin  x    2 sin  3 x    2 2  2  sin 2 x 
 4  4
   
 5sin  x    sin  3x    2  2  sin 2 x 
 4  4
Đặt u  x   . Khi đó, phương trình trở thành:
4
5sin u  sin 3u  4  2cos 2u  4sin 3 u  4sin 2 u  2sin u  2  0
 
 sin u  1  sin  x    1  x    k 2  k   .
 4 4
Câu 39: Một nghiệm của phương trình cos2 x  cos 2 2 x  cos 2 3x  1 có nghiệm là
.  . . .
A. x B. x C. x D. x
8 12 3 6
Hướng dẫn giải::
Chọn D
1  cos 2 x 1  cos 4 x 1  cos 6 x
cos 2 x  cos 2 2 x  cos 2 3x  1    1
2 2 2
 cos 6 x  cos 2 x  1  cos 4 x  0  2 cos 4 x cos 2 x  2 cos2 2 x  0
 
 x  4  k

cos 2 x  0   , ( k  ).
  x   k
 cos 4 x  cos    2 x   6 3
 
 x    k
 2
 x  7
Câu 40: Phương trình: sin x.cos 4 x  sin 2 x  4sin     có nghiệm là
2 2

 4 2 2
   
 x    k  x    k 2
A.  6 , k . B.  6 , k .
 x  7  k  x  7  k 2
 6  6
   
 x   6  k 2  x   6  k
C.  , k . D.  , k .
 x    k 2  x    k
 6  6
Hướng dẫn giải:
Chọn B

21
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

1  cos 4 x  1  1
 2 1  sin x    cos 4 x  sin x    2  sin x  
7
sin x.cos 4 x 
2 2  2  2
 
 x    k 2
 1 
  sin x    cos 4 x  2   0  sin x   1   6 , k
 2 2  x  7  k 2
 6
Câu 41: Giải phương trình sin x  sin 3x  cos x  cos2 3x
2 2 2

A. x     k 2 , k  . B. x     k , x    k , k  .
4 2 4 8 4
C. x    k , x    k , k  . D. x     k , x    k , k  .
4 2 8 4 4 2 4 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Phương trình  sin 2 x  cos2 x  cos2 3x  sin 2 3x
 cos 6 x  cos 2 x  0  2cos 4 x.cos 2 x  0
    k
  4 x   k  x 
 cos 4 x 0
,k  
 2 8 4
 
cos 2 x  0  2 x    k  x    k
 2  4 2
Câu 42: Phương trình: sin12 x  cos12 x  2(sin14 x  cos14 x)  3 cos2 x có nghiệm là
2
 B. x    k  , k  .
A. x   k , k  .
4 4 2

C. x   k 2 , k  . D. Vô nghiệm.
4
Hướng dẫn giải:
Chọn B
3
sin12 x  cos12 x  2(sin14 x  cos14 x)  cos2 x
2
 sin12 x 1  2sin 2 x   cos12 x 1  2cos3 x  
3
cos2 x
2
 3
 sin12 x.cos 2 x  cos12 x.cos 2 x 
3
cos2 x  cos 2 x  sin12 x  cos12 x    0
2  2
 cos 2x  0 vì sin12 x  cos12 x  sin 2 x  cos x 2  1  3  x    k  (k  )
2 4 2

cos2 x  sin 2 x
Câu 43: [1D1-3]Giải phương trình 4cot 2 x  .
cos6 x  sin 6 x
A. x    k 2 . B. x    k . C. x     k 2 . D. x    k .
4 4 4 4 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
sin 2 x  0 
Điệu kiện:  xk
cos x  sin x  0
6 6
2

22
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường
Luyện Thi Edusmart Thầy Trần Xuân Trường – Facebook :xuantruong.teacher

 
 x  4  k
cos 2 x cos 2 x cos 2 x  0  
pt  4     sin 2 x  1  x   k
sin 2 x 1  3sin x cos x
2 2
 4  3sin 2 x  sin 2 x
2
 4
4
sin 2 x    L 
 3

Câu 44: [1D1-4]Giải phương trình 8cot 2 x 


 cos x  sin x  .sin 2 x .
2 2

cos 6 x  sin 6 x
A. x     k . B. x     k . C. x    k . D. x    k .
4 4 2 4 4 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
sin 2 x  0 
Điệu kiện:  xk
cos x  sin x  0
6 6
2

 8cos 2 x 1  3sin 2 x cos 2 x   cos 2 x sin 2 2 x


cos 2 x cos 2 x.sin 2 x
pt  8 
sin 2 x 1  3sin x cos x
2 2

cos 2 x  0
 
 2

 cos 2 x 8  6sin 2 x  sin 2 x  0   2
2
8
sin 2 x  VN 
 x k .
4 2
 7

23
: Thầy Trường 0979263759 http://edusmart.vn youtube:Trần Xuân Trường

You might also like