You are on page 1of 17

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – LƯỢNG GIÁC 11

----------------------------------
1
y
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số sin x  cos x là
 
x  k x  k
A. x  k B. x  k 2 C. 2 D. 4
Câu 2: Phương trình : cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  1

A.  m  1 B. m  1 C. 1  m  1 D. m  1

Câu 3: Tập xác định của hàm số y  cos x là


A. ( 0 ; +∞ ) B. [0 ; +∞) C. R D. R¿{0¿}
1
sin 2x 
Câu 4: Phương trình : 2 có bao nhiêu nghiệm thõa : 0  x  
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
3
cos 2 2 x  cos 2 x   0
Câu 5: Phương trình : 4 có nghiệm là :
2   
x  k x    k x    k x  k 2
A. 3 B. 3 C. 6 D. 6
1  
sin x  x
Câu 6: Phương trình : 2 có nghiệm thõa 2 2 là :
5   
x  k 2 x x   k 2 x
A. 6 B. 6 C. 3 D. 3

Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 trên khoảng


 0;   là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Phương trình sin x  2sin x  0 có nghiệm là :
2

 
x  k x  k 2
A. x  k 2 B. x  k C. 2 D. 2
1  sin x
y
Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số cos x là
  
x   k 2 x   k x  k 2
A. 2 B. 2 C. 2 D. x  k
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
B. 2 cos x  cos x  1  0
2
A. sin x + 3 = 0
C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0
2sin x  1
y
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số 1  cos x là
 
x   k x   k 2
A. x  k 2 B. x  k C. 2 D. 2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng:
 
cos x  1  x   k cos x  0  x  k
A. 2 B. 2

cos x  0  x   k 2
C. cos x≠−1 ⇔ x≠k 2 π D. 2

1
Câu 13: Phương trình lượng giác : cos 3x  cos12 có nghiệm là :
0

  k 2  k 2  k 2
x    k 2 x  x  x 
A. 15 B. 45 3 C. 45 3 D. 45 3
Câu 14: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : 2sin x  5sin x  3  0 là :
2

  3 5
x x x x
A. 6 B. 2 C. 2 D. 6
 
sin  x    1
Câu 15: Số nghiệm của phương trình :  4 với   x  3 là :
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
 2x 
sin   600   0
Câu 16: Phương trình :  3  có nhghiệm là :
5 k 3   k 3
x  x   k x 
A. 2 2 B. x  k C. 3 D. 2 2
Câu 17: Điều kiện để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm là
 m  4

A.  m  4 B. m  4 C. m  4 D. 4  m  4
Câu 18: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
 
 x  k 2  x  4  k 2
 
 x    k 2 x

 k 2  x     k 2
A. x  k 2 B.  2 C. 4 D.  4
 
y  tan  2x  
Câu 19: Điều kiện xác định của hàm số  3  là
 k 5  5 
x  x  k x   k x k
A. 6 2 B. 12 C. 2 D. 12 2
x
2 cos  3  0
Câu 20: Giải phương trình lượng giác : 2 có nghiệm là
5 5 5 5
x  k 2 x  k 2 x  k 4 x  k 4
A. 3 B. 6 C. 6 D. 3
cos x  3 sin x
0
1
sin x 
Câu 21: Phương trình lượng giác : 2 có nghiệm là :
  7
x   k 2 x   k x  k 2
A. 6 B. Vô nghiệm C. 6 D. 6
Câu 22: Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là :
 m  4

A. m  4 B.  m  4 C. m  34 D. 4  m  4
Câu 23: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1 1
cos 4 x 
A. 3 sin x  2 B. 4 2
C. 2sin x  3cos x  1 D. cot x  cot x  5  0
2

Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2x là

2
 k   k 
x  x  k x  x  k
A. 4 2 B. 2 C. 4 2 D. 4
1  sin x
y
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số sin x  1 là
3 
x  k 2 x   k 2
A. 2 B. x  k 2 C. 2 D. x    k 2
1  3cos x
y
Câu 26: Tập xác định của hàm số sin x là

A.
{x ∈ R|x≠ π2 +kπ } C.
{x ∈ R|x≠ kπ2 }
B. { x∈ R|x≠k 2π } D. { x∈ R|x≠kπ }
Câu 27: Nghiệm của phương trình lượng giác : cos x  cos x  0 thõa điều kiện 0  x   là :
2

 
x x
A. 2 B. x = 0 C. x   D. 2
 
2 cos  x    1
Câu 28: Số nghiệm của phương trình :  3 với 0  x  2 là :
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

0 x
Câu 29: Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin x  3sin x  1  0 thõa điều kiện
2
2 là :
   5
x x x x
A. 3 B. 2 C. 6 D. 6
Câu 30: Giải phương trình : tan x  3 có nghiệm là :
2

π  
± +kπ x    k x  k
A. x = 3 B. 6 C. vô nghiệm D. 6

Câu 31: Nghiệm của phương trình :



sin x. 2 cos x  3  0
là :

 x  k   x  k   x  k 2
  
 x     k 2  x     k  x     k 2 x

 k 2
A.  6 B.  6 C.  3 D. 6
Câu 32: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 B. 3sin x  4cos x  5



sin x 
C. 3 D. 3 sin x  cos x  3

Câu 33: Phương trình : 3.sin 3x  cos 3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây :

  1      1   1
sin  3x     sin  3x     sin  3x     sin  3x   
A.  6 2 B.  6 6 C.  6 2 D.  6 2

Câu 34: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai



sin x  1  x    k 2
A. 2 B. sin x  0  x  k

3

sin x  1  x   k 2
C. sin x  0  x  k 2 D. 2

Câu 35: Phương trình lượng giác : 3.tan x  3  0 có nghiệm là :

   
x  k x  k 2 x  k x  k
A. 3 B. 3 C. 6 D. 3

tan x
y
Câu 36: Điều kiện xác định của hàm số cos x  1 là:
 
   x  2  k
 x   k 
x

 k 2
 2  x    k
 x  k 2
A. x  k 2 B. 3 C. D.  3

Câu 37: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là:

A. 8 và  2 B. 2 và 8 C. 5 và 2 D. 5 và 3

y  7  2 cos( x  )
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4 lần lượt là:

A. 2 và 7 B. 2 và 2 C. 5 và 9 D. 4 và 7

Câu 39: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  4 sin x  3  1 lần lượt là:

A. 2 và 2 B. 2 và 4 C. 4 2 và 8 D. 4 2  1 và 7

Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  4sin x  5 là:
2

A. 20 B. 9 C. 0 D. – 8

Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2 cos x  cos x là:
2

A. 2 B. 5 C. 0 D. 3

Câu 42:Tìm m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm.

A. m  13 B. m  12 C. m  24 D. m  24

Câu 43:Với giá trị nào của m thì phương trình sin x  m  1 có nghiệm là:

A. 0  m  1 B. m  0 C. m  1 D. 2  m  0

Câu 44: Phương trình lượng giác: 3cot x  3  0 có nghiệm là:


  
x  k x  k x  k 2
A. 6 B. 3 C. 3 D.Vô nghiệm

Câu 45: Phương trình lượng giác: sin x  3cos x  4  0 có nghiệm là:
2

 
x  k 2 x  k
A. 2 B. x    k 2 C. 6 D.Vô nghiệm

4
Câu 46: Phương trình lượng giác: cos x  2 cos x  3  0 có nghiệm là:
2


x   k 2
A. x  k 2 B. x  0 C. 2 D.Vô nghiệm

Câu 47: Phương trình lượng giác: 2 cot x  3  0 có nghiệm là:


 
 x  6  k 2

 x    k 2 x  arc cot
3
 k

x   k x

 k
 6 2 6 3
A. B. C. D.
Câu 48. Phương trình lượng giác: 2 cos x  2  0 có nghiệm là:
   3  5  
 x  4  k 2  x  4  k 2  x  4  k 2  x  4  k 2
   
 x  3  k 2  x  3  k 2  x  5  k 2  x    k 2
A.  4 B.  4 C.  4 D.  4

cot x
y
Câu 49. Điều kiện xác định của hàm số cos x là:
 
x   k xk
A. 2 B. x  k 2 C. x  k D. 2

Câu 50. Phương trình lượng giác: 3.tan x  3  0 có nghiệm là:


   
x   k x    k 2 x   k x  k
A. 3 B. 3 C. 6 D. 3
2
Câu 51. Phương trình tan x – 2m.tanx + 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
[m≤−1 [
A. m ¿±1 B. [m≥1 C. −1≤m≤1 D. m ¿±4
Câu 52. Phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm khi và chỉ khi:
A. a2 + b2 > c2 B. a2 + b2 < c2 C. a2 + b2 ¿ c2 D. a2 + b2 ¿ c2
Câu 53. Nếu đặt t = sinx + 3cosx thì điều kiện của t là:

A. |t |≤√2 B. |t |≥√2 C. |t |≤√10 D. |t |≥√10


Câu 54. Phương trình sin2x – (1 + √3 ). sinx. cosx + √3 cos2x = 0 có nghiệm là:
π π π π
[ x= +k2 π [ x= +kπ [ x= +kπ [ x= +k2 π
4 [ 4 [ 4 [ 4 [
π π π π
[ x= +kπ [ x= +k2 π [ x= +kπ [ x= +k2 π
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 55. Cho Δ ABC, biết cos(B – C) = 1. Hỏi Δ ABC có đặc điểm gì ?
A. Δ ABC vuông B. Δ ABC cân C. Δ ABC đều D. Δ ABC nhọn.
cos x
Câu 56. Hàm số y = 2+m. cos x xác định với mọi x ∈ R khi nào ?

A. |m |≥2 B. |m |>2 C. |m |<2 D. |m |≤2


Câu 57. Hàm số y = 1 + sin2x có chu kì là:
π
A. T = 2 B. T = 4 π C. T = 2 π D. T = π

5
Câu 58. Chu kì của hàm số y = cosx. cos5x + sin2x. sin4x là:
π
A. T = 2 π B. T = π C. T = 2 D. T = 4 π
Câu 59. Chu kì của hàm số y = cos4 x + sin4x là:
π π
A. T = 4 π B. T = 2 π C. T = 4 D. T = 2
Câu 60. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R?
cos x tan x
2
y=
A. y = x.cos2x B. y = (x2 + 1).sinx C. y = 1+x D. 1+ x 2
Câu 61. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó?
2
sin x sin x cos x
y=
tan x
y= y= 2
A. 1−sin x B. 1+cos x C. y = x + x D. 1+sin 2 x
Câu 62. Biết rằng y = f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định D. Khẳng định nào sai?
A. f[sin(– x)] = – f(sinx) B. f[cos(– x)] = f(cosx)
C. sin[ f(– x)] = sin[ f(x) ] D. cos[ f(– x)] = cos[ f(x) ]
Câu 63. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?

A. y = (x2 + 1)sinx B. y = (x3 + x).tanx C. y = |x|. cot2x D. y = (2x + 1)cosx


Câu 64. Phương trình: 3(sinx + cosx) – sin2x – 1 = 0 có nghiệm là:
π π π 2π
x= +kπ x=− +kπ x= +kπ x= + kπ
A. 6 B. 4 C. 3 D. 3
Câu 65. Xác định m để phương trình m. cos2x – m.sin2x – sin2x + 2 = 0 có nghiệm.
[m≤−1 [ [m≤−2 [ 1 3
− ≤m≤
A. [m≥2 B. [m≥0 C. −3≤m≤1 D. 2 2
0 0
Câu 66. Tìm nghiệm x ∈ ( 0 ; 180 ) của phương trình sin2x + sin4x = sin6x
A. 300, 600 B. 400, 600 C. 450, 750, 1350 D. 600, 900 , 1200
Câu 67. Phương trình cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx . cos2x . cos4x = 0 B. cosx . cos2x . cos5x = 0
C. sinx . sin2x . sin4x = 0 D. sinx . sin2x . sin5x = 0
Câu 68. Với giá trị nào của m thì phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghiệm

x∈ ( π2 ; 32π ) ?
1 1
<m≤1 −1≤m≤
A. 0<m<1 B. −1≤m<0 C. 2 D. 2
Câu 69. Xác định m để hàm số y = (2m – 1)cosx + (2m + 1)sinx là hàm số lẻ trên R?
1 1 1 1
m=− m=± m= m≠
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2

6
π m 11π
Câu 70. Cho phương trình
(
sin 2 x−
5)=3 m2 +
2 . Biết x = 60 là một nghiệm của phương trình .
Tính m.
1 1
[m=− [m=−
[m=1 3 4[ 2[
[m=− [
1[ 2 2 1
[m= [m= [m=
A. 2 B. [m=0 C. 3 D. 3
π
Câu 71. Phương trình
(
sin 2 x +
7)=m 2−3 m+3
vô nghiệm khi :
[m<1 [ [m<−2 [
A. −1<m<0 B. −3<m<−1 C. [m>2 D. [m>0
1 1
+
Câu 72. Hàm số y = 1+ tan 2 x 1+cot 2 2 x có chu kì là:
π
A. T = 2 π B. T = 4 π C. T = 2 D. T = π
Câu 73. GTNN và GTLN của hàm số y = 5cos2x – 12sin2x + 4 bằng:
A. – 9 và 17 B. 4 và 15 C. – 10 và 14 D. – 4 và 8
28 π m−1
Câu 74. Tìm m để điểm A 3 (
;
8 )
nằm trên đồ thị hàm số y = cos4x + sin4x:
A. m = – 2 B. m = – 4 C. m = 6 D. m = 3
Câu 75. Cho phương trình cos3x = 2m2 – 3m + 1 (1). Xác định m để phương trình (1) có nghiệm
π
x∈(0 ; ]
6 .
3 3
m∈(0 ; 1 ]∪[ ; +∞ ) m∈(−∞ ; 1]∪[ ; +∞)
A. 2 B. 2
1 3 3
m∈(0 ; ]∪[ 1 ; ) m∈[ 0 ; 1)∪[ ; 2)
C. 2 2 D. 2
x π
Câu 76. Xác định m để phương trình (2m – 1).tan 2 + m = 0 có nghiệm
x∈ ; π
2 ( ) .
1
[m<− [
1 1 2 [m>0 [ 1
<m< −1<m<
A. 3 2 B. [m>1 C. [m<−1 D. 4
Câu 77. Xác định m để phương trình (3cosx – 2)(2cosx + 3m – 1) = 0 (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt

(
x∈ 0 ;
2 ) .
1
[m< [
1 3 1
<m<1 <m≤1
A. 3 B. m<−1 C. [m>1 D. 3
π
Câu 78. Số nghiệm của phương trình 6cos2x + sinx – 5 = 0 trên khoảng
( 2
; 2π )
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
π π
Câu 79. Tìm m để phương trình cos2x – (2m – 1)cosx – 2m = 0 có nghiệm
x∈ − ( ;
2 2 ) .

7
1
[m<−
2[
1 1 1 1 1
<m<1 − <m≤ [m> ≤m≤1
A. 2 B. 2 2 C. 2 D. 3
Câu 80. Xác định m để phương trình m.cos x – m.sin2x – sin2x + 2 = 0 có nghiệm.
2

[m≤−2 [ [m≤−1 [ 1 3
− ≤m≤
A. −3≤m≤1 B. [m≥0 C. [m≥2 D. 2 2

Câu 81. Tìm


( π2 )
x∈ 0 ;
thoả mãn phương trình cos5x . sin4x = cos3x . sin2x
π 3π 5 π π 5π 7π π π π π
; ; ; ; ; ;
A. 14 14 14 B. 12 12 12 C. 6 8 D. 4 10
Câu 82. Phương trình sin2x + sin22x = sin23x + sin24x tương đương với phương trình nào sau đây?

A. cos x . cos2 x . cos3 x=0 B. cos x . cos2x . sin 3x=0


C. cos x . sin2 x . sin 5 x=0 D. sin x . cos2 x . sin 5 x=0
Câu 83. Phương trình cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. cos x . cos2x . cos4 x=0 B. cos x . cos2x . cos5 x=0


C. sin x . sin 2 x . sin 4 x=0 D. sin x . sin 2 x . sin 5 x=0
cos2 x−cos3 x−1
cos 2 x−tan 2 x=
Câu 84. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos2 x trên
[ 1 ; 70 ]
A. 365 π B. 263 π C. 188 π D. 363 π
Câu 85. Tìm m để phương trình (m + 3)(1 + sinx.cosx) = (m + 2).cos2x có nghiệm.
[m≤−3 [
A. m≤−3 B. m≤3 C. m≥1 D. [m≥1
Câu 86. Xác đinh a để hai phương trình sau tương đương:
2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x (1)
4cos3x + acosx + (4 – a)(1 + cos2x) = 4cos2x + 3cosx (2)
[a=3 [a<3
[a=3 [a=4 [ [a=4 [ [a<1
[a=4 [ [a<1 [a=1 [a=4 [
A. [a<1 B. [a>5 C. [a>5 D. [a>5
Câu 87. Kết quả nào sau đây sai?
π π
A.
sin x+cos x=√ 2sin x+( ) 4 B.
sin x−cos x=− √2 cos x+ ( ) 4
π π
sin 2 x +cos2 x=√ 2 cos ( 2 x− ) sin 2 x +cos 2 x=√ 2 sin ( 2 x− )
C. 4 D. 4
Câu 88. Nếu đặt t = 3sin5x + 4cos5x + 6 với x thuộc R thì điều kiện của t là:
A. −1≤t≤13 B. 6≤t≤13 C. 1≤t≤11 D. 6≤t≤11

8
Câu 89. Số nghiệm của phương trình cosx.(4cos2x – 3) – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 trên [ 0 ; 14 ] là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 90. Tìm m để phương trình sin2x = 7m + 3 có nghiệm
[
x∈ 0 ;
12 ] .
1 2 4 2 3 2 1 2
− ≤m≤− − ≤m≤− − ≤m≤− − ≤m≤−
A. 2 7 B. 7 7 C. 7 7 D. 2 3
7
Câu 91. Cho biết sinx + cosx = 6 . Khi đó sin4x + cos4x bằng:
1223 12 2423
A. 1324 B. 1 C. 13 D. 2592
Câu 92. Cho f(x) = a(sin6x + cos6x) + b(sin4x + cos4x). Tìm hệ thức giữa a và b để f(x) độc lập đối với x.
A. 3a + 2b = 0 B. 2a + 3b = 0 C. 3a + 2b = 2 D. 3a + 5b = 0

Câu 93. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=( 2 sin x+ cos x )( 2 cos x−sin x ) .
5 5 7 7 1 1
− − −
A. 2 và 2 B. 2 và 2 C. 2 và 2 D. 5 và 1
Câu 94. Hàm số y = sin(ax + b), a,b ∈ Z tuần hoàn với chu kì là:

A. T = 2 π B. T = π C. T = |a| D. T = 2|a|π
Câu 95. Hàm số y = cos(ax + b), a,b ∈ Z tuần hoàn với chu kì là:

A. T = |a| B. T = π C. T = 2 π D. T = 2|a|π
Câu 96. Hàm số y = tan(ax + b), a,b ∈ Z tuần hoàn với chu kì là:
2π π
A. T = |a| B. T = |a| C. T = 2 π D. T = 2|a|π
Câu 97. Hàm số y = cot(ax + b), a,b ∈ Z tuần hoàn với chu kì là:
2π π
A. T = |a| B. T = |a| C. T = 2 π D. T = 2|a|π
π 2π π
Câu 98. GTLN và GTNN của hàm số y =
(
−cos 2 x +
3 ) trên đoạn
[ − ;
3 3 ] là:
1 1 1 1
− −
A. 2 và 2 B. 1 và 2 C. 2 và −1 D. 1 và −1
π π 3
Câu 99. Nghiệm của phương trình 4 ( ) (
cos 4 x +sin 4 x+cos x− sin 3 x− − =0
4 2 là:
)
π π
x= +k 2 π , k ∈ Z x= +k 2 π , k ∈ Z
A. 4 B. 3
π π
x= +kπ , k ∈ Z x= +kπ , k ∈ Z
C. 4 D. 3

Câu 100. Nghiệm của phương trình cos7x.cos5x – √3 sin2x = 1 – sin7x.sin5x là:

9
π π
[ x= +k2 π [ k ∈ Z [ x=− +kπ [ k∈ Z
4 4
A. [ x=kπ B. [ x=kπ
π π
[ x=− +k 2 π [ k∈ Z [ x=− +kπ [ k∈ Z
3 3
C. [ x=k 2 π D. [ x=kπ

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I – GT 11


------------------------------------
1.D 2.A 3.B 4.C 5.C 6.B 7.B 8.B 9.B 10.A 11.A 12.B 13.B 14.A
15.A 16.D 17.D 18.B 19.D 20.D 21.D 22.B 23.C 24.C 25.A 26.D 27.A 28.B
29.C 30.A 31.A 32.D 33.C 34.C 35.D 36.C 37.A 38.C 39.D 40.D 41.A 42.B
43.D 44.B 45.D 46.A 47.B 48.B 49.D 50.A 51.B 52.C 53.C 54.C 55.B 56.C
57.D 58.B 59.D 60.C 61. 62.D 63.C 64. 65.A 66.D 67. 68. 69.A 70.D
C B B B
71. 72.D 73.A 74.C 75.C 76.A 77.A 78.A 79.B 80.C 81.A 82.C 83.B 84.D
C
85.D 86.B 87.D 88.D 89.B 90.A 91.D 92.A 93.A 94.C 95.A 96.B 97.B 98.D
99.C 100.D

Câu 1. Đáp án D
Câu 2. Đáp án A
Câu 3. Đáp án B
Câu 4. Đáp án C
Câu 5. Đáp án C
Câu 6. Đáp án B
Câu 7. Đáp án B
Câu 8. Đáp án B
Câu 9. Đáp án B
Câu 10. Đáp án A
Câu 11. Đáp án A
10
Câu 12. Đáp án B
Câu 13. Đáp án B
Câu 14. Đáp án A

x
+ Cách 1: Giải rồi tìm nghiệm dương bé nhất , kết quả được 6
+ Cách 2: Thử giá trị của từng đáp án, từ nhỏ đến lớn, khi nào giá trị nào thoả mãn thì chọn.
Câu 15. Đáp án A
Câu 16. Đáp án D
Câu 17. Đáp án D
Câu 18. Đáp án B
Câu 19. Đáp án D
Câu 20. Đáp án D
Câu 21. Đáp án D
Câu 22. Đáp án B
Câu 23. Đáp án C
Câu 24. Đáp án C
Câu 25. Đáp án A
Câu 26. Đáp án D
Câu 27. Đáp án A
Câu 28. Đáp án B
Câu 29. Đáp án C
Câu 30. Đáp án A
Câu 31. Đáp án A
Câu 32. Đáp án D
Câu 33. Đáp án C
Câu 34. Đáp án C
Câu 35. Đáp án D
Câu 36. Đáp án C
Câu 37. Đáp án A
Câu 38. Đáp án C
Câu 39. Đáp án D
Câu 40. Đáp án D
Câu 41. Đáp án A
Câu 42. Đáp án B
Câu 43. Đáp án D
Câu 44. Đáp án B
Câu 45. Đáp án D
Câu 46. Đáp án A
Câu 47. Đáp án B
Câu 48. Đáp án B
Câu 49. Đáp án D
Câu 50. Đáp án A
Câu 51. Đáp án B
Câu 52. Đáp án C
Câu 53. Đáp án C
Câu 54. Đáp án C
Câu 55. Đáp án B
Câu 56. Đáp án C
 m = 0: Hàm số xác định với mọi x

 m ¿0 : |cos x|≤1 , ∀ x
⇔|m| . |cos x|≤|m| , ∀ x
⇔|m. cos x|≤|m| , ∀ x

11
⇔−|m|≤m. cos x≤|m| , ∀ x
⇔2−|m|≤2+m . cos x≤|m| + 2, ∀x
Hàm số xác định với mọi x khi và chỉ khi 2−|m|>0 , kết hợp với đk m ¿ 0 ta được:

{|m|<2 ¿¿¿¿
Tóm lại m cần tìm là : |m|<2
Câu 57. Đáp án D
Câu 58. Đáp án B
Câu 59. Đáp án D
3 1
+ cos 4 x
 y = sin x + cos x = 4 4
4 4

2π π
=
 Chu kì của hàm số là T = |4| 2

Câu 60. Đáp án C


Câu 61. Đáp án D
Câu 62. Đáp án C
Câu 63. Đáp án B
Câu 64. Đáp án B
Câu 65. Đáp án A
Câu 66. Đáp án D
Câu 67. Đáp án B
Câu 68. Đáp án B
Câu 69. Đáp án A
 f(x) = (2m – 1)cosx + (2m + 1)sinx, x ∈ R
 f(–x) = (2m – 1)cosx – (2m + 1)sinx , x ∈ R
Hàm số đã cho lẻ trên R ⇔ f(x) = f(– x), ∀ x ∈ R
⇔ (2m – 1)cosx + (2m + 1)sinx = (2m – 1)cosx – (2m + 1)sinx, ∀ x ∈ R
⇔ 2. (2m + 1)sinx = 0, ∀ x ∈ R
⇔ 2. (2m + 1) = 0
1
⇔m=−
2
Câu 70. Đáp án D
Câu 71. Đáp án C
2
Phương trình đã cho vô nghiệm ⇔|m −3m+3|>1
2
⇔¿ [m2 −3m+3>1 [ ¿
[m −3m+3<−1
⇔¿ [m<1 [¿
[m>2
Câu 72. Đáp án D
1 1 1 1
+ =cos2 x +sin2 2 x=1+ cos 2 x− cos 4 x
2 2
 y = 1+ tan x 1+cot 2 x 2 2


 cos2x có chu kì T1 = 2
12
2π π
=
 cos4x có chu kì T2 = 4 2
Vậy hàm số đã cho có chu kì là T = BCNN(T1 ; T2) = π
Câu 73. Đáp án A

 y=
13 (135 cos 2 x−1213 sin 2 x)+ 4=13 cos ( 2 x +α )+4
 miny = - 13 + 4 = - 9
 maxy = 13 + 4 = 17
Câu 74. Đáp án C
3 1
+ cos 4 x
 y = sin x + cos x = 4 4
4 4

28 π m−1
 A
(
3
;
8 )
thuộc đồ thị hàm số đã cho kvck:
m−1 3 1 112 π
= + cos ⇔ m=6
8 4 4 3
Câu 75. Đáp án C
π π π
x ∈(0 ; ]⇔0< x≤ ⇔0<3 x≤ ⇒ 0≤cos 3 x <1
 6 6 2
π
x∈(0 ; ]
 Phương trình cos3x = 2m2 – 3m + 1 có nghiệm 6 kvck:
2
0≤2m −3 m+ 1<1

⇔¿ {2 m2−3m+1≥0 ¿ ¿¿
1
[0<m≤
⇔¿ 2 [¿
3
[1≤m<
2
Câu 76. Đáp án A
π π π x π x

x∈ ( 2 2 )
; π ⇔ < x < π ⇔ < < ⇒ tan >1
4 2 2 2
x x m 1 1
⇔ tan = m≠
 (2m – 1).tan 2 + m = 0 2 1−2m , 2 ( m = 2 phương trình vô nghiệm)
π
 Vậy phương trình đã cho có nghiệm
x∈ ; π
2 kvck:
( ) y
m π
>1
1−2 m 2
1 1
<m<
⇔ 3 2

Câu 77. Đáp án A


(3cosx – 2)(2cosx + 3m – 1) = 0 (1) π
2 0 2 x
[ cos x=
⇔¿ 3 [¿ 3
1−3m
[cos x=
2

13
2
2
 Phương trình cosx = 3 có đúng một nghiệm x0 trên
(0 ; 32π )

 Do đó (1) có 3 nghiệm phân biệt trên
0;
2 ( )
⇔ phương trình
cos x=
1−3 m
2 có 2 nghiệm phân biệt khác x0 trên
(0 ; 32π )
1−3 m
⇔−1< <0
2 y
1
⇔ < m<1 π
3 2
Câu 78. Đáp án A
6cos2x + sinx – 5 = 0
1 1
3
2 [sinx= π
⇔12sin x−sinx−1=0 3 0 2π x
⇔ [¿ -1
¿ 1 4
[sinx=−
4

π 1
 Trên
( )
2
; 2π
, phương trình sinx = 3 có đúng một nghiệm.
2

 Trên
( π2 ; 2 π ) , phương trình sinx =

1
4 có đúng 2 nghiệm (khác nghiệm ở trên)

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt trên


( π2 ; 2 π )
Câu 79. Đáp án B
cos2x – (2m – 1)cosx – 2m = 0

⇔2cos2 x− ( 2m−1) cosx−2m−1=0 [cosx=−1


⇔ 2m+1 [¿
¿ [cosx=
2
π π
x∈ − ( ;
2 2 )
⇒0< cos x≤1

π π
 Phương trình cosx = - 1 không có nghiệm trên
( )
x∈ − ;
2 2
π π 2 m+1
x ∈ (− ; ) ⇔0< ≤1
 Phương trình đã cho có nghiệm trên 2 2 2
1 1
⇔− <m≤
2 2
Câu 80. Đáp án C
Câu 81. Đáp án A
+ Cách 1: Giải phương trình, áp dụng công thức tích thành tổng.
+ Cách 2: Thử giá trị các đáp án bằng MTCT
Câu 82. Đáp án C
Câu 83. Đáp án B
cos2 x−cos3 x−1
cos 2 x−tan 2 x= 2
Câu 84. Đáp án D . cos x (*)

14
π
x≠ +kπ
ĐK: 2

(*)
⇔cos 2 x−
(cos1 x −1)=1−cos x− cos1 x
2 2

⇔cos 2 x=−cos x
⇔cos 2 x=cos ( π −x )
π k 2π
[ x= +
⇔¿ 3 3 [¿
[ x=−π+k 2 π
π k 2π
x= +
⇔ 3 3 ,k ∈ Z
π k2π
1≤x≤70 ⇔1≤ + ≤70 , k ∈ Z
 3 3
⇔0≤k ≤32 , k ∈ Z
 Các nghiệm của phương trình thoả ⇔0≤k ≤32 , k ∈ Z là:
π
x 0=
3
π 2π
x 1= +1.
3 3
π 2π
x 2= +2.
3 3
π 2π
x 3= +3.
3 3
.........................
π 2π
x 32= +32.
3 3
33 π 2π
+ ( 1+2+3+.. .+32 ) .
Vậy : S = x0 + x1 + x2 + … + x32 = 3 3

=11 π +528 .
3
=363 π
Câu 85. Đáp án D
(m + 3)(1 + sinx.cosx) = (m + 2).
⇔ ( m+3 ) sin 2 x−( m+2 ) cos2 x=−m−4
2 2 2
Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ ( m+3 ) + ( m+2 ) ≥(−m−4 )
⇔¿ [m≤−3 [¿
[m≥1
Câu 86. Đáp án B
[ cos x=0
⇔¿ 1 [¿
[cos x=
 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x (1) 2
3 2 2
 (2) ⇔ 4 cos x +a cos x+ ( 4−a ) .2 cos x=4 cos x +3 cos x
3 2
⇔ 4 cos x + ( 4−2 a ) cos x + ( a−3 ) cos x=0

15
[ cos x=0
⇔¿ 2
[¿
[4 cos x+2 ( 2−a ) cos x+a−3=0 ( 3 )
Đặt t = cosx , −1≤t≤1 , phương trình (3) trở thành:
4t2 +2(2 – a)t + a – 3 = 0 (4)
Δ = (a – 4)2
1
[t=
⇔¿ 2 [¿
a−3
[t=
Do đó: (4) 2
[ cos x=0
1
[cos x=
⇔¿ 2 [¿
a−3
[cos x=
Từ đó: (2) 2
a−3
[=0
2 [a=3
⇔¿ [ a−3 = 1 [ ⇔¿ [ a=4 [¿
2 2 [ a>5
a−3 [ a<1 y
[| |>1
 Phương trình (1) tương đương với (2) 2
Câu 87. Đáp án D
Câu 88. Đáp án C
Câu 89. Đáp án B 1
Câu 90. Đáp án A
7π 7π
0≤x≤ ⇔ 0≤2 x≤
12 6
1 0
⇒− ≤sin 2 x≤1 0
2 x
1 7π -1
⇒− ≤7 m+3≤1
2 6 2
1 2
⇒− ≤m≤−
2 7
Câu 91. Đáp án D
Câu 92. Đáp án A
1
 sin4x + cos4x = 1 - 2 sin22x
3
 sin6x + cos6x = 1 - 4 sin22x
3a b
Khi đó f(x) = a + b –
(
4
+ )
2 sin22x
3a b
⇔ + =0⇔ 3 a+2 b=0
f(x) độc lập đối với x 4 2
Câu 93. Đáp án A
Câu 94. Đáp án C
Câu 95. Đáp án A

16
Câu 96. Đáp án B
Câu 97. Đáp án B
Câu 98. Đáp án D
Câu 99. Đáp án C ( ĐH – D – 2005)

( π4 ) sin (3 x− π4 )− 32 =0
cos 4 x +sin 4 x+cos x−

1 1 π 3
2 2 [ 2 ]
⇔1− sin 2 x + sin ( 4 x− )+sin 2 x − =0
2
2
1 1 1
⇔− sin2 2 x+ (−cos 4 x +sin 2 x ) − =0
2 2 2
2
⇔sin 2 x +sin 2 x−2=0
π
⇔ x= +kπ , k ∈ Z
4
Câu 100. Đáp án D
cos7x.cos5x – √3 sin2x = 1 – sin7x.sin5x
⇔ ( cos7 x .cos5 x+sin 7 x. sin 5 x ) −√3 sin 2 x=1
⇔cos2 x−√ 3 sin 2x=1
π 1
( )
⇔cos x+ =
3 2 ¿
π
⇔¿ [ x=−3 +kπ [
[ x=kπ

17

You might also like