Professional Documents
Culture Documents
Trang 1/4
b. Tính bước sóng λ của phổ hấp thụ xảy ra ứng với k = 2.
Cho độ dài trung bình của liên kết C-C là ℓC-C = 1,4Å.
Câu 2. (4,0 điểm)
1 3
2.1. Xét phản ứng sau : CaSO4.2H2O (r)
CaSO4. H2O (r) + H2O (k)
2 2
Các số liệu nhiệt động học sau đo tại 25oC, áp suất tiêu chuẩn 1,00 bar:
Hợp chất ΔHo ( kJ mol ) So ( J Kmol )
CaSO4.2H2O(r) - 2021,0 194,0
1
CaSO4. H2O(r) -1575,0 130,5
2
H2O(k) -241,8 188,6
Hằng số khí: R = 8,314 ( J mol.K ) = 0,08314 ( Lbar mol.K ); 0oC = 273,15K.
1
a. Tính ΔHo (theo kJ) của sự chuyển hóa 1,00 kg CaSO4.2H2O(r) thành CaSO4. H2O(r). Phản
2
ứng này là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
b. Tính áp suất hơi nước (theo bar) tại cân bằng trong 1 bình kín có chứa CaSO 4.2H2O(r),
1
CaSO4. H2O (r) và H2O (k) tại 25oC.
2
2.2. Người ta có thể tái chế Cl2 từ HCl (một sản phẩm phụ của nhiều phản ứng tổng hợp hữu cơ)
bằng phản ứng sau:
Trang 2/4
Câu 3. (4,0 điểm)
3.1. Cho phản ứng phân hủy ozon ở pha khí: 2O3 k
3O2 (*)
Phản ứng trên được xem như tuân theo cơ chế sau:
1k
X + O3 k O2 + O + X (1)
1
k2
O + O3 2O2 (2)
Ở đây X là phân tử khí trơ nào đó có khả năng trao đổi năng lượng với ozon khi va chạm,
trong khi bản thân nó không đổi. Biết rằng tốc độ phản ứng (2) lớn hơn rất nhiều so với tốc
độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch trong cân bằng (1) (v2 >> v1 và v2 >> v-1).
a. Có thể áp dụng nguyên lí nồng độ ổn định đối với nguyên tử O được không? Tại sao?
b. Xác định biểu thức tốc độ phản ứng (*) và biểu diễn hằng số phản ứng tổng quát (k) theo
các hằng số tốc độ thành phần.
3.2. Dữ kiện thực nghiệm của phản ứng: A 2B + C ở 300K được biểu diễn trên đồ thị theo 3
cách khác nhau (với các đơn vị nồng độ theo mol.L‒1):
Trang 3/4
4.2. Có 3 nguyên tố A, B và C. A tác dụng với B ở nhiệt độ cao sinh ra chất D. Chất D bị thủy
phân mạnh trong nước tạo ra khí cháy được và có mùi trứng thối. B và C tác dụng với nhau cho
khí E, khí này tan được trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Hợp chất của A với C có
trong tự nhiên và thuộc loại cứng nhất. Hợp chất của 3 nguyên tố A, B, C là một muối không
màu, tan trong nước và bị thủy phân. Cho biết tên của 3 nguyên tố A, B, C và viết các phương
trình phản ứng đã nêu ở trên.
4.3. Cho 23,88 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO 3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa KHSO4 và 1,12 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và hỗn hợp 5,152 lít (đktc) khí Z gồm H 2 ,
N 2 và NO có tỷ lệ mol tương ứng là 20:1:2. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thấy
có 1,72 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 24,36 gam kết tủa. Tìm giá trị của m.
Câu 5. (4,0 điểm)
5.1. Tính nồng độ cân bằng của Ag+ trong dung dịch gồm AgNO3 0,01 M và Na2S2O3 1,00 M.
Cho phức Ag-S2O32- có lgβi(1-2) = 8,82; 13,46
5.2. Cho dung dịch X gồm H3PO4 C (mol/l) và HA 0,01 M.
a. Tính nồng độ mol/l của H3PO4 và hằng số cân bằng của axit HA, biết rằng độ điện ly của
H3PO4 và HA trong dung dịch X lần lượt là 0,443 và 1,95.10-4.
b. Thêm dần dung dịch NH3 vào dung dịch X đến nồng độ 0,16 M (coi thể tích không đổi khi
thêm NH3) được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B.
c. Trộn 5 ml dung dịch B với 5 ml dung dịch Mg(NO 3)2 0,03 M. Bằng các phép tính cụ thể,
hãy cho biết có kết tủa tách ra không? Tính pH của hệ thu được.
Cho pKa(H3PO4)= 2,15; 7,21; 12,32; pKa(NH4+)= 9,24; pKs(MgNH4PO4) = 12,6;
pKs(Mg(OH)2 = 10,9.
5.3. Theo qui định “Tiêu chuẩn nước sinh hoạt chỉ cho phép lượng chì nhỏ hơn 10
microgram/lít”. Để làm giảm hàm lượng chì trong nước thải nhiễm độc chì, người ta có thể
20
dùng nước vôi để kết tủa chì dưới dạng Pb(OH) 2. Biết: Tích số tan TPb (OH ) 10 ; Các phức
2
*
hiđroxo của chì gồm: Pb(OH) , Pb(OH) có hằng số bền tổng cộng tương ứng là:
2 3
β1,1 = 106,9; β1,2 = 1010,8; β1,3 = 1013,3; (trong đó Pb(OH)*2 là Pb(OH) 2 ở dạng phức tan).
Ứng với giá trị pH = 8 hay pH = 9 thì lượng chì tan trong nước sẽ đạt tiêu chuẩn nước sinh
hoạt theo qui định?
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
Trang 4/4