You are on page 1of 293

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT


• ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ

Câu 1. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình
bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 .
Giá trị của M  m bằng
y
3
2
1 x
2
1 O 3
2
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D.
Từ đồ thị hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 ta có:
M  max y  f  3  3 và m  min y  f  2   2
1;3  1;3
Khi đó M  m  5 .
Câu 2. (Đề tham khảo 2019) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1 O 1 x
1

2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  x 4  x 2  1 . D. y  x3  3 x  1 .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định: D   \ 1 .
2
Ta có: y  2
 0 , x  1 .
 x  1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .
x 1
lim y  lim  1  y  1 là đường tiệm cận ngang.
x  x 1
x 

x 1 x 1
lim y  lim   , lim y  lim   .
x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 x  1

 x  1 là đường tiệm cận đứng.


x 1
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y  .
x 1

Trang 1/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 3. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
y
1 1
O x
1

2
A.  0;1 . B.  ;1 . C.  1;1 . D.  1;0  .
Lời giải
Chọn D.
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng  1;0  và 1;   .
Vậy hàm số đồng biến trên  1;0  và 1;   .
Quan sát đáp án chọn D
Câu 4. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x  0 2 
y  0  0 

y 5
1

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D.

Câu 5. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  x 3  3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0 

Lời giải
Chọn A

Ta có y  3x2  6 x ; y  0  3 x 2  6 x  0  x   0; 2  .

Câu 6. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;0  . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  0;1 .

Trang 2/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1;0  .

Câu 7. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  0;   . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  ; 2  .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng  2;0  hàm số đồng biến.

Câu 8. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;0 B. 1; C.  ;1 D.  0;1
Lời giải
Chọn D

Câu 9. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  2 3 
y  0  0 
 4
y
1 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;    . B.  2;3 . C.  3;    . D.  ;  2  .
Lời giải
Chọn  2;3

Câu 10. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 3/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  ; 0  . C. 1;    . D.  1; 0  .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Câu 11. (Đề chính thức 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng   ;   ?
x1 x 1
A. y  x 3  x B. y  x 3  3x C. y  D. y 
x3 x2
Lời giải
Chọn A

Vì y  x 3  x  y  3x 2  1  0, x   .

Câu 12. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1   1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 
3   3
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 
3 
Lời giải

Chọn A

x  1
Ta có y   3 x  4 x  1  y   0  
2
1
x 
 3

Bảng biến thiên:

1 
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
3 

Trang 4/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 13. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  x 3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  và đồng biến trên khoảng  0;  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  và đồng biến trên khoảng  0;  
Lời giải
Chọn A
Ta có:
+) TXĐ: D   .
+) y '  3x2  3  0, x   , do đó hàm số đồng biến trên  .

Câu 14. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  1 , x   . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  
Lời giải

Chọn D

Do hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  1  0 x   nên hàm số đồng biến trên


khoảng   ;   .

Câu 15. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại:


A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số f  x  xác định tại x  1 , f '(1)  0 và đạo hàm đổi dấu từ () sang () khi đi qua
x 1.
Câu 16. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 5/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Hàm số đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 17. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là x  3 .
Câu 18. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. (0;1) . B. (1;  ) . C. (1;0) . D. (0;  )
Lời giải
Chọn A
Vì trên (0;1) hàm số có đạo hàm mang dấu âm.

Câu 19. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  1 B. x  0 C. x  5 D. x  2

Trang 6/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y đối dấu từ    sang    tại x  2 .
Nên hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .

Câu 20. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  ax4  bx2  c ( a, b, c  ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Lời giải
Chọn B

Câu 21. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  3 và yCT  0 B. yCĐ  3 và yCT  2
C. yCĐ  2 và yCT  2 D. yCĐ  2 và yCT  0
Lời giải

Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có yCĐ  3 và yCT  0 .

Câu 22. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là:

Trang 7/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 23. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c , d    có đồ thị như hình
vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

Câu 24. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 B. Hàm số có bốn điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 D. Hàm số không có cực đại
Lời giải

Chọn.C

Dựa vào bảng biến thiên. Hàm số có đạo hàm trên  và y  2   0; y đổi dấu từ âm sang
dương khi đi qua x  2 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .

Câu 25. (Đề chính thức 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x trên đoạn [  3;3] bằng
A. 18 . B. 2 . C. 18 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y  3 x 2  3  0  x  1
f  3  18; f  1  2; f 1  2; f  3  18 .

Câu 26. (Đề chính thức 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên đoạn  3;3 bằng

Trang 8/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Mode 7 f  x   x3  3x  2 .
Start -3
end 3 step 1
 Chọn D.
Cách 2: f   x   3x 2  3 . f   x   0  x  1  3;3 .

f  3  16 ; f  1  4 ; f 1  0 ; f  3  20 .


 Giá trị nhỏ nhất là 16 .

Câu 27. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x4  2 x2  3 trên đoạn 0; 3  .
 
A. M  9 B. M  8 3 C. M  6 D. M  1
Lời giải
Chọn C

Ta có: y  4 x 3  4 x  4 x x 2  1 
 x0
y  0  4 x x  1  0   x  1
 2

 x  1( l)

Với x  0  y  0   3 ; với x  1  y  1  2 ; với x  3  y  3  6


Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  x4  2 x 2  3 trên đoạn 0; 3  là M  6 .
 

Câu 28. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn 
 2;3  .
51 51 49
A. m  B. m  C. m  D. m  13
4 2 4
Lời giải
Chọn A

 x  0  
 2;3 
3 
y  4 x  2 x ; y   0   1 ;
x  
 2;3 

 2

 1  51
Tính y  2   25 , y  3   85 , y  0   13 , y     12,75 ;
 2 4

51
Kết luận: giá trị nhỏ nhất m của hàm số là m  .
4

Câu 29. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y  f ( x ) có lim f ( x )  1 và lim f ( x )  1 . Khẳng định
x  x 

nào sau đây là khẳng định đúng?

Trang 9/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C.
Câu 30. (Đề Tham Khảo 2018) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2  3x  2 x2 x
A. y  B. y  2 C. y  x 2  1 D. y 
x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn D
x x
Ta có lim   , lim   nên đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 1 x  1 x 1 x  1

số.
Câu 31. (Đề Thử Nghiệm 2017) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2x 1
y ?
x 1
A. x  1 B. y  1 C. y  2 D. x  1
Lời giải

Chọn D

Xét phương trình x  1  0  x  1 và lim y   nên x  1 là tiệm cận đứng.


x 1

Câu 32. (Đề chính thức 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ
bên?

A. y  x 3  3 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 .
C. y   x 3  3 x 2  2 . D. y   x 4  2 x 2  2 .
Lời giải
Chọn B
Quan sát đò thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  . Vậy chọn B.

Câu 33. (Đề chính thức 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ
bên

Trang 10/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
y

O x

A. y   x 4  2 x 2  1. B. y   x3  3x  1 . C. y  x 3  3x  1 . D. y  x4  2 x2  1.
Lời giải
Chọn B
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số y   x3  3x  1 (hàm số đa thức bậc ba với hệ số
a  0 ) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.
Câu 34. (Đề chính thức 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ
bên?

A. y  2 x 3  3 x  1 B. y  2 x 4  4 x 2  1
C. y  2 x 4  4 x 2  1 D. y  2 x3  3 x  1
Lời giải
Chọn B
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c có hệ số a  0 .
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án B là thỏa mãn.
Câu 35. (Đề chính thức 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 3  3 x 2  2 . B. y  x 4  x 2  2 . C. y   x 4  x 2  2 . D. y   x 3  3 x 2  2 .
Lời giải
Dựa trên hình dáng đồ thị, ta chọn y   x  3 x 2  2
3

Câu 36. (Đề chính thức 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây

Trang 11/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. y  x 4  3x 2  1 . B. y  x3  3x 2  1 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y   x 4  3 x 2  1 .
Lời giải
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C
Vì lim   nên loại A
x 

Câu 37. (Đề Tham Khảo 2018) Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x 2  2 B. y  x 4  2 x 2  2 C. y  x 3  3 x 2  2 D. y   x3  3 x 2  2
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có a  0
Câu 38. (Đề chính thức 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x
O

A. y x4  x2 1 B. y  x4 3x2 1 C. y x3 3x 1 D. y  x3 3x 1


Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại A và B.
Đồ thi hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên D đúng.
Câu 39. (Đề chính thức 2017) Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Trang 12/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. y  x3  3x 2  3 B. y   x4  2 x2  1 C. y  x4  2 x2  1 . D. y   x3  3x 2  1
Lời giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hình ảnh đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C. Mặt
khác dựa vào đồ thị ta có lim y   nên hệ số của x 3 dương nên ta chọn đáp án
x 

y  x 3  3x 2  3

Câu 40. (Đề Tham Khảo 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
2x  3 2x 1 2x  2 2x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1

Lời giải

Chọn B

Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x  1 loại C, D

Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B

Trang 13/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 41. (Đề Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x 2  x  1 B. y   x3  3x  1 C. y  x 4  x 2  1 D. y  x3  3 x  1
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị : lim y   và đây là đồ thị hàm bậc ba nên ta chọn phương án y  x 3  3x  1.
x 

Câu 42. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f ( x ) bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x )  3  0 là


A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
3
Ta có 2 f ( x)  3  0  f ( x) 
(1) .
2
Số nghiệm thực của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x ) với đường
3
thẳng y  .
2
3
Từ bảng biến thiên đã cho của hàm số f ( x ) , ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số
2
y  f ( x ) tại ba điểm phân biệt.

Trang 14/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt.

Câu 43.  
(Đề chính thức 2017) Cho hàm số y   x  2  x 2  1 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.  C  cắt trục hoành tại hai điểm. B.  C  không cắt trục hoành.
C.  C  cắt trục hoành tại một điểm. D.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.
Lời giải

Chọn C

 
Dễ thấy phương trình  x  2  x 2  1  0 có 1 nghiệm x  2   C  cắt trục hoành tại một
điểm.

Câu 44. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị  C  . Tìm số giao điểm của  C  và
trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Lời giải
Chọn B
x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  C  và trục hoành: x3  3x  0  
x   3
Vậy số giao điểm của (C ) và trục hoành là 3.

Câu 45. (Đề Minh Họa 2017) Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại
điểm duy nhất; kí hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0  4 B. y0  0 C. y0  2 D. y0  1
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x  2  x 3  x  2  x 3  3 x  0  x  0
Với x0  0  y0  2 .

Câu 46. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 
và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang.
Lời giải

Trang 15/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra: lim f  x   1 .
x 

Do đó hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

Câu 47. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ bên dưới.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


1 2  2 1  2 1
A.  ; . B.   . C.  ;  1 . D.   .
 2 2   2 ;  2   2 ; 2 
     
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy đồ thị đi xuống từ trái qua phải trên các khoảng
 ;  1 và  0;1 .
Do đó, hàm số y  f  x  nghịch biến trên các khoảng  ;  1 và  0;1 .

Câu 48. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đạt cực đại tại x  2 .


B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và không có điểm cực đại.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  2 , giá trị cực tiểu là y  2 .
Hàm số không có điểm cực đại.

x3
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số y   x 2  x  2019
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên  .

Trang 16/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;1 .


C. Hàm số đã cho đồng biến trên  ;1 và nghịch biến trên 1;  .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1;  và nghịch biến trên  ;1 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có y   x 2  2 x  1   x  1  0, x và y   0  x  1 (tại hữu hạn điểm)
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên 
Câu 50. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số
2x 1
y tại điểm có hoành độ x0  0 .
2x 1
A. y  4 x . B. y  4 x  1 . C. y  4 x  1 . D. y  4 x  1
Lời giải
Chọn C
4 -1
Ta có: y '  2
(x  )
(2 x  1) 2
 y  1
 0  Phương trình tiếp tuyến tại M (0; 1) là: y  4 x  1 .
 y '(0)  4
x4
Câu 51. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương
2 x
trình là
A. y  2 . B. x  2 . C. y  1 . D. x  4 .
Lời giải
Chọn C
x4
Ta có: lim y  lim  1 suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  1 .
x  x  2  x

Câu 52. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Điều kiện cần và đủ để hàm số y  ax 4  bx 2  c (với a, b, c là
các tham số) có ba cực trị là:
A. ab  0. B. ab  0. C. ab  0. D. ab  0.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện cần và đủ để hàm số y  ax 4  bx 2  c có ba cực trị là: y  4ax3  2bx  0 có ba
nghiệm phân biệt và đổi dấu qua nghiệm.
x  0
Ta có y  0   2 b

x 
 2a
b
Khi đó để y   0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi  0  ab  0.
2a
Câu 53. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn
 2;6 , có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  x 
trên miền  2;6 . Tính giá trị của biểu thức T  2M  3m .

Trang 17/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 16 . B. 0 . C. 7 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Nhìn vào đồ thị ta thấy: f  x  đạt giá trị lớn nhất trên miền  2;6 là M  6 , f  x  đạt giá trị
lớn nhất trên miền  2;6 là m  4 .

Do đó, T  2 M  3m  2.6  3.( 4)  0 .

Câu 54. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A. -4. B. 3. C. 0. D. -1.
Lời giải
Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  4 .

Câu 55. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên * ,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng
định đúng về đồ thị hàm số.

A. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.


B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.

Trang 18/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

D. Đồ thị không có tiệm cận ngang đứng và tiệm cận ngang.


Lời giải
Chọn C

Tập xác định của hàm số là D   \ 0 .

Nhìn vào bảng biến thiên ta có:

1) lim f  x     Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 .


x 0

 lim f  x   
 x
2)   Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
lim
 x f  x   

Vậy đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng.

Câu 56. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
vẽ bên.

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;0  . B. 1;   . C.  0;1 . D.  1;1 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  0;1

Câu 57. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  3;3 và
có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực tiểu tại x  1 . B. Đạt cực đại tại x  1 .


C. Đạt cực đại tại x  2 . D. Đạt cực tiểu tại x  0 .
Lời giải
Chọn D
Có f '( x) không đổi dấu khi qua x  0  hàm số không đạt cực tiểu tại x  0

Câu 58. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó

Trang 19/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. Nghịch biến trên khoảng  1;0  . B. Đồng biến trên khoảng  3;1
C. Đồng biến trên khoảng  0;1 . D. Nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy trên khoảng  0;1 đồ thị hàm số là đường có hướng đi lên tính từ trái qua phải
nên hàm số trên đồng biến trên khoảng  0;1 .

Câu 59. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên
 \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có lim f  x   0 suy ra tiệm cận ngang là đường thẳng y  0
x 

Ta có lim f  x   5 suy ra tiệm cận ngang là đường thẳng y  5


x 

Ta có lim f  x    suy ra tiệm cận đứng là đường thẳng x  1


x 1

Vậy tổng số tiệm cận là 3

Câu 60. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau
x  -1 0 1 
y'  0  0 +0 
3 3
y

Trang 20/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

 2 
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .

Câu 61. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên   ;0    2;    .


B. Hàm số f  x  đồng biến trên   ;4  .
C. Hàm số f  x  đồng biến trên  0;   .
D. Hàm số f  x  đồng biến trên   ;0  .
Lời giải
Chọn D

Câu 62. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn
 4; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên  4; 4 . Giá trị của M  m bằng

A. 4 B. 6 . C. 8 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Theo hình vẽ ta có: M  max f  x   3 ; m  min f  x   3 .
 4;4   4;4

Vậy: M  m  6 .

Câu 63. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo
hàm như sau:

Trang 21/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng xét dấu ta thấy f ( x)  0 và đổi dấu tại các điểm x  3;3; 4 .

Suy ra hàm số f  x  đã cho có 3 điểm cực trị.

x2
Câu 64. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường
2x 1
thẳng
1 1
A. x  2 . B. y  . C. x  . D. y  2 .
2 2
Lời giải
Chọn C
1
Điều kiện xác định: x  .
2
x2 x2 x2
Vì lim    ; lim    nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
1
x   2x 1 x   2 x  1
1 2x 1
2 2

1
đường thẳng x  .
2
Câu 65. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;    . B.   ;0  . C.  0; 2  . D.  3;1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f ( x ) ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 66. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
như hình dưới đây.

Trang 22/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.


A.  1 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực đại tại x  2 và giá trị cực đại bằng 3.
Câu 67. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;6 và có đồ thị
như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
 2;6 . Hiệu M  m bằng
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất M  3 tại x  2 và đạt giá trị nhỏ
nhất m  1 tại x  0 . Vậy M  m  4 .
Câu 68. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  xác định, liên tục
trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số không có đạo hàm tại x  1 . B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn C
Hàm số không có đạo hàm tại x  1  A đúng.

Trang 23/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1  B đúng.


Vì lim  y    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1  C sai.
x  ( 1)

Vì lim y   và lim y    đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang  D đúng.


x  x 

Câu 69. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f "  x0   0 và f '  x0   0 thì x0 không phải là điểm cực trị của hàm số
B. Nếu f '  x  đổi dấu khi x qua điểm x0 và f  x  liên tục tại x0 thì hàm số y  f  x  đạt cực trị
tại x0 .
C. Nếu f "  x0   0 và f '  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0
D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f '  x0   0
Lời giải
Chọn B
Đáp án A sai. Ví dụ: Hàm số y  f  x   x 4 có f "  0   0 và f '  0   0 nhưng x0  0
là điểm cực trị của hàm số
Đáp án B đúng vì f  x  liên tục tại x0 nên f  x  xác định tại x  x0 và f '  x  đổi dấu khi x qua
điểm x0 nên hàm số đạt cực trị tại x0
Đáp án C sai do không thỏa mãn dấu hiệu nhận biết điểm cực đại.
Đáp án D sai do khi f   x0   0 thì x  x0 chưa chắc đã là điểm cực trị của hàm số vì f '  x  có
thể không đổi dấu khi x qua điểm x0 .

Câu 70. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có
bảng biến thiên trên đoạn  1 ; 3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. max f  x   f  1 . B. max f ( x)  f  3 .


 1; 3  1;3
C. max f ( x )  f (2) . D. max f ( x )  f (0) .
1;3  1;3
Lời giải
Chọn D
x  0
Nhìn vào bảng biến thiên trên đoạn  1 ; 3 ta thấy: y  0   .
x  2
Ta có: f  1  0 , f  0   5 , f  2   1 , f  3  4 .
Mặt khác hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1 ; 3 nên max f ( x )  f (0) .
 1;3

Câu 71. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Trang 24/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A. 1;   . B.  2;1 . C.  1; 2  . D.  ; 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 2  .

Câu 72. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Giá trị cực đại của hàm số bằng.


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
2x 1
Câu 73. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang
x3

1 1
A. y   . B. x  . C. x  3 . D. y  2 .
3 2
Lời giải
Chọn D
1
2
2x 1 x 2
Ta có: lim y  lim  lim
x  x  x  3 x  3
1
x
Suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2

Câu 74. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?

Trang 25/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

2
1

O 1 2 x

x2 x2 x2 x2


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x 1
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  1, y  1 nên loại
phương án C, D. Đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 0) nên loại phương án B.

Câu 75. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?


A.  ;  1 . B.  0;    . C.  1;1 . D.  1;0  .
Lời giải
Chọn D

Câu 76. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  0 . B. x  2 . C. x  5 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .

Trang 26/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 77. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trong khoảng 1;3 . B. Hàm số nghịch biến trong khoảng   ;3 .
C. Hàm số đồng biến trong khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trong khoảng 1; 2  .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;3  và nghịch biến
trên các khoảng   ;1 và  3;    . Vậy D là phương án đúng.

Câu 78. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị
ax  b
của hàm số y  với a, b, c, d là các số thực.
cx  d

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y '  0, x  . B. y '  0, x  2 . C. y '  0, x  1. D. y '  0, x  1 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có đường cận đứng là đường thẳng x  1 nên tập xác định của hàm số là
D   \ 1.
Đồ thị hàm số là đường đi lên từ trái qua phải trong từng khoảng xác định nên hàm số đồng
biến trên từng khoảng xác định.
Vậy y '  0, x  1.

Câu 79. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như sau

Trang 27/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  1;0  . C.  2; 1 . D.  1;1 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Câu 80. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  4. B. x  3. C. x  2. D. x  1.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  3 .

Câu 81. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
A. x  2 . B. y  2 . C. x  1 . D. y  1 .
Lời giải
Chọn C

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số không xác định tại x  1 và lim y  ; lim y   nên
x 1 x 1

tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình x  1 .
5
Câu 82. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
đường thẳng có phương trình
A. x  1 . B. y  5 . C. x  0 . D. y  0 .
Lời giải
Chọn D
5 5
Ta có lim  0 và lim 0.
x  x  1 x  x  1

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y  0 .

Câu 83. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau:

Trang 28/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0;    . B.  ;0  . C.  1;0  . D.  ;  2  .


Lời giải
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ;  1 nên hàm
số nghịch biến trên khoảng  ;  2  .

Câu 84. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 85. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số
y  f '  x  như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y  f  x  ?
y y=f'x

-1 1 x
O 2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1; 0  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .
Lời giải
Chọn B.

Trang 29/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x -∞ -1 0 2 +∞
f'(x) - 0 + 0 - 0 +
+∞
f(x) +∞

Dựa vào đồ thị của hàm số y  f '  x  nên ta có bảng biến thiên như trên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  1; 0  .
Đáp án đúng là B.
Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn
 2;6 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;6 . Giá
trị của M  m bằng
A. 9 . B. 8 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  trên đoạn  2;6 , ta có M  5; m  4  M  m  9 .

Câu 87. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau

Giá trị cực đại của hàm số bằng


A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 3 .
Câu 88. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau

Trang 30/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 1 . B.  0;   . C.  1;1 . D.  1;0  .
Lời giải
Chọn A
Xét đáp án A. Trên  ; 1 đồ thị hàm số là đường đi lên  Hàm số đồng biến
nên chọn đáp án A.
Xét đáp án B. Trên  0;  đồ thị hàm số là đường vừa đi lên vừa đi xuống 
Hàm số vừa đồng biến,vừa nghịch biến nên loại đáp án B.
Xét đáp án C. Trên  1;1 đồ thị hàm số là đường đi xuống  Hàm số nghịch
biến nên loại đáp án
C.
Xét đáp án D. Trên  1;0  đồ thị hàm số là đường đi xuống  Hàm số nghịch
biến nên loại đáp án
D.
Câu 89. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

x ∞ 0 2 + ∞
y' 0 + 0
+∞ 5
y

1 ∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và yCT  1 .

x 1
Câu 90. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  . Khẳng định
x2
nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Lời giải
Chọn A

Trang 31/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Ta có lim y  1 và lim y  1  Đồ thị có tiệm cận ngang là y  1 .


x  x 

lim y   và lim y    Đồ thị có tiệm cận đứng là x  2 .


x  2 x2

Câu 91. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét
dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  .
Lời giải
Chọn C

Từ bảng biến thiên ta thấy y  0, x   0; 2  nên hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 92. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d
( a , b , c , d   ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
y

O x

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn A

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 93. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 32/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có phương trình f  x   2  0  f  x   2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 94. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
x3  1 3x 2  2 x  1
A. y  . B. y  x 3  x  1. C. y  . D. y  2 x 2  3.
x2  1 4x2  5
Lời giải
Chọn C
2 1
3 
Ta có: lim y  lim x x2  3
x  x  5 4
4 2
x

Câu 95. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

 3
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  1;  . Giá trị
 2
của M  m bằng
1
A. . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn D

Trang 33/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Dựa vào đồ thị hàm số f  x  ta có: M  max f  x   4 ; m  min f  x   1 .


 3  3
 1; 2   1; 2 
 

Do đó M  m  4   1  3 .

Câu 96. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
y

1 O 2 3 x

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2 .


B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0 , x  3 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1 .
D. Hàm số có hai điểm cực đại x  1 , x  2 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta suy ra: Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , đạt cực đại tại x  2 .
Câu 97. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 3 và 1;   .
C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có:
Hàm số không có giá trị lớn nhất nhỏ nhất.
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 3 và 1;   .
Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Giá trị cực đại của hàm số là 3 .

Trang 34/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 98. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Dựa và bảng biến thiên ta thấy:
+ lim y  2 ; lim y   nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  2 .
x  x 

+ lim y  lim y   nên đồ thị hàm sô có đường tiệm cận đứng là x  0 .


x0 x0

Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 2 .
Câu 99. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 100. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  . B. (1; ) . C. (1; ) . D. (; 1) .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (0;1).

Trang 35/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 101. (Sở GD Nam Định - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

2x  2 2x 1 x 1 2x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 1 x
Lời giải
Chọn B
Xét đáp án A có y  0 x  1 nên loại.
1
Xét đáp án B có y  2
 0 x  1  hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
 x  1
tiệm cận đứng là x  1 , tiệm cận ngang là y  2 nên chọn.
Xét đáp án C: đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 nên loại.
Xét đáp án D: đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 nên loại.
Câu 102. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?

x2 x  2
A. y  . B. y  x 3  3x  2 . C. y  . D. y  x 4  x 2  2 .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Gọi  C  là đồ thị hàm số đã cho.

Đồ thị  C  nhận x  1 và y  1 lần lượt là tiệm cận đứng, tiệm cận ngang.
x  2
Nên đáp án là đồ thị hàm số y 
x 1
Câu 103. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho đồ thị hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Trang 36/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A.  2; 0  . B.  0; 2  . C. 1; 2  . D.  2; 1 .


Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 1 .

Câu 104. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa giá trị cực tiểu của hàm số y  f ( x ) là y (3)  4

5  2x
Câu 105. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Hàm số y  nghịch biến trên
x3
A. R\ 3 . B. R . C.  ; 3 . D.  3;  .
Lời giải
Chọn C
5  2x
Hàm số y  có tập xác định là D   \ 3 .
x3
11
y' 2
 0, với x  D .
 x  3
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ; 3 và  3;   .

Câu 106. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y  x 3  3 x  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 .
C. y   x 3  2 x 2  4 x  1 . D. y   x 3  2 x 2  5 x  2 .
Lời giải
Chọn C
y   x 3  2 x 2  4 x  1  y '  3 x 2  4 x  4   2 x 2  ( x  2)2  0, x  
Do đó hàm số nghịch biến trên  .

Trang 37/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 107. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
Câu 108. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong 4 hàm
số dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


x4 x4 x4 x4 x2
A. y    x2 1. B. y   2 x 2  1 . C. y   x2  1 . D. y   1 .
4 4 4 4 2
Lời giải
Chọn B
Hàm số có hệ số a  0 và 3 điểm cực trị là x  2, x  0 nên nhận đáp án B

x2
Câu 109. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  . Trong các mệnh
2x 1
đề sau mệnh đề nào sai?
1
A. (C) có tiệm cận ngang y  . B. (C) có đúng một trục đối xứng.
2
1
C. (C) có một tiệm cận đứng x  . D. (C) có đúng một tâm đối xứng.
2
Lời giải
Chọn B
x2 1 1
lim   (C) có tiệm cận ngang y  .
x  2 x  1 2 2
x2 1
lim1    (C) có tiệm cận đứng x  .
x 2 x  1 2
2

Trang 38/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1 1
I  ;  là tâm đối xứng của (C) .
2 2
x 1
Câu 110. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang
x  2
là đường thẳng
A. x  1 . B. y  1 . C. y  0 . D. y  2 .
Lời giải
Chọn B
 1 1
x 1   1
x 1 x
lim  lim   lim x  1 .
x   x  2 x   2  x 2
x  1   1 
 x x
 1 1
x 1   1
x 1 x
lim  lim   lim x  1 .
x   x  2 x   2  x 2
x  1   1 
 x x
Vậy hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .

Câu 111. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
ax  b
y với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx  d

A. y   0, x  1. B. y   0, x  2. C. y   0, x  1. D. y   0, x  2.
Lời giải
Chọn B
Nhận xét: Đồ thị gồm hai nhánh đi xuống từ trái qua phải nên hàm số nghịch biến  y   0 
loại C, D.
x  2 là tiệm cận đứng nên phương án B đúng.

Câu 112. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên
đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm
nào dưới đây.
y
4

2
2 O 1 x
1 2
2

4

Trang 39/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hình vẽ ta có hàm số f  x  đạt cực đại tại x   1 .

Câu 113. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như
sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm:


A. x  0 . B. x  5 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có điểm cực đại x  2 .
3x  1
Câu 114. (THPT Kinh Môn - 2019) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2
A. y  3 . B. x  2 . C. x  3 . D. y  2 .
Lời giải
Chọn A
3x  1 3x  1
Ta có lim y  lim  3 , lim y  lim  3 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận
x  x  x  2 x  x  x  2

ngang y  3 .

Câu 115. (THPT Kinh Môn - 2019) Đồ thị hình bên là của hàm số:

3  2x 1  2x 1  2x 1 2x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 1 x x 1
Lời giải
Chọn D

Nhận xét: Tiệm cận đứng là x  1; tiệm cận ngang y  2

1  2x
Giao điểm với trục tung là  0;1  y 
x 1

Trang 40/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 116. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
3 x  2018
số y  là
x 1
A. x  3 . B. y  3 . C. y  1 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D
3 x  2018   3 x  2018 
Ta có lim    , xlim     . Vậy x  1 là tiệm cận đứng.
x 1  x 1  1  x 1 
Câu 117. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến
thiên như sau.
x  0 2 
y'  0  0 

y 1 
 3
Hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm được cho dưới đây?
A. x  0 B. x  2 C. x  3 D. x  1
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên cho ta thấy hàm số liên tục trên R và x  2 là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 118. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a ; b  và có
f   x   0 x   a ; b  , khẳng định nào sau đây sai?
A. Min f  x   f  a  . B. f  x  đồng biến trên  a ; b  .
a ; b

C. Max f  x   f  b  . D. f  a   f  b  .
a ; b

Lời giải
Chọn D
Vì f   x   0 x   a ; b  , nên f  x  đồng biến trên  a ; b  . Suy ra đáp án B đúng.

Vì f   x   0 x   a ; b  , nên Min f  x   f  a  . Suy ra đáp án A đúng.


a ; b 

Vì f   x   0 x   a ; b  , nên Max f  x   f  b  . Suy ra đáp án C đúng.


a ; b 

Vậy khẳng định sai là f  a   f  b  .

Câu 119. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?

Trang 41/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x 1 2x  2 x 1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy giao điểm của đồ thị với trục hoành là  1;0  và giao điểm của đồ thị với trục
tung là  0; 1 .

Xét đáp án A, giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 1;0  nên loại.

Xét đáp án B, giao điểm của đồ thị với trục hoành là  1;0  và giao điểm của đồ thị với trục
tung là  0; 2  nên loại.

Xét đáp án C, giao điểm của đồ thị với trục hoành là  1;0  và giao điểm của đồ thị với trục
tung là  0; 1 nên chọn.

Xét đáp án D, giao điểm của đồ thị với trục hoành là  0;0  nên loại.

Câu 120. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y  x 4 . B. y  tan x . C. y  x3 . D. y  log 2 x .
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy: y  x3 có y '  3 x 2  0, x  
 y  x3 đồng biến trên  .

Câu 121. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  đồng biến trên tập số
thực  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi x1 , x2    f  x1   f  x2  .
B. Với mọi x1 , x2    f  x1   f  x2  .
C. Với mọi x1 , x2  , x1  x2  f  x1   f  x2  .
D. Với mọi x1 , x2  , x1  x2  f  x1   f  x2  .
Lời giải
Chọn D
Hàm số f  x  đồng biến trên tập số thực  , nên với mọi x1 , x2  , x1  x2  f  x1   f  x2  .

Câu 122. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình
vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 42/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 . B. Điểm cực tiểu của hàm số là 1 .
C. Điểm cực đại của hàm số là 3. D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0, giá trị cực đại bằng 3; hàm số đạt cực tiểu
tại x = 2, giá trị cực tiểu bằng 1 . Vậy phương án A đúng.
Câu 123. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
 ;   ?
x 1 x 1
A. y  x 3  x . B. y  . C. y  . D. y   x3  x .
x2 x3
Lời giải
Chọn A
+ Hàm số y  x 3  x có tập xác định là  .
y '  3 x 2  1  0 x   .
 hàm số y  x 3  x đồng biến trên khoảng  ;   , chọn A.
x 1
+ Hàm số y  có tập xác định là  \ 2 , loại B.
x2
x 1
+ Hàm số y  có tập xác định là  \ 3 , loại C.
x3
+ Hàm số y   x3  x có tập xác định là  .
y '  3 x 2  1  0 x   , loại D.

Câu 124. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ
thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M 1; 4  là:
A. y  8x  4 . B. y  x  3 . C. y  8x  12 . D. y  8x  4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y   4 x3  4 x  y  1  8.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  8  x  1  4  8 x  4.

Câu 125. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có tập xác định  ;2
và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai về hàm số đã cho?

Trang 43/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. Giá trị cực đại bằng 2 . B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.


C. Giá trị cực tiểu bằng 1 . D. Hàm số có 2 điểm cực đại.
Lời giải
Chọn B

Hàm số có 1 điểm cực tiểu: x  0  B sai.

Giá trị cực đại bằng 2  A đúng.

Giá trị cực tiểu bằng 1  C đúng.

Hàm số có 2 điểm cực đại: x  1; x  1  D đúng.

Câu 126. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ
bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 2; 4. B. 0; 3. C. 2; 3. D. 1; 4.


Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị của hàm số, ta suy ra bảng biến thiên của hàm số đã cho là
x -1 1 3 

f ’(x) - 0 + -

f(x)

Từ đó suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; 3.

Trang 44/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 127. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây. Tọa
độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là:

-2 O 1 x

-2

-4

A.  2;0  . B.  0; 4  . C.  0; 2  . D. 1;0  .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có tọa độ điểm cực đại là  2;0  .

Câu 128. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?

2x 1 2x 1 2x 1 1 2x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn A

Trang 1/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Dựa vào hình vẽ ta thấy:


Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1 ; đường tiệm cận ngang y  2 ; đồ thị cắt trục
tung tại điểm có tọa độ  0;  1 ; hàm số đã cho là hàm đồng biến trên mỗi khoảng  ;  1
và  1;     Chọn đáp án A.

Câu 129. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;3 . B.  1;1 . C.  4;  3 . D.   ;  1 .


Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến của hàm số y  f  x  ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên các khoảng
 1;0  , 1;    . Chọn A.

Câu 130. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng

x - -1 0 1 +

y' - 0 + 0 - 0 +

y -1

-3 -3

A.  0;1 B.  3;   . C.  3; 1 . D. 1;   .


Lời giải
Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng   1; 0  và 1;   .

Câu 131. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Nếu hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn
f  x   f  0  x   1;1 \ 0 thì
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập số thực tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Lời giải
Chọn D

Trang 2/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Theo định nghĩa cực đại, cực tiểu, hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  0 .

Câu 132. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như
hình bên dưới:
y

2
-1 O 1 x

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 ; yCT  0 . B. Hàm số không có cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 ; yCT  4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 ; yC§  2 .
Lời giải
Chọn A

Nhận xét:

Đồ thị hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1 ; yCT  0 ; đạt cực đại tại x  1 ; yC§  4 .

Vì thế đáp án là A.

Câu 133. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn
f   x   0 x   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
f  x2   f  x1  f  x1 
A.  0 x1 , x2  , x1  x2 . B.  1 x1 , x2  , x1  x2 .
x2  x1 f  x2 
f  x2   f  x1 
C.  0 x1 , x2  , x1  x2 . D. f  x1   f  x2  x1 , x2  , x1  x2
x2  x1
Lời giải
Chọn C

Giả thiết: Hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x   0 x  

 f  x  là hàm số nghịch biến trên   x2  x1 và f  x2   f  x1  trái dấu

Trang 3/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

f  x2   f  x1 
Vậy:  0 x1 , x2  , x1  x2
x2  x1

Câu 134. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Nếu hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện

lim f  x   2019 thì đồ thị có đường tiệm cận


x 

ngang là
A. y  2019. B. x  2019. C. y  2019. D. x  2019.
Lời giải
Chọn A

Do lim f  x   2019  y  2019 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

Câu 135. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên  là 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f  x   0 x  , x0 , f  x0   0 . B. f  x   0 x   .
C. f  x   0 x  , x0 , f  x0   0 . D. f  x   0 x   .
Lời giải
Chọn A

Vì hàm số y  f  x  liên tục trên  và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  là 0 nên
f  x   0 x  , x0 , f  x0   0 .

Câu 136. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và
có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?


A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên  .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 trên  .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 trên  .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 trên  .
Lời giải
Chọn A

Theo bảng biến thiên lim f ( x)  ; lim f ( x)   nên hàm số không có giá trị nhỏ nhất và
x  x 

giá trị lớn nhất trên  .

Câu 137. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ
thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây.

Trang 4/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?


x2 x2 x  2 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn D

Quan sát đồ thị ta có, đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận đứng là x  1 , phương
trình đường tiệm cận ngang là y  1 nên phương án A và B loại.

Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm  0 ; 2 nên phương án D đúng.

Câu 138. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  , có bảng biến thiên sau:

Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 2  . B.  1;3 . C.  ;3  . D.  ;0  .
Lời giải
Chọn A
Quan sát bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  0; 2  .

Trang 5/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 139. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?

A. y  x 4  3 x 2  1 . B. y   x 4  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y  x 3  3 x 2  1 .
Lời giải
Chọn B
Trong bốn hàm số đề bài đã cho,(chỉ có hàm dạng B): y  ax 4  bx 2  c (a  0) là có đồ thị như
hình vẽ. Nên từ giả thiết bài toán, chọn phương án B.
Câu 140. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , có bảng biến thiên như
sau

Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm


A. x  4 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  1 và giá trị cực đại của hàm số là 4 .

2x 1
Câu 141. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường
x  3
thẳng
A. y  2 . B. x  3 . C. x  3 . D. y  2 .
Lời giải
Chọn D
2x 1 2x 1
Ta có: lim y  lim  2 và lim y  lim  2 .
x  x  3
x  x  x  x  3
Suy ra y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

Trang 6/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 142. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x x x x
3 2    
A. y    . B. y    . C. y    . D. y    .
4 3 3 4
Lời giải
Chọn C
x
 
Theo tính chất của hàm số mũ ta có hàm số y    đồng biến trên khoảng  ;   .
3
Câu 143. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Hàm số y  f (x ) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên.

Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn A
Qua bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số có đạo hàm và liên tục trên  , đạo hàm đổi dấu hai
lần khi x qua 1 và 3 nên y  f (x ) có hai cực trị.

Câu 144. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên được cho ở hình bên. Hỏi hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 2  . B.  0;   . C.  0; 2  . D.  2;0  .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên các khoảng  2;0  và
 2;   .
x 1
Câu 145. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x2
A. y  2 . B. y  1 . C. x  2 . D. x   2 .
Lời giải
Chọn C
x 1 x 1
Ta có lim   và lim   nên x  2 là phương trình đường tiệm cận đứng của
x2x2 x  2 x2
x 1
đồ thị hàm số y  .
x2

Trang 7/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 146. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.  1;0  . B.  0;  2  . C.  0; 2  . D.  2;0  .
Lời giải
Chọn B
Thế x  0 vào hàm số y  x 3  3 x  2 ta được y  2 .
Vậy đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là  0;  2  .

Câu 147. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên trên đoạn
 2;3 như hình bên dưới. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn [1;3] . Giá trị của biểu thức M  m là

A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có M  5 và m  2 . Do đó giá trị của biểu thức M  m là
M  m  5  (2)  7 .

Câu 148. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đậy?


A.  2 ; 4  . B.  1;3 . C.  3;    . D.   ;  1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;3  .

Câu 149. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng xét
dấu đạo hàm như sau:

Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D

Trang 8/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Dựa vào bảng xét dấu y ' ta thấy y ' đổi dấu qua các điểm x  x1 , x  x2 , x  x3
Mà x1 , x2 , x3 thuộc tập xác định
Vậy hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị

Câu 150. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên
 \ 1 . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim  y    x  1 là đường tiệm cận đứng.
x   1

lim y    x  1 là đường tiệm cận đứng.


x 1

lim y  4  y  4 là đường tiệm cận ngang.


x 

lim y  4  y  4 là đường tiệm cận ngang.


x 

Do đó tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 4.

Câu 151. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo
hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.   ;1 . C.  1;    . D.   ;  1 .


Lời giải
Chọn D
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ;  1 và  1;1 .
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ;  1 .
Câu 152. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số
điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

Trang 9/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy số điểm cực tiểu của hàm số là 2 .
Câu 153. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong
trong hình dưới đây.

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng


A.  0; 2  . B. 1; 2  . C.  2;   . D.  ;1 .
Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị hàm số ta thấy:

+ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 0  và  2;   .

+ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Vậy chọn đáp án C.


Câu 154. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của
hàm số nào?

Trang 10/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

x 1 x 1 x2 2x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x 1 1 x
Lời giải
Chọn B

Từ đồ thị ta thấy hàm số có các tính chất:

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 , suy ra loại phương án C, D.

x 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   , suy ra loại A vì hàm số y 
x2
3
có y  2
 0, x  2.
 x  2

Câu 155. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 . B. Điểm cực tiểu của hàm số là 1 .
C. Điểm cực đại của hàm số là 3 . D. Giá trị cực đại của hàm số là 0 .
Lời giải
Chọn A
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
3x  1
Câu 156. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận
x2
ngang lần lượt là
A. x  2, y  3. B. x  2, y  3. C. x  2, y  1. D. x  2, y  1.
Lời giải
Chọn A

Trang 11/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1
3 
3 x  1 x  3. Do đó đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị.
lim  lim
x  x  2 x  2
1
x
3 x  1 
lim   (vì lim   3 x  1  5  0 và x  2  0 khi x   2  ) nên đường thẳng
x  ( 2) x  2 x  ( 2)

x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị.


Câu 157. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho các mệnh đề:
1. Nếu hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  và f  a  . f  b   0 thì tồn tại x0   a; b  sao cho
f  x0   0 .
2. Nếu hàm số y  f  x  liên tục trên  a ; b  và f  a  . f  b   0 thì phương trình f  x   0 có
nghiệm.
3. Nếu hàm số y  f  x  liên tục, đơn điệu trên  a ; b  và f  a  . f  b   0 thì phương trình
f  x   0 có nghiệm duy nhất.
A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai. D. Có đúng một mệnh đề sai.
Lời giải
Chọn D
Khẳng định thứ nhất sai vì thiếu tính liên tục trên đoạn  a ; b  .

Câu 158. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
trong các kết luận sau.

A. Hàm số y  f  x  có điểm cực tiểu là x  1 .


B. Hàm số y  f  x  không có cực trị.
C. Phương trình f  x   0 vô nghiệm.
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ;0  .
Lời giải
Chọn A

- Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1 , giá trị cực tiểu f 1  3 . Chọn A

- Hiển nhiên B sai vì bên trên đã nói hàm số có cực tiểu tại x  1 .

Trang 12/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

- Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt,
từ đó C sai.

- Nhìn đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  nên D sai.

Câu 159. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau. Giá trị cực đại của hàm số bằng.

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng 3 tại x  2 .

Câu 160. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.  2;0  . B.  0;1 . C.  3;1 . D. 1; .


Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta có:
Đồ thị hướng lên từ trái sang phải trong các khoảng  ; 1 và 1;    .
 hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 và 1;    .
 chọn đáp án D.

Câu 161. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  3; 2 và có
bảng biến thiên như hình dưới đây. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f  x 
trên  3;2 . Tính M  m .

Trang 13/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có M  2 và m  4 nên M  m  2   4   6 .

Câu 162. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình
bên. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có lim f ( x )  1 và lim f ( x)  1 nên y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x 

lim  f ( x )  3 và lim  f ( x )  2 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.


x  1 x  1

Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang.


Câu 163. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong
các đáp án dưới đây?

x 1 x x 1 2x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 2x  2
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có:
+ Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (loại đáp án A)
+ Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm  2;3 . (loại đáp án B,D)
x 1
Vậy hàm số đó là y  .
x 1

Trang 14/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 164. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục
trên  . Ta có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số y  f  x  có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số y  f  x  có đúng 1 cực trị.
D. Hàm số y  f  x  có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
Lời giải
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số đạt cực đại bằng 3 tại x  2 .
Hàm số đạt cực tiểu bằng 1 tại x  1 .
Vậy hàm số y  f  x  có 1 cực đại và 1 cực tiểu.

Câu 165. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A. Nghịch biến trên khoảng ( 3; 0) . B. Đồng biến trên khoảng (1; 0) .
C. Nghịch biến trên khoảng (0 ;3) . D. Đồng biến trên khoảng (0 ; 2) .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị của hàm số y  f ( x ) ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (1; 0) .

Câu 166. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận
2 x
ngang của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 . B. y  1 . C. y  1 . D. x   1 .
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D   \ 1

Trang 15/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1
1
1 x
Ta có lim y  lim  lim x  1.
x  x  x  1 x  1
1
x
Do đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y  1.

Câu 167. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau
đây

Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị suy ra hàm số có 2 điểm cực trị là x  0 và x  2 .

Câu 168. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 2  . B.  0;    . C.  0; 2  . D.   ; 2  .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 169. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của
một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

Trang 16/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  2 x 4  x 2  2 . D. y   x 4  2 x 2  2 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Tự luận
Hàm số có dạng y  f  x   ax 4  bx 2  c  a  0  . Ta có f   x   4ax3  2bx .

 f  0   2 c  2
Vì đồ thị đi qua A  1;1 , B  0;2  , C 1;1 nên   .
 f  1  1 a  b  1 1
Mặt khác, đồ thị đạt cực trị tại C nên f  1  0  4a  2b  0  2 .

Từ 1 và  2   a  1 , b  2 .
Vậy y  x 4  2 x 2  2 .
Cách 2: Trắc nghiệm
Hàm số có dạng y  f  x   ax 4  bx 2  c  a  0  .

Vì đồ thị đi qua điểm C 1;1 nên f 1  1 .


Vậy chọn A.
2x 1
Câu 170. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây
x2
đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;3 .
D. Hàm số đồng biến trên  ; 2    2;   .
Lời giải
Chọn A
3
Ta có: y '  2
 0; x  2 . Vậy hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên
 x  2
 ; 2  ;  2;   .
Với x  1  y  1 nên đồ thị hàm số không đi qua A 1;3 .
2x 1
Vì lim y  lim  2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
x  x  x2

Trang 17/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 171. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến
thiên như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số?


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

Câu 172. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Đường cong trong hình vẽ dưới đây
là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D. Hàm số đó
là hàm số nào?

3x  2 x2 x2 x2


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 2x 1  2x 2x 1 2x 1
Lời giải
Chọn D

Nhận xét: Hình vẽ là đồ thị của một hàm số nghịch biến  Hàm số có y  0 trên từng khoảng
xác định.

7 1
Xét phương án A: y   2
 0 , x   loại A.
 2 x  1 2

5 1
Xét phương án B: y   2
 0 , x    loại B.
 2 x  1 2

Trang 18/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

3 1
Xét phương án C: y   2
 0 , x   loại C.
 2 x  1 2

5 1
Xét phương án D: y   2
 0 , x   chọn D.
 2 x  1 2

Câu 173. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
 1;6 . Tính giá trị biểu thức P  2M  3N .

A. 8 . B. 41 . C. 49 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào đồ thị ta thấy: M  max f  x   13 và N  min f  x   5 . Vậy P  2M  3N  41 .


 1;6  1;6

Câu 174. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  2  .


B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Trang 19/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn D

Từ đồ thị f   x  ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau

x -∞ -3 1 2 +∞

y' + 0 - 0 + 0 -

-∞ -∞

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Câu 175. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2x 1
y
x3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

2x 1 
lim   
x 3 x  3  2x 1
  x   3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
2x 1 x3
lim   
x 3 x  3 

2x 1 
lim  2
x  x  3  2x 1
  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
2x 1  x3
lim 2
x  x  3 

Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận.

Câu 176. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Trang 20/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A.  2; 4  . B.  2;1 . C.  ; 2  . D.  3;   .


Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy: Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;1 và 1;4  .

Câu 177. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
sau.

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là:

A. M  0; 3 . B. N  1; 4  . C. P 1; 4  . D. Q  3;0  .


Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có điểm cực đại là điểm M  0; 3 .

Câu 178. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số sau?

2x  5 2x  3 2x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  2 và đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm  0;1 . Vậy chọn C.

Câu 179. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình
sau. Gọi D là giá trị cực đại và d là giá trị
cực tiểu của hàm số y  f ( x) . Tính giá trị D  d .

Trang 21/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại D  3 , giá trị cực tiểu d  2 .
Vậy D  d  5 .
Câu 180. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình
bên dưới:

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
lim f  x   2 ; lim f  x    nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y  2 .
x  x 

lim  f  x   1 ; lim  f  x    nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x  2 .
x  2  x  2 

Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2.

Câu 181. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên
như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Lời giải
Chọn C

Trang 22/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 .

ax  3
Câu 182. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của
xc
a  2c.

A. a  2c  3. B. a  2c  3. C. a  2c  1. D. a  2c  2.


Lời giải
Chọn A
a
Đồ thị hàm số có TCN y  1   1  a  1.
1
Mặt khác Đồ thị hàm số có TCĐ x  2 nên 2  c  0  c  2.
 a  2c  1  2.  2   3.
 3
Dựa vào đồ thị ta thấy các điểm  3;0  và  0;   thuộc vào đồ thị hàm số đã cho nên ta được
 2
hệ
 a.3  3
0  3  c 3a  3  0  a  1
phương trình   
 3  a.0  3 3c  6  c  2
 2 0  c

 a  2c  1  2.  2   3.

Câu 183. (Sở Điện Biên - 2019) Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?

2x 1 2x  2 2x  2 2x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 1 1 x x 1
Lời giải

Trang 23/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có x  1 là tiệm cận đứng nên loại phương án A và phương án
C.
Hàm số đã cho ở bảng biến thiên là nghịch biến. Đối với hàm số ở phương án D ta có
1
y'  2
 0 với mọi x  1 nên loại phương án D.
 x  1
Ta chọn đáp án là B.
Câu 184. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số f  x  xác định,liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2.
B. Hàm số nhận giá trị dương với mọi x  .
C. Trên  2; 8  hàm số có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m . Giá trị biểu thức
m  3M  6 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và không có giá trị lớn nhất nên loại phương án A.
Hàm số nhận giá trị không âm với mọi x   ( f (2)  0 ) nên loại phương án B.
Hàm số có 3 cực trị nên loại phương án D.
Hàm số có giá trị lớn nhất trên  2; 8  là M  2 và giá trị nhỏ nhất trên  2; 8  là m  0 . Giá trị
biểu thức m  3M  0  3.2  6 . Vậy phát biểu đúng là C.

Câu 185. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2;3] bằng:

Trang 24/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  trên đoạn  2;3 ta có giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x 
trên đoạn [2;3] bằng 4 tại x  3 .

Câu 186. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên   ;  1   1; 2  .


B. Hàm số đã cho đồng biến trên  2;2  .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  2;    và   ;  2  .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2  .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  1; 2  . Do đó,
hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  . Chọn đáp án D

Câu 187. (Sở Lào Cai - 2019) Đồ thị của hàm số sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1 x 1 x x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
Lời giải
Chọn C
Quan sát đò thị ta thầy đồ thị hàm số đi qua điểm O  0;0  .
x
Mặt khác chỉ có đồ thị y  đi qua gốc tọa độ.
2x 1
x
Vậy đồ thi trên là của hàm số: y  .
2x 1
Câu 188. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Trang 25/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Điểm cực tiểu của hàm số là


A. x  0 . B. y  0 . C. y  2 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x  0 .

Câu 189. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng K , đồ thị hàm số
f   x  trên khoảng K như hình vẽ.

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số f   x  ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  như sau:

Vậy hàm số f  x  có 1 điểm cực trị.

Câu 190. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây, nghịch
biến trên khoảng nào?

A.  ; 2  . B.  3;   . C.  3;3 . D.  0;3 .


Lời giải

Trang 26/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số trên nghịch biến trên các khoảng  ; 3
và  0;3  .

Câu 191. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên ở hình vẽ dưới
đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào BBT, ta có:
+/ lim  f  x    ; lim f  x    ; lim f  x   
x  1 x 1 x 1

 Đồ thị nhận đường thẳng x  1 và x  1 làm tiệm cận đứng.


+/ lim f  x   2  Đồ thị nhận đường thẳng y  2 làm tiệm cận ngang.
x 

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.


x4
Câu 192. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
x6
A. x  6 . B. y  6 . C. x  1 . D. y  1 .
Lời giải
Chọn A
x4 x4
Ta có lim   và lim   nên x  6 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 6 x6 x 6 x  6

Câu 193. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;1 . B.  2;0 . C.  0;  . D.  ; 2 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy y  0 x   2;0   Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng
 2;0 .

Trang 27/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 194. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có 3 nghiệm thực phân
biệt.
A.  1;2 . B.  1; 2  . C.  1;2 . D.  ; 2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f  x   m có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
m   1;2  .

Câu 195. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên
(  ;   )
x 1
A. y  . B. y  x3  3 x  1 . C. y  x 3  2 . D. y  x  1 .
x2
Lời giải
Chọn A
x 1
Ta có hàm số y  có TXĐ D    ;  2    2;   
x2
3
y   0, x  D . Suy ra hàm số đồng biến trên   ;  2  và  2;    .
 x  2 2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 196. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên?

A. y  x 3  3 x 2  4 . B. y   x 3  3 x 2  4 . C. y  x 3  3 x 2  4 . D. y   x 3  3 x 2  4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y   x3  3 x 2  4  y  3 x 2  6 x .
x  0
y  0   .
x  2
Bảng biến thiên

Trang 28/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Từ BBT ta thấy hàm số có đồ thị như hình vẽ bên là: y   x 3  3 x 2  4 .


Cách khác:
Từ đồ thị ta thấy khoảng   ;0  hàm số nghịch biến nên hệ số a  0 nên loại hai đáp án A và
B.
Xét hàm số y   x3  3x 2  4 của đáp án D ta có y  3x 2  6 x .
x  0
y  0  3 x 2  6 x  0   không thỏa mãn vì hàm số đạt cực trị tại x  0; x  2 .
 x  2
Vậy chọn đáp án B.
2x  3
Câu 197. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Hàm số y  có bao nhiêu cực trị?
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D  R \ 1
1
Ta có y '  2
 0, x  1 . Do đó hàm số không có cực trị.
 x  1
ax  b
Chú ý: Hàm số y  ;  ad  bc  0  không có cực trị.
cx  d

Câu 198. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như
hình vẽ.

Tọa độ điểm cực tiểu của  C  là


A.  0; 2  . B.  0; 4 . C. 1;0  . D.  2;0 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra điểm cực tiểu của  C  là  0; 4  .

Trang 29/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 199. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.

A.  1;3  . B.  0;    . C.  2;0  . D.   ;  2  .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên  2;0  .

2x 1
Câu 200. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  . Trong các mệnh
x 1
đề sau, mệnh đề nào sai?
1
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  .
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y  2 .
C. Hàm số gián đoạn tại x  1 .
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số: D   \ 1 .
1
+ Cho y  0  2 x  1  0  x   Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
2
1
x . Đáp án A đúng.
2
2x 1 2x 1
+ lim  2 ; lim  2  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 . Đáp án B
x  x  1 x  x  1

đúng.
+ Ta có hàm số không xác định tại x  1  Hàm số gián đoạn tại x  1 . Đáp án C đúng.
3
+ Hàm số có y  2
 0 , x  1  Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và
 x  1
 1;    . Không kết luận sự đồng biến trên tập xác định. Đáp án D sai.
Câu 201. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như
hình vẽ bên?

Trang 30/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

x3 2x 1
A. y  . B. y  .
x2 x2
2x  3 2x  5
C. y  . D. y  .
x2 x2
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ Bảng biến thiên ta có:
+ Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là: x  2 , loại đáp áp C.
+ Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là: y  2 , loại đáp án A.
+ y  0, x  R \ 2 , loại đáp án D.
Kiểm tra lại đáp án B thỏa yêu cầu. Vậy đáp án đúng là B
Câu 202. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;1 . B. 1;   . C.   ;1 . D.  3;   .
Lời giải
Chọn B
Câu 203. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có
bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên, ta có y  đổi dấu qua các nghiệm nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.

Câu 204. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?

Trang 31/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x 1 x
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  . C. y  . D. y  x 3  3 x  2 .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn B
Đường cong có dạng đồ thị của làm hữu tỉ bậc nhất nên loại đáp án C, D
Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0;1 nên loại đáp án B

Câu 205. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn
 1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M  m là

A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có M  2 , đạt khi x  1 và m  4 , đạt khi x  2 .
Vậy M  m  2 .
Câu 206. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có
bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào dưới đây sai?


A. M  0; 2  là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

Trang 32/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

B. f ( 1) là một giá trị cực tiểu của hàm số.


C. x0  0 là điểm cực đại của hàm số.
D. x0  1 là điểm cực tiểu của hàm số.
Lời giải
Chọn A
vì điểm M  0; 2  là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
------------- HẾT -------------
Câu 207. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như
sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy f '  x  đổi dấu 3 lần khi qua x  2; x  0; x  1 nên hàm số có 3
điểm cực trị.
x 1
Câu 208. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào dưới
x 1
đây?
A.   ; 2  . B.  1;    . C. 1; 2  . D.   ;    .
Lời giải
Chọn C
Hàm số có tập xác định D   \ 1 .
x 1 2
Ta có y   y   0 , x   .
x 1  x  12
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1 và 1;    .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  .

Câu 209. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y  x3  2 x 2  1 . B. y  x3  x 2  1 . C. y  x3  x 2  1 . D. y  x 3  2 x 2  1 .

Trang 33/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có
đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên loại đáp án B, D.
Hàm số có một điểm cực trị âm nên loại phương án A.
Câu 210. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D dứoi đây. Hỏi hàm
số đó là hàm số nào?

A. y  x 4  x 2  1 . B. y   x 2  x  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y  x 3  3 x  1 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số bậc ba và lim y   .
x 

Câu 211. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  ; 2  . B.  2;1 . C.  3;   . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;1 và  3;5 suy ra chọn
B.

Trang 34/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 212. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và
một điểm cực tiểu?
A. y  x 4  x 2  3. B. y   x 4  x 2  3. C. y  x 4  x 2  3. D. y   x 4  x 2  3.
Lời giải
Chọn D
a  0
Ta đã biết hàm số y  ax 4  bx 2  c có hai cực đại một cực tiểu khi  . Do đó ta chọn
b  0
D.
2x 1
Câu 213. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Đồ thị hàm số y  có mấy đường tiệm cận?
2x  3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
 3
Tập xác định: D   \    .
 2
+ lim  y  ; lim  y    Đồ thị hàm số có đường tiệm đứng có phương trình là
 3  3
x    x  
 2  2

3
x .
2
+ lim y  lim y  1  Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình là y  1 .
x  x 

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.


Câu 214. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu
của đạo hàm như sau

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu tại ba điểm nên hàm số có ba
điểm cực trị.
Câu 215. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo
hàm như hình sau

Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại


A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  5 .
Lời giải
Chọn B

Trang 35/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy: Qua x  3 thì f   x  đổi dấu từ âm sang dương nên
hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
Câu 216. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ
dưới đây?

2x 1
A. y . B.
x 1
2x 1
y . C.
x 1
2x 1
y . D.
x 1
2x 1
y .
x 1
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x  a  a  0  ; y  b(b  0) ,hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định và đồ thị cắt trục Oy
2x 1
tại điểm có tung độ âm. Do đó chỉ có hàm số y  thỏa mãn các yếu tố trên.
x 1

Câu 217. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Phương trình ax2  bx  c  0  a, b, c    có
hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi
a  0 a  0 a  0
A. b2  4ac  0 . B.  2 . C.  2 . D.  2 .
b  4ac  0 b  4ac  0 b  4ac  0
Lời giải
Chọn D
Câu 218. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x  1 . B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x  1 . D. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x  0 .
Lời giải

Trang 36/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn D
Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x  0 .
Câu 219. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?


A.  2;    . B.   ;3 . C.   ;  2  . D.   ;0 
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng   ;  2  .

Câu 220. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Nếu hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện
lim f  x    thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
x 2

A. y  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa tiệm cận đứng, ta chọn B.
x 1
Câu 221. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  . Xét các khẳng định sau
x 1
i) Hàm số đồng biến trên 1;   ii) Hàm số đồng biến trên  1;  

iii) Hàm số đồng biến trên 


Số khẳng định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn B

2 x 1
Xét y '  2
 0 x  1  Hàm số y  đồng biến trên khoảng  ; 1 và
 x  1 x 1

 1;   .
Xét các khẳng định ta thấy có khẳng định i) và ii) đúng.
Câu 222. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f ( x) đồng biến trên  . Giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên  0;3 bằng
A. f  3 . B. f 1 . C. f  0  . D. f  2  .
Lời giải

Trang 37/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn C
Hàm số y  f  x  đồng biến trên  nên nó đồng biến trên  0;3 .
Ta có bảng biến thiên:

Vậy min f  x   f  0  .
0 ;3

Câu 223. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục, đồng biến trên đoạn  a; b  . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn  a; b  .
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng  a; b  .
C. Phương trình f  x   0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn  a; b .
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  a; b .
Lời giải
Chọn D
Vì hàm số liên tục, đồng biến trên  a; b nên ta có f  a   f  x   f  b  x   a; b  , do đó hàm
số đã cho luôn có giá trị nhỏ nhất là m  f  a  và giá trị lớn nhất là M  f  b  .

(Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận
Câu 224. 1
ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
A. Tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang y  1.
B. Tiệm cận đứng x  0, tiệm cận ngang y  1.
C. Tiệm cận đứng y  1, tiệm cận ngang x  0.
D. Tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang y  0.
Lời giải
Chọn D

Ta có

1 1
lim  , lim   nên đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm
x 1 x 1 x 1 x  1

số.

1 1
lim  0, lim  0 nên đường thẳng y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
x  x  1 x  x  1

số.

Câu 225. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng
biến thiên như sau

Trang 38/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;  2  . B.  0;    . C.  0; 2  . D.  2; 0  .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 0  .

Câu 226. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác
định, liên tục trên đoạn  4; 0  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt
cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x  1. B. x  3. C. x  2. D. x  2.


Lời giải
Chọn A

Quan sát đồ thi hàm số trên đoạn  4; 0  , ta thấy hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm
x  1.
Câu 227. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Đạo hàm của hàm số y  sin 2 x

A. y  2 cos x . B. y  2 cos 2 x . C. y  2cos 2 x . D. y  cos 2 x .
Lời giải
Chọn C

Ta có: y   sin 2 x    2 x  cos 2 x  2cos 2 x .

Câu 228. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) xác định,
liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau

Trang 39/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


A. min f ( x )  4 . B. min f ( x )  1 . C. min f ( x )  2 . D. min f ( x )  2 .
 2; 2  2; 2  2; 2  2; 2
Lời giải
Chọn A

Từ đồ thị suy ra min f ( x )  4 .


2; 2

Câu 229. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


5
A.  . B. 1. C. 0 . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn A

5
Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , yCT  y  0    .
2

Câu 230. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2;1 . B.  ; 2 . C.  2;0  . D.  0; 4 .


Lời giải
Chọn C

Trang 40/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Từ đồ thị hàm số  hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0 .

Câu 231. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?

x4
A. y  . B. y  x3  3 x 2  4 . C. y  x 4  3x 2  4 . D. y   x 3  3 x 2  4 .
x 1
Lời giải
Chọn B

Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a  0 .

Vậy đáp án B đúng.

Câu 232. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;5 và có đồ thị
như hình vẽ bên.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;5 . Giá
trị của M  m bằng
A. 1. B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị hàm số y  f  x  suy ra M  3 khi x  4 và m  2 khi x  1 hoặc x  2 . Do đó


M  m  5 . Vậy chọn C.

Câu 233. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là


A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Trang 41/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn D

lim y  1  y  1 là đường tiệm cận ngang.


x 

lim y  5  y  5 là đường tiệm cận ngang.


x 

Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.

Câu 234. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu
của hàm số y  2 x  1 là đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .
D. Hàm số đồng biến trên  ; 1   1;   .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: y   2
 0, x  1 .
 x  1
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .

Câu 235. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tìm phương trình đường tiệm cận ngang
3x  2
của đồ thị hàm số y 
x 1
A. y  3 . B. x  3 . C. y  1 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn A
3x  2
Ta có: lim 3
x  x 1
Vậy y  3 là tiệm cận ngang

Câu 236. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng
A.  ; 2  . B.  1;   . C.  ;0 . D.  ;3 .
x  2 Lời giải
0 
Chọn A y  0  0 
 trên khoảng
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y   0 3x   ; 2  nên hàm số đồng biến
y
 ; 2  .  1

Câu 237. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c , có đồ thị như hình bên.

Trang 42/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số không có cực đại. B. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = -1. D. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 0.
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 0.
Câu 238. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Nếu hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện lim f  x   
x 2

thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là


A. y  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 239. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình
bên
A. y   x4  1. B. y   x2  1. C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x3  1 .

Lời giải
Chọn C

Dựa vào đồ thị loại A và B.


Từ đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là x  1, x  1 nên loại D.

Câu 240. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên R thỏa mãn
f '  x   0 x   0;1 , f '  x   0 x  1; 2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1. B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng f 1 .
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng f 1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
Lời giải
Chọn A
Ta có bảng biến thiên của f  x  trên  0; 2  như sau:

Trang 43/44 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Hàm số đạt cực đại tại x  1.


x 1
Câu 241. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  . Xét các khẳng định sau
x 1
i) Hàm số đồng biến trên 1;   .
ii) Hàm số đồng biến trên  1;   .
iii) Hàm số đồng biến trên .
Số khẳng định đúng là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   \ 1 .
2
Ta có y '  2
 0, x  D  Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  1;   .
 x  1
Do đó khẳng định i) và ii) là đúng ; khẳng định iii) là sai.
Vậy có 2 khẳng định đúng.

Câu 242. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên . Giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn (0;3) bằng
A. f (0) . B. f (2) . C. f (1) . D. f (3) .
Lời giải
Chọn A

Ta có hàm số y  f  x  đồng biến trên  nên hàm số đó đồng biến trên đoạn (0;3)

Vậy min f  x   f (0).


0;3

Trang 44/44 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 1. (Đề tham khảo 2019) Đặt a  log 3 2 , khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A. . B. . C. . D. .
4 4a 3a 3
Lời giải
Chọn B.
3 3 1 3
Ta có: log16 27  log 2 3  .  .
4 4 log3 2 4a

Câu 2. (Đề tham khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  2   1 là
A. 0 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
x  0
Ta có: log 2  x 2  x  2   1  x 2  x  2  2   .
x 1

Câu 3. (Đề tham khảo 2019) Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  ab2  bằng
1
A. 2log a  log b . B. log a  2log b . C. 2  log a  log b  . D. log a  log b .
2
Lời giải
Chọn B.
Ta có log  ab 2   log a  log b 2  log a  2 log b =  log a  2log b ( vì b dương)

5
Câu 4. (Đề chính thức 2017) Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
4 4 5

A. Q  b 3
B. Q  b 3
C. Q  b 9
D. Q  b 2
Lời giải

Chọn B
5 5 1 4
3 3 3 3 3
Q  b : b  b :b  b

Câu 5. (Đề chính thức 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng
1 1
A. 3log 2 a. B. log 2 a. C.  log 2 a. D. 3  log 2 a.
3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có log 2 a 3  3log 2 a.
2
Câu 6. (Đề chính thức 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng:
1 1
A. 2log 2 a . B.  log 2 a . C. log 2 a . D. 2  log 2 a
2 2
Lời giải
Chọn A
2
Vì a là số thực dương tùy ý nên log 2 a  2log2 a .

Trang 1/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

3
Câu 7. (Đề chính thức 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log3   bằng:
a
1
A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. . D. 1  log3 a .
log3 a
Lời giải
3
Ta có log3    log 3 3  log3 a  1  log 3 a .
a

Câu 8. (Đề chính thức 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a   ln 3a  bằng
ln  5a  5 ln 5
A. . B. ln  2a  . C. ln . D. .
ln  3a  3 ln 3
Lời giải
5a 5
Ta có ln 5a  ln 3a   ln  ln .
3a 3

Câu 9. (Đề chính thức 2017) Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a b2 c 3 .  
A. P  108 B. P  13 C. P  31 D. P  30
Lời giải

Chọn B
 
Ta có: log a b 2 c 3  2 log a b  3 log a c  2.2  3.3  13 .

Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 1 1
A. log  3a   3log a B. log a  log a C. log a3  3log a D. log  3a   log a
3 3
Lời giải
Chọn C

Câu 11. (Đề chính thức 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a  ln  3a bằng
ln  7a  ln 7 7
A. B. C. ln D. ln  4a
ln  3a  ln 3 3
Lời giải
Chọn C
 7a 
ln  7a  ln  3a  ln    ln 7 .
 3a  3

Câu 12. (Đề chính thức 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi
số dương x , y .
x log a x x
A. log a  B. log a  log a  x  y 
y log a y y
x x
C. log a  log a x  log a y D. log a  log a x  log a y
y y
Lời giải
Chọn D
Theo tính chất của logarit.

Trang 2/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a 3 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
1
A. P  3 B. P  1 C. P  9 D. P 
3
Lời giải

Chọn C

log 3 a a3  log 1 a3  9 .
a3

Câu 14. (Đề Thử Nghiệm 2017) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
a ln a a
A. ln  ab   ln a  ln b. B. ln  ab   ln a.ln b. C. ln  . D. ln  ln b  ln a.
b ln b b
Lời giải

Chọn A

Theo tính chất của lôgarit: a  0, b  0 : ln  ab   ln a  ln b

Câu 15. (Đề Minh Họa 2017) Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng ?
1
A. log a2  ab   log a b B. log a2  ab   2  2log a b
2
1 1 1
C. log a2  ab   log a b D. log a2  ab    log a b
4 2 2
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Ta có: log a2  ab   log a2 a  log a 2 b  .log a a  .log a b   .log a b
2 2 2 2
Câu 16. (Đề chính thức 2017) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt
P  log a b 3  log a2 b 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  9 log a b B. P  27 log a b C. P  15 log a b D. P  6 log a b
Lời giải
Chọn D
6
P  log a b 3  log a2 b 6  3 log a b  log a b  6 log a b .
2
1
Câu 17. (Đề chính thức 2017) Tập xác định D của hàm số y   x  1 3 là:.
A. D   ;1 B. D   1;   C. D   D. D   \1
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi x  1  0  x  1 . Vậy D   1;   .

Câu 18. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3

Trang 3/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. D   ; 1  3;   B. D   1;3


C. D   ; 1   3;   D. D   1;3
Lời giải
Chọn C
y  log 2  x 2  2 x  3  . Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0  x  1 hoặc x  3
Vậy tập xác định: D   ; 1   3;  
2
Câu 19. (Đề chính thức 2019) Hàm số y  2 x x
có đạo hàm là
2 2
A. ( x 2  x).2 x  x 1
. B. (2 x  1).2 x x
.
2 2
C. 2 x  x.ln 2 . D. (2 x  1).2 x  x.ln 2 .
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có y '  ( x 2  x) '.2 x  x.ln 2  (2 x  1).2 x  x.ln 2 .
2
Câu 20. (Đề chính thức 2019) Hàm số y  3x x
có đạo hàm là
2 2
A. 3x  x.ln 3 . B.  2 x  1 .3x
2
x
.  
C. x 2  x .3x  x 1
.
2
D.  2 x  1 .3 x  x.ln 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:  a u   u .a u .ln a nên 3x  x '   2 x  1 .3x  x.ln 3 .
 
2 2

Câu 21. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .
1 ln10
A. y  B. y 
x x
1 1
C. y  D. y 
x ln10 10ln x
Lời giải

Chọn C

1 1
Áp dụng công thức  log a x   , ta được y  .
x ln a xln10

Câu 22. (Đề chính thức 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1  8 là
3 5
A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: 22 x1  8  2 x  1  3  x  2 .

Câu 23. (Đề chính thức 2019) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1 là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn C

Trang 4/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

 x  1
Điều kiện:   x  1.
x  1
Phương trình đã cho tương đương với
log 2  x  1  1  log 2  x  1 .
 log 2  x  1  log 2 2.  x  1
 x  1  2 x  2  x  3 (Thỏa mãn).

Câu 24. (Đề chính thức 2019) Nghiệm của phương trình 32 x1  27 là
A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2 x  1  3  x  1 .

Câu 25. (Đề chính thức 2019) Nghiệm của phương trình 2 2 x1  32 là
17 5
A. x  3 . B. x  . C. x  . D. x  2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
2 2 x 1  32  2 2 x 1  25  2 x  1  5  x  3 .
Câu 26. (Đề chính thức 2018) Phương trình 5 2 x 1  125 có nghiệm là
3 5
A. x  . B. x  . C. x  1 . D. x  3 .
2 2
Lời giải
2 x1 2 x1 3
Ta có: 5  125  5  5  2x 1  3  x  1.
2
Câu 27. (Đề chính thức 2018) Tập nghiệm của phương trình log3 (x  7)  2 là

A. { 15; 15} B. {  4;4} C. 4 D. 4

Lời giải
Chọn B
x  4
log3 (x2  7)  2  x2  7  9  
 x  4
Câu 28. (Đề Thử Nghiệm 2017) Tìm nghiệm của phương trình 3 x1  27
A. x  9 B. x  3 C. x  4 D. x  10
Lời giải

Chọn C

3 x1  33  x  1  3  x  4 .

Câu 29. (Đề chính thức 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  4  0 .
A. S  [2  ; 16] B. S  (0  ; 2]  [16 ;  )
C. (   ; 2]  [16 ;  ) D. S  (   ;1]  [4 ; )
Lời giải

Trang 5/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn B
Điều kiện x  0
 log 2 x  4  x  16
Bpt   
 log 2 x  1 x  2
Kết hợp điều kiện ta có S   0; 2   16;   .

Câu 30. (Đề chính thức 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 2  1  x   2 .
A. x  3 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  5 .
Lời giải
Chọn.A.
Ta có log 2  1  x   2  1  x  4  x  3 .

Câu 31. (Đề chính thức 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 .
A. S  1 B. S  2 C. S  3 D. S  4

Lời giải

Chọn D
 1
2 x  1  0 x 
ĐK:   2  x  1.
x  1  0  x  1

2x  1 2x  1
Ta có log 3  2 x  1  log 3  x  1  1  log 3 1  3  x  4 (thỏa)
x 1 x 1
Câu 32. (Đề Minh Họa 2017) Giải bất phương trình log 2  3x  1  3 .
1 10
A. x  3 B.  x3 C. x  3 D. x 
3 3
Lời giải
Chọn A
1
Đkxđ: 3 x  1  0  x 
3
Bất phương trình  3 x  1  23  3 x  9  x  3 (t/m đk).
Vậy bpt có nghiệm x  3 .
Câu 33. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Với a và b là hai số thực dương tùy ý,
 a2 
ln   bằng
 b
1 1
A. y  2 log a  log b . B. y  2 ln a  ln b .
2 2
2 ln a 1
C. y  . D. y  2 ln a  ln b .
ln b 2
Lời giải
Chọn D
 a2  2 1
Ta có ln    ln a  ln b  2 ln a  ln b .
 b 2

Trang 6/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 34. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
log 2  x 2  1  3 là?
A.  2;2 . B.  ; 3  3;   .
C.  ; 2   2;   . D.  3;3 .
Lời giải
Chọn B
x  3
log 2  x 2  1  3  x 2  1  8  x 2  9  
 x  3
1
Câu 35. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   2  x  3 .
A. D  ;2 . B. D  ;2. C. D  ;  . D. D  2;  .
Lời giải
Chọn A
1
1
Vì là số không nguyên nên hàm số y   2  x  3 xác định khi 2  x  0  x  2.
3
Câu 36. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
a
A. log  ab   log a.log b . B. log  log b  log a .
b
a log a
C. log  . D. log  ab   log a  log b .
b log b
Lời giải
Chọn D
Ta có log  ab   log a  log b suy ra khẳng định D đúng và A sai.
a
log  log a  log b suy ra khẳng định B và C sai.
b
Câu 37. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Tập xác định của hàm số

y   ln  x  2   là

A.  . B.  3;   . C.  0;  . D.  2;  .
Lời giải
Chọn B
 x  2  0 x  2 x  2
Điều kiện     x  3.
ln  x  2   0
0
x  2  e x  3
Vậy tập xác định của hàm số đã cho D   3;   .

Câu 38. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) So sánh ba số a  0, 22019 ; b  e2019 và c   2019 .


A. b  a  c . B. a  b  c . C. a  c  b . D. c  b  a .
Lời giải
Chọn B.
Ta có 0  0, 2  e    0, 22019  e2019   2019  a  b  c .

Trang 7/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

2 x
Câu 39. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2 là
x
A.  0; 2 . B.  ;0    2;   . C.  ;0    2;   . D.  0; 2  .
Lời giải
Chọn D
2 x 2 x
Điều kiện  0  0  x  2 . Vậy tập xác định của hàm số y  log 2 là  0; 2  .
x x
Câu 40. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Với a , b là hai số dương tuỳ ý thì
log  a 3b 2  có giá trị bằng biểu thức nào dưới đây?
 1  1
A. 3  log a  log b  . B. 2log a  3log b . C. 3log a  log b . D. 3log a  2 log b .
 2  2
Lời giải
Chọn D

Vì a, b là hai số dương nên log  a 3b 2   log a 3  logb 2  3log a  2 logb .

Câu 41. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Hàm số f ( x)  log3 ( x 2 - 4 x) có đạo hàm
trên miền xác định là f ( x) . Chọn kết quả đúng.
ln 3 1
A. f ( x)  2
. B. f ( x)  2
.
x  4x ( x  4 x) ln 3
(2 x  4) ln 3 2x  4
C. f ( x)  2
. D. f ( x)  2 .
x  4x ( x  4 x) ln 3
Lời giải
Chọn D

Tập xác định: D  (;0)  (4; ) .

( x 2 - 4 x) 2x - 4
f ( x)  2
 2 .
( x - 4 x) ln 3 ( x - 4 x) ln 3

Câu 42. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Biểu
a2
thức ln bằng
b
1 1
A. ln a  ln b . B. ln a  ln b . C. 2 ln a  ln b . D. 2 ln a  ln b .
2 2
Lời giải
Chọn D
a2
Ta có: ln  ln a 2  ln b  2 ln a  ln b .
b
Câu 43. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Phương trình log  x  1  2 có nghiệm là
A. 11 . B. 9 . C. 101. D. 99 .
Lời giải
Chọn D

Trang 8/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Ta có : log  x  1  2  x  1  100  x  99 .
Vậy phương trình có 1 nghiệm : x  99 .
2
Câu 44. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Tập nghiệm của phương trình 2 x 3 x  2
4

A. 0 . B. 3 . C. 0;3 . D. 0;  3 .
Lời giải
Chọn C
2 x  0
Ta có: 2 x 3 x  2
 4  x 2  3x  2  2  x 2  3x  0  
x  3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  0;3 .

Câu 45. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Giả sử x , y là các số thực dương. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. log x  log y  log  xy  . B. log  x  y   log x  log y .
1 x
C. log xy   log x  log y  . D. log  log x  log y .
2 y
Lời giải
Chọn B
Với x , y là các số thực dương, ta có log x  log y  log  xy  nên log  x  y   log x  log y sai.

Câu 46. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Với x và y là hai số thực dương tùy ý, ln( x 3 y 2 ) bằng
1 1
A. 2ln x  3ln y . B. 3(ln x  ln y) . C. ln x  ln y . D. 3ln x  2ln y .
3 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: ln( x3 y 2 )  lnx 3  lny 2  3ln x  2 ln y .

Câu 47. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Tìm tập xác định D của hàm số
3
y   4 x 2  1 .
 1 1 
A. D    ;     ;    . B. D   .
 2 2 
 1 1  1 1
C. D   \   ;  . D. D    ;  .
 2 2  2 2
Lời giải
Chọn C
1  1 1
Điều kiện xác định là: 4 x 2  1  0  x   . Vậy tập xác định của hàm số là D   \   ;  .
2  2 2
Câu 48. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương
2
trình 3x x
 9 bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn A

Trang 9/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

2 2 x  1
3x x
 32  x 2  x  2  x 2  x  2  0  
 9  3x x

 x  2
Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2.

Câu 49. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1  8 là
5 3
A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có 22 x 1  8  22 x 1  23  2 x  1  3  x  2 .
Vậy x  2 .
Câu 50. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là
A. x  5 . B. x  10 . C. x  7 . D. x  9 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  1  0  x  1
log 2  x  1  3  x  1  8  x  9 ( thỏa mãn).
Vậy phương trình có nghiệm x  9 .

Câu 51. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho a  0, a  1 , giá trị của log a  a a  bằng
3 3
A. 3. B. . C. . D. 2.
2 4
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
3
log a  
a a  log 1 a 2  2. log a a  3.
a 2 2
Vậy log a  a a   3.
Câu 52. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho log 3 5  a . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
1  2a
A. log 3 75  2a . B. log 3 75  2  4a . C. log 3 75  . D. log 3 75  4a .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có log 3 75  log 1  3.25   2 log3  3.25   2  log3 3  log3 52   2 1  2 log3 5  2  4a .
32

Câu 53. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Với 0  a  1 . Biểu thức nào sau đây có giá
trị dương?
 1   1 

A. log 2 log 4 a a .  B. log a  4  . C. log a  . 
D. log2 log a2 a . 
 a  log10 
Lời giải
Chọn A

Trang 10/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

 
 
Ta có log 2 log 4 a a  log 2  log 1
 a4
a   log 2 4  2

 1   1  1  1 
Ta có log a  4   log a  a 4    và log a    log a 1  0
 a   4  log10 
1
Ta có log 2  log a 2 a   log 2    1
2

Câu 54. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log  2 x 2  4 x  2  .
A.  . B.  ;1 . C. 1;  . D.  \ 1 .
Lời giải
Chọn D
2
Điểu kiện: 2 x 2  4 x  2  0  2  x  1  0  x  1 .

Tập xác định: D   \ 1 .

Câu 55. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Với a và b là hai số thực dương tùy ý; log 2  a 3b 4  bằng
1 1
A. log 2 a  log 2 b . B. 3log 2 a  4log 2 b . C. 2  log2 a  log 4 b  . D. 4log 2 a  3log 2 b .
3 4
Lời giải
Chọn B

Ta có: log 2  a 3b 4   log 2 a 3  log 2 b 4  3log 2 a  4 log 2 b nên B đúng.

Câu 56. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Tập nghiệm của phương trình 9 x  4.3 x  3  0 là
A. 0;1 . B. 1 . C. 0 . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn A
 3x  1 3x  30 x  0
Ta có: 9 x  4.3x  3  0   x  x 1  .
3  3 3  3 x  1

Câu 57. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho log 2 3  a, log 2 5  b , khi đó log15 8 bằng
ab 1 3
A. . B. . C. 3(a  b) . D. .
3 3(a  b) ab
Lời giải
Chọn D

3 3 3
log15 8  3log15 2   
log 2 15 log 2 3  log 2 5 a  b

Câu 58. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Hàm số y   x 2  x  1 e x có đạo hàm
A. y   2 x  1 e x . B. y    x 2  x  e x . C. y    x 2  x  e x . D. y    x 2  1 e x .
Lời giải
Chọn C

D  .

Trang 11/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

y   x 2  x  1 .e x   x 2  x  1 e x    2 x  1 e x   x 2  x  1 e x   x 2  x  e x .

Câu 59. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho a , b  0 . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. log  ab 2   2 log a  2 log b . B. log  ab   log a  log b .
C. log  ab   log a.log b . D. log  ab 2   log a  2 log b .
Lời giải
Chọn D
Ta có: log  ab 2   log a  log  b 2   log a  2log b .

Câu 60. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn
0  a  1  b. Tìm khẳng định đúng.
A. ln a  ln b. B. (0,5)a  (0,5)b . C. log a b  0. D. 2 a  2b.
Lời giải
Chọn C
Khi 0  a  1  b thì log a b  log a 1  0.

Câu 61. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tìm tập xác định của hàm số
y  ln 1  x  .
A. D   ; 1 . B. D   1;   . C. D   ;1 . D. D  1;   .

Lời giải

Chọn C
Hàm số xác định  1  x  0  x  1 .
Tập xác định D   ;1 .

Câu 62. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  2 x .
2x
A. y   . B. y  2 x.ln 2 . C. y  x.2 x 1 ln 2 . D. y   x.2 x 1 .
ln 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: y  2 x.ln 2 .

Câu 63. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y  log 3 x. B. y  log x. C. y  log e x. D. y  ln x.

Lời giải
Chọn C
e
Vì  1 nên y  log e x nghịch biến trên tập xác định của nó.
 

Câu 64. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Hàm số y  ln x 2  9 không xác định tại bao nhiêu số
nguyên?
A. 5. B. Vô số. C. 4. D. 2.

Trang 12/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn D
Ta có: x 2  9  0
Để hàm số không xác định thì:
x 2  9  0  x  3  .
Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn.

Câu 65. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Tập nghiệm của phương trình log 3  x 2  2 x   1 là
A. 1; 3 . B. 1;3 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
x  1
Phương trình log 3  x 2  2 x   1  x 2  2 x  31  x 2  2 x  3  0   .
 x  3
Tập nghiệm của phương trình là 1; 3 .

Câu 66. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Với a , b là hai số thực dương tùy ý, ln  a 2b3  bằng
1 1
A. 6  ln a  ln b  . B. 2ln a  3ln b . C. 6ln a  ln b . D. ln a  ln b .
2 3
Lời giải
Chọn B
Ta có ln  a 2b 3   ln a 2  ln b 3  2 ln a  3ln b .

Câu 67. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho a là số thực dương khác 3 . Tính
 a2 
I  log a   .
3  9 

1 1
A. I  . B. I  2 . C. I   . D. I  2 .
2 2
Lời giải
Chọn B
2
 a2  a
Ta có I  log a    log a    2 .
3  9  3  3

Câu 68. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Tìm đạo hàm của hàm số y  15 x .
15 x
A. y   x.15 x 1 . B. y   15 x ln15 . C. y  15x . D. y  .
ln15
Lời giải
Chọn B

y  15x  y  15 x ln15 .

Câu 69. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và  ,  là hai số thực tùy
ý. Mệnh đề nào sau đây SAI
  
x  x  x  x  
A.     . B.     . C. x .x  x  . D. x . y   xy  .
y  y y  y

Trang 13/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn A
Phương án B, C , D đúng theo tính chất của lũy thừa.
2
24 16  2  4
Phương án A sai. Ví dụ 2     .
3 9 3 9

Câu 70. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
1 1
a2 1 1
A. a  3
 5
. B. a 3  a . C.  1. D. 2016
 2017
.
a a a a
Lời giải
Chọn A
1
Vì a  1;  3   5  a  3
 a 5
 a 3
 5
.
a
Câu 71. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức
4

P
 4
a 3b 2  được kết quả là
3
a12b6
A. ab. B. a 2b 2 . C. ab 2 . D. a 2b .
Lời giải
Chọn A
4 4

Ta có: P 
 4
a 3b 2  
 ab   ab
4 3 2
3 2


a 3b 2
 ab
3
a 2b
 a b   a b
3 2
a12b 6 3 6 3 3 2

Vậy chọn A.
2
Câu 72. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Phương trình 2 x 3 x  2  1 có tổng các nghiệm
bằng
A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B.
2 x  1
Ta có 2x 3 x  2
 1  x 2  3x  2  0   . Do đó tổng các nghiệm là 3.
x  2
Vậy chọn đáp án B.
Câu 73. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Với giá trị nào của x thì biểu thức
f  x   log 5  x 3  x 2  2 x  xác định?
A. x  1; 0  2;  . B. x  0;2  4;  .
C. x  0;1 . D. x  1;  .
Lời giải
Chọn A
Biểu thức xác định khi
x  x  2 x  0  x  x  2  x  1  0  x  1;0   2;  .
3 2

Trang 14/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 74. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a log a
A. log  ab   log a.log b . B. log  .
b log b
a
C. log  ab   log a  log b . D. log  logb loga .
b
Lời giải
Chọn C
Ta có log  ab   log a  log b .
e
Câu 75. (Sở GD Nam Định - 2019) Tập xác định D của hàm số y  x  8  3
 2 là:
A. D   2;   . B. D   \ 2 . C. D   . D. D   2;   .
Lời giải
Chọn D
Vì số mũ không nguyên nên điều kiện xác định là: x3  8  0  x  2

Câu 76. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho a , b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log( ab)  log a  log b . B. log( ab)  log a.log b .
a log a a
C. log  . D. log  log b  log a .
b log b b
Lời giải
Chọn A
Theo công thức logarit
Câu 77. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Chỉ có lôgarit của một số thực dương.
B. Chỉ có lôgarit của một số thực lớn hơn 1.
C. Có lôgarit của một số thực bất kỳ.
D. Chỉ có lôgarit của một số thực dương khác 1.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa của lôgarit thì chỉ có lôgarit của một số thực dương

Câu 78. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 100a3  bằng
1 1
A. 6 log a . B. 10  3log a . C.  log a . D. 2  3 log a .
2 3
Lời giải
Chọn D
Với a là số thực dương tùy ý, ta có: log 100a3   log100  log a3  2  3log a .

Câu 79. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho 0  a  1; b, c  0 thỏa mãn log a b  3;log a c  2 .


Tính log a a 3b 2 c . 
A. 18 . B. 7 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D

Trang 15/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

 
log a a 3b 2 c  log a a 3  log a b 2  log a c
1 1
 3log a a  2 log a b  log a c  3  2.3  .(2)  8
2 2
Câu 80. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho 0  a  1 , 0  b  1 , x, y  0 , m  0 .Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A. log a x  log a b.logb x . B. log a ( xy)  log a x  logb y .
x log a x 1
C. log a  . D. log am b  log a b .
y log a y m
Lời giải
Chọn C
x
log a  log a x  log a y.
y
1
Câu 81. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3 x  2  3 là

A.  \ 1; 2 . B.   ;1   2;    .
C. 1; 2  . D.  .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định là x 2  3x  2  0  x    ;1   2;    .
Vậy tập xác định của hàm số là D    ;1   2;    .

Câu 82. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  2 x  1  0 là
2

 1   1   1 
A.  ;0 . B. 0; . C.  ;  . D.  ;0 .
 4   2   2 
Lời giải
Chọn D
2 x  1  0
Ta có: log 1 2 x  1  0  
1
   x 0.
2
2 x  1  1 2

Câu 83. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Hàm số y  log  x 2  4 x  3  có đạo hàm
dương khi:
A. x  1;3 . B. x   ;1   3;   .
C. x   2;   . D. x   3;   .
Lời giải
Chọn D
D   ;1   3;   .
2x  4
y  .
 x  4 x  3 ln10
2

y   0  2 x  4  0  x  2.
Kết hợp với tập xác định suy ra để y  0 thì x   3;   .

Trang 16/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 84. 
(THPT Kinh Môn - 2019) Cho hàm số f  x   ln x 4  2 x . Đạo hàm f ' 1 bằng: 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C

4 x3  2
Ta có: f '  x    f ' 1  2 .
x4  2 x

Câu 85. (THPT Kinh Môn - 2019) Đạo hàm của hàm số y  4 2 x là:
A. y   4.42 x ln 2 . B. y  42 x.ln 2 . C. y  42 x ln 4 . D. y   2.4 2 x ln 2 .
Lời giải
Chọn A

Áp dụng công thức  a u   a u .u .ln a , ta có:

 4   4 . 2 x  .ln 4  2.ln 4.4


2x 2x 2x
 2.42 x.ln  22   4.4 2 x.ln 2 .

Câu 86. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho  là một số thực dương. Viết
2
 3 .  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
5 1 7 7
A.  3 . B.  3 . C.  6 . D.  3 .
Lời giải
Chọn C
2 2 1 2 1 7

Với   0 ta có:  3 .    3 . 2   3 2
6 .
Câu 87. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào
luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
2 x
1 x 2
A. y    . B. y  2 . C. y  log x . D. y    .
2 3
Lời giải
Chọn D
2
1
y    là hàm hằng (loại).
2
y  2 x là hàm số mũ, có tập xác định D   , với cơ số a  2  1 nên hàm số luôn đồng biến
trên tập xác định của nó (loại).
y  log x là hàm số logarit, có tập xác định D   0;    , với cơ số bằng 10  1 nên luôn đồng
biến trên tập xác định của nó (loại).
x
2 2
y    là hàm số mũ, có tập xác định D   , với cơ số a   1 nên hàm số luôn nghịch
3 3
biến trên tập xác định của nó.

Câu 88. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log  x 2  x  2  .

Trang 17/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A.  ; 2  . B. 1;   . C.  ;1   2;   . D.  1;1 .


Lời giải
Chọn C
 x2
Điều kiện: x 2  x  2  0   . Vậy D   ; 1   2;   .
 x  1
2 2
Câu 89. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Biết  a  1   a  1 , khẳng định nào sau đây
đúng?
A. a  1 . B. 1  a  2 . C. 0  a  1. D. a  2 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện a  1  0  a  1.
2 2
Khi đó,  a  1   a  1  0  a 1  1  1  a  2 .
Vậy 1  a  2 .

Câu 90. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  2019 x .
A. y '  x.2019 x. B. y '  2019 x 1. C. y '  2019 x ln 2019. D. y '  2019 x.
Lời giải
Chọn C
Ta có y  2019 x  y '  2019 x ln 2019.
1
Câu 91. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A. 1;  . B. 1;  . C.  . D.  0;1 .
Lời giải
Chọn A
Vì hàm số đã cho là hàm số lũy thừa với số mũ hữu tỉ nên có điều kiện xác định là
x  1  0  x  1 . Do đó, tập xác định của hàm số này là 1; 

1
Câu 92. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Nghiệm của phương trình 2 x3  là
2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn B

1
2 x3   2 x3  21  x  3  1  x  2
2

Câu 93. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Số nào dưới đây lớn hơn 1?
3
A. log  3,14  . B. log 1 . C. log 3 2. D. ln 3.
2 4

Lời giải
Chọn D
+ Ta có   3,14  1  log   log  3,14   log  3,14   1  loại A.

Trang 18/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1 3 1 3 3
+ Ta có 0    1  log 1  log 1  log 1  1  loại B.
2 4 2
2 2
4 2
4
+ Ta có 3  2  1  log3 3  log3 2  log3 2  1  loại C.
+ Ta có 1  e  3  loge e  loge 3  ln 3  1  chọn D.

Câu 94. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho log a b  2 và log a c  3  0  a  1; b  0; c  0  .
 a 2b3 
Tính giá trị của P  log a  .
 c 
2
A. P  6 . B. P  5 . C. P  1 . D. P  .
3
Lời giải
Chọn B
 a 2b3 
Ta có P  log a    2 log a a  3log a b  log a c  2  3.2  3  5 .
 c 
3
Câu 95. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x  1 .
A. D   . B. D   ;1 . C. D   \ 1 . D. D  1;   .
Lời giải
Chọn C
Do số mũ bằng 3 là số nguyên âm nên điều kiện để hàm số xác định là: x  1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số là: D   \ 1 .

Câu 96. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Nếu hàm số y  f  x  là một nguyên hàm của hàm số
y  ln x trên  0 ;    thì
1 1
A. f '  x    C x   0 ;   . B. f '  x   x   0 ;   .
x ln x
1
C. f '  x   ln x x   0 ;   . D. f '  x   x   0 ;   .
x
Lời giải
Chọn C

Nếu hàm số y  f  x  là một nguyên hàm của hàm số y  ln x trên  0 ;    thì


f '  x   ln x x   0 ;   .

Câu 97. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho a  1, b  1, P  ln a2  2ln  ab   ln b2 . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
2 2
A. P  2  ln a  ln b  . B. P  2ln  a  b  . C. P  4  ln a  ln b  . D. P  ln  a  b  .
Lời giải
Chọn C
Ta có P  ln a 2  2 ln  ab   ln b 2  2 ln a  2  ln a  ln b   2 ln b  4  ln a  ln b  .

Trang 19/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 98. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho a là số dương khác 1, x và y là các số dương.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log a x  log a y  log a  x  y  . B. log a x  log a y  log a  xy  .
x
C. log a x  log a y  log a  x  y  . D. log a x  log a y  log a .
y
Lời giải
Chọn B
Ta có log a x  log a y  log a  xy  .

Câu 99. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số mũ?
1
A. y  log 3 x. B. y  3x. C. y  x 3 . D. y  x 3 .

Lời giải
Chọn B
Hàm số y  a x (với a là số thực dương khác 1 ) gọi là hàm số mũ cơ số a

Nên chọn hàm số y  3x là hàm số mũ.

Câu 100. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng  0;    ?
1
A. y  ln  x  1 . B. y  e x . C. y  x 2 . D. y  x  3 x .
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án A có hàm số y  ln  x  1 xác định với x  1  0  x  1 nên loại.
Xét đáp án B có hàm số y  e x xác định với x   nên loại.
1
2
Xét đáp án C có hàm số y  x là hàm lũy thừa với số mũ không nguyên nên xác định với
x  0 nên chọn.
Xét đáp án D có hàm số y  x  3 x xác định với x   nên loại.

Câu 101. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Tìm nghiệm của phương trình log 3  x  9   3 .
A. x  27 . B. x  36 . C. x  9 . D. x  18 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  9 .
Ta có log 3  x  9   3  x  9  27  x  36 .

Câu 102. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  log2 x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A 1;0 .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn A

Trang 20/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Ta có tập giá trị của hàm số y  log2 x là  nên A sai.

Câu 103. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho a là số thực dương khác 1. Tính log a 2 a .
1 1
A. log a 2 a  . B. log a 2 a  . C. log a 2 a  2 . D. log a 2 a  2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
1 1
Theo tính chất log a 2 a  log a a  .
2 2
2
Câu 104. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Tập xác định của hàm số y   2 x  x 2  3 là
A.  \ 0; 2 . B.  0; 2  . C.  . D.  ;0    2;   .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định của hàm số là 2 x  x 2  0  0  x  2 .

Câu 105. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Đạo hàm của hàm số y  3x là
3x
A. y   x ln 3. B. y   x.3x 1. C. y  . D. y   3x ln 3.
ln 3
Lời giải
Chọn D

Áp dụng công thức:  a x   a x .ln a.

Suy ra: 3x   3x ln 3.
 
Câu 106. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2 x là
A.  0;   . B.  0;   . C.  0 . D.  .
Lời giải
Chọn B
Câu hỏi lí thuyết, tập xác định của hàm số logarit là  0;   .

Câu 107. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
1 1
A. log a 2  ab   log a b . B. log a 2  ab   log a b .
4 2
1 1
C. log a 2  ab    log a b . D. log a 2  ab   2  2 log a b .
2 2
Lời giải
Chọn C
Do a , b là các số thực dương và a  1 .
1 1 1 1
Nên ta có: log a 2  ab   log a  ab    log a a  log a b    log a b .
2 2 2 2

Trang 21/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 108. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho log a b  2 , log a c  3 . Giá trị của biểu thức
 b2 
P  log a  3  bằng.
c 
4
A. . B. 13 . C. 5 . D. 36 .
9
Lời giải
Chọn C
 b2 
Ta có: P  log a  3   log a b2  log a c 3  2 log a b  3log a c  2.2  3.3  5
c 

Câu 109. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tính giá trị biểu thức K  log a a a với
0  a  1.
4 1 3
A. K  . B. K  . C. K  . D. K  2 .
3 8 4
Lời giải
Chọn C
3
3
Ta có K  log a a 4  (0  a  1)
4
2
Câu 110. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2x
 27 là
A.  1;3 . B.  3;1 .
C.  ; 3  1;+  . D.  ; 1   3;+  .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có 3 x 2x
 27  x 2  2 x  log 3 27  x 2  2 x  3  0  x   ; 3   1;   .

Câu 111. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Với a , b, c là các số thực dương khác 1 tùy ý,
mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. log c b.logb a  log c a . B. log a b  .
logb a
1 log b c
C. log a b  . D. log a c  .
logb a logb a
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có vì log a b  nên log a b  là sai.
log b a logb a

Câu 112. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  7 x  10 

A.  2;5  . B.  ; 2    5;   . C.  ;2   5;  . D.  2;5 .
Lời giải
Chọn B

Hàm số xác định  x 2  7 x  10  0  x  2  x  5

Trang 22/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 113. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tìm nghiệm của phương trình
log 3 ( x  2)  2 .
A. x  11. B. x  8. C. x  9. D. x  10.
Lời giải
Chọn A
Ta có: log 3 ( x  2)  2  x  2  9  x  11 .
Vậy phương trình có nghiệm là x  11.

23 2 2
Câu 114. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho biểu thức P  3 . Mệnh đề
3 3 3
nào trong các mệnh đề sau là đúng?
1 1 1
18
2  2 2  2 8  2 18
A. P    . B. P    . C. P    D. P    .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B.
1 11 11 1 1 1 1 1 1 1 1
. . .  
2 3 2 2  2  3  2  3 3  2  3 3 2  2  3  2  9  2 18  2  3 9 18  2 2
P 3  . .    .  .      
3 3 3  3   3   3   3  3   3   3  3
Câu 115. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tính đạo hàm của hàm số
y  log 9  x 2  1 .
2 x ln 9 2 ln 3 x 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y  .
x2  1 x2  1  x  1 ln 3
2
 x  1 ln 9
2

Lời giải
Chọn C

x 2
 1

Ta có: log 9  x  1  2
  x  1 ln 9   x 21x ln 9   x x1 ln 3 .

2 2 2

Câu 116. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho số thực a  0 , a  1 . Giá trị
3
log a 2 bằng
a3

2 4 9
A. 1. B. . C. . D. .
3 9 4
Lời giải
Chọn C
2
3 2 2 4
log a 2  log 3 a 3  . .log a a  .
a3 2 3 3 9
a

Câu 117. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Điểm M 1;e  thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y  e x . B. y  ln x . C. y  x 2 . D. y  2 x .
Lời giải
Chọn A

Trang 23/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Thay hoành độ x  1 của điểm M vào hàm số y  e x  y  e.

Vậy điểm M 1;e  thuộc đồ thị hàm số y  e x .

Câu 118. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Điều kiện xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A. x  1 . B. x  1 . C. x  1. D. x   .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y  log 2  x  1 xác định  x  1  0  x  1 .

Câu 119. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Đạo hàm của hàm số y  ln x  x 2 là
1 1 1 1 x3
A. y '  x. B. y '   2x . C. y '   2x . D. y '   .
x x x x 3
Lời giải
Chọn B

1
Ta có: y '  (ln x  x 2 ) '  (ln x ) ' ( x 2 ) '   2x .
x

 a3 
Câu 120. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Biết log a2    3 . Tính log a b .
 b
A. 6 . B. 5 . C. 12 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

 a3  3 3 1
Ta có: log a2    3  log a2 a  log a2 b  3   log a b  3 .
 b 2 4

1 3
  log a b   log a b  6 .
4 2
2
Câu 121. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Hàm số f  x   2 2 x  x có đạo hàm là
2

A. f '  x    2 x  2  .2 2 x x2
.ln 2 . B. f '  x  
 2 x  2  .2 2 x  x .
ln 2
2
2
C. f '  x   1  x  .21 2 x  x .ln 2 . D. f '  x  
1  x  .2 2 x  x .
ln 2
Lời giải
Chọn C
'
2 '

f '  x   22 x x
2

   2 x  x  .2 2 x x2 2
.ln 2  1  x  .21 2 x  x .ln 2 .

Câu 122. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Đặt log 2 3  a . Tính theo a giá trị log18 12
2a  1 a2 a2 2a
A. . B. . C. . D. .
a2 2a  1 2a  1 1  2a
Lời giải
Chọn D

Trang 24/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

log 2 12 2  log 2 3 2  a
Ta có: log18 12    .
log 2 18 1  2 log 2 3 1  2a

Câu 123. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Với a , b là các số thực dương bất kì,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
 
A. ln a b  ln a .
b
 
B. ln a b  ln b .
a
C. ln  ab   ln a  ln b . D. ln  ab   ln a  ln b .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ln  ab   ln a  ln b .

Câu 124. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m n
A.
an
 a .  
B. a m  a m n .
m
C.  a  b   a m  bm . D. a m .a n  a m n .
Lời giải
Chọn D
am
Ta có: n  a mn  Loại A
a
m n
a   a m.n  Loại B
2
1  1  12  12  Loại C
a m .a n  a mn  Chọn D
Câu 125. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Bất phương trình log 2  x  2   2 có bao
nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn D
x  2  0 x  2
log 2  x  2   2     2  x  6.
x  2  4 x  6
Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.
Câu 126. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3.9 x  10.3 x  3  0 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t  3x  0 khi đó bất phương trình trở thành:
1 1
3t 2  10t  3  0   t  3   3x  3  1  x  1 .
3 3
Do đó nghiệm nguyên của bất phương trình là 1; 0;1

Trang 25/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2
Câu 127. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Số nghiệm của phương trình 22 x  7 x 5
1

A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
x  1
2 2 x2  7 x 5
1 2 2 x 2 7 x 5
 2  2x  7 x  5  0  
0 2
.
x  5
 2
3
Câu 128. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Tìm tập xác định của hàm số y   4  3x 2  5

 2 2   3 3   2 2   3 3
A.  ; . B.  ; . C.  ; . D. 
 2 ; 2 
.
 3 3  2 2   3 3  
Lời giải
Chọn C
4 2 2
Ta có: điều kiện xác định 4  3 x 2  0  x 2   x
3 3 3
Câu 129. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Nghiệm của phương trình 3x  7 là
3 7
A. log 3 7 . B. x  . C. log 7 3 . D. x  .
7 3
Lời giải
Chọn A
3 x  7  log 3 3x  log 3 7  x  log 3 7 .

1
Câu 130. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  . Khẳng định nào dưới đây là
3x
khẳng định sai?
1 1
A. y  x .ln .
3 3
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;   .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là trục Ox .
D. Toàn bộ đồ thị đã cho nằm phía trên trục hoành.
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có y  x .ln  0 suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên  ;  
3 3
Câu 131. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Với a, b là hai số dương khác
 2a 
không tùy ý, log  2  bằng.
b 
log a log  2a 
A. 2  log a  log b  . B. log  2a   2log b . C. . D. .
log b 2log b
Lời giải
Chọn B

Trang 26/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

 2a 
Ta có log  2   log  2a   log b2  log  2a   2log b .
b 

Câu 132. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho các số thực a  b  0 .Mệnh đề nào sau đây sai?
a
A. ln(ab) 2  ln(a 2 )  ln(b 2 ) B. ln( ) 2  ln(a 2 )  ln(b 2 )
b
a 1
C. ln( )  ln a  ln b D. ln ab  (lna  lnb)
b 2
Lời giải
Chọn D
Theo đề bài a  b  0 ,nên không tồn tại lna (hoặc lnb)
Câu 133. (Sở Điện Biên - 2019) Cho a  0, a  1, b  0, x   . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. log a a  1 . B. a loga b  b . C. log a b  x  a  b x . D. log a 1  0 .
Lời giải
Chọn C

Ta có log a b  x  b  a x . Vậy phương án C là sai.

x
Câu 134. (Sở Điện Biên - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2  2 là
A.  0; 1 . B.  ; 1 . C.  . D.  1;    .

Lời giải
Chọn A

 x  0 x  0
2 x
2   x  0;1
 x  1  x  1

Câu 135. (Sở Điện Biên - 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  ln x 4  4 x3  3 .  
1 1
A. y  . B. y  .
x  4 x3  3
4
4 x  12 x 2
3

4 x3  12 x 2 4 x3  12 x 2
C. y  2
. D. y   .
x 4
 4 x3  3 x 4  4 x3  3

Lời giải
Chọn D

 x 4
 4 x3  3 4 x3  12 x 2
 ln  x 4
 4 x  3
3
 
x 4  4 x3  3

x 4  4 x3  3
.

Câu 136. (Sở Lào Cai - 2019) Cho a , b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ln  a  b   ln a  ln b . B. ln  ab   ln a.ln b .

 
C. ln ab  ln b.ln a . D. ln  ab   ln a  ln b .
Lời giải
Chọn D

Trang 27/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Theo tính chất của logarit ta có với a , b  0 thì ln  ab   ln a  ln b


Chọn đáp án D.

Câu 137. (Sở Lào Cai - 2019) Tập nghiệm của phương trình 2log 2 x = log 2  2  x  là
A. S = 2;1 . B. S = 1 . C. S = 2 . D. S = .
Lời giải
Chọn B
x  0 x  0
Điều kiện:    0  x  2 * .
2  x  0  x  2
Với điều kiện * phương trình 2log 2 x  log 2  2  x   log 2 x 2  log 2  2  x 
x  1
 x2  x  2  0   .
 x  2
Kết hợp với ĐK (*), ta có tập nghiệm của phương trình là S  1 .

Câu 138. (Sở Lào Cai - 2019) Cho a , b  0 , biểu thức P  log 1 a  4 log 4 b bằng biểu thức nào sau
2

đây?
 2b   b2 
A. P  log 2   . B. P  log 2  b 2  a  . C. P  log 2  ab 2  . D. P  log 2   .
 a  a
Lời giải
Chọn D
 b2 
P  log 1 a  4log 4 b   log 2 a  4 log 22 b   log 2 a  2log 2 b  log 2 b2  log 2 a  log 2   .
2 a

Câu 139. (Sở Lào Cai - 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  3e x 
3.e x 1 1 1
A. y  . B. y   x
. C. y   . D. y   .
ln 2 3.e .ln 2 3.e x ln 2
Lời giải
Chọn D

 3e  x
1
Ta có: y   .
 3e  .ln 2 ln 2
x

Câu 140. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Với a , b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln  a 4b 2  bằng:
A. 4 ln a  2ln b . B. 4  ln a  ln b  . C. 4ln a  2ln b. D. 2ln a  4ln b.
Lời giải
Chọn A
Ta có ln  a 4b 2   ln a 4  ln b 2  4 ln a  2 ln b .

2x  1
Câu 141. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Đạo hàm f   x  của hàm số f  x   là
2x  1
2 2
A. 2
.2 x ln 2 . B. 2
.2 x ln 2 .
2 x
 1 2 x
 1

Trang 28/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

2 2
C. 2
.2 x . D. 2
.2 x .
2 x
 1 2 x
 1
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có f   x   2
.  2 x   2
.2 x ln 2 .
2 x
 1 2 x
 1

3
Câu 142. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Rút gọn biểu thức P  x 2 . 5 x (với x  0 )
4 3 17 13
A. x 7 . B. x10 . C. x 10 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn C
3 3 1 3 1 17

Ta có P  x 2 . 5 x  x 2 .x 5  x 2 5
 x 10 .
1 x
Câu 143. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 2 là
3x  2
 2  2 
A.  ;    1;   . B.   ;1 .
 3  3 
 2  2 
C.  ;    1;   . D.   ;1 .
 3  3 
Lời giải
Chọn B
1 x 2
Điều kiện xác định:  0    x 1.
3x  2 3
 2 
Vậy tập xác định của hàm số là:   ;1 .
 3 
Câu 144. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Nếu các số dương a , b , c thỏa mãn ln a  ln b  2ln c thì
A. a  b  c . B. ab  c . C. a  b  2c . D. ab  c 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ln a  ln b  2 ln c  ln  ab   ln  c 2   ab  c 2 .

 a3 
Câu 145. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Với a , b là hai số thực dương tùy ý, log  5  bằng
b 
3 a 3log a
A. log . B. 3log a  5log b . C. 3log a  5log b . D. .
5 b 5log b
Lời giải
Chọn C
 a3 
Ta có log  5   log a3  log b5  3log a  5log b .
b 

 a2 
Câu 146. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho a là số thực dương khác 2. Tính I  log a  
2  4 

Trang 29/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1 1
A. I   . B. I  . C. I  2 . D. I  2 .
2 2
Lời giải
Chọn C
2
 a2  a a
Ta có I  log a    log a    2 log a    2 .
2 
4  2 
2 2 
2

2 4
Câu 147. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho 2 số x, y thỏa mãn log 2 x  , log 2 y  . Giá trị log 2  xy 
3 3
bằng
A. 5 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
2 4
Ta có log 2  xy   log 2 x  log 2 y    2 .
3 3
Câu 148. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Phương trình log  2 x  1  log 2 có nghiệm là
99 1
A. 50 . B. . C. 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có log  2 x  1  log 2  2 x  1  2  2 x  1  x  .
2
1
Vậy phương trình có nghiệm là .
2
Câu 149. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a, thể tích khối chóp đã cho bằng
2a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Lời giải
Chọn A
1 1 2a 3
Ta có VS . ABCD  .SA.S ABCD  .2a.a 2  .
3 3 3

Câu 150. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Tập xác định của hàm số y   x 2  4 x  3

A.  \ 1;3 . B.   ;1  3;    . C. 1;3 . D.   ;1   3;    .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định x 2  4 x  3  0  x  1 hoặc x  3 .

Câu 151. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Hàm số f  x   23 x 1 có đạo hàm là
A. f   x   3.23 x 1 . B. f   x   3.23 x 1.ln 2 .
C. f   x    3x  1 .23 x  2 . D. f   x    3x  1 .23 x2.ln 2 .
Lời giải

Trang 30/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn B
Ta có f   x    3x  1 .23 x 1.ln 2  3.23 x 1.ln 2 .

Câu 152. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào
dưới đây đúng?
1 1
A. log  3a   log a . B. log  3a   3log a .C. log a 3  log a. D. log a 3  3log a.
3 3
Lời giải
Chọn D
Sử dụng các kết quả:
log a b   log a b,  0  a  1, b  0  và loga  bc   loga b  loga c,  0  a  1, b  0, c  0 .

Câu 153. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Với P  log a b 3  log a 2 b 6 trong đó a , b là các
số thực dương tùy ý và a khác 1 . Khi đó mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  6 log a b . B. P  9 log a b . C. P  27 log a b . D. P  15log a b .
Lời giải
Chọn A
6
Ta có: P  log a b3  log a 2 b6  3log a b  log a b  3log a b  3log a b  6 log a b .
2
Câu 154. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây
đúng
A. 2 a.2b  2 ab. B. 2 a.2b  2 a  b. C. 2 a.2b  2 a  b. D. 2 a.2b  4 ab.
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 a.2b  2 a b.

Câu 155. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Giá trị của log 2 4 2 bằng  
3 5
A. . B. . C. 4. D. 3.
2 2
Lời giải
Chọn B
 2 12  5
5
  2
log 2 4 2  log 2  2 .2   log 2 2  .
  2

Câu 156. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho a , b các số dương tùy ý, khi đó ln  a  ab 
bằng
ln a
A. ln a.ln  ab  . B. ln a  ln 1  b  . C. . D. ln a  ln  ab  .
ln 1  b 
Lời giải
Chọn B
ln  a  ab   ln  a 1  b    ln a  ln 1  b  .
1
log 3 4
Câu 157. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Giá trị của biểu thức 9 2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 16 .

Trang 31/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn B
1 1
log3 4 2
Ta có 9 2  9log3 4  9log3 2  2log3 9  22  4 .
2
Câu 158. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Tập xác định của hàm số y  e x 2 x
là?
A.  0; 2 . B.  \ 0;2 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn C
2
y  ex 2 x
là hàm số mũ cơ số a  e . Nên hàm số xác đinh khi x 2  2 x    x   .
Câu 159. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Phương trình log 1  x  1  2 có nghiệm là
2

3 5
A. x  5 . B. x  . C. x  2 . D. x  .
2 2
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  1 .
2
1
Ta có log 1  x  1  2  x  1     x  1  4  x  5 .
2 2

Câu 160. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Biểu thức rút gọn của P  4 x 3 x 2 x 3 , x  0 dưới dạng
lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
1 1 2 13
4 2 3 24
A. P  x . B. P  x . C. P  x . D. P  x .
Lời giải
Chọn D
1 2 3 13
 
Ta có: P  4 x 3 x 2 x 3  x 4 3.4 2.3.4
 x 24 .

Câu 161. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho a , b là các số thực dương, a  1 . Khi đó,
aloga b bằng
A. b . B. ab . C. ba . D. a .
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của lôgarít, aloga b  b .
2
Câu 162. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tập nghiệm của phương trình x 3  5 là
A.  5 .
3 2
B.  5 . 3

C.  53 .  
D.  3 52 . 
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  0.
2
Ta có x 3  5  3 x 2  5  x 2  125  x   53 .

Vì x  0 nên ta có x  53 . Vậy tập nghiệm của phương trình là T   5 . 3

Trang 32/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 163. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Nếu các số dương a , b thỏa mãn 2a  b thì
1
1
A. a  2 b . B. a  log 2 b . C. a  . D. a  log 1 b .
2b 2

Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa logarit, ta chọn B.
Câu 164. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
2019 2019
1 1
A. a 2019    . B. a 2019  a 2019 . C. a 2019  a 2019 . D. a 2019     .
a a
Lời giải
Chọn A
2019
1 1
Ta có: a 2019    .
a 2019 a
Câu 165. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Tập hợp các giá trị m để phương trình log 2 x  1  m có
nghiệm là
A.  0;    . B.  ; 1 . C. 1;    . D.  .
Lời giải
Chọn D
x  0
Ta có log 2 x  1  m   1 m
.
x  2
Vậy m   phương trình log 2 x  1  m luôn có nghiệm.

Câu 166. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Hàm số y  log 3 x có đồ thị là hình nào trong các hình
sau đây?

A. . B. . C. . D.

.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x  0 nên loại đáp án A và C.
Hàm số y  log 3 x đồng biến trên  0;    nên chọn D.

Câu 167. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Nếu các số dương a , b , c thỏa ln a  ln b  2 ln c thì
A. ab  c 2 . B. ab  c . C. a  b  c . D. a  b  2c .
Lời giải
Chọn A

Trang 33/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

ln a  ln b  2 ln c  ln a  ln b  ln c 2  ln  ab   ln c 2  ab  c 2 .

Câu 168. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  a x với 0  a  1 . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
B. Hàm số y  a x có tập xác định là  và tập giá trị là  0;   .
C. Hàm số y  a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 .
D. Đồ thị hàm số y  a x có tiệm cận đứng là trục tung.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y  a x không có tiệm cận đứng.
x3 1 1
1
Câu 169. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Trong các hàm số f  x   log 2 x ; g  x      ; h  x  x3 ;
2
2
k  x   3x có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Hàm số f  x   log 2 x đồng biến trên  0;   .
x3 1 x3 1
1 2 1
Hàm số g  x      có g   x   3x   ln 2  0 nên đồng biến trên R .
2 2
1
Hàm số h  x   x 3 đồng biến trên  0;  .
2 2
Hàm số k  x   3x có k   x   2 x3 x ln 3 nên đồng biến trên  0;   .

3
Câu 170. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Biểu thức x 4 x  x  0  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ

1 1 5 5
A. x12 . B. x 7 . C. x 4 . D. x12 .
Lời giải
Chọn D
1 5 5
3 3 3
x 4 x  x.x 4  x 4  x12 .

Câu 171. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Cho a  0, a  1. Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y  a x là tập .
B. Tập giá trị của hàm số y  log a x là tập . .
C. Tập xác định của hàm số y  log a x là tập .
D. Tập xác định của hàm số y  a x là khoảng  0;   .
Lời giải
Chọn B

Xét đáp án A: Sai vì tập giá trị của hàm số y  a x là khoảng  0;   .

Trang 34/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Xét đáp án B: Đúng.


Xét đáp án C: Sai vì tập xác định của hàm số y  log a x là khoảng  0;   .

Xét đáp án D: Sai vì tập xác định của hàm số y  a x là tập .

Câu 172. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Đạo hàm của hàm số
f ( x)  23 x 1 là
A. f   x   23 x 1.log 2 . B. f   x   23 x 1.ln 2 .
C. f   x   3.23 x 1.ln 2 . D. f   x    3x 1 .23x2 .
Lời giải
Chọn C

 a   a .u.ln a .
u u

Suy ra f   x   23 x 1   23 x 1.  3x  1 .ln 2  3.23 x 1.ln 2 .


 
Câu 173. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Tìm tập nghiệm S của phương
trình log 2  x  1  log 2  2 x  1 .
A. S  0 . B. S  2 . C. S  2 . D. S   .
Lời giải
Chọn D

x 1  0 x  1
Ta có log 2  x  1  log 2  2 x  1     x  .
 x  1  2 x  1  x  2

Vậy tập nghiệm của phưng trình là S   .

Câu 174. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho phương trình log 2  x  a   3 , với a là tham số thực.
Biết phương trình có nghiệm x  2 . Giá trị của a bằng
A. 1. B. 1 0 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D

log 2  x  a   3  x  a  8 .

Vì phương trình có nghiệm x  2 nên 2  a  8  a  6 .

Vậy a  6 .

Câu 175. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  a 3b  bằng
1
A. 3  log a  log b  . B. log a  3log b . C. 3log a  log b . D. log a  log b .
3
Lời giải
Chọn C

Trang 35/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

 
Ta có log a3b  log a3  log b  3log a  log b.

Câu 176. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Biết log 6 2  a , log 6 5  b . Tính I  log 3 5 theo a ,b .
b b b b
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
1 a 1 a a 1 a
Lời giải
Chọn B

log 6 5 log 6 5 log 6 5 b


Ta có: I  log 3 5     .
log 6 3 log 6 1  log 6 2 1  a
6
2

Câu 177. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x  e x  .
1  ex 1  ex 1 ex 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
ln 2  x  e x  ln 2 x  ex  x  e x  ln 2
Lời giải
Chọn B

 x  e  x
1 e x
Ta có: y   .
 x  e  ln 2  x  e  ln 2
x x

Câu 178. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Đồ thị sau là của hàm số nào?

x
1
A. y  log3  x  2  . B. y  log 2 x. C. y  2 . x
D. y    .
2
Lời giải
Chọn C
Ta thấy đồ thị nằm phía trên trục hoành, đồng biến trên khoảng ( ;  ) và đồ thị đi qua các
điểm (0;1) và (1; 2) nên đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số y  2 x.

Câu 179. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tìm tập xác định D của hàm số
1
f  x    4 x  3 2 .
3 3  3 
A. D   \   . B. D   . C. D   ;   . D. D   ;   .
4 4   4 
Lời giải

Trang 36/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn D
3
Hàm số xác định  4 x  3  0  x  .
4
3 
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;  
4 
2
Câu 180. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Để giải phương trình log 2  x  1  6 .
Một học sinh giải như sau:
2
Bước 1: Điều kiện  x  1  0  x  1
x  7
Bước 2: Phương trình  2 log 2 x  1  6  log 2 x  1  3  x  1  8  
 x  9
x  7
Bước 3: So với điều kiện phương trình đã cho có nghiệm là 
 x  9
Dựa vào bài giải trên chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác. B. Bài giải trên sai từ Bước 3.
C. Bài giải trên sai từ Bước 1. D. Bài giải trên sai từ Bước 2.
Lời giải
Chọn A
Câu 181. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
2019 2019
2019 2019 2019 1 2019 1
A. a a . B. a    . C. a   . D. a 2019   a 2019 .
a a
Lời giải
Chọn C
2019
1 1
Ta có: a 2019    .
a 2019 a

Câu 182. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Nếu các số dương a, b thỏa mãn 2a  b thì
1
1
A. a  log 1 b . B. a  log 2 b . C. a  2 b . D. a  .
2 2b
Lời giải
Chọn B
Câu 183. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Tập hợp các giá trị m để phương trình log 2 x  1  m có
nghiệm là
A. 0;   . B. 1;   . C.  ;1 . D.  .
Lời giải
Chọn D

Vì hàm số y  log 2 x có tập giá trị là  nên phương trình log 2 x  1  m có nghiệm m   .
x
Câu 184. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  0, 25   0, 5 là

Trang 37/38 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

 1 1 
 ;  .  ;   .
A.  2 B.  2  C.  2;   . D.  ;2  .
Lời giải
Chọn A
2x
1 1 1
Bất phương trình đã cho tương đương với     2 x  1  x  .
2 2 2
 1
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   ;  .
 2

2 x
Câu 185. (THPT Hà Nam - 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  .
2x
1   x  2  ln 2  x  2  ln 2  1 . C. y '  1   x  2  ln 2 . D. y '  1   x  2  ln 2 .
A. y '  x
. B. y ' 
2 2x 4x 2x
Lời giải
Chọn D
x ' x
 2  x  2  2  x  2  ln 2 1   x  2  ln 2
Ta có: y '   x    .
 2  4x 2x

Câu 186. (THPT Hà Nam - 2019) Cho các số thực dương a , b tùy ý, log 3 3 a b 2 bằng  
1 1
A. log3 a  2log3 b . B. 1  log3 a  2log3 b .
2 2
1
C. 1  log3 a  2log3 b . D. 1  log3 a  log 3 b .
2
Lời giải
Chọn B

Với a , b là các số thực dương, ta có:

1
 
log 3 3 a b 2  log 3 3  log 3 a  log 3 b 2  1  log 3 a  2 log 3 b .
2

1
Câu 187. (THPT Hà Nam - 2019) Đặt log 1    a , khi đó log 27 4 bằng
3 2

2a 3a 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3a 2a
Lời giải
Chọn A

1
Ta có log 1    a  log3 2  a .
32

2 2a
Khi đó log 27 4  log 33 22  log 3 2  
3 3

2a
Vậy log 27 4  
3

Trang 38/38 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 1. (Đề chính thức 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  3 là
A. 2x 2  C . B. x 2  3 x  C . C. 2 x 2  3 x  C . D. x 2  C .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có   2 x  3  dx  x  3x  C .

Câu 2. (Đề chính thức 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  6 là
A. x 2  6 x  C . B. 2x2  C . C. 2 x 2  6 x  C . D. x 2  C .
Lời giải
Chọn A
2
  2 x  6  dx  x  6x  C

Câu 3. (Đề chính thức 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  4 là
A. 2 x 2  4 x  C . B. x 2  4 x  C . C. x 2  C . D. 2x 2  C .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có  f  x  dx    2 x  4 dx  x  4x  C .

Câu 4. (Đề tham khảo 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
y

y  x2  2 x  1
2
1 O x

y   x2  3
2 2

  2x  2 x  4  dx . B.
2
A.
1
   2 x  2  dx .
1
2 2

  2 x  2 x  4  dx .
2
C.   2 x  2  dx .
1
D.
1

Lời giải
Chọn D.
Ta thấy: x   1; 2 :  x 2  3  x 2  2 x  1 nên
2 2
S     x 2  3   x 2  2 x  1  dx    2 x
2
 2 x  4  dx .
1 1

Câu 5. (Đề tham khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là


1 2 1 x 1 2
A. e x  x 2  C . B. e x  x C . C. e  x  C . D. e x  1  C .
2 x 1 2
Lời giải
Chọn B.
1 2
 e  x  dx  e x 
x
Ta có x C .
2

Trang 1/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
1 1 1
Câu 6. (Đề tham khảo 2019) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 khi đó   f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 3 . B. 12 . C. 8 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
1 1 1

Ta có  g  x  dx  5  2 g  x  dx  10   2 g  x  dx  10
0 0 0
1 1 1

Xét   f  x   2 g  x  dx   f  x  dx   2 g  x  dx
0 0 0
 2  10  8 .

4 2
Câu 7. (Đề chính thức 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x  x  x là
1 5 1 3
A. 4 x 3  2 x  C B. x  x C C. x 4  x 2  C D. x 5  x 3  C .
5 3
Lời giải
Chọn B
1 1
 f  x  dx    x  x 2  dx  x 5  x 3  C .
4

5 3

Câu 8. (Đề chính thức 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x 2 là


1 4 1 3
A. x 4  x 3  C . B. x  x C . C. 3 x 2  2 x  C . D. x 3  x 2  C .
4 3
Lời giải
1 4 1 3
Chọn x  x C
4 3
Câu 9. (Đề chính thức 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x  x3  x là
1 4 1 2
A. x 4  x 2  C . B. 3x 2  1  C . C. x3  x  C . D. x  x C .
4 2
Lời giải
1 4 1 2
 x  x dx  x  x C .
3
Ta có
4 2
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x 2  1 là
x3
A. x 3  C B.  xC C. 6x  C D. x3  x  C
3
Lời giải
Chọn D
 3x 
2
 1 dx  x 3  x  C .

Câu 11. (Đề chính thức 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3 x
sin 3 x
A.  cos 3 xdx  3 sin 3 x  C B.  cos 3 xdx  C
3
sin 3 x
C.  cos 3 xdx  sin 3 x  C D.  cos 3 xdx   C
3
Lời giải

Trang 2/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn B
sin 3 x
Ta có:  cos 3 xdx  C
3
1
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
5x  2
dx dx 1
A.  5x  2  5 ln 5x  2  C B.   ln 5x  2  C
5x  2 5
dx dx 1
C.  5x  2  ln 5x  2  C D. 
5x  2
  ln 5x  2  C
2
Lời giải
Chọn B
dx 1 dx 1
Áp dụng công thức  ax  b  a ln ax  b  C  a  0  ta được  5x  2  5 ln 5x  2  C .
Câu 13. (Đề chính thức 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x .
A.  2 sin xdx  sin 2 x  C B.  2 sin xdx  2 cos x  C
C.  2 sin xdx  2 cos x  C D.  2 sin xdx  sin 2 x  C

Lời giải
Chọn B

Câu 14. (Đề Thử Nghiệm 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .
1 1
A.  f  x  dx  2 sin 2 x  C B.  f  x  dx   2 sin 2 x  C
C.  f  x  dx  2 sin 2 x  C D.  f  x  dx  2 sin 2 x  C
Lời giải

Chọn A

1
Áp dụng công thức  cos( ax  b)dx  sin( ax  b)  C với a  0 ; thay a  2 và b  0 để có kết
a
quả.

Câu 15. (Đề Minh Họa 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.
2 1
A.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C. B.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C.

1 1
C.  f  x  dx   3 2 x  1  C. D.  f  x  dx  2 2 x  1  C.

Lời giải
Chọn B
1
1
 f  x  dx   2 x  1dx 
2   2 x  1 2 d  2 x  1
1
  2 x  1 2 x  1  C
3

Trang 3/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2 2 2
Câu 16. (Đề chính thức 2019) Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
Ta có:   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2  6  4 .
1 1 1

1 1
Câu 17. (Đề chính thức 2019) Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó
0 0
1

  f  x   g  x  dx bằng
0

A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  3   4   1 .
0 0 0

1 1 1
Câu 18. (Đề chính thức 2019) Biết  0
f ( x)dx  2 và 0
g ( x)dx  4 , khi đó   f ( x)  g ( x) dx bằng
0

A. 6 . B. 6 . C.  2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
  f ( x )  g ( x )  dx  
0 0
f ( x)dx   g( x)dx  2  (4)  2 .
0

Câu 19. (Đề chính thức 2018) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x2 3, y  0, x 0,

x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục
O x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
2 2
A. V     x 2  3  dx B. V     x 2  3 dx C. V    x 2  3  dx D. V    x 2  3  dx
0 0 0 0

Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục O x là:
2
2
V     x 2  3  dx .
0

Câu 20. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f 1  1 và
2
f  2   2 . Tính I   f   x  dx.
1

7
A. I  1. B. I  1. C. I  3. D. I  .
2
Lời giải

Trang 4/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn A
2
2
Ta có I   f   x  dx  f  x  1  f  2   f 1  2  1  1.
1

2
dx
Câu 21. (Đề chính thức 2018)  2x  3 bằng
1

7 1 7 1 7
A. 2 ln . B. ln 35 . C. ln . D. ln .
5 2 5 2 5
Lời giải
2 2
dx 1 1 1 7
Ta có  2 x  3  2 ln 2 x  3   ln 7  ln 5  ln .
1 1 2 2 5
2
dx
Câu 22. (Đề Tham Khảo 2018) Tích phân  x3 bằng
0

16 5 5 2
A. B. log C. ln D.
225 3 3 15
Lời giải
Chọn C
2
dx 2 5
 x  3  ln x  3
0
0  ln
3

Câu 23. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V    f 2  x dx B. V  2  f 2  x dx C. V   2  f 2  x dx D. V   2  f  x dx
a a a a

Lời giải
Chọn A

Câu 24. (Đề chính thức 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 ,
x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S    e 2 x dx . B. S   e x dx . C. S    e x dx . D. S   e 2 x dx .
0 0 0 0

Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 được tính theo công
2 2
thức S   e x dx   e x dx .
0 0

Câu 25. (Đề chính thức 2018) Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường thẳng
y  x 2  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
 H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 5/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2 2 2 2
2 2
   
A. V    x  2 dx . B. V   x  2 dx . C. V    x  2 dx . D. V   x 2  2 dx .
2 2
 2
  
1 1 1 1

Lời giải
2
2

Ta có: V    x2  2 dx . 
1

Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số
1
f  x    sin x là
x
1
A. ln x  cos x  C . B.  2  cos x  C . C. ln x  cos x  C . D. ln x  cos x  C .
x
Lời giải
Chọn D
1  1
Ta có  f  x  dx     sin x  dx   dx   sin xdx  ln x  cos x  C .
x  x

Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và
F  x  là một nguyên hàm của f  x  . Tìm khẳng định sai.
b a b
A.  f  x  dx   f  x  dx .
a b
B.  f  x  dx  F  a   F  b  .
a
b a
C.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a
D.  f  x  dx  0 .
a

Lời giải
Chọn B
b b
Khẳng định B  f  x  dx  F  a   F  b  sai vì  f  x  dx  F  b   F  a  .
a a

Câu 28. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho  f  x  dx  2 .


0
Tích phân

5
2
 4 f  x   3x
0
 dx bằng

A. 133 . B. 120 . C. 130 . D. 140 .


Lời giải
Chọn A
5 5 5
5

  4 f  x   3x  dx  4 f  x  dx  3 x dx  4. 2    x  0  8  125  133 .


2 2 3

0 0 0

Câu 29. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của
hàm số f  x   sin x  e x  5 x ?
5 2
A. F  x    cos x  e x  x 1 . B. F  x   cos x  e x  5 x  3 .
2
5 2 ex 5
C. F  x   cos x  e x  x . D. F  x    cos x   x2 .
2 x 1 2
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản, ta có:

Trang 6/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

5 2
 f  x  dx    sin x  e 
x
 5 x dx   cos x  e x  x C .
2
5 2
Vậy F  x    cos x  e x  x  1 là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  e x  5 x .
2
1
Câu 30. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho  f  x  dx  x  ln x  C ( với C là

hằng số tùy ý ), trên miền  0;   , chọn khẳng định đúng về hàm số f  x  .


x 1
A. f  x   x  ln x . B. f  x   .
x2
1 1
C. f  x    x   ln x . D. f  x     ln x .
x x2
Lời giải
Chọn B
1  1 1 x 1
Ta có: f  x     ln x  C    2   2
x  x x x
1 1
Câu 31. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho  f  x  dx  3,  g  x  dx  2 . Tính giá
0 0
1
trị của biểu thức I    2 f  x   3g  x   dx
0

A. 12 . B. 9 . C. 6 . D. y  6 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có I    2 f  x   3 g  x   dx  2  f  x  dx  3 g  x  dx  2.3  3.  2   12 .
0 0 0

Câu 32. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   3 x

3x 3 x
A.  C. B. 3 x  C . C. 3 x ln 3  C . D. C .
ln3 ln3
Lời giải
Chọn A
3 x
Ta có:  3 x dx    C . Nên phương án chọn là A.
ln 3
Câu 33. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3x

x4 x4 3x2
A. x 4  3 x 2  C . B.  3x2  C . C.  C . D. 3 x 2  3  C .
4 4 2
Lời giải
Chọn C
x 4 3x 2
F  x     x3  3 x  dx   C .
4 2

Trang 7/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2 0
Câu 34. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho  f  x dx  2 và  g  x dx  1 , khi đó
0 2
2

  f  x   3g  x dx bằng:
0

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2 2 0

  f  x   3g  x dx 
0

0
f  x  dx  3 g  x  dx   f  x  dx  3 g  x  dx  2  3  5 .
0 0 2

2 2
1
Câu 35. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Biết rằng  f  x dx  , tính I    2 f  x   1dx .
0
2 0

3
A. I  3 . B. I  1 . C. I  2 . D. I  .
2
Lời giải
Chọn A
2 2 2
1 2
Ta có I    2 f  x   1dx  2 f  x dx   1dx  2.  x 0  1  2  3 .
0 0 0
2

1
Câu 36. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Nguyên hàm của hàm số f  x   x  trên khoảng
x
 0;    là
1 1 x2
A. 1   C. B. 1  ln x  C. C. x 2   C. D.  ln x  C.
x2 x2 2
Lời giải
Chọn D
 1 x2
Ta có  f  x dx    x   dx   ln x  C.
 x 2
Câu 37. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Diện tích của hình phẳng được giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô
đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?

c b b
A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a c a

c b b

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a

Lời giải

Trang 8/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn A
b c b c b

Ta có: S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx .
a a c a c

Câu 38. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
2 2

  f  x   3x  dx  10 . Tính  f ( x)dx .
2

0 0

A. 18 . B. 2 . C. 18 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
2
  f  x   3x  dx  10   f  x  dx  10   3x dx  10  x
2 2 3
Ta có:  2.
0 0 0
0
2 4
Câu 39. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho  f  x dx  2 và  f  x dx  1 . Tích phân
1 2
4

 f  x dx bằng
1

A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
4 2 4
Ta có  f  x dx   f  x dx   f  x dx  2   1  1 .
1 1 2

Câu 40. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm  sin2 xdx bằng
1 1
A. 2 cos 2x  C . B. 2 cos 2x  C . C.  cos 2 x  C . D. cos 2 x  C .
2 2
Lời giải.
Chọn C
1 1
 sin2 xdx   2 sin 2 xd  2 x    2 cos2 x  C
1
Câu 41. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
1 x
1
A. ln 1  x   C . B.  2
C . C. log 1  x  C . D. ln 1  x  C .
1  x 
Lời giải
Chọn D
1
Ta có  f  x  dx   1  xdx  ln 1  x  C .
Câu 42. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x 2 là
x3 1 x x3
A. e x  C . B. e x  3 x3  C . C. e  C. D. e x  2 x  C .
3 x 3
Lời giải
Chọn A

Trang 9/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x3
Xét  f  x  dx    e x  x 2 dx  e x   C.
3

Câu 43. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho biết F  x  là một nguyên hàm của hàm
số f  x  trên  . Tìm I    2 f  x   1dx.
A. I  2 xF  x   x  C . B. I  2 xF  x   1  C .
C. I  2 F  x   1  C . D. I  2 F  x   x  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có I    2 f  x   1dx   2 f  x  dx   1dx  2 F  x   x  C .
3
Câu 44. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x dx  5 và
1
3 1

 f  x dx  1 . Tính tích phân I   f  x dx .


1 1

A. 6 . B. 6 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
3 1 3
Ta có  f  x dx   f  x dx   f  x dx  1  I  5  I  4 .
1 1 1

Câu 45. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  s inx là
x2 x2
A. x 2  cos x+C B. x 2  cos x+C C.  cos x+C D.  cos x+C
2 2
Lời giải
Chọn C
Theo bảng nguyên hàm cơ bản
2 2
Câu 46. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho  f ( x) dx  2 và  g ( x)dx  1 , khi đó
1 1
2

  x  2 f ( x)  3g ( x) dx bằng
1

5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
3 5
Ta có   x  2 f ( x)  3g(x) dx   xdx  2  f ( x)dx  3  g ( x)dx  2  4  3  2
1 1 1 1

Câu 47. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x
A.  e 2 x dx  2e 2 x  C . B.  e 2 x dx  e 2 x  C .
e 2 x 1 1 2x
C.  e 2 x dx  C . D.  e 2 x dx  e C.
2x  1 2

Trang 10/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn D
2x 1 2x 1
e dx   e d  2 x   e 2 x  C.
2 2

Câu 48. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b .
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b  a  b  được tính theo công thức
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S    f 2  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn D
b
Ta có S   f  x  dx .
a

5
dx
Câu 49. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Tính tích phân I  
1
1 2x
A. I   ln 9 . B. I  ln 9 . C. I   ln 3 . D. I  ln 3 .
Lời giải
Chọn C
5 5
dx 1 1
Ta có I     ln 1  2 x    ln 9  ln1   ln 3 .
1
1  2x 2 1 2

Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tính   x  sin 2 x  dx
x2 1 x2 1 x2
A.  cos2 x  C . B. x 2  cos2 x  C . C.  cos2 x  C . D.  sin x  C .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 2 1
Ta có   x  sin 2 x  dx  2 x  cos 2 x  C . Nên phương án đúng là
2
C.

Câu 51. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
6 10 6 10

 f  x  dx  7,  f  x  dx  3,  f  x  dx  1 . Tính giá trị của  f  x  dx .


0 3 3 0

A. 4 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C

Ta có
3 6 6 10 3 10

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  1  6   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  6  3  9 .
0 0 3 0 0 3

Trang 11/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 52. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hàm số f  x   cos  ln x  . Tính tích phân
e
I   f   x  dx.
1

A. I  2. B. I  2. C. I  2 . D. I  2 .
Lời giải
Chọn A
e
e
I   f   x  dx  f  x  1  f  e   f 1  cos  ln e   cos  ln1
1

 cos   cos 0  2.


2 2
Câu 53. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho  f  x  dx  3 và  3 f  x   g  x  dx  10 . Khi đó
1 1
2

 g  x  dx bằng
1

A. 17 . B. 1. C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có:  3 f  x   g  x  dx  10 .
1
2 2
 3 f  x  dx   g  x  dx  10 .
1 1
2 2
  g  x  dx  3 f  x  dx 10  1 .
1 1
2
Vậy  g  x  dx  1 .
1

Câu 54. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   1  sin x là
A. 1  cos x  C . B. 1  cos x  C . C. x  cos x  C . D. x  cos x  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có:  f  x  dx   1  sin x  dx  x  cos x  C .
Câu 55. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số
x
f  x   3 x 2  là
2
1 x2
A.  f ( x )dx  6 x   C . B.  f ( x)dx  x 3  .
2 4
x2 1
C.  f ( x)dx  x3  C. D.  f ( x)dx  6 x  2 .
4
Lời giải
Chọn C

Trang 12/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

 x x2
Ta có   3x 2  dx  x 3   C .
 2 4

Câu 56. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
đoạn  a ; b  . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và
hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  được tính theo công thức
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S    f 2  x  dx . C. A   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn A
b
Ta có S   f  x  dx .
a

Câu 57. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số
f  x   cos 2 x là
1
A.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C . B.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
1
C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C . D.  cos 2 xdx   sin 2 x  C .
2
Lời giải
Chọn B

1
Ta có  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2

Câu 58. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y  e x là:
1 x
A. e C . B. e x C . C. e x  C . D. ln x  C .
x
Lời giải
Chọn C
Ta có:  e x dx  e x  C .
2
1
Câu 59. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tích phân  x  3 dx bằng
0

5 16 5 2
A. log . B. . C. ln . D. .
3 225 3 15
Lời giải
Chọn C
2
1 2 5
Ta có  x  3 dx  ln x  3 0  ln 5  ln 3  ln 3 .
0

Câu 60. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là

Trang 13/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1 1
A.   2 x  1 2 x  1  C . B. 2x  1  C .
3 2
2 1
C.  2 x  1 2 x  1  C . D.  2 x  1 2 x  1  C .
3 3
Lời giải
Chọn D
1 3
1 1 2 1
Ta có:  2 x  1dx    2 x  1 2 d  2 x  1  .  2 x  1 2 C   2 x  1 2 x  1  C .
2 2 3 3
Câu 61. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hai hàm số f  x  , g  x  có đạo hàm liên tục trên  .Xét các
mệnh đề sau
1) k . f  x  dx   k . f  x  dx với k là hằng số thực bất kì.

2)   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx.

3)   f  x  .g  x   dx   f  x  dx. g  x  dx .

4)  f   x  g  x  dx   f  x  g   x  dx  f  x  .g  x  .
Tổng số mệnh đề đúng là:
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Xét mệnh đề 1) k . f  x  dx   k . f  x  dx với k là hằng số thực bất kì là mệnh đề sai khi k  0 .
Xét mệnh đề 2)   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx là mệnh đề đúng.
Xét mệnh đề 3)   f  x  .g  x   dx   f  x  dx. g  x  dx là mệnh đề sai.
Xét mệnh đề 4)  f   x  g  x  dx   f  x  g   x  dx  f  x  .g  x  là mệnh đề sai vì
 dx  f  x  .g  x   C , với C  const .
 f   x  g  x  dx   f  x  g   x  dx    f  x  .g  x 
1
Câu 62. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Nguyên hàm của hàm số f  x   là
x x
x 2 2 x
A.  C. B. C . C.  C . D. C .
2 x x 2
Lời giải
Chọn C
1
3 
2
1 1 
2
x 2
x dx   3
dx   x dx  C   C.
x 1 x
x 2 
2
x
Câu 63. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x   2  x  1. Tìm  f  x  dx .
1 x 1 2
A.  f  x  dx  2x  x2  x  C . B.  f  x  dx 2  x  xC.
ln 2 2
1 2 1 x 1 2
C.  f  x  dx  2 x  x  xC . D.  f  x  dx  2  x  xC .
2 x 1 2

Trang 14/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn B
x 1 x 1 2
Ta có: 2 
 x  1 dx 
ln 2
2  x  x  C.
2
Câu 64. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?

b b
2
A. V    f ( x)  g ( x)  dx . B. V     f 2 ( x)  g 2 ( x) dx .
a a
b b
2
C. V     f ( x)  g ( x)  dx . D. V     f ( x)  g ( x)dx .
a a

Lời giải
Chọn B
Gọi V1 là thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) ,
b

trục Ox và hai đường thẳng x  a; x  b khi quay quanh trục hoành. Ta có V1    f 2 ( x)dx .
a

Gọi V2 là thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  g ( x) ,
b

trục Ox và hai đường thẳng x  a; x  b khi quay quanh trục hoành. Ta có V2    g 2 ( x)dx .
a

Do f ( x)  g ( x) , x   a; b  nên thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (phần
b

tô đậm) quanh trục hoành V  V1  V2     f 2 ( x)  g 2 ( x) dx.


a

Câu 65. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x liên tục trên R và có
2 4 4

 f ( x)dx  9;  f ( x)dx  4. Tính I   f ( x)dx.


0 2 0

9
A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 .
4
Lời giải
Chọn D
4 2 4

Ta có: I   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  9  4  13.


0 0 2

Câu 66. (Sở GD Nam Định - 2019) Mệnh đề nào sau đây sai?

Trang 15/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1
A.  e x dx  e x  C . B.  ln xdx  C.
x
x3 x 1
C.  ( x 2  1)dx   xC . D. x 2
dx  ln( x 2  1)  C .
3 1 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có I=  ln xdx đặt u  ln x; dv =dx  du  dx; v  x
x
Khi đó I= I  x ln x   dx  x ln x  x  C

1 1 1

Câu 67. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho  f ( x)dx  2


0
và  g ( x)dx  5
0
khi đó   f ( x)  3g ( x) dx
0

bằng
A. 10 . B. 12 . C. 17 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có   f ( x)  3g ( x) dx   f ( x)dx  3 g ( x)dx  2  3.(5)  17 .
0 0 0

5 7

 h( x)dx  4  h( x)dx  10 7

Câu 68. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho 1 và 1 , khi đó  h( x)dx
5

bằng
A. 7 . B. 2 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
7 5 7 7 7 5

 h( x)dx   h( x)dx   h( x)dx nên  h( x)dx   h( x)dx   h( x)dx  10  4  6


1 1 5 5 1 1

Câu 69. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số t ( x )  2 x  x 2 là
2 x x3 x x3 2x
A.  C . B. 2x  2x  C . C. 2 ln 2  C . D.  2x  C .
ln 2 3 3 ln 2
Lời giải
Chọn A
2x x3
Ta có  f ( x)dx   (2 x  x 2 )dx   C.
ln 2 3
Câu 70. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có
đồ thì như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là

Trang 16/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

b c b b
A.  f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  d x   f  x  dx .
a b a c
b c b c
C.  f  x  dx   f  x  dx . D.   f  x  dx   f  x  dx .
a b a b

Lời giải
Chọn C
Diện tích hình phẳng:
c b c b c
S   f  x  d x   f  x  d x   f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .
a a b a b

Câu 71. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) thỏa mãn f (0)  1 ,
f '( x)  2 x  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x)  x 2  cos x. B. f ( x)  x 2  cos x  2.
C. f ( x)  x 2  cos x. D. f ( x)  x2  cos x  1.
Lời giải
Chọn B
Ta có: f ( x )   f '( x) dx    2 x  sin x  dx  x 2  cos x  C .
f (0)  1  C  1  C  2  f ( x)  x 2  cos x  2 .

Câu 72. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đồ thị  C1  và  C2  liên
tục trên  a; b  thì công thức
tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C1  ,  C2  và hai đường thẳng x  a, x  b là
b b
A. S    f  x   g  x  dx . B. S    g  x   f  x   dx .
a a
b b b
C. S   f  x  dx   g  x  dx . D. S   f  x   g  x  dx .
a a a

Lời giải
Chọn D
Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục
b
trên  a; b  và hai đường thẳng x  a , x  b là S   f  x   g  x  dx .
a

Trang 17/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 73. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Tính F ( x)   e 2 dx , trong đó e là
hằng số và e  2, 718
e3 e2 x 2
A. F ( x)  e2 x  C. B. F ( x)   C. C F ( x)  2ex  C. D. F ( x)   C.
3 2
Lời giải
Chọn A
Ta có F ( x )   e 2 dx  e 2 x  C .

Câu 74. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Hàm số nào dưới đây là họ nguyên
hàm của hàm số y  cos 2 x ?
1
A. y  2sin 2 x  C. B. y  (sin x  cosx)2  C.
2
1
C. y  sin 2 x  C. D. y  cos 2 x  C.
2
Lời giải
Chọn B
1 1 1
 cos 2 xdx  2 sin 2 x  C '  2 2sin x cos x  2  C
1 1
 (2sin x cos x  1)  C  (sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x)  C
2 2
1
 (sin x  cos x) 2  C
2

Câu 75. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Gọi  H  là
hình phẳng giới hạn bỏi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox , các đường thẳng x  a, x  b và V
là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox , khẳng định nào sau đây
đúng?
b b b b
2 2
A. V     f  x   dx . B. V    f  x dx . C. V    f  x   dx . D. V   f  x dx .
a a a a

Lời giải
Chọn A
Từ công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox ta chọn đáp
án A .
1
Câu 76. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tìm họ nguyên hàm F  x    3
dx .
 2 x  1
1 1
A. F  x   2
C . B. F  x   2
C
4  2 x  1 6  2 x  1
1 1
C. F  x   3
C . D. F  x   3
C .
4  2 x  1 6  2 x  1
Lời giải
Chọn A

Trang 18/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1 1 1 1 3
Ta có: F  x    3
dx   3
d  2 x  1    2 x  1 d  2 x  1 .
 2 x  1 2  2 x  1 2
1 2 1
  .  2 x  1  C  2
C
4 4  2 x  1
1
Vậy F  x   2
C .
4  2 x  1
Câu 77. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
vật thể  H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  a và x  b . Gọi S  x  là diện tích
thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với
a  x  b . Giả sử hàm số y  S  x  liện tục trên đoạn  a ; b  . Khi đó, thể tích của vật thể  H 
được cho bởi công thức :
b b
2
A. V    S  x  dx . B. V     S  x   dx .
a a
b b
2
C. V    S  x   dx . D. V   S  x  dx .
a a

Lời giải
Chọn D
Do S  x  là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
có hoành độ là x , với a  x  b .
b
Khi đó, thể tích của vật thể  H  được tính bởi công thức V   S  x  dx .
a

Câu 78. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f ( x ) và trục hoành (phần tô đậm
trong hình) là:

0 1 1 0
A. S   f ( x) dx   f ( x) dx . B. S   f ( x) dx   f ( x) dx .
2 0 0 2

0 1 1

C. S   f ( x) dx   f ( x) dx . D. S   f ( x) dx .
2 0 2

Lời giải
Chọn A
1 0 1 0 1
Ta có S   f ( x ) dx   f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx.
2 2 0 2 0

Trang 19/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 79. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
f  x   3x  2 .
x
3x 1 3x 1
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx   C .
ln 3 x ln 3 x
1 1
C.  f  x  dx  3 x   C . D.  f  x  dx  3 x   C .
x x
Lời giải
Chọn A
 1  3x 1
Ta có:  f  x  dx    3x  2  dx   C
 x  ln 3 x

Câu 80. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Giải sử f  x  và g  x  là các hàm số bất kỳ
liên tục trên  và a , b , c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
b c a b b
A.  f  x dx   f  x dx   f  x dx  0 . B.  c. f  x dx  c. f  x dx .
a b c a a
b b b b b b
C.  f  x  .g  x dx   f  x dx. g  x dx .
a a a
D.   f  x   g  x  dx   g  x dx   f  x dx .
a a a

Lời giải
Chọn C

Theo tính chất tích phân ta thấy mệnh đề sai là C.

Câu 81. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số
f  x   sin 5 x là
1 1
A. cos 5 x  C. B. cos 5 x  C . C.  cos 5 x  C . D.  cos 5 x  C .
5 5
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có:  sin 5 xdx  5  sin 5 xd 5 x   5 cos 5 x  C
Câu 82. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho các số thực a, b  a  b  . Nếu hàm số y  f  x  có
đạo hàm là hàm liên tục trên  thì
b b
A.  f  x  dx  f '  a   f '  b  .
a
B.  f '  x  dx  f  b   f  a  .
a
b b
C.  f '  x  dx  f  a   f  b  . D.  f  x  dx  f '  b   f '  a  .
a a

Lời giải
Chọn B

Ta có f  x  là một nguyên hàm của f '  x  .

Câu 83. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho các hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên  .
Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trang 20/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A.   f  x   g  x  dx   f  x dx. g  x dx . B.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx .


C.   f  x   g  x  dx    f  x dx   g  x dx . D.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx .
Lời giải
Chọn D

Theo tính chất nguyên hàm ta có:   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx  D đúng.
Câu 84. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Mệnh đề nào sau đây sai?
x ax 1
A.  a dx   C ,  0  a  1 . B.  x dx  ln x  C , x  0 .
ln a
C.  e x dx  e x  C . D.  sin x dx  cos x  C .
Lời giải
Chọn D
Theo bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp ta có: Phương án A, B, C đúng.
Phương án D sai vì  sin x dx   cos x  C .

Câu 85. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin 2 x là
x2 1 1
A.  cos2 x  C . B. x 2  cos 2 x  C .
2 2 2
x2 1 1 2
C.  cos2 x  C . D. x  cos2 x  C .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có
x2 1
 f  x  dx    x  sin 2 x dx   xdx   sin 2 xdx   cos2 x  C
2 2
Câu 86. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn [a, b] . Diện
tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
x  a, x  b  a  b  được tính theo công thức
b b b b
A. S    f  x  d x . B. S    f 2  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn D
b
Theo bài ra ta có công thức: S   f  x  dx .
a

1
Câu 87. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
2x 1
1 1
A. ln 2 x  1  C . B. 2 ln 2 x  1  C . C. ln 2 x  1  C . D. ln  2 x  1  C .
2 2
Lời giải
Chọn C

Trang 21/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

 1  1
Áp dụng công thức:    ln ax  b  C.
 ax  b  a

 1  1
Suy ra:    ln 2 x  1  C.
 2x 1  2
Câu 88. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;3] và
2 3 3

 f ( x)dx  1,  f ( x )dx  4. Tính  f ( x)dx.


0 2 0

A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
3 2 3

Ta có  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  1  4  5.


0 0 2

Câu 89. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y  sin x ?
A. y  cos x B. y  x  cos x C. y  x  cos x D. y   cos x
Lời giải
Chọn D
 
Ta có  cos x '  sin x nên một nguyên hàm của y  sin x là hàm số y   cos x .

Câu 90. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin x là
x2 x2
A. x 2  cos x  C . B. 1  cos x  C . C.  cos x  C . D.  cos x  C .
2 2
Lời giải
Chọn C
x2
Xét  f  x  dx    x  sin x  dx   cos x  C .
2
Câu 91. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f 1  12 , f '  x  liên
4
tục trên đoạn 1; 4 và  f '  x dx=17 . Tính f  4  .
1

A. 26 . B. 29 . C. 9 D. 5 .
Lời giải
Chọn B
4
4
 f '  x dx= f  x 
1
1
 17  f  4   f 1  f  4   f 1  17  29

5 5
Câu 92. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 .
2 2
5
Tính I    f  x   4 g  x   1dx
2

A. I  13 . B. I  27 . C. I  11 . D. I  3 .
Lời giải

Trang 22/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn A
5 5 5 5
Ta có: I    f  x   4 g  x   1dx 
2

2
f  x  dx  4  g  x  dx   dx  8  4.  3  7  13 .
2 2

Câu 93. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Diện tích của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b (a  b) (phần tô đậm trong hình
vẽ) tính theo công thức

b c b
A. S   f ( x)dx . B. S   f ( x )dx   f ( x)dx .
a a c

b c b
C. S   f ( x) dx . D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
a a c

Lời giải
Chọn D
b c b
Ta có: S   f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx .
a a c

Dựa vào đồ thị ta thấy trên đoạn  a; c  có f ( x)  0 ; trên  c; b có f ( x)  0 .


c b
Suy ra S    f ( x)dx   f ( x)dx .
a c

1
Câu 94. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên
3x  1
 1
khoảng  ;  là:
 3
1 1
A. ln(3x  1)  C B. ln(1  3x)  C C. ln(1  3x)  C D. ln(3x  1)  C
3 3
Lời giải
Chọn C
1 1 d (3x  1) 1 1  1
Ta có:  3x  1dx  3  3x  1
 ln 3x  1  C  ln(1  3 x)  C (do x   ;  )
3 3  3
2
x 1
Câu 95. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tính tích phân I   dx .
1
x
7
A. I  1  ln 2 . B. I  . C. I  2 ln 2 . D. I  1  ln 2 .
4
Lời giải

Trang 23/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn D
2 2
x 1  1 2
+ Ta có I   d x    1   d x   x  ln x   2  ln 2  1  1  ln 2 .
1
x 1 
x 1

1
Câu 96. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Họ nguyên hàm f  x   là
x 1
1
A. ln x  1  C . B.  2
C . C. 2 ln x  1  C . D. ln  x  1  C .
 x  1
Lời giải
Chọn A

1
Ta có:  x  1 dx  ln x  1  C .
Câu 97. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là
1
A. cos 2x  C . B.  cos 2x  C . C.  cos 2 x  C . D. sin 2 x  C .
2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có  sin 2 xdx   cos 2 x  C .
2

Câu 98. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và
có một nguyên hàm là hàm số F  x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b b

A.  f  x  dx  F  b   F  a  . B.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a a
b b

C.  f  x  dx  f  b   f  a  .
a
D.  f  x  dx  F  a   F  b  .
a

Lời giải
Chọn B
b

Ta có  f  x  dx  F  b   F  a .
a

Câu 99. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số
f  x   3x 2  1 là
A. x 3  C . B. x 3  x  C . C. 6x  C . D. 3x 3  x  C .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có:  f  x  dx   (3 x  1) dx  x 3  x  C

x 3
Câu 100. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Khi tính nguyên hàm  dx . Bằng
x 1
cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?

 2 u  4 udu .  2 u  4 du .  u  4 du .  u  3du .


2 2 2 2
A. B. C. D.

Trang 24/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn B
Đặt u  x  1 suy ra u 2  x  1  dx  2udu và x  u 2  1 .
x3 u2  4
Ta có:  dx   .2udu   2  u 2  4 du .
x 1 u
1

  2 x  e dx  a  b.e
x
Câu 101. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Biết rằng tích phân
0

với a, b   . Khi đó, tính a  b bằng


A. 15 . B. 1. C. 20 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
1
1
  2 x  e dx   x  e x   1  e  1  e suy ra a  0; b  1 .
x 2
Ta có:
0
0

Khi đó a  b  1 .
Câu 102. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin  30 x  4 

1 1
A.  cos  30 x  4   C . B. cos  30 x  4   C .
30 30
C. cos  30 x  4  C . D.  cos  30 x  4  C .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 1
 sin  30 x  4  dx  30  sin  30 x  4  d  30 x  4    30 co s  30 x  4   C .

6
Câu 103. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Giá trị của tích phân I   cos2 xdx bằng
0

1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B
 
6
16 1 
3
I   cos2 xdx   cos2 xd  2 x   sin 2 x 6 
0
.
0
20 2 4

Câu 104. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số
1
f  x  thì F  x  bằng
5x  2
1 1
A.  ln 5 x  2  C . B. ln 5 x  2  C .
2 5
C. 5ln 5 x  2  C . D. ln 5 x  2  C .
Lời giải

Trang 25/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn B
1 1
Ta có: F  x    dx  ln 5 x  2  C .
5x  2 5
Câu 105. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho
1 1 3

 f  x  dx  3;  f  2 x  1 dx  6 . Tính  f  x  dx ?
0 0 0

A. 6 . B. 9 . C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1 3 3 3
1 1 1
Ta có  f  2 x  1 dx   f  2 x  1 d  2 x  1   f  u  du   f  x  dx  6   f  x  dx  12 .
0
20 21 21 1

3 1 3
Vậy  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  12  15 .
0 0 1

Câu 106. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số
f  x   cos 2 x là?
sin 2 x
A.  cos 2 x dx  2sin 2 x  C . B.  cos 2 x dx  C .
2
sin 2 x
C.  cos 2 x dx  sin 2 x  C . D.  cos 2 x dx   C .
2
Lời giải
Chọn B

1 sin 2 x
 cos 2 x dx  2  cos 2 x d  2 x   2
C .

Câu 107. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho f  x  là một hàm số liên tục trên  2;5 và
5 3 1 5

 f  x  dx  8,  f  x  dx  3 . Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
2 1 2 3

A. P  5 . B. P  11 . C. P  11 . D. P  5 .
Lời giải
Chọn C
5 1 3 5

 f  x  dx   f  x  dx +  f  x  dx   f  x  dx .
2 2 1 3

1 5 5 3
  f  x  dx +  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  11 .
2 3 2 1

Câu 108. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x+2019 là
A. F  x   e x  sin x  2019  C . B. F  x   e x  sin x  C .
C. F  x   e x  sin x  2019 x  C . D. F  x   e x  sin x  2019 x  C .
Lời giải

Trang 26/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn C

 e  cos x+2019   e x  sin x  2019 x  C .


x

x 1
Câu 109. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) 
x2
1 1
A. F ( x)   ln x   C. B. F ( x)  ln x   C.
x x
1 1
C. F ( x)  ln x   C. D. F ( x)   ln x   C.
x x
Lời giải
Chọn C
x 1 1 1  1
Ta có  f ( x)dx   x 2
dx     2  dx  ln x   C .
x x  x
3 4 4

Câu 110. (Sở Điện Biên - 2019) Cho biết  f  x  dx   2,  f  x  dx  3,  g  x  dx  7 . Khẳng định
1 1 1

nào sau đây là sai?


4 4
A.  4 f  x   2 g  x  dx   2 .
1
B.   f  x   g  x  dx  10 .
1
3 4

C.  f  x  dx   5 .
4
D.  f  x  dx  1 .
3

Lời giải
Chọn D
4 4 4
Xét phương án A:  4 f  x   2 g  x  dx  4 f  x  dx  2 g  x  dx  4.3  2.7   2  A đúng.
1 1 1

4 4 4
Xét phương án B:   f  x   g  x   dx 
1

1
f  x  dx   g  x  dx  3  7  10  B đúng.
1

3 4 4 3
 
Xét phương án C:  f  x  dx    f  x  dx     f  x  dx   f  x  dx     3   2     5  C
4 3  1 1 
đúng.
4 4 3

Xét phương án D:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   3   2   5  D sai.


3 1 1

Câu 111. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên đoạn  1; 2  , biết tích phân
2

 f   x  dx  9 và f  1  8 . Tính f  2  .
1

A. f  2   1. B. f  2   1. C. f  2   3. D. f  2   16.

Lời giải
Chọn A

Ta có:

Trang 27/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2
2
 f   x  dx  9  f  x 
1
1
 9  f  2   f  1  9  f  2   9  f  1  9  8  1.

Vậy f  2   1.

1
Câu 112. (Sở Lào Cai - 2019) Nếu  f  x  dx  x  ln x  C thì f  x  là

1 1 1 1
A. f  x     ln x . B. f  x   x  ln x . C. f  x    x  . D. f  x    2 .
x2 x x x
Lời giải
Chọn D
1  1 1
Ta có: f  x     ln x  C    2  .
x  x x
2 4 4
Câu 113. (Sở Lào Cai - 2019) Cho  f  x  dx  1 ,  f  t dt  4 . Tính I   f  y  dy .
2 2 2

A. I  5 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  5 .
Lời giải
Chọn D
4 4
Do tích phân không phụ thuộc vào biến số nên  f  t dt   f  x dx  4 .
2 2
4 4 4 2
Ta có I   f  y  dy   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  1  5 .
2 2 2 2

Câu 114. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) liên tục
trên đoạn  a ; b , trục hoành và các đường thẳng x  a , x  b quay quanh trục hoành tạo thành
vật thể tròn xoay có thể tích bằng
b b b b
2 2
A. f ( x)dx . B.   f ( x )dx . C.   f ( x) dx . D.   f ( x )dx .
a a a a

Lời giải
Chọn B
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  a ; b , trục hoành và các
đường thẳng x  a , x  b quay quanh trục hoành tạo thành vật thể tròn xoay có thể tích
b
bằng V    f 2  x  dx .
a

3 2 3
2
Câu 115. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho  2 f  x  dx   3x dx và
0 0
 g  t  dt  1 , khi
0
đó

  f  x   3g  x dx bằng
0

A. 4. B. 7. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
3 2 3 3
2
 2 f  x  dx   3x dx  2 f  x  dx 8   f  x  dx  4 .
0 0 0 0

Trang 28/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
3 3

 g  x  dx   g  t  dt  1 .
0 0
3 3 3

  f  x   3g  x  dx   f  x  dx  3 g  x  dx  4  3.  1  1 .
0 0 0

2 2
Câu 116. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  d x  1 . Tính
1 1
2
I    4 f  x   g  x   dx bằng
1

A. 2 . B. 7 . C. 1. D. 9 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta có I    4 f  x   g  x   dx  4  f  x  dx   g  x  dx  4.2  1  7 .
1 1 1

Câu 117. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  3x 2 là
A. sin x  x 3  C . B.  sin x  6 x  C . C.  sin x  x 3  C . D. sin x  6 x  C .
Lời giải
Chọn A
x3
Ta có:  f  x dx    cos x  3 x 2 dx   cos xdx  3 x 2dx  sin x  3.  C  sin x  x 3  C .
3
Câu 118. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Nguyên hàm của hàm số y  sin 2 x là
cos 2 x cos 2 x
A. C . B.  C . C. cos 2x  C . D.  cos 2x  C .
2 2
Lời giải
Chọn B
cos 2 x
Ta có:  sin 2 xdx   C.
2
3

 x  1dx .
3
Câu 119. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Tính tích phân
1

A. 148. B. 22. C. 20. D. 24.


Lời giải
Chọn D
3 3
1 4  93  3 
1  x  1dx   4 x  x  1  4    4   24.
3
I

Câu 120. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2  4 x  6 ,
trục hoành và hai đường thẳng x  2; x  4 bằng
92 148 50 40
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B

Trang 29/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2
2 148
Gọi S là diện tích Khí đó S   2x  4 x  6 dx  .
4 3

Câu 121. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  x 4  5 x 2  4 có đồ
thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục
hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?

2 2
A. S   f  x  dx . B. S  2 f  x  dx .
2 0
1 2 2
C. S  2  f  x  dx  2  f  x  dx . D. S  2  f  x  dx .
0 1 0

Lời giải
Chọn D
Hình phẳng cần tính diện tích nhận trục tung làm trục đối xứng.
 x  2

 x  1
Xét PTHĐ giao điểm: x  5 x  4  0  
4 2
 x 1

 x2

Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
2 2 1 2
S  f  x  dx  2  f  x  dx  2  f  x  dx  2  f  x  dx
2 0 0 1

Câu 122. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho f  x  , g  x  là các hàm số có đạo hàm
liên tục trên  , số k   và C là một hằng số tùy ý. Xét 4 mệnh đề sau:
 I  :   f  x  dx  '  f  x  .  II  :  kf  x  dx  k  f  x  dx .
x3
 III  :   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  IV  :  x 2 dx  C .
3
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ba mệnh đề đầu đều là ba tính chất của nguyên hàm nên cả ba mệnh đề trên đều đúng. Mệnh đề
thứ tư cũng đúng.
Câu 123. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên
hàm của hàm số f  x   2cosx  x là

Trang 30/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

x2 x2
A. 2 sin x  C . B. 2sin x  x2  C . C. 2 sin x  1  C . D. 2 sin x  C.
2 2
Lời giải
Chọn A
x2
Ta có:  f  x  dx    2 cosx  x  dx  2  cosx dx   x dx  2 sinx  C .
2
2
Câu 124. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  là
x
2 2x 2x
A. 2 x  2 ln x  C . B. 2x ln 2  2
C . C.  2 ln x  C . D.  2 ln x  C .
x ln 2 ln 2
Lời giải
Chọn C
 2 2x
 f  x  dx    2 x   dx   2 ln x  C .
 x ln 2
1 1
x
 f  x  dx  2  2 f  x   e  dx
Câu 125. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho 0 . Khi đó 0

bằng
A. 3  e . B. 5  e . C. e  3 . D. 5  e .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
x x x 1
 2 f  x   e  dx  2 f  x  dx   e dx  2.2  e 0  4   e  1  3  e .
0 0 0

Câu 126. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin x là
x2 x2
A.  cos x  C. B. 1  cos x  C. C. 1  cos x  C. D.  cos x  C.
2 2
Lời giải
Chọn D
x2
Ta có  f  x  dx    x  sin x  dx   cos x  C .
2
1
2
Câu 127. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Tích phân  2 x  1 dx bằng:
0

A. 2 ln 2. B. 2 ln 3. C. ln 2. . D. ln 3.
Lời giải
Chọn D
1 1 1
2 (2 x  1) ' d(2 x  1) 1
0 2 x  1 dx  0 2 x  1 dx  0 2 x  1  ln 2 x  1 0  ln 3.
1
Câu 128. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
2x  3
1 3 1 1
A. 2
C . B.  2
C . C.  ln 2 x  3  C . D. ln 2 x  3  C .
 2 x  3  2 x  3 2 2
Lời giải

Trang 31/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn D
1 1 1 1
 2 x  3 dx  2  2 x  3 d  2 x  3  2 ln 2 x  3  C .
Câu 129. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x.e x ,
trục hoành và hai đường thẳng x  2 , x  3 có công thức là
3 3 3 3
A.  x .e x d x . B.  x.e x dx . C.  x.e x dx . D.   x.e x dx .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Ta có công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và
b
hai đường thẳng x  a , x  b là:  f  x  dx
a
(SGK giải tích 12).

Áp dụng: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x.e x , trục hoành và hai đường
3
thẳng x  2 , x  3 có công thức là:  x.e x dx
2

Câu 130. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số   x  sin 2 x  dx là
x2 x2 1 x2 1 x2
A.  cos2x  C . B.  cos2x  C . C.  cos2x  C . D.  cos2x  C .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
x2 1
Ta có:   x  sin 2 x  dx   cos2x  C .
2 2

Câu 131. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x là
2 x 1 2x
A. 2 x  2 . B. . C.  2. D. 2 x ln 2 .
x 1 ln 2
Lời giải
Chọn C
x 2x
Ta có:  2 dx  ln 2
C .

2x
Chọn C  2 , ta có một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x là  2.
ln 2
Câu 132. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và a là số dương
khác 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A.  a. f ( x)dx   f (ax)dx . B.  f ( x)dx  a  f (ax)dx .
x
C.  a. f ( x)dx  a  f ( x)dx . D.  a. f ( x)dx   f  dx .
a
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  f ( x) liên tục trên  và a là số dương khác 1 ta có  a. f ( x)dx  a  f ( x)dx .

Trang 32/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 133. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho số thực a, b  a  b  . Nếu hàm số y  F  x  là một
nguyên hàm của hàm số y  f  x  thì
b b
A.  f  x  dx  F  b   F  a  .
a
B.  F  x  dx  f  a   f  b  .
a
b b

C.  f  x  dx  F  a   F  b  . D.  F  x  dx  f  b   f  a  .
a a

Lời giải
Chọn A
b
Nếu hàm số y  F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  thì  f  x  dx  F  b   F  a  .
a

Câu 134. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm liên tục trên 
thỏa mãn f  0   2, f 1  6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1

A.  f '  x  dx  12 . B.  f '  x  dx  3 . C.  f '  x  dx  4 . D.  f '  x  dx  8 .


0 0 0 0

Lời giải
Chọn C
1
1
Ta có  f '  x  dx  f  x 
0
0
 f 1  f  0   6  2  4 .

Câu 135. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f  x  có f  2   2, f  3  5 ; hàm số y  f   x 


3
liên tục trên  2;3 . Khi đó  f   x  dx bằng
2

A. 3 B.  3 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
3
3
Ta có:  f   x  dx  f  x  |
2
2
 f 3  f  2   5  2  3 .

Câu 136. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là
sin 2 x
A.  cos 2 xdx  C . B.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
sin 2 x
C.  cos 2 xdx   C. D.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C .
2
Lời giải
Chọn A
sin 2 x
Ta có:  cos 2 xdx  2
C .

Câu 137. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên đoạn  a ; b   a  b  .
Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng
x  a, x  b có diện tích là

Trang 33/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
b b
A. S D   f  x   g  x  dx . B. S D    f  x   g  x   dx .
a a
b a
C. S D    f  x   g  x  dx . D. S D   f  x   g  x  dx .
a b

Lời giải
Chọn A

Câu 138. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Tìm một nguyên hàm F ( x ) của
hàm số f ( x )  2 x  1 .
x2 x2
A. F ( x)  x 2  x . B. F ( x)   x. C. F ( x)   x. D. F ( x)  x 2  x .
2 2
Lời giải
Chọn D
2
Ta có   2 x  1 dx  x  xC .
Do đó một nguyên hàm của hàm số f ( x ) là F ( x)  x 2  x
Câu 139. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho vật thể  H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  a và x  b  a  b  .
Gọi S  x  là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
có hoành độ là x , với a  x  b . Giả sử hàm số y  S  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Khi đó, thể
tích V của vật thể  H  được cho bởi công thức:
b b b b
2 2
A. V     S  x   dx . B. V    S  x  dx . C. V    S  x   dx . D. V   S  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn D
b
Ta có, thể tích V của vật thể  H  được cho bởi công thức : V   S  x  dx .
a

Câu 140. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Ký hiệu S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường thẳng x  a, x  b (như hình
bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

b c b
A. S   f  x  dx. B. S   f  x  dx   f  x  dx.
a a c
c b c b

C. S    f  x  dx   f  x  dx. D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c

Trang 34/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta thấy
f  x   0, x   a; c   f  x    f  x  , x   a; c 
.
f  x   0, x   c; b   f  x   f  x  , x   c; b  .

nên diện tích hình phẳng cần tìm là


b c b c b
S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx.
a a a a c

Câu 141. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Nguyên hàm của hàm số f  x   e x  1 là
A. e x  x  C . B. e x  x  C . C. e x  x  C . D. e x  x  C .
Lời giải

Chọn B

 f  x  dx    e  1 dx  e  x  x  C .
x
Ta có:
3 3

 f  x  dx  3  g  x  dx  4
Câu 142. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho 1 và 1 . Giá trị
3

 4 f  x   g  x  dx
1 bằng
A. 16 . B. 11. C. 19 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
3 3 3
Ta có  4 f  x   g  x  dx  4 f  x  dx   g  x  dx  4.3  4  16 . Vậy chọn A
1 1 1

Câu 143. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho các số thực a , b ( a  b ). Nếu hàm số y  F  x  là một
nguyên hàm của hàm số y  f  x  thì
b b
A.  F ( x)dx  f (a)  f (b) .
a
B.  F ( x)dx  f (b)  f (a) .
a
b b
C.  f ( x)dx  F (b)  F ( a ) . D.  f ( x)dx  F (a)  F (b) .
a a

Lời giải
Chọn C
b
Theo định nghĩa tích phân, ta có:  f ( x)dx  F (b)  F (a) .
a

Câu 144. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và a là số dương
khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A.  a. f  xdx   f  ax dx. B.  f  x dx  a  f  axdx.

Trang 35/36 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

 x
C.  a. f  xdx  a f  xdx. D.  a. f  x dx   f  dx.
a
Lời giải

Chọn C
Theo tính chất của nguyên hàm ta có:  a. f  x dx  a f  x dx .

Câu 145. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm liên tục trên
 thỏa mãn f  0   2, f 1  6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
A.  f   x dx  8 . B.  f   x dx  4. C.  f   x dx  3 . D.  f   x dx  12 .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn B
1
1
 f   x dx  f  x  0  f 1  f  0   6  2  4.
0

Câu 146. (THPT Hà Nam - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y  e3 x  2 là


1 3 x 1 1 3x 1 3x
A. e  2x  C . B. 3e 3 x  2 x  C . C. e 2C . D. e  2x  C .
3 3 3
Lời giải
Chọn D

1
 e  2 dx   e3 x dx   2dx  e3 x  2 x  C.
3x

3
1 0 1
Câu 147. (THPT Hà Nam - 2019) Cho 
0
f  x dx  3 và  g  x dx  2 , khi đó
1
  f  x   2 g  x dx
0

bằng
A. 1. B. 7 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
0 1
Vì  g  x dx  2 nên
1
 g  x dx  2 .
0

1 1 1
Suy ra:   f  x   2 g  x  dx   f  x dx  2 g  x dx  3  2. 2  7 .
0 0 0

Trang 36/36 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 1. (Đề chính thức 2019) Số phức liên hợp của số phức 1  2i là:
A. 1 2i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 1  2i .
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức z  a  bi, a, b   là số phức
z  a  bi, a, b   .

Câu 2. (Đề chính thức 2019) Số phức liên hợp của số phức 5  3i là
A. 5  3i . B. 3  5i . C. 5  3i . D. 5  3i .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức 5  3i là 5  3i
Câu 3. (Đề chính thức 2019) Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là.
A. 3  2i . B. 3  2i . C. 3  2i . D. 2  3i .
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là số phức z  a  bi từ đó suy ra chọn đáp án B.
Câu 4. (Đề tham khảo 2019) Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
z  1  2i ?
y
Q 2
P 1 N

2 1 O 2 x
1 M
A. N . B. P . C. M . D. Q .
Lời giải
Chọn D.
Số phức z  1  2i có điểm biểu diễn là điểm Q  1; 2  .

Câu 5. (Đề chính thức 2018) Số phức 5  6i có phần thực bằng


A. 5 . B. 5 C. 6 . D. 6.
Lời giải
Chọn B
Số phức 5  6i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng 6.

Câu 6. (Đề chính thức 2017) Cho 2 số phức z1  5  7 i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .


A. z  7  4i B. z  2  5i C. z  3  10i D. 14
Lời giải
Chọn A
z  5  7 i  2  3i  7  4i .
Câu 7. (Đề chính thức 2017) Cho hai số phức z1  4  3i và z 2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .
A. z  3  6i B. z  11 C. z  1  10i D. z  3  6i
Lời giải
Chọn D

Trang 1/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Ta có z  z1  z 2   4  3i    7  3i   3  6i .

Câu 8. (Đề chính thức 2017) Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x2  1  yi  1  2i .
A. x  2 , y  2 B. x   2 , y  2 C. x  0, y  2 D. x  2 , y  2
Lời giải
Chọn C
2
 x  1  1  x  0
Từ x2  1  yi  1  2i   
 y  2 y  2

Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z
A. w  7  3i . B. w  3  3i . C. w  3  7i. . D. w  7  7i
Lời giải
Chọn B
Ta có w  iz  z  i (2  5i )  (2  5i )  2i  5  2  5i  3  3i

Câu 10. (Đề chính thức 2019) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn của số phức 2 z1  z2 có tọa độ là
A.  5; 1 . B.  1; 5 . C.  5; 0  . D.  0; 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 z1  z2  5  i . Nên ta chọn A.

Câu 11. (Đề chính thức 2018) Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
Lời giải
Chọn 1  3i
Câu 12. (Đề chính thức 2018) Số phức 3  7i có phần ảo bằng
A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn 7
Câu 13. (Đề chính thức 2017) Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. z  2  3i B. z  3i C. z  3  i D. z  2
Lời giải
Chọn B
Số phức z được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng 0 .
3
Câu 14. (Đề chính thức 2017) Cho số phức z  1  i  i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a  1, b  2 B. a  2, b  1 C. a  1, b  0 D. a  0, b  1
Lời giải
Chọn A
Ta có: z  1  i  i 3  1  i  i 2 .i  1  i  i  1  2i (vì i 2  1 )
Suy ra phần thực của z là a  1 , phần ảo của z là b  2 .
Câu 15. (Đề chính thức 2017) Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực a của z ?
A. a  2 B. a  3 C. a  2 D. a  3

Trang 2/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn A
Số phức z  2  3i có phần thực a  2 .

Câu 16. (Đề Tham Khảo 2017) Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i .
Tìm a , b .
A. a  3; b  2 B. a  3; b  2 2
C. a  3; b  2 D. a  3; b  2 2
Lời giải
Chọn D
Số phức 3  2 2i có phần thực là a  3 và phần ảo là b  2 2 .
Câu 17. (Đề Minh Họa 2017) Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z :
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
Lời giải
Chọn D
z  3  2i  z  3  2i . Vậy phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2
Câu 18. (Đề Thử Nghiệm 2017) Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
4 z 2  16 z  17  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w  iz0 ?
1   1   1  1 
A. M 1  ; 2  . B. M 2   ; 2  . C. M 3   ;1 . D. M 4  ;1  .
2   2   4  4 
Lời giải
Chọn B
2
Xét phương trình 4 z 2  16 z  17  0 có   64  4.17  4   2i  .
8  2i 1 8  2i 1
Phương trình có hai nghiệm z1   2  i, z2   2 i .
4 2 4 2
1
Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0  2  i .
2
1
Ta có w  iz0    2i .
2
 1 
Vậy điểm biểu diễn w  iz0 là M 2   ; 2  .
 2 
Câu 19. (Đề chính thức 2019) Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là
A. (2; 5) . B. (3;5) . C. (5; 2) . D. (5; 3) .
Lời giải
Chọn D
Ta có z1  2 z2  (1  i )  2(2  i )  5  3i .
Do đó điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là (5; 3) .

Câu 20. (Đề Tham Khảo 2018) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

Trang 3/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. z  2  i B. z  1  2i C. z  2  i D. z  1  2i
Lời giải
Chọn A
Theo hình vẽ M  2;1  z  2  i

Câu 21. (Đề chính thức 2017) Cho số phước z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
w  iz trên mặt phẳng tọa độ
A. N  2; 1 B. P  2;1 C. M  1; 2  D. Q  1; 2 
Lời giải
Chọn A
w  iz  i  1  2i   2  i
Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hai số phức z1  1  i và
z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. z1  z2  1 . B. z1  z2  5 . C. z1  z2  13 . D. z1  z2  5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có z1  z2  1  i  2  3i  3  2i  z1  z2  3  2i  13 .

Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Số phức liên hợp của số phức z  5  6i là
A. z  5  6i . B. z  5  6i . C. z  6  5i . D. z  5  6i .
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức z  a  bi  a, b  , i 2  1 là z  a  bi.
Vậy số phức liên hợp của số phức z  5  6i là số phức z  5  6i.
Câu 24. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  1  i . Biểu diễn số phức
z 2 là điểm
A. M  2;0  . B. P 1;2  . C. E  2;0  . D. N  0; 2  .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có z  1  i . Nên z 2  1  i   2i . Vậy điểm biểu diễn số phức z 2 là điểm N  0;  2  .

Câu 25. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức
z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

Trang 4/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z  3  5i .
Lời giải
Chọn D

Ta có điểm M  3; 5  , nên số phức z  3  5i . Vậy z  3  5i .

Câu 26. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  1  2i , w  2  i . Điểm nào
trong hình bên biểu diễn số phức z  w ?
y

N P

O x

M Q

A. N . B. P . C. Q . D. M .
Lời giải
Chọn B
z  w  1 i .
Do đó điểm biểu diễn của số phức z  w là P 1;1 .

Câu 27. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  2  3i . Phần thực và phần
ảo của số phức z lần lượt là
A. 2 và 3 . B. 2 và 3 . C. 2 và 3i . D. 2 và 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: z  2  3i .
z có: Phần thực 2 , phần ảo 3 .

Câu 28. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  a  bi,  a, b    . Số các
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
I. Mô đun của z là một số thực dương
2
II. z 2  z

III. z  iz  z

IV. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z

Trang 5/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy nhận xét I sai vì môđun có thể bằng 0 và nhận xét IV là sai, tọa độ của M là  a; b  .

Câu 29. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số
phức nào dưới đây?

A. 3  4i . B. 5 . C. 3  4i . D. 4  3i .
Lời giải
Chọn A
Điểm M  3; 4  nên M là điểm biểu diễn của số phức 3  4i .

Câu 30. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm
biểu diễn số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

A. Phần thực là 2 và phần ảo là i . B. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 .


C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2i . D. Phần thực là 2 và phần ảo là 1 .
Lời giải
Chọn B
Điểm M có tọa độ M 1; 2  nên z  1  2i . Vậy phần thực là 1 và phần ảo là 2 .

Câu 31. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Số phức liên hợp của z  4  3i là
A. z  3  4i . B. z  4  3i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của z  4  3i là z  4  3i .
Câu 32. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số
phức nào dưới đây?

Trang 6/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta có M  2; 1 , do đó M biểu diễn số phức z  2  i .

Câu 33. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Số phức liên hợp của số phức z  2  i là
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Lời giải
Chọn A

Số phức liên hợp của số phức z  2  i là z  2  i .


Câu 34. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số
phức z1  1  i và z2  1  3i . Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó M là điểm biểu diễn cho
số phức nào dưới đây?
A. i . B. 2  2i . C. 1  i . D. 1  i .
Lời giải
Chọn C

+) A là điểm biểu diễn cho số phức z1  1  i  A 1;1 .


+) B là điểm biểu diễn cho số phức z2  1  3i  B 1;  3 .
+) M là trung điểm của AB  M 1;  1 .
Vậy M là điểm biểu diễn cho số phức 1  i .
Câu 35. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Gọi M và M  lần lượt là các điểm biểu
diễn cho các số phức z và z . Xác định mệnh đề đúng.
A. M và M  đối xứng nhau qua trục hoành. B. M và M  đối xứng nhau qua trục tung.

C. M và M đối xứng nhau qua gốc tọa độ. D. Ba điểm O , M và M  thẳng hàng.
Lời giải
Chọn A
Giả sử z  a  bi,  a, b    . Ta có: z  a  bi .
Khi đó: M  a; b  , M   a; b  .
Ta thấy hai điểm M  a; b  , M   a; b  đối xứng nhau qua trục hoành.

Câu 36. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1; 2) ?
A. 1  2i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 2  i .
Lời giải
Chọn C

M (1; 2) là điểm biểu diễn cho số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 , tức
là 1  2i .
Câu 37. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Phần thực và phần ảo của số phức z  1  2i lần
lượt là:
A. 1 và 2. B. 1 và i. C. 1 và 2i. D. 2 và 1.
Lời giải
Chọn A

Trang 7/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Số phức z có dạng z  a  bi có phần thực là a và phần ảo là b.


 Số phức z  1  2i có: phần thực là 1.
phần ảo là 2.
Câu 38. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp
của số phức z là
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  2  3i  z  2  3i .
Câu 39. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là
A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là z  1  2i .
Câu 40. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Tìm phần ảo của số phức z biết
z  2  i   13i  1 .
A. 5i . B. 5i . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C

1  13i
Ta có: z  2  i   13i  1  z   3  5i .
2i
Vậy phần ảo của số phức z là 5 .
Câu 41. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Điểm M biểu diễn số phức z  2  i
trên mặt phẳng tọa độ là
A. M  1; 2  . B. M   2; 1 . C. M   2;1 . D. M   2;1 .
Lời giải
Chọn B

Ta có z  2  i có phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 1 nên điểm biểu diễn là M   2; 1 .

Câu 42. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Điểm M biểu diễn cho số phức z  3  2i trong
mặt phẳng tọa độ phức là:
A. M  2;3 . B. M  3; 2  . C. M  3; 2  . D. M  3;2  .
Lời giải
Chọn D
Ta có: Phần thực là 3 và phần ảo là 2  M  3;2  .

Câu 43. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho số phức z  12  5i . Mô đun của số phức z
bằng
A. 119. B. 17. C. 7 . D. 13.
Lời giải
Chọn D

Trang 8/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Áp dụng công thức tính mô đun của số phức ta có


2
z   12   52  169  13.

Câu 44. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z  a  bi có môđun là a 2  b 2 .
B. Số phức z  a  bi có số phức đối là z  a  bi .
a  0
C. Số phức z  a  bi  0 khi và chỉ khi  .
b  0
D. Số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy .
Lời giải
Chọn B
Số phức z  a  bi có số phức đối là z  a  bi .
Câu 45. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn:
(3  2i ) z  (2  i ) 2  4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn D
Ta có: (3  2i ) z  (2  i ) 2  4  i  (3  2i ) z  4  4i  1  4  i
 (3  2i ) z  1  5i
1  5i 13  13i
z   1 i
3  2i 13
Phần thực là a  1 , phần ảo là b  1 . Vậy a  b  0
Câu 46. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức

y
M
3

x
2 O

A. 3  2i. B. 2  3i. C. 2  3i. D. 3  2i.


Lời giải
Chọn C
Điểm M  2;3 biểu thị cho số phức z  2  3i.

Câu 47. (Sở GD Nam Định - 2019) Phần thực và phần ảo của số phức z  (1  2i )i .
A. 1 và 2 . B. 2 và 1. C. 1 và 2 . D. 2 và 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z  (1  2i )i  2  i .
Vậy phần thực của số phức z là 2 và phần ảo là 1.

Trang 9/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 48. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là điểm M như hình vẽ bên?

A. 1  2i. B. i  2. C. i  2. D. 1  2i.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ điểm M ( 1; 2) là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i .

Câu 49. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức
w  1  2i  z
A.  4 . B. 7 . C. 4 . D. 4i .
Lời giải
Chọn C
Ta có: w  1  2i  z  1  2i  3  2i   3  2i  6i  4  7  4i.
Vậy phần ảo của số phức w là 4.

Câu 50. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A  3; 4  là điểm biểu diễn của số
phức nào trong các số sau?
A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
Lời giải
Chọn A

Điểm M  a; b  trong hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng là điểm biểu diễn số phức z  a  bi .

Vậy điểm A  3; 4  là điểm biểu diễn của số phức z  3  4i

Câu 51. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  1  2i . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phần ảo của số phức z là 2. B. Phần ảo của số phức z là 2i .
C. Phần thực của số phức z là 1. D. Số phức z là số thuần ảo.
Lời giải
Chọn C
Số phức z  1  2i có: phần thực: 1  loại D, chọn C.
phần ảo: -2  loại A, B.
Câu 52. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn:
 5  i  z  7  17i
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải

Trang 10/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn D
7  17i
 5  i  z  7  17i  z   2  3i
5i
Vậy phần thực của số phức z bằng 2
Câu 53. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm
biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  ?

A. Q . B. M . C. P . D. N .
Lời giải
Chọn A
Ta có z  1  i  2  i   3  i
Vậy điểm Q trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  .

Câu 54. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tìm
số phức liên hợp của số phức w  z1  z2 .
A. w  1  4i . B. w  3  2i . C. w  1  4i . D. w  1  4i .
Lời giải
Chọn B
Ta có w  z1  z2  1  i    2  3i   3  2i  w  3  2i

Câu 55. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong hình vẽ bên dưới, điểm P biểu diễn số
phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức z2 . Tìm số phức z  z1  z2 .

P 2

Q
1

-1 O 2 x

A. 1  3i . B. 3  i . C. 1  2i . D. 2  i .
Lời giải
Chọn A

Từ hình vẽ suy ra P  1; 2  và Q  2;1 . Từ đó z1  1  2i ; z2  2  i .

Vậy z   1  2i    2  i   1  3i .

Trang 11/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 56. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là
A. N  3; 2  . B. P  3; 2  . C. M  2; 3 . D. Q  2;3 .
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z  2  3i là: M  2; 3 .

Câu 57. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Môđun của số phức z  5  2i bằng
A. 29 . B. 3 . C. 7 . D. 29 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có z  52   2  29 .

Câu 58. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Nếu điểm M  x ; y  là điểm biểu diễn của số phức z
trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn OM  4 thì
1
A. z  . B. z  4 . C. z  16 . D. z  2 .
2
Lời giải
Chọn B

Theo định nghĩa môđun của số phức ta có: z  OM  4  B đúng.

Câu 59. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Số phức z  5  7i có số phức liên hợp là
A. z  5  7i . B. z  5  7i C. z  7  5i D. z  5  7i .
Lời giải
Chọn A

z  5  7i  z  5  7i .

1
Câu 60. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Nghịch đảo của số phức z  1  3i bằng
z
1 3 1 3 1 3 1 3
A.  i. B.  i. C.  i. D.  i.
10 10 10 10 10 10 10 10
Lời giải
Chọn D
1 1 1  3i 1 3
Số phức nghịch đảo của số phức z là:     i.
z 1  3i 1  3i 1  3i  10 10

Câu 61. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp
của z là
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  2;3 . D.  2; 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z  2  3i  z  2  3i . Vậy điểm biểu diễn z là  2;3 .

Câu 62. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là

Trang 12/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Lời giải
Chọn C
Hai số phức liên hợp có phần thực bằng nhau và phần ảo đối nhau nên z  2  3i suy ra
z  2  3i.
Câu 63. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào sau đây biểu diễn số phức
z  2i ?
A. M  2; 0  . B. N  2;1 . C. P  2; 1 . D. Q 1; 2  .
Lời giải
Chọn B
Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn  a; b  nên số phức z  2  i có điểm biểu diễn là
N  2;1 .

Câu 64. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Môdun của số phức z  4  3i bằng


A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
2
Môdun của số phức z  4  3i là: z  42   3  5 .

Câu 65. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Phần ảo của số phức z  1  i là


A. 1. B. 1 . C. i . D.  i .
Lời giải
Chọn A
Ta có phần ảo của số phức z  1  i là 1.
Câu 66. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số
phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là  4i .


B. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là  4 .
C. Số phức z có phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
D. Số phức z có phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ ta có điểm M (3;  4) là điểm biểu diễn cho số phức z  3  4i .
Do đó số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là  4 .

Trang 13/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 67. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu
diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i ?

A. M . B. P . C. N . D. Q .
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i là điểm N  2;3 .

Câu 68. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Modun cỉa số phức z  4  3i là
A. 1 . B. 1. C. 5 . D. 25 .
Lời giải
Chọn C

2
Ta có z   4   32  5 .

Câu 69. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho số phức z  3  5i . Phần ảo của z là
A. 5 . B. 5i . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Số phức z  3  5i có phần ảo là 5 .

Câu 70. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Điểm biểu diễn số phức z  3  2i là
A. M  3;  2  . B. N  2;3 . C. P  2;3 . D. Q  3; 2  .
Lời giải

Chọn A
Số phức z  3  2i được biểu diễn bởi điểm M  3;  2  .

Câu 71. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho số phức z  a  bi  a, b  R  . Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. Số phức z có phần thực là a phần ảo là bi . B. Số phức z có môđun là z  a 2  b 2 .
C. Số phức liên hợp của z là z  a  bi . D. z  0  a  b  0 .
Lời giải
Chọn A
Số phức z  a  bi có phần thực là a phần ảo là b.

Trang 14/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 72. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Điểm M ( 1;3) là điểm biểu diễn của số
phức
A. z  1  3i . B. z  2 . C. z  1  3i . D. z  2i .
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa ta có điểm M ( 1;3) biểu diễn số phức z  1  3i .

Câu 73. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho số phức z  2019  2020i ,số phức liên hợp
của 2z là
A. 2019  4040i . B. 4038  4040i .
C. 4038  4040i . D. 4038  2020i .
Lời giải
Chọn B
z  2019  2020i  2 z  4038  4040i ,số phức liên hợp của 2z là 4038  4040i
Câu 74. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho số phức z  a  bi,  a, b  R  . Khi đó số
1
2
 
z  z là số nào trong các số sau đây?

A. Số 2. B. Số i. C. Một số thực. D. Một số thuần ảo.


Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có z  a  bi nên
2
 2

z  z   a  bi  a  bi   .2a  a .
2
1
Vậy
2
 
z  z là số một số thực.

2  4i
Câu 75. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Số phức z  có điểm biểu
1 i
diễn là:
A.  1;  3 . B.  2;  4  . C.  3;  1 . D. 1;1 .

Lời giải
Chọn A

Ta có:
2  4i  2  4i  . 1  i  2  6i
z    1  3i.
1 i 1  i  . 1  i  2
Điểm biểu diễn số phức z  1  3i là  1;  3 .

Câu 76. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của
số phức z  1  i  2  i  ?

Trang 15/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. M . B. P . C. N . D. Q .
Lời giải
Chọn D
Ta có: z  1  i  2  i   2  2i  i  i 2  3  i , điểm biểu diễn cho số phức z là điểm Q  3; 1 .

Câu 77. (Sở Điện Biên - 2019) Điểm nào biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i ?
A. M 2; 3 . B. M 2;3 . C. M 2;3 . D. M 2; 3 .
Lời giải
Chọn B

Ta có z  2  3i  z  2  3i .

Suy ra điểm biểu diễn số phức liên hợp z  2  3i của z là M 2;3 .

Câu 78. (Sở Lào Cai - 2019) Trên mặt phẳng toạ độ, số phức z = 3  4i được biểu diễn bởi điểm nào
trong các điểm A , B , C , D ?

A. Điểm D . B. Điểm B . C. Điểm A . D. Điểm C .


Lời giải
Chọn A
Trên mặt phẳng tọa độ số phức z = 3  4i có biểu diễn hình học là điểm D  3; 4  .

Câu 79. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của số phức z là
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  3  2i . D. z  2  3i .
Lời giải
Chọn A
Vì số phức liên hợp của số phức z  a  bi là z  a  bi .
Nên số phức liên hợp của số phức z  2  3i là z  2  3i .
Câu 80. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Số phức z  1  7i có phần thực bằng
A. 7 . B. 1 . C. 1. D. 7 .
Lời giải

Trang 16/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn B
Theo định nghĩa, số phức z  1  7i có phần thực bằng 1 .

Câu 81. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hai số phức z1  3  i , z2  2  i. Giá trị của z1  z1 z2 bằng
A. 10. B. 10. C. 100. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có z1  z1 z2  3  i   3  i  .  2  i   10  10.

Câu 82. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Số phức z  i  3i  4  . Tìm phần thực và
phần ảo của số phức z .
A. Phần thực 3 và phần ảo 4i . B. Phần thực 3 và phần ảo 4.
C. Phần thực 3 và phần ảo  4 . D. Phần thực 3 và phần ảo 4i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z  i  3i  4   3  4i .
Số phức z có phần thực a  3 , phần ảo b  4 .
Câu 83. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho z  1  2i . Điểm nào trong hình vẽ bên
dưới là điểm biểu diễn số phức z ?

A. Q . B. P . C. N . D. M .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z  1  2i  z  1  2i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z là điểm Q .

Câu 84. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
z 2  z  1  0. Giá trị của z1  z2 bằng
A. i . B. 1 . C. 1 . D. i .
Lời giải
Chọn B
 1  3i
 z1 
2
Phương trình z 2  z  1  0   .
 1  3i
 z2 
 2
Vậy z1  z2  1 .

Trang 17/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 85. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho số phức z có điểm biểu diễn như hình vẽ. Phần
z
ảo của số phức bằng
z i

5 1 5 1
A. i. B. i. C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Từ hình vẽ suy ra z  2  3i .
z 2  3i 2  3i 5 1
    i.
z  i (2  3i )  i 2  2i 4 4
z 1
Vậy phần ảo của số phức bằng .
z i 4

Câu 86. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 .
A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  i  3i  1  3i 2  i  3  i  z  3  i .

Câu 87. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Số phức z  5  8i có phần ảo là
A. 8 . B. 8. C. 5. D. 8i .
Lời giải
Chọn A

Câu 88. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Số phức z  i  3  i  biểu diễn trên mặt phẳng
Oxy bởi điểm nào sau đây?
A.  3;1 . B. 1;3 . C.  1;  3 . D.  3;  1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z  i  3  i   1  3i  Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là điểm M 1;3 .

Câu 89. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho số phức z có phần thực bằng 2, phần ảo
bằng -3. Môđun của số phức 3  iz là
A. 2 10 . B. 10 . C. 22 . D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có z  2  3i  3  iz  3  i  2  3i   6  2i  3  iz  6  2i  2 10 .

Trang 18/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 90. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Số phức z  7  9i có phần ảo là


A. 9 . B. 9i . C. 9i . D. 9 .
Lời giải
Chọn D

Số phức: z  a  bi  a , b    có phần thực là a , phần ảo là b .

Vậy số phức z  7  9i có phần ảo là 9 .


1
Câu 91. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Nghịch đảo của số phức z  5  12i bằng
z
5 12i 5 12i 5 12i 5 12i
A.  . B.  . C.  . D.  .
169 169 169 169 13 13 13 13
Lời giải
Chọn A
1 1 5  12i 5 12i
Ta có   2 2
  .
z 5  12i 5  12 169 169
Câu 92. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Số phức z  5  8i có phần ảo là
A. 5. B. 8. C. 8. D. 8i.
Lời giải
Chọn B
Số phức z  5  8i có phần thực là 5 và phần ảo là 8.
Câu 93. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Tính modul của số phức
z  4  3i :
A. z  25 . B. z  7 . C. z  7 . D. z  5 .
Lời giải
Chọn D

Áp dụng công thức tính thể modul số phức z  a  bi : z  a 2  b 2 . Theo đầu bài ta có:
2
z  4 2   3   5 .

Câu 94. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức
z  3  4i ?

A. Điểm D . B. Điểm B . C. Điểm A . D. Điểm C .


Lời giải
Chọn A

Trang 19/20 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Điểm biểu diễn số phức z  3  4i là D  3;  4  .

Câu 95. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tính môđun của số phức z  3  4i.
A. 7. B. 5. C. 3. D. 7.
Lời giải
Chọn B
z  3  4i  33  42  5.

Câu 96. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Số phức z  7  9i có phần ảo là


A. 9 . B. 9i . C. 9i . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Số phức z  7  9i có phần ảo là 9 .
1
Câu 97. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Nghịch đảo của số phức z  5  12i bằng
z
5 12i 5 12i 5 12i 5 12i
A.  . B.  . C.  . D.  .
13 13 13 13 169 169 169 169
Lời giải
Chọn D

1 1 5  12i 5 12i
Ta có:     .
z 5  12i 169 169 169

Câu 98. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Nếu M là điểm biểu diễn hình học của số phức z  8  6i
trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là
A. 14 . B. 2 . C. 10 . D. 100 .
Lời giải
Chọn C
Khoảng cách từ điểm M  8; 6  đến gốc tọa độ O  0;0  là z  82  6 2  10 .

Câu 99. (THPT Hà Nam - 2019) Điểm biểu diễn của số phức z  3  4i là
A.  3;  4  . B.  3; 4  . C.  3;  4  . D.  3; 4  .
Lời giải
Chọn D

Điểm biểu diễn của số phức z  3  4i là điểm M  3; 4  .

Trang 20/20 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 1. (Đề tham khảo 2019) Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A. 8a 3 . B. 2a3 . C. a3 . D. 6a3 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A. 6 B. 10 C. 12 D. 11
Lời giải

Chọn D

Đếm đáy hình chóp có 5 mặt và 5 mặt của lăng trụ và 1 mặt đáy. Vậy có 11 mặt.
Câu 3. (Đề Thử Nghiệm 2017) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải

Chọn A

Dễ dàng thấy hình bát diện đều, hình lập phương và hình lăng trục lục giác đều có tâm đối
xứng. Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 4. (Đề Tham Khảo 2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
là:
1 1 1
A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh
3 6 2
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V  Bh
3
Câu 5. (Đề chính thức 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
4 1
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tính thể tích lăng trụ.

Trang 1/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 6. (Đề chính thức 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA '  2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 2
Lời giải
Chọn A
a2 3
Ta có: SABC  .
4
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a2 3 a3 6
VABC . ABC   SABC . AA  .a 2  .
4 4
Câu 7. (Đề chính thức 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4 3
A. 4 a 3 B. a C. a D. 16a 3
3 3
Lời giải
Chọn A
V  Sday .h  a2.4a  4a3 .

Câu 8. (Đề Tham Khảo 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 12 2 4
Lời giải
Chọn D
h  a
 a3 3
 a2 3  V  h.S  .
S  4
 4
Câu 9. (Đề chính thức 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 4
A. a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
3 3
Lời giải
2 3
Ta có: Vlangtru  Sday .h  a .2 a  2a .

Trang 2/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 10. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích
bằng a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  B. h  C. h  D. h  3a
6 2 3
Lời giải

Chọn D
2

Do đáy là tam giác đều cạnh 2a nên SABC 


 2a  3
 a2 3 .
4
1 3V 3a 3
Mà V  S ABC .h  h    3a
3 S ABC 3a 2
Câu 11. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình
vuông cạnh a và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích
khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn B
B' C'

A'
D'

B C

A D

Giả sử mặt ABB' A' là hình vuông cạnh bằng a , mặt ABCD có diện tích bằng 3a 2 .
Do đó chiều cao h  AA'  a , diện tích đáy là B  S ABCD  3a 2 .
Suy ra thể tích của khối hộp đó là V  3a 2 a  3a 3 .
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam
giác vuông tại A , AB  a , AC  2a , AA  3a . Thể tích V của lăng trụ đó
A' C'

3a B'

2a
A C
a

A. V  a 3 . B. V  6a 3 . C. V  3a 3 . D. V  3a 2 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có VABC . ABC   S ABC . AA  a.2a.3a  3a 3 .
2

Trang 3/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Vậy VABC . ABC   3a 3 .

Câu 13. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Lăng trụ có chiều cao bằng a , đáy là
tam giác vuông cân và có thể tích bằng 2a 3 . Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng
A. 4a . B. 2a . C. a . D. 3a .
Lời giải
Chọn B
Gọi cạnh góc vuông của đáy là x  x  0  .
V 1
Theo bài ra ta có: S ñaùy   x 2  2a 2  x  2 a .
h 2

Câu 14. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3
thì diện tích xung quanh của nó bằng
A. 2 3 R2 . B.  R 2 . C. 2 R 2 . D. 3 R2 .
Lời giải
Chọn A.
Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ ta có: S xq  2 Rh  2 R.R 3  2 3 R 2 .

Câu 15. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Trong không gian cho hình vuông  H  . Hỏi hình  H  có bao
nhiêu trục đối xứng?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Trong không gian hình vuông  H  có bao 5 trụcđối xứng gồm: Hai đường chéo, hai đường
trung bình (đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối diện) và trục của đường tròn ngoại tiếp
hình vuông.
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có
BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  a 2 . Tính thể tích lăng trụ

B' C'

A'

B C

a 2
A

a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn D
2
Trong ABC : AC 2  AB 2  BC 2  2 AB 2  a 2    AB  BC  a.

Trang 4/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1 a3
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  là: VABC . ABC   S ABC .BB  AB.BC.BB  .
2 2

Câu 17. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình
chữ nhật với AB  3a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể
tích khối chóp S. ABCD bằng
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải
Chọn C

1 1 1
VS . ABCD  SD.S ABCD  SD. AB.BC  .2a.3a.a  2a 3 .
3 3 3
Câu 18. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
a2 và chiều cao bằng 3a là
A. a3 . B. 3a3 . C. 3 a3 . D.  a3 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  B.h  a 2 .3a  3a3
Câu 19. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong các hình đa diện đều dưới đây, hình nào có số
cạnh ít nhất?
A. Hình lập phương. B. Hình tứ diện đều.
C. Hình bát diện đều. D. Hình thập nhị diện đều.
Lời giải
Chọn B
Hình lập phương: có 12 cạnh.
Hình tứ diện đều: có 6 cạnh.
Hình bát diện đều: có 12 cạnh.
Hình thập nhị diện đều: có 30 cạnh.

Câu 20. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Một khối lập phương có thể tích bằng 2 2a3 .
Cạnh của hình lập phương đó bằng
A. a 3 . B. 2a . C. 2 2a . D. a 2 .
Lời giải
Chọn D

Thể tích khối lập phương cạnh x là x3 . Vậy x3  2 2a3  x  a 2 .

Câu 21. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  và SA  2 , tam giác
ABC vuông cân tại A và AB  1 .

Trang 5/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Thể tích khối chóp S. ABC bằng


1 1 2
A. . B. . C. 1. D. .
6 3 3
Lời giải
Chọn B
S

C
A

1 1 1 1
Ta có S ABC  AB. AC   VS . ABC  SA.S ABC 
2 2 3 3
Câu 22. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng
h và thể tích đáy bằng V là:
6V 3V 2V V
A. B  . B. B  . C. B  . D. B  .
h h h h
Lời giải
Chọn B
1
Thể tích khối chóp có chiều h và diện tích đáy B có công thức là: V  Bh .
3
3V
B .
h
Câu 23. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3
A. 3a3 . B. 9a3 . C. a3 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
1
Diện tích đáy S ABCD  a 2 , chiều cao SA  3a . Khi đó V  a 2 .3a  a3 .
3
Câu 24. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 15 . B. 9 . C. 6 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Có 9 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ.

Trang 6/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tính thể tích V của khối chóp có đáy là
hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a
4
A. V  4a 3 . B. V  2a 3 . C. V  12a 3 . D. V   a 3 .
3
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích của khối chóp được tính bởi công thức: V  S .h ( S là diện tích đáy, h là độ dài
3
1 2
đường cao của khối chóp) nên V  .  2a  .3a  4a 3 .
3
Câu 26. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn C

Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: 9

Trang 7/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 27. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h
bằng
1
A. Bh . B. B 2 h . C. 3Bh . D. Bh .
3
Lời giải
Chọn A
(Công thức tính thể tích hình chóp).
Câu 28. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho khối lăng trụ có đáy hình vuông
cạnh a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3
A. a 3 . B. a . C. 3a3 . D. 9a3 .
2
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối lăng trụ là: V = Sđáy.h = a 2 .3a  3a 3 .
Câu 29. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 3 4
Lời giải
Chọn C

Trang 8/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Khối chóp S . ABCD có chiều cao h  a 3 và diện tích đáy B  a 2 .


1 a3 3
Nên có thể tích V  .a 2 .a 3  .
3 3
Câu 30. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh
bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Lời giải
Chọn A
32 3 9 3
Đáy hình lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng 3 nên S   .
4 4
Chiều cao của hình lăng trụ bằng h  3
9 3 27 3
Thể tích V  S .h  .3  .
4 4
Câu 31. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng
nhau.
B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Phương án A đúng theo công thức tính thể tích khối lăng trụ.
Phương án B đúng theo công thức tính thể tích khối chóp.
Xét phương án C :
Diện tích toàn phần của hai hình lập phương có cạnh bằng a và b là 6a 2 và 6b2 .
Do đó hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì a  b và khi đó chúng có thể
tích cùng bằng a3 . Suy ra phương án C đúng.
Phương án D sai vì hai hình hộp chữ nhật có cùng diện tích toàn phần nhưng có ba kích thước
khác nhau thì thể tích của chúng có thể khác nhau.

Trang 9/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Ví dụ: Xét khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 4, 4, 6 và khối hộp chữ nhật có ba kích thước
là 2, 2,15 với cùng đơn vị đo, có cùng diện tích toàn phần bằng 128 nhưng có thể tích lần lượt
là 96 và 60.
Câu 32. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a ,
đường cao bằng a 2 có thể tích bằng:
a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. 2a3 3 . C. . D. .
6 3
Lời giải
Chọn A
Chiều cao hình lăng trụ: h  a 3 , diện tích đáy: Sđáy  a 2

Thể khối lăng trụ là: V  S đáy .h  a 2 .a 3  a 3 3 .

Câu 33. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình
vuông cạnh bằng 2a và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
4a 3 2a 3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  4a 3 . D. V  .
3 3
Lời giải
Chọn B
S

A D
2a

B C

1 1 2 4a 3
Thể tích của khối chóp là: V  S ABCD .SA  .  2a  .a  .
3 3 3
Câu 34. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a ,
AD  a 2 , AB  a 5 . Tính theo a thể tích của khối hộp đã cho.
2a 3 2
3
A. V  a 10 . B. V  . C. V  a3 2 . D. V  2a3 2 .
3
Lời giải
Chọn D

Trang 10/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Ta có tam giác BBA vuông tại B suy ra BB  BB2  AB 2  5a 2  a 2  2a .


Vậy khối hộp chữ nhật có thể tích V  a.a 2.2a  2a3 2 .
Câu 35. (Sở GD Nam Định - 2019) Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
A. 8a 3 . B. 2a3 . C. a3 . D. 6a3 .
Lời giải
Chọn A
A' B'

D' C'

A 2a B

D C

3
Thể tích khối lập phương là V   2a   8a 3 .

Câu 36. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Số cạnh của hình bát diện đều là
A. x  8 . B. 12 . C. 10 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B

Lý thuyết
Câu 37. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
9a 3 3a3 a3 3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải

Trang 11/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn A

a 3

a 3

a 3 a 3

Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng nên ta có


2

V  B.h 
a 3 . 3
.a 3 
9a 3
.
4 4
Câu 38. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với
AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng
8 2
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3 3
Lời giải
Chọn C

1
Theo đề, ta có thể tích hình chóp S.ABCD là: V  .S .SD
3 ABCD
ABCD là hình chữ nhật nên S ABCD  AB.BC  4a 2
1 8
Vậy VS .ABCD  .4 a 2 .2 a  a 3
3 3
Câu 39. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu
mặt?
A. Mười. B. Năm. C. Bảy. D. Sáu.
Lời giải
Chọn D

Trang 12/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Hình chóp ngũ giác có tất cả 6 mặt gồm 5 mặt bên và mặt đáy.
Tổng quát: Hình chóp n_giác có n  1 mặt.
Câu 40. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Tính diện tích toàn phần (tổng diện
tích các mặt) của khối hai mươi mặt đều cạnh a.
A. 12 3a2 B. 5 3a 2 C. 5 2a 2 D. 20a 2
Lời giải
Chọn B

a2 3
Mỗi mặt là một tam giác đều có diện tích là
4
a2 3
Diện tích toàn phần (tổng diện tích các mặt) của khối 20 mặt đều là 20.  5 3a 2
4
Câu 41. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam
giác ABC vuông cân tại B , cạnh SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB  a , SA  2a . Tính thể
tích của khối chóp.
a3 a3 2 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 .
3 3 6
Lời giải
Chọn A
S

2a

A C

a
a

1 1 BA.BC 1 a2 a3
V  . B. h  . . SA  . .2a  .
3 3 2 3 2 3
Câu 42. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a,3a có thể
tích bằng:
A. 2a3 . B. 6a3 . C. 12a3 . D. 3a3 .
Lời giải
Chọn B

Trang 13/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Thể tích hình hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.

Vậy V  a.2a.3a  6a 3 .

Câu 43. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a . SA  3a và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn C

Diện tích tam giác ABC là


1 a2 3
S ABC  .a.a.sin 600  .
2 4
Thể tích khối chóp S. ABC là
1 a2 3 a3 3
V . .3a  .
3 4 4
Chọn C.
Câu 44. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Lời giải
Chọn A
Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Trang 14/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 45. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là
a3
tam giác vuông tại B , AB  a , BC  a 3 . Biết thể tích khối chóp bằng . Khoảng cách từ
3
điểm S đến mặt phẳng  ABC  bằng:
2a 3 2a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Lời giải
Chọn B
S

A C
H

a3
3.
1 3V 3 2a 3
Ta có: VS . ABC  S ABC .d  S ,  ABC    d  S ,  ABC    S . ABC   .
3 S ABC 1 3
.a.a 3
2
Câu 46. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
đường thẳng SC vuông góc với mặt đáy. Gọi V là thể tích khối chóp. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 1 1 1
A. V  SC . AB. AC. B. V  SC . AB 2 . C. V  SA. AB. AC . D. V  SA. AB 2 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B.

C D

B A
Ta có đường thẳng SC vuông góc với mặt đáy suy ra SC là đường cao của khối chóp.
Diện tích đáy là: S ABCD  AB. AD  AB 2 .
1
Do đó thể tích khối chóp là: V  SC. AB 2 .
3

Trang 15/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 47. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho khối chóp SAB.C , M là trung điểm của SA . Tỉ số
VM . ABC
thể tích bằng
VS . ABC
1 1 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 8
Lời giải
Chọn B
V SM 1 VM . ABC 1
Ta có S .MBC     .
VS . ABC SA 2 VS . ABC 2

Câu 48. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
8
A. 6 . B. 4 . C. . D. 8 .
3
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 2 là V  23  8 .
Câu 49. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi
O là giao điểm của AC và BD . Thể tích của tứ diện OABC bằng
B' C'

A' D'

B C

A D

3 3 3
a a a a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 24 6
Lời giải
Chọn B
1 a2
Ta có S BOC  S ABCD  .
4 4
1 1 a2 a3
Do đó VOABC 
 S BOC . AA    a  .
3 3 4 12
Câu 50. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tính thể tích V của khối chóp tam giác có chiều cao
bằng 6 và diện tích đáy bằng 10
A. V  30 . B. V  60 . C. V  10 . D. V  20 .
Lời giải
Chọn D

1 1
Ta có: V  B . h  10.6  20 , với B là diện tích đáy và h là chiều cao của khối chóp.
3 3

Trang 16/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 51. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Một hình lăng trụ có 12 cạnh thì có tất cả bao nhiêu
đỉnh?
A. 8 . B. 12 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A

Gọi n là số cạnh của một đáy.


Suy ra:
+ Số cạnh bên là n .
+ Tổng số cạnh là 3n .
Lăng trụ có 12 cạnh nên n  4 .
Suy ra số đỉnh là 4.2  8 .

Câu 52. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
3 và chiều cao bằng 4.
A. V  16 . B. V  48 . C. V  12 . D. V  36 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có V  .4.32  12
3
Câu 53. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Hình chóp tam giác có số cạnh là
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Câu hỏi lí thuyết, hình chóp tam giác có 6 cạnh.
Câu 54. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước
là 2a, 3a, 5a là
A. 10a3 . B. 6a3 . C. 15a3 . D. 30a3 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối hộp chữ nhật là V  2a.3a.5a  30 a 3 .
Câu 55. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh
3a là
A. 9a 2 . B. 72a 2 . C. 54a 2 . D. 36a 2 .
Lời giải
Chọn C

+ Diện tích toàn phần của hình lập phương được tính bởi công thức:

Trang 17/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2
S tp  6.S ABCD  6.  3 a   54 a 2 .

Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 3a , SA  a , SA   ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

3 3 3 a3
A. 6a . B. 9a . C. 3a . D. .
3
Lời giải
Chọn C
S

A B

D C

2
S ABCD   3a   9a 2 .
1 1
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  S ABCD .SA  .9a 2 .a  3a 3 .
3 3
Câu 57. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy bằng
2a 2 , đường cao SH  3a . Thể tích của khối chóp S. ABC là?
3a 3
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tích của khối chóp VS . ABC  .SABC .SH  .2a 2 .3a  2a 3 .
3 3
Câu 58. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B

Số cạnh của khối bát diện đều là 12 .

Trang 18/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 59. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh
đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 3 3 3a 3 a3 3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B

1 3 3a 3
Ta có V  S ABC .AA '  a.a.sin 600.3a 
2 4
Câu 60. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước
lần lượt là a ; a 2 ; a 3 .
A. 3a3 . B. a3 6 . C. 2a 3 . D. 5a3 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối hộp là: V  a . a 2 . a 3  a3 6 ( đvtt ).

Câu 61. (Sở Điện Biên - 2019) Tính thể tích của khối chóp S. ABC có SA là đường cao, đáy là tam
giác BAC vuông cân tại A ; SA  AB  a
a3 a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 9
Lời giải
Chọn B

A C

Trang 19/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1 1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC  .SA.S ABC  SA. . AB.BC  .a.a.a  .
3 3 2 6 6

Câu 62. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . ABC D , biết
AB  a ; BC  2 a ; AC   a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Lời giải
Chọn D

Xét tam giác vuông ABC , ta có: AC  AB 2  BC 2  a 5 .


Xét tam giác vuông ACC , ta có: CC   AC 2  AC 2  4a .
Vậy thể tích của khối hộp hộp chữ nhật ABCD . ABC D  là: V  a .2a .4a  8a 3 .

Câu 63. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng
2a là
A. 3a3 . B. a3 . C. 6a3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn C
V  S®¸y .h  3a 2 .2a  6 a3 .

Câu 64. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc
với đáy  ABC  , SA  a 2 . Đáy ABC vuông tại A , AB  a , AC  2a (tham khảo hình vẽ
bên). Tính thể tích khối chóp S. ABC

a3 2 2a 3 2 a3 2
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 3 6
Lời giải
Chọn A

Trang 20/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1 1 a3 2
Diện tích tam giác ABC là S ABC  AB. AC  a 2  V  S ABC .SA  .
2 3 3
Câu 65. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là 3a , 4a và chiều cao của khối lăng trụ là 6a . Thể tích của
khối lăng trụ bằng
A. 72a 3 . B. 27a 3 . C. 36a 3 . D. 12a 3 .
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích của khối lăng trụ: V  S .h  3a.4a.6a  36a 3 .
2
Câu 66. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao
h có thể tích bằng
1 2 a2
A. a h. B. ah. C. . D. a 2 h.
3 h
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy là a 2 ; thể tích lăng trụ là V  a 2 h .
Câu 67. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

A. 10 . B. 7 . C. 9 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Câu 68. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn B

Trang 21/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

D
A

B C

1 1
Thể tích của khối chóp S . ABCD : VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 .3a  a 3 (đvtt).
3 3
Câu 69. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên)
được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau.

Tính thể tích khối đa diện đã cho.


A. 48cm3 B. 192cm3 C. 32cm3 D. 96cm3
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, suy ra khối đa diện là một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác và các mặt bên là
hình chữ nhật.
1
Thể tích khối đa diện là V  .6.4.8  96  cm3 
2
Câu 70. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Nếu khối chóp S . ABC có ba mặt bên là ba tam giác
vuông tại S và SA  a, SB  b, SC  c thì có thể tích được tính theo công thức
1 1 1
A. V  abc . B. V  abc . C. V  abc . D. V  abc .
2 3 6
Lời giải
Chọn D

Trang 22/23 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1 1
SA   SBC   VSABC  SA.S SBC  abc .
3 6
Câu 71. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B

Hai hình không phải là khối đa diện vì mỗi cạnh của một
khối đa diện chỉ là cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 72. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Nếu khối chóp S . ABC có ba mặt bên là ba tam giác vuông
tại S và SA  a, SB  b, SC  c thì có thể tích được tính theo công thức:
1 1 1
A. V  abc . B. V  abc . C. V  abc . D. V  abc .
3 6 2
Lời giải
Chọn B
 SA  SB
Theo giả thiết ta có   SA   SBC  .
 SA  SC
1 1 1 1
Do đó, thể tích của khối chóp S . ABC là V  SSBC .SA  . .SB.SC.SA  abc.
3 3 2 6

Trang 23/23 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 1. (Đề chính thức 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao  h  và có bán kính đáy  r  là


4 1
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C. 2 r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Lời giải 
Chọn D
1
Thể tích của khối nón có chiều cao  h  và có bán kính đáy  r  là  V   r 2 h .
3
Câu 2. (Đề chính thức 2019) Thể tích khối nón có chiều cao  h  và bán kính đáy  r  là 
1 4
A. 2 r 2 h .  B.  r 2 h .  C.  r 2 h .  D.  r 2 h . 
3 3
Lời giải 
Chọn C
Lý thuyết thể tích khối nón. 
Câu 3. (Đề tham khảo 2019) Thể tích khối cầu bán kính  a  bằng 
4 a 3  a3
A. .  B. 4 a3 .  C. .  D. 2 a3 . 
3 3
Lời giải 
Chọn A.
Câu 4. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  3 a 2 và có bán kính đáy 
bằng  a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: 
3a
A. 2 2a   B. 3a   C. 2a D.  
2
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh hình nón:  S xq   rl  với  r  a   .a.l  3 a 2  l  3a . 

Câu 5. (Đề Minh Họa 2017) Trong  không  gian,  cho  tam  giác  vuông  ABC   tại A , AB  a  
và AC  a 3 .  Tính  độ  dài  đường  sinh  l   của  hình  nón,  nhận  được  khi  quay  tam  giác  ABC  
xung quanh trục  AB . 
A. l  a   B. l  a 2   C. l  a 3   D. l  2a  
Lời giải
Chọn D
B

A C
 
Xét tam giác  ABC  vuông tại  A  ta có  BC 2  AC 2  AB 2  4 a 2  BC  2 a  
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác   l  BC  2a  
Câu 6. (Đề chính thức 2018) Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy  r  và chiều cao  h bằng 

Trang 1/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

1 2 4 2
A. r h  B. 2 rh   C. r h   D.  r 2 h  
3 3
Lời giải
Chọn D
Vtru   r 2h . 
Câu 7. (Đề chính thức 2018) Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy  r  và độ 
dài đường sinh  l  bằng 
4
A. rl .  B. 4rl .  C. 2rl .  D. rl . 
3
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:  S xq  2rl .

Câu 8. (Đề chính thức 2018) Diện tích mặt cầu bán kính  R  bằng 


4
A.  R 2 . B. 2 R 2 . C. 4 R 2 . D.  R 2 .
3
Lời giải
2
Chọn 4 R  

Câu 9. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng  36 a 2 . 
Thể tich khối cầu là
A. 18 a3 . B. 12 a3 . C. 36 a3 . D. 9 a3 .
Lời giải 
Chọn C
Gọi  R  là bán kính mặt cầu. 
Mặt cầu có diện tích bằng  36 a 2  nên  4 R2  36 a 2  R2  9a 2  R  3a  
4 4
Thể tích khối cầu là  V   R 3   (3a )3  36 a 3
3 3
Câu 10. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Thể  tích  khối  trụ  có  bán  kính  đáy  r  a   và 
chiều cao  h  a 2  bằng
 a3 2
A. . B. 2 a 3 . C.  a 3 2 . D. 4 a 3 2 .
3
Lời giải 
Chọn C
Thể tích khối trụ đã cho là  V   r 2 h   a 2 .a 2   a 3 2
Câu 11. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Đường sinh của một khối nón có độ dài bằng  2a  và hợp với đáy 
một góc  60  Thể tích của khối nón đó bằng 
3 3 1 3
A.  a .  B.  a 3 .  C.  a .  D. 3 a3 . 
3 3
Lời giải

Trang 2/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

 
Chọn A
  60  nên là tam giác đều. 
Tam giác  IAB  cân tại  I  có góc  IAB
1 AB 3
 AH  AB  a  và  IH   a 3 . 
2 2
1 3 3
Vậy  V   . AH 2 .IH   a . 
3 3
Câu 12. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Nếu tăng bán kính một khối cầu lên 5 lần thì thể tích của khối 
cầu tăng lên 
A. 125  lần.  B. 25  lần.  C. 5  lần.  D. 10  lần. 
Lời giải 
Chọn A
4
Thể tích khối cầu:  V   R 3     Nếu tăng bán kính  R  lên 5 lần thì thể tích  V  tăng lên 
3
3
5  125 lần. 
Câu 13. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hình nón có đường sinh là  a , góc giữa 
đường sinh và đáy là   . Tính diện tích xung quanh của hình nón. 

 
2 2 2 2
A. 2 a sin  .  B.  a sin  .  C. 2 a cos .  D.  a cos . 
Lời giải
Chọn D

Ta có: 

Bán kính đường tròn đáy của hình nón là  R  a cos  .  

Độ dài đường sinh là  l  a.  

Diện tích xung quanh của hình nón là:  S   Rl   .a cos  .a   a2 cos  . 

Câu 14. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Khối cầu có bán kính  R  có thể tích là 

Trang 3/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

4 3 4 2
A.  R .  B.  R .  C.  R3 .  D. 4 R2 . 
3 3
Lời giải 
Chọn A
4
Thể tích của khối cầu có bán kính  R  là  V   R3 . 
3
Câu 15. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và 
chiều cao 3a. Diện tích xung quanh của hình nón là 
A. 12 a 2 .  B. 24 a 2 .  C. 40 a 2 .  D. 20 a 2 . 
Lời giải
Chọn D

Gọi l, r, h lần lượt là độ dài đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón. 
Ta có:  l  r 2  h 2  16a 2  9a 2  5a  
Do đó:  S xq   rl   .4a.5a  20 a 2 .  

Câu 16. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính diện 


tích bề mặt quả bóng rổ đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) 
A. 629 cm2.  B. 1886 cm2.  C. 8171 cm2.  D. 7700 cm2. 
Lời giải 
Chọn B
24.5
Ta có bán kính quả bóng rổ là  r   12.25(cm) . 
2
Vậy diện tích bề mặt quả bóng rổ đó là  S  4 r 2  4 .(12.25) 2  1886 (cm 2 ) . 

Câu 17. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Tính thể tích của khối nón có chiều 
cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 .
Lời giải 
Chọn A
Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r  l 2  h 2  3
1
Vậy thể tích của khối nón là  V   r 2 h  12
3
Câu 18. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình nón có độ dài đường sinh  l  4a  và bán 
kính đáy  r  3a .Diện tích xung quanh của hình nón bằng

Trang 4/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

4 3 a 2
A. 8 3 a 2 . B. . C. 4 3 a 2 . D. 2 3 a 2 .
3
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón  S xp   rl  4 3 a 2

Câu 19. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Gọi  R  là bán kính,  S  là diện tích mặt cầu 
và  V  là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai?
4
A. S   R 2 . B. V   R3 . C. S  4 R 2 . D. 3V  4S .R .
3
Lời giải 
Chọn A
Xét đáp án A: có   R 2 là diện tích hình tròn nên A sai
Câu 20. (Chuyên QH Huế - Lần   2 - 2019) Tính theo  a  diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính 
đáy bằng  a và chiều cao bằng 3a . 
 
A. 6 a 2 .  B. 8 a 2 .  C. 7 a 2 . D. 4 a 2 . 
Lời giải
Chọn B
Ta có:  Stp  2 Rh  2 R 2  2 a.3a  2 a 2  8 a 2 . 

Vậy S tp  8 a 2 . 

Câu 21. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh  a . 


Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo  a . 
a 2 a 2 3
A. . B. a 2 3. C. a 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
a
Từ  giả  thiết  suy  ra,  hình  nón  có  bán  kính  đáy  r    và  đường  sinh  l  a   nên  có  diện  tích 
2
a a 2
xung quanh là  S xq  rl  . .a  . 
2 2
Câu 22. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho khối trụ có thể tích  V  và bán kính  đáy  R . Chiều cao 
khối trụ đã cho bằng 
V V V V
A. 2
. B. 2
. C. 2 . D. .
R 3 R R 3R 2
Lời giải
Chọn A
V
Ta có  V   R 2 h    h 
 R2
Câu 23. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Một khối nón có thể tích bằng  4  và chiều cao 
bằng bán 3. Bán kính đường tròn đáy bằng: 
2 3 4
A. .  B. .  C. 1 .  D. 2 . 
3 3

Trang 5/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

Lời giải 
Chọn D
1 1
Áp dụng công thức  V   R 2 h  4   R 2 3  R  2 . 
3 3
Câu 24. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Khối cầu có bán kính  R  6  có thể tích bằng bao 
nhiêu? 
A. 144 .  B. 288 .  C. 48 .  D. 72 . 
Lời giải 
Chọn B 
4 4
Thể tích khối cầu có bán kính  R  6  là:  V   R3   .63  288 .  
3 3
Câu 25. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và 
chiều cao đều bằng 2. 
A. V  12 .  B. V  8 .  C. V  16 .  D. V  4 . 
Lời giải 
Chọn B

 
Khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h bằng 2 nên ta có:  r  h  2 . 
 Thể tích khối trụ là:  V   r 2 h   .2 2.2  8 . 
Câu 26. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Diện tích của mặt cầu bán kính  a  bằng
4 2  a2
A. a . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Lời giải 
Chọn C
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu ta có  S  4 r 2  4 a 2 .
Câu 27. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho khối nón có chiều cao bằng 8a và 
độ dài đường sinh bằng 10a. Tính thể tích V của khối nón. 
A. V  96 a3 . B. V  288 a3 .   C. V  128 a3 .   D. V  124 a3 .  
Lời giải
Chọn A

 
2 2
Độ dài bán kính đáy là: r= 10a   8a   6a.  

Trang 6/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

1
Thể tích của khối nón là:  V  . (6a) 2 .8a  96a3 .  
3
Câu 28. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 
R  3  và đường sinh  l  6  bằng 
A. 36 .  B. 108 .  C. 54 .  D. 18 . 
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ  S  2 rl  36 . 
Câu 29. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính  R  là 
3 4
A. S  4 R 2 .  B. S   R 2 .  C. S   R3 .  D. S   R 2 . 
4 3
Lời giải 
Chọn A
Theo công thức tính diện tích mặt cầu có bán kính  R  trong sách giáo khoa là  S  4 R 2 . 
Câu 30. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Tính thể tích  V  của khối nón có bán kính đáy 
bằng  3  và chiều cao bằng  6 . 
A. V  108 .  B. V  54 .  C. V  36 .  D. V  18 . 
Lời giải 
Chọn D
1 1
V   R 2 h   .9.6  18 . 
3 3
Câu 31. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng  a  và đường kính đáy bằng  2a . 
Tính thể tích  V của hình trụ. 
 a3
A. V  .  B. V   a 3 .  C. V  2 a 3 .  D. V  4 a 3 . 
3
Lời giải 
Chọn B 
2a
+ Bán kính đáy hình trụ  R   a . 
2
+ Thể tích  V  của hình trụ là:  V  R 2 h  a 2 .a  a 3 . 
Câu 32. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng  2a  và bán kính đáy bằng 
a . Tính thể tích cùa khối nón đã cho
3 a3 2 a 3  a3
A. . B. 3 a 3 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải 
Chọn A

Trang 7/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

2a

a O
A B
 
Xét hình nón như hình vẽ trên. 
Theo giả thiết  SA  2a;  OA  a.  
SOA : SO  SA2  OA2  a 3.  
1 3 a 3
Thể tích khối nón  V   OA2 .SO  .
3 3
Câu 33. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho hình chữ nhật  ABCD  có  AB  2 BC  2a.  Tính 
thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng  ABCD  quanh trục  AD.  
A. 4 a 3 .  B. 2 a 3 .  C. 8 a 3 .  D.  a 3 . 
Lời giải
Chọn A 
Khối tròn xoay tạo thành là khối trụ có bán kính đáy là  AB  2a  và đường cao  AD  BC  a  
có thể tích bằng  V   AB 2 AD  4 a 3  
Câu 34. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho hình trụ có đường cao bằng  5 và đường kính đáy bằng 
8 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. 40 . B. 20 . C. 80 . D. 160 .
Lời giải 
Chọn A
Bán kính đáy hình trụ là:  R  8 : 2  4 . 
S xq  2 R.h  2 .4.5  40 .

Câu 35. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Một hình nón có bán kính đáy bằng  5a , độ 


dài đường sinh bằng  13a . Tính độ dài đường cao  h  của hình nón.
A. h  194a . B. h  8a . C. h  12a . D. h  7 a 6 .
Lời giải 
Chọn C
Theo đề ta có  r  5a, l  13a  h  l 2  r 2  12a . Vậy độ dài đường cao  h  12a .

Câu 36. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 


50  và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính  r  của đường 
tròn đáy.
5 2 5 2
A. r  . B. r  5 . C. r  . D. r  5  .
2 2
Lời giải 
Chọn C
5 2
Ta có:  l  2r ; S xq  2 rl  4 r 2  50  r  .
2

Trang 8/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 37. (THPT Kinh Môn - 2019) Một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy 


và thể tích của khối trụ bằng  128 . Diện tích toàn phần của khối trụ đó đã cho bằng 
A. 96 .  B. 24 .  C. 16 .  D. 2 . 
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết ta có  l  2 R  V  Bh   R 2 .2 R  2 .R 3 . 
Vì  V  128  2 R 3  128  R  4 , suy ra  l  2 R  8 . 
Diện tích toàn phần của khối trụ là  S  2 R 2  2 Rl  2 .4 2  2 .4.8  96 . 
Câu 38. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho khối nón  có bán kính đáy  r  3  và chiều cao  h  7 . Thể 
tích của khối nón đã cho bằng
A. V  7 . B. V  7 . C. V  21 . D. V  21 . 
Lời giải
Chọn B

1 2 1
Ta có thể tích khối nón là: V  r h.  .( 3)2 .7.  7   
3 3
Câu 39. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng  a  và diện tích toàn phần bằng 
6 a 2 . Độ dài đường sinh  l  của hình nón bằng: 
A. l  4a.   B. l  5 a .  C. l  3a .  D. l  a 3 . 
Lời giải 
Chọn B

Ta có:  Stp  S xq  Sđáy   al   a 2  6 a 2  l  5a . 

Câu 40. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Nếu tăng bán kính của một hình cầu 
lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào? 
A. Tăng lên 2 lần.  B. Không thay đổi.  C. Tăng lên 8 lần.  D. Tăng lên 4 lần. 
Lời giải 
Chọn C
4
Gọi  R  là bán kính của hình cầu ban đầu. Thể tích lúc đầu là   R 3 . 
3
4 3 4 
Thể tích khối cầu khi tăng bán kính gấp đôi là   .  2 R     R 3  .8 . 
3 3 
Vậy thể tích tăng lên 8 lần. 
Câu 41. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Hình trụ có đường kính đường tròn 
đáy bằng d và độ dài đường sinh bằng l có diện tích xung quanh tính bởi công thức. 
 dl  d 2l
A. S xq  .  B. S xq  2 dl.   C. S xq  .  D. S xq   dl.  
2 4
Lời giải
Chọn D
d
Hình trụ có bán kính đáy là  r  . 
2
Công thức diện tích xung quanh hình trụ:  S xq  2 rl . 

Trang 9/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

d
 S xq  2 l   dl.  
2
Câu 42. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác 
vuông cân cạnh huyền bằng  2a . Tính diện tích xung quanh  S xq  của hình nón. 

A. S xq   2 a 2 .  B. S xq  2  2 a 2 .  C. S xq  2a 2 .  D. S xq  a 2 . 
Lời giải 
Chọn A

 
Cạnh huyền thiết diện là đường kính đáy, do đó bán kính đáy  R  a . 
2
Độ dài đường sinh của hình nón là  l  thì  2l 2   2a   l  a 2 . 

S xq   Rl   2 a 2 . 

Câu 43. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho khối trụ có bán kính đáy  r  3  và chiều cao  h  4.  


Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 
16 3
A. V  12 .   B. V  .  C. V  16 3.   D. V  4 .  
3
Lời giải 
Chọn A
2
Thể tích khối trụ là:  V   r 2 h   .  3  .4  12 .  
Câu 44. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường 
kính đáy  2 cm  và chiều cao  3cm  là 

 
3 3 3
A. 6 cm . B. cm3 . C. cm 3 . D. 6 cm 3 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Miếng xúc xích có đường kính đáy  2 cm nên có bán kính đáy  r  1cm . 
1 1 3
Vậy thể tích của miếng xúc xích là  V   r 2 h   .12.3  cm3 . 
2 2 2

Trang 10/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 45. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Nếu một hình trụ có đường kính đường tròn đáy và chiều 


cao cùng bằng  a  thì có thể tích bằng 
a3  a3  a3
A. .  B.   C.  a 3 .  D. . 
4 2 4
Lời giải 
Chọn D
2 3
2 a a
V R h    a  . 
2 4

Câu 46. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng  r  và chiều 


cao bằng  h  thì có thể tích bằng 
1 1
A. r 2 h .  B. r 2 h .  C.  r 2 h .  D.  r 2 h . 
3 3
Lời giải 
Chọn D

Theo công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy  r  và đường cao  h  là  V   r 2 h . 


Câu 47. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Tính diện tích  S  của mặt cầu có đường kính bằng  6 . 
A. S  12 .  B. S  36 .  C. S  48 .  D. S  144 . 
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có đường kính bằng  6 , suy ra bán kính  R  3 . 
Diện tích mặt cầu là  S  4 R 2  36 . 
Câu 48. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Mặt cầu bán kính  R  có diện tích là: 
4
A.  R 2 .  B. 2 .  C. 4 R 2 .  D.  R 2 . 
3
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của mặt cầu bán kính  R  là  S  4 R 2 . 
Câu 49. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Thể tích của khối nón bán kính đáy  r  và chiều 
cao  h  bằng
2 1 2
A.  rh . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 3 3
Lời giải 
Chọn B
1
Thể tích của khối nón bán kính đáy  r  và chiều cao  h  được tính bởi công thức:  V   r 2 h .
3
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 
3 . 
A. 9 .  B. 18 .  C. 12 .  D. 36 . 
Lời giải 
Chọn D
Diện tích mặt cầu có bán kính  R  3  là: S  4 R 2  36 . 

Trang 11/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

Câu 51. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Khối nón   N   có bán kính đáy bằng  3  
và diện tích xung quanh bằng  15 . Tính thể tích khối nón   N  . 
A. 12 .  B. 16 .  C. 45 .  D. 36 . 
Lời giải 
Chọn A

h l

r
 
Ta có:  S xq   rl  3 l  15  l  5 . 

 h  l 2  r 2  52  32  4 . 
1 1
Vậy:  V   r 2 h   .9.4  12 . 
3 3
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tính thể tích khối trụ có bán kính  R  3 , 
chiều cao  h  5 . 
A. V  90 .  B. V  45 .  C. V  15 .  D. V  45 . 
Lời giải 
Chọn B
Thể tích khối trụ:  V   R 2 h   .32.5  45 . 
Câu 53. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho khối nón có đường sinh bằng  2a , thiết diện 
qua trục của hình nón là tam giác đều. Tính diện tích xung quanh của hình nón. 
2 a 2  a2
A. 2 a 2 .  B.  a 2 .  C. .  D. . 
3 3
Lời giải 
Chọn A

h l

Ta có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh  l  2a  nên  r  a . 
S xq   rl  2 a 2 . 

Trang 12/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 54. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Tính thể tích  V của khối trụ có bán kính 
đáy  r  4  và chiều cao  h  4 .
A. V  64 . B. V  128 . C. V  32 . D. V  16 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối trụ là  V   .r 2 .h   .4 2.4  64 .
Câu 55. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng  a , góc ở đỉnh 
bằng  600 . Thể tích khối nón là 
a 3 3 a 3 3 a 3 3
A. V  a 3 3 .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
9 3 2
Lời giải 
Chọn C

 
0   300 . 
Góc ở đỉnh bằng  60  suy ra    MSO
OM a
Trong tam giác vuông  OSM , ta có  SO    a 3 . 
tan  tan 300
1 a 3 3
Vậy  V   .OM 2 .SO  . 
3 3
Câu 56. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong không gian, cho hình chữ nhật  ABCD  có 
AB  1  và  AD  2.  Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB  và  CD.  Quay hình chữ nhật đó 
xung quanh trục  MN ,  ta được một hình trụ. Tính thể tích  V  của khối trụ tạo bởi hình trụ đó

A. 4 . B. . C.  . D. 2 .
2
Lời giải 
Chọn B
A M B

D N C
 
Ta có: Chiều cao của khối trụ là: 2. Bán kính đáy là 0,5. 

Do đó  V   R 2 h   .(0,5)2 .2  .
2
Câu 57. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Hình trụ có bán kính đáy bằng  a  và chiều cao 
bằng  a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng

Trang 13/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

A.  a 2 3 .  
B. 2 a 2 1  3 . C. 2 a 2  
3 1 . 
D.  a 2 1  3 . 
Lời giải 
Chọn B
Hình trụ có bán kính đáy  r  a , chiều cao  l  a 3 . 

Diện tích toàn phần của hình trụ:  Stp  2 rl  2 r 2  2 .a.a 3  2 .a 2  2 .a 2 1  3 
Câu 58. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh 
bằng 5 và diện tích đáy  9 . Thể tích khối nón đã cho bằng 
A. 12 .  B. 15 .  C. 45 .  D. 36 . 
Lời giải 
Chọn A

Diện tích đáy  9   R 2  R  3 . 

Chiều cao khối nón:  h  l 2  R 2  52  32  4 . 

1 1
Thể tích của khối nón đã cho:  V   R 2 h  . .32.4  12 . 
3 3

Câu 59. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019)  Khối  cầu  có  bán  kính  R  6   có  thể  tích  bằng  bao 
nhiêu? 
A. 72 .  B. 48 .  C. 288 .  D. 144 . 
Lời giải
Chọn C
4
Thể tích khối cầu:  V   .R 3  288 .
3

 a3
Câu 60. (Sở Điện Biên - 2019) Thể tích khối trụ có đường kính bằng  a là  V   chiều cao  h  của 
4
khối trụ là 
a a a
A. h  a .  B. h  .  C. h  .  D. h  . 
2 6 3
Lời giải
Chọn A

 a3  a3 a2 a3
V   R2 h   h ha
4 4 4 4
Câu 61. (Sở Lào Cai - 2019) Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy 
của hình tròn. Thể tích của khối nón là: 
1 1
A. V = πr 2 l.   B. V = πr 2 h.   C. V = 2πrl.   D. V = πrl.  
3 3
Lời giải
Chọn B

Trang 14/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

1
Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r là:  Vnãn = πr 2 h.
3
Câu 62. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Một khối nón có thể tích là  30 . Nếu giữ nguyên chiều 
cao và tăng bán kính mặt đáy của khối nón lên hai lần thì thể tích khối nón mới bằng
A. 120 . B. 60 . C. 40 . D. 480 .
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích khối nón ban đầu là:  V   r 2 h  30 . 
3
1 2 1 2
Thể tích khối nón mới là:  V     r   h    2r  h  4V  120 .
3 3
Câu 63. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng  a  và đường kính đường tròn đáy 
bằng  2a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 
A. 4 a 2 .  B. 2 a 2 .  C. 3 a 2 .  D.  a 2 . 
Lời giải 
Chọn B
Hình trụ có đường kính đường tròn đáy bằng  2a  nên bán kính đường tròn đáy là  r  a . 
Hình trụ có chiều cao bằng  a , suy ra độ dài đường sinh của hình trụ là  l  a . 
Diện tích xung quanh của hình trụ  S xq  2 rl  2 .a.a  2 a 2 . 

Câu 64. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đáy  r và chiều cao  h  


bằng 
1 4
A.  r 2h.   B.  rh. C.  r 2 h. D.  r 2 h.  
3 3
Lời giải 
Chọn A
1
Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính r và chiều cao h là:  r 2h . 
3

Câu 65. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hình trụ có bán kính bằng  a 3 , chiều cao  2a 3  thì diện 


tích xung quanh bằng 
A. 6 a 2 .  B. 2 3 a 2 .  C. 12 a 2 .  D. 6 3 a 2 . 
Lời giải 
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ trên bằng:  S xq  2 Rh  2 a 3.2a 3  12 a 2 . 

Trang 15/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

Câu 66. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Gọi  l , h, R  lần lượt là độ dài đường sinh, 
chiều cao và bán kính đáy của một hình nón   N  . Diện tích toàn phần của hình nón   N  là 
A. STP   Rl   R2 .  B. STP  2 Rl  2 R 2 . C. STP   Rl  2 R2 .  D. STP   Rh   R 2 . 
Lời giải
Chọn A
Diện tích đáy hình nón là  S1   R 2 . Diện tích xung quanh hình nón là  S 2   Rl . 
Vậy diện tích toàn phần của hình nón đã cho là  STP  S1  S2   Rl   R 2 .  

Câu 67. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Thể tích của khối cầu có bán kính bằng  R  bằng
4 4 1
A.  2 R3 . B.  R 3 . C. 4 R 3 . D.  R3 .
3 3 3
Lời giải 
Chọn B
4
Thể tích của khối cầu có bán kính  R  bằng   R 3 .
3
Câu 68. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho khối trụ  T   có đường cao  h , bán kính 
đáy  R  và  h  2 R . Một mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có 
diện tích bằng  16a 2 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
16
A. V  27 a 3 B. V  16 a 3 C. V  4 a 3 D. V   a 3
3
Lời giải 
Chọn B
Vì thiết diện là hình chữ nhật đi qua trục và có diện tích bằng  16a 2  nên  2 R.h  16 a 2  
2
  2 R   16a 2  R  2a  
2
Thể tích khối trụ là:  V   .  2a  .4a  16 a3

Câu 69. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Thể  tích  của  khối  trụ  tròn  xoay  có  bán  kính  đáy 
r , chiều cao  h  bằng 
 r 2h
A. .  B. 3 r 2 h.   C.  r 2 h.   D. 2 r 2 h.  
3
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy  r , chiều cao  h  là  V   r 2 h . 

Câu 70. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Tính chiều cao  h  của hình trụ biết chiều cao  h  
bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó bằng  8 .  
A. h  2. B. h  2 2.   C. h  3 32.   D. h  3 4.  
  Lời giải 
Chọn A
Thể tích của khối trụ  V   r 2 h  8   h 3 (vì chiều cao  h  bằng bán kính đáy  r ). 
 h  2.  
Câu 71. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương 
cạnh  a  (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương)

Trang 16/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

 a3  a3  a3  a3 2
A. B. C. D.  
6 8 2 6
Lời giải 
Chọn A
a
Do khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh là  a  nên có bán kính là  r   
2
3
4  a  4 a 3  a 3
Suy ra thể tích khối cầu là  V        
3 2 24 6

Câu 72. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Một khối nón có bán kính đường tròn đáy và chiều cao 


cùng bằng  a  thì có thể tích bằng 
1 1
A. a 3 .  B.  a 3 .  C.  a 3 .  D. a3 . 
3 3
Lời giải 
Chọn C

1 1
Thể tích khối nón là:  V   R 2 h   a3 . 
3 3

Câu 73. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Cho khối trụ có bán kính đáy 
a 3  và chiều cao  2a 3 . Thể tích của nó là:
A. 4 a3 2 . B. 9a3 3 . C. 6 a 3 3 . D. 6 a 2 3 . 
Lời giải 
Chọn C

Áp dụng công thức tính thể tích khối trụ  V   .R 2 .h . Trong đó  R, h  lần lượt là bán kính đáy và 


2
 
chiều cao của khối trụ. Theo đề bài  R  a 3, h  2 a 3  nên:  V   . a 3 .2a 3  6a 3 3 . 

Câu 74. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao  h , đường sinh    và bán 


kính đường tròn đáy bằng  R . Diện tích toàn phần của hình nón bằng 
A. 2 R(  R) .  B.  R(  R) .  C.  R(2  R) .  D.  R(  2 R) . 
Lời giải
Chọn B

Diện tích toàn phần của hình nón  Stp  Sxq  S®   R   R 2   R    R  . 

Câu 75. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng  2a  và chiều cao bằng 


3a  là 
A. 4 a 3 .  B. 12 a 3 .  C. 2 a 3 .  D.  a 3 . 
Lời giải 
Chọn A

1 1 2
Thể tích khối nón là:  V   R 2 h    2a  3a  4 a 3 . 
3 3

Câu 76. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tính thể tích của khối trụ biết bán kính 
đáy của hình trụ là  r  a  và thiết diện đi qua trục là một hình vuông. 

Trang 17/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

2 3
A. 2 a 3 .   B. a .  C. 4 a 3 .   D.  a 3 .  
3
Lời giải
Chọn A
B
O
A

O'
D
 
Theo bài ra thiết diện qua trục là hình vuông nên ta có  h  BC  2a . 
Vậy thể tích khối trụ là:  V   .r 2 .h   .a 2 .2a  2 a 3 .  
Câu 77. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Hình nón có đường sinh  l  2a  và bán 
kính đáy  r  a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu? 
A.  a 2 .  B. 4 a 2 .  C. 2 a 2 .  D. 3 a 2 . 
Lời giải 
Chọn C
Diện tích xung quanh hình nón:  S   rl   .a.2a  2 a 2 . (Chọn C) 
Câu 78. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Một khối nón có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng 
bằng a thì có thể tích bằng 
1 1
A. a 3 .  B. a 3 .  C. a 3 .  D. a 3 . 
3 3
Lời giải 
Chọn D.
O
l
h
I
r M
Ta có  r  h  a . 
1 1 1
Thể tích của khối nón  V   r 2 h   a 2 .a     a 3 . 
3 3 3
Câu 79. (THPT Hà Nam - 2019) Thể tích của khối cầu bán kính  3a là 
A. 4 a3 .  B. 12 a3 .  C. 36 a 2 .  D. 36 a3 . 
Lời giải 
Chọn D

- Bán kính khối cầu:  R  3a . 
3
4 R 3 4  3a 
- Thể tích của khối cầu:  V    36 a 3 . 
3 3

Câu 80. (THPT Hà Nam - 2019) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng  a  và chiều cao bằng  a 3 . Thể 


tích khối trụ bằng 

Trang 18/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

 a3 3
A. 3 a 3 .  B.  a 2 3 .  C.  a 3 3 .  D. . 
3
Lời giải 
Chọn C

Thể tích khối trụ là:  V   R 2 h   .a 2 .a 3  a 3 3 . 
 

Trang 19/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 1. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1
trên trục Oy có tọa độ là
A.  0;0;  1 . B.  2;0;  1 . C.  0;1;0  . D.  2;0;0  .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0  .

Câu 2. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  3; 1;0  . C.  0;0;1 . D.  0; 1;0  .
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa độ là  0;0;1

Câu 3. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1
trên trục Oy có tọa độ là
A.  0;1; 0  . B.  3; 0;0  . C.  0;0; 1 . D.  3;0; 1 .
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0 .

Câu 4. (Đề tham khảo 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3  . Phương
trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  29 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  25 . D.  x  1   y  1   z  1  5 .
Lời giải
Chọn B.
Mặt cầu có bán kính R  IA  0  1  4  5 .
2 2 2
Suy ra phương trình mặt cầu là  x  1   y  1   z  1  5 .

x 1 y  2 z  3
Câu 5. (Đề tham khảo 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm
2 1 2
nào sau đây?
A. Q  2; 1; 2  . B. M  1; 2; 3 . C. P 1; 2;3  . D. N  2;1; 2  .
Lời giải
Chọn C.
1 1 2  2 3  3
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được:   (đúng).
2 1 2
Vậy đường thẳng d đi qua điểm P 1; 2;3  .

Câu 6. (Đề tham khảo 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
A. 5 . B. x  y  z  0 . C. y  0 . D. x  0 .

Trang 1/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn C.
Câu 7. (Đề tham khảo 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Véctơ

AB có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
Lời giải
Chọn A.

Ta có AB  1; 2;3  .

Câu 8. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2; 7  . Trung
điểm của đoạn AB có tọa độ là
A. 1;3; 2  . B.  2;6; 4  . C.  2; 1;5  . D.  4; 2;10  .
Lời giải
 x A  xB
 xM  2  2

 y  yB
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó  yM  A  1  M  2; 1;5  .
 2
 z A  zB
 zM  2  5

Câu 9. (Đề Thử Nghiệm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 và
B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I  2; 2;1 . B. I 1;0; 4  . C. I  2;0;8  . D. I  2; 2; 1 .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A  3; 2;3 và B  1; 2;5 được tính bởi
 xA  xB
 xI  2  1

 y  yB
 yI  A  0  I 1; 0; 4 
 2
 z A  zB
 z I  2  4

Câu 10. (Đề chính thức 2018) Trong không gian O xyz , cho mặt cầu
 2 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2
 S  :  x  3   y  1   z  1
A.  3;1; 1 B.  3; 1;1 C.  3; 1;1 D.  3;1; 1
Lời giải
Chọn C
Tâm của  S  có tọa độ là  3; 1;1 .

Câu 11. (Đề chính thức 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.

Trang 2/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Lời giải
Chọn C
Phương trình x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là một phương trình mặt cầu
 12  12  2 2  m  0  m  6 .
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  5    y  1   z  2   9 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  3 B. R  18 C. R  9 D. R  6
Lời giải

Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm I  a; b; c  , bán kính R có dạng:
2 2 2
 x  a   y  b   z  c   R2  R  3 .

Câu 13. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  12   y  2 2   z  12  9 .Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của  S 

A. I  1; 2;1 và R  3 B. I 1; 2; 1 và R  3


C I  1; 2;1 và R  9 D I 1; 2; 1 và R  9
Lời giải
Chọn A
2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 có tâm I  1; 2;1 và bán kính R  3

Câu 14. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ
nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của  P 
   
A. n3   3;1;  2 . B. n2   2;  3;  2  . C. n1   2;  3;1 . D. n 4   2;1;  2  .
Lời giải
Chọn C

 P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ n1   2;  3;1 là một véctơ pháp tuyến của  P  .

Câu 15. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n1   2; 1; 3 . B. n4   2;1;3 . C. n2   2; 1;3 . D. n3   2;3;1 .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n2   2; 1;3

Câu 16. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ
nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của  P 
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n 3   4;3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 .

Trang 3/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn B
 P : 4x  3y  z 1  0 .

Véctơ n 3   4;3;1 là một véctơ pháp tuyến của  P  .

Câu 17. (Đề chính thức 2018) Trong không giam Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  3 y  z 1  0 có một
vectơ pháp tuyến là
   
A. n1   2;3; 1 B. n3  1;3;2 C. n4   2;3;1 D. n2   1;3;2

Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng  P  : 2x  3 y  z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là n4   2;3;1 .

x  2 y 1 z  3
Câu 18. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 3 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2  1;  3; 2  . B. u3   2;1;3 . C. u1   2;1; 2  . D. u4  1;3; 2  .
Lời giải
Chọn A
x  2 y 1 z  3 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u2  1;  3; 2  .
1 3 2
x 1 y  3 z  2
Câu 19. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 5 3
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
   
A. u   2;5;3 . B. u   2;  5;3 . C. u  1;3;2 . D. u  1;3;  2 .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d là u   2;  5;3

x  3 y 1 z  5
Câu 20. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   .
1 2 3
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u1  (3; 1;5) . B. u3  (2;6; 4) . C. u4  (2; 4;6) . D. u2  (1; 2;3)
Lời giải
Chọn D

Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2  (1; 2;3) .

Câu 21. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 có một
vectơ pháp tuyến là:
   
A. n4  1;3; 2  . B. n1   3;1; 2  . C. n3   2;1;3 . D. n2   1;3; 2  .
Lời giải
Mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là  2;1;3 .

Trang 4/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 22. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 có một
véc-tơ pháp tuyến là
   
A. n1   3; 2;1 . B. n3   1; 2; 3 . C. n4  1; 2;  3 . D. n2  1; 2; 3 .
Lời giải

Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 là n2  1; 2; 3 .

Câu 23. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x  2 y 1 z  2
d:   .
1 1 2
A. P1;1;2 B. N  2; 1;2 C. Q 2;1; 2 D. M  2; 2;1

Lời giải
Chọn C
x  2 y 1 z  2
Đường thằng d :   đi qua điểm  2;1; 2 .
1 1 2
Câu 24. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A. Q  2; 1; 5  B. N  5; 0; 0  C. P  0; 0; 5  D. M  1; 1; 6 
Lời giải
Chọn D
Ta có 1  2.1  6  5  0 nên M  1; 1; 6  thuộc mặt phẳng  P  .

Câu 25. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
   : x  y  z  6  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc    ?
A. Q  3; 3; 0  B. N  2; 2; 2  C. P  1; 2; 3  D. M  1; 1;1

Lời giải

Chọn D

Ta có: 1  1  1  6  5  0  M  1; 1;1 là điểm không thuộc    .

Câu 26. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n4   1;0; 1 B. n1   3; 1; 2  C. n3   3; 1;0  D. n2   3;0; 1
Lời giải
Chọn D

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 là n2   3;0; 1 .

Câu 27. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 ) và
B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  y  2 z  3  0 B. x  y  2 z  6  0
C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  3 y  4 z  26  0

Trang 5/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  P  đi qua A  0;1;1 và nhận vecto AB  1;1; 2  là vectơ pháp tuyến
 P  :1 x  0   1 y  1  2  z  1  0  x  y  2 z  3  0 .
Câu 28. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt
phẳng    : 3 x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
M và song song với    ?
A. 3x  y  2 z  6  0 B. 3x  y  2 z  6  0 C. 3x  y  2 z  6  0 D.
3x  y  2z  14  0 Lời giải
Chọn A
Gọi    //    , PT có dạng    : 3x  y  2 z  D  0 (điều kiện D  4 );
Ta có:   qua M  3;  1;  2  nên 3.3   1  2.  2   D  0  D  6 (thoả đk);
Vậy    : 3x  y  2 z  6  0

Câu 29. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
M  2;0;0  , N  0;  1;0  , P  0;0;2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.   0. B.    1 . C.    1. D.   1
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn D
x y z
Ta có: M  2;0;0 , N  0;  1;0  , P  0;0;2   MNP  :   1
2 1 2

Câu 30. (Đề Thử Nghiệm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0  ;
B  0; 2;0  ; C  0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.   1. C.    1. D.    1.
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Lời giải
Chọn C

x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B , C là    1.
1 2 3
Câu 31. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng  Oxy  ?
   
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1 C. j   0;1; 0  D. k   0; 0; 1
Lời giải
Chọn D

Do mặt phẳng  Oxy  vuông góc với trục Oz nên nhận véctơ k   0; 0; 1 làm một véc tơ pháp
tuyến.

Trang 6/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 32. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
x  1 t

y  5t ?
 z  2  3t

A. P 1; 2;5 . B. N 1;5;2  . C. Q  1;1;3 . D. M 1;1;3 .
Lời giải

Cách 1. Dựa vào lý thuyết: Nếu d qua M  x0 ; y0 ; z 0  , có véc tơ chỉ phương u  a; b; c  thì
 x  x0  at

phương trình đường thẳng d là:  y  y0  bt , ta chọn đáp án B
 z  z  ct
 0

Cách 2. Thay tọa độ các điểm M vào phương trình đường thẳng d , ta có:
1  1  t t  0
 
2  5  t  t  3 (Vô lý). Loại đáp án A
5  2  3t t  1
 
Thay tọa độ các điểm N vào phương trình đường thẳng d , ta có:
1  1  t

5  5  t  t  0 . Nhận đáp án B
2  2  3t

 x  2  t

Câu 33. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y  1  2t có một véctơ chỉ

 z  3  t
phương là
   
A. u 3   2;1;3 . B. u 4   1; 2;1 . C. u 2   2;1;1 . D. u1   1; 2;3 .
Lời giải

Chọn u 4   1; 2;1

x 2 y 1 z
Câu 34. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là
   
A. u1  1;2;1 B. u2  2;1; 0 C. u 3  2;1;1 D. u 4  1;2; 0
Lời giải
Chọn A
Câu 35. (Đề Thử Nghiệm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  1

d :  y  2  3t ;  t    . Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của d ?
z  5  t

   
A. u1   0;3; 1 B. u2  1;3; 1 C. u3  1; 3; 1 D. u4  1; 2;5 
Lời giải
Chọn A

Trang 7/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x  1
 
Đường thẳng d :  y  2  3t ; (t  ) nhận véc tơ u   0;3; 1 làm VTCP
z  5  t

Câu 36. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
phương trình của đường thẳng đi qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng

 P  : x  3y  z  5  0 ?
x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Lời giải
Chọn B

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u   1; 3; 1 nên suy ra chỉ đáp án A hoặc B đúng. Thử
tọa độ điểm A  2; 3; 0  vào ta thấy đáp án B thỏa mãn

Câu 37. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
 x  1  2t

trình chính tắc của đường thẳng d :  y  3t ?
 z  2  t

x 1 y z2 x 1 y z  2
A.   B.  
2 3 1 1 3 2
x 1 y z2 x 1 y z  2
C.   D.  
2 3 2 2 3 1
Lời giải

Chọn D

 x  1  2t
 
Do đường thẳng d :  y  3t đi qua điểm M (1; 0; 2) và có véc tơ chỉ phương u (2;3;1) nên
 z  2  t

x 1 y z  2
có phương trình chính tắc là   .
2 3 1
Câu 38. (Đề Thử Nghiệm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y z  5
d:   và mặt phẳng  P  : 3x  3 y  2 z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 3 1
A. d cắt và không vuông góc với  P  B. d vuông góc với  P 
C. d song song với  P  D. d nằm trong  P 
Lời giải

Chọn A

Ta có đường thẳng d đi qua M  1;0;5  có vtcp u  1;  3;  1 và mặt phẳng  P  có vtpt

n   3;  3; 2 

Trang 8/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

M   P   loại đáp án D.
 
n , u không cùng phương  loại đáp án B.
   
n . u  10  n , u không vuông góc  loại đáp án C.

Câu 39. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng
 P có phương trình 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến
 P
5 5 5 5
A. d  B. d  C. d  D. d 
9 29 29 3
Lời giải
Chọn C
3.1  4.  2   2.3  4 5
Khoảng cách từ điểm A đến  P  là d   
2 2 2
3 4 2 29

Câu 40. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc
của điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0 B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0 D. Q  0;0;1
Lời giải
Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng  Oyz  , ta giữ lại các thành
phần tung độ và cao độ nên hình chiếu của A  3; 1;1 lên  Oyz  là điểm N  0; 1;1 .

Câu 41. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y  2 z 1 
Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véc tơ u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương.
2 1 2
Tính a  b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là v  2;1; 2  .
   a 2 b a  4
u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u và v cùng phương nên    
2 1 2 b  4
Vậy a  b  8 . Chọn B
Câu 42. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , phương trình tham số trục Oz là
x  0 x  t x  0
  
A. z  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  0 z  t
  
Lời giải
Chọn D

Trang 9/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Trục Oz đi qua gốc tọa độ O  0;0;0  và nhận vectơ đơn vị k   0; 0;1 làm vectơ chỉ phương
x  0

nên có phương trình tham số  y  0 .
z  t

Câu 43. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 1 , B và AB 1;3;1 . Xác định tọa độ B
A.  2;5;0  . B.  0; 1; 2  . C.  0;1; 2  . D.  2; 5;0  .
Lời giải
Chọn A

Gọi B  x; y; z   AB  x  1; y  2; z  1
 x 1  1 x  2
 
  y  2  3   y  5  B  2;5;0 
z 1  1 z  0
 

Trang 10/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 44. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  9 . B.  x  3   y  3   z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  9 . D.  x  3   y  3   z  1  36 .
Lời giải
Chọn A
+ Gọi I là trung điểm của AB  I  3;3;1 .

AB  4; 2; 4   AB  16  4  16  6
AB
+ Mặt cầu đường kính AB có tâm I  3;3;1 , bán kính R   3 có phương trình là:
2
2 2 2
 x  3   y  3   z  1  9.

Câu 45. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
   
véc-tơ a   3; 2;1 , b   2;0;1 . Độ dài của véc-tơ a  b bằng
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
 
Ta có a  b  1; 2; 2  .
   
Độ dài của véc-tơ a  b là a  b  12  2 2  2 2  3 .

Câu 46. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới
đây đi qua gốc tọa độ?
A. x  20  0 . B. x  2019  0 .
C. y  5  0 . D. 2 x  5 y  8z  0 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Dựa vào nhận xét mặt phẳng có phương trình Ax  By  Cz  D  0 đi qua gốc tọa độ thì
D  0.
Vậy suy ra chọn đáp án D.
Cách 2: Thay tọa độ điểm O  0;0;0  lần lượt vào các phương trình để kiểm tra.

Câu 47. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,
cho ba điểm A  0;2;5  , B  2;0;1 , C  5; 8;6  . Tìm toạ độ trọng tâm điểm G của tam giác
ABC .
A. G 1; 2; 4  . B. G  1; 2; 4  . C. G 1; 2;4  . D. G  3; 6;12  .
Lời giải
Chọn C
Với G là trọng tâm của tam giác ABC thì ta có:

Trang 11/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

 x A  xB  xC
 xG  3
1

 y A  yB  yC
 yG   2 . Từ đó suy ra G 1; 2;4  .
 3
 z A  z B  zC
 zG  3
4

 
Câu 48. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho a   2;1;3 , b   4; 3;5  và
    
c   2; 4;6  . Tọa độ của véc tơ u  a  2b  c là
A. 10;9;6  . B. 12; 9;7  . C. 10; 9;6  . D. 12; 9;6  .
Lời giải
Chọn B
   
Ta có: u  a  2b  c   2  2.4  (2);1  2.(3)  4;3  2.5  6   12; 9;7  .
   
Câu 49. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a, b thỏa a  2 3, b  3
   
và ( a, b)  300. Độ dài vectơ 3a  2b bằng
A. 9 . B. 1. C. 6 . D. 54 .
Lời giải
Chọn C
  2  2   2  

Ta có: 3a  2b  
 9. a  12.a.b  4 b   36 . Độ dài vectơ 3a  2b bằng 6

Câu 50. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho

điểm A 1;1; 2  và B  3; 4;5  . Tọa độ vectơ AB là
A.  4;5;3 . B.  2;3;3 . C.  2; 3;3 . D.  2; 3; 3 .
Lời giải
Chọn B

Tọa độ vectơ AB   3  1; 4  1;5  2    2;3;3 .

Câu 51. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3; 4)
và A 1; 2;3  . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
2 2
A. ( x  2) 2  ( y  3)2  ( z  4)2  3 . B. ( x  2) 2   y  3   z  4   9 .
2 2 2 2
C. ( x  2) 2   y  3    z  4   45 . D. ( x  2) 2   y  3    z  4   3 .
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là R  IA  3 .
2 2
Phương trình mặt cầu tâm I (2;3; 4) và R  IA  3 là ( x  2) 2   y  3    z  4   3

Câu 52. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  và
  
b   5;0;12  . Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13

Trang 12/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn D

  a.b 15 3
 
Ta có: cos a; b    
a b 2

13
.
 3  42 . 52  122

Câu 53. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho E  1;0;2  và
F  2;1; 5 . Phương trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng EF có véctơ chỉ phương là EF   3;1;  7  và đi qua E  1;0;2  nên có phương
x 1 y z  2
trình:   .
3 1 7
Vậy chọn đáp án
B.
Câu 54. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
x y z
 P :    1 không đi qua điểm nào dưới đây?
1 2 3
A. P  0; 2;0  . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0  . D. Q  0;0;3 .
Lời giải
Chọn B
1 2 3
Thế tọa độ điểm N vào phương trình mặt phẳng  P  ta có:    1 (vô lí).
1 2 3
x y z
Vậy mặt phẳng  P  :    1 không đi qua điểm N 1; 2;3 .
1 2 3
Câu 55. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  3   z  1  25 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  là
A. I 2;3; 1; R  25 . B. I 2; 3;1; R  25 .
C. I 2;3; 1; R  5 . D. I 2; 3;1; R  5 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  2;3; 1 và bán kính R  5 .
Câu 56. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2
d  :   z  3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  ?
3 2
   
A. u1   3; 2;1 . B. u2   3; 2;0  . C. u3   3; 2;3 . D. u4  1; 2;3 .
Lời giải
Chọn A

Trang 13/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x 1 y  2 
Đường thẳng  d  :   z  3 có một vectơ chỉ phương u1   3; 2;1 .
3 2

Câu 57. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 ,
có bán kính 3 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3   9. B.  x  1   y  2    z  3   9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3   3. D.  x  1   y  2    z  3  3.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
Mặt cầu tâm I 1; 2;3 , bán kính R  3 có phương trình là  x  1   y  2    z  3  9.

Câu 58. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3
và B  2;0;2  một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là
   
A. u   3;  2;5  . B. u   1; 2;1 . C. u  1;  2;1 . D. u   3; 2;5  .
Lời giải
Chọn B
 
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là AB  1;  2;  1 . Suy ra u   1; 2;1 cũng là
VTCP của đường thẳng AB .
Câu 59. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
x 1 y  2 z  3
Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình   . Điểm nào sau đây không
3 2 4
thuộc đường thẳng d?
A. Q  2;  4; 7  . B. N  4;0;  1 . C. M 1;  2;3 . D. P  7; 2;1 .
Lời giải
Chọn D
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d , điểm nào có tọa độ không
thỏa mãn phương trình đường thẳng d là điểm cần tìm.
2  1 4  2 7  3
+ Điểm Q  2;  4;7  :    1  Q  d .
3 2 4
4  1 0  2 1  3
+ Điểm N  4;0;  1 :   1  N d .
3 2 4
1  1 2  2 3  3
+ Điểm M 1;  2;3 :    0  M d .
3 2 4
7 1 2  2 1  3
+ Điểm P  7; 2;1 :    Vô lí  P  d
3 2 4
Câu 60. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
  
Oxyz , cho vectơ u   3 ; 0 ;1 và v   2 ;1;0  . Tính tích vô hướng u.v ?
   
A. u.v  8 . B. u.v  6 . C. u.v  0 . D. u.v  6 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: u.v  3.2  0.1  1.0  6 .

Trang 14/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 61. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi
qua ba điểm A  3; 0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0; 2  là
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6 z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A  3; 0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0; 2  là
x y z
   1  4 x  3 y  6 z  12  0 .
3 4 2
Câu 62. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , vec tơ nào dưới đây là một
x  1 t

vec tơ chỉ phương của đường thẳng d :  y  4 ?
 z  3  2t

   
A. u  1; 4;3 . B. u  1; 4; 2 . C. u  1;0; 2  . D. u  1;0; 2  .
Lời giải
Chọn C
x  1 t 

Từ đường thẳng d :  y  4 ta thấy một véc tơ chỉ phương của d là u  1;0; 2  .
 z  3  2t

Câu 63. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
Lời giải
Chọn A
Ta có AB  6 2  4 2  2 13 .
Câu 64. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và

B  2; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là
A.  1;1; 2  . B.  3; 1; 4  . C. 1; 1; 2  . D.  1; 1; 2  .
Lời giải
Chọn C

Ta có AB   2  1; 1  0;3  1  1; 1; 2  .

Câu 65. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  3 y  2 z 1
d:   đi qua điểm nào dưới đây?
1 1 2
A. M  3; 2;1 B. M  3; 2;1 . C. M  3; 2; 1 . D. M 1; 1; 2  .
Lời giải
Chọn A

Trang 15/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

3  3 2  2 1  1
Thay tọa độ điểm M  3;2;1 vào phương trình d :   đúng.
1 1 2

Vậy M  3;2;1 thuộc đường thẳng d .

Câu 66. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua gốc tọa độ và song song với
P .
A.  Q  : x  y  2 z  0 . B.  Q  : x  y  2 z  1  0 .
C.  Q  : x  y  z  0 . D.  Q  : x  y  2 z  0 .
Lời giải
Chọn D
 
Mặt phẳng  Q  đi qua gốc tọa độ và song song với  P   nQ   n P   1;1;  2  .
Vậy phương trình mặt phẳng  Q  là: x  y  2 z  0 .

Câu 67. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , véctơ nào sau đây

là véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  2 y  z  1  0 ?
   
A. n   2;2; 1 . B. n   4; 4;2  . C. n   4;4;1 . D. n   4;2;1 .
Lời giải
Chọn B

Dễ thấy véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P  là k  2;2;1 , với k  0 . Mà đáp án B là

n   4;4; 2   2  2; 2;1 nên ta chọn đáp án
B.
Câu 68. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình tham

số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có véctơ chỉ phương a 1; 4; 5  là
x  1 t
x 1 y  2 z  3 
A.   . B.  y  4  2t .
1 4 5 
 z  5  3t
x  1 t
x 1 y  4 z  5 
C.   . D.  y  2  4t .
1 2 3  z  3  5t

Lời giải
Chọn D
   
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương a 1; 4; 5  , do a  v với v  1; 4;5  nên d cũng nhận

véctơ v  1; 4;5  làm véctơ chỉ phương do đó phương trình tham số của đường thẳng d là
x  1 t

 y  2  4t .
 z  3  5t

Trang 16/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 69. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng   : x  y  2 z  3  0 đi
qua điểm nào dưới đây?
 3  3
A. M 1;1;  . B. N 1; 1;   . C. P 1;6;1 . D. Q  0;3;0  .
 2  2
Lời giải
Chọn A

 3 3
Xét điểm M 1;1;  ,ta có: 1  1  2.  3  0 đúng nên M    nên A đúng.
 2 2

 3  3
Xét điểm N 1; 1;   ,ta có: 1  1  2.     3  0 sai nên N    nên B sai.
 2  2

Xét điểm P 1;6;1 ,ta có: 1  6  2.1  3  0 sai nên P    nên C sai.

Xét điểm Q  0;3;0  ,ta có: 0  3  2.0  3  0 sai nên Q    nên D sai.

Câu 70. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau

đây nhận u   2;1;1 là một vectơ chỉ phương?
x  2 y 1 z 1 x y 1 z  2
A.   . B.   .
1 2 3 2 1 1
x 1 y  1 z x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Lời giải
Chọn C
Xét đường thẳng được cho ở câu C, có một vectơ chỉ phương là  2; 1; 1    2;1;1 (thỏa đề
bài).
Câu 71. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 là điểm có tọa độ
A.  2; 4; 6  . B. 1; 2;3 . C.  1; 2; 3 . D.  2;4;6 .
Lời giải
Chọn B

Tâm của mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  2  0 là điểm I 1;2;3 .


2 2 2

Câu 72. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;2 và có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn  1; 2 . Giá trị của M .m bằng

Trang 17/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;2 .

Từ đồ thị của hàm số đã cho ta thấy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hàm số đã cho trên đoạn  1;2

lần lượt là M  3 và m  1 . Vậy M .m  3.


Câu 73. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho điểm M (1; 2; 3) . Hình chiếu vuông góc
của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là điểm
A. M '(1; 0; 3). B. M '(0; 2; 3). C. M '(1; 2; 0). D. M '(1; 2;3).
Lời giải
Chọn C
Vì M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) nên tọa độ M’ là (1; 2; 0).

Câu 74. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt
phẳng ( ) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A (3; 0; 0) , B (0; 4; 0) , C (0; 0;  2) .
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6 z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
Lời giải
Chọn C
Vì mặt phẳng ( ) qua ba điểm trên ba trục tọa độ là A (3; 0; 0) , B (0; 4; 0) , C (0; 0;  2) nên
x y z
( ) có phương trình là:    1  4 x  3 y  6 z  12  0 .
3 4  2
Câu 75. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( ) : x  2 y  2z  3  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2; 1;1). D. N (1; 0;1).
Lời giải
Chọn D
Ta có: 1.1  2.0  2.1  3  0. Tọa độ điểm N (1; 0;1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng ( ) nên
N nằm trên mặt phẳng ( ) .

Câu 76. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho
A  3; 0; 0  , B  0; 0; 4  . Chu vi tam giác OAB bằng?
A. 14. B. 7. C. 6. D. 12.
Lời giải

Trang 18/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn D.
OA  3; OB  4; AB  5 nên chu vi tam giác OAB bằng: 3  4  5  12
Đáp án đúng là D.
Câu 77. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(3;1;2) .
Tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua trục Oy là
A. (3; 1; 2). B. (3; 1; 2). C. (3;1; 2). D. (3; 1; 2).
Lời giải
Chọn C
Gọi M là hình chiếu của điểm A lên trục Oy  M (0;1;0).
A’ đối xứng với điểm A qua trục Oy nên M là trung điểm của AA’
 x A '  2 xM  x A  0  3  3; y A '  2 yM  y A  2.1  1  1; z A '  2 zM  z A  0  2  2.
Câu 78. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x  2 y 1 z  3
  ?
3 2 1
A. (2;1; 3). B. (3; 2;1). C. (3; 2;1). D. (2;1;3).
Lời giải
Chọn B
x  2 y  1 z  3 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng   là u1  (3; 2; 1) .
3 2 1
 
u2 (3; 2;1) cùng phương với u1 nên cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho.
Câu 79. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau
đây không phải là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  3  0 . B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  x  y  z  0 .
C. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  6 z  3  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 .
Lời giải
Chọn D

Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 là phương trình mặt cầu nếu thỏa điều kiện
a 2  b2  c 2  d  0 .

Phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 có 12  (2)2  (2)2  10  1  0 . Do đó


phương trình này không là phương trình của mặt cầu.

Câu 80. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A 1;0; 0  , B  0; 2; 0  và C  0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.    0. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn A
Vì mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;0; 0  , B  0; 2; 0  và C  0;0;3 nên có phương trình là
x y z
   1.
1 2 3

Trang 19/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 81. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2; 2) và
N (1;0; 4) . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là
A. (1; 1;3) . B. (0;2; 2) . C. (2; 2;6) . D. (1;0;3) .
Lời giải
Chọn A
 11
 xI  2  1

 2  0
Gọi I là trung điểm MN   yI   1  I (1; -1;3) .
 2
 24
 zI  2  3

Câu 82. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P : x  2  z  3  0 có tọa độ là
A. 1; 2; 3 . B. 1; 2;1 . C. 1;1; 3 . D.  2;1; 3 .
Lời giải
Chọn B
Vì  P  : x  2  z  3  0  vecto pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là 1; 2;1 .

Câu 83. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
2 2 2
cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là
A. I  1; 2;1 và R  3 . B. I  1; 2;1 và R  9 .
C. I 1; 2; 1 và R  3 . D. I 1; 2; 1 và R  9 .

Lời giải

Chọn A
 S  có tâm I  1; 2;1 và R  3.

Câu 84. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho hai điểm A 1;  2;3 và B  0;1;2  . Đường thẳng d đi qua hai điểm A , B có một vec tơ
chỉ phương là
   
A. u1  1;3;1 . B. u2  1;  1;  1 . C. u3  1;  1;5  . D. u4  1;  3;1 .
Lời giải
Chọn D

Do đường thẳng d đi qua hai điểm A , B nên ta có vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là
 
ud  AB   1;3;  1 .

Vậy đường thẳng d đi qua hai điểm A , B có một vec tơ chỉ phương là u4  1;  3;1 .

Câu 85. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz ,cho điểm A  2;0;0  và vectơ n  0;1;1 . Phương trình mặt phẳng   có vectơ pháp

tuyến n và đi qua điểm A là
A.   : y  z  0 . B.   : 2 x  y  z  0. C.   : x  0. D.   : y  z  2  0.

Trang 20/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua A là:
  : 0. x  2   1.  y  0   1 z  0   0  y  z  0 . Vậy   : y  z  0 .
Câu 86. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm
M  2 ; 0 ; 0  , N  0 ;  1 ; 0  và P  0 ; 0 ; 2  .

Mặt phẳng  MNP  có phương trình là


x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1 . D.    0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn B
Theo lý thuyết về phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ta có phương án B đúng.
Câu 87. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường

thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có véc tơ chỉ phương u  2; 1; 2  có phương trình là
x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x 3
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x 1 y  2 x  3 x 1 y  2 x3
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có véc tơ chỉ phương u  2; 1; 2  nên có phương trình
x 1 y  2 z  3
chính tắc là   .
2 1 2

Câu 88. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho véc tơ u  1;3; 4  , tìm véc tơ cùng phương với

véc tơ u .
   
A. d   2;6;8 . B. c   2; 6;8 . C. b   2; 6; 8 . D. a   2; 6; 8 .
Lời giải
Chọn C
     
Ta có: b   2; 6; 8 , u  1;3; 4  nên b  2u . Vậy u cùng phương với b

Câu 89. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
đi qua ba điểm M  2;0;0  ,

N  0; 3;0  , P  0;0; 4  là

A.  2; 3;4  . B.  6; 4; 3 . C.  6; 4;3 . D.  6; 4;3 .


Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng   đi qua ba điểm M  2;0;0  , N  0; 3;0  , P  0;0; 4  có phương trình là

Trang 21/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x y z
  :    1  6 x  4 y  3z  12  0  6 x  4 y  3z  12  0 . Vậy tọa độ một vectơ
2 3 4
pháp tuyến của mặt phẳng   là  6; 4; 3 .
 
Câu 90. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Cho hai véc tơ a  1; 2;3 , b   2;1; 2  . Khi đó
  
 
tích vô hướng a  b .b bằng
A. 12 . B. 2 . C. 11. D. 10 .
Lời giải
Chọn C
    
 
a  b   1; 1;5  a  b .b  1.  2    1 .1  5.2  11 .

Câu 91. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 ,
B  3;0; 2  . Tính độ dài AB.
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Lời giải
Chọn D

AB  (2;3; 3)  AB  2 2  32  ( 3) 2  22.

Câu 92. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào
sau đây đi qua A ?
x3 y 2 z 1 x3 y2 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 4 2 1
x3 y2 z 1 x3 y2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 4 2 1
Lời giải
Chọn A
Xét đáp án A. Thay tọa độ điểm A  3; 2;1 vào phương trình đường thẳng ta
được
0 0 0 x  3 y  2 z 1
  đúng. Suy ra đường thẳng   đi qua điểm A  3; 2;1 .
1 1 2 1 1 2

Câu 93. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oyz  có phương trình là
A. z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  0 . D. y  0 .
Lời giải
Chọn C

Câu 94. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vecto a thỏa mãn
    
a  2i  k  3 j . Tọa độ của vecto a là
A.  2;1; 3 . B.  2; 3;1 . C. 1; 2; 3 . D. 1; 3; 2  .
Lời giải
Chọn B
(Theo định nghĩa)

Trang 22/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 95. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(2;1; 1), B(1;0;4), C(0; 2; 1) .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC .
A. x  2y  5z  0 . B. x  2y  5z  5  0 .
C. x  2y  5z  5  0 . D. x  2y  5z  5  0 .
Lời giải
Chọn B

Ta có BC  (1; 2; 5) .

Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC nhận BC là vectơ pháp tuyến có phương trình:
1( x  2)  2( y  1)  5( z  1)  0  x  2 y  5 z  5  0 .

x  2 y 1 z  3
Câu 96. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   .
3 1 2
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. N (2; 1; 3). B. P (5; 2; 1). C. Q ( 1; 0; 5). D. M ( 2;1;3).
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta có
2  2 1  1 3  3 4
    2  3 ( vô lý).
3 1 2 3
Vậy điểm M không thuộc đường thẳng d.

Câu 97. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a  1;2;1 và
   
b   1;3; 0  . Vectơ c  2a  b có tọa độ là

A. 1; 7;2  . B. 1;5;2  . C.  3; 7;2  . D. 1; 7;3 .


Lời giải
Chọn A
   
Có c  2a  b , gọi c   c1; c2 ; c3 
c1  2.1   1  1

 c2  2.2  3  7
c  2.1  0  2
 3

Vậy c  1;7;2 

Câu 98. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  2  0 .Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng  P  .
A. 4 x  2 y  6z  1  0 . B. x  7 y  3z  1  0 .
C.  x  7 y  3z  1  0 . D. x  7 y  3z  1  0 .
Lời giải
Chọn D

Véctơ pháp tuyến n P    2;  1;3  . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  P 

Trang 23/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

 n.n P   0  2.1  (1).(7)  3.(3)  0 .

Câu 99. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ
 x  2  4t

của một véctơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1  6t ,  t    ?
 z  9t

 1 1 3  1 1 3
A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  2;1;0  . D.  4;  6;0  .
3 2 4 3 2 4
Lời giải
Chọn A
  1 1 3 
Cách 1: Từ phương trình  suy ra véctơ chỉ phương của  là u   4;  6;9   12  ; ;  .
3 2 4
Cách 2: Dùng phương pháp loại trừ. Từ phương trình  suy ra véctơ chỉ phương của  là

u   4;  6;9  . Ta loại ngay hai phương án C và D vì toạ độ có số 0 . Loại phương án B vì
véctơ chỉ phương trong phương án này có ba tọa độ cùng dấu, trong khi véctơ chỉ phương của
đường thẳng có một tọa độ trái dấu với hai tọa độ còn lại.
Câu 100. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
  : x  2 y  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.   //  Oxy  . B.   // Oz . C. Oz    . D. Oy    .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Nếu   / /  Oxy     : cz  d  0( c, d  0) . Vậy loại đáp án A.
Nếu   / /  Oz     : ax  by  d  0(a 2  b 2  0, d  0) . Vậy loại đáp án B.
Nếu Oy       : ax  cz  0( a 2  c 2  0) . Vậy loại đáp án D.
Xét đáp án C:

Véc tơ pháp tuyến của   : x  2 y  0 là n  1; 2;0  .

Véc tơ chỉ phương của Oz là k   0; 0;1 .

Ta có: n.k  0 và O  0; 0;0      Oz    .

Câu 101. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào
sau đây không phải là phương tình mặt cầu?
A. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 . B. x 2  y 2  z 2  2 x  y  z  0 .
C. x 2  y 2  z 2  3 x  7 y  5 z 1  0 . D. x 2  y 2  z 2  3 x  4 y  3 z  7  0 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình dạng tổng quát của mặt cầu: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với
a 2  b 2  c 2  d  0 * .
Xét từng đáp án, với đáp án D ta thấy:
3 3
a   , b  2, c   , d  7  a 2  b 2  c 2  d  2  0 nên không thỏa điều kiện * .
2 2

Trang 24/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 102. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1;  2;0  ; B  3; 2;  8 . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
   
A. u  1; 2;  4  . B. u   2; 4;8  . C. u   1; 2;  4  . D. u  1;  2;  4  .
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB   2; 4;  8  , hay đường thẳng AB có một

vectơ chỉ phương là u  1; 2;  4  .

Câu 103. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
2 2 2
mặt cầu  S  :  x  3    y  1   z  2   8 . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là
A. I  3; 1; 2  , R  2 2 . B. I  3;1; 2  , R  2 2 .
C. I  3;1; 2  , R  4 . D. I  3; 1; 2  , R  4 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 1; 2  và bán kính R  2 2 .

Câu 104. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2;1 , B  2;1;3 , C  0;3; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
2 1 2 1 2 2
A. G  3;6;6  . B. G  ; ;  . C. G  ; ;  . D. G 1; 2; 2  .
3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
 xA  xB  xC
 xG  3
1

 y  yB  yC
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:  yG  A 2
 3
 z A  z B  zC
 zG  3
2

Câu 105. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
 
hai vec tơ a  1;  2;0  và b   2;3;1 . Khẳng định nào sau đây là Sai
  
A. a  b   1;1;  1 . B. b  14 .
 
C. 2a   2;  4;0  . D. a.b  8 .
Lời giải
Chọn A
 
Ta có: a  b   1;1;1 .
Vậy khẳng định A là khẳng định Sai.
Câu 106. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : 3x  2 y  z 1  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là:
   
A. n   3;  2;  1 . B. n  1;2;3 . C. n   3;  2;1 . D. n  1;3;  2  .

Trang 25/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng ( P) : 3x  2 y  z  1  0 có vectơ pháp tuyến là n   3;  2;1 .
   
Câu 107. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho x  2i  3 j  k . Tìm tọa

độ của vectơ x
   
A. x   2;3; 1 . B. x   2; 3;0  . C. x   2; 3;1 . D. x  1; 3; 2 
Lời giải
Chọn C
    
Ta có: x  2i  3 j  k  x   2; 3;1 .

Câu 108. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz với
    
i, j , k lần lượt là các véc tơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz . Tính tọa độ véc tơ i  j  k .
     
A. i  j  k  (1;1;1). B. i  j  k  (1;1; 1).
     
C. i  j  k  (1; 1;1). D. i  j  k  (1; 1;1).
Lời giải
Chọn B
  
Ta có i  (1;0;0) , j  (0;1;0) , k  (0;0;1) . Khi đó
  
i  j  k  (1  0  0;0  1  0;0  0  1)  (1;1; 1).

Câu 109. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ?
A. N  0; 4; 1 . B. P  2;0;3 . C. M  3; 4;0  . D. Q  2;0;0  .
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt phẳng tọa độ  Oyz  có phương trình x  0 .

Suy ra điểm N  0; 4; 1 nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  .

Tổng quát: Những điểm nằm trên mặt phẳng  Oyz  có tọa độ dạng  0; b; c  .

Câu 110. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 1;0;  2  , B  2;3;  1 , C  0;  3;6  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G 1;1;0  . B. G  3;0;1 . C. G  3;0;  1 . D. G 1;0;1 .
Lời giải
Chọn D
 1 2  0
 xG  3
1

 033
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  yG   0 . Vậy G 1;0;1 .
 3
 2  1  6
 zG  3
1

Trang 26/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 111. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho  P  có phương
trình: 2 x  4 z  5  0 . Một VTPT của  P  là:
   
A. n  1;0;  2 . B. n   2; 4;  5 . C. n   0;2;  4 . D. n  1;  2;0 .
Lời giải
Chọn A

5 
Ta có: 2 x  4 z  5  0  x  2 z   0 nên mặt phẳng  P  có VTPT là n  1; 0;  2  .
2

Câu 112. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 1;2;3 và B  3; 4; 5  . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A.  2; 2; 2  . B.  4;6;8  . C. 1;1;1 . D.  1; 1; 1 .
Lời giải
Chọn D
 x A  xB 1   3
 xI    1
 2 2
 y  y B 2   4 
Điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB nên  yI  A   1 .
 2 2
 z A  zB 3   5 
 zI    1
 2 2
Vậy I  1; 1; 1 .

Câu 113. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 
vuông góc với mặt phẳng    : x  2 z  3  0 . Một véctơ chỉ phương của  là
   
A. b   2;  1;0  . B. v  1; 2;3 . C. a  1;0; 2  . D. u   2;0;  1 .
Lời giải
Chọn C

Ta có    : x  2 z  3  0 có một véctơ pháp tuyến là n  1;0; 2  .

Vì      nên  nhận véctơ n  1;0; 2  làm véctơ chỉ phương.

Câu 114. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm
I 1;2; 3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính R là
A. R  10 . B. R  2 . C. R  5 . D. R  13 .
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên trục Oy , ta có H  0;2;0  . Khi đó R  IH  10 .

Câu 115. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu
2
( S ) : ( x  4) 2   y  5   ( z  6) 2  9 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I (4;  5; 6), R =81. B. I ( 4; 5;  6), R  81 C. I (4;  5; 6), R =3. D. I ( 4; 5;  6), R =3.

Trang 27/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn D

Mặt ( S ) cầu có tâm và bán kính lần lượt là I ( 4; 5;  6), R =3.

Câu 116. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm

I 1; 1; 1 và nhận u   2;3; 5  là vec tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 3 5 2 3 5
Lời giải
Chọn B

Phương trình đường thẳng đi qua điểm M  xo ; yo ; zo  và nhận vec tơ u   a; b; c  làm vec tơ chỉ
x  xo y  yo z  zo
phương có phương trình chính tắc là:  
a b c

Áp dụng cho điểm I 1; 1; 1 và vec tơ chỉ phương u   2;3; 5  ta có đáp án B.

Câu 117. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng

 d  : x 2 5  y87  z 913 có một véc tơ chỉ phương là


   
A. u1   2;  8;9  . B. u2   2;8;9  . C. u3   5; 7;  13 . D. u4   5;  7;  13 .
Lời giải
Chọn A

x  5 y  7 z  13 
Đường thẳng  d  :   có véc tơ chỉ phương là u   2;  8;9  . Nên
2 8 9

u1   2;  8;9  là véc tơ chỉ phương của  d  .

Câu 118. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  3;0;4 
đi qua điểm A  3;0;0  có phương trình là
2 2 2 2
A.  x  3  y 2   z  4   4 . B.  x  3   y 2   z  4   16 .
2 2 2 2
C.  x  3  y 2   z  4   16 . D.  x  3   y 2   z  4   4 .
Lời giải
Chọn C

Mặt cầu tâm I  3;0;4  đi qua điểm A  3;0;0  nên mặt cầu có bán kính R  IA  4 .

2 2
Phương trình mặt cầu tâm I  3;0;4  có bán kính R  4 là:  x  3   y 2   z  4   16 .

Câu 119. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong không gian tọa độ, mặt phẳng
(P) :  x  3 y  2 z  11  0 có một véc tơ pháp tuyến là.
   
A. n3  (3; 2;11) . B. n1  (1;3; 2) . C. n4  ( 1; 2;11) . D. n2  ( 1;3; 2) .

Trang 28/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn D.

(P) :  x  3 y  2 z  11  0  một VTPT n p   1;3; 2 
 
Câu 120. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Tích vô hướng của hai vectơ a   2; 2;5  , b   0;1; 2  trong
không gian bằng
A. 13 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .
Lời giải
Chọn C

Ta có a.b  2.0  2.1  5.2  12 .
Câu 121. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình mặt
phẳng đi qua 3 điểm A  3;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;  2  là
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1 . C.    1. D.   1.
3 4 2 3 4 2 3 4  2 3 4 2
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm
x y z
A  3; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0;  2  là:   1.
3 4 2
Câu 122. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
( P ) : x  2 y  z  3 đi qua điểm nào dưới đây ?
A. P  5;  3;  4  B. N  5;  3;  1 C. Q  5;3;  4  D. M  5;  3;4 
Lời giải
Chọn A
Ta có 5  2  3   4   3 nên điểm P  5;  3;  4  nằm trên mặt phẳng  P 

Câu 123. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz . Mặt phẳng  Oxy  có
phương trình là?
A. x  0 . B. y  0 . C. z  0 . D. x  y  0 .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng  Oxy  có phương trình là: z  0 .

Câu 124. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 2;  1 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox là điểm
A. M  0;2;  1 . B. M  4;0;0  . C. M  4;0;0  . D. M  4;  2;1 .
Lời giải
Chọn C

Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox là điểm M  4;0;0  .

Câu 125. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ
  
a  (1; 1; 2) và b  (2;1; 1) . Tính a.b .

Trang 29/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
       
A. a  b  (2; 1; 2) . B. a  b  ( 1;5;3) . C. a  b  1 . D. a  b  1 .
Lời giải
Chọn D
 
Ta có: a  b  1.2  ( 1) 1  2  ( 1)  1 .
Câu 126. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 z  5  0 có một
vectơ pháp tuyến là
   
A. n1  2; 3;5 . B. n2  2; 3;0  . C. n3  2;0; 3 . D. n4  0; 2; 3 .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng  P  : 2 x  3 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là n3  2;0; 3 .
Câu 127. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua M  2; 1;3  và có

vectơ chỉ phương u 1; 2; 4  là
x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z4
A.   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4
Lời giải
Chọn D

Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M  2; 1;3  và có vec tơ chỉ phương u 1; 2; 4 
x  2 y 1 z  3
là:   .
1 2 4
Câu 128. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 , B  3; 2;  1 . Tọa độ
trung điểm của đoạn thẳng AB là
A.  1;0;  2  . B.  4; 4; 2  . C.  2; 2; 2  . D.  2; 2;1 .
Lời giải
Chọn D
 1   3
 xI 
 2
 xI  2
 22 
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:  yI    yI  2
 2 z  1
 3   1  I
z
 I 
 2
Vậy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là  2; 2;1 .

Câu 129. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  2   9. Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  lần lượt là
A. I 1; 1; 2  , R  3. B. I  1;1; 2  , R  3. C. I 1; 1; 2  , R  9. D. I  1;1; 2  , R  9.
Lời giải

Trang 30/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Chọn A
Theo định nghĩa phương trình mặt cầu ta có tọa độ tâm của mặt cầu là I 1; 1; 2  và bán kính
của mặt cầu là R  3.
Câu 130. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3  và
B  2; 2; 7  . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
A.  2;  1; 5  . B.  4;  2;10  . C. 1; 3; 2  . D.  2; 6; 4  .
Lời giải
Chọn A
 2  2 4  2 3  7 
Tọa độ trung điểm của AB là:  ; ;    2; 1;5 .
 2 2 2 
Câu 131. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho vectơ
    
x  3 j  2 k  i. Tìm tọa độ của vectơ x .
   
A. x   3; 2;1 . B. x  1; 2;3 . C. x  1;3; 2  . D. x  1; 2;3 .
Lời giải
Chọn C
       
Ta có x  3 j  2k  i  i  3 j  2k  x  1;3; 2  .

Câu 132. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  25  0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) .
A. I (  2; 4;  4); R  29 . B. I (  1; 2;  2); R  5 .
C. I (1;  2; 2); R  34 . D. I (1;  2; 2); R  6 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;  2; 2) và bán kính R  12  ( 2) 2  2 2  ( 25)  34 .
Vậy: I (1;  2; 2); R  34 .

Câu 133. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có
phương trình là
x  0 x  0 x  t x  0
   
A.  y  t . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  t .
z  t z  1  t z  0 z  0
   
Lời giải
Chọn B
Chọn điểm A  0;0;1  Oz . Vậy đường thẳng Oz đi qua A  0;0;1 và có vectơ chỉ phương là
x  0
  
u  OA   0;0;1 . Suy ra phương trình tham số đường thẳng Oz là  y  0 .
z  1  t

Câu 134. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 2  , B  1; 2;  4  . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  1  44 . B. x 2   y 1   z  1  11 .

Trang 31/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  1  44 . D. x 2   y  1   z 1  11 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu có đường kính AB .
AB
Ta có I là trung điểm AB  I  0;1;  1 và R   11 .
2
2 2
Phương trình mặt cầu là x 2   y  1   z  1  11 .

 x  1  2t

Câu 135. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng  y  t
 z  3t

không đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q (3;  1; 4) . B. N ( 1;1; 2) . C. M (1;0;3) . D. P (3;  1;2) .
Lời giải
Chọn D
Thay lần lượt tọa độ các điểm Q; N ; M ; P vào phương trình đường thẳng ta được:
3  1  2t

 1  t  t  1. Vậy điểm Q (3;  1; 4) thuộc đường thẳng đã cho.
 4  3t

 1  1  2t

 1 t  t  1. Vậy điểm N ( 1;1; 2) thuộc đường thẳng đã cho.
 2  3t

1  1  2t

 0  t  t  0. Vậy điểm M (1;0;3) thuộc đường thẳng đã cho.
3  3t

3  1  2t
 t   1
 1  t   (VN ). Vậy điểm P (3;  1;2) không thuộc đường thẳng đã cho.
 2  3t  t  1

Câu 136. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng  P  vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
2 1 2
   
A. n  1; 2;3 . B. n   2; 1; 2  . C. n  1; 4;1 . D. n   2;1; 2  .
Lời giải
Chọn B

x 1 y  2 z  3 
Ta có: Đường thẳng d :   có vectơ chỉ phương là ad   2; 1; 2 
2 1 2
 
Vì  P   d nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n( P ) = ad   2; 1; 2 

Câu 137. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2017  0 , véc-tơ nào trong các véc-tơ được cho dưới đây là

Trang 32/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
  
một véc-tơ pháp tuyến của  P  ? A. n   4; 4; 2  . B. n  1; 2; 2  . C. n  1; 1; 4  .

D. n   2; 2;1 .
Lời giải
Chọn A
  
 P có véc-tơ pháp tuyến n1   2; 2;1 suy ra n  2.n1   4; 4; 2  cũng là véc-tơ pháp tuyến
của  P  .

Câu 138. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng
 P .
1
A. d  1 . B. d  . C. d  3 . D. d  4 .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng
2.1  2.2  1  4
 P  là d  M ,  P    2 2 2
 1.
2   2   1

Câu 139. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  6 z  49  0 .Tính bán kinh R của mặt cầu  S  .
A. R  151 . B. R  99 . C. R  1 . D. R  7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  6 z  49  0  x 2  8 x  16  y 2  10 y  25  z 2  6 z  9  1
2 2 2
  x  4    y  5    z  3  1
Vậy mặt cầu có bán kính R  1 .

Câu 140. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình
3 x  4 z  7  0 . Một vectơ pháp tuyến của  P  có toạ độ là
A.  3;0; 4  . B.  3; 4; 7  . C.  3;0;7  . D.  3; 4;7  .
Lời giải
Chọn A

Ta có: 3 x  4 z  7  0  3 x  4 z  7  0  n   3; 0; 4  là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng  P  .

Câu 141. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai

điểm A(3 ; 0 ;  2) và B(1; 4 ; 2) .Tọa độ của vectơ AB là
A. (1; 2 ; 2) . B. ( 2 ; 4 ; 4) . C. (2 ; 2 ; 0) . D. (4; 4 ; 0) .
Lời giải
Chọn B

Trang 33/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Ta có: AB  ( 2 ; 4 ; 4).

Câu 142. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có
A  3;3;2  , B  1; 2;0  , C 1;1;  2  . Gọi G  x0 ; y0 ; z0  là trọng tâm của tam giác đó. Tổng
x0  y0  z0 bằng
1 2
A. 9 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
 x0  1

Do G  x0 ; y0 ; z0  là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có:  y0  2 .
z  0
 0
Vậy x0  y0  z0  3 .

Câu 143. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 , bán
kính R  2 là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  4 B.  x  1   y  2    z  3  2
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3   4 D.  x  1   y  2    z  3  2
Lời giải
Chọn C
2 2 2
Ta có phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  2    z  3  4

Câu 144. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 ,  P  đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1;  1 . B. N  1;  1;1 . C. P 1;1;1 . D. Q  1;1;1 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng  P  ta có: "1  1   1  3  0" là mệnh đề
sai nên M   P  .
Thay tọa độ điểm N vào phương trình mặt phẳng  P  ta có: " 1   1  1  3  0" là mệnh đề
đúng nên N   P  .
Vậy mặt phẳng  P  đi qua điểm N  1;  1;1 .

Câu 145. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3; 3; 7 
và B  2; 3; 2  , C  2;  3; 3  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là?
A. G 1; 1; 4  . B. G  2;  1; 3  . C. G 1; 2; 3  . D. G 1;  1; 1 .
Lời giải
Chọn A

Trang 34/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

 x A  xB  xC  3  2   2 
 xG   xG  1
3  3

 y  yB  yC  3  3   3 
Áp dụng công thức  yG  A ta có  yG   1 Vậy G 1; 1; 4  .
 3  3
 z A  z B  zC  723
 zG  3  zG  3
4
 
Câu 146. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Phương trình mặt cầu đường kính AB với
A  1; 2;5 ; B  3; 2;1 là?
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  3  12 . B.  x  1  y 2   z  3   3 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  3   12 . D.  x  1  y 2   z  3   48 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu đường kình AB có tâm I 1;0;3 là trung điểm của AB và có bán kính IA  12 nên
2 2
có phương trình  x  1  y 2   z  3  12 .

Câu 147. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
2 2 2
mặt cầu  S  :  x  5    y  1   z  2   16 . Bán kính của mặt cầu  S  là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 16.
Lời giải
Chọn B
Ta có: R 2  16  R  4.
Câu 148. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  1

d :  y  2  3t  t    . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?
z  5  t

   
A. u 4  1; 2;5  . B. u3  1; 3; 1 . C. u1   0;3; 1 . D. u2  1;3; 1 .
Lời giải
Chọn C

u1   0;3; 1 là một vectơ chỉ phương của d .

Câu 149. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông
góc của A  2;3;1 lên trục tọa độ xOx là
A. Q  2;0;0  . B. R  0;0;1 . C. S  0;3;1 . D. P  2;0;0  .
Lời giải
Chọn D
Ta có: hình chiếu vuông góc của A  2;3;1 lên trục tọa độ xOx là P  2;0;0  .

Câu 150. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là
   
A. n  1;  4;3  . B. n  1; 4;3  . C. n   0;  4;3  . D. n   4;3;  2  .

Trang 35/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn A

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  4 y  3z  2  0 là n  1;  4;3  .

Câu 151. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
ba điểm A(0; 0; 1), B  1;  2;0  , C  2;1;  1 . Đường thẳng  đi qua C và song song với AB
có phương trình là
 x  2t  x  2t
 
A.  y  1  2t ,  t  R  . B.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
 x  2t  x  2t
 
C.  y  1  2t ,  t  R  . D.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
Lời giải
Chọn A
 
AB  1;  2;  1 nên chọn là véc tơ chỉ phương của  là u 1; 2;1 .
 x  2t

Do đó phương trình của  là  y  1  2t ,  t  R 
 z  1  t

Câu 152. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
x2 y2 z
:   đi qua điểm nào sau đây?
1 2 3
A. M  2;2;0  . B. Q  3;0;3 . C. P  3;0;3 . D. N  2;2;0 .
Lời giải
Chọn B
2  2 2  2
Ta có:   M  .
1 2
3 2 0  2 3
   Q.
1 2 3
3  2 0  2
  P
1 2
22 22
  N 
1 2
Câu 153. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
A  3;4;2  , B  5;6; 2  , C  10;17;  7  . Viết phương trình mặt cầu tâm C và có bán kính
R  AB.
2 2 2 2 2 2
A.  x  10    y  17    z  7   8 . B.  x  10    y  17    z  7   2 2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  10    y  17    z  7   2 2 . D.  x  10    y  17    z  7   8 .
Lời giải
Chọn A

Trang 36/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Bán kính mặt cầu R  AB  2 2. Tâm mặt cầu C  10;17;  7  .


2 2 2
Do đó phương trình mặt cầu là  x  10    y  17    z  7   8.

Câu 154. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương
trình mặt phẳng (Oyz) là
A. x  0 . B. y  z  0 . C. y  0 . D. z  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng (Oyz) có một vectơ pháp tuyến là (1; 0; 0) và đi qua điểm O  0;0;0  nên có phương
trình là x  0 .
Câu 155. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
  : 2 y  z  0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.   // Oz . B.    Ox . C.   // Ox . D.   // Oy .
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng   : 2 y  z  0 có một vec tơ pháp tuyến là n  0; 2; 1 .

Ta có: n. i  0 và O    nên    Ox .

Câu 156. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ
 
a   1;1;0  , b  1;1; 0  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
      
A. a  2 . B. a  b . C. a  b  1 . D. a  b  2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
 2
a   1  12  02  2 nên A đúng.
  
a.b  1.1  1.1  0.0  0 , suy ra a  b nên B đúng.
   
a  b   0; 2;0   a  b  2 nên C sai.
   
a  b   2;0;0   a  b  2 nên D đúng.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 157. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm
A  4; 2;1 . Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox có tọa độ là
A.  0;2;0  . B.  0; 2;1 . C.  4;2;1 . D.  4;0;0 .
Lời giải
Chọn D

Câu 158. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  3   z  1  25 đi qua điểm nào dưới đây.
A. M  6;0;  1 . B. N  3;  3;  1 . C. P  1;  1;  5  . D. Q  2;1;  2  .
Lời giải

Trang 37/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Chọn A
Thay tọa độ điểm M  6;0;  1 vào phương trình cho mặt cầu  S  ta có:
2 2 2
 6  2    0  3   1  1  25 nên điểm M   S  .

Câu 159. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  :2 x  y  z  1  0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A.  2;  1;1 . B.  0;1;  2  . C. 1;  3;  4  . D. 1;  2;0  .
Lời giải
Chọn C
+ Thay  2;  1;1 vào phương trình  P  :2 x  y  z  1  0 ta được: 2.2   1  1  1  5  0 nên
không nhận đáp án A.
Tương tự với các đáp án còn lại, chỉ có đáp án C thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 160. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu có
phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 .Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
A. I(1 ; -2 ; 3) và R=5 B. I(-1 ; 2 ; -3) và R=5
C. I(1 ; -2 ; 3) và R= 5 D. I(-1 ; 2 ; -3) và R= 5
Lời giải
Chọn C
Ta có mặt cầu: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 có tọa độ tâm I(1 ; -2 ; 3) và bán kính
R  12  (2) 2  32  9  5

Câu 161. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d song
song với trục Oy . Đường thẳng d có một vecto chỉ phương là
  
A. u1   2019;0;0  . B. u2   0; 2019;0  . C. u3   0;0; 2019  . D.

u4   2019;0; 2019  .
Lời giải
Chọn B

Trục Oy có một vecto chỉ phương là j   0;1;0  . Vì đường thẳng d song song với trục
  
Oy nên d nhân vecto j   0;1;0  làm vecto chỉ phương. Có u2  2019. j  Đường thẳng d

có một vecto chỉ phương là u2   0; 2019;0  .

Câu 162. (Sở Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm

A (1;  2;3) và vuông góc với giá của véctơ v  ( 1; 2;3) là
A. x  2 y  3 z  4  0. B. x  2 y  3 z  4  0.
C. x  2 y  3 z  4  0. D.  x  2 y  3 z  4  0.

Lời giải
Chọn C

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1;  2;3) và vuông góc với giá của véctơ v  ( 1; 2;3)
là:

Trang 38/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1( x  1)  2( y  2)  3( z  3)  0   x  2 y  3 z  4  0  x  2 y  3 z  4  0.

x  2  t

Câu 163. (Sở Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào
 z  2  t

sau đây:
A. A 1; 2;  1 . B. A  3;2;  1 . C. A  3;  2;  1 . D. A  3;  2;1 .
Lời giải
Chọn B

Thay tọa độ của điểm A vào phương trình đường thẳng d .

3  2  t

Với A  3;2; 1 ta có 2  3  t  t  1 vậy điểm A nằm trên đường thẳng d .
1  2  t

Đối với các điểm khác do không tồn tại giá trị của t nên các điểm đó không thuộc đường thẳng
d.

Câu 164. (Sở Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;1;0  và B 1;3; 2  . Phương
trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  0   2 . B.  x  1   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  3   z  2   5 . D.  x  1   y  3   z  2   2 .
Lời giải
Chọn B

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB  I 1; 2;1 .

Do mặt cầu đường kính AB nên I là tâm của mặt cầu và bán kính mặt cầu
2 2 2
AB 1  1   3  1   2  0 
R   2.
2 2
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  2    z  1  2 .

Câu 165. (Sở Điện Biên - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz khoảng cách từ tâm mặt cầu
x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  4 z  1  0 đến mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 bằng
4 7 8
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Tâm mặt cầu là I  2; 2;2   I   P  : x  2 y  2 z  10  0 . Vậy d  I ;  P    0 .

Câu 166. (Sở Lào Cai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình chính tắc
x 1 y  2 z 1
  . Toạ độ một vectơ chỉ phương của  là
3 2 1

Trang 39/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A.  3 ;  2 ;  1 . B.  3; 2;0  . C.  1;2;  1 . D. 1 ;  2 ;1 .


Lời giải
Chọn A

Từ phương trình chính tắc của  , ta có vectơ chỉ phương của  là u   3; 2;1 .

Suy ra u   3;  2;  1 cũng là một vectơ chỉ phương của  .

Câu 167. (Sở Lào Cai - 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;  3;2  , B  4;1; 2  . Độ dài đoạn
thẳng AB bằng
3 5
A. . B. 5 . C. 5 . D. 25 .
2
Lời giải
Chọn B
2 2 2
AB   4  1  1  3   2  2   25  5 .

Câu 168. (Sở Lào Cai - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  5  0. Tọa độ tâm và bán kính của  S  là:
A. I  2; 4; 4  và R  2. B. I  2;  2;  2  và R  14.
C. I  1; 2;2  và R  2. D. I  2;  2;  2  và R  2.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  5  0
2
có tâm I  1;2; 2  và R   1  22  22  5  2.

Câu 169. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm
I  2; 1;3 và đi qua điểm A 1; 2; 1 là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  2   y  1   z  3  26. B.  x  2    y  1   z  3  26.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  1  26. D.  x  2   y  1   z  3  26.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có tâm I  2; 1;3 và đi qua điểm A 1;2; 1 nên có bán kính R  IA  26.
2 2 2
Nên phương trình mặt cầu là:  x  2   y  1   z  3  26.

Câu 170. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình x  3 y  z  5  0 . Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n  3; 2;1 . B. n  2;3;1 . C. n 1;3; 1 . D. n  3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: trong không gian Oxyz , phương trình dạng Ax  By  Cz  D  0 , với điều kiện

A2  B2  C 2  0 là phương trình mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là n  A; B; C  .

Trang 40/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Vậy mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là n 1;3; 1 .

x  1 t

Câu 171. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  2t ,  t    .
z  1 t

Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u d  1; 2 ;1 . B. ud   1; 2;  1 . C. ud   1; 2;1 . D. ud  1;  2 ;1 .
Lời giải
Chọn C

Từ phương trình tham số của đường thẳng d ta có vectơ chỉ phương của d là ud   1; 2;1 .

Câu 172. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A  2;0;0  ,
B  0; 1;0  và C  0;0; 4  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.   1. D.    1.
2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1 4
Lời giải
Chọn B
Ta có A  Ox , B  Oy , C  Oz nên mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình theo
x y z
đoạn chắn là:    1.
2 1 4

Câu 173. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2 ;3 và B  3;0;7  .
Trung điểm đoạn AB có tọa độ là
A.  4;  2;4 . B.  2;  1;2 . C.  4;2;  4  . D.  1;1;5 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có:
 xA  xB
 xI  2
 1

 yA  yB
 yI   1  I  1;1;5 .
 2
 z A  zB
 zI  2  5

Câu 174. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  1  0 . Khoảng cách từ tâm của  S  đến gốc tọa độ bằng
A. 6. B. 5. C. 2 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
 S  có tâm I  0;1;  2  nên ta có IO  12    2   5 .

Câu 175. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và

nhận n  1;  1;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  y  z  1  0 . B. x  y  z  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  y  z  1  0 .

Trang 41/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và nhận n  1;  1;1 làm vectơ pháp tuyến có phương
trình: 1 x  1  1 y  1  1 z  1  0  x  y  z  1  0 .

Câu 176. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;3

và có vectơ chỉ phương u   1;3; 4  . Phương trình chính tắc của d là
x 1 y  2 z3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 4 1 3 4
x 1 y  3 z4 x 1 y  3 z  4
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;3 và có vectơ chỉ phương u   1;3; 4  có phương trình
x 1 y  2 z  3
chính tắc là   .
1 3 4
   
Câu 177. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  2i  k . Toạ độ của u là
A.  2;0;1 . B.  2;1;0  . C.  0; 2;1 . D.  0;1; 2  .
Lời giải
Chọn A
     
u  2i  k  2.i  0. j  1.k .

Suy ra u   2;0;1 .

Câu 178. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ
    
a   4;5; 3  và b   2; 2;3  . Véc tơ x  a  2b có tọa độ là
A.  2;3;0  . B.  0;1; 1 . C.  0;1;3 . D.  6;8; 3 .
Lời giải
Chọn C

a   4;5; 3  
Ta có:    a  2b   0;1;3 .
2b   4; 4;6 

Câu 179. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  3z  2  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là
   
A. n  1; 3;0  . B. n  1; 3; 1 . C. n  1; 3;1 . D. n  1;0; 3 .
Lời giải
Chọn A

Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 3;0  .

Câu 180. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm
A 1; 3; 2  . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox, Oy , Oz. Phương
trình mặt phẳng  MNP  là

Trang 42/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

y z y z y z
A. x    1. B. x    1. C. x    0. D. 6 x  2 y  3z  6  0.
3 2 3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox, Oy , Oz.
Suy ra M 1;0;0  , N  0; 3;0  , P  0;0; 2  .
y z
Vậy phương trình mặt phẳng  MNP  là x    1.
3 2
Câu 181. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua 3
điểm A 1;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;3 có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.    1. D.    0.
1 1 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1;0;0  , B  0;2;0 , C  0;0;3 là:    1.
1 2 3
Câu 182. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A thỏa mãn
    
OA  2i  j với i , j là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox, Oy . Tọa độ điểm A là
A. A 1;1;1 . B. A  2;1;0  . C. A  0;1;1 . D. A  0;2;1 .
Lời giải
Chọn B
     
Ta có: OA  2i  j  2i  1 j  0 k  A  2;1; 0  .

Câu 183. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
 P  : x  y z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. D  0;1;0  . B. A 1;1;1 . C. B  0;1;1 D. C  2;0;0  .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng, ta được 1  1  1  3  0 suy ra A 1;1;1   P  .

Câu 184. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  3  0 . Bán kính mặt cầu bằng
A. R  5. B. R  4. C. R  3. D. R  2.
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt cầu tâm I  a; b; c  , bán kính R có dạng
2 2 2
 x  a   y  b   z  c  R 2  x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0  d  a 2  b 2  c 2  R 2 
a  1; b  0; c  0
Từ phương trình mặt cầu  S  suy ra:   R  a 2  b 2  c 2  d  2.
d  3

Trang 43/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 185. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;5  . Hình
chiếu của M lên trục Ox có tọa độ là
A.  0;1;5  . B.  2; 0;0  . C.  0;1;0  . D.  0; 0;5  .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu của điểm M lên trục Ox có tọa độ là  2;0; 0  .

Câu 186. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  3 y  2 z 1
d:   . Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương có tọa độ là
1 4 2
A. 1; 4; 2  . B.  4;1; 2  . C. 1;  4; 2  . D.  3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa phương trình chính tắc của đường thẳng trong không gian thì đường thẳng

d có một vectơ chỉ phương là u  1;  4; 2  .

Câu 187. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  3   z  4   4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  là
A. I  1;3;  4  , R  2 . B. I 1;  3; 4  , R  2 . C. I 1;  3; 4  , R  4 . D. I  1;3;  4  , R  4 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Mặt cầu  S  :  x  1   y  3    z  4   4 có tâm I 1;  3; 4  và bán kính R  2 .

Câu 188. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho
     
a  2; 2;0  , b  2; 2;0  , c  2; 2; 2  . Giá trị của a  b  c bằng

A. 6. B. 11 . C. 2 11 . D. 2 6 .
Lời giải
Chọn C
     
Ta có: a  b  c   2;6; 2  . Vậy a  b  c  2 11
Câu 189. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Trong hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  2
d:   . Phương trình nào sau đây là
1 2 3
phương là phương trình tham số của d ?
x  1 x  1 t x  1 t x  1
   
A.  y  2  t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  t .
 z  2  3t  z  1  3t  z  2  3t z  1 t
   
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d có một VTCP u 1; 2;3 và đi qua M 1; 2; 2  .
x  1 t

Vậy đường thẳng d có phương trình tham số là  y  2  2t .
 z  2  3t

Trang 44/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 190. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm
A  0; 1; 2  , song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x  2 y  2 z  1  0 .
A. ( P ) : 2 y  2 z  1  0 . B. ( P ) : y  z  1  0 .
C. ( P ) : y  z  3  0 . D. ( P ) : 2 x  z  2  0 .
Lời giải
Chọn B
 
Trục Ox chứa véctơ i 1;0;0  , mặt phẳng (Q) có VTPT n 1; 2; 2  ,
  
Vì  P  / /Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) nên có một VTPT là m  i , n    0; 2; 2  ,

Khi đó phương trình mặt phẳng ( P ) là: 2  y  1  2  z  2   0  2 y  2z  2  0  y  z  1  0 .


   
Câu 191. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ của véctơ a  2i  k  3 j

A. 1; 2;  3  . B.  2;  3;1 . C. 1;  3; 2  . D.  2;1;  3  .
Lời giải
Chọn B
       
Ta có a  2i  k  3 j  2i  3 j  k  a   2; 3;1 .

Câu 192. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  2;3;1 , B  0; 1;2  . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường
thẳng AB ?
 x  2t  x  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  1  4t . B.  y  1  4t . C.  y  3  4t . D.  y  3  4t .
z  2  t z  2  t z  1 t z  1 t
   
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là AB   2; 4;1 và đi qua B  0; 1;2  nên có
 x  2t

phương trình tham số  y  1  4t .
z  2  t

 
Đường thẳng AB cũng có một véctơ chỉ phương khác là u   AB   2; 4; 1 và đi qua
 x  2t

B  0; 1;2  nên có phương trình tham số  y  1  4t .
z  2  t


Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là u   2; 4; 1 và đi qua A  2;3;1 nên có
 x  2  2t

phương trình tham số  y  3  4t .
z  1 t

Suy ra đáp án là D.

Trang 45/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 193. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm
I  3 ; 2 ;  1 bán kính R  4 có phương trình là
A. ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  4 . B. ( x  3) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  16 .
C. ( x  3)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  4 . D. ( x  3) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  16 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu tâm I  3 ; 2 ;  1 bán kính R  4 có phương trình là ( x  3) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  16 .

Câu 194. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua

điểm I 1;  2;3 và nhận u   4;  5;6  là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
x  4  t  x  1  4t  x  1  4t x  4  t
   
A.  y  5  2t . B.  y  2  5t . C.  y  2  5t . D.  y  5  2t .
 z  6  3t  z  3  6t  z  3  6t  z  6  3t
   
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d đi qua điểm I 1;  2;3 và nhận u   4;  5;6  làm vectơ chỉ phương nên
 x  1  4t

phương trình tham số  y  2  5t .
 z  3  6t

Câu 195. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng
 P  : 2 x  5 y  6 z  7  0 có một véc tơ pháp tuyến là
   
A. n1   2;  5;6  . B. n2   2;5;6  . C. n3   2;  5;  6  . D. n4   2;  5;6  .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  P  có một véc tơ pháp tuyến n   2;5;  6  .
  
Ta có n1   n nên n1   2;  5;6  cũng là một véc tơ pháp tuyến khác của mặt phẳng  P  .

Câu 196. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm

I 1;1;1 và nhận n  1; 2;3 làm véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. x  2 y  3z  6  0 . B. x  2 y  3z  2  0 .
C.  x  2 y  3z  4  0 . D. x  2 y  3z  2  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng có phương trình là: 1.  x  1  2.  y  1  3.  z  1  0  x  2 y  3 z  2  0 .

Câu 197. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng
  đi qua điêm A  0; 1;0  , B  2;0;0  , C  0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D

Trang 46/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

x y z
Vì A  Oy , B  Ox, C  Oz nên phương trình mặt phẳng   là    1.
2 1 3
Câu 198. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
a   4;5;  3 , b   2;  2;1 . Tìm tọa độ của vectơ x  a  2b .
   
A. x   2;3;  2  . B. x   0;1;  1 . C. x   0;  1;1 . D. x   8;9;1 .
Lời giải
Chọn B
  
Ta có: x  a  2b   0;1;  1 .

Câu 199. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  có tâm
I  3; 3;1 và đi qua điểm A  5; 2;1 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  5   y  2    z  1  5 . B.  x  3   y  3   z  1  25 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  5 . D.  x  3   y  3   z  1  5 .
Lời giải
Chọn D

Ta có IA   2;1;0  suy ra mặt cầu  S  có bán kính là R  IA  5 . Vậy phương trình mặt cầu
2 2 2
 S  là  x  3   y  3   z 1  5.

Câu 200. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho
 x  2  2t

đường thẳng d có phương trình tham số  y  3t ; t   . Khi đó, phương trình chính tắc của
 z  3  5t

d là
x2 y z 3 x 2 y z 3
A.   . B.   . C. x  2  y  z  3 . D. x  2  y  z  3 .
2 3 5 2 3 5
Lời giải
Chọn A

 x  2  2t

Ta có phương trình đường thẳng d:  y  3t đi qua điểm A(2; 0;  3) và có vectơ chỉ phương
 z  3  5t

 x2 y z3
u  (2;  3;5) nên có phương trình chính tắc là   .
2 3 5

Câu 201. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
A. x  0 . B. x  y  z  0 . C. y  0 . D. z  0 .
Lời giải

Chọn D

Ta có: vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Oxy  là k   0; 0;1 .

Trang 47/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Suy ra mặt phẳng  Oxy  có phương trình là: z  d  0 .

Vì mặt phẳng  Oxy  đi qua gốc tọa độ O  0;0;0  suy ra d  0 .

Vậy phương trình mặt phẳng  Oxy  là: z  0 .

Câu 202. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d song song với đường
 x  2  t

thẳng  :  y  1  2t , có vectơ chỉ phương là
z  3  t

   
A. u   2; 1;3 . B. u  1; 2;1 . C. u   0; 2;3 . D. u   1; 3;4  .
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d song song với đường thẳng  nên vectơ chỉ phương của  là vectơ chỉ

phương của d . Vậy d có một vectơ chỉ phương là u  1; 2;1 .

Câu 203. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 ,
B  3;3;1 . Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  2;4;0  . B.  2;1;1 . C.  1;2;0 . D.  4;2;2 .
Lời giải
Chọn C

 x A  xB 1   3
 xM    1
 2 2
 y  yB 1  3
Ta có  yM  A  2 . Vậy M  1; 2;0  .
 2 2
 z A  zB 1  1
 zM  2  2  0

Câu 204. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I  2; 4;  1 và
A 0; 2; 3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  4    z  1  2 6 . B.  x  2    y  4    z  1  24 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  4    z  1  2 6 . D.  x  2    y  4    z  1  24 .
Lời giải
Chọn D

2 2 2
Mặt cầu có tâm I và đi qua A nên có bán kính R  IA   0  2   2  4    3  1 2 6.

2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  2    y  4    z  1  24 .

Câu 205. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  3; 2; 1 bán kính
R  4 có phương trình là

Trang 48/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
2 2 2 2 2 2
A.  x  3    y  2    z  1  4 B.  x  3    y  2    z  1  16
2 2 2 2 2 2
C.  x  3    y  2    z  1  4 D.  x  3    y  2    z  1  4
Lời giải
Chọn B
Câu 206. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
 P  : 2 x  5 y  6 z  7  0 có vectơ pháp tuyến là
   
A. n   2; 5; 6  B. n   2; 5; 6  C. n   2; 5; 6  D. n   2; 5; 6 
Lời giải
Chọn D
Câu 207. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm

I 1; 2;3 và nhận u   4; 5;6  là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
 x  1  4t x  4  t x  4  t  x  1  4t
   
A.  y  2  5t . B.  y  5  2t . C.  y  5  2t . D.  y  2  5t .
 z  3  6t  z  6  3t  z  6  3t  z  3  6t
   
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng d đi qua điểm I 1; 2;3 và nhận u   4; 5;6  là vectơ chỉ phương có phương
 x  1  4t

trình tham số là  y  2  5t .
 z  3  6t

Câu 208. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;9;  1
tiếp xúc mặt phẳng  Oxz 

có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  9    z  1  9 . B.  x  2    y  9    z  1  81 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  9    z  1  81 . D.  x  2    y  9    z  1  9 .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng  Oxz  có phương trình: y  0 .


Do mặt cầu tâm I  2;9;  1 tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  nên bán kính mặt cầu là R  9 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu:  x  2    y  9    z  1  81 .

Câu 209. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm

I 1;1;1 và nhận n  1; 2;3 là véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. x  2 y  3z  2  0 . B.  x  2 y  3z  4  0 .
C. x  2 y  3z  2  0 . D. x  2 y  3z  6  0 .
Lời giải
Chọn C

Trang 49/50 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Phương trình mặt phẳng là:  x  1  2  y  1  3  z  1  0  x  2 y  3 z  2  0 .

Câu 210. (THPT Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
  :  x  y  3 z  2  0 ?
A. 1; 2;3 . B. 1;  3; 2  . C. 1;3; 2  . D.  1;  3; 2  .
Lời giải
Chọn B

Thay tọa độ của các điểm vào phương trình mặt phẳng:

A 1; 2;3  1  2  9  2  0  A     .

B 1;  3; 2   1  3  6  2  0  B     .

C 1;3; 2   1  3  6  2  0  C     .

D  1;  3; 2   1  3  6  2  0  D     .

Câu 211. (THPT Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;3;  5 , B  3;1;  1 .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB .
 2 4   2 4   2 4  2 4 
A. G   ;  ; 2  . B. G   ;  ;  2  . C. G   ; ;  2  . D. G  ;  ;  2  .
 3 3   3 3   3 3  3 3 
Lời giải
Chọn C

 xO  x A  xB 2
 xG  3

3

 yO  y A  yB 4
 yG   .
 3 3
 zO  z A  z B
 zG  3
 2

Trang 50/50 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 1. (Đề chính thức 2019) Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
A. A62 . B. C62 . C. 2 6 . D. 6 2 .
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là: C62 .

Câu 2. (Đề chính thức 2019) Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
5
A. 52 . B. 2 . C. C 52 . D. A52 .
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. vậy có C52
cách.
Câu 3. (Đề chính thức 2019) Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A. C82 . B. 82 . C. A82 . D. 28 .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là: C82 .
Câu 4. (Đề chính thức 2018) Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm hai chữ số khác nhau?.
A. 28 . B. C82 . C. A82 . D. 82 .

Lời giải
Số số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 là số
cách chọn 2 chữ số khác nhau từ 8 số khác nhau có thứ tự.
Vậy có A82 số.
Câu 5. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A. 234 . B. A342 . C. 342 . D. C342 .
Lời giải
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần
tử nên số cách chọn là C342 .

Câu 6. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của M là
A. A108 B. A102 C. C102 D. 10 2
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách lấy ra 2 phần tử trong 10 phần tử của M để tạo thành tập con gồm 2 phần tử là một
tổ hợp chập 2 của 10 phần tử  Số tập con của M gồm 2 phần tử là C102

Câu 7. (Đề chính thức 2018) Từ các chữ số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
hai chữ số khác nhau?
2 2
A. C7 B. 2 7 C. 7 2 D. A7
Lời giải
Chọn D

Trang 1/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2
Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lấy ra từ 7 chữ số trên là: A7 .

Câu 8. (Đề chính thức 2019) Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
A. 3. B. 4 . C. 8 . D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta có u2  6  6  u1  d  d  4 .

Câu 9. (Đề chính thức 2019) Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Vì  un  là cấp số cộng nên ta có u2  u1  d  d  u2  u1  8  2  6 .

Câu 10. (Đề chính thức 2019) Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  4 . Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Vì  un  là cấp số cộng nên u2  u1  d  d  u2  u1  4  1  3 .

1
Câu 11. (Đề chính thức 2018) lim bằng
5n  3
1 1
A. 0 . B. . C.  . D. .
3 5
Lời giải
1
Ta có lim 0.
5n  3
1
Câu 12. (Đề chính thức 2018) lim bằng
2n  7
1 1
A. B.  C. D. 0
7 2
Lời giải
Chọn D
1
1 n
Ta có: lim  lim  0.
2n  7 7
2
n
x2
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2018) lim bằng.
x  x  3

2
A.  B. 1 C. 2 D. 3
3
Lời giải
Chọn B

Trang 2/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

2
1
x2 x 1.
lim  lim
x x  3 x  3
1
x
Câu 14. (Đề tham khảo 2019) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào
dưới đây đúng?
n! n! n! k ! n  k  !
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
k ! n  k  ! k!  n  k ! n!
Lời giải
Chọn A.
n!
Số các số tổ hợp chập k của n được tính theo công thức: Cnk  . (SGK 11)
k ! n  k  !

Câu 15. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x
13x
A. y  x.13x 1 B. y  13x ln13 C. y  13x D. y 
ln13
Lời giải
Chọn B
Ta có: y  13x ln13 .

Câu 16. (Đề tham khảo 2019) Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị
của u4 bằng
A. 22 . B. 17 . C. 12 . D. 250 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: u4  u1  3d  2  3.5  17 .

Câu 17. (Đề tham khảo 2019) Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị
của u4 bằng
A. 22 . B. 17 . C. 12 . D. 250 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: u4  u1  3d  2  3.5  17 .

Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Với k và n là hai số nguyên dương tùy
ý thỏa mãn k  n  1 , mệnh đề nào dưới đây sai?
n!
A. C nk  C nn  k . B. Ank  . C. Ank  C nk . D. Cnk  Cnk 1  Cnk11 .
 n  k !
Lời giải
Chọn C
Dựa vào tính chất các số Cnk ta có C nk  C nn  k và Cnk  Cnk 1  Cnk11 .
n!
Dựa vào định nghĩa số Ank ta có Ank  .
 n  k !

Trang 3/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho k , n  k  n  là các số nguyên dương bất
kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n!
A. Ank  . B. Ank  k !.Cnk . C. Ank  . D. Ank  n !.Cnk .
k! k !.  n  k !
Lời giải
Chọn B
n! n!
Ta có Ank   k !.  k !.Cnk .
 n  k ! k !.  n  k  !

Câu 20. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý
thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
k
A. An 
n!
.
k
B. An 
n!
.
n!
C. Ank  . D. Ank 
 n  k ! .
 n  k ! k ! n  k  ! k! n!
Lời giải
Chọn A
k n!
Ta có An  nên đáp án đúng làA.
 n  k !
Câu 21. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là
A. 8! . B. 88 . C. 56 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là 8! .

Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu
u1  2 và số hạng thứ ba là u3  18 . Giá trị của u6 bằng
A. 486 hoặc 486 . B. 486 .
C. 972 . D. 42 .
Lời giải
Chọn A
Gọi q là công bội của cấp số nhân  un  . Ta có u3  u1.q 2  18  2.q 2  q  3.
Với q  3 , ta có u6  u1.q 5  2.35  486.
5
Với q  3 , ta có u6  u1.q5  2. 3  486.

Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho cấp số nhân  un  có công bội q , số hạng
đầu u1  2 và số hạng thứ tư u4  54 . Giá trị của q bằng
A. 6 . B. 3. C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Do cấp số nhân  un  có công bội q , số hạng đầu u1 nên ta có u 4  u1 . q 3 .
u 4  54  2. q 3  54  q 3  27  q  3 .
Vậy cấp số nhân  un  có công bội q , số hạng đầu u1  2 và số hạng thứ tư u4  54 . Giá trị
của q  3 .

Trang 4/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 24. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho một cấp số nhân
1 1
 un  : u1  , u4  4 . Số hạng tổng quát bằng
4 4
1 1 1 1
A. n , n  * . B. 4 , n  * . C. n1 , n  * . D. , n  * .
4 n 4 4n
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1
Ta có: u4  4  u1.q 3  4  .q 3  4  q  .
4 4 4 4 4
n 1
1 1 1
Số hạng tổng quát: un  u1.q n 1  .    n
, n  * .
4 4 4

Câu 25. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho cấp số cộng  un  có u1  1 và u5  9. Tìm u3 .


A. u3  4. B. u3  3. C. u3  5. D. u3  6.
Lời giải
Chọn A
1  9 u1  u5 u1  u1  4d
Vì  un  là cấp số cộng nên: 4=    u1  2d  u3 .
2 2 2
5x  3
Câu 26. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Giới hạn lim bằng số nào sau đây?
x  1  2 x

5 2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn A
3
5
5x  3 x  5 .
Ta có: lim  lim
x  1  2 x x  1
 2 2
x
1
Câu 27. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho cấp số nhân  un  , với u1  9 , u4  .
3
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1 1
A. . B. 3 . C. 3 . D.  .
3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Gọi q là công bội. Ta có: u 4  u1.q 3 , suy ra  9.q 3  q 3   q3 q .
3 27 27 3
Câu 28. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3
và công bội q  2 . Giá trị của u4 bằng
A. 24 . B. 54 . C. 48 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có:

Trang 5/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

un  u1 .q n 1  u4  u1 .q3  3.23  24 .
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho một cấp số cộng (un ) , biết
1
u1  ; u8  26 . Tìm công sai d ?
3
3 11 3 10
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
10 3 11 3
Lời giải
Chọn B
1 11
Ta có u8  26  u1  7d  26   7d  26  d  .
3 3
Câu 30. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho tập S có 5 phần tử. Số tập con gồm 2
phần tử của S là
A. 30. B. 5 2. C. C52 . D. A52 .
Lời giải
Chọn C
Số tập con gồm 2 phần tử của tập S gồm 5 phần tử là C52 .

Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho số nguyên n và số nguyên k với
0  k  n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cnk  Cnn k . B. Cnk  Cnn k . C. Cnk  Cnk 1 . D. Cnk  Cnn1k .
Lời giải
Chọn A
Với số nguyên n , số nguyên k và 0  k  n . Ta có:
n! n! n!
Cnk  n k
và Cn   
k ! n  k  !  n  k ! n  n  k ! k ! n  k !
Nên Cnk  Cnnk .

Câu 32. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n,
mệnh đề nào sau đây đúng?
( n  k )! n! n! n!
A. Ank  . B. Ank  . C. Ank  . D. Ank  .
n! (n  k )! k!(n  k )! k!
Lời giải
Chọn B

Câu 33. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm
3 phần tử của M là
A. A103 . B. 310 . C. C103 . D. 103 .
Lời giải
Chọn C
Kết quả của việc chọn số tập con gồm 3 phần tử từ M là một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử, tức là có
C103 .

Câu 34. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n ,
mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 6/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

n! n! n! k! n  k  !
A. Ank  . B. Ank  . C. Ank  . D. Ank  .
 n  k ! k ! n  k  ! k! n!
Lời giải
Chọn A
n!
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , ta có: Ank  .
 n  k !
Câu 35. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 . Lập được
bao nhiêu số tự nhiêm gồm ba chữ số khác nhau?
A. 38 . B. C83 . C. A83 . D. 83 .
Lời giải
Chọn C
Số cách lập ba chữ số tự nhiên khác nhau từ 6 chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 là : A83

Câu 36. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Với k và n là 2 số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k  n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n!
A. Ank  . B. Ank  .
(n  k )! k!(n  k )!
n! k!( n  k )!
C. Ank  . D. Ank  .
k! n!
Lời giải
Chọn A
Theo công thức sách giáo khoa
Câu 37. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người.
Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
1 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5
Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu   C102
Gọi A là biến cố: “ hai người được chọn đều là nữ”
Kết quả thuận lợi  A  C32  3
3 1
Vậy xác suất P( A)  2
 .
C10 15

Câu 38. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và
công sai d  3 . Giá trị u5 bằng
A. 14 . B. 5 . C. 11 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A

Ta có u5  u1  4d  2  12  14

Trang 7/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 39. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và công
sai d  3 . Số 100 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
A. Thứ 20 . B. Thứ 36 . C. Thứ 35 . D. Thứ 15 .
Lời giải
Chọn B
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là: un  u1   n  1 d . Thay u1  5 , d  3 ,
u n  100 vào công thức ta được: 100  5   n  1 .3  n  36 . Vậy 100 là số hạng thứ 36 của
cấp số cộng.
1
Câu 40. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  , công bội
2
q  2. Giá trị của u 25 bằng
A. 226 . B. 223 . C. 224 . D. 225 .
Lời giải
Chọn B

1
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có: u25  u1.q 24  .224  2 23 .
2

2x  5
Câu 41. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) lim bằng
x   x  3

5
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
3
Lời giải
Chọn D
5
2
2x  5 x  2  2.
lim  lim
x   x  3 x  3 1
1 
x
x2 1
Câu 42. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tính giới hạn lim .
x 1 x 1
A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
 
Ta có: lim x 2  1  2  0; lim  x  1  0 và x  1  0, x  1 (do x  1 )
x 1 x 1
2
x 1
 lim   .
x 1 x 1

Câu 43. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  3 . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. u5  7 . B. u3  3 . C. u6  9 . D. u4  5 .
Lời giải
Chọn B

Vì un  u1   n  1 d nên u3  3  2.3  3 , u 4  6 , u5  9 , u6  12 .

Trang 8/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

x2
Câu 44. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) lim bằng
x  x  3

2
A.  . B. 1. C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn B
x2
Ta có : lim 1
x  x3
Câu 45. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp
số công?
1 3 5 7 9
A. 1;1;1;1;1. B. 8; 6; 4; 2;0. C. 3;1; 1; 2; 4. D. ; ; ; ; .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
- Dãy số 1;1;1;1;1 là một cấp số cộng với số hạng đầu là u1  1 , công sai d  0.
- Dãy số 8; 6; 4; 2;0 là một cấp số cộng với số hạng đầu là u1  8 , công sai d  2.
1 3 5 7 9 1
- Dãy số ; ; ; ; là một cấp số cộng với số hạng đầu là u1  , công sai d  1.
2 2 2 2 2 2
- Dãy số 3;1; 1; 2; 4 không là một cấp số cộng vì: 3  1  1   1  1   2  .
Vậy chọn đáp án C.
Câu 46. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử
của tập hợp A là
A. P4 . B. C94 . C. 4  9 . D. A94 .
Lời giải
Chọn B
Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là C94 .
n 5
Câu 47. (Sở GD Nam Định - 2019) Khai triển nhị thức  x  2  ,  n  N  có tất cả 2019 số hạng. Tìm
n.
A. 2018. B. 2014. C. 2013. D. 2015.
Lời giải
Chọn C
n
Khai triển nhị thức Niu Tơn  a  b  là tổng của  n  1 số hạng.
n5
Vậy khai triển nhị thức  x  2  là tổng của  n  6  số hạng.
Theo bài ra ta có n  6  2019  n  2013.
Câu 48. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Với k và n là 2 số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k  n , mệnh đề nào sau đây đúng?
n!
A. Ank  . B. Ank 
n!
. C. Ank 
 n  k ! . D. Ank  n...  n  k  .
k!  n  k ! k!
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết.

Trang 9/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 49. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n ,
mệnh đề nào dưới đây sai?.
n!
A. Cnk  . B. Ank  k!Cnk . C. Cnk  C nk 1  C nk1 . D. C nk  k!Ank .
k! n  k !
Lời giải
Chọn D
n!
Ta có. Cnk  suy ra đáp án A đúng.
k! n  k !
n!
Ank   Ank  k!Cnk suy ra đáp án B đúng. Do đó đáp án D sai.
 n  k  !
Theo tính chất của các số Cnk ta có Cnk  Cnk 1  Cnk 1  Cnk  Cnk1 suy ra đáp án C đúng.

Câu 50. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho đa giác lồi n đỉnh  n  3 . Số tam giác
có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là
Cn3
A. n ! . B. Cn3 . C. An3 . D. .
3!
Lời giải
Chọn B
Số tam giác cần tìm là số cách chọn 3 đỉnh bất kì trong n đỉnh của đa giác nên ta có số cách
chọn là chỉnh hợp chập 3 của n phần tử, khi đó ta có Cn3 tam giác cần tìm.

Câu 51. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 .
Giá trị của u4 bằng
A. 24 . B. 48 . C. 18 . D. 54 .
Lời giải
Chọn A
3
Áp dụng công thức un  u1.q n 1  u4  u1.q 3  3.  2   24 .

Câu 52. (Sở GD Nam Định - 2019) Một cấp số nhân hữu hạn có công bội q  3 , số hạng thứ ba bằng
27 và số hạng cuối
bằng 1594323 . Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
A. 11 . B. 13 . C. 15 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B
n 3
Áp dụng công thức un  u1.q n 1  un  u3.q n 3  1594323  27. 3
n3 n 3 10
  3  59049   3   3  n  3  10  n  13 .

Câu 53. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công
bội q  2 . Giá trị của u5 bằng
A. 24. B. 96. C. 48. D. 162.
Lời giải
Chọn C
Ta có u5  u1q 4  3.24  48.

Trang 10/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 54. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho cấp số nhân  un  biết u3  8 và
u5  32 . Tìm giá trị của u15 .
A. 32768 . B. 32768 . C. 16384 . D. 16384 .
Lời giải
Chọn B
u  u1q 2 u 6 6
Có  3 4
 q 2  5  4 nên u15  u1q14  u3 q12  u3  q 2   8.  4 2   32768 .
u5  u1q u3

1
Câu 55. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho cấp số nhân  un  , với u1  16 , u4  . Công bội của cấp số
4
nhân đã cho bằng
1 1
A. 4 . B.  4 . C. . D.  .
4 4
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có u4  u1 .q3   16.q3  q   .
4 4
3x  1
Câu 56. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Tìm giới hạn L  lim
x  1  2 x

1 3 3
A. L  3 . B. L   . C. L   . D. L  .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
1
3
3x  1 x  30   3 .
Ta có: L  lim  lim
x  1  2 x x  1
2 02 2
x
Câu 57. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Phương trình 2 sin x  1  0 có tập
nghiệm là
 5   2 
A. S    k 2 ;  k 2 , k    . B. S    k 2 ;   k 2 , k    .
6 6  3 3 
1    
C. S    k 2 , k    . D. S    k 2 ;   k 2 , k    .
2  6 6 
Lời giải
Chọn A
 
 x   k 2
1  6
Ta có 2 sin x  1  0  sin x   sin   k   .
2 6  x  5  k 2
 6
Câu 58. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho cấp số cộng  un  , có u1  2 , u4  4 . Số
hạng u6 là
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .

Trang 11/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Lời giải
Chọn A

Gọi d là công sai của cấp số cộng  un  .

Có: u 4  u1  3d  4  2  3d  d  2 .

Suy ra u6  u1  5d  2  5.2  8 .

Câu 59. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho tập X có n phần tử  n   * , số hoán vị n của tập hợp X là
A. n . B. n2 . C. n3 . D. n ! .
Lời giải
Chọn D.
Câu 60. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Số cách sắp xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành một
hàng ngang là
A. 120 . B. 24 . C. 15 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
Số cách sắp xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành một hàng ngang là số hoán vị của 5 phần tử.
Vây: Số cách sắp xếp là 5!  120 .
Câu 61. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc
quần khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn 1 bộ quần áo để mặc?
A. 7 . B. 27 . C. 64 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D

Chọn 1 chiếc áo trong số 4 chiếc áo khác nhau: có 4 cách chọn.


Chọn 1 chiếc quần trong số 3 chiếc quần khác nhau: có 3 cách chọn.
Theo quy tắc nhân suy ra có 4.3  12 (cách chọn) 1 bộ quần áo để mặc.
Câu 62. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho cấp số cộng  un  có u1  5 , công sai d  4 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
n
A. un  5.4n1 . B. un  5  4n . C. un  5  4  n 1 . D. un  5.4 .
Lời giải
Chọn C

Nếu cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 , công sai d thì số hạng tổng quát un được xác định
bởi công thức un  u1   n  1 d với n  2 .

Vậy un  5  4  n 1 với n  2 .

Câu 63. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Số các giá trị nguyên của m để phương trình
3cos x  m  3 có nghiệm là
A. 11. B. 19. C. 16. D. 7.
Lời giải
Chọn D

Trang 12/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

3m
3cos x  m  3  cos x  .
3
3 m
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1   1  0  m  6 . Vậy có 7 giá trị nguyên của
3
m thỏa mãn đề bài.
Câu 64. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?
A. 1; 2;  4 . B. 1; 2;  4 . C. 1; 2; 4 . D. 1;  2;  4 .
Lời giải
Chọn A
Vì 2  1.  2  và 4  2.  2  nên ba số 1; 2;  4 lập thành cấp số nhân.

Câu 65. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho cấp số nhân  un  có u2  2 và u4  4. Giá trị của
u10 bằng
A. 32. B. 16 2 . C. 10. D. 32 2 .
Lời giải
Chọn A
u4
Ta có u4  u2 .q2  q2   2.
u2
Vậy u10  u2 .q8  2.24  32.

Câu 66. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1  3 và
công bội q  2 . Giá trị của u 4 bằng
A. 24 . B. 24 . C. 48 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức un  u1q n 1 ta có u4  3.(2)3  24 .

Câu 67. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Một tập A có n phần tử, số tập con khác rỗng
của tập A là
A. n ! . B. n ! 1 . C. 2 n  1 . D. 2n .
Lời giải
Chọn C

Số tập con của tập có n phần tử là 2n nên số tập con khác rỗng của tập A là 2 n  1 .
Câu 68. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Trong tủ quần áo của thầy Đông có 6 cái
áo sơ mi khác màu và 5 cái quần khác màu. Hỏi thầy Đông có tất cả bao nhiêu cách chọn ra
một bộ quần áo?
A. 5 . B. 30 . C. 11. D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Để chọn một bộ quần áo, thầy Đông phải thực hiện liên tiếp hai hành động:
Hành động chọn áo: Chọn một cái áo trong 6 cái áo, thầy Đông có 6 cách chọn.
Hành động chọn quần: Ứng với mỗi cách chọn áo thầy Đông có 5 cách để chọn một cái quần.
Theo quy tắc nhân, thầy Đông có 6  5  30 cách chọn ra một bộ quần áo.

Trang 13/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 69. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 8
phần tử là
8!
A. C83 . B. 8 . C. . D. A83 .
3!
Lời giải
Chọn A
(Công thức )
Câu 70. (Sở Điện Biên - 2019) Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n mệnh đề nào
dưới đây đúng?
n!
A. Ank  . B. Cnk11  Cnk1  Cnk .
k ! n  k  !
n!
C. Cnk 1  Cnk 1  k  n  . D. Cnk  .
 n  k !
Lời giải
Chọn B

Dựa vào định nghĩa và công thức tính số tổ hợp, chỉnh hợp ta thấy:
n! n!
Ank  , Cnk  Cnn k 1  k  n  , Cnk  nên các đáp án A, C, D sai.
 n  k ! k ! n  k  !

Ta có Cnk11  Cnk1 
 n  1 !   n  1!  n  1 ! n   n !  C k .
    n
 k  1 ! n  k ! k ! n  k  1!  k ! n  k  !  k ! n  k  !
Câu 71. (Sở Lào Cai - 2019) Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Ank  . C. Cnk  . D. Ank  .
(n  k )!k ! (n  k )! (n  k )! (n  k )! k !
Lời giải
Chọn A
n!
Số tổ hợp chập k của n phần tử có công thức là: Cnk 
(n  k )!k !

Câu 72. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Một cấp số cộng  un  có 10 số hạng, biết u1  3 ,
u10  67 . Tính tổng các số hạng của cấp số cộng này.
A. 350 . B. 700 . C. 175 . D. 330 .
Lời giải
Chọn A
10
Ta có tổng của 10 số hạng của cấp số cộng S10   u1  u10   5  3  67   350 .
2

Câu 73. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho cấp số nhân  un  có u1  81 và
u2  9 . Đáp án nào sau đây đúng?
1 1
A. q  9 . B. q   . C. q  9 . D. q  .
9 9
Lời giải
Chọn D

Trang 14/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

u1  81 u1  81
u1  81 u1  81  
Ta có  un  là cấp số nhân nên    9  1 .
u2  9 u1.q  9  q   q
 u1  9

1 1 1 1
Câu 74. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho dãy số 1; ; ; ; . Khẳng định nào
3 9 27 81
sau đây sai?
A. Là dãy số không tăng, không giảm.
1
B. Dãy số này là cấp số nhân có u1  1;q  .
3
n 1
C. Số hạng tổng quát là un   1 . n 1 .
3
D. Dãy này không phải là một cấp số nhân.
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có:  1. ;  . ;  . ;  . .
3 3 9 3 3 27 9 3 81 27 3
1
Vậy dãy số này là cấp số nhân có u1  1;q  .
3
n 1
 1  n 1
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là: un  u1.q n 1  1.     1 . .
 3  3n 1

Câu 75. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho cấp số nhân  un  có u 2  8,
công bội q  2. Tính u5 .
A. 64. B.  64. C. 128. D.  128.
Lời giải
Chọn B
u2 8
Ta có: u 2  u1.q  u1    4.
q 2
4
Khi đó: u5  u1 .q 4   4  .  2   64.

Câu 76. (Sở Lào Cai - 2019) Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu u1 ,
công sai d và số tự nhiên n  2 .
A. un  u1   n  1 d . B. un  u1   n  1 d . C. un  u1   n  1 d . D. un  u1  d .
Lời giải
Chọn C
Số hạng tổng quát của một cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d và số tự nhiên n  2 là:
un  u1   n  1 d . Chọn C

Câu 77. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và d  3 . Tìm số hạng
u10 ?
A. u10  25 . B. u10  28 . C. u10  29 . D. u10  3.93 .
Lời giải
Chọn A

Trang 15/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Số hạng tổng quát của cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d là un  u1  (n  1)d .
Số hạng u10  u1  9d  2  9.3  25 .

Câu 78. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo thành
từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. P4 . B. C64 . C. P5 . D. A64 .
Lời giải
Chọn A
Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 là một chỉnh hợp
chập 4 của 6 nên ta có A64 số thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 79. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng
dọc là
A. 1. B. 4! . C. 5 . D. 5!.
Lời giải
Chọn D
Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị của 5 phần tử và bằng 5!.
Câu 80. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Chọn kết luận đúng
n! n!
A. Cn0  0 . B. An1  1 . C. Ank  . D. Cnk  .
 n  k ! k ! n  k  !
Lời giải

Chọn A
Câu 81. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Với k và n là hai số tự nhiên tùy ý thỏa mãn k  n,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! n! n! k ! n  k  !
A. Ank  . B. Ank  . C. Ank  . D. Ank  .
 n  k ! k! k ! n  k  ! n!
Lời giải
Chọn A
k n!
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: An  .
 n  k !
Câu 82. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 3. Số tổ hợp chập 3 của tập
hợp gồm n phần tử là
n  n  1 n  2  n  n  1 n  2  n  n  1 n  2 
A. . B. n  n  1 n  2  . C. . D. .
2 6 3
Lời giải
Chọn C
n! n  n  1 n  2 
Số tổ hợp chập 3 của tập hợp gồm n phần tử là Cn3   .
3! n  3 ! 6

Câu 83. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Kí hiệu Cnk là số các tổ hợp chập k của n phần tử ( 1 k  n ). Mệnh
đề nào sau đây đúng?
n! k! k! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
k ! n  k  !  n  k ! n! n  k  !  n  k !

Trang 16/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Lời giải
Chọn A
n!
Theo SGK chương trình 11 thì số các tổ hợp chập k của n phần tử là Cnk 
k ! n  k  !

Câu 84. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Một tổ có 10 học sinh. Số cách
chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là
A. C102 . B. A102 . C. 10 2 . D. A108 .
Lời giải
Chọn B

Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ có 10 học sinh để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là A102 .

Câu 85. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
k n! k n! k n!
A. An  . B. An  . C. Ank  n !k ! . D. An  .
k! k ! n  k  !  n  k !
Lời giải
Chọn D

k n!
Ta có công thức An  .
k ! n  k  !

Câu 86. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 3 . Số tổ hợp chập 3 của tập
hợp gồm n phần tử là
n  n  1 n  2  n  n  1 n  2 
A. . B. .
3 6
n  n  1 n  2 
C. n  n  1 n  2  . D. .
2
Lời giải
Chọn B
n! n  n  1 n  2 
Số tổ hợp chập 3 của tập hợp gồm n phần tử là Cn3   .
3! n  3 ! 6

Câu 87. (THPT Hà Nam - 2019) ho các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Đẳng thức nào dưới
đây đúng?
A. Cnk  Cnk11  Cnk1 . B. Cnk  Cnk11  Cnk 1 . C. Ckk  Cnk11  Cnk1 . D. Cnk  Cnk11  Cnk1
Lời giải
Chọn A.
1
Câu 88. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho  un  là một cấp số nhân có u1  16 và công bội q   .
2
Tìm u10 .
1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
32 64 32 64
Lời giải
Chọn C

Trang 17/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
9
9  1 1
Ta có u10  u1.q  16.     .
 2  32

Câu 89. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội
q   2 , biết un  192 . Tìm n ?.
A. n  7 . B. n  5 . C. n  6 . D. n  8 .
Lời giải
Chọn A
n 1 n 1 n 1 6
Ta có: u n  u1.q n 1  192  3.  2    2   64   2    2   n  1  6  n  7 .

Câu 90. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho a , b, c theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp
của một cấp số cộng. Biết a  b  c  15 . Giá trị của b bằng
A. b  10. B. b  8. C. b  5. D. b  6.
Lời giải
Chọn A
Ta có: a  b  c  15  3b  15  b  5 .

Câu 91. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và số
hạng u2  6 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 . B. 24 . C. 12 . D. 24 .
Lời giải
Chọn B
Gọi q là công bội của cấp số nhân  un  .
u2
Ta có u2  u1.q  q   2 .
u1
u4  u1.q 3  24 .

Câu 92. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Phương trình 2 sin x  3  0 có nghiệm là
   
 x  3  k 2  x  3  k
A.  k   . B.  k   .
 x     k 2  x     k
 3  3
 
  x  3  k 2
C. x   k ,  k    . D.  k   .
3  x  2  k 2
 3
Lời giải
Chọn D
   
 x   k 2  x   k 2
3 3
2 sin x  3  0  sin x   k     3 k   .
2  x      k 2  x  2  k 2
 3  3

Câu 93. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2. Khẳng
định nào sau đây là đúng?

Trang 18/19 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. un  3.2n 1. B. un  3.2n. C. un  3.2n 1. D. un  3.2n.

Lời giải
Chọn C

Cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 , suy ra số hạng tổng quát un  u1.q n 1  3.2n1.

Câu 94. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. un  3.2n1 . B. un  3.2n 1 . C. un  3.2n . D. un  3.2n .
Lời giải
Chọn A
Ta có số hạng tổng quát của cấp số nhân có u1  3 , công bội q  2 là un  3.2n1 .

1
Câu 95. (THPT Hà Nam - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  .
2
Tính u3 .
1 1 1
A. u3  . B. u3   . C. u3   . D. u3  1 .
4 4 2
Lời giải
Chọn C

1 1
Ta có u3  u1.q 2  2.   .
4 2

Trang 19/19 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

You might also like