You are on page 1of 197

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• CHƯƠNG 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ

Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?
 1  1 
A.  ;   . B.  0;   . C.   ;   . D.  ;0  .
 2  2 
ax  b
Câu 2. (Đề chính thức 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b , c , d là
cx  d
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0, x  1 B. y  0, x   C. y  0, x   D. y  0, x  1

2
Câu 3. (Đề chính thức 2017) Hàm số y  2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
A. ( 1; 1) B. (  ;  ) C. (0;  ) D. (  ; 0)

Câu 4. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  x4  2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  2 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  2 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x2
A. y  3x3  3x  2 . B. y  2 x3  5 x  1. C. y  x4  3x2 . D. y  .
x 1
x2
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;  

Câu 7. (Đề Thử Nghiệm 2017) Biết M  0; 2  , N  2; 2  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d . Tính giá trị của hàm số tại x  2 .
A. y  2   2 . B. y  2   22 . C. y  2   6 . D. y  2   18 .

Câu 8. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y   2m  1 x  3  m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x3  3x2  1.
3 3 1 1
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 4 2 4

Trang 1/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 9. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai


A. Hàm số có hai điểm cực tiểu B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
C. Hàm số có ba điểm cực trị D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. yCĐ  5 B. yCT  0 C. min y  4 D. max y  5


 

Câu 11. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ
thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

?
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2
x2  5x  4
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2  1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
x2  3
Câu 13. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   m  1 x 4  2  m  3 x 2  1 không có cực đại?
A. 1  m  3 B. m  1 C. m  1 D. 1  m  3
Câu 15. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
1
 
y  x 3  mx 2  m2  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3

Trang 2/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. m  1 B. m  7 C. m  5 D. m  1
Câu 16. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 3  7 x 2  11x  2 trên đoạn
[0    ; 2] .
A. m  11 B. m  3 C. m  0 D. m  2
Câu 17. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y  x 3  3 x  2 .
A. yC§  4 B. yC§  1 C. yC§  0 D. yC§  1
2 1 
Câu 18. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 2 .
x 2 
17
A. m  B. m  10 C. m  5 D. m  3
4
x2  3
Câu 19. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 4 .
x 1
19
A. min y  6 B. min y  2 C. min y  3 D. min y 
 2;4  2;4  2;4  2;4 3
4
Câu 20. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x  trên khoảng  0;   .
x2
33
A. min y  3 3 9 B. min y  7 C. min y  D. min y  2 3 9
 0;   0;   0;  5  0;

Câu 21. (Đề chính thức 2017) Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận
đứng ?
1 1 1 1
A. y  B. y  4 C. y  2 D. y  2
x x 1 x 1 x  x1

Câu 22. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi
đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
x2  3x  4
Câu 23. (Đề chính thức 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y 
x 2  16
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 24. (Đề chính thức 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 3  x 2  1 B. y   x3  x2  1 C. y  x4  x2  1 D. y   x4  x2  1

Trang 3/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

ax  b
Câu 25. (Đề chính thức 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b , c , d là
cx  d
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0,  x  1 B. y  0,  x  2 C. y  0,   2 D. y  0, x  1

Câu 26. (Đề Thử Nghiệm 2017) Đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị của hàm số y   x 2  4
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 27. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng
xác định và có bảng biến thiên như sau
x  0 1 
y    0 
 2
y
1  

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có ba
nghiệm thực phân biệt.
A.  1;2 . B.  1; 2  . C.  1; 2 . D.  ;2 .

1
Câu 28. (Đề Thử Nghiệm 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 với t (giây) là
2
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận
tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216  m/s  B. 30  m/s  C. 400  m/s  D. 54  m /s 

Câu 29. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 30. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Trang 4/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

x  2 0 2 
y  0  0  0 
 
y 1

2 2
Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 31. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x  1 

y 5
3
2
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
3
Câu 32. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x   . Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Câu 33. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;0 B.  ; 2 C.  0;2 D.  0; 
Câu 34. (Đề chính thức 2018) Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018.) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x 1
tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  6; ?.
x  3m
A. 3 B. Vô số C. 0 D. 6
x2
Câu 35. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng
x  3m
biến trên khoảng  ; 6  .
A. 2 . B. 6 . C. Vô số. D. 1 .
x6
Câu 36. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
x  5m
nghịch biến trên khoảng 10;  ?
A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 5 .
Câu 37. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2)2 , x   . Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .

Trang 5/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2
Câu 38. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x   . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 39. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x  R. Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
2
Câu 40. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x )  x  x  2  , x   . Số điểm cực
trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 41. (Đề chính thức 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x trên đoạn  3;3 bằng
A. 18. B. 18. C. 2. D. 2.
Câu 42. (Đề chính thức 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên đoạn  3;3 là
A. 16 . B. 20 . C. 0 . D. 4 .

Câu 43. (Đề chính thức 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x2 trên đoạn  4;  1 bằng
A. 4 B. 16 C. 0 D. 4
Câu 44. (Đề chính thức 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x4  x 2  13 trên đoạn [ 1; 2] bằng
51
A. 25 . B. . C. 13 . D. 85 .
4
Câu 45. (Đề chính thức 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  9 trên đoạn  2;3 bằng:
A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 .
Câu 46. (Đề Tham Khảo 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x4  4 x2  5 trêm đoạn  2;3
bằng
A. 50 B. 5 C. 1 D. 122
Câu 47. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

Trang 6/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 49. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 50. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

x  25  5
Câu 51. (Đề chính thức 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
x  16  4
Câu 52. (Đề chính thức 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
x4 2
Câu 53. (Đề chính thức 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
x9 3
Câu 54. (Đề chính thức 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 55. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như

x - -2 0 2 +
_ _
0 + 0 0 +
f'(x)

+ +
f(x) 2

-1 -1
sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .

Trang 7/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 56. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 57. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2; 2 và có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 trên đoạn  2; 2 là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 58. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  2; 4 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )  5  0 trên đoạn  2; 4 là

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 59. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số
y  f  x  như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Trang 8/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 60. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    . Đồ thị của hàm
số y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 61. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là:


A. 0 B. 3 C. 1 C. 2
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Hình vẽ là của đồ thị hàm số

x3 x3 x3 x3


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 63. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm
số y  x 4  2 x 3  x 2  2
1
A. . B. 1. C. 0. D. 2.
2
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Hàm số y   x 3  3 x 2  2 đồng biến trên
khoảng
A.  0; 2  . B.   ;0  . C. 1; 4  . D.  4;    .
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị
x 1
hàm số y  là
x3  1

Trang 9/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 66. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1;0  của đồ
thị hàm số y  x3  3 x 2  2 là
A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 67. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Hàm số y  x4  4 x3 đồng biến trên khoảng
A.   ;    . B.  3;    . C.  1;    . D.   ;0  .

2x  m
Câu 68. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng
x2  1
biến trên  0;   là
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 69. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa
2 2
 x  4   y  4   2 xy  32. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y bằng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 70. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  x  3
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  x  4 . B. y  x  4 . C. y  9 x  4 . D. y  7 x  12 .

Câu 71. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  5 x2  4 x  2 trên đoạn
 0; 2 bằng
74
A. 2 . B. 2 . C.  . D. 1 .
27
Câu 72. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
x2
hàm số y  đồng biến trên khoảng   ;  6  ?
x  3m
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 73. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của
hàm số nào sau đây?

A. y  x4  2x2  5. B. y  x4  2x2  5. C. y  x4  2x2  5. D. y  x4  2x2 1.

Câu 74. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  , liên tục trên  và
có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   7  0.

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Trang 10/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 75. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên 
4
là f   x    2 x  1 x  3  x  5  . Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 76. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của 1
trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?

2x 1 2x 1
A. y  x 3  3 x  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  . D. y  .
x 1 x 1
Câu 77. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?

x 1 x 1
A. y  x3  3x 1 . B. y  . C. y  . D. y  x 3  3 x 2 1 .
x 1 x 1
Câu 78. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị
9
lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1;4 . Giá trị của m  M bằng
x
65 49
A. . B. 16 . C. . D. 10 .
4 4
Câu 79. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3 x . C. y  x3  3x . D. y   x4  2 x2 .

Trang 11/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 80. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số
y  f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 81. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x  6
y đồng biến trên khoảng 10;    là
xm
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Câu 82. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm
2
f '  x    x  2   x  1 x3 , x   . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là.
A. 1. B. 3 . C. 0. D. 2.
Câu 83. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?

A. y  x 3  3 x  2. B. y  3 x 3  3 x  2. C. y  x 3  3 x  2. D. y  x 3  3 x  2.
Câu 84. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hàm số
f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã
cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y  x 3  2 x  1 . B. y   x 3  2 x 2  x  2 .
C. y   x3  x 2  x  2 . D. y   x3  2 x 2  x  2 .
Câu 85. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
Câu 86. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Đường cong trong hình bên dưới là
đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Trang 12/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. y   x 4  3 x 2  2 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y   x 4  x 2  1 . D. y   x 4  3 x 2  3 .
Câu 87. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y  x 3  x 2  2 x  1 . B. y   x 3  x 2  2 x  1 .C. y  x 4  x 2  1 . D. y   x 4  3 x 2  1 .
Câu 88. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
x 1
y 2 là
x  x2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 89. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là:


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 90. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Số điểm cực trị của hàm số
3 2
f ( x)   x  2   x  1  x  2  là
A. 3 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
Câu 91. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên
đoạn  2;3 bằng
51 49 51
A. . B. 13 . C. . D. .
2 4 4
Câu 92. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ?

A. y  x 3  2 x 2  x  1 . B. y  x3  x 2  x  1 . C. y  x 3  x 2  1 . D. y  x 3  3 x 2  x  1 .

Câu 93. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên 
và có bảng biến thiên như hình sau

Trang 13/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

có bao nhiêu giá trị nguyên m   2019; 2019 để phương trình f  x   0 có 2 nghiệm phân
biêt?
A. 2020. B. 2018. C. 4016. D. 2019.
Câu 94. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Đường cong hình hình bên là đồ thị của hàm
số nào?

A. y  x 4  1. B. y  x 4  2 x 2  1. C. y   x 4  1. D. y   x 4  2 x 2  1.
x 1
Câu 95. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đồ thị của hàm số y  2

x  2x  3
bao nhiêu tiệm cận?
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 96. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số
y   x 4  3x 2  1 trên đoạn  0; 2 là
13
A. 29 . B. 3 . C. 1. D. .
4
Câu 97. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là
hàm số nào?
A. y  x3  3x2 . B. y  x3  3x2  1 . C. y   x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x2  1 .

Câu 98. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  2 x2  3x  5 đạt cực
đại tại
3 3 3 5
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  1, x   .
4 4 2 2
Câu 99. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 
và có bảng biến thiên:

Tìm m để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.


A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1 .

Trang 14/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

x 1
Câu 100. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đồ thị của hàm số y  2

x  2x  3
bao nhiêu tiệm cận?
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 101. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số
y   x 4  3x 2  1 trên đoạn  0; 2 là
13
A. 29 . B. 3 . C. 1. D. .
4
Câu 102. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là
hàm số nào?
A. y  x3  3x 2 . B. y  x3  3x 2  1 . C. y   x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x2  1 .

Câu 103. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  2 x 2  3x  5 đạt cực
đại tại
3 3 3 5
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  1, x   .
4 4 2 2
Câu 104. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 
và có bảng biến thiên:

Tìm m để phương trình 2 f  x   m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.


A. m  2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 105. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Bất phương trình 2 x  1  2 x  3 có bao nhiêu nghiệm
nguyên thuộc khoảng  0;7  ?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
2018
Câu 106. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Phương trình sin x  có bao nhiêu thuộc khoảng
2019
 5 
 0; ?
 2 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 107. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Biết đường thẳng d  : y  x  2 cắt đồ thị
2x  6
C  : y  tại hai điểm phân biệt A , B . Hoành độ trung điểm đoạn thẳng AB bằng
x
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 108. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của
m2 x  1
hàm số y  trên đoạn 1;3 bằng 1 .
x2
A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  2 .

Trang 15/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1
Câu 109. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Giá trị cực đại của hàm số y  4 x  bằng
x
A. 4 B. 4 . C. 1. D. 1.
Câu 110. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Hàm số y   x 3  3 x 2  2019 nghịch biến trên khoảng nào
trong những khoảng sau đây?
A.  ;1 . B.  3;   . C.  0; 2  . D. 1;3 .

4  x2
Câu 111. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số f  x   có đồ thị  C  . Tổng số tiệm cận
x 2  3x
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị  C  là
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
2x 1
Câu 112. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Biết đường thẳng d : y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  tại
x 1
hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là x A và xB . Giá trị của biểu thức x A  xB
bằng
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 113. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Giá trị cực đại yCD của hàm số y  x 3  12 x  20 là
A. yCD  36 . B. yCD  4 . C. yCD  2 . D. yCD  2 .
x
Câu 114. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  2

x 1
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 115. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  0; 4  . Tính tổng m  2M .
A. m  2M  24 . B. m  2M  51 . C. m  2M  17 . D. m  2M  37 .
Câu 116. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m
x3
để hàm số y   mx 2   2m  3 x  1
3
đồng biến trên  .
A.  ; 3  1; +  . B.  1;3 . C.  ; 1  3; +  . D.  1;3 .

Câu 117. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Hàm số y  x 3  3 x đồng biến trên các khoảng nào
sau đây?
A.  1;1 . B.  ; 1 và 1;   . C.  1;   . D.  ; 1  1;   .

Câu 118. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ.
Hỏi  C  là đồ thị của hàm số nào?
3 3
A. y   x  1 . B. y   x  1 . C. y  x 3  1 . D. y  x 3  1 .

Câu 119. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Đường thẳng y  2 x  1 có bao nhiêu điểm chung
x2  x 1
với đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 120. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tìm m để hàm số y  x 3  mx 2  3(m  1) x  2m đạt
cực trị tại điểm x  1.
A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  1.

Trang 16/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 121. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và
liên tục trên  có bảng biến thiên

1
Hàm số y  nghịch biến trong các khoảng nào sau đây?
f  x  3
A.  3;0  và  3;    . B.  3;0  . C.   ;  3 và  3;0  . D.  0;3 .

Câu 122. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến
thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị.


B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 .
B. Hàm số đồng biến trong các khoảng (1; 0) và (1; ) .
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5 .
Câu 123. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Đường cong trong hình bên là của đồ
thị hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y   x 3  3 x 2  2 .

Câu 124. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ

2019
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f  x 1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Trang 17/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x4 2
Câu 125. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 126. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số f  x   x3  3x 2  9 x  7 trên đoạn  4;3 . Giá trị M  m bằng
A. 33 . B. 25 . C. 32 . D. 8 .
Câu 127. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm
f   x   x3  x  1 x  2  , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 128. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 129. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
y

x 1
A. y  x 4  x 2  1 . B. y   x3  3x2  2 . C. y  . D. y  x3  3x2  2 .
x 1
Câu 130. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Đường cong trong hình bên là của đồ thị
hàm số nào?

2x  1 x 1 2x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x2 x 1 x 1

Trang 18/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 131. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  9 có đồ thị là
 C  . Điểm cực tiểu của đồ thị  C  là
A. M  0;9  . B. M  2;5  . C. M  5; 2  . D. M  9;0  .
Câu 132. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị
của hàm số nào ?

A. y  x 4  2 x 2  1. B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x3  1 . D. y   x 4  2 x3  1 .
Câu 133. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có
2 3
đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  . Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.  ;1 . B.  ;  1 . C. 1;3 . D.  3;    .

Câu 134. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số y  2sin x  3cos x  mx đồng biến trên  .

A. m  ;  13  . 
B. m  ; 13  . C. m   13;  .  D. m    13;  . 
Câu 135. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2x
y 2 là
x 5
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 136. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 3 f  x   4  0 .là


A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 137. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Biết rằng hàm số y  x 3  3 x 2  mx  m chỉ nghịch biến
trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  3;    . B.  0;3 . C.  3;0 . D.   ;  3 .
Câu 138. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
x
y  2mx  m 2  3 với trục tung ( m là tham số). Xác định giá trị của m sao cho tiếp
x 1
1
tuyến tại M với đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng có phương trình y  x  5 .
4

Trang 19/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

3 4 7 3
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   .
7 7 8 8
Câu 139. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định tham số m sao cho hàm số y  x  m x đạt cực
trị tại x  1 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  6 . D. m  6 .
Câu 140. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x3  3mx 2   m  1 x  2 đồng biến trên tập xác định?
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1.
Câu 141. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của 2 đường tiệm
2x  3
cận của đồ thị hàm số y  .
x4
A. I ( 2; 4 ) . B. I ( 2;  4 ) . C. I ( 4; 2 ) . D. I (  4; 2 ) .
Câu 142. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên
khoảng 1;3 ?
x 1
A. y  . B. y  e  x . C. y  4  x 2 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
2x  3
Câu 143. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 1;5 và có bảng biến
thiên như sau:

Tìm số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019; 2019 để phương trình
f  f  x    m  5  0 có nghiệm.
A. 2030 . B. 2021 . C. 2027 . D. 2010 .
Câu 144. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?

A. y  x3  3x  2 . B. y   x3  3x  2 . C. y  x3  3x  2 . D. y   x3  3x  2 .

Câu 145. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm
2 3 4
f   x    x  1 x  2  x  3  x  4 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 146. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
của phương trình 2019 f ( x )  1  0 là

Trang 20/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 147. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y  x 4  2(m  1) x 2  m  2 đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. m   ; 5  . B. m   5; 2  . C. m   2,   . D. m   ;2.

Câu 148. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình
vẽ sau

m2  1
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f    x
 0 có hai nghiệm phân
8
biệt là
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 149. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  4
trên đoạn  2; 2 bằng
A. 10 . B. 6 . C. 24 . D. 4 .
Câu 150. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x2  9 x  2

A. 7 . B. 20 . C. 25 . D. 3 .
Câu 151. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y  x3  3x  3 và đường thẳng y  x
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 152. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có
dạng như hình vẽ dưới đây?

A. y   x2  x  4 . B. y  x 4  3x 2  4 . C. y   x3  2 x2  4 . D. y   x4  3x2  4 .

Câu 153. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Biết đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 có hai điểm
cực trị A, B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là:

Trang 21/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. y  2 x  1 . B. y  x  2 . C. y   x  2 . D. y  2 x  1 .
Câu 154. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có
đạo hàm f   x    x  1  x 2  2  x 4  4  . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 155. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là:


A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
x  3 x
Câu 156. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Đồ thị của hàm số y  3 có bao nhiêu
x  8 x 2  20 x  16
đường tiệm cận đứng.
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 157. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên D  R \ 1;1 , liên tục
trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

Tìm điều kiện cần và đủ của tham số m để đường thẳng d : y  2 m  1 cắt đồ thị hàm số
y  f  x  tại hai điểm phân biệt?
m   ; 2   1;   m   ; 2   1;  
A. . B. .
C. m   ; 2  1;   . D. m   2;1 .
Câu 158. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2 song song
với trục hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
1 4
Câu 159. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cực tiểu của hàm số y  x  2 x 2  7 là
4
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 2 .
1
Câu 160. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Hàm số y  x3  x 2  3x  2019 nghịch biến trên
3
A.  1;3 . B.   ;  1 . C.   ;  1 và  3;   . D.  3;    .
Câu 161. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x 2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 162. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2 x 2  4 với đường
thẳng y  3 là

Trang 22/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 163. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Phương trình cos 2 x  2cos x  3  0 có bao nhiêu nghiệm
trong khoảng  0; 2019  ?
A. 320 . B. 1009 . C. 1010 . D. 321.
x 1
Câu 164. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
25  x 2
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 165. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
xm
y trên đoạn 1; 2 bằng 8
x 1
( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 .
Câu 166. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Tập giá trị của hàm số y  x  3  7  x là
A. 3;7 . B. 0; 2 2  . C.  3;7  . D.  2; 2 2  .
Câu 167. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  với bảng biến thiên dưới đây

Hỏi hàm số y  f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 168. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tìm điểm cực đại của hàm số y  x 4  2 x 2  2019 .
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2019 .

Câu 169. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Hàm số y  2018 x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
A. 1010; 2018  . B.  2018;   . C.  0;1009  . D. 1; 2018  .

x 1
Câu 170. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm số
2x2  2
đường tiệm cận đứng của đồ thị  C  .
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 171. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình
bên.

-2

Trong các giá trị a , b , c , d có bao nhiêu giá trị âm?


A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

Trang 23/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 172. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  \ 1
và có bảng biến thiên như sau:

1
Đồ thị y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f  x  3
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 173. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Bạn An thả bóng cao su từ độ cao 10m theo
phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn:
4
A. 70 m . B. 40 m . C. 80 m . D. 50 m .
Câu 174. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  4  x 2 . Tính M  m .
A. M  m  2 2  2 . B. M  m  2 2  2 .
C. M  m  2 2 . D. M  m  4 .
Câu 175. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là
đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A, B , C , D . Đó là đồ thị hàm số nào?

A. y  x 3  5 x 2  4 x  3 . B. y  2 x3  6 x 2  4 x  3 .
C. y  x 3  4 x 2  3 x  3 . D. y  2 x 3  9 x 2  11x  3 .
Câu 176. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x3  bx 2  cx  2016 với
b, c   . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị c   ;0  .
B. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị c   .
C. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị c   0;   .
D. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị c  .
Câu 177. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo
 
hàm f   x   x 2  1  x  1 5  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 24/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. f 1  f  4   f  2  . B. f 1  f  2   f  4  .
C. f  2   f 1  f  4  . D. f  4   f  2   f 1 .

Câu 178. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  đồng biến, có đạo
hàm trên khoảng K và hai điểm x1 , x2  K ; x1  x2 . Khi đó giá trị biểu thức
P  f   x1  x1  x2   f   x   f  x1   f  x2   là:
A. P  0 . B. P  0 . C. P  0 . D. P  0 .
Câu 179. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?

A. y  x3  5x2  8x  1 . B. y  x3  6 x2  9 x  1 .
C. y   x3  6 x2  9 x  1 . D. y  x3  6 x2  9 x  1 .

x2  2 x  x
Câu 180. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu
x 1
đường tiệm cận?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 181. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
f ( x)  x( x  1)( x  2)2 với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên đoạn  1;2

A. f (1). B. f (0). C. f (3). D. f (2).
Câu 182. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f '( x ) có
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số g ( x )  f ( x )  x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 183. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt?


A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Trang 25/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 184. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Hàm số


2 2 2
f  x    x  1   x  2   ...   x  2019   x   đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A. 2019 . B. 1010 . C. 2020 . D. 0 .
Câu 185. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hàm số
f ( x)  ax4  bx3  cx2  dx  m (a, b, c, d , m ) . Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Tập nghiệm của phương trình f ( x )  m có số phần tử là:


A. 3 B2 C. 1 D. 4
Câu 186. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến
thiên như hình sau

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1  0 là


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 187. (Sở GD Nam Định - 2019) Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x2
y 2 là
x 4
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 188. (Sở GD Nam Định - 2019) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
x 1
số f  x   trên đoạn 3;5 . Tính M  m .
x 1
7 1 3
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 8
Câu 189. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số f ( x ) có f ( x)  x 2017. ( x  1)2018 .( x  1)2019 , x  .
Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 190. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  x  3 trên tập
xác định của nó là
A. 2  3. B. 2 3. C. 0. D. 3.
Câu 191. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2 3 4
f '  x   x 1  x   3  x   x  2  với mọi x   . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 .

Trang 26/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 192. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Biết rằng đồ thị hàm số y  2 x 3  5 x 2  3 x  2 chỉ cắt
đường thẳng y  3 x  4 tại một điểm duy nhất M a; b . Tổng a  b bằng
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .
Câu 193. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2
đi qua A(3 ; 2) ?
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 194. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
2cos x  1
hàm số y  . Khi đó ta có
cos x  2
A. 9M  m  0 . B. 9M  m  0 . C. M  9m  0 . D. M  m  0 .
f  x  3
Câu 195. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  , y  . Hệ số
g  x 1
góc của các tiếp tuyến của đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  1 bằng nhau và
khác 0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
11 11
A. f 1  3 . B. f 1  3 . C. f 1   . D. f 1   .
4 4
Câu 196. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m 2 x 4   m 2  2019 m  x 2  1 có đúng một cực trị?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 197. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2
f   x    x  1 x  1 x 3  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 198. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có tập xác định
  ; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu
điểm cực tiểu trên   ; 4 .

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 199. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có
bảng biến thiên như sau

x ∞ 0 2 + ∞
y' 0 + 0
+∞ 7
y
3 ∞

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   7  0 là


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .

Trang 27/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 200. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  x  2, x  y  2  0 và đường thẳng x  2. Giá trị của S là
40 43 15
A. . B. . C. . D. 21 .
3 4 2
2x 1
Câu 201. (THPT Kinh Môn - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y  song
x2
song với đường thẳng  : y  3 x  2 là.
A. y  3 x  2 B. y  3 x  2 C. y  3x  14 D. y  3x  5

Câu 202. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   4  0 là


A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 203. (THPT Kinh Môn - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  35 trên đoạn
 4; 4 là:
A. min f ( x)  0 . B. min f ( x)  41 . C. min f ( x)  15 . D. min f ( x)  50 .
 4; 4  4; 4 4; 4  4; 4

Câu 204. (THPT Kinh Môn - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x3  mx 2   m  1 x  1 đạt cực đại tại x  2 ?
3
A. m  2 . B. m  3 . C. Không tồn tại m . D. m   1 .
Câu 205. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1
điểm cực trị?
3 2
A. y   x 4  3 x 2  4 . B. y  x  6x  9x  5 .
C. y  x 3  3 x 2  3 x  5 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .

Câu 206. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ
thị như hình vẽ bên  a, b, c    . Tính f  2  .
A. f  2   18. B. f  2   17. C. f  2   16. D. f  2   15.

Câu 207. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
y  x  trên khoảng  0;  . Tìm m .
x
A. m  3 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 208. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Điểm A và B nằm trên đồ thị hàm số
y  4 x2  7 x  1. Biết rằng gốc tọa độ O là trung điểm AB . Tính độ dài của đoạn thẳng AB .
2
A. AB  2 5 . B. AB  5  2 . C. AB  5  . D. AB  5 2 .
2
Câu 209. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

Trang 28/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
y

O 1 2
-1 x

-1

-2

-3

-4

3 2
A. y   x  3 x  4 . B. y   x  3 x  4 . C. y  x 3  3 x  4 .
3 2
D. y  x 3  3 x 2  4 .

Câu 210. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm
2
f '( x)  x3  x  1  x  2  . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 211. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y  2 x 4  3x 2  2 .
x

Câu 212. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Biết rằng đồ thị  C  của hàm số cắt y
 3
ln 3
trục tung tại điểm M và tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M cắt trục hoành tại điểm N . Tọa độ
điểm N là
 1   2   2   1 
A. N   ;0 . B. N  ;0  . C. N   ;0 . D. N  ;0 .
 ln 3   ln 3   ln 3   ln 3 
Câu 213. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x 3  3 x 2 có giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất trên đoạn  2;1 lần lượt là M và m . Tính T  M  m.
A. T  20 . B. T  4 . C. T  22 . D. T  2 .
x2
Câu 214. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x   , tổng số tiệm cận
x x 1
ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 215. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
hình dưới

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có 6 nghiệm phân biệt là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Trang 29/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 216. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x 4  3 x 2 có đồ thị  C  . Số giao
điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 217. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x3  3  m  1 x 2  3  7m  3 x .
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
2x 1 1
Câu 218. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu
x2  2x
đường tiệm cận đứng?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
3 2
Câu 219. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Biết hai đồ thị hàm số y  x  x  2 và
y   x2  x cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 220. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Hàm số y   x 3  3 x 2  4 đồng biến trên
tập hợp nào trong các tập hợp được cho dưới đây?
A.  2;    . B.  0; 2  . C.   ;0    2;    . D.   ;0  .
Câu 221. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tính số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x2  x  2
y 2 .
x  3x  2
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 222. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
x2m
để hàm số y  nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
x 1
A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 223. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Gọi M  a; b  là điểm trên đồ thị hàm số
x2
y sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y  2 x  6 nhỏ nhất. Tính
x
2 2
 4a  5    2b  7  .
A. 2 . B. 0 . C. 18 . D. 162 .
Câu 224. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f ( x ) xác định trên R, có đạo
hàm f ' ( x)  ( x  1)3 ( x  2)5 ( x  3)3 . Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x ) là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 5 .

 3  2 x  ax  b 1 a
Câu 225. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho    , x  . Tính .
 4 x  1   4 x  1 4 x  1 4 b
A. 16 . B.  4 . C. 1 . D. 4 .
Câu 226. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho hàm số y  x3  3x2  2 có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của
đồ thị (C) song song với đường thẳng d: y  9 x  25.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 227. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x 1
A. y  x2  2 x  1. B. y  x4  2 x2 . C. y  x3  2 x  2019 . D. y  .
x3

Trang 30/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

x2  4
Câu 228. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   , x  0 . Số
3x 2
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Câu 229. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  x . D. y   x 4  2 x 2 .
9
Câu 230. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn [2 ; 4] .
x
13 25
A. min y  . B. min y  . C. min y  6. D. min y   6.
[2;4] 2 [2;4] 4 [2; 4] [ 2; 4]

Câu 231. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 232. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x 3  4 x . B. y  x 3  4 x . C. y  x 4  4 x 2 . D. y   x 4  4 x 2 .
Câu 233. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm
2 3
f   x    x  1  x  2   2 x  3  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 234. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3 x 2  5 . C. y  x3  3 x 2  5 . D. y  x 3  3 x  5 .

Trang 31/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

x 1
Câu 235. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A  2;3
x 1
có phương trình y  ax  b . Tính a  b
A. 9 . B. 5 . C. 1. D. 1 .
Câu 236. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Hàm số y  x3  3x2  2 x  2019 có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 237. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình 2 f  x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  2;1 ?


A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 238. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  2 x 2  x  1 trên
 1;1 là:
31 10
A. . B. 0 . C. 1. D. .
27 9
x 1
Câu 239. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại
x2
điểm có hoành độ bằng 3 là
A. y  3x  13 B. y  3x  5 . C. y  3 x  5 . D. y  3 x  13 .

Câu 240. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y  f  x  có tổng số bao nhiêu tiệm cận (gồm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
x 1
Câu 241. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y   m  1 có đồ thị là  C  . Tìm
xm
m để đồ thị  C  nhận điểm I  2;1 làm tâm đối xứng.
1 1
A. m  . B. m   . C. m  2 . D. m  2 .
2 2
Câu 242. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động
xác định bởi phương trình s  t   t 3  3t 2  3t  10 , trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng
đường s tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là

Trang 32/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. 6 m/s 2 . B. 0 m/s2 . C. 12 m/s 2 . D. 10 m/s 2 .


x 1
Câu 243. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Bất phương trình  m có nghiệm thuộc đoạn 1;2
x 1
khi và chỉ khi
1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  0 . D. m  .
3 3
Câu 244. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập hợp các số thực m để hàm số
y  x3  3mx 2  (m  2) x  m đạt cực tiểu tại x  1 là.
A. 1 . B. 1 . C.  . D. R .

1
Câu 245. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Giá trị cực tiểu của hàm số y   x 3  x  1 là
3
1 5
A.  . B.  . C. 1. D. 1.
3 3
Câu 246. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Biết rằng đường thẳng y  2 x  3 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  x 2  2 x  3 tại hai điểm phân biệt
A và B , biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 5 .
Câu 247. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Hàm số y   x 3  3 x  2 nghịch biến trên các khoảng nào
sau đây?
A.  ; 1 và 1;   . B.  1;   . C.  1;1 . D.  ; 1  1;   .
Câu 248. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x3 2
y là
x2 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 249. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở
nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên của hộp được rải một lớp bơ sữa ngọt,
phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x  x0
là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá
trị V0 bằng

64
A. 64 (đvtt). B. (đvtt). C. 16 (đvtt). D. 48 (đvtt).
3
Câu 250. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Để đồ thị hàm số y   x 4   m  3 x 2  m  1 có điểm cực
đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3. D. m  3 .
Câu 251. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có
2 2019
f   x     x  10  x  11  x  12  . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Trang 33/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. Hàm số có ba điểm cực trị.


B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1 và x  3 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 10;11 và 12;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 10;12  .

Câu 252. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  .
Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho bởi hình vẽ bên.

Chọn khẳng định đúng:


A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng   ;  1 và khoảng 1;   .
B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2;0  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   ;  1 .

Câu 253. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Hàm số y  2 x3  3x 2  5 đồng biến trên khoảng
A.  1;1 . B.  0;    . C.  0;1 . D.  1;0  .

Câu 254. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d a ,b , c , d   có đồ


thị như hình vẽ sau.
Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 255. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 tại
điểm có hoành độ x  1 là
A. y  6 x  3 . B. y  6 x  3 . C. y  6 x  1 . D. y  6 x  1 .
Câu 256. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  2 trên đoạn  1; 2
bằng
A. 18 . B. 0 . C. 2 . D. 20 .
Câu 257. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Hàm số y  f  x có đạo hàm thỏa
mãn f   x   0, x  1;4  ; f   x   0  x   2;3. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Trang 34/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .


C. f  5   f  7 .
D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1; 4  .
Câu 258. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

2 2 2 2
A.  x  1  x  2  . B.  x  1 x  2  . C.  x  1  2  x  . D.  x  1  x  2  .
Câu 259. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

x 1
A. y  . B. y  x3  3x  2 . C. y  x 4  2 x2  1 . D. y  x4  2 x2 1.
x 1
3 2
f  x f   x   x  x  1  x  2 
Câu 260. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho có đạo hàm .
f  x
Số điểm cực trị của hàm số là?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 261. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai
2x
hàm số y  x 2 và y  là S  a  b ln 2 với a, b là những số hữu tỷ. Tính a  b ?
x 1
1 2
A.  . B. 2 . C.  . D. 1 .
3 3
Câu 262. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình
bên dưới:

Số nghiệm thực của phương trình f  x   4 là


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 263. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tập hợp các giá trị của m để hàm số
y  x3  3  2m  3 x 2  72mx  12m 2 nghịch biến trên  2; 4 là?

Trang 35/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A.  2;5 . B.  2;    . C. 1;    . D.   ;3 .

Câu 264. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3 . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  0;   . B. Hàm số nghịch biến trên  0; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;0  . D. Hàm số nghịch biến trên  2;0  .

Câu 265. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Hàm số y   x 3  3 x  2 trên đoạn  3;0
có giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m . Tính giá trị M  m .
A. 16 . B. 12 . C. 14 . D.  6 .
Câu 266. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x  1  2  x  2019 bằng
A. 2025 . B. 2020 . C. 2023 . D. 2021 .
Câu 267. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Giả sử phương trình x 2  ax  b  1  0  a, b   
có nghiệm kép không âm. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  a 2  b 2 là
1 3
A. 2 . B. . C. . D. 1.
2 2
Câu 268. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Biết rằng đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  2 và đường
thẳng y  3 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(x1 ; y1 ) , B(x 2 ; y2 ) . Tính x1.x2  y1 . y2 .
A. x1.x2  y1. y2  8 . B. x1.x2  y1. y2  5 . C. x1 .x2  y1 . y2  8 . D. x1.x2  y1. y2  5 .
1 4
Câu 269. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho đồ thị (C ) : y  x  3 x 2 . Phương trình tiếp
4
tuyến của (C ) tại điểm M có hoành độ x  0 , biết y ''( x0 )  6 , là
A. y  4 x . B. y  4 x . C. y  2 x . D. y  2 x .
Câu 270. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào?
y
1 1
O x

1

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  x 2  1 .

Câu 271. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có bảng biến thiên
như sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 272. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Trang 36/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. y   x 3  3 x  1 . B. y  x3  3x  1 . C. y  x 3  3x  1 . D. y   x 3  3 x  1 .

Câu 273. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau:

1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2
là?
f  x 1
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 274. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm
2
f   x   x  x  1  2 x  3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 275. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  d  0  có đồ thị
như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 3 f  x   1  0 bằng


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 276. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm
2
f   x   x  x  1  2 x  3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 277. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  d  0  có đồ thị
như hình vẽ.

Trang 37/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Số nghiệm của phương trình 3 f  x   1  0 bằng


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 278. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  f x  có f ' x   x x  1 3  x x  5 . Số điểm
3
2

cực tiểu của đồ thị hàm số là


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 279. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 280. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ:
y

-1 O x

-1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  2019  0 có ba nghiệm
phân biệt.
A. m  2016 , m  2020 . B. 2016  m  2020 .
C. m  2016 , m  2020 . D. m  2016 , m  2020 .
x 1
Câu 281. (Sở Lào Cai - 2019) Đồ thị hàm số y  2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 282. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 . Đồ thị hàm số có
điểm cực đại là
A.  2;  2  . B.  0;  2  . C.  0; 2  . D.  2; 2  .

Câu 283. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Số giao điểm của đường thẳng y  x  2 và
đường cong y  x 3  2 là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 284. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Hàm số y  f  x  có đạo hàm
2
f '  x    x  1  x  3  với mọi x . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một điểm cực đại. B. Hàm số không có điểm cực trị.

Trang 38/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
2x  m
Câu 285. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x   . Tính tổng các
x 1
giá trị của tham số m để max f  x   min f  x   2
x 2;3 x 2;3

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
2x  m
Câu 286. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m
xm
thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông?
m  2
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D.  .
 m  2
Câu 287. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.  1;1 . B.  0;   . C.  . D.   ;0  .

108
Câu 288. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên
x
đoạn 103 ;109  tại x bằng
A. 104 . B. 103 . C. 105 . D. 106 .
Câu 289. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
y  x3   3m  1 x 2  m2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .
A. 5;1 . B. 5 . C.  . D. 1 .

Câu 290. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường
x2
thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt là
x 1
A.  . B.  2 ;    . C.   ;3 . D.  2;3 .

Câu 291. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.  1;1 . B.  0;   . C.  . D.   ;0  .

108
Câu 292. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên
x
đoạn 103 ;109  tại x bằng
A. 104 . B. 103 . C. 105 . D. 106 .
Câu 293. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
y  x3   3m  1 x 2  m2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .
A. 5;1 . B. 5 . C.  . D. 1 .

Câu 294. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường
x2
thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt là
x 1
A.  . B.  2 ;    . C.   ;3 . D.  2;3 .
Câu 295. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình
bên?

Trang 39/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. y   x 2  1 . B. y   x 4  1 . C. y   x3  1 . D. y   x3  3x  1 .
Câu 296. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thì
như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
y
 f '  0.5  0  f '  0.5   0
A.  . B.  .
 f '  0.5   0  f '  0.5   0
 f '  0.5  0  f '  0.5  0 x
C.  . D.  . -1 o 1
 f '  0.5   0  f '  0.5   0

Câu 297. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn
f   x   0x   0;1 , f   x   0x  1; 2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng f 1 . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng f 1 .

Câu 298. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x )  m có ba nghiệm phân biệt là
A. (4;   ) . B. (  ;  2) . C. [  2; 4] . D. ( 2; 4) .
x
Câu 299. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2

x 9
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 300. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Hàm số y  x 3  3 x 2  4 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  . B.   ;  2  . C.  0;   . D.  2;0  .
Câu 301. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y

-1 O 1 x

-3

-4

4 2 4 2
A. y  x  2 x . B. y   x  3 x  3 . C. y  x 4  x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

Trang 40/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 302. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm
2
f   x   x 3  x  1  x  2  . Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
2
Câu 303. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  trên
x
1 
đoạn  ; 2  bằng
2 
51 85
A. 15 . B. 8 . C. . D. .
4 4
Câu 304. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2 3
f '  x   x  x  1  x  2  ,  x  R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 5 . D. 1.
Câu 305. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2 3
f '  x   x  x  1  x  2  ,  x  R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 5 . D. 1.
4x 1
Câu 306. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Đồ thị hàm số y  cắt đường
x4
thẳng y   x  4 tại hai điểm phân biệt A, B . Tọa độ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
là:
A. C  2;6 . B. C  0; 4  . C. C  4;0 . D. C  2; 6  .
Câu 307. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục
trên  và có bảng biến thiên sau:

Tìm m để phương trình f  x   m  1 có 4 nghiệm phân biệt.


A. 4  m  1. B. 5  m  0 . C. 4  m  1. D. 5  m  0 .
Câu 308. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  4 đi qua điểm N  2;0  .
6
A. m   . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .
5
2x  1
Câu 309. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y 
x 1
trên [0;1)  (1;3] là
7 1
A. . B. 1 . C. . D. Không tồn tại.
2 2
Câu 310. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x3  3x  1 . Tìm điểm
cực đại của đồ thị hàm số:

Trang 41/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. x  1 . B. M  1;3 . C. x  1 . D. M 1; 1 .

Câu 311. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Biết hàm số y  f ( x) có
f ( x )  3 x 2  2 x  m , f (2)  1 và đồ thị của hàm số y  f ( x) cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 5 . Hàm số f ( x) là
A. x 3  2 x 2  5 x  5 . B. 2 x 3  x 2  7 x  5 . C. x 3  x 2  3 x  5 . D. x 3  x 2  4 x  5 .
Câu 312. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x2
y tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
x2
A. y  4 x  7 . B. y  4 x  1 . C. y  4 x  1 . D. y  4 x  7 .

Câu 313. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như
hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 f '  0,5   0  f '  0,5   0  f '  0,5  0  f '  0,5   0


A.  . B.  . C.  . D.  .
 f '  0,5   0  f '  0,5   0  f '  0,5  0  f '  0,5   0
2
 
Câu 314. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x  có f '  x   x x 2  1  x  1 . Số điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là.
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 315. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Hàm số nghịch biến trong khoảng nào
dưới đây?
A. ( 0;1) . B. (  1;0) . C. (  1;1) . D. (1;  ) .

Câu 316. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x   4 x 4  8 x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
x 1
Câu 317. (THPT Hà Nam - 2019) Đồ thị của hàm số y  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  2x  3
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 318. (THPT Hà Nam - 2019) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số f ( x )  x 3  3 x 2 trên đoạn

 1;1 . Tính M  m .
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 7 .
Câu 319. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Trang 42/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

- 2 2
O 1 x

-2

A. y  x 4  4 x 2  2 . B. y   x 4  4 x 2  2 . C. y  x 4  4 x 2  2 . D. y  x 4  4 x2  2 .

Câu 320. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x -∞ -1 1 +∞
_
y/ + 0 0 +
3 +∞
y
-∞ -1

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 321. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 có đò thị  C  . Số tiếp tuyến của
 C  song song với đường thẳng y  9 x  2019 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 322. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2 x 2  7 x trên đoạn  0; 4 bằng
392
A.  4 . B. 0 . C. . D. 68 .
27
1 3 2
Câu 323. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  x  2 x 2  3 x  . Điểm cực đại của đồ thị hàm
3 3
số đã cho là
 2  14   106 
A.  3;  . B. 1; 2  . C.  1;  . D.  3;  .
 3  3  3 
Câu 324. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  5 có hai điểm cực trị A và B . Diện
tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) là
5 5
A. S  5 . B. S  . C. S  5 5 . D. S  10 .
2
x2  x  3
Câu 325. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Biết đồ thị hàm số y  có đúng 2 đường tiệm cận.
x 2  mx  1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  3;5  . B. m  ; 3. C. m   3;3 . D. m   5;   .

Câu 326. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  2sin x  1 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 0 .
Câu 327. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Biết hàm số y  3 x 3  2 x 2  x  14 đạt cực trị tại hai điểm x1 và
x2 , khi đó tích x1.x2 bằng.

Trang 43/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1 1
A. 3 . B. 1. C. D.  .
.
7 9
x3
Câu 328. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu
x 4
đường tiệm cận?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
1 3
Câu 329. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  x  2 x 2   m  2  x  m.
3
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên .
A. S   ; 2 . B. S   ; 2  . C. S   2;   . D. S   2;   .

Câu 330. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và
f '  x   0 với x   biết f  3  1 . Chọn mệnh đúng.
A. f  4   0 . B. f  2019   f  2020  .
C. f 1  3 . D. f  5   1  f 1  f  2  .

Câu 331. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0

Câu 332. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m . Tìm tất cả các
giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 333. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau

Số nghiệm của phương trình 2019 f  x   5  0 là


A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 334. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Trang 44/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 335. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để
x2
hàm số y  đồng biến  ; 4 . Số phần tử của tập S là
x  2m
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
x 1
Câu 336. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Đồ thị của hàm số y  3
có bao nhiêu đường
x  3x
tiệm cận đứng?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 337. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
f  x   ax 5  bx 4  cx 3  dx 2  ex  g . Hỏi đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực
trị?

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 338. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị lớn nhất của hàm số f  sin x  1 bằng


A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 339. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e. Hỏi có bao nhiêu m nguyên để phương trình f  x   m có ít
nhất ba nghiệm phân biệt?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Trang 45/46 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.C 5.A 6.B 7.D 8.B 9.B 10.A
11.B 12.A 13.D.C 14.A 15.C 16.D 17.A 18.D 19.A 20.A
21.A 22.B 23.C 24.C 25.B 26.D 27.B 28.D 29.D 30.A
31.C 32.A 33.A 34.A 35.A 36.C 37.B 38.B 39.C 40.D
41.B 42.B 43.B 44.A 45.D 46.A 47.C 48.C 49.C 50.D
51.C 52.D 53.D 54.D 55.C 56.A 57.A 58.B 59.A 60.A
61.B 62.C 63.A 64.A 65.D 66.C 67.B 68.A 69.C 70.B
71.A 72.D 73.A 74.C 75.A 76.C 77.B 78.B 79.C 80.C
81.B 82.A 83.C 84.C 85.D 86.B 87.A 88.D 89.D 90.A
91.D 92.D 93.D 94.D 95.B 96.D 97.D 98.B 99.A 100.B
101.D 102.D 103.B 104.A 105.A 106.B 107.C 108.A 109.A 110.B
111.C 112.A 113.A 114.A 115.A 116.D 117.B 118.B 119.D 120.A
121.D 122.D 123.A 124.C 125.C 126.C 127.B 128.A 129.D 130.D
131.B 132.B 133.C 134.C 135.D 136.B 137.D 138.D 139.A 140.C
141.D 142.D 143.C 144.D 145.C 146.D 147.D 148.C 149.B 150.C
151.C 152.D 153.D 154.B 155.A 156.A 157.B 158.D 159.B 160.A
161.A 162.D 163.D 164.B 165.B 166.D 167.C 168.B 169.A 170.D
171.C 172.A 173.A 174.B 175.C 176.C 177.B 178.B 179.D 180.C
181.B 182.D 183.C 184.B 185.A 186.D 187.C 188.B 189.C 190.D
191.C 192.D 193.D 194.A 195.C 196.A 197.C 198.A 199.B 200.A
201.C 202.B 203.B 204.D 205.A 206.D 207.B 208.D 209.B 210.C
211.B 212.C 213.A 214.A 215.A 216.A 217.B 218.D 219.D 220.B
221.A 222.C 223.C 224.A 225.C 226.A 227.C 228.C 229.A 230.C
231.D 232.D 233.C 234.C 235.B 236.B 237.D 238.A 239.A 240.B
241.D 242.B 243.A 244.C 245.B 246.B 247.A 248.B 249.D 250.A
251.D 252.C 253.D 254.A 255.A 256.A 257.D 258.A 259.C 260.B
261.A 262.A 263.C 264.D 265.B 266.B 267.D 268.C 269.A 270.C
271.D 272.C 273.A 274.A 275.B 276.A 277.B 278.B 279.D 280.B
281.B 282.C 283.C 284.D 285.A 286.D 287.B 288.A 289.B 290.A
291.B 292.A 293.B 294.A 295.D 296.A 297.B 298.D 299.D 300.D
301.B 302.A 303.B 304.B 305.B 306.A 307.D 308.B 309.D 310.B
311.C 312.B 313.B 314.A 315.A 316.D 317.C 318.B 319.C 320.D
321.A 322.A 323.B 324.A 325.C 326.B 327.D 328.C 329.C 330.D
331.C 332.A 333.A 334.D 335.D 336.D 337.A 338.B 339.A

Trang 46/46 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LOGARIT
 
2017 2016
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức  P  7  4 3   4 37   
2016
A. P  1   B. P  7  4 3   C. P  7  4 3   
D. P  7  4 3   

4
Câu 2. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho  biểu  thức  P  x. 3 x 2 . x3 ,  với  x  0 .  Mệnh  đề  nào  dưới 
đây đúng? 
1 13 1 2
2 24 4 3
A. P  x   B. P  x   C. P  x   D. P  x  
Câu 3. (Đề chính thức 2017) Cho  log a x  3,log b x  4   với  a , b   là  các  số  thực  lớn  hơn  1.  Tính 
P  log ab x.  
7 1 12
A. P  B. P  C. P  12 D. P 
12 12 7
Câu 4. (Đề chính thức 2017) Cho  a  là số thực dương khác  1 . Tính  I  log a a.  
1
A. I    B. I  0   C. I  2.   D. I  2  
2
 a2 
Câu 5. (Đề chính thức 2017) Cho  a  là số thực dương khác  2 . Tính  I  log a   . 
2 
4
1 1
A. I  B. I  2 C. I   D. I  2  
2 2
1
Câu 6. (Đề chính thức 2017) Cho  log 3 a  2  và  log 2 b  . Tính  I  2 log 3 log 3  3a    log 1 b 2 . 
2 4

3 5
A. I  0   B. I  4   C. I    D. I   
2 4
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2017) Cho  a, b   là  các  số  thực  dương  thỏa  mãn  a  1 ,  a  b   và 
b
log a b  3 . Tính  P  log b

a
a
A. P  5  3 3   B. P  1  3 C. P  1  3 D. P  5  3 3
Câu 8. (Đề chính thức 2017) Với  mọi  a ,  b ,  x   là  các  số  thực  dương  thoả  mãn 
log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. x  3a  5b   B. x  5a  3b   C. x  a 5  b3   D. x  a5b3  
Câu 9. (Đề Thử Nghiệm 2017) Với các số thực dương  a ,  b  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b .  B. log 2    1  log 2 a  log 2 b . 
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b .  D. log 2    1  log 2 a  log 2 b . 
 b   b  3

Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Đặt a  log 2 3, b  log 5 3.  Hãy biểu diễn log 6 45 theo  a  và  b . 

Trang 1/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

a  2ab 2a 2  2ab a  2ab 2a 2  2ab


A. log 6 45  B. log 6 45   C. log 6 45    D. log 6 45   
ab ab ab  b ab  b
x3
Câu 11. (Đề chính thức 2017) Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  log 5 . 
x2
A. D   \{2}     B. D  ( 2; 3)  
C. D  (  ; 2)  [3;  )   D. D  ( ; 2)  (3;  )  
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Tìm  tất  cả  các  giá  trị  thực  của  tham  số  m   để  hàm  số 
 
y  log x 2  2 x  m  1  có tập xác định là   . 
A. m  2   B. m  0   C. m  0   D. m  2  
Câu 13. (Đề chính thức 2017) Tìm  tất  cả  các  giá  trị  thực  của  tham  số  m   để  hàm  số 
y  ln( x2  2 x  m  1)  có tập xác định là  . 
A. m  0   B. 0  m  3   C. m  1  hoặc  m  0  D. m  0  
Câu 14. (Đề chính thức 2017) Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  log 3  x 2  4 x  3 

  
A. D  2  2;1  3; 2  2 .   B. D  1;3  . 

C. D   ;1   3;   .    
D. D  ; 2  2  2  2;  .  
Câu 15. (Đề chính thức 2017) Tính đạo hàm của hàm số  y  log 2  2 x  1 . 
2 1 2 1
A. y    B. y    C. y    D. y   
2x  1 2x  1  2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
ln x
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số  y  , mệnh đề nào dưới đây đúng? 
x
1 1 1 1
A. 2 y  xy    .  B. y  xy  2 .  C. y  xy   2 .  D. 2 y  xy  2 . 
x2 x x x
Câu 17. (Đề Thử Nghiệm 2017) Tính đạo hàm của hàm số  y = ln 1+ x +1 .   
1 1
A. y    B. y    

2 x 1 1 x 1  1 x 1
1 2
C. y    D. y   

x 1 1 x 1  
x 1 1 x 1 
x 1
Câu 18. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số  y   
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y '  2x
  B. y '  2x
 C. y '  x2
 D. y '  2  
2 2 2 2x
x x
Câu 19. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số  y  a , y  b  với  a , b  là hai số thực dương khác 1, lần 
lượt có đồ thị là   C1   và   C 2   như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
 C2   C1

O
 
A. 0  b  a  1   B. 0  a  1  b   C. 0  b  1  a   D. 0  a  b  1  

Trang 2/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 20. (Đề Thử Nghiệm 2017) Tìm  tập  hợp  tất  cả  các  giá  trị  thực  của  tham  số  m   để  hàm  số 
y  ln  x 2  1  mx  1  đồng biến trên khoảng   ;    
A.  ; 1   B.  ; 1   C.  1;1   D. 1;    

Câu 21. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho  ba  số  thực  dương  a , b, c khác  1.  Đồ  thị  các  hàm  số 
y  a x , y  b x , y  c x  được cho trong hình vẽ bên 

 
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. a  b  c B. a  c  b   C. b  c  a   D. c  a  b  
Câu 22. (Đề Thử Nghiệm 2017) Số lượng của loại vi khuẩn  A  trong một phòng thí nghiệm được tính 
theo công thức  s  t   s  0  .2t , trong đó  s  0   là số lượng vi khuẩn  A  lúc ban đầu,  s  t   là số 
lượng vi khuẩn  A  có sau t phút. Biết sau  3  phút thì số lượng vi khuẩn  A  là  625  nghìn con. 
Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn  A  là  10  triệu con?
A. 48 phút.  B. 19 phút.  C. 7 phút.  D. 12 phút. 
Câu 23. (Đề chính thức 2017) Cho phương trình  4 x  2 x 1  3  0.  Khi đặt  t  2 x  ta được phương trình 
nào sau đây
A. 4t  3  0   B. t 2  t  3  0   C. t 2  2t  3  0   D. 2t 2  3t  0  
1
Câu 24. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  5x1   0 . 
5
A. S  1;   .  B. S   1;   .  C. S   2;   .  D. S   ; 2  . 

Câu 25. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm  S  của phương trình  log 2  x  1  log 2  x  1  3 . 
A. S  3;3 B. S  4 C. S  3 
D. S   10; 10 
1
Câu 26. (Đề chính thức 2017) Tìm nghiệm của phương trình  log 25  x  1  . 
2
23
A. x  6 B. x  4 C. x  D. x  6
2
Câu 27. (Đề chính thức 2017) Tìm nghiệm của phương trình  log 2  x  5  4 . 
A. x  21   B. x  3   C. x  11   D. x  13  
Câu 28. (Đề Thử Nghiệm 2017) Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  log 1  x  1  log 1  2 x  1  
2 2

1 
A. S   2;   .  B. S   ;2  .  C. S   ; 2  .  D. S   1; 2  . 
2 
Câu 29. (Đề Minh Họa 2017) Giải phương trình  log 4 ( x  1)  3.
A. x  63   B. x  65   C. x  80   D. x  82  

Trang 3/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

Câu 30. (Đề chính thức 2017) Tìm tập nghiệm  S  của phương trình  log 2


 x  1  log  x  1  1.  
1
2

 3  13 
A. S  
 2 
  B. S  3
  
C. S  2  5; 2  5    
D. S  2  5   
Câu 31. (Đề chính thức 2017) Tìm giá trị thực của  m  để phương trình  log 23 x  m log 3 x  2m  7  0  
có hai nghiệm thực  x1 , x2  thỏa mãn x1 x2  81.  
A. m  4 B. m  44 C. m  81 D. m  4
Câu 32. (Đề chính thức 2017) Một người gửi  50  triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất  6% / năm. 
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc 
để  tính  lãi  cho  năm  tiếp  theo.  Hỏi  sau  ít  nhất  bao  nhiêu  năm  người  đó  sẽ  nhận  được  số  tiền 
nhiều hơn  100  triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không 
đổi và người đó không rút tiền ra. 
A. 14  năm  B. 12 năm  C. 11 năm  D. 13 năm 
Câu 33. (Đề tham khảo 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  log3  7  3x   2  x  bằng 
A. 2 .  B. 1 .  C. 7 .  D. 3 . 
Câu 34. (Đề tham khảo 2019) Hàm số  f  x   log 2  x 2  2 x   có đạo hàm 
ln 2 1
A. f   x   .    B. f   x   . 
2
x  2x  x  2 x  ln 2
2

C. f   x  
 2 x  2  ln 2 .   D. f   x  
2x  2

2
x  2x  x  2 x  ln 2
2

2
Câu 35. (Đề tham khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  3x  2 x  27  là 
A.  ; 1 .  B.  3;   .  C.  1;3 .  D.  ; 1   3;   . 

Câu 36. (Đề chính thức 2019) Cho  a   và  b   là  hai  số  thực  dương  thỏa  mãn  a2b3  16 .  Giá  trị  của 
2log 2 a  3log 2 b bằng
A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 2 .
Câu 37. (Đề chính thức 2019) Cho  a   và  b   là  hai  số  thực  dương  thỏa  mãn  a3b2  32 .  Giá  trị  của 
3log 2 a  2log 2 b  bằng 
A. 5 .  B. 2 .  C. 32 .  D. 4 . 
Câu 38. (Đề chính thức 2019) Cho  a   và  b   là  hai  số  thực  dương  thỏa  mãn  ab3  8 .  Giá  trị  của 
log 2 a  3log 2 b  bằng 
A. 8 .  B. 6 .  C. 2 .  D. 3 . 
Câu 39. (Đề chính thức 2019) Cho  a   và  b   là  hai  số  thực  dương  thỏa  mãn  a 4b  16 .  Giá  trị  của 
4log 2 a  log 2 b  bằng 
A. 4 .  B. 2 . C. 16 .  D. 8 . 
2
Câu 40. (Đề chính thức 2019) Hàm số  y  3x 3 x
 có đạo hàm là 
x 2 3 x 2
A.  2 x  3 .3 x 2 3 x
.  B. 3 .ln 3 .  
C. x 2  3x .3x  3 x 1
.  D.  2 x  3  .3x
2
3 x
.ln 3 . 
2
Câu 41. (Đề chính thức 2019) Hàm số  y  2 x 3 x
 có đạo hàm là 
2 2 2 2
A.  2 x  3  2 x 3 x
ln 2 .  B. 2 x 3 x
ln 2 .  C.  2 x  3 2 x 3 x
.  D.  x 2  3 x  2 x  3 x 1
.

Trang 4/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 42. (Đề chính thức 2018) Một  người  gửi  tiết  kiệm  vào  một  ngân  hàng  với  lãi  suất  6,1% / năm. 
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào 
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền 
gửi  ban  đầu và lãi) gấp đôi số  tiền  gửi  ban  đầu, giả  định  trong  khoảng  thời gian  này lãi  suất 
không thay đổi và người đó không rút tiền ra? 
A. 13  năm.  B. 10  năm.  C. 11  năm.  D. 12  năm. 
Câu 43. (Đề chính thức 2018) Một  người  gửi  tiết  kiệm  vào  một  ngân  hàng  với  lãi  suất  7, 2 % /năm. 
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số  tiền lãi sẽ được nhập vào 
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó  thu được (cả  số  tiền 
gửi  ban  đầu  và  lãi)  gấp  đôi số  tiền  gửi  ban  đầu,  giả  định  trong  khoảng  thời  gian  này  lãi  suất 
không thay đổi và người đó không rút tiền ra? 
A. 11 năm.  B. 12  năm.  C. 9  năm.  D. 10  năm. 
Câu 44. (Đề chính thức 2018) Một  người  gửi  tiết  kiệm  vào  ngân  hàng  với  lãi  suất  7, 5 %/năm.  Biết 
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn 
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi 
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay 
đổi và người đó không rút tiền ra? 
A. 11 năm.  B. 9  năm.  C. 10  năm.  D. 12  năm. 
Câu 45. (Đề Tham Khảo 2018) Một  người  gửi  100   triệu  đồng  vào  ngân  hàng  với  lãi  suất  0, 4% /  
tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được 
lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau  6  tháng, người đó được lĩnh số tiền 
(  cả  vốn  ban  đầu  và  lãi)  gần  nhất  với  số  tiền  nào  dưới  đây,  nếu  trong  khoảng  thời  gian  này 
người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi? 
A. 102.424.000 đồng  B. 102.423.000 đồng  C. 102.16.000 đồng  D. 102.017.000 đồng 
Câu 46. (Đề chính thức 2019) Nghiệm của phương trình  log 2  x  1  1  log 2  3x  1 là
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 47. (Đề chính thức 2019) Nghiệm của phương trình  log3  2 x  1  1  log3  x  1  là 
A. x  4 .  B. x  2 .  C. x  1 .  D. x  2 . 
Câu 48. (Đề chính thức 2019) Nghiệm của phương trình  log 3  x  1  1  log 3  4 x  1  
A. x  3 .  B. x  3 .  C. x  4 .  D. x  2 . 
Câu 49. (Đề chính thức 2018) Phương trình  22 x 1  32  có nghiệm là 
5 3
A. x  .  B. x  2 .  C. x  .  D. x  3 . 
2 2
Câu 50. (Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình  22 x  2 x6  là:
A. 0; 6   B.  ; 6   C. 0; 64   D. 6;   

Câu 51. (Đề chính thức 2018) Gọi  S là tất cả các giá trị nguyên của tham số  m sao cho phương trình 


4 x  m.2 x 1  2 m 2  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi  S có bao nhiêu phần tử. 
A. 3   B. 5   C. 2  D. 1  
Câu 52. (Đề chính thức 2018) Một người gửi tiết kiệm  vào  một ngân  hàng  với lãi  suất  6, 6% / năm. 
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào 
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền 
gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi xuất 
không thay đổi và người đố không rút tiền ra? 
A. 11  năm  B. 10  năm  C. 13  năm  D. 12  năm 

Trang 5/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

Câu 53. (Đề chính thức 2018) Gọi  S   là  tập  hợp  tất  cả  các  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m   sao  cho 
phương trình  9 x  m.3 x 1  3m 2  75  0  có hai nghiệm phân biệt. Hỏi  S  có bao nhiêu phần tử? 
A. 8 .  B. 4 .  C. 19 .  D. 5 . 
Câu 54. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để phương trình 
16 x  2.12 x  ( m  2).9 x  0  có nghiệm dương? 
A. 1   B. 2   C. 4   D. 3  
Câu 55. (Đề Tham Khảo 2018) Tổng  giá  trị  tất  cả  các  nghiệm  của  phương  trình 
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x   bằng 
3
82 80
A.   B.   C. 9   D. 0  
9 9
Câu 56. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Tổng  các  nghiệm  của  phương  trình 
4x  6.2x  2  0  bằng
A. 0 . B. 1. C. 6 . D. 2 .
Câu 57. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số 
nào 

A. y  x3 . B. y  log3 x . C. y  x 2  x  0  . D. y  3x .

Câu 58. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho  các  số  thực  dương  a, b, c   thỏa  alog3 7  27,   blog7 11  49,  
c log11 25  11.  Tính giá trị 
3 2 2 2
biểu thức  S  a  log3 7   b log7 11  c log11 25 .  
A. S  25 .  B. S  20 .  C. S  22 .  D. S  23 . 

Câu 59. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho  log 5 7  a   và  log 5 4  b.   Biểu  diễn  log 5 560   dưới  dạng 
log 5 560  m.a  n.b  p ,  với  m, n, p  là các số nguyên. Tính  S  m  n. p.  
A. S  3. B. S  4. C. S  2. D. S  5.  
Câu 60. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Tập  nghiệm  của  phương  trình 
log3  x 2  4 x  9   2  là? 
A. 0;4 .  B. 4;0 .  C. 4 .  D. 0 . 
Câu 61. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Số  nghiệm  nguyên  của  bất  phương  trình 
2
2 x 3 x  16  là 
A. 5 .  B. 6 .  C. 4 .  D. 3 . 
Câu 62. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Đặt  log3 4  a , tính  log 64 81  theo  a . 
3a 4a 3 4
A. .  B. .  C. .  D. . 
4 3 4a 3a
Câu 63. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Biết rằng phương trình  log 22 x  7 log 2 x  9  0  
có 2 nghiệm  x1 , x2 . Giá trị của  x1 x2  bằng
A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .

Trang 6/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

3x  1
Câu 64. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Đạo hàm của hàm số  f ( x)   là:
3x  1
2 2
A. f ( x)   2
.3x . B. f ( x)  2
.3x .
3 x
 1 3 x
 1
2 2
C. f ( x)  2
.3x ln 3 . D. f ( x)   2
.3x ln 3 .
3 x
 1 3 x
 1

Câu 65. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Biết  rằng   ,    là  các  số  thực  thỏa  mãn 
2   2  2    8  2   2    . Giá trị của    2   bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 66. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Bất phương trình   x 3  9 x  ln  x  5   0  có bao 
nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 67. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Biết rằng với mọi  a,  b   phương trình 
log 22 x  a.log 2 x  3b  0  luôn có hai nghiệm phân biệt  x1 ,  x2 . Khi đó tích  x1 x2  bằng 
A. 3a .  B. a .  C. b log2 3 .  D. 2a . 
Câu 68. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Tập  nghiệm  của  bất  phương  trình 
ln 3 x  ln  2 x  6   là: 
A.  0;6  .  B.  0;6  .  C.  6;    .  D.   ;6  . 

Câu 69. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho  a ,  b là các số thực dương khác  1 , đồ 
thị hàm số  y  log a x  và  y  log b x  lần lượt là   C1  ,   C2   như hình vẽ. 

 
Khẳng định nào sau đây là đúng 
A. b.ea  a.eb .  B. b.ea  a.eb .  C. b.ea  a.eb .  D. a.ea  b.eb . 
Câu 70. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Số  lượng  của  một  loại  vi  khuẩn  tại  thời  điểm  t   (giờ) 
được  tính  theo  công  thức  N  t   200.100,28t .  Hỏi  khoảng  thời  gian  để  số  lượng  vi  khuẩn  đó 
tăng lên gấp 10 lần gần nhất với kết quả nào dưới đây? 
A. 3 giờ 58 phút.  B. 3 giờ 34 phút.  C. 4 giờ 3 phút.  D. 3 giờ 40 phút. 
Câu 71. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Bé An luyện tập khiêu vũ cho buổi dạ hội cuối khóa. Bé 
bắt đầu luyện tập trong  1 giờ vào ngày đầu tiên. Mỗi ngày tiếp theo, bé tăng thêm  5  phút luyện 
tập  so  với  ngày  trước  đó.  Hỏi  sau  một  tuần,  tổng  thời  gian  bé  An  đã  luyện  tập  là  bao  nhiêu 
phút? 
A. 505  (phút).  B. 525  (phút).  C. 425  (phút).  D. 450  (phút). 
Câu 72. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Hàm số  y  log  x 2  1  có đạo hàm là 
ln10 1 2x 2 x ln10
A. y  .  B. y  .  C. y  2 .  D. y  2 . 
x2  1  x  1 ln10
2
 x  1 ln10 x 1

Trang 7/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

Câu 73. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho các hàm số  y  log a x  và  y  log b x  có đồ thị như 
hình vẽ bên. 

 
Đường thẳng  x  6  cắt trục hoành, đồ thị hàm số  y  log a x  và  y  log b x  lần lượt tại  A, B  và 
C . Nếu  AC  AB log 2 3  thì 
A. b3  a 2 .  B. b 2  a 3 .  C. log3 b  log 2 a .  D. log 2 b  log3 a . 
Câu 74. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho  x ,  y  và  z  là các số thực lớn hơn  1 và gọi  w là số 
thực dương sao cho  log x w  24 ,  log y w  40  và  log xyz w  12 . Tính  log z w . 
A. 52 .  B. 60 .  C. 60 .  D. 52 . 
Câu 75. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho  log12 3  a . Tính  log 24 18  theo 
a.
3a  1 3a  1 3a  1 3a  1
A. . B. . C. . D. .
3 a 3 a 3 a 3 a
Câu 76. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Trong các hàm số dưới đây, hàm số 
nào nghịch biến trên khoảng   ;   ?
x x
2  
A. y  log 1 x . B. y  log   x 2  1 . C. y    . D. y    .
2 3 e 3
Câu 77. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Với  các  số  a, b  0, a  1 ,  giá  trị  của  biểu  thức 
log a3 ( ab 6 )  bằng
1 1
A. 3  2 log a b . B. 3  log a b . C. 2  3log a b . D.  2 log a b .
2 3
Câu 78. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Số  nghiệm  của  phương  trình 
2
log 3  x  1  log 3
 2 x  1  2  là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 79. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Một người gửi  50  triệu vào ngân với lãi suất  6%  
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào 
gốc đểvtính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn  100  triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi?
A. 11  năm. B. 12  năm. C. 13  năm. D. 14  năm.
Câu 80. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tổng  tất  cả  các  nghiệm  của  phương  trình 
2.4 x  9.2 x  4  0  bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 81. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho bất phương trình  4x  5.2x1  16  0   có 
tập nghiệm là đoạn   a; b  . Tính  log  a 2  b 2 
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 10 .
Câu 82. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới 

Trang 8/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

A. y  log 3 x . B. y  log 2  x  1 . C. y  log 3 x  1 . D. y  log 3  x  1 .

Câu 83. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Một người gửi  300 triệu đồng vào một ngân 
hàng với lãi suất  7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm 
số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm 
người đó nhận được số tiền hơn  600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi?. Giả định trong suốt thời 
gian gửi lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 10 năm. B. 11năm. C. 9 năm. D. 12 năm
Câu 84. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho  log 3 5  a ,  log 3 6  b ,  log 3 22  c . 
 90 
Tính  P  log 3    theo  a ,  b ,  c .
 11 
A. P  2a  b  c . B. P  a  2b  c . C. P  2a  b  c . D. P  2a  b  c .
Câu 85. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tập  nghiệm  của  phương  trình 
 
log x 2  2 x  2  1  là
A.  . B. {  2;4}. C. {4} . D. {  2} .
Câu 86. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Phương  trình 
x x
 2 1    
2  1  2 2  0  có tích các nghiệm là?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
1 x
Câu 87. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tính đạo hàm của hàm số  y 
2x
2 x ln 2.  x  1  1 x2 ln 2.  x  1  1
A. y   . B. y  . C. y   . D. y  .
2x x 2 2x 2x
2 
Câu 88. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho  log 3 5  a ,  log 3 6  b ,  log 3 22  c . 
 90 
Tính  P  log 3    theo  a ,  b ,  c .
 11 
A. P  2a  b  c . B. P  a  2b  c . C. P  2a  b  c . D. P  2a  b  c .
Câu 89. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tập  nghiệm  của  phương  trình 
 
log x 2  2 x  2  1  là
A.  . B. {  2;4}. C. {4} . D. {  2} .
Câu 90. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Phương  trình 
x x
 2 1    
2  1  2 2  0  có tích các nghiệm là?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
1 x
Câu 91. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tính đạo hàm của hàm số  y 
2x

Trang 9/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

2 x ln 2.  x  1  1 x2 ln 2.  x  1  1
A. y   . B. y  . C. y   . D. y  .
2x x 2 2x 2x
2 
Câu 92. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Bất  phương  trình  log 0.5 8  2x   4   có  bao  nhiêu 
nghiệm nguyên? 
A. 4 .  B. 9 .  C. 7 .  D. 8 . 
Câu 93. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  32 x  6.3x  7  0  
bằng
A. 6 .  B. log 3 7 .  C. log 3 6 .  D. 7 . 
Câu 94. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Biết  nghiệm  lớn  nhất  của  phương  trình 
log 2 x  log 1  2 x  1  1  là  x  a  b 2  ( a, b  là hai số nguyên ). Giá trị của  a  2b  bằng
2
A. 4 .  B. 6 .  C. 0 .  D. 1 . 
x 1
x2 3x  81
Câu 95. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Bất phương trình  2  2 .   có bao nhiêu nghiệm 
4
nguyên? 
A. 2.   B. 3. C. 6. D. 5.  
2019
Câu 96. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Tập xác định của hàm số  y   4  3x  x 2   là
A.  \ 4;1 . B. . C.  4;1. D.  4;1 .

Câu 97. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  log   x  1  log   2 x  5  là
4 4

5 
A.  1;6  . B.  ;6  . C.  6;  . D.  ;6 .
2 
x2
Câu 98. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tính đạo hàm của hàm số  y  . 
9x
1   x  2  ln 3 1   x  2  ln 3
A. y  .    B. y  .   
32 x 32 x
1  2  x  2  ln 3 1  2  x  2  ln 3
C. y  .    D. y  . 
32 x 32 x
Câu 99. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Với  a ,  b ,  c  là các số thực dương tùy ý khác  1 và 
log a c  x ,  log b c  y . Khi đó giá trị của  log c  ab   là 
xy 1 1 1
A. .  B. .  C.  .  D. x  y . 
x y xy x y
Câu 100. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Bất phương trình  log 4  x  7   log 2  x  1  có bao 
nhiêu nghiệm nguyên 
A. 3 .  B. 1.  C. 4 .  D. 2 . 
Câu 101. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến 
trên tập   ?
x
1
A. y  log 2  x  1 .  B. y    . 
2

C. y  log 2 2x  1 .   
D. y  log2 x 2  1 .  

Trang 10/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 102. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tích  các  nghiệm  của  phương  trình 
log 1  6 x 1  36 x   2  bằng.
5

A. log 6 5 .  B. 0 .  C. 5 .  D. l . 

Câu 103. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tập nghiệm của phương trình  4 x  3.2 x1  8  0  là 
A. 1; 2   B. 1;8 C. 2;3 D. 4;8
Câu 104. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Số lượng của loại vi khuẩn  A  trong 
  
một phòng thí nghiệm được tính theo công thức  s t  s 0 .2t , trong đó  s 0  là số lượng vi   

khuẩn  A  lúc ban đầu,  s t  là số lượng vi khuẩn  A  có sau  t  phút. Biết sau  3  phút thì số lượng 
vi khuẩn  A  là  625  nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kề từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn  A  là  20  
triệu con?
A. 48  phút.  B. 7  phút.  C. 8  phút.  D. 12  phút. 
1 2
Câu 105. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số  y  ln x  x  1 . Giá trị 
2
1 
lớn nhất  M của hàm số trên đoạn   ; 2  là 
2 
7 7 1
A. M   ln 2 .  B. M   ln 2 .  C. M  ln 2  1 .  D. M  . 
8 8 2
Câu 106. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Số  nghiệm  của  phương  trình 
2x  4
log 2 x  x 3 
2  12
A. 0 .  B. 1.  C. 2 .  D. 3 . 
Câu 107. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Tập nghiệm  S  của bất phương trình 
16  2 2 x1  0 là 
3   3  3  3
A. S   ;   . B. S   ;  . C. S   ;  . D. S   0;  .
2   2  2  2
Câu 108. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Ông  A  gửi  vào  ngân  hàng  50   triệu  đồng  với  lãi  suất 
0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều 
hơn  60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A 
không rút tiền ra.
A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.
Câu 109. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Tổng  tất  cả  các  nghiệm  của  phương  trình 
log 2  6  2 x   1  x  bằng
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
2
Câu 110. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Hàm số  f ( x)  2019 x x
 có đạo hàm
x2  x 2
A. f '( x)  2019 ln 2019 . B. f '( x)  (2 x  1)2019 x x
ln 2019.
2
2019 x  x 2
C. f '( x)  . D. f '( x)  (2 x  1)2019 x x
ln 2019 .
ln 2019
2
Câu 111. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 2 x  8  là
A.  ; 1 . B.  1;3 . C.  3;   . D.  ; 1   3;   .

Trang 11/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

 
Câu 112. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho  x   0;  , biết rằng  log 2  sin x   log 2  cos x   2  và 
 2
1
log 2  sin x  cos x    log 2 n  1 . Giá trị của  n  bằng
2
1 5 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 113. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Anh An vay ngân hàng 100 triệu đồng với 
lãi suất là  0, 7% / 1 tháng theo phương thức trả góp, 
cứ mỗi tháng anh An sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi 
hết nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh An trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng 
không thay đổi).
A. 21 tháng. B. 23 tháng. C. 22 tháng. D. 20 tháng.
Câu 114. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Số  nghiệm  của  phương  trình 
 x 2  3x  2  .log 2 ( x  1)  0  là
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 115. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Số  nghiệm  nguyên  của  bất  phương  trình 
 
log 1 x 2  2 x  8  4  là
2
A. 6. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Câu 116. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Tập  xác  định  của  hàm 
số y  ln  2 x 2  5 x  2  là
 1 1   1 1 
A.  ;    2;   . B.  ; 2  . C.  ;    2;   . D.  ; 2 .
 2 2   2 2 
Câu 117. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Phương trình  log 22 x  5 log 2 x  4  0  có hai 
nghiệm  x1 , x2 . Tính tích  x1 .x2 .
A. 32 . B. 36 . C. 8 . D. 16 .
Câu 118. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho  a , b  là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các 
mệnh đề sau.  
a a
A. eln a ln b  .   B. ln 3  ln a  3ln b.  
b b
1
C. ln (a 2b 4 )  2 ln (ab)  2 ln b.   D. a ln  ln (b a ).  
b
Câu 119. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  thuộc đoạn 
 15;5  để phương trình 
4 x  m2 x  2m  4  0  có nghiệm? 
A. 18 .  B. 20   C. 17   D. 19
2 x3
1
Câu 120. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định tập nghiệm  S  của bất phương trình     3 . 
 3
A. S   ;1 .  B. S  1;   .  C. S  1;   .  D. S   ;1 . 

Câu 121. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  log 2  3x  1  2  là
 1   1 1  1 
A.  ;1 . B.   ;  . C.   ;1 . D.  ;1 .
 3   3 3  3 

Trang 12/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 122. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Tích  các  nghiệm  của  phương  trình 
81
log 2 x.log 4 x.log 8 x.log16 x   là 
24
1
A. 3 .  B. 2 .  C. .  D. 1. 
2
Câu 123. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Một  người gửi 100 triệu  đồng  vào ngân hàng  với kì hạn 3 
tháng, lãi suất 1,95% một kì theo thể thức lãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu kì, người gửi sẽ có 
số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu, giả sử người đó không rút lãi trong tất cả các kì. 
A. 36.  B. 35.  C. 34.  D. 33. 
Câu 124. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Phương trình log 3  3 x  2   3  có nghiệm là 
29 11 25
A. x  .  B. x  87 .  C. x  .  D. x  . 
3 3 3

Câu 125. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Tập xác định của hàm số  y   x 2  3x  2   là 
A.   ;1   2;    .  B.   ;1   2;    .  C. 1;2  .  D.  \ 1; 2 . 

Câu 126. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho các hàm số  y  log a x  và y  logb x  có đồ 
thị như hình vẽ bên. Đường thẳng  x  5  cắt trục hoành, đồ thị hàm số  y  log a x  và y  logb x  
lần lượt tại  A, B  và  C . Biết rằng  CB  2 AB . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

 
A. a  5b .  B. a  b2 .  C. a  b3 .  D. a3  b . 
Câu 127. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Phương trình  9 x  6 x  2 2 x1  có bao nhiêu 
nghiệm âm? 
A. 2 .  B. 3 .  C. 0 .  D. 1 . 
Câu 128. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tập  nghiệm  của  phương  trình 
log 0,25  x 2  3 x   1  là 
 3  2 2 3  2 2 
A. 4 .  B.  ;  .C. 1; 4 .  D. 1; 4 .
 2 2 

Câu 129. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  
để hàm số  y  log  x 2  4 x  m  1  có tập xác định là   . 
A. m  4 .  B. m  0 .  C. m  4 .  D. m  3 . 
Câu 130. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tổng  các  nghiệm  của  phương  trình 
log 4 x 2  log 2 3  1  là 
A. 6 .  B. 0 .  C. 5 .  D. 4 . 
x x2
Câu 131. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  e  log2 . 
1 x
A. D   ;1   2;   . B. D  1; 2  .

Trang 13/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

C. D   \ 1; 2 . D. D   \ 1 . 

Câu 132. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Biết  rằng  phương  trình  4 x  3.2 x  m  0   có  một 
nghiệm x  0 . Tính nghiệm còn lại. 
1
A. 1. B. 1 . C. 2. D. 2 . 
Câu 133. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Đạo hàm của hàm số  f  x   ln  ln x   là
1 1
A. f   x   . B. f   x   .
x ln x ln  ln x  2 ln  ln x 
1 1
C. f   x   . D. f   x   . 
2 x ln x ln  ln x  ln x ln  ln x 

Câu 134. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Số  2018201920192020  có bao nhiêu chữ số?


A. 147501992. B. 147501991. C. 147433277. D. 147433276.  
Câu 135. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tìm số nghiệm của phương trình  ln x  ln  2 x  1  0 . 
A. 2 .  B. 4 .  C. 1.  D. 0 . 
Câu 136. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Gọi  a , b   là  hai  nghiệm  của  phương  trình 
4.4 x  9.2 x1  8  0 . Tính giá trị  P  log 2 a  log 2 b .
A. P  3 .  B. P  1 .  C. P  4 .  D. P  2 . 
Câu 137. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho  hàm  số  y  ex  e x ,  khẳng  định  nào  sau  đây 
đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên   .  B. Hàm số đạt cực tiểu tại  x  1 . 
C. Hàm số đạt cực đại tại  x  1 .  D. Hàm số đồng biến trên   . 
Câu 138. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Độ  pH  của một dung dịch được tính theo công thức 
pH   log  H    với   H    là nồng độ ion  H   trong dung dịch đó. Cho dunh dịch  A  có độ 
   
pH  ban đầu bằng  6 . Nếu nồng độ ion  H   trong dung dịch  A  tăng lên  4  lần thì độ  pH  trong 
dung dịch mới gần bằng giá trị nào dưới đây? 
A. 5,2 .  B. 6,6 .  C. 5,7 .  D. 5,4 . 
Câu 139. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Một  công  ty  vừa  tung  ra  thị  trường  sản 
phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho 
thấy,  nếu  sau  x   lần  quảng  cáo  được  phát  thì  số  %   người  xem  mua  sản  phẩm  là 
100
P  x  , x  0 . Hãy tính số lần quảng cáo được phát tối thiểu để số  %  người xem 
1  49e0.015 x
mua sản phẩm đạt hơn  75% .
A. 323 . B. 343 . C. 330 . D. 333 .
Câu 140. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tỉnh A đưa ra nghị quyết về giảm biên chế 
cán bộ công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong giai đoạn 2015 – 2021 
(6 năm) là  10,6%  so với số lượng hiện có năm 2015 theo phương thức “ra 2 vào 1” (tức là khi 
giảm đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước 2 người thì được tuyển mới 1 người). Giả 
sử tỉ lệ giảm và tuyển dụng mới hàng năm so với năm trước đó là như nhau. Tính tỉ lệ % tuyển 
dụng mới hàng năm (làm tròn đến hàng phần trăm)? 
A. 2,02% . B. 1,72% . C. 1,13% . D. 1,85% . 

Trang 14/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 141. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Biết 
2
F  x   (ax  bx  c) 2 x  3 (a, b, c  Z ) là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số 
 
20 x 2  30 x  11 3 
f  x   trên khoảng   ;    . Tính  T  a  b  c.
2x  3 2 
A. T  7. B. T  6. C. T  8. D. T  5.

Câu 142. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Nếu  a  log15 3  thì:
1 1 5 3
A. log25 15  . B. log 25 15  . C. log25 15  . D. log 25 15  .
5 1  a  2 1  a  3 1  a  5 1  a 
Câu 143. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Giả sử  a, b  là các số thực dương tùy ý thỏa 
mãn  a 2 b3  44.  Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. 2 log 2 a  3log 2 b  8 .  B. 2 log 2 a  3log 2 b  8 . C. 2 log 2 a  3log 2 b  4 . D. 2 log 2 a  3log 2 b  4  
Câu 144. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Biết  tập  nghiệm  của  bất  phương  trình 
2
2 x  3  x  là   a ; b  . Giá trị  a  b  bằng 
2
A. 3 .  B. 2 .  C. 0 .  D. 1.
Câu 145. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho  các  số  thực  a,  b  thỏa  mã  1  a  b   và 
a2  b
log a b  log b a 2  3 . Tính giá trị của biểu thức  T  log ab .
2
1 3 2
A. .  B. .  C. 6 .  D. . 
6 2 3
log 2 x
Câu 146. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đạo hàm của hàm số  f  x    là 
x
1  ln x 1  ln x 1  log x 1  log2 x
A. f '  x   .  B. f '  x   .  C. f '  x   2 2 .  D. f '  x   . 
x2 x2 ln 2 x ln 2 x2
Câu 147. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho  hàm  số  y  f ( x )   liên  tục, nhận  giá  trị 
dương trên    và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số  y  log 2 ( f (2 x ))  đồng biến 
trên khoảng 
A. (1; 2).   B. (  ; 1).   C. (  1; 0).   D. (  1;1).  
Câu 148. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 
không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, 
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong 
vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua một căn hộ chung cư trị giá 500 triệu đồng. Hỏi số số 
tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua căn hộ chung cư (kết quả làm 
tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu?
A. 394 triệu đồng. B. 396 triệu đồng. C. 397 triệu đồng. D. 395 triệu đồng. 
2
Câu 149. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Biết rằng phương trình  2018 x 10 x 1
 2019  có 
hai nghiệm phân biệt  x1 ,  x2 . Tổng  x1  x2  bằng
A. log 2018 2019 . B. 10 . C. 1 . D. 1  log 2018 2019 . 
Câu 150. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Tìm  tập  nghiệm  của  bất  phương  trình 
32 x  3x 4 .
A. S  (0; 4) . B. S  (; 4) . C. S  (4;  ) . D. S  (4;  ) . 

Trang 15/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

Câu 151. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Đạo hàm của hàm số  y  log 2 (5 x  3)  có dạng 
a
y  (a; b  , a  10) . Tính  a  b .
(5 x  3) ln b
A. 7. B. 3. C. 1. D. 9. 
Câu 152. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho log a x  2 ,  log b x  3  với  a ,  b  là các 
số thực lớn hơn 1. Tính  log a x .
b2
1 1
A. P  6 . B. P  6 . C. P  . D. P   .
6 6
Câu 153. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Gọi  S là tập tất cả các giá trị nguyên không 
dương của  m  để phương trình  log 1  x  m   log 2  3  x    0  có nghiệm. Số tập con của tập  S  
2

A. 7 . B. 2 . C. 8 . D. 4 . 
Câu 154. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số  y  log 3  2 x  3 . Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại 
điểm  x  2 .
2 1
A. 2 ln 3 . B. 1. C. . D. .
ln 3 2 ln 3
x x
Câu 155. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho  phương  trình   2 3    2 3   4 .  Gọi 
x1 , x2 ( x1  x2 ) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x1  x2  0 . B. 2 x1  x2  1 . C. x1  x2  2 . D. x1  2 x2  0 .
1
Câu 156. (Sở GD Nam Định - 2019) Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình:  3x1   0
3
A. S    ; 2  . B. S  1;   . C. S   2;   . D. S   1;   .
Câu 157. (Sở GD Nam Định - 2019) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f  x   e x 1  2  trên đoạn   0;3
A. e 4  2 . B. e 2  2 . C. e  2 . D. e3  2 .
Câu 158. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng? 
3 3   2 50
3 5 1 1 1 1 100
A.  
7
   . 
8
B.  
2
   . 
3
C. 3 2
   . 
5
D.  
4
  2 . 

Câu 159. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho  x, y  là các số thực dương thỏa mãn  ln xy 3  1    


 
và  ln x 2 y  1 . Giá trị  ln  xy  bằng 
3 1 1 3
A.  .  B. .  C.  .  D. . 
5 2 2 5

Câu 160. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Hàm số  f  x   log7 xe  x   có đạo hàm là 
2e x 1 x 1 ex  x  1
A. . B. . C. . D. .
xe x ln 7 x ln 7 xe x ln 7 x ln 7
Câu 161. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Gọi  S  là  tập  nghiệm  của  phương 
trình log 2  x  1  log 2  x 2  2   1 . Số phần tử của tập S là 
A. 2  B. 3  C. 1  D. 0 

Trang 16/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 162. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Biết  log12 27  a . Tính  log 6 16 .
4 3  a  4 3  a  3 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
3 a 3 a 4 3  a 4 3  a

Câu 163. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Biết  rằng  phương  trình  5log32 x  log3  9 x   1  0   có  hai 
nghiệm  x1 ;  x2 . Tìm khẳng định đúng?
1 1 1
A. x1 x2  5 3 . B. x1 x2  5 . C. x1  x2  . D. x1.x2   .
3 5 5
Câu 164. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Giả  sử  ta  có  hệ  thức  a 2  4b 2  5ab  
 a, b  0  . Hệ thức nào sau đây là đúng?
a  2b a  2b
A. 2 log 3  lo3 a  2 log 3 b . B. log 3  2  lo3 a  log 3 b  .
2 3
a  2b
C. 2 log 3  lo3 a  log3 b . D. 2 log 3  a  2b   lo3 a  log 3 b .
3
Câu 165. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho  log a x  2 ,  log b x  3  với  a , b  là các số 
thực lớn hơn  1. Tính  P  log a x .
b2

1 1
A. . B. 6 . C. 6 . D. .
6 6
e2 x
Câu 166. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số  y  , mệnh đề nào sau đây 
2x
đúng?
1 1 1 1
A. y  xy  e2 x . B. y  xy  e2 x . C. y  xy  e2 x . D. y  xy  e2 x .
2 2 2 2
Câu 167. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Số  nghiệm  nguyên  của  bất  phương  trình 
25 x  6.5 x  5  là
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 168. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hàm số  f ( x)  log 2 x , với  x  0 . Tính giá  trị  của biểu thức: 
8
P  f    f ( x ) .   
x
8  x2
A. P  2.   B. P  1.   C. P  log 2 .  D. P  3 . 
x
2 1
Câu 169. (THPT Kinh Môn - 2019) Số nghiệm của phương trình:  22 x  4 x 1
  là 
8
A. 1.   B. 0.   C. 3.   D. 2.  
a 2  ab
 1  3 a2 3 ab
Câu 170. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho  a , b  là hai số thực khác 0, biết:  
 125 
  3
625  . Tỉ 

a
số   là:
b
8 1 4 4
A. B. C. D.
7 7 21 21
x x
Câu 171. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho  phương  trình  4  5.2  4  0   có  hai  nghiệm  x1 , 
x2  x1  x2  . Tính giá trị của  A  x1  x2  x1 x2  

Trang 17/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

A. 2 . B. 6 . C. 0 . D. 4 .
Câu 172. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho số thực dương  b  thỏa mãn  b  1 . Cho các số thực a, c và x 
thỏa mãn:  log b 3  a ; log b 6  c  và  27 x  6 . Hãy biểu diễn x theo a và c?
c c c
A. B. a  c C. D.
3a a 2a
Câu 173. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong 1 bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng một cường độ 
âm  và  cùng  một  tần  số. Khi hát,  mức  cường độ  âm của 1 ca  sĩ  là  68dB . Khi cả  ban  hợp ca 
cùng  hát  thì  đo  được  mức  cường  độ  âm  là  83dB .  Biết  mức  cường  độ  âm  L   được  tính  theo 
I
công thức:  L  10 log , trong đó  I  là cường độ âm,  I 0  là cường độ âm chuẩn. Số ca sĩ trong 
I0
ban hợp ca gần nhất với kết quả nào sau đây: 
A. 32  người.  B. 16  người.  C. 8  người.  D. 10  người. 
Câu 174. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho  phương  trình 
2
log 2  2 x  1  2log 2 ( x  2).  Số nghiệm thực của phương trình là 
A. 0.   B. 2.   C. 1.   D. 3.  
Câu 175. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho  a, b  là các số thực dương thỏa 
mãn  a 2  b2  7ab.  Hệ thức nào sau đây là đúng? 
ab ab
A. 4 log 2  log 2 a  log 2 b.   B. 2 log 2  log 2 a  log 2 b.  
6 3
ab
C. 2log 2 (a  b)  log 2 a  log 2 b.   D. log 2  2(log 2 a  log 2 b).  
3
Câu 176. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Chọn khẳng định sai trong các khẳng 
định sau 
A. Hàm số  y  log 2 x  đồng biến trên   . 
B. Hàm số  y  log 1 x  nghịch biến trên tập xác định của nó. 
2
x
C. Hàm số  y  2  đồng biến trên   . 
D. Hàm số  y  x 2  có tập xác định là   0;   . 

Câu 177. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho  U  2.2019 2020 ,  V  2019 2020 , 
W  2018.2019 2019 ,  X  5.2019 2019   và  Y  2019 2019 .  Số  nào  trong  các  số  dưới  đây  là  số  bé 
nhất? 
A. V  W .  B. X  Y .  C. U  V .  D. W  X . 
Câu 178. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Tập  xác  định  của  hàm  số 
 
y  log 2020 log 2019  log 2018  log 2017 x    là  D   a ;   . Giá trị của  a  bằng 
A. 0 .  B. 2017 2018 .  C. 20182019 .  D. 20192020 . 
Câu 179. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu số nguyên dương  n  để 
log n 256  là một số nguyên dương? 
A. 2.   B. 3.   C. 4 .  D. 1. 
Câu 180. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Phương  trình  4 x  2 x 2  3  0   có  bao  nhiêu  nghiệm 
thực?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
x
 3 3
Câu 181. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình      là 
 2  4

Trang 18/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

A.   ;  2  . B.  2;    . C.  2;    . D.   ;2  . 

Câu 182. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Một khu rừng có trữ lượng gỗ là  4.105  m3  . Biết 
tốc  độ  sinh  trưởng  của  các  cây  lấy  gỗ  trong  khu  rừng  này  là  4%   mỗi  năm.  Hỏi  sau  5   năm 
không khai thác, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
5 5 5 5
A. 4.105. 1,04  . B. 4.105.  0, 04  . C. 4.105.  0, 4  . D. 4.105. 1, 4  .
Câu 183. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Số  nghiệm  nguyên  của  bất  phương  trình 
log 20,5 x  log 0,5 x  6  0  là
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 0 .
2
Câu 184. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Hàm số  f  x   2 x  3 x 1
 có đạo hàm là
2 2x  3
A. f '  x   2 x  3 x 1
 2 x  3 ln 2. B. f '  x   2 .
2x  3 x 1

2 2x  3
C. f '  x   2 x  3 x 1
 2 x  3 . D. f '  x   x 2  3 x 1
.
2 .ln 2
Câu 185. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Tập  nghiệm  của  bất  phương  trình 
x 2  4 x 14
 2 3   7  4 3  là:
A.  6; 2 . B.    6   2;   . C.  6; 2  . D.  ; 6    2;   . 

Câu 186. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Biểu thức  P  3 x 5 x 2 x  x  (với  x  0 ), giá trị 
của    là
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. . 
2 2 2 2
Câu 187. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho  a , b  là các số thực dương và  a  1  thỏa mãn 
 a5 
log a3  4   2 . Giá trị biểu thức  log a b  bằng 
 b
1 1
A. 4 . B. 4 . C. . D. . 
4 4
Câu 188. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Tổng  tất  cả  các  nghiệm  của  phương  trình 
 2 x 2  5 x  2  log x  7 x  6   2  0  bằng
17 19
A. . B. 9 . C. 8 . D. . 
2 2
Câu 189. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Tập  nghiệm  của  bất  phương  trình 
x
log 22  2 x   log 2  9  chứa tập hợp nào sau đây?
4
3  1 
A.  ;6  . B.  0;3 . C. 1;5 . D.  ; 2  . 
2  2 
Câu 190. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Một người gửi  50  triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép 
với lãi suất  6,5% /năm, kì hạn 1 năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền 
gần với số nào nhất trong các số tiền sau? (Biết lãi suất hàng năm không đổi). 
A. 73  triệu đồng.  B. 53,3  triệu đồng.  C. 64,3  triệu đồng.  D. 68,5  triệu đồng. 
2 x1
2
Câu 191. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Tập nhiệm của bất phương trình     1  là
3

Trang 19/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

1 1
A. (; 0) .  B. (0;  ) .  C.  ;   .  D.   ;   . 
 2  2 
Câu 192. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho  a  log 2 m   và  A  log m 16m ,  với  0  m  1 .  Mệnh  đề  nào 
sau đây đúng? 
4a 4 a
A. A  .  B. A  .  C. A  (4  a ) a.   D. A  (4  a)a.  
a a
x 2  2 x 3
1
Câu 193. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Tập nghiệm của phương trình     7 x 1  là 
7
A. 1 .  B. 1; 2 .  C. 1; 4 .  D. 2 . 

Câu 194. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  ln x 2  ln  4 x  4  . 


A. S   2;   .  B. S  1;   .  C. S  R \ 2 .  D. S  1;   \ 2 . 

Câu 195. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Tính đạo hàm của hàm số  y  log 1  x  1 .   


1 1
A. y  .  B. y  . 

2 x  1 1  x  1 ln10  1  x  1 ln10
ln10 1
C. y  .  D. y  . 

2 x 1 1 x 1  
2 x 1 1 x 1 
Câu 196. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Tập  nghiệm  của  bất  phương  trình 
33 x 1  9  3 x 1  9.32 x  0  là
A.  ;1 . B.  3;    . C. 1;    . D.  ;3 .
Câu 197. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Số  nghiệm  của  phương  trình 
 x  2  log 0,5  x 2  5 x  6   1  0  là
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 198. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Để đủ tiền mua xe ô tô, anh Hùng vay ngân hàng 200 
triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất  0,85%  một tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ 
thời điểm vay, anh Hùng trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 8 triệu đồng bao gồm cả tiền 
lãi  vay  và  tiền  gốc.  Biết  phương  thức  trả  lãi  và  gốc  không  thay  đổi  trong  suốt  quá  trình  anh 
Hùng trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (tháng cuối có thể trả dưới 
8 triệu đồng).
A. 28 . B. 27 . C. 30 . D. 29 .
Câu 199. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Tìm  số  nghiệm  nguyên  dương  của  bất  phương  trình 
23 x 3  220197 x  
A. 201 .  B. 100 .  C. 102 .  D. 200 . 
Câu 200. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Có  bao  nhiêu  số  nguyên  m   thuộc  đoạn   2;7   để 
2
phương trình  3x .22 x  m  7  có hai nghiệm phân biệt. 
A. 5 .  B. 8 .  C. 7 .  D. 6 . 

Câu 201. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Đạo hàm của hàm số  y  log8 x2  3x  4  là   
1 2x  3
A. y  .  B. y  . 
 
x2  3x  4 ln8  x2  3x  4 ln8 

Trang 20/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

2x  3 2x  3
C. y  .  D. y  . 
 2
x  3x  4 ln2 2
x  3x  4
Câu 202. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập hợp các giá trị  m  để phương trình  e x  m  2019  có 
nghiệm thực là
A. 2019;  . B. 2019;  . C.  . D.  \ 2019 .

Câu 203. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập xác định của hàm số  y  ln   x 2  3 x  2   là 


A.   ;1   2;    .  B. 1;2 .  C.   ;1   2;    .  D. 1; 2  . 


Câu 204. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  log x 2  4  log  3 x    
là 
A.   ;2  . B.  2;   . C.   ;  1   4;    . D.  4;   .
x
Câu 205. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Hàm số  y   0,5   có đồ thị là hình nào trong các hình 
sau đây? 

A. .  B. . 

C. .  D. . 
Câu 206. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho  số  thực  x   thỏa  mãn 
1
log x  log 3a  2log b  3log c (a, b, c   là  các  số  thực  dương).  Hãy  biểu  diễn  x   theo 
2
a, b, c ?
3a 3ac c 3 3a 3ac 3
A. x  2 3
. B. x  . C. x  . D. x  .
bc b2 b2 b2
Câu 207. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Đường thẳng  x  k  cắt đồ thị hàm số  y  log 5 x  và đồ thị 
1
hàm số  y  log 5  x  4  . Khoảng cách giữa các giao điểm là  . Biết  k  a  b , trong đó  a , b  
2
là các số nguyên. Khi đó tổng  a  b  bằng
A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 208. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Bất  phương  trình  e1sin x  1   có  bao  nhiêu  nghiệm 
thuộc khoảng   0;1000  ?
A. 160 . B. 159 . C. vô số. D. 158 . 

Trang 21/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

Câu 209. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Số  nghiệm  nguyên  âm  của  bất  phương  trình 
0, 2 x  6  0, 21 x  là
A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 . 
Câu 210. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Đầu mỗi tháng chị Tâm gởi vào ngân hàng 2.000.000 
đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0.6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chỉ tất toán và 
cuối tháng và lãi suất không thay đổi trong thời gian chị Tâm gởi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu 
tháng  kể  từ lúc  chị  Tâm  bắt  đầu  gởi  thì  chị  Tâm  có  được  số  tiền cả  gốc  và  lãi  không  ít  hơn 
40.000.000 đồng?
A. 18. B. 19. C. 17. D. 20. 
Câu 211. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Biết rằng nếu  x   thỏa mãn  27 x  27  x  4048  thì 
3x  3 x  6 a  b trong đó  a, b  ; 1  a  9.  Tổng  a  b  bằng  
A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . 
Câu 212. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  log 2  x  3 .
A. D   ; 3  . B. D   3;3 . 
C. D   3;   . D. D   ; 3   3;   . 

Câu 213. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Gọi  S  là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương 


của phương trình  log  2  10 2 x   x . Số tập con của  S  bằng 
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 
Câu 214. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Với  a  là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây 
đúng?
2
A. log a  log 2a . B. log  2a   2  log a .
1
C. log   log a . D. log a  2log a . 
a
Câu 215. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Biết rằng phương trình  log 22 x  log 2  2018 x   2019  0  có hai 
nghiệm thực  x1 , x2 . Tích  x1.x2 bằng 
A. log 2 2018 .  B. 0,5 .  C. 1 .  D. 2 . 
x2  x x 1
2 9
Câu 216. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Biết  bất  phương  trình        tập  nghiệm  là  đoạn 
3 4
 a; b . Tính  b  a . 
A. b  a  2 5. B. b  a  3. C. b  a  5. D. b  a  2.
Câu 217. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Phương trình log 2
x  log 2  x  2  có bao nhiêu nghiệm? 
A. 0 .  B. 2 .  C. 3 .  D. 1. 
Câu 218. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho  m, n, p  là các số thực thỏa mãn  p log 2  m log 4  n log 8 , mệnh đề 
nào dưới đây đúng? 
 
A. p  log 2 2m  3n .  B. p  3m  2n .   
C. p  log 2 4m  8n .  D. p  2m  3n . 

Câu 219. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

Trang 22/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  
1

A. y  log 2  x  1 . B. y  x 2 . C. y  x 1 . D. y  21 x . 
2 2
Câu 220. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  2 x  2 x 1
.3x 2 x  18  bằng 
A. 1.  B. 1 .  C. 2 .  D. 2 . 
Câu 221. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Một người thả một lượng bèo chiếm  2%  diện tích mặt hồ. Giả sử tỉ lệ 
tăng trưởng hàng ngày của bèo là  20% . Hỏi sau bao nhiêu ngày thì lượng bèo phủ kín mặt hồ? 
A. 23 .  B. 22 .  C. 21 .  D. 20 . 
Câu 222. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m   để  hàm  số 
 
y  log x 2  2 x m  3  2019  xác định với mọi  x   ? 
A. 2018 .  B. Vô số.  C. 2019 .  D. 2020 . 
Câu 223. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tập  các  nghiệm  của  phương 
 
trình x 2  2 x  3 ln  x  1  0 là 
A. 1; 2;  3 .  B. 1; 2;3 .  C. 1; 2; 3 .  D.  2; 3 . 
2 x 1 x 3
Câu 224. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Bất phương trình   2 1    2 1   có bao 
nhiêu nghiệm nguyên thuộc   100;100 . 
A. 98 .  B. 99 .  C. 100 .  D. 101 . 
Câu 225. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tổng  các  nghiệm  của  phương  trình 
log 2 17.2 x  8   2 x  bằng 
A. 1.  B. 2 .  C. 2 .  D. 3 . 
Câu 226. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Giá  trị  cực  tiểu  yCT của  hàm  số 
y  x 4  2 x 2  3 là
A. yCT  3 . B. yCT  5 . C. yCT  4 . D. yCT  0 .
1 2 2017 2018
Câu 227. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Tính  P  log  log  ...  log  log . 
2 3 2018 2019
1
A. P  .  B. log 2019 .  C. 2019 .  D.  log 2019 . 
2019
Câu 228. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số  f  x   ln  x 2  5 x  . Tìm tập nghiệm 
S  của phương trình  f '  x   0 . 
5
A. S  .   B. S   ;0    5;   . C. S  0;5 .   D. S    .  
2
Câu 229. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Để phục vụ bà con nông dân trong vụ gặt sắp tới, 
gia đình ông A quyết định mua một chiếc máy gặt đập liên hợp giá 600.000.000 (đồng) theo 
hình thức trả góp 11 lần, với lãi suất tiền hàng tháng là 1,62%. Tính số tiền phải trả góp hàng 
tháng của gia đình ông A biết lần đầu trả sau khi nhận máy được một tháng (kết quả được làm 
tròn đến hàng đơn vị). 
A. 59899200 .  B. 58989200 .  C. 59998200 . D. 59989200 .
Câu 230. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số 
nào dưới đây? 

Trang 23/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

A. y  log 2
x. B. y  log 2  2 x  . C. y  log 1 x . D. y  log 2 x .
2

Câu 231. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Nghiệm của phương trình  6.4 x  13.6 x  6.9 x  0  
là:
2 3
A. x  1;0 . B. x  1;1 . C. x  0;1 . D. x   ;  .
3 2
Câu 232. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Biết  a  log 2 5, b  log3 5 .  Khi  đó  giá  trị  của 
log 6 5  được tính theo  a, b  là:
1 ab
A. a 2  b2 . B. . C. a  b . D. .
ab ab
Câu 233. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Tìm  m   để  hàm  số 
y  2 x  2017  ln  x 2  2mx  4   có tập xác định  D  .
 m  2 m  2
A. m  2 . B. m  2 . C.  . D.  .
m  2  m  2
Câu 234. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Giải phương trình  log 22 x  3.log 2 x  2  0 . Ta có 
tổng các nghiệm là:
5 9
A. . B. . C. 6 . D. 3 .
2 2
2
Câu 235. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tổng các nghiệm của phương trình  2 x  2 x  82 x  bằng 
A. 6 .  B. 5 .  C. 5 .  D. 6 . 
Câu 236. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  log 0,5  x  1  1  là 
 3  3 3   3
A.  ;  .  B.  1;  .  C.  ;   .  D. 1;  . 
 2  2 2   2
Câu 237. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tính đạo hàm của hàm số  y  x  1 ln x . 
x ln x  2  x  1 1 x  x 1 3x  2
A. y  . B. y  .  C. y  .  D. y  . 
2x x 1 2x x 1 x x 1 2x x 1
Câu 238. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong hình dưới đây điểm  B  là trung điểm của đoạn 
thẳng  AC . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 

 
A. a  c  2b .  B. ac  b 2 .  C. ac  2b 2 .  D. ac  b . 
2
Câu 239. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tổng các nghiệm của phương trình  2 x  2 x  82 x  bằng 
A. 6 .  B. 5 .  C. 5 .  D. 6 . 

Trang 24/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

Câu 240. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  log 0,5  x  1  1  là 
 3  3 3   3
A.  ;  .  B.  1;  .  C.  ;   .  D. 1;  . 
 2  2 2   2
Câu 241. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tính đạo hàm của hàm số  y  x  1 ln x . 
x ln x  2  x  1 1 x  x 1 3x  2
A. y  . B. y  .  C. y  .  D. y  . 
2x x 1 2x x 1 x x 1 2x x 1
Câu 242. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong hình dưới đây điểm  B  là trung điểm của đoạn 
thẳng  AC . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 

 
A. a  c  2b .  B. ac  b 2 .  C. ac  2b 2 .  D. ac  b . 
Câu 243. (Sở Điện Biên - 2019) Cho  log 2 5  a ;  log 3 5  b . Khi đó  log5 6  tính theo  a  và  b  là 
ab ab
A. a  b .  B. .  C. .  D. a 2  b2 . 
ab ab
x 2  2 x 3
x 1 1
Câu 244. (Sở Điện Biên - 2019) Gọi  x1 ,  x2   là  hai  nghiệm  của  phương  trình  7   .  Khi  đó 
7

x12  x22  bằng: 
A. 17 .  B. 1 .  C. 5 .  D. 3 . 
Câu 245. (Sở Điện Biên - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình  3x  34 x  30  bằng
A. 3 .  B. 1 .  C. 9 .  D. 27 . 
Câu 246. (Sở Lào Cai - 2019) Phương trình  x  log 2  9  2 x   3 có nghiệm nguyên dương là  a . Tính giá 
9
trị của biểu thức  T  a 3  5a   
a2
A. T  7.   B. T  11.   C. T  6.   D. T  12.
13 x
2 25
Câu 247. (Sở Lào Cai - 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình      
5 4
1   1
A.  ;   .   B.  ;  .  C.  ;1 .  D. 1;  .
3   3
x2  2 x
1 1
Câu 248. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Bất phương trình      có tập nghiệm là 
2 8
 a; b  . Khi đó giá trị  b  a  là 
A. 4 .  B. 4 .  C. 2 .  D. 2 .
Câu 249. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Tập xác định của hàm số  y  log 2  x 2  2 x   là 

Trang 25/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

A.  ;0    2;    .  B.  0; 2  .  C.  ;0   2;   .  D.  0; 2  . 
Câu 250. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Tích  tất  cả  các  nghiệm  của  phương 
2
trình 3x 2
 5 x 1  là 
A. 1.  B. 2  log 3 5 .  C.  log 3 45 .  D. log 3 5 . 
Câu 251. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tổng  tất  cả  các  nghiệm  của  phương  trình 
log 3  x 2  x  3  2  là 
A. 1.   B. 2.   C. 3.   D. 6.  
Câu 252. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tổng  tất  cả  các  nghiệm  của  phương  trình 
x x
 2 1    
2  1  6  0 là 
5
A. 0 .  B. .  C. 6 .  D. 1. 
2
Câu 253. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho  số  thực  a   0;1 .  Đồ  thị  hàm  số 
y  log a x  là hình vẽ nào dưới đây? 

A. .  B. .  C. .D. . 
x2 2
Câu 254. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Bất phương trình   0, 2  .2 x   tương đương 
5
với bất phương trình nào sau đây? 
2
A. x  1.  B.  x 2  x  log 2    0 . 
5
2
C. x  x log 5 2  log 5 2  1  0 .  D. x 2  x log 5 2  log 5 2  1  0 . 
Câu 255. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tổng  tất  cả  các  nghiệm  của  phương  trình 
log 3  x 2  x  3   2  là 
A. 1.   B. 2.   C. 3.   D. 6.  
Câu 256. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tổng  tất  cả  các  nghiệm  của  phương  trình 
x x
 2 1    
2  1  6  0 là 
5
A. 0 .  B. .  C. 6 .  D. 1. 
2
Câu 257. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho  số  thực  a   0;1 .  Đồ  thị  hàm  số 
y  log a x  là hình vẽ nào dưới đây? 

A. .  B. .  C. .D. . 

Trang 26/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

x2 2
Câu 258. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Bất phương trình   0, 2  .2 x   tương đương 
5
với bất phương trình nào sau đây? 
2
A. x  1.  B.  x 2  x  log 2    0 . 
5
2
C. x  x log 5 2  log 5 2  1  0 .  D. x 2  x log 5 2  log 5 2  1  0 . 
x
Câu 259. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   0, 25  0,5  là 
 1 1 
A.  ;  .  B.  ; 2  .  C.  ;   .  D.  2;   . 
 2 2 
Câu 260. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Tìm tập xác định của hàm số  y  log e x . 

A. 1;    . B.  0;    . C.  0;1 . D.  0;1 .


3
2
Câu 261. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Tập xác định của hàm số  y   x 2  3x  2  5   x  3  là
A. D   ;   \ 3 B. D   ;1   2;   \ 3 .
C. D   ;   \ 1; 2  . D. D   ;1   2;   .

Câu 262. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Bất  phương  trình  log 2 (3 x  2)  log 2 (6  5 x)   có  tập  nghiệm  là 
(a ; b) . Tổng  a  b bằng
8 28 26 11
A. . B. . C. . D. .
3 15 5 5
5 x 6
x2 1
Câu 263. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 
 0,125    là 
8
A.  ; 2    3;   .  B.  ;2 .  C.  2;3 .  D.  3; . 

x2  2
Câu 264. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Nguyên hàm của hàm số  f  x   ln x  là
x
x2 x2 x2 x2
A. 2 ln 2 x  ln x   C .  B. ln 2 x  ln x   C . 
2 4 2 4
2 2 2 2
x x ln x x x2
C. ln 2 x  ln x   C .  D.  ln x   C . 
2 2 2 2 4
x 1
Câu 265. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường  y    y  0 
x 1
và  x  0  là: 
A. 1  ln 3 .  B. 1  ln 4 .  C. 1  ln 4 .  D. 1  ln 2 . 
5 x 6
1 x2
Câu 266. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   0,125      là 
8
A.  ; 2    3;   .  B.  ;2 .  C.  2;3 .  D.  3; . 

x2  2
Câu 267. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Nguyên hàm của hàm số  f  x   ln x  là
x
x2 x2 x2 x2
A. 2 ln 2 x  ln x   C .  B. ln 2 x  ln x   C . 
2 4 2 4

Trang 27/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

x2 x2 ln 2 x x 2 x2
C. ln 2 x  ln x   C .  D.  ln x   C . 
2 2 2 2 4
x 1
Câu 268. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường  y    y  0 
x 1
và  x  0  là: 
A. 1  ln 3 .  B. 1  ln 4 .  C. 1  ln 4 .  D. 1  ln 2 . 
Câu 269. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tập  nghiệm  của  bất  phương  trình 
2 log3  4 x  3  log 1  2 x  3  2  là 
3

3  3 3  8 
A.  ;3 . B.  ;   . C.  ;3  . D.  ;3 .
4  4  4  3 
Câu 270. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Biết đồ thị hàm số  y  a x  và đồ thị hàm 
1 
số  y  log b x  cắt nhau tại điểm  A  ; 2  . Giá trị của biểu thức  T  a 2  2b 2  bằng: 
2 
33
A. T  17 .  B. T  15 .  C. T  9 .  D. T  . 
2
Câu 271. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tính  đạo  hàm  của  hàm  số 

y  ln x  x2  1 .  
1 1 1 2x
A. y   .  B. y   .  C. y  .  D. y  . 
2 2 2
x  x 1 2 x 1 x 1 x  x2  1

Câu 272. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Tập xác định của hàm số  y  log e x là 

A. (;) .  B. 0;1 .  C. (0; ) .  D. (1; ) . 


x2 6 x
4 x2 1
Câu 273. (THPT Hà Nam - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình   5    là 
5
A.   ;1   2;    .  B.  2;   .  C.   ;1 .  D. 1;2 . 
Câu 274. (THPT Hà Nam - 2019) Một người gửi  100  triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi 
kép, kì hạn là một quí với lãi suất  3% /quí. Sau đúng  6  tháng người này  gửi thêm  100  triệu 
đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi sau  1 năm người này nhận 
được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây? (giả sử trong  1 năm lãi suất ngân 
hàng không đổi và người này không rút tiền ra). 
A. 218, 64  triệu đồng.  B. 208,55  triệu đồng.  C. 210, 26  triệu đồng.  D. 212, 68  triệu đồng. 

Câu 275. (THPT Hà Nam - 2019) Tính tổng các nghiệm của phương trình  log 3  9 x  3x  1  x  3 .


A. 3 .  B. 2 .  C. 1 .  D. 0 . 
Câu 276. (THPT Hà Nam - 2019) Tìm tập nghiệm của phương trình  log 1  x 2  3 x  10   3  
2

A. 1; 2 .  B.  1; 2 .  C. 1 .  D. 1;  3 . 

1 1
Câu 277. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số  y  x 3  x 2  . Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 
3 3
1
A. 1.  B. 2 .  C. .  D. 0 . 
3
Câu 278. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Tập nghiệm của phương trình  log3 x 2  2 x  9  2  là  

Trang 28/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

A. 0;2 .  B. 0 .  C. 2 .  D. 0;9 . 


5
Câu 279. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Tập xác định  D  của hàm số  y  x 2  3x  2   là 
A. D    ;1   2;    .  B. D    ;1   2;    . 
C. D  1; 2  .    D. D   \ 1;2 . 

Câu 280. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho  a,  b,  c   là  các  số  thực  dương  thỏa  mãn  b  2  ln a   và 
c  3  ln b . Hệ thức nào dưới đây đúng? 
a
A. ln  ab   b  c  5 .  B. ln  b  c  1. 
b
a
C. ln  b  c  1 .  D. ln  ab    b  2  c  3 . 
b
Câu 281. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Số  nghiệm của  phương  trình  log3  x  1  log 1 x  log 3
 x  1  
3
bằng 
A. 0.  B. 3.  C. 2.  D. 1. 
1
Câu 282. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Tập xác định của hàm số  y   là 
1  log 2 x
A.  0;2 .  B.  ;2 .  C.  0;2 .  D.  ;2 . 

Câu 283. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho  a  log 3, b  ln 3.  Mệnh đề nào sau đây 
đúng?. 
a e 1 1 1
A.  . B. 10a  eb . C.   e . D. 10b  e a .
b 10 a b 10
Câu 284. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho  hàm  số f  x   ln  x 2  4 x  8  .  Số 
nghiệm nguyên dương của bất phương trình  f   x   0  là số nào sau đây? 
A. 4 .  B. 2 .  C. 1.  D. 3 . 
Câu 285. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác 
định của nó?. 
x x
3  2 3
A. y    .  B. y    . 
   e
 
x
C. y   
2020  2019 .  D. y  log 1  x  4  . 
2

Câu 286. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Dân  số  hiện  nay  của  tỉnh  X là  1,8 triệu 
người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình quân hàng năm của tỉnh  X  luôn 
giữ mức  1, 4%.  Dân số của tỉnh  X sau   5  năm (tính từ hiện nay) gần nhất với số liệu nào sau 
đây?. 
A. 1,9  triệu người.  B. 2, 2  triệu người.  C. 2,1  triệu người.  D. 2, 4  triệu người. 
Câu 287. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Phương trình  52 x1  125  có nghiệm là:
3 5
A. x  3 . B. x  1 . C. x  . D. x  .
2 2
Câu 288. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Tập  nghiệm  của  bất  phương  trình: 
1
log 1  x  1  log 2 2  là
2
x 1

Trang 29/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/  

A. 1;    . B.  2;   . C.  0 ;1 . D. .

Câu 289. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Hàm số  y  log 2 x 2  x  có đạo hàm là

A. y  
2x 1
. B. y 
2x 1
. C. y 
2x 1
. D. y 
 2 x  1 ln 2 .
2  x 2  x  ln 2  x2  x   x  x  ln 2
2
2  x2  x 

Câu 290. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Phương  trình  log 2 5.2 x  4  2 x   có  bao  nhiêu   
nghiệm nguyên dương? 
A. 2 .  B. 0 .  C. 3 .  D. 1. 
Câu 291. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Kí hiệu  x1 ,  x2  là hai nghiệm thực của phương trình 
2 2
4x x
 2x  x 1
 3 . Giá trị của  x1  x2  bằng 
A. 3 .  B. 4 .  C. 2 .  D. 1 . 
m n
2  8
Câu 292. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho  m ,  n  thỏa mãn   m n
. Giá trị của  m.n  
2  2  6
bằng 
A. 2 .  B. 4 .  C. 1 .  D. 8 . 
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C  2.B  3.D  4.D  5.B  6.C  7.C  8.D  9.A  10.C 
11.D  12.C  13.D  14.C  15.C  16.A  17.A  18.A  19.C  20.A 
21.B  22.C  23.C  24.C  25.C  26.B  27.A  28.C  29.B  30.D 
31.D  32.B  33.A  34.D  35.C  36.C  37.A  38.D  39.A  40.D 
41.A  42.D  43.D  44.C  45.A  46.A  47.A  48.D  49.B  50.B 
51.D  52.A  53.B  54.B  55.A  56.B  57.C  58.D  59.A  60.A 
61.B  62.D  63.A  64.C  65.D  66.C  67.D  68.B  69.D  70.B 
71.D  72.C  73.D  74.C  75.D  76.C  77.D  78.B  79.B  80.D 
81.B  82.B  83.B  84.B  85.B  86.C  87.D  88.B  89.B  90.C 
91.D  92.D  93.B  94.A  95.C  96.A  97.C  98.C  99.C  100.D 
101.B  102.B  103.A  104.C  105.D  106.B  107.C  108.C  109.A  110.D 
111.D  112.D  113.C  114.B  115.C  116.C  117.A  118.B  119.C  120.A 
121.C  122.D  123.A  124.A  125.A  126.C  127.C  128.D  129.D  130.B 
131.B  132.A  133.C  134.A  135.C  136.B  137.B  138.D  139.D  140.D 
141.A  142.B  143.B  144.D  145.D  146.B  147.A  148.C  149.B  150.C 
151.A  152.B  153.C  154.C  155.A  156.C  157.A  158.B  159.D  160.B 
161.C  162.A  163.A  164.C  165.B  166.D  167.A  168.D  169.B  170.B 
171.A  172.A  173.A  174.A  175.B  176.A  177.A  178.A  179.C  180.D 
181.D  182.A  183.B  184.A  185.A  186.A  187.B  188.C  189.D  190.D 
191.C  192.B  193.B  194.D  195.A  196.C  197.D  198.D  199.A  200.D 
201.B  202.B  203.D  204.D  205.D  206.D  207.D  208.B  209.A  210.B 
211.D  212.D  213.C  214.C  215.D  216.B  217.D  218.D  219.B  220.C 
221.B  222.C  223.D  224.D  225.D  226.A  227.D  228.A  229.D  230.D 
231.B  232.D  233.D  234.C  235.B  236.B  237.A  238.B  239.B  240.B 
241.A  242.B  243.C  244.C  245.A  246.B  247.D  248.A  249.A  250.C 
251.A  252.A  253.D  254.C  255.A  256.A  257  258.C  259.A  260.C 
261.B  262.D  263.C  264.B  265.C  266.C  267.B  268.C  269.C  270.A 
271.C  272.B  273.D  274.A  275.D  276.A  277.A  278.A  279.A  280.C 
281.A  282.A  283.B  284.B  285.B  286.A  287.B  288.A  289.A  290.D 
291.D  292.A                 

Trang 30/31 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020  

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html 
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 31/31 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 f  x
Câu 1. (Đề chính thức 2017) Cho F  x   2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên
2x x
hàm của hàm số f   x  ln x .
 ln x 1  ln x 1
A.  f   x  ln xdx    x 2
 2 C
2x 
B.  f   x  ln xdx   C
x2 x2
 ln x 1  ln x 1
C.  f   x  ln xdx    2  2   C D.  f   x  ln xdx  2  2  C
 x x  x 2x

Câu 2. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   3  5 sin x và f  0   10 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f  x   3 x  5 cos x  5 B. f  x   3 x  5 cos x  2
C. f  x   3 x  5 cos x  15 D. f  x   3 x  5 cos x  2

Câu 3. (Đề chính thức 2017) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn
3
F  0  . Tìm F  x  .
2
1 5 3 1
A. F  x   2e x  x 2  B. F  x   e x  x 2  C. F  x   e x  x 2  D. F  x   e x  x 2 
2 2 2 2
2
Câu 4. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  .
x2
x3 2 x3 1
A.  f  x  dx   C. B.  f  x  dx    C .
3 x 3 x
x3 2 x3 1
C.  f  x  dx    C . D.  f  x  dx    C .
3 x 3 x
1
Câu 5. (Đề Thử Nghiệm 2017) Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  2   1 . Tính
x 1
F  3 .
1 7
A. F  3  ln 2  1 B. F  3  ln 2  1 C. F  3  D. F  3 
2 4
Câu 6. (Đề chính thức 2017) Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thoả mãn
 
F 2
2
A. F  x   cos x  sin x  3 B. F  x    cos x  sin x  3
C. F  x    cos x  sin x  1 D. F  x    cos x  sin x  1

Câu 7. (Đề chính thức 2017) Cho F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2x . Tìm
nguyên hàm của hàm số f   x  e 2x .
2x x
 f   x e
2x
 f  x e dx   x  2  e x  C
2x
A. B. dx  e C
2

Trang 1/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

 f   x e dx   2  x  e x  C  f  x e dx   4  2 x  e x  C
2x 2x
C. D.
2 2
Câu 8. (Đề chính thức 2017) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx   1 . Tính
1 1
2
I    x  2 f  x   3 g  x   dx .
1

11 17 5 7
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
1
 1 1 
Câu 9. (Đề chính thức 2017) Cho   x  1  x  2  dx  a ln 2  b ln 3
0
với a, b là các số nguyên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  b  2 B. a  2b  0 C. a  b  2 D. a  2b  0
 
2 2
Câu 10. (Đề chính thức 2017) Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5   .
2
4
dx
Câu 11. (Đề Thử Nghiệm 2017) Biết I   2
 a ln 2  b ln 3  c ln 5, với a , b, c là các số nguyên.
3
x x
Tính S  a  b  c.
A. S  6 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  0.
2
Câu 12. (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1, mệnh đề
1
nào dưới đây đúng?
3 2 3 2
1
A. I  2  udu B. I   udu C. I   udu D. I   udu
0 1 0
21

Câu 13. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I    4 B. I   4 C. I  0 D. I  
4 4
6 2
Câu 14. (Đề chính thức 2017) Cho  f ( x)dx  12 . Tính I   f (3 x)dx.
0 0

A. I  36 B. I  4 C. I  6 D. I  5
e
Câu 15. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   x ln xdx :
1
2
1 e 2 e2  1 e2  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 4 4
Câu 16. (Đề Thử Nghiệm 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ
thị hàm số y  x  x 2
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12

Trang 2/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 17. (Đề Minh Họa 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ
thị hàm số y  x  x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và
x  3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
( 1  x  3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2  2 .
124 124
A. V  32  2 15 B. V  C. V  D. V  (32  2 15)
3 3
Câu 19. (Đề chính thức 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành

và các đường thẳng x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có
2
thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  (   1) B. V    1 C. V    1 D. V  (   1)

Câu 20. (Đề chính thức 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành
và các đường thẳng x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành
có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  22 B. V  2     1 C. V  2 D. V  2    1

Câu 21. (Đề chính thức 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành và các
đường thẳng x  0 , x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
V bằng bao nhiêu?

A. V 

 e2  1  B. V 
e2  1
C. V 
e 2
D. V 
 e2  1  
2 2 3 2

Câu 22. (Đề chính thức 2017) Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y  x 2  1 , trục hoành
và các đường thẳng x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có
thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V  B. V  2 C. V  D. V  2
3 3
Câu 23. (Đề Minh Họa 2017) Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x ,
trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung
quanh trục Ox
A. V  4  2e B. V   4  2e   C. V  e 2  5 D. V   e 2  5  

Câu 24. (Đề Minh Họa 2017) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10 (m/s), trong đó t là
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
2x 1
Câu 25. (Đề chính thức 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng
 x  2
 2;    là

Trang 3/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1 1
A. 2ln  x  2   C . B. 2ln  x  2   C .
x2 x2
3 3
C. 2ln  x  2   C . D. 2ln  x  2   C .
x2 x2
3x  1
Câu 26. (Đề chính thức 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng
( x  1) 2
(1; ) là
2 1
A. 3ln( x  1)  c. B. 3ln( x  1)   c.
x 1 x 1
1 2
C. 3ln( x  1)  c. D. 3ln( x  1)   c.
x 1 x 1
3x  2
Câu 27. (Đề chính thức 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng
 x  2
 2; là
4 2
A. 3ln  x  2   C . B. 3ln  x  2   C
x2 x2
2 4
C. 3ln  x  2   C D. 3ln  x  2   C
x2 x2
2 x 1
Câu 28. (Đề chính thức 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên
 x  1
khoảng  1;    là
2 3
A. 2 ln  x  1  C. B. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1
2 3
C. 2 ln  x  1  C . D. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1
1
xdx
Câu 29. (Đề tham khảo 2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 30. (Đề tham khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là
A. 2 x 2 ln x  3x 2 . B. 2 x 2 ln x  x 2 . C. 2 x 2 ln x  3x 2  C . D. 2 x 2 ln x  x 2  C .

Câu 31. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi cá đường y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
y
y=f(x)

2 x
O 1 3

1 3 1 3
A. S   f  x  dx   f  x  dx. B. S    f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1

Trang 4/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
1 3 1 3
C. S   f  x  dx   f  x  dx. D. S    f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1

Câu 32. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

1 4 1 4
A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 4 1 4

C. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1
D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1

2
dx
Câu 33. (Đề chính thức 2018)  3x  2 bằng
1
1 2
A. 2ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2
3 3
e
Câu 34. (Đề chính thức 2018) Cho  1  x ln x dx  ae
2
 be  c với a, b, c là các số hữu tỷ. Mệnh đề
1
nào dưới đây đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Câu 35. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x   , khi

4
đó  f  x  dx bằng
0

 2  15  2  16  16  2  16  4 2 4


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 36. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos2 x  3, x  , khi đó

4

 f ( x)dx bằng?
0

2 2  2  8  8  2  8  2  2  6  8
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 37. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi

4
đó  f  x  dx bằng
0

2 2  2  8  8  2  8  2 3 2  2  3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8

Trang 5/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

4
Câu 38. Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f   x   2cos 2 x  1, x  , khi đó  f  x dx bằng
0

2 4  2  14  2  16  4  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 39. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

1 2 1 2
A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S    f  x  dx+  f  x  dx .
1 1 1 1
1 2 1 2
C. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1
D. S   f  x  dx +  f  x  dx .
1 1

Câu 40. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 5 1 5
A. S   f ( x)dx   f ( x)dx . B. S   f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1 1 1
1 5 1 5
C. S    f ( x)dx   f ( x)dx . D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1 1 1

Câu 41. (Đề chính thức 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến
1 2 13
thiên theo thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m/s  , trong đó t (giây) là khoảng thời
100 30
gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát
từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc
bằng a m/s2  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của
B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 m/s  B. 9  m/s C. 42 m/s  D. 25 m/s

Trang 6/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
2
Câu 42. (Đề chính thức 2018)  e3 x 1dx bằng:
1
1 5 2 1 5 2 1 5 2
A.
3
e  e  . B.
3
e e . C. e5  e2 . D.
3
e  e  .
21
dx
Câu 43. (Đề chính thức 2018) Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ.
5 x4
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  2c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b  2c .
m

  3x  2 x  1 dx  6 . Giá trị của


2
Câu 44. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho
0
tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  1; 2  . B.   ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .

Câu 45. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
4 4 3

 f  x  dx  10,  f  x  dx  4 . Tích phân  f  x  dx bằng


0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 46. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 1
1
A. 
0
f  x  dx 
2 0
f  x  dx . B.  f  x  dx  0 .
1
1 1 1 1
C.  f  x  dx   f 1  x  dx .
0 0
D.  f  x  dx  2 f  x  dx .
1 0

2
dx a
Câu 47. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Giả sử  x  3  ln b , với a, b là các số tự nhiên có ước chung lớn
1
nhất bằng 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  b  2. B. a 2  b 2  41. C. a  2b  14. D. 3a  b  12.
16 2
Câu 48. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Giả sử   
f  x  dx  2020, khi đó giá trị của  x3 . f x 4 dx bằng
1 1

A. 20204. B. 4
2020. C. 8080. D. 505.
2 x khi x  0
Câu 49. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho số thực a và hàm số f  x    Tính

a x  x
2
 khi x  0.
1

 f  x  dx.
1
a 2a a 2a
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
6 3 6 3
2

 2 x ln(1  x)dx  a ln b với a; b  


*
Câu 50. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho và
0

b là số nguyên tố. Tính 3a  4b .


A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .

Trang 7/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 51. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x
y ; x  2; x  2 và trục hoành là:
x5
A. 15ln10  10ln 5 . B. 10ln 5  5ln 21 . C. 5ln 21  ln 5 . D. 121ln 5  5ln 21 .
Câu 52. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Giả sử y  f ( x) là một hàm số bất kì liên tục
trên  ;   và a, b, c, b  c   ;   .
Mệnh đề nào sau đây sai?
b c b b bc c
A.  f ( x) d ( x)   f ( x )d ( x)   f ( x) d ( x) . B.  f ( x)d ( x)   f ( x)d ( x)   f ( x)d ( x) .
a a c a a a
b bc b b c c
C.  f ( x) d ( x)  
a a
f ( x) d ( x)  
bc
f ( x) d ( x ) . D.  f ( x)d ( x)  f ( x)d ( x)  f ( x)d ( x).
a a b

Câu 53. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho f  x   x 4  5 x 2  4 . Gọi S là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai?
2 1 2
A. S   f  x  dx .
2
B. S  2  f  x  dx  2  f  x  dx .
0 1
2 2
C. S  2 f  x  dx .
0
D. S  2  f  x  dx .
0

Câu 54. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn
bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1 ; x  2 (như hình vẽ). Đặt
0 2
a  f  x  dx , b   f  x  dx , mệnh đề nào sau đây đúng?
1 0

A. S  b  a . B. S  b  a . C. S  b  a . D. S  b  a .
Câu 55. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm
ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là a  t   2t  7 (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10
(m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đạt vận tốc 18 (m/s)?
A. 5 (s). B. 7 (s). C. 6 (s). D. 8 (s).
Câu 56. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho f  x  là một nguyên hàm của g  x  trên  , thỏa
 
2 2
  1 1
mãn f    ,  xg  x  dx  và  f  x  dx  a  b , trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính
2 2 0 2 0

P  a  4b .
3 7 5 1
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .
2 4 2 2

Trang 8/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 57. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ
thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh
Ox .
16 16 4 4
A. V  . B. V  . C. V  . D. V   .
15 15 3 3
x 1
Câu 58. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm  dx bằng
x2
1 1 1 1 1 1
A.   C . B. ln x   C . C.   C . D. ln x  C .
x2 x x x2 x x
Câu 59. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x 2 và đường thẳng y  x là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 6
1
Câu 60. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  2 x  dx  2 . Tích
0
2
phân  f  x  dx bằng:
0

A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 61. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Biết 1 x 2  x  3 dx  b  c ln 5 với
a
a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của P  a  b 2  c 3 .
b
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  xe x là
1 5 1
A. x   x  1 e x  C . B. x 5  xe x  C .
5 5
1 5
C. x   x  1 e x  C . D. 4 x3   x  1 e x  C .
5
Câu 63. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x  2 , y  0 và x  9 quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
5 11 7 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 11 6

Câu 64. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho
2
f  x dx  2 . Khi đó
4 f  x dx

1

1 x
bằng
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 65. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f ( x)  xe2 x ?
1  1 1
A. F ( x )  e 2 x  x    C . B. F ( x)  e 2 x  x  2   C .
2  2 2
 1
C. F ( x)  2e2 x  x  2   C. D. F ( x )  2e 2 x  x    C .
 2

Trang 9/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 66. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
các hàm số y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 là
A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .

Câu 67. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho
2
f  x dx  2 . Khi đó
4 f  x dx
1

1 x
bằng
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 68. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f ( x)  xe2 x ?
1  1 1
A. F ( x )  e 2 x  x    C . B. F ( x )  e 2 x  x  2   C .
2  2 2
 1
C. F ( x)  2e2 x  x  2   C. D. F ( x )  2e 2 x  x    C .
 2
Câu 69. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
các hàm số y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 là
A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
3
1
Câu 70. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho  x  2x
2
dx  a ln 3  b ln 5 , với a, b là các số hữu
1
tỉ. Tính a  4b
A. a  4b  1 . B. a  4b  1 . C. a  4b  3 . D. a  4b  3 .
2 2
  2 f  x   3g  x  dx  6  g  x dx  2
Câu 71. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho 0 , 0 . Tính
1
I   f  2 x dx
0

A. I  6 . B. I  12 . C. I  6 . D. I  3 .
Câu 72. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 e 2 x
thỏa F  0   0 . Tính F 1
e2 3e 2
A. F 1  2e 2 . B. F 1  . C. F 1  e 2 . D. F 1  .
2 2
Câu 73. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos3 x là
cos 4 x sin 3 x sin 3 x sin 3 x
A. C. B. sin x  C . C. x  C . D.  sin x  C .
4 3 3 3
Câu 74. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 1
y và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
x 1
A. S  ln 2  1 . B. S  2ln 2  1 . C. S  2ln 2  1 . D. S  ln 2  1.

Câu 75. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho


2
f  x  dx  2 , khi đó I  
4 f  x  dx bằng

1 1 x
1
A. 4 . B. . C. 1. D. 2 .
2

Trang 10/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

 1 1 
Câu 76. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  ;  thỏa mãn
 2 2
1 1
2 2
2 109 f ( x)
  f
1
( x)  2 f ( x)(3  x)  dx 
12
. Tính x
0
2
1
dx
2
7 2 5 8
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
9 9 9 9
Câu 77. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b
là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab   . C. ab   . D. ab  .
8 4 8 4
Câu 78. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) là hàm số lẻ và liên tục trên
0 2 4

 4; 4 biết  f (  x)dx  2 và  f (2 x)dx  4 . Tính I=  f ( x)dx .


2 1 0

A. I  10. B. I  10. C. I  6. D. I  6. .


Câu 79. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x  x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
85 41 81 8
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
10 7 10 7
Câu 80. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Biết
2 2
x  2x 5
I  dx   lnb  lnc  a,b,c    . Tính giá trị biểu thức S  a  b  c
1
x 1 a
A. S  7 . B. S  3 . C. S  3 . D. S  1 .
3
x3
Câu 81. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các
1
 3x  2
số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 82. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , trục
hoành và hai đường thẳng x  1, x  1 bằng
1 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
3 2 3
Câu 83. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là
x2 x2
A.  x sin x  cos x  C . B.  x cos x  sin x  C .
2 2
x2 x2
C.  x cos x  sin x  C . D.  x sin x  cos x  C .
2 2
Câu 84. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  xác định trên  thỏa mãn f '  x   4 x  3
và f 1  1 . Biết rằng phương trình f  x   10 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Giá trị của tổng
log 2 x1  log 2 x2 là
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .

Trang 11/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 85. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  3 x 2  x  4 . Gọi S1 và S 2 lần lượt là diện tích phần hình ( H ) nằm bên trái và bên phải
S
trục tung. Tính tỷ số 1 .
S2
S 208 S 54 S 135 S 135
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
S2 343 S 2 343 S 2 343 S2 208
Câu 86. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số
 ex 
f  x   e x  2  .
 cos 2 x 
2
A. F  x    x  tan x  C . B. F  x   2 e x  tan x  C .
e
2
C. F  x    x  tan x  C . D. F  x   2 e x  tan x  C .
e
4
16
Câu 87. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho  f  x  dx 
0
3
. Tính

4 5 
I   2
 3 f  x   dx.
  x  1
0  
A. I  12 . B. I  0 . C. I  20 . D. I  1.
Câu 88. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị  C  của hàm số y  x 1  x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  1 . Biết
S  a 2  b  a, b  . Tính a  b.
1 1 1
A. a  b  . B. a  b  . C. a  b  . D. a  b  0 .
6 2 3
4
Câu 89. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho I   x 1  2 x dx và u  2 x  1 .
0
Mệnh đề nào dưới đây sai?
3 3
1  u5 u3 
A. I     . B. I   u 2  u 2  1 du .
2  5 3 1 1
3 3
1 2 2 1 2 2
C. I  x  x  1 dx . D. I  u  u  1 du .
2 1 2 1

Câu 90. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định họ nguyên hàm F  x  của hàm số
2
f  x    x  1 e x  2 x 3

2 2
ex  2 x 3
C ex  2 x 3
C
A. F  x   ,C  R . B. F  x   ,C  R .
2 x 1
2 2
C. F  x   2e x  2 x 3
 C, C  R . D. F  x   e x  2 x 3  C , C  R .

Câu 91. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số e 2 x và
201 1
F  0   Giá trị F   là
2 2
1 1 1
A. e  200 . B. 2e  100 . C. e  50 . D. e  100 .
2 2 2

Trang 12/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 92. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Hàm số F  x  nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
f  x  .g  x  , biết F 1  3 ,
2
 f  x  dx  x  C 1 và  g  x  dx  x  C2 .
2
A. F  x   x  1. B. F  x   x2  3 . C. F  x   x2  2 D. F  x   x2  4 .
3
dx
Câu 93. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho   x  1 x  2   a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a , b, c là các
2

số hữu tỉ. Giá trị của a  b 2  c 3 bằng


A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 94. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  x3 , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các
trục tọa độ là 2 cm.
15 17
A.
4

cm 2 .  B.
4
 cm2  . C. 17  cm 2  . D. 15  cm 2  .

Câu 95. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay
hình  H  quanh Ox với  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 96. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục
3 3
trên 1;3 và thỏa mãn   f  x   3g  x   dx  10  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính
1 1
3
I    f  x   g  x   dx bằng
1
A. I  7 . B. I  6 . C. I  8 . D. I  9 .
Câu 97. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên 
2 1
và f  2   16 ,  f  x  dx  4 . Tính I   xf   2 x  dx
0 0

A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .
Câu 98. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hai hàm số y  x2  2 x ; y  4  x 2 khi nó quay quanh trục hoành là
125 421
A. 27 . B. 30 . C. . D. .
3 15
3
7  4 x khi 0  x  1
Câu 99. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x    2
. Tính diện tích
 4  x khi x  1
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .
16 20
. .
A. 3 B. 3 C. 10. D. 9.
Câu 100. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f ( x) xác định trên  và có đạo
hàm f ( x)  2x  1 và f 1  5 . Phương trình f  x   5 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính tổng
S  log 2 x1  log 2 x2 .

Trang 13/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. S  2 . B. S  0 . C. S  4 . D. S  1 .

3
Câu 101. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho I   sin x cos 2 xdx, khẳng định nào sau đây đúng?
0

1 1 1 1 2 2
A. 0  I  . B.  I  . C. I . D.  I 1
3 3 2 2 3 3
Câu 102. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x 2  4 , trục Ox , đường thẳng x  3 . Tính thể tích khối tròn xoay tại thành khi qua hình
H  quanh trục hoành.
7 5
A. V  (đvtt). B. V  (đvtt). C. V  2 (đvtt). D. V  3 (đvtt).
3 3
ln 2

 e  1 dx. .
4x
Câu 103. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tính tích phân I 
0

15 17 15
A. I   ln 2. B. I  4  ln 2. C. I   ln 2. D. I   ln 2.
4 4 2
Câu 104. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm
số y  x ln x , trục Ox và đường thẳng x  e .
e2  3 e2  1 e2  1 e2  1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 2 2 4
Câu 105. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Một ôtô đang chạy với vận tốc 19 m / s thì
người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   38t  19  m / s  ,
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm
phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m . B. 4,5 m . C. 4, 25 m . D. 4, 75 m .
Câu 106. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tại một nơi không có gió, một chiếc khí
cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ
chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc
tuân theo quy luật v(t )  10t  t 2 , trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động,
v (t ) tính theo đơn vị mét/phút (m / p ) . Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí
cầu là:
A. v  9( m / p ). B. v  5( m / p ). C. v  7( m / p ). D. v  3( m / p ).
1
Câu 107. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho F ( x) là nguyên hàm của f ( x ) 
x2
thỏa mãn F (2)  4 . Giá trị F (1) bằng
A. 3. B. 1. C. 2 3 . D. 2 .
Câu 108. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai
mặt phẳng x  0 và x  4 , biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x  0  x  4 thì được thiết diện là nửa hình tròn có bán kính R  x 4  x .
64 32 64 32
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 109. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Goi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
x3 x
thị hàm số y   x 2   1 và trục hoành như hình vẽ bên dưới.
3 3

Trang 14/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Mệnh đề nào sau đây sai?


1 3 3
A. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1
B. S  2 f  x  dx .
1
1 3
C. S  2  f  x  dx . D. S   f  x  dx .
1 1

Câu 110. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
y  e x , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V 

 e2  1
.
 B. V 
 e2
. C. V 
 e2  1
. D. V 
e2  1
.
 
2 2 2 2
1
x
Câu 111. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho  ( x  3) 2
dx  a  b ln 3  c ln 4 với a, b, c là các số thực. Tính
0

giá trị của a  b  c


1 1 4 1
A.  . B.  . C. . D. .
2 4 5 5
Câu 112. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục
hoành và các đường thẳng x  0, x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2   1 . B. V  2   1 . C. V  2 2 . D. V  2 .

Câu 113. (Sở GD Nam Định - 2019) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y  x 3  3 x  2 và y  x  2 .
A. S  8 . B. S  4 . C. S  12 . D. S  16 .
Câu 114. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác
cong OAB ) trong hình vẽ bên.

5 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 6 15 15
Câu 115. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  có
5

 2 f  x   3g  x  dx  5 ;
1

Trang 15/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
5 5

 3 f  x   5 g  x dx  21 . Tính


1
  f  x   g  x dx .
1
A. 5 . B. 1. C. 5 . D. 1.
Câu 116. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số
f ( x)  e- x  sin x thỏa mãn F  0   0 . Tìm F  x  .
A. F ( x )=  e- x  cos x  2 . B. F ( x)   e- x  cos x .
C. F ( x)  e- x  cos x - 2 . D. F ( x)   e- x - cos x  2 .
Câu 117. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x3 , y  10  x và trục Ox là
A. 32 . B. 26 . C. 36 . D. 40 .
e
ln x a 2
Câu 118. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Biết  (1  x) 2 dx  b ln  c , với a, b, c . Tính
1
e 1 e 1
abc
A. 1 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
ln 2
Câu 119. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết  f e  1dx  5
x


3
 2 x  3 f  x dx  3 . Tính 3
I   f  x  dx .

2
x 1 2
A. I  2 . B. I  4 . C. I  2 . D. I  8 .
1
2x  3
Câu 120. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Biết  dx  a ln 2  b với a, b  Q . Hãy
0
2 x
tính a  2b
A. a  2b  10 . B. a  2b  0 . C. a  2b  10 . D. a  2b  3 .
2
Câu 121. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )  . Biết F  1  0 .
x2
Tính F  2  kết quả là.
A. ln8  1. B. 4 ln 2  1 . C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 .
2
Câu 122. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho I   4 x x 2  1dx và u  x 2  1 . Tìm khẳng định sai trong các
1
khẳng định sau:
3 2 3
4 4
A. I  u u . B. I  2 udu . C. I  27 . D. I  2  udu .
3 0 1 3 0

Câu 123. (THPT Kinh Môn - 2019) Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng trên trục Ox với vận
tốc được cho bởi công thức: v  t   3t 2  4t (m / s) , ( t là thời gian). Biết rằng tại thời điểm bắt
đầu của chuyển động, chất điểm đang ở vị trí có tọa độ x  3 . Tọa độ của chất điểm sau 1 giây
chuyển động là?
A. x  9. B. x  4. C. x  5. D. x  6.
Câu 124. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Thể tích khối tròn xoay khi cho hình
phẳng giới hạn bởi Parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox
bằng

Trang 16/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
2 2 2 2 2 2
2
 2
A.   2x  x dx .  2
B.   4x dx-  x dx4

C.   x  2x dx 2
 D.   4x dx+  x4dx .
2

0 0 0 0 0 0

Câu 125. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Một ô tô đang chạy với vận tốc độ
20  m / s  thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận
tốc v  t   5t  20  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét  m ?
A. 10m . B. 40m . C. 30m . D. 20m .
1
Câu 126. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Tích phân  2 x  1 dx có giá trị bằng
0

3 3 1 2 3 3
A. . B. 3 3  . C. 3 3  . D. 2 3  .
3 3 2 2
Câu 127. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tìm nguyên hàm J   ( x  1)e3 x dx .
1 1 1 1
A. J  ( x  1)e3 x  e3 x  C . B. J  ( x  1)e3 x  e3 x  C .
3 3 3 9
1 1 1
C. J  ( x  1)e3 x  e3 x  C . D. J  ( x  1)e3 x  e3 x  C .
3 9 3
Câu 128. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x cos2 x

1 1 1 1
A. x  sin 4x  C . B. x  sin 4x .
4 16 8 32
1 1 1 1
C. x  sin 4 x  C . D. x  sin 4x  C .
8 8 8 32
109
Câu 129. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho F  x     2 x  1 dx , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
108 110

A. F  x  
 2 x  1  C. B. F  x  
 2 x  1  C.
108 110
108 110

C. F  x  
 2 x  1  C. D. F  x  
 2 x  1  C.
216 220
Câu 130. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình phẳng H (phần gạch chéo trong hình
vẽ). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox được tính theo công thức
nào sau đây?

1 1 1 1

A.    x 4  4 x 2  4  dx    x 4 dx . B.   x 4  4 x 2  4  dx   x 4dx .
1 1 1 1

Trang 17/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
1 1 1

 4
C.   4 x  8 x  4 dx . 2
 
D.   x dx    x 4  4 x 2  4 dx .
4

1 1 1

1
dx
Câu 131. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho I   , m là số thực dương. Tìm tất
0 2x  m
cả các giá trị của m để I  1 .
1 1 1 1
A. 0  m  . B. m  . C. m  0. D. m .
4 4 8 4
2 5
Câu 132. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho  f ( x)dx  4 ;  2 f ( x)dx  200 . Khi đó
1 1
5

 f ( x)dx bằng
2
A. 104. B. 204. C. 196. D. 96.
Câu 133. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng
x  0; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x  0  x  2  ta thu
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x . Thể tích vật thể T  bằng
 13e4  1 13e4  1
A. . B. . C. 2e2 . D. 2 e2 .
4 4
2
Câu 134. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của
1

2 sin xf  3cos x  1  dx bằng

0 3cos x  1
4 4
A. 2 . B.  . C. . D.  2 .
3 3
Câu 135. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số
1  1
f  x  trên  ;  .
1  2x  2
1 1 1
A. ln 1  2 x   C . B. ln 2 x  1  C . C. ln 2 x  1  C . D.  ln 2 x  1  C .
2 2 2
Câu 136. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Biết rằng hàm số
F  x   mx3   3m  n  x 2  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  10 x  4 . Tính
mn .
A. mn  1 . B. mn  3 . C. mn  2 . D. mn  0 .
2

Câu 137. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tích phân I  
1
 x  1 dx  a  ln b .
0
x2  1
Trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a  b .
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 1.

Câu 138. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Gọi  D  là hình phẳng giới hạn bởi các
x
đường y  , y  0 , x  1 , x  4 . Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình  D 
4
quanh trục Ox .

Trang 18/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

21 21 15 15
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 16
Câu 139. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho hình phẳng  D  được giới hạn bởi
hai đường y  2( x 2  1); y  1  x 2 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh
trục Ox .
32 64 64 32
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 140. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
f   x    x  1 ( x 2  3)  x 4  1 với mọi x thuộc R .
So sánh f  2  ; f  0  ; f (2) ta được
A. f  2   f (2)  f  0  . B. f  2   f (2)  f  0  .
C. f  2   f (0)  f  2  . D. f  0   f (2)  f  2  .
3
x2
Câu 141. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Biết  dx  a  b ln c, với a, b, c  , c  9. Tính tổng
1
x
S  a  b  c.
A. S  7 . B. S  5 . C. S  8 . D. S  6 .
Câu 142. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 3; 4  . Gọi D là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  3 , x  4 . Thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
4 4 4 4
2 2 2 2
A. V    f  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V   f  x  dx . D. V   f  x  dx .
3 3 3 3

Câu 143. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Một vật đang chuyển động với vận tốc 10  m / s  thì tăng tốc với
1
gia tốc a  t   2t  t 2  m / s 2  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
3
tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao
nhiêu mét?
A. 1272  m  . B. 456  m  . C. 1172  m  . D. 1372  m  .

Câu 144. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên   1; 2  . Đồ thị của
5 8
hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ. Diện tích hình phẳng  K  ,  H  lần lượt là và .
12 3
19
Biết f  1  . Tính f  2 
12

23 2 2 11
A. f  2   . B. f  2    . C. f  2   . D. f  2   .
6 3 3 6

Trang 19/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

cos x
Câu 145. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x)  .
(2  sin x) 2
sin x 1
A. f ( x)  C . B. f ( x)  C .
(2  sin x) 2 (2  cos x)
1 sin x
C. f ( x)   C . D. f ( x)  C.
2  sin x 2  sin x
1
2
Câu 146. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho  x ln(2  x )dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu
0
tỷ. Giá trị của a  b  c bằng
3
A. 2 . B. 1. C. . D. 0 .
2
Câu 147. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số 3cos x  2x là
2x
A. 3sin x  C . B. 3sin x  2 x  C .
ln 2
2x
C. 3sin x  C . D. 3sin x  2x ln 2  C .
ln 2
Câu 148. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đường cong y  xe x , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  2 quanh trục
hoành bằng   ae 4  b  . Giá trị a  b là
1 3
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
3
x 1
Câu 149. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho I   dx  a  b ln 2  c ln 3 . Trong đó
0 1 1 x

a , b, c là những số hữu tỉ. Khi đó 3a  b  c bằng


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1 .
Câu 150. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho T  là vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 , x  1 .
Tính thể tích V của T  biết rằng khi cắt T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
có hoành độ bằng x , 0  x  1 , ta được thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng 1 x .
3 3 3 3 3 3
A. V   B. V  . C. V  . D. V  .
2 8 8 2
Câu 151. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 và trục Ox , quay
quanh trục Ox . Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2 dm và 4 dm , khi đó thể
tích của lọ là:
15 14 15 3
A. 8 dm3 . B.  dm3 . C.  dm3 . D. dm .
2 3 2
3
x a
Câu 152. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Biết  dx   b ln 2  c ln 3 , trong đó a , b, c
0 4  2 x 1
3
là ba số nguyên. Tính T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  4 . C. T  3 . D. T  6 .

Trang 20/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 153. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , thỏa
8

f  x 5  4 x  3  2 x  1 với mọi x   . Tích phân  f  x  dx bằng


2
32
A. 10 . B. 2 . C. . D. 72 .
3
Câu 154. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Kết quả tính  2 x ln  x  1dx bằng:
x2 x2
A.  x  1 ln  x  1   x  c.
2
B.  x  1 ln  x  1   x  c.
2

2 2
2 2
x x
C. x 2 ln  x  1   x  c. D.  x 2  1 ln  x  1   x  c.
2 2
Câu 155. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 4
y  x 2 , y   x  và trục hoành như hình vẽ.
3 3

7 56 39 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Câu 156. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong hình bên, S là diện tích của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số liên tục y  f  x  và đường thẳng đi qua hai điểm A  1;  1 , B 1;1 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?

0 b 0 b

A. S   x  f  x  dx   f  x   x dx .
  B. S   x  f  x  dx   f  x   x dx .
 
a 0 a 0
0 b 0 b

C. S   x  f  x  dx   f  x   x dx .


  D. S   x  f  x  dx   f  x   x dx .
 
a 0 a 0

  4  e  dx  a  2be thì giá trị của a  2b là


 x /2
Câu 157. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Nếu
2

A. 12,5 . B. 12 . C. 9. D. 8.
Câu 158. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y  x; y  sin 2 x và đường thẳng

x bằng:
4

Trang 21/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

21 2  1 2  1 2  1
A.  .  B.   . C.   D.  
32 8 4 32 8 4 32 8 4 32 4 4
Câu 159. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số
4  cos 3 x
f  x  , biết F  3  4 .
3
4 1 4 1
A. F  x   x  sin 3 x . B. F  x   x  sin 3 x .
3 9 3 9
4 1 4 1
C. F  x   x  sin 3 x . D. F  x   x  sin 3 x .
3 9 3 9
Câu 160. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
f  x   32 x
32 x 32 x 32 x
A. F  x   . B. F  x   1 . C. F  x   2.32 x.ln 3 . D. F  x    2.
3.ln 2 3.ln 3 2.ln 3
Câu 161. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   . Khi

đó
f  x  dx bằng
 x
1
A.
2
f  xC . B. f  xC . C. 2 f  xC . D. 2 f  xC.
2

 x.ln  x  1 dx  a ln 5  b ln 2  c với a , b, c là các số


2
Câu 162. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Biết
1
hữu tỉ. Tính P  a  b  c.
A. P  3 . B. P  0 . C. P  5 . D. P  2 .
2
Câu 163. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Tích phân  e 2 x dx bằng
1
4 2 2
e e e
A.
2
. B.
2
. C. e 4  e 2 . 
D. 2 e4  e2 . 
2019
Câu 164. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y   2 x  1 là
2018 2020 2020 2018

A.
 2 x  1 C . B.
 2 x  1 C . C.
 2 x  1 C . D.
 2 x  1 C.
2018 4040 2020 4036
Câu 165. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  , có đồ thị tạo với trục
hoành một hình phẳng gồm 3 phần có diện tích S1 ; S 2 ; S3 như hình vẽ.

b
Tích phân  f  x  dx bằng
a

A. S 2  S 3  S1 . B. S1  S 2  S3 . C. S1  S 2  S3 . D. S1  S 2  S3 .

Trang 22/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 166. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho hình  H  trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành
một khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?

2 
A. . B. . C. 2 . D. 2 2 .
2 2
3 3
Câu 167. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho  f  x  dx  1 ,  g  x  dx  5 . Tìm
2 2
a để
3 3

 a  2ax  3 f  x  dx    a  2  g  x  dx  10 .


2 2
A. a  2 . B. a  3 . C. a  1 . D. a  3 .
3
2x  3
Câu 168. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3 . Tính giá trị biểu
2
 x
thức a 2  ab  b .
A. 11 . B. 21 . C. 31 . D. 41 .
Câu 169. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  e x  sin x 

A.  x  1 e x  x cos x  sin x  C . B.  x  1 e x  x cos x  sin x  C .
C.  x  1 e x  x cos x  sin x  C . D.  x  1 e x  x cos x  sin x  C .

Câu 170. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Gọi  H  là phần hình phẳng giới hạn bởi trục
hoành Ox và parabol  P  : y  2 x  x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay  H  quanh Ox là
16 2 4 8
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 171. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Hàm nào sau đây là nguyên hàm của hàm số
3sin x  cos x
f  x 
sin x  2 cos x
A. y  2 x  ln sin x  2 cos x . B. y  x  ln sin x  2 cos x .
C. y  x  ln sin x  2 cos x . D. y  ln sin x  2cos x .

dx x
Câu 172. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Biết  1  cos x  a tan b  C với a , b là các số
nguyên dương. Tính S  a  2b ?
A. – 5. B. – 2. C. 0. D. – 3.
Câu 173. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Thể tích của vật thể tròn xoay khi cho miền hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  x quay xung qanh trục Ox bằng
 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
4 10 8 8

Trang 23/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 174. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và đồ thị  C  là
đường cong như hình bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , trục hoành và
hai đường thẳng x  1, x  2 (phần bị bôi đen) là

1 2 2

A. S  f  x  dx  f  x  dx .
  B. S   f  x  dx .
0 1 0
1 2 2

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S  f  x  dx .

0 1 0

Câu 175. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và đồ thị  C  là
đường cong như hình bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , trục hoành và
hai đường thẳng x  1, x  2 (phần bị bôi đen) là

1 2 2

A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
0 1 0
1 2 2

C. S  f  x  dx  f  x  dx .
  D. S  f  x  dx .

0 1 0

Câu 176. (Sở Điện Biên - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng
y  2 x là
4 5 3 23
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 15
1
Câu 177. (Sở Điện Biên - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  ln x  là
x
2
ln x 1 2 ln x 1 ln x
A. 2 x  C . B. 2x  2  C . C.  C. D. 2 x  C.
2 x x x x
2
x
Câu 178. (Sở Điện Biên - 2019) Cho   x  1 2
dx  a  b.ln 2  c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị
1

6a  b  c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
ln 2x
Câu 179. (Sở Lào Cai - 2019) Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   ?
x2

Trang 24/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1 1
A. F  x     ln 2 x  1 . B. F  x     ln 2 x  1 .
x x
1 1
C. F  x    1  ln 2 x  . D. F  x    ln 2 x  1 .
x x
Câu 180. (Sở Lào Cai - 2019) Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu
gạch trong hình) là
y

3 4 x
O
y=f(x)

0 4 0 4
A. S   f ( x)dx   f ( x)dx. B. S   f ( x)dx   f ( x)dx.
3 0 3 0
4 4
C. S   f ( x)dx . D. S   f ( x) dx.
3 3

Câu 181. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho f  x  thỏa mãn f  0   1, f '  x  liên tục trên
3

 và  f '  x dx  9 . Gía trị của f  3  là.


0
A. 6 . B. 3 . C. 10 . D. 9 .
Câu 182. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
8 3 3
2 f  x  dx  10 . Tính I  2 1 f  3x  1 dx .
A. 30 . B. 10 . C. 20 . D. 5 .
Câu 183. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được
chia thành hai phần bởi đường parabol  P  có đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng không bị gạch
(như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox
y

(P)
A
4 B

C
O 4 x

128 128 64 256


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 3 5 5
Câu 184. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên
4
đoạn 1;4 , biết f (4)  3, f (1)  1. Tính  2 f '( x)dx.
1
A. 10. B. 8. C. 4. D. 5.

Trang 25/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 185. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho F  x   x 4  2 x 2  1 là một nguyên hàm
của hàm số f   x   4 x . Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 186. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi
x2 y2
cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình:   1 quay xung quanh trục
9 4
Ox .
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 6 .
Câu 187. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
8
y  f  x  và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1  và
3
5
phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S 2  (tham khảo hình vẽ). Tính
12
0
I  f  3x  1 dx .
1

5 3 37 27
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 4 36 4
Câu 188. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên
4
đoạn 1;4 , biết f (4)  3, f (1)  1. Tính  2 f '( x)dx.
1
A. 10. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 189. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho F  x   x 4  2 x 2  1 là một nguyên hàm
của hàm số f   x   4 x . Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 190. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi
x2 y2
cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình:   1 quay xung quanh trục
9 4
Ox .
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 6 .
Câu 191. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
8
y  f  x  và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1  và
3
5
phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S 2  (tham khảo hình vẽ). Tính
12
0
I  f  3x  1 dx .
1

Trang 26/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

5 3 37 27
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 4 36 4
Câu 192. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Trong một chuyển động thẳng, một ô tô đang chạy với
vận tốc 14m/s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v(t )  7t  14 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 12m. B. 14m. C. 16m. D. 18m.
Câu 193. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  cos 2 x có một nguyên hàm là F  x  ,
F  x   0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
sin 2 x  sin 2 x
A.  F  x  dx  2
C . B.  F  x  dx  2
C .
 cos 2x cos 2x
C.  F  x  dx  C . D.  F  x  dx  C.
4 4
Câu 194. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho các hàm số f  x  có đạo hàm
1 1
f   x  và thỏa mãn   2 x  1 f   x d x  10 , 3 f 1  f  0   12 . Tính  f  x d x .
0 0

A. I  1 . B. I  2 . C. I  2 . D. I  1 .
8

Câu 195. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho  f  x  1 dx  10 .
3
Tính
1
J   f  5 x  4  dx .
0

A. J  4 . B. J  10 . C. J  50 . D. J  2 .
Câu 196. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  x và các đường thẳng x  0 , x  1 , trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay
sinh bởi hình phẳng  H  quay xung quanh trục Ox .
 
A. V  . B. V   . C. V  . D. V   .
2 3
Câu 197. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Một ô tô đang chuyển động đều với vận
tốc 15  m/s  thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái xe đạp phanh gấp. Kể từ
thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc  a  m/s 2  , a  0 . Biết ô tô chuyển
động được 20  m  nữa thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  6; 7  . B.  4;5  . C.  5; 6  . D.  3; 4  .

Câu 198. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho y  f  x  , y  g  x  là hai hàm số liên
tục trên 1;3 thỏa mãn:

Trang 27/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
3 3 3

  f  x   3g  x  dx  10,  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính


1 1
  f  x   g  x   dx .
1

A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 199. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Trong một chuyển động thẳng, một ô tô đang chạy với vận
tốc 14 m / s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v  t   7t  14  m / s  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 16 m . B. 14 m . C. 12 m . D. 18 m .

Câu 200. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  cos 2 x có một nguyên hàm là F  x  ,
F  0   0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
sin 2x  sin 2 x
A.  F  x  dx  C . B.  F  x  dx  C .
2 2
 cos 2 x cos 2x
C.  F  x  dx 
4
C . D.  F  x dx  4
C.

1
2 x 2  3x
Câu 201. (THPT Hà Nam - 2019) Cho 0 x 2  3x  2dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên.
Tổng a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 1 .
Câu 202. (THPT Hà Nam - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3 ln x là
x2 x2
 
A. x 2  3x ln x 
2
 3x  C . 
B. x 2  3 x ln x  2
 3x  C .

x2 x2
C.  x 2  3x  ln x   3x  C . D.  x 2  3x  ln x   3 x  C .
2 2
a
Câu 203. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho F  x    ln x  b  là một nguyên hàm của hàm số
x
1  ln x
f  x  , trong đó a, b  . Giá trị S  b  2a bằng
x2
A. 6 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
x 1
Câu 204. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ; y  0 và
x2
x  0 là
3 3 5 3
A. 3ln  1 . B. 2 ln  1 . C. 3ln  1 . D. 5 ln  1 .
2 2 2 2
5
3dx
Câu 205. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho biết x 2
 a ln 5  b ln 2
1
 3x
 a, b   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2a  b  0. B. a  b  0. C. a  2b  0. D. a  b  0.
Câu 206. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
3 3

 2;3 và   x  2 f '  x  dx  a , f  3  b . Tính tích phân  f  x  dx theo a và b .


2 2
A. a  b . B. b  a . C. a  b . D. a  b .

Trang 28/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 207. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số bậc hai f  x  và hàm số bậc ba
y  g  x  có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần gạch chéo được tính bằng công thức nào sau
đây?

1 2
A. S    g  x   f  x dx    f  x   g  x dx .
3 1
1 2
B. S    f  x   g  x dx    g  x   f  x dx .
3 1
1 2
C. S    g  x   f  x dx    g  x   f  x dx .
3 1
2

D. S    f  x   g  x dx .
3

2
4
 x 2 1 a c
Câu 208. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho  .   dx   2 ln với
1 2 x  x 1  b d
a c
a , b, c , d là các số nguyên, và là các phân số tối giản. Giá trị của a  b  c  d bằng
b d
A. 25 . B. 18 . C. 16 . D. 20 .
Câu 209. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho f  x  xác định, liên tục trên  0; 4 thỏa mãn
f  x   f  4  x    x 2  4 x.
4
Giá trị của  f  x  dx bằng
0

16 32
A. 32. B. . . C. D. 16.
3 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.D 4.A 5.B 6.D 7.C 8.B 9.B 10.A
11.B 12.C 13.C 14.B 15.C 16.A 17.A 18.C 19.A 20.B
21.A 22.A 23.D 24.C 25.A 26.A 27.D 28.B 29.B 30.D
31.A 32.B 33.C 34.C 35.C 36.C 37.C 38.C 39.C 40.B
41.D 42.A 43.A 44.C 45.D 46.C 47.D 48.D 49.A 50.B
51.B 52.B 53.D 54.A 55.D 56.D 57.A 58.D 59.D 60.D
61.D 62.A 63.B 64.B 65.A 66.C 67.B 68.A 69.C 70.C
71.D 72.C 73.B 74.B 75.A 76.B 77.A 78.D 79.C 80.B
81.B 82.B 83.B 84.A 85.D 86.A 87.A 88.C 89.B 90.A
91.D 92.C 93.B 94.C 95.B 96.B 97.A 98.D 99.C 100.D
101.A 102.A 103.A 104.D 105.D 106.A 107.D 108.D 109.B 110.C
111.B 112.B 113.A 114.A 115.D 116.D 117.C 118.B 119.B 120.D
121.D 122.B 123.D 124.B 125.B 126.A 127.B 128.D 129.D 130.A
131.A 132.D 133.B 134.C 135.D 136.C 137.C 138.B 139.B 140.C
141.A 142.A 143.A 144.B 145.C 146.D 147.C 148.C 149.D 150.C
151.B 152.A 153.A 154.D 155.D 156.A 157.D 158.B 159.D 160.D

Trang 29/30 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

161.D 162.B 163.A 164.B 165.B 166.A 167.B 168.D 169.A 170.A
171.B 172.D 173.B 174.A 175.A 176.A 177.A 178.D 179.B 180.A
181.C 182.D 183.D 184.C 185.B 186.C 187.B 188.C 189.B 190.C
191.B 192.B 193.C 194.A 195.D 196.A 197.C 198.C 199.B 200.C
201.C 202.D 203.C 204.A 205.D 206.B 207.A 208.B 209.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 30/30 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC

Câu 1. (Đề chính thức 2017) Cho số phức z  a  bi  a , b    thoả mãn z  2  i  z . Tính
S  4a  b .
A. S  4 B. S  2 C. S  2 D. S  4
Câu 2. (Đề chính thức 2017) Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i .
A. z  1  5i . B. z  1  i . C. z  5  5i . D. z  1  i .
Câu 3. (Đề chính thức 2017) Cho hai số phức z1  1  3i và z 2  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức
z  z1  z 2 .
A. b  2 B. b  3 C. b  3 D. b  2
Câu 4. (Đề Thử Nghiệm 2017) Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 .
A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i .
Câu 5. (Đề chính thức 2017) Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z  3 || z  3  10i | . Tìm số phức
w  z  4  3i.
A. w  3  8i. B. w  1  3i. C. w  1  7i. D. w  4  8i.
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2017) Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  .
A. z  25 2 B. z  7 2 C. z  5 2 D. z  2

Câu 7. (Đề Thử Nghiệm 2017) Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1 .
5 34 34
A. z  34 B. z  34 C. z  D. z 
3 3
Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số
phức z1  z2 .
A. z1  z2  13 . B. z1  z2  5 . C. z1  z2  1 . D. z1  z2  5 .

Câu 9. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i. Tính
P  ab.
1 1
A. P  B. P  1 C. P  1 D. P  
2 2
Câu 10. (Đề chính thức 2017) Cho số phức z  a  bi ,  a , b    thỏa mãn z  1  3i  z i  0 .Tính
S  a  3b .
7 7
A. S  5 B. S  C. S  5 D. S  
3 3
Câu 11. (Đề chính thức 2017) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2  z  1  0 .
Tính P  z1  z2 .
14 2 3 2 3
A. P  B. P  C. P  D. P 
3 3 3 3
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  6  0 . Tính
1 1
P  .
z1 z2
Trang 1/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1 1 1
A. B. C.  D. 6
12 6 6
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 . Tính
P  z12  z22  z1 z2 .
A. P  1 B. P  2 C. P  1 D. P  0
Câu 14. (Đề Minh Họa 2017) Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương
trình z 4  z 2  12  0 . Tính tổng T  z1  z2  z3  z4
A. T  4 B. T  2 3 C. T  4  2 3 D. T  2  2 3

Câu 15. (Đề chính thức 2017) Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là
nghiệm.
A. z 2  2 z  3  0 B. z 2  2 z  3  0 C. z 2  2 z  3  0 D. z 2  2 z  3  0
Câu 16. (Đề chính thức 2017) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4  0 . Gọi M , N
lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T  OM  ON với O là gốc
tọa độ.
A. T  2 B. T  2 C. T  8 D. 4
Câu 17. (Đề chính thức 2017) Cho số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức
z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. N  4; 3 B. M  2; 5  C. P  2; 1 D. Q  1; 7 

Câu 18. (Đề Minh Họa 2017) Cho số phức z thỏa mãn (1  i ) z  3  i. Hỏi điểm biểu diễn của z là
điểm nào trong các điểm M , N , P, Q ở hình bên?

A. Điểm P B. Điểm Q C. Điểm M D. Điểm N

Câu 19. (Đề chính thức 2018)??? Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   x  6i với i
là đơn vị ảo.
A. x  1 ; y  3 . B. x  1 ; y  1 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 .

Câu 20. (Đề tham khảo 2019) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0 . Giá
trị của z1  z2 bằng
A. 2 5 . B. 5. C. 3 . D. 10 .
Câu 21. (Đề tham khảo 2019) Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i với i là đơn vị
ảo.
1
A. a  0, b  2 . B. a  , b  1. C. a  0, b  1 . D. a  1, b  2 .
2
Trang 2/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 22. (Đề chính thức 2019) Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy,
điểm biểu diễn số phức 2z1  z2 có tọa độ là
A.  3; 3 . B.  2; 3 . C.  3;3 . D.  3; 2  .

Câu 23. (Đề chính thức 2019) Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,
điểm biểu diễn số phức 3z1  z2 có tọa độ là:
A.  4; 1 . B.  1; 4  . C.  4;1 . D. 1; 4  .

Câu 24. (Đề chính thức 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi    3  i   5 x  4i với i là
đơn vị ảo.
A. x  1; y  1 . B. x  1; y  1 . C. x  1; y  1 . D. x  1; y  1 .

Câu 25. (Đề chính thức 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3x  2 yi    2  i   2 x  3i với i là
đơn vị ảo.
A. x  2; y  2 . B. x  2; y  1 . C. x  2; y  2 . D. x  2; y  1 .

Câu 26.  
(Đề chính thức 2019) Cho số z thỏa mãn  2  i  z  4 z  i  8  19i . Môđun của z bằng
A. 13 . B. 5 . C. 13 . D. 5.

Câu 27. (Đề chính thức 2019) Cho số phức z thoả mãn 3 z  i  2  3i  z  7 16i. Môđun của z
bằng
A. 5. B. 5. C. 3. D. 3.

Câu 28. 
(Đề chính thức 2019) Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  3  16i  2 z  i . Môđun của z
bằng
A. 5 . B. 13 . C. 13 . D. 5 .

Câu 29. (Đề chính thức 2019) Cho số phức  


z thỏa mãn 3 z  i   2  i  z  3  10i . Môđun của z
bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5. D. 3.
Câu 30. (Đề Tham Khảo 2018) Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 . Giá
trị của biểu thức z1  z2 bằng:
A. 3 2 B. 2 3 C. 3 D. 3

Câu 31. (Đề chính thức 2018) Tìm hai số thực x và y thỏa mãn  3x  yi    4  2i   5x  2i với i là
đơn vị ảo.
A. x  2 ; y  4 B. x  2 ; y  4 C. x  2 ; y  0 D. x  2 ; y  0

Câu 32. (Đề chính thức 2018) Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính
bằng
A. 2 B. 2 2 C. 4 D. 2

Câu 33.  
(Đề chính thức 2018) Xét các số phức z thỏa mãn z  2i  z  2  là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính
bằng?
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 34. (Đề chính thức 2018) Xét các số phức z thỏa mãn  z  3i  z  3 là số thuần ảo. Trên mặt
Trang 3/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính
bằng:
9 3 2
A. . B. 3 2 . C. 3 . D. .
2 2
Câu 35. (Đề chính thức 2019) Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2  4z  5  0 . Giá trị của
z12  z 22 bằng
A. 6. B. 8. C. 16. D. 26.
Câu 36. (Đề chính thức 2019) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6z  14  0 . Giá
trị của z12  z2 2 bằng
A. 36 . B. 8 . C. 28 . D. 18 .
Câu 37. (Đề chính thức 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  7  0. Giá trị
của z12  z 22 bằng
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 38. (Đề chính thức 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 . Giá trị
của z12  z22 bằng:
A. 16. B. 56 . C. 20. D. 26 .
Câu 39. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i .
Số phức 2 z1  3 z2  z1 z2 là số phức nào sau đây?
A. 10i . B. 10i . C. 11  8i . D. 11  10i .
2
Câu 40. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn 1  3i   z  3  4i .
Môđun của z bằng
5 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 5
Câu 41. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương
trình z 2  4 z  7  0 . Số phức z1 z2  z1 z2 bằng
A. 2 . B. 10 . C. 2i . D. 10i .
Câu 42. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
trình z 2  4 z  5  0 ; M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Độ
dài đoạn thẳng MN là
A. 2 5 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 43. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  2i . Số phức liên hợp
của số phức z  z1  z2 là
A. z  1  5i . B. z  1  5i . C. z  1  i . D. z  1  i .
Câu 44. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Phần ảo của số phức z thoả mãn z   2  i 1  i   4  2i

A. 3 . B. 3i . C. 3i . D. 3.
Câu 45. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các
số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I  2; 1 ; R  2 . B. I  2; 1 ; R  4 . C. I  2; 1 ; R  2 . D. I  2; 1 ; R  4 .

Trang 4/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 46. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của
2 2
phương trình 3 z 2  z  2  0 . Tính T  z1  z2 .
2 8 4 11
A. T  . B. T  . C. T  . D. T   .
3 3 3 9
Câu 47. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức
w  2 z  1  i  z bằng
A. 4 . B. 2 . C. 10 . D. 2 2 .
Câu 48. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hai số thực x , y thỏa mãn
x  3  2i   y 1  4i   1  24i . Giá trị của x  y bằng:
A. -3. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 49. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z  1  i  2 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A. I  1;1 , R  4 . B. I  1;1 , R  2 . C. I 1; 1 , R  2 . D. I 1; 1 , R  4 .

Câu 50. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức
w  z  z 2 bằng:
A. 3 10 . B. 206 . C. 134 . D. 3 2 .
Câu 51. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z  2  z  i là một đường thẳng có phương trình
A. 4 x  2 y  3  0 . B. 2 x  4 y  13  0 . C. 4 x  2 y  3  0 . D. 2 x  4 y  13  0 .
Câu 52. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
2 2
z 2  2z  10  0 . Giá trị của z1  z2 bằng
A. 10 . B. 20 . C. 2 10 . D. 10 .

Câu 53. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho số phức z  a  bi  a, b  R  , thỏa mãn

 
z  3  z 1 và  z  2  z  i là số thực.
Tính a  b .
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 54. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và
N trên mặt phẳng phức ở hình dưới đây.
Tính z1  z2 .
y
M
2

x
O 1 3

-4 N

A. 2 29 . B. 2 5 . C. 20 . D. 116 .
Câu 55. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
4 4
trình z 2  4 z  29  0 . Tính giá trị của biểu thức z1  z2 .
Trang 5/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

A. 841 . B. 58 . C. 1682 . D. 2019 .


Câu 56. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho số phức z  a  bi (a , b   ) thoả
mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b
1 1
A. P  1 . B. P   . C. P  . D. P  1
2 2
Câu 57. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Gọi z1 ; z 2 là hai nghiệm của phương
2 2
trình z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu thức A  z1  z2 .
A. 10 3 . B. 5 2 . C. 2 10 . D. 20 .
Câu 58. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Kí hiệu z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình
1 1
2 z 2  4 z  9  0 . Tính P  
z1 z2
4 4 9 9
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
9 9 4 4
Câu 59. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của
phương trình z 2  5 z  7  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2 là
3
A. 3i . B.  3i . C. 3. D. .
2
z
Câu 60. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho là số thực, z  z  3 2 . Tính
z2
z
A. z  3 2 . B. z  6 . C. z  2 3 . D. z  3 .
Câu 61. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Tập hợp điểm biểu diễn số phức z
biết: z  (3  4i )  2 là
A. Đường tròn tâm I (3; 4), R  2 . B. Đường tròn tâm I (3; 4), R  2 .
B. Đường tròn tâm I (3; 4), R  4 . D. Đường tròn tâm I (3; 4), R  4 .
Câu 62. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  i  1  i  z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1;1 . B.  0; 1 . C.  0;1 . D.  1;0  .

Câu 63. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
z 2  2z  10  0 . Giá trị của z1 . z2 bằng
5
A. 5 . B. . C. 10 . D. 20 .
2
Câu 64. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Tìm cac số thực x và y thỏa mãn
 3x  2    2 y  1 i   x  1   y  5 i, với i là đơn vị ảo.
3 3 4 4 3 4
A. x  , y  2 . B. x   , y   . C. x  1, y  . D. x  , y  .
2 2 3 3 2 3
Câu 65. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
trình z 2  2z  2  0 . Tính giá trị của biểu thức
P  2 z1  z2  z1  z2 .
A. P  6 . B. P  3 . C. P  2 2  2 . D. P  2  4 .
Trang 6/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 66. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z  1  2.

 
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức w  1  3 i z  2 là đường tròn có bán kính
bằng R. Tính R.
A. R  8 . B. R  2 . C. R  16 . D. R  4 .
Câu 67. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
2
1  2i  z  z  4i  20 . Tìm z .
A. z  25 . B. z  7 . C. z  4 . D. z  5 .
Câu 68. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Trong mặt phẳng phức, cho số phức z có
1
điểm biểu diễn là M . Biết rằng số phức w  được biểu diễn bởi một trong bốn điểm N , P ,
z
Q , R như hình vẽ bên.

Hỏi điểm biểu diễn của w là điểm nào?


A. N . B. Q . C. P . D. R .
Câu 69. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và
z  1  2i  3 ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1
Câu 70. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ
Oxy là điểm M  3; 5 . Xác định số phức liên hợp z của z .
A. z  5  3i . B. z  5  3i . C. z  3  5i . D. z  3  5i .
Câu 71. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn
iz  1  i  z  2i bằng
A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 6 .
Câu 72. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho a , b   và thỏa mãn  a  bi  i  2a  1  3i , với i là đơn
vị ảo. Giá trị a  b bằng
A. 4 . B. 10 . C. 4 . D. 10 .
Câu 73. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
2 z  i  z  z  2i là
A. Một điểm. B. Một đường tròn. C. Một đường thẳng. D. Một Parabol.
Câu 74. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z (2  i)  13i  1 . Tính
mođun của số phức z .
5 34 34
A. z  . B. z  34 . C. z  . D. z  34 .
3 3

Trang 7/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 75. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Tìm hai số thực x , y thỏa mãn
 3x  2 yi    3  i   4 x  3i với i là đơn vị ảo.
2
A. x  3; y  1 . B. x  ; y  1 . C. x  3; y  3 . D. x  3; y  1 .
3
Câu 76. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Kí hiệu z1 ; z2 là hai nghiệm phức của
phương trình 3 z 2  z  1  0 . Tính P  z1  z2
14 2 3 2 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
3 3 3 3
Câu 77. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp
điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z   2  3i   2 .
A. Một đường thẳng. B. Một hình tròn. C. Một đường tròn. D. Một đường elip.
Câu 78. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho số phức z khác 0 .Khẳng định nào sau đây sai?
z
A. là số thuần ảo. B. z.z là số thực. C. z  z là số thực. D. z  z là số ảo.
z
Câu 79. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của số phức
z  3  4i ?
A. 2  i . B. 2  i . C. 1  2i . D. 1  2i .
Câu 80. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình
2 2
2 z 2  z  1  0 . Tính giá trị biểu thức A  z1  z 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 81. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
z  i  1  z  2i và z  1
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 82. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho số phức z  a  bi ( trong đó a , b là
các số thực ) mà 3 z   4  5i  z  17  11i . Tính ab :
A. ab  6 . B. ab  3 . C. ab  3 . D. ab  6 .
Câu 83. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số
phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I  2;  1 ; R  4 . B. I  2;  1 ; R  2 .
C. I  2;  1 ; R  4 . D. I  2;  1 ; R  2 .

Câu 84. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho số thực a  2 và gọi z1, z2 là hai nghiệm
2
phức của phương trình z  2 z  a  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
z z z z
A. z1  z2 là số thực. B. z1  z2 là số ảo. C. 1  2 là số ảo. D. 1  2 là số thực.
z2 z1 z2 z1
Câu 85. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn
z1  z2  3 và z1  z2  2 . Môđun z1  z2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 2. D. 2 2 .
Câu 86. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong lễ tổng kết Tháng Thanh niên có 10
đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này
được sắp xếp ngẫu nhiên thành 1 hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen, tính xác suất để
trong hàng ngang trên không có bất kỳ 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau.
Trang 8/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

1 1 5 25
A. B. C. D.
7 42 252 252
2
Câu 87. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  3z  1  2i .  
Phần ảo của z là
3 3
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
4 4
1  3i
Câu 88. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho số phức z  a  bi (a, b) thỏa mãn a  (b  1)i  .
1  2i
Giá trị nào dưới đây là môđun của z ?
A. 5 . B. 1. C. 10 . D. 5.
Câu 89. (Sở GD Nam Định - 2019) Biểu diễn của các số phức z  2019  bi ( b là số thực tùy ý) nằm
trên đường thẳng có phương trình là
A. y  2019 . B. x  2019 . C. y  x  2019 . D. y  2019 x .

Câu 90. (Sở GD Nam Định - 2019) Xét số phức thỏa mãn z  3 . Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức
w  z  i là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.  0;1 . B.  0; 1 . C.  1;0  . D. 1;0  .
2
Câu 91. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho số phức z thỏa mãn  3  2i  z   2  i   4  i .
Mô đun của số phức w   z  1 z bằng.
A. 2 . B. 10 . C. 5. D. 4 .
Câu 92. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Tìm các số thực a, b thỏa
mãn  a  2b    a  b  4  i   2a  b   2bi với i là đơn vị ảo.
A. a  3, b  1 . B. a  3, b  1 . C. a  3, b  1 . D. a  3, b  1 .
Câu 93. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
z.z  z  2 và z  2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 94. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Gọi A, B , C , D lần lượt là các điểm biếu diễn các số
phức 1  2i;1  3  i;1  3  i;1  2i trên mặt phẳng tọa độ. Biết tứ giác ABCD nội tiếp được
trong một đường tròn, tâm của đường tròn đó biếu diện số phức có phần thực là
A. 3 B. 2 C. 2 D. 1
Câu 95. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình
2 2
z 2  5 z  7  0 . Tính P  z1  z 2
A. 4 7 . B. 56 . C. 14 . D. 2 7 .
Câu 96. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   z  2  3i   4  12i .
Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z .
A. M  3;1 . B. M  3;  1 . C. M  1;3 . D. M 1;3 .

1 1 5
Câu 97. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  1  5,   và z có
z z 17
phần ảo dương. Tìm tổng của phần thực và phần ảo của z .
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .

Trang 9/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 98. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn
 z  8 i  z  6i  5  5i . Tìm số phức z .
A. z  12  7i . B. z  12  7i . C. z  12  7i . D. z  12  7i .
Câu 99. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z 2  6 z  13  0 .
6
Tính z 
zi
A. 17 và 4. B. 17 và 2. C. 17 và 3. D. 17 và 5.
z2
Câu 100. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  3  2i , số phức w 
zz
bằng
5 5 5 5
A. w   2i . B. w   2i . C. w    2i . D. w    2i .
6 6 6 6
Câu 101. (THPT Kinh Môn - 2019) Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết:
2 z   2  3i 1  2i   2  i
5 5 5
A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  3  i .
2 2 2
2
Câu 102. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho số phức z thỏa mãn 1  3i   z  3  4i . Môđun của z bằng
4 5 5 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 2 5
Câu 103. (THPT Kinh Môn - 2019) Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  11  0 .
Số phức z1 z 2  z1 z 2 bằng
A. 10i . B. 6 . C. 10 . D. 2i .
Câu 104. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa
z  3  3i  2 là
A. Hình tròn tâm I  3;3 , bán kính R  4 . B. Hình tròn tâm I  3; 3 , bán kính R  4 .
C. Hình tròn tâm I  3; 3 , bán kính R  2 D. Hình tròn tâm I  3;3 , bán kính R  2
2019
Câu 105. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  1  i  . Phần thực
của số phức z bằng
A. 21009. B. 22019. C. 21009. D. 22019.
Câu 106. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn
1  3i  z  5  7i. Mệnh đề nào sau đây đúng?
13 4 13 4 13 4 13 4
A. z   i. B. z    i. C. z   i. D. z    i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 107. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn
z  2  z  2  4 . Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là
A. Một đường Parabol. B. Một đường Elip. C. Một đoạn thẳng. D. Một đường tròn.
Câu 108. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
1 1
2 z 2  3z  4  0. Tính w    iz1 z2 .
z1 z2
3 3 3 3
A. w    2i. B. w   2i. C. w  2  i. D. w   2i.
4 4 2 2
Trang 10/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 109. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tính môđun của số phức z thỏa
 
mãn 3z.z  2017 z  z  48  2016i .
A. z  2017 . B. z  2 . C. z  4 . D. z  2016 .

Câu 110. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và z 2 là số
thuần ảo?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 111. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  2z  3  i . Giá trị
1
của biểu thức z  bằng
z
3 1 1 1 3 1 1 1
A.  i . B.  i . C.  i . D.  i .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 112. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hai số phức z1  2  3i; z2  1  i . Tính
z1  3 z 2 .
A. z1  3 z2  11. B. z1  3 z 2  11. C. z1  3 z2  61. D. z1  3 z 2  61.

Câu 113. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Phương trình z 2  a . z  b  0 , với a , b là các số
thực nhận số phức 1  i là một nghiệm.
Tính a  b ? .
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 0 .
Câu 114. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho số phức z thỏa mãn: z  2  i  3 . Tập hợp
các điểm trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  biểu diễn số phức w  1  z là
A. Đường tròn tâm I  2;1 bán kính R  3 . B. Đường tròn tâm I  2; 1 bán kính R  3 .
C. Đường tròn tâm I  1; 1 bán kính R  9 . D. Đường tròn tâm I  1; 1 bán kính R  3 .
Câu 115. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  (1  2i ) 2 . Tính mô đun
1
của số phức .
z
1 1 1
A. . B. 5. C. . D. .
5 25 5
 2  3i  4  i 
Câu 116. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho số phức z  . Tìm tọa
3  2i
độ điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy .
A. 1;4  . B. 1; 4  C.  1; 4  . D.  1;4  .

Câu 117. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp các điểm
biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  1  2i là đường thẳng có phương trình
A. x  2 y  0 . B. x  2 y  0 . C. x  2 y  1  0 . D. x  2 y  1  0 .
Câu 118. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
1 1
trình z 2  4 z  5  0 . Tính w    i  z12 z2  z22 z1  .
z1 z2
4 4 4
A. w  20  i . B. w   20i . C. w    20i . D. w  4  20i .
5 5 5

Trang 11/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 119. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa z  1  2i  3 . Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w  2 z  i trên mặt phẳng  Oxy  là một đường
tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I  0;1 . B. I 1;0  . C. I 1;1 . D. I  2; 3 .
Câu 120. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biễu diễn số phức z sao
cho z 2 là số thuần ảo.
A. Hai đường thẳng y  x và y   x .
B. Trục Ox .
C. Trục Oy .
D. Hai đường thẳng y  x và y   x , bỏ đi điểm O  0;0  .

Câu 121. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình:
2 2
z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu thức P  z1  z2 .
A. P  40 . B. P  10 . C. P  20 . D. P  2 10 .
(Sở GD Thanh Hóa - 2019) Biết rằng có duy nhất một cặp số thực  x; y  thỏa mãn
Câu 122.
 x  y    x  y  i  5  3i. Tính S  x  2 y.
A. S  4 . B. S  6 . C. S  5 . D. S  3 .
Câu 123. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Xét các số phức z thỏa mãn (2  z )( z  i ) là số thuần ảo. Tập hợp
các điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ là:
 1 5
A. Đường tròn tâm I 1;  ,bán kính R  .
 2 2
 1 5
B. Đường tròn tâm I  1;   ,bán kính R  .
 2 2
C. Đường tròn tâm I  2;1 ,bán kính R  5 .
 1 5
D. Đường tròn tâm I 1;  ,bán kính R  nhưng bỏ điểm A(2;0); B(0;1) .
 2  2
Câu 124. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  i . Điểm biểu diễn của
số phức z1  2z 2 trên mặt phẳng tọa độ là
A. (0; 1) . B. (5;0) . C. (4; 1) . D. (0; 5) .
Câu 125. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
2 2
3 z 2  z  2  0 . Giá trị của biểu thức P  z1  z2 bằng
8 11 4 2
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
3 9 3 3

Câu 126. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho số phức z  5  2i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  7  7i . B. w  3  3i . C. w  3  3i . D. w  7  7i .
Câu 127. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Tìm số phức z thỏa mãn z  2  z và  z  1 z  i  là
số thực.
A. z  1  2i . B. z  1  2i . C. z  2  i . D. z  1  2i .
Câu 128. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Gọi z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
z
z 2  2 z  5  0 . Tìm số phức liên hợp của w  1 .
2i

Trang 12/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. w  1  3i . B. w  i . C. w  3  i . D. w  i .
Câu 129. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Tìm số phức z thỏa mãn z  2 z  2  4i .
2 2 2 2
A. z    4i . B. z   4i . C. z    4i . D. z   4i .
3 3 3 3
Câu 130. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M , N , P lần lượt là điểm
biểu diễn của các số phức 2  3i , 1  2i và 3  i . Tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là
hình bình hành là
A. Q  2;6  . B. Q  6;0  . C. Q  0; 2  . D. Q  4;  4 .
2019
1 i  4
Câu 131. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thoả mãn z    . Tính z .
 1 i 
A. i . B. 1. C. 1 . D.  i .
Câu 132. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức
theo thứ tự z1 , z2 khác 0 và thỏa mãn đẳng thức z12  z 22  z1 z2 . Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành
tam giác gì? (O là gốc tọa độ) Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Vuông cân tại O. B. Vuông tại O. C. Đều. D. Cân tại O.
Câu 133. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
2
2 z  5 z  5 z  0 là đường tròn có chu vi
25 5
A. 25 . B. . C. . D. 5 .
4 2
Câu 134. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình
2 z 2  3 z  12  0 . Khi đó z1.z2 bằng
3 3
A. . B.  . C. 6 . D. 6 .
2 2
Câu 135. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho số phức z thỏa mãn 3 z  1  i  z  1  5i . Tìm môđun của z.
A. z  5. B. z  5. C. z  13. D. z  10.
Câu 136. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  5  0 .
Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn z1 có tọa độ là
A. ( 2;  1). B. (2;  1). C. (1;  2). D. (1;  2).

Câu 137. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z  i  1  z  i . Tổng
phần thực và phần ảo của
z bằng
3 1 3 1
A.  . B. . C. . D.  .
10 5 10 5
Câu 138. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa
mãn 1  z  2 là một hình phẳng có diện tích bằng.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 139. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình
2
z 2  2 z  5  0 . Tính z1  z1. z2 .
A. 5 . B. 10 . C. 15 . D. 0 .
Câu 140. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  2 z
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  3  2i . D. z  3  i .
Trang 13/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 141. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tìm số phức z  a  b i (với a, b là các số thực
2
và a 2  b 2  0 ) thỏa mãn điều kiện z  2  i  z   z . Tính S  a 2  2 b2  ab .
A. S  3 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .
Câu 142. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tìm module của số phức z thỏa mãn điều kiện
z  4  3i   2  z .
1
A. z  2 . B. z  . C. z  4 . D. z  3 .
2
Câu 143. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa
mãn z  3  4i  2 là một đường tròn có bán kính bằng
A. 1. B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 144. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương
trình z 2  4 z  5  0 . Giá trị của biểu thức z12  z2 2 bằng.
A. 6  8i . B. 20 . C. 6 . D. 10 .
Câu 145. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho số phức z thỏa mãn phương trình
z  1  i  z  30  4i . Phần ảo của số phức z đã cho là
A. 38 . B. 34 . C. 38 . D. 34 .
Câu 146. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho số phức z  1  i . Phần thực của số phức z 2019

2019 2018
A. 1 . B. 2 . C. 21009 . D. 2 .
1  i 2017
Câu 147. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Tính .
2i
1 3 3 1 3 1 1 3
A.  i. B.  i. C.  i . D.  i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 148. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2i.z  5  3i .
Tính z .
A. z  65 . B. z  97 . C. z  65 . D. z  97 .
Câu 149. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
5
z  (2  3i ) z  1  9i . Số phức w  có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B , C , D
iz
ở hình vẽ bên dưới?

A. C . B. A . C. D . D. B .
Câu 150. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Đường tròn ở hình bên dưới:

Trang 14/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

3 I

O 3 x

là tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn đẳng thức nào dưới đây?
A. z  3  3 . B. z  3 . C. z  3  3i  3 . D. z  3i  3 .
Câu 151. (Sở Điện Biên - 2019) Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3  2i  z   2  i   4  i . Tọa
2

độ điểm M biểu diễn số phức z là


A. M  1;1 . B. M  1;  1 . C. M 1;1 . D. M 1;  1 .

Câu 152. (Sở Điện Biên - 2019) Gọi z1 , z2 lần lượt là nghiệm phương trình z 2  2 z  5  0 . Giá trị của
2 2
z1  z2 bằng
A. 10 . B. 2 5 . C. 2 . D. 20 .

 
Câu 153. (Sở Điện Biên - 2019) Xét các số phức z thỏa mãn  z  4i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.  1; 2  . B.  1;2  . C. 1; 2  . D. 1; 2  .

Câu 154. (Sở Lào Cai - 2019) Kí hiệu z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  3  0 .
Tính giá trị biểu thức P  z1 z 2  i  z1  z2  .
7 5
A. P  1 . B. P  . C. P  3 . D. P  .
2 2
Câu 155. (Sở Lào Cai - 2019) Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa 1  i  z  2 z  3  2i . Tính
P  ab .
1 1
A. P  1 . B. P  1. C. P   . D. P  .
2 2
Câu 156. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Phương trình z 2  2 z  10  0 có hai nghiệm
là z1 , z2 . Giá trị của z1  z2 là
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
z
Câu 157. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn 3  2i  là số thực
i
và z  i  2 . Phần ảo của z là
A. 2 . B.  2 . C. 1. D. 1 .
Câu 158. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Nếu M là điểm biểu diễn hình học của số phức z  8  6i
trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là
A. 2. B. 14. C. 10. D. 100.
Câu 159. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn z1  z1  1; z1  z2  2 .
Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng
A. 3. B. 2. C. 2 . D. 1 .

Trang 15/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 160. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  3 z  3  0 .
Giá trị của biểu thức z12  z22 bằng
3 9 9
A. . B.  . C. 3 . D.  .
18 8 4
Câu 161. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  1  2i  1 là
A. đường tròn I 1;2  , bán kính R  1 . B. đường tròn I  1; 2  , bán kính R  1 .
C. đường tròn I  1;2  , bán kính R  1 . D. đường tròn I 1; 2  , bán kính R  1 .

Câu 162. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  3  2i   y 1  4i   1  24i .
Giá trị x  y bằng
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 163. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Biết phương trình z  az  b  0 với a , b   có một nghiệm
2

z  1  2i . Giá trị a  b bằng


A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 3 .
Câu 164. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Gọị z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của
phương trình z 2  4 z  5  0 . Cho số phức w  1  z1 1  z2  . Tìm số phức liên hợp của số
phức w :
A. w  10 . B. w  5 . C. w  10 . D. w  4 .
Câu 165. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
1  i  z   2  i  z  13  2i ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 166. (THPT Hà Nam - 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn i 2  a  5  7i   b   a  3 i với i là
đơn vị ảo. Tính a  b .
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 12 .
Câu 167. (THPT Hà Nam - 2019) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  6  0 .
Tính 3 z1  z2 .
A. 2 6 . B. 3 6 . C. 4 6 . D. 4 .
Câu 168. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu biễn số
phức z1 , z2 trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên dưới:
y

3 A

3
O 1 x

-2 B

Tính z1  z2 .
17
A. . B. 5. C. 17 . D. 29 .
2
Trang 16/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 169. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  4z  29  0 .
4 4
Tính giá trị của biểu thức z1  2 z2 .
A. 58 . B. 29 2 . C. 29 3 . D. 87.
Câu 170. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Gọi z  a  bi,  a, b  là số phức thỏa mãn
13
i  z  2  2 z  5  i . Giá trị b  a bằng
2
9 7 7 9
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2
Câu 171. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho số phức z  a  bi thỏa mãn 1  i  z  3  i . Giá trị của
a  b bằng
A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 3 .
Câu 172. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn
z   2  3i  z  1  9i . Tính T  ab  1 .
A. T  2 . B. T  0 . C. T  1 . D. T  1 .
Câu 173. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Số phức z thỏa mãn z 1  i   z  i  0 là
A. z  1  2i . B. z  1  2i . C. z  1 2i . D. z  1  2i .
Câu 174. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
2 2
trình z 2  3 z  3  0 . Giá trị của z1  z2 bằng
A. 2 5 . B. 2 3 . C. 4 . D. 6 .

Câu 175. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Giá trị 1  i  2  i   i bằng
A. 17. B. 5. C. 3 D. 13.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.D 5.D 6.C 7.A 8.A 9.C 10.C
11.D 12.B 13.D 14.C 15.C 16.D 17.C 18.B 19.A 20.A
21.D 22.C 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.C 30.D
31.B 32.D 33.B 34.D 35.A 36.B 37.D 38.A 39.B 40.A
41.A 42.D 43.B 44.A 45.B 46.C 47.C 48.A 49.C 50.A
51.A 52.B 53.A 54.B 55.C 56.D 57.D 58.B 59.C 60.B
61.A 62.B 63.C 64.D 65.A 66.D 67.D 68.A 69.D 70.C
71.A 72.D 73.D 74.D 75.A 76.D 77.B 78.A 79.C 80.B
81.B 82.D 83.A 84.C 85.D 86.B 87.B 88.D 89.B 90.A
91.B 92.A 93.C 94.D 95.C 96.B 97.D 98.A 99.D 100.A
101.D 102.B 103.B 104.D 105.C 106.C 107.C 108.B 109.C 110.C
111.A 112.C 113.B 114.D 115.A 116.C 117.B 118.B 119.D 120.A
121.C 122.B 123.A 124.D 125.C 126.A 127.B 128.D 129.D 130.A
131.B 132.C 133.D 134.C 135.D 136.C 137.A 138.B 139.B 140.A
141.D 142.B 143.C 144.D 145.C 146.C 147.C 148.B 149.B 150.C
151.C 152.A 153.B 154.D 155.B 156.C 157.D 158.C 159.B 160.D
161.C 162.D 163.D 164.C 165.D 166.A 167.C 168.D 169.C 170.B
171.D 172.D 173.B 174.D 175.B

Trang 17/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 18/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN, THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. (Đề chính thức 2017) Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1 mặt phẳng B. 2 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 2. (Đề chính thức 2017) Mặt phẳng  ABC   chia khối lăng trụ ABC.ABC thành các khối đa
diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 3. (Đề chính thức 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với đáy, SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD

2a3 2 a3 6 a3
A. 2a3 B. C. D.
3 3 3
Câu 4. (Đề chính thức 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 ,
BC  10 và CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V  24 B. V  32 C. V  192 D. V  40
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
6a 3 6a 3 3a 3
A. V  B. V  3a3 C. V  D. V 
18 3 3
Câu 6. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a3 D. V 
6 4 3
Câu 7. (Đề chính thức 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần
cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
14a 3 14a 3 2a3 2a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 2 6 2
Câu 8. (Đề chính thức 2017) Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 12 6 4
Câu 9. (Đề chính thức 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có BB  a , đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V  a3
6 3 2
Câu 10. (Đề chính thức 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân
  1200 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V
với AB  AC  a , BAC
của khối lăng trụ đã cho.
Trang 1/13 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4
Câu 11. (Đề Minh Họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC   a 3 .
3 6a 3 1
A. V  a 3 B. V  C. V  3 3a 3 D. V  a 3
4 3
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng B. 4 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng
Câu 13. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A , cạnh AC  2 2 . Biết AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC   4 .
Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC .
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
Câu 14. (Đề Minh Họa 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của
tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có
thể tích lớn nhất.

A. x  6 B. x  3 C. x  2 D. x  4
Câu 15. (Đề tham khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 16. (Đề chính thức 2018) Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể
tích cả khối chóp đã cho bằng
2 4
A. 4a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. a3 .
3 3
Câu 17. (Đề chính thức 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a
và AA '  3a (minh họa như hình vẽ bên).
A' C'

B'

A C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


A. 2 3a 3 . B. 3a 3 . C. 6 3a 3 . D. 3 3a 3 .

Trang 2/13 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 18. (Đề chính thức 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA  2a (minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a3. D. .
3 6 2
Câu 19. (Đề chính thức 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a và AA '  3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng.
3a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 20. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Một khối chóp tam giác có đường cao bằng 10cm và các cạnh
đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 700cm3 . B. 2100cm3 . C. 20 35 cm3 . D. 700 2 cm3 .
Câu 21. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Trên ba cạnh OA, OB, OC của khối chóp O. ABC lần lượt lấy các
điểm A, B , C  sao cho 2OA  OA, 4OB  OB và 3OC   OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp
O. ABC  và O. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 32 16
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng
thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3 . Tính độ dài cạnh của hình lập phương.
A. 5cm . B. 3cm . C. 4cm . D. 6cm .
Câu 23. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a2 . B. . C. . D. 3 a2 .
4 4
Câu 24. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể
tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 25. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Câu 26. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và có
diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng

Trang 3/13 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
4 2 4 3
A. . B. 4 3 . C. . D. 4 2 .
3 3
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Khi tăng độ dài cạnh đáy của một
khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối
chóp thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên 8 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần.
Câu 28. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy  ABCD  . Tính theo a diện
tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD
A. 2a 2 . B. 8 a 2 . C. a 2 2 . D. 2 a 2 .
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi
M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  MAC   cắt cạnh BC của hình hộp ABCD. ABC D
MN
tại N . Tính k  .
AC 
1 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  1 .
2 3 3
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho khối chóp S. ABCD có thể tích
bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  2EC. Tính
thể tích V của khối tứ diện SEBD .
2 1 1 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 12 3
Câu 31. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
4a 3
mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính độ dài SC.
3
A. SC  6a . B. SC  3a . C. SC  2a . D. SC  6a .
Câu 32. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 32 . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Thể tích khối chóp S . MNPQ bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 33. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao
bằng 3a và độ dài cạnh bên bằng 5a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
8 3a 3 4 5a 3 4 3a 3
A. . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 34. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh
2
bằng a . Gọi E, F lần lượt là điểm trên các cạnh AD và AB sao cho AE  AD và
3
2
AF  AB . Tính thể tích khối chóp A.BDEF ?
3
3
3a 3 a3 3 a3 5a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 18
Câu 35. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng
1 3
a . Xác định AB .
3
a 2
A. 2a 2 . B. . C. a . D. a 2 .
2

Trang 4/13 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 36. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Thể tích V của hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có
  1200
AB  AC  4 , BAC và AA  6 .
A. V  8 3 . B. V  16 3 . C. V  24 3 . D. V  48 3 .
Câu 37. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam
giác đều cạnh bằng 2 a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. h  . D. 3a .
6 2 3
Câu 38. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
3 3 2a 3 2a3
A. 2a . B. 2a . C. . D. .
3 3
Câu 39. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là
tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a, AA  2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 40. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và B . Biết AB  a , AD  2 BC  2a , SA  ( ABCD) và SD tạo với
đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 3 a3
A. 3 . B. 2 a 3 3 . C. 2 . D. a 3 3 .
Câu 41. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc
với nhau và SA  a , SB  2a và SC  3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và
SC . Tính theo a thể tích khối chóp S . AMN
a3 a3 3a 3
A. . B. . C. a3 . D. .
2 4 4
Câu 42. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a , tính theo a thể
tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ A và F của hình
bát diện (xem hình vẽ).
A

D
C
B O
E

a3 a3 a3 2
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 8
Câu 43. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có O là giao điểm
của AC ' và A ' C . Xác định ảnh của tứ diện AB ' C ' D ' qua phép đối xứng tâm O.
A. Tứ diện ABCD '. B. Tứ diện ABC ' D. C. Tứ diện AB ' CD. D. Tứ diện A ' BCD.
Trang 5/13 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 44. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a ,
các cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. 24 . B. 8 . C. 8 . D. 8 .
Câu 45. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA  3a và SA   ABC  . Biết
  120 . Khoảng cách từ A đến  SBC  bằng
AB  BC  2a , ABC
3a a
A. . B. . C. a . D. 2a .
2 2
Câu 46. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a ,
tam giác ABD đều, SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SO  2a . Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 3 .
6 3 12
Câu 47. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có
AB  2a, AA '  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’.
3a3 a3
A. 3a 3 . B. a3 . C. . D. .
4 4
Câu 48. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và có thể tích V  12 . Gọi M , N lần lượt trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh
SC sao cho PS  2 PC . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh SD tại Q . Tính thể tích khối chóp
S .MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
Câu 49. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại B, AB  a và AC  a 3 . Biết SA   ABC  và SB  a 5 . Tính theo a
thể tích khối chóp S . ABC .
a3 6 a 3 15 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 4
Câu 50. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V với M , N lần lượt là
V V
trung điểm AB, CD . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của MNBC và MNDA . Tính tỉ lệ 1 2 .
V
1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
Câu 51. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D , gọi O là giao điểm AC
và BD . Thể tích khối chóp O. ABC D bằng bao nhiêu lần thể tích khối hộp
ABCD. ABC D ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 52. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có thể tích V , đáy ABCD là
một hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD, DA. Tính thể
tích khối chóp M.CNPQ theo V .
3V 3V V 3V
8 4 16 16
Câu 53. .
Trang 6/13 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 54. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , mặt bên SAB là một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
 ABCD  . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Câu 55. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Có thể chia một khối lập phương thành bao
nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là các đỉnh của khối lập
phương?
A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 56. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích
bẳng 1. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 12
Câu 57. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
a 2
vuông cạnh a , SA  , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
2
 ABCD  . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 4 6
Câu 58. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả
các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp A.SBC là bao nhiêu?
2a 3 2a 3 4 2a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 3
Câu 59. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng
2a 3 và đáy ABCD có hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SB và CD .
3a a 2
A. 3a B. C. D. a
2 2
Câu 60. (Sở GD Nam Định - 2019) Có bao nhiêu khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác
đều?
A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 61. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại C , biết AB  2a , AC  a, BC   2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 4a 3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  4a 3 .
6 3 2
Câu 62. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V . Lấy
điểm M thuộc cạnh AA sao cho MA  2 MA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Câu 63. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  a 3 , SA   ABCD , SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Gọi M là trung
1
điểm cạnh SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho SN  NC . Tính thể tích khối chóp S . AMN
2
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 18 12 6
Trang 7/13 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 64. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho khối hộp ABCDABC D có thể tích V . Các điểm
     
M , N , P thỏa mãn AM  2 AC , AN  3 AB , AP  4 AD . Tính thể tích khối chóp AMNP
theo V .
A. 6V . B. 8V . C. 12V . D. 4V .
Câu 65. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp
S. ABC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 12 4 6
Câu 66. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân
  120 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
tại A , AB  AC  a , BAC
vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp S.ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  .
2 8
Câu 67. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có AB  4a , góc
giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a 3 3 . D. .
4 2 6
Câu 68. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có
I là giao điểm của AC và BD . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của các khối
V1
ABCD. A ' B ' C ' D ' và I . A ' B ' C ' . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 V1 3 V1
A.  6. B.  2. C.  . D.  3.
V2 V2 V2 2 V2
Câu 69. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt đáy trùng với trọng tâm ABD . Cạnh bên SD tạo với đáy
một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 15 a3 15 a3 15 a3
A. . B. . C. . D. .
27 3 9 3
Câu 70. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC
  1200 , AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA  a . Thể tích của
cân tại A , BAC
khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 2 6
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
Câu 71. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019)
AB  a , AD  a 2 , mặt phẳng  ABC D  tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích khối hộp
chữ nhật đó là
2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a3 . D. 2a 3 .
3 3
Câu 72. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho khối lập phương ABCD. ABC D có
độ dài cạnh là 3cm . Tính thể tích của khối tứ diện ACBD .
A. 18 2cm3 . B. 3cm3 . C. 9cm3 . D. 18cm3 .
Câu 73. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có thể tích bằng 1.
Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE  2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SAEB .
Trang 8/13 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
1 2 4 1
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 6
Câu 74. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Khối chóp tam giác đều có nhiều nhất bao
nhiêu mặt đối xứng?
A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 4 .
Câu 75. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
2a
độ dài cạnh bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm
3
của tam giác ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 76. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho khối chóp S . ABC có thể tích V . Gọi B, C  lần lượt là trung
điểm của AB, AC . Tính theo V thể tích khối chóp S . AB C  .
1 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 2 12 4
Câu 77. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều có
cạnh bằng a .
2 1
A.  a 2 . B.  a 2 . C.  a 2 . D. 2 a 2 .
3 3
Câu 78. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D biết
AB  a, AD  2a, AC   a 14 là
a3 14
A. V  6a . 3
B. V  . C. V  2a 3 . D. V  a3 5.
3
Câu 79. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể
tích của khối chóp. Biết rằng AB  a 3; AC  a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 80. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A với BC  a và mặt bên AA ' B ' B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3 2 3 1 3 1 3
A. a . B. a . C. a. D. a .
8 4 4 12
Câu 81. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  . Tam giác ABC vuông cân tại
B , SA  AB  6 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng?
A. 72 . B. 108 . C. 36 . D. 216 .
Câu 82. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có 4 đỉnh là đỉnh
của khối lập phương cạnh a .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 12
Câu 83. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng đi
qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích của khối nón bằng
 a3 2  a3  a3 2  a3 7
A. . B. . C. . D. .
4 12 12 3

Trang 9/13 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 84. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều
cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng
trụ là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 85. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a ,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 14a 3 2a 3 14a 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 6
Câu 86. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có
AB  2a 3 ; AD  2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp S . ABD là
2 3 3
A. 4a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. 4 3a 3 .
3
Câu 87. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả
các cạnh bằng a .
a3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 2
Câu 88. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  a . Biết rằng thể tích của khối chóp S. ABC bằng
3a3 . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 2a . D. 2a 2 .
Câu 89. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng 3a (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
S

A
D

O
B C

4 7a3 4a 3 4 7a3
A. V  4 7 a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 3
Câu 90. (Sở Lào Cai - 2019) Lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng
a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
1 3
A. V  3a 2 . B. a3 . C. a 3 . D. a3 .
4 4
Câu 91. (Sở Lào Cai - 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2 .
9 3 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 12
Câu 92. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều canh a . Hai mặt bên  SAB  và  SAC  cùng vuông góc với đáy và SB  a 3 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 6 2a 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 12 3 9
Trang 10/13 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 93. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có
cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng ( A ' BC ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450. Thể tích của
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 8
Câu 94. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam
giác ABC đều, AB  a , góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA , SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Câu 95. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có các cạnh
AB  a, AD  2a , AA '  3a. Thể tích của khối tứ diện ACB ' D ' là.
a3
A. 2a3 . B. a3 . C. 3a 3 . D. .
3
Câu 96. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh
3a
a , AA '  . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích
2
của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a3. 2 3a3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Câu 97. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a , cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy và mặt phẳng  SAD  tạo với mặt đáy một góc bằng
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
3a 3 3 4a 3 3 3a 3 3 8a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 3 4 3
Câu 98. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABCD
có diện tích tam giác ACD bằng a 2 3 . Tính thể tích V của khối lập phương.
A. V  a3 . B. V  8a 3 . C. V  2 2a3 . D. V  3 3a3 .
Câu 99. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB  a ,
AD  3a , BC  a . Biết SA  a 3 , tính thể tích khối chóp S .BCD theo a .
3 3a 3 2 3a 3 3a3
A. 2 3a . B. . C. . D. .
6 3 4
Câu 100. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh
AB  a , AD  2a , AA  3a . Thể tích khối tứ diện ACBD
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. . D. 2a 3 .
3
4 a 3
Câu 101. (THPT Hà Nam - 2019) Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng 3 . Độ dài
đường sinh của khối nón bằng
A. a 5 . B. a 3 . C. 2a . D. a 2 .

Câu 102. (THPT Hà Nam - 2019) Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 . Thể tích của khối tứ diện bằng
a3 3 a3 2a 3 2a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Trang 11/13 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 103. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng 60 .
Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
8a 3 5 8a 3 6
A. 8a 3 6 . B. . C. . D. 8a 3 5 .
3 3
Câu 104. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo
với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 18 6
Câu 105. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện
ABCD, V1 là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A

B
D

V1 1 V1 1 V1 1 V1 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 4 V 2 V 3 V 3
Câu 106. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy
ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , BC  2a , A ' B vuông góc với mặt phẳng  ABC  và
góc giữa A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 30 0 (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C '.
A' C'

B'

A C
a 2a
B

a3 a3
A. . B. 3a 3 . C. a 3 . D. .
3 6
Câu 107. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chiều
cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
 a3 2 a3 2 a 3 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 108. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 a3 2 a3
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 6 3

Trang 12/13 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.B 5.D 6.D 7.A 8.B 9.C 10.A
11.A 12.A 13.D 14.C 15.A 16.B 17.D 18.D 19.A 20.A
21.B 22.B 23.A 24.A 25.A 26.A 27.A 28.B 29.A 30.D
31.D 32.C 33.D 34.D 35.D 36.C 37.D 38.D 39.B 40.D
41.B 42.D 43.B 44.B 45.A 46.B 47.A 48.B 49.C 50.B
51.D 52.D 53 54.B 55.C 56.B 57.A 58.D 59.A 60.B
61.C 62.B 63.B 64.B 65.D 66.D 67.C 68.A 69.C 70.B
71.D 72.C 73.B 74.A 75.C 76.D 77.D 78.A 79.B 80.A
81.C 82.A 83.C 84.C 85.D 86.C 87.B 88.A 89.D 90.A
91.C 92.B 93.A 94.D 95.A 96.B 97.D 98.C 99.B 100.D
101.A 102.B 103.C 104.D 105.A 106.C 107.D 108.C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 13/13 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• CHƯƠNG 2. KHỐI TRÒN XOAY - NÓN - TRỤ - CẦU
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy
bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
5a 3a
A. l  . B. l  2 2a . C. l  . D. l  3a .
2 2
Câu 2. (Đề chính thức 2017) Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính
diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. S xq  12 B. S xq  4 3 C. S xq  39 D. S xq  8 3

Câu 3. (Đề chính thức 2017) Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích
V của khối nón:
16 3
A. V  16  3 B. V  C. V  12 D. V  4
3
Câu 4. (Đề chính thức 2017) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và

ACB  30 o . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh
AC .
3a3 3a3
A. V  a3 B. V  3a 3 C. V  D. V 
9 3
Câu 5. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho khối  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng
15 . Tính thể tích V của khối nón  N 
A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 .

Câu 6. (Đề chính thức 2017) Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
2 a 3 a 3 a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 7. (Đề chính thức 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh A
có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh Sxq của  N 
A. Sxq  3 3a2 B. Sxq  6 3a2 C. Sxq  12 a 2 D. Sxq  6 a 2

Câu 8. (Đề chính thức 2017) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh
bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
5 2 5 2
A. r  B. r  5 C. r  D. r  5 
2 2
Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục
MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ đó.
A. Stp  4 B. Stp  2 C. Stp  6 D. Stp  10

Câu 10. (Đề chính thức 2017) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao h  4 2 .
A. V  32 B. V  64 2 C. V  128 D. V  32 2

Trang 1/14 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a.
 a3  a3  a3
A. V  B. V   a 3 C. V  D. V 
4 6 2
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
2 3R 3R
A. a  B. a  2R C. a  2 3 R D. a 
3 3
Câu 13. (Đề chính thức 2017) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc
với mặt phẳng  BCD  , AB  5a , BC  3a và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
3 3 2 2
Câu 14. (Đề chính thức 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a ,
BC  4a , SA  12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S. ABCD .
5a 17a 13a
A. R  B. R  C. R  D. R  6 a
2 2 2
Câu 15. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , AD  2a và
AA  2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC  .
3a 3a
A. R  3a B. R  C. R  D. R  2a
4 2
Câu 16. (Đề chính thức 2017) Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2a.
A. 100 B. R  2 3a C. R  3a D. R  a
Câu 17. (Đề chính thức 2017) Cho mặt cầu  S  tâm O , bán kính R  3 . Mặt phẳng  P  cách O một
khoảng bằng 1 và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  có tâm H . Gọi T là giao điểm
của tia HO với  S  , tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn  C  .
32 16
A. V  B. V  16 C. V  D. V  32
3 3
Câu 18. (Đề chính thức 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng
12 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 .
Câu 19. (Đề tham khảo 2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H1  ,  H 2  xếp chồng lên nhau, lần
1
lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 
r1 , h2  2h1 (tham
2
khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 (cm3 ) , thể tích khối trụ
 H1  bằng

Trang 2/14 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
A. 24  cm3  . B. 15  cm3  . C. 20  cm3  . D. 10  cm3  .

Câu 20. (Đề tham khảo 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a .
Thể tích của khối nón đã cho bằng
3 a 3 3 a 3 2 a 3  a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 21. (Đề chính thức 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng
chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự
định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,8m . B. 2, 6m . C. 2,1m . D. 2,3m .
Câu 22. (Đề chính thức 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có
cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước
dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1, 7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .
Câu 23. (Đề chính thức 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1 m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có
cùng chiều cao và thể trích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước
dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,6 m. B. 2,5 m. C. 1,8 m. D. 2,1 m.
Câu 24. (Đề chính thức 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán
kính đáy lần lượt bằng 1m và 1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng
chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự
định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,8m . B. 1, 4 m . C. 2, 2m . D. 1, 6 m .
Câu 25. (Đề chính thức 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3
mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1m 3 gỗ
có giá a (triệu đồng). 1m 3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một
chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 97, 03a đồng B. 10, 33a đồng C. 9, 7 a đồng D. 103, 3a đồng
Câu 26. (Đề chính thức 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm
và chiều cao 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì.
Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính
1 mm . Giã định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá
nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 85,5.a (đồng). B. 9, 07.a (đồng). C. 8, 45.a (đồng). D. 90, 07.a (đồng).
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp
chữ nhật có kích thước a , a 3 và 2a .
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Câu 28. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối
cầu và khối lập
phương là
3 3 3  3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 2 8
Câu 29. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho hình trụ (T ) có hai hình tròn đáy là (O ) và (O '). Xét hình
nón ( N ) có đỉnh O ', đáy là hình tròn  O  và đường sinh hợp với đáy một góc  . Biết tỉ số
Trang 3/14 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
giữa diện tích xung quanh hình trụ (T ) và diện tích xung quanh hình nón ( N ) bằng 3. Tính số
đo góc  .
A.   45 . B.   60 . C.   30 . D.   75 .
Câu 30. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Một khối trụ bán kính đáy là a 3 ,chiều cao
là 2a 3 .Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

3 3 3 4 6 3
A. 8 6 a . B. 6 6 a . C. 4 3 a . D. a .
3
Câu 31. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh
bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16 . Diện tích toàn phần của khối trụ đã
cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 8 . D. 24 .
Câu 32. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình nón tròn xoay có bán kính bằng 3 và
diện tích xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A. 60 . B. 150 . C. 90 . D. 120 .
Câu 33. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Chia hình nón  N  bởi mặt phẳng   vuông góc với
trục và cách đỉnh nón một khoảng d , ta được hai phần có thể tích bằng nhau. Biết chiều cao
của hình nón bằng 10, hỏi d thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  9;10  . B.  8;9  . C.  6;7  . D.  7;8 .
Câu 34. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình
tròn  O; R  và  O; R  , chiều cao R 3 . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn
 O; R  . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
A. 2 . B. 3. C. 3 . D. 2.
Câu 35. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A
  300 , BC  a . Quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB ta được một hình nón.
có ABC
Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
 a2  a2
A. 2 a 2 . B. . C. . D.  a 2 .
2 4
Câu 36. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có
ba kích thước 1, 2,3 là
9 9 7 14
A. . B. . C. 36 . D. .
8 2 3
Câu 37. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho tam giác đều ABC có đường tròn
nội tiếp  O; r  , cắt bỏ phần hình tròn và cho hình phẳng thu được quay quanh AO . Tính thể
tích khối tròn xoay thu được theo r .
5 3 4 3
A.  r . B.  r . C.  r 3 3. D.  r 3 .
3 3
Câu 38. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho khối nón có chiều cao bằng 5 và khoảng cách từ tâm
của đáy đến đường sinh bằng 3 . Thể tích khối nón đã cho bằng
Trang 4/14 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
1125 375 1125 375
A. . B. . C. . D. .
16 16 34 34
Câu 39. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hình trụ có bán kính đáy r .Gọi O và O là tâm của hai
đường tròn đáy với OO  2r . Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O .Gọi
V
VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ.Khi đó C bằng
VT
5 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 40. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Thiết diện qua trục của một hình nón tam giác đều có cạnh có độ
dài 2a. . Thể tích của khối nón là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 12
Câu 41. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  . có độ dài cạnh đáy
bằng a và chiều cao bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
 a2h  a2h
A. V   a2 h . B. V  . C. V  . D. V  3 a 2 h .
9 3
Câu 42. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hình trụ có tỉ số diện tích xung
1
quanh và diện tích toàn phần bằng , biết thể tích khối trụ bằng 9 . Bán kính đáy của hình trụ
4

A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 2.
Câu 43. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hình nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy
bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 2 3 a 2 . B. 2 5 a 2 . C. 5 a 2 . D. 3 a 2 .

Câu 44. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hình nón có đường sinh bằng a 2 và
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60. Tính thể tích của khối nón tạo ra từ hình nón
đó.
1 1 1 1
A.  a 3 6 . B.  a 3 6 . C.  a 3 6 . D.  a3 6 .
6 3 4 12
Câu 45. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ.
Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis được xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis
có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn trống chiếm tỉ lệ a % so với hộp đựng
bóng tennis. Số a gần đúng với số nào sau đây?
A. 50 . B. 66 . C. 30 . D. 33 .
Câu 46. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác ABC
vuông cân tại A , AB  a , AA  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của
hình lăng trụ theo a .
a 5 a a 2
A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  .
2 2 2
Câu 47. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung
quanh bằng 30 cm 2 . Tính thể tích V của khối nón đó.
25 39 25 11
A. V 
3
 cm3  . B. V 
3
 cm3  .

25 61 25 34
C. V 
3
 cm3  . D. V 
3
 cm3  .
Trang 5/14 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 48. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có AB  8cm và
AD  5cm . Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh AD và BC chông khít lên nhau để thu được mặt
xung quanh của một hình trụ. Thể tích V của khối trụ thu được.
320 50 200 80
A. V 

 cm3  . B. V 

 cm 3  C. V 

 cm 3  . D. V   cm 3  .

Câu 49. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu vi đường tròn lớn
của nó bằng 4
A. S  32 . B. S  16 . C. S  64 . D. S  8 .
Câu 50. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Một đồ vật được thiết kế bởi một nửa khối cầu và một khối
nón úp vào nhau sao cho đáy của khối nón và thiết diện của nửa mặt cầu chồng khít lên nhau
như hình vẽ bên. Biết khối nón có đường cao gấp đôi bán kính đáy, thể tích của toàn bộ khối đồ
vật bằng 36 cm3 . Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật đó bằng

A.   
5  3 cm 2 . B. 9  
5  2 cm 2 . C. 9  
5  3 cm2 . D.   
5  2 cm 2 .

Câu 51. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều
3 3
và có thể tích V   a . Diện tích xung quanh S của hình nón đó là
3
1
A. S  4 a 2 . B. S  2 a 2 . C. S   a 2 . D. S  3 a 2 .
2
Câu 52. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
6 và chiều cao h  1 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó là:
A. S  9 . B. S  27 . C. S  6 . D. S  5 .
Câu 53. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
h  20  cm  , bán kính đáy r  25  cm  . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng
cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12  cm  . Tính diện tích của thiết diện đó.
A. S  400  cm 2  . B. S  500  cm 2  . C. S  406  cm2  . D. S  300  cm2  .

Câu 54. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Thiết diện qua trục của một hình trụ là một
hình vuông có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích khối trụ đó.
2
A.  a3 . B. 2 a 3 . C. 4 a 3 . D.  a 3 .
3
Câu 55. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cắt mặt cầu  S  bằng một mặt phẳng cách
tâm một khoảng bằng 4cm được thiết diện là một hình tròn có diện tích 9 cm 2 . Tính thể tích
khối cầu  S  .
250 2500 25 500
A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3 3
Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm ,
góc ở đỉnh bằng 600 . Tính thể tích của khối nón đó.
Trang 6/14 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
8 3 8 3 8
A. cm3 . B. 8 3 cm3 . C. cm 3 . D. cm 3 .
9 3 3
Câu 57. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho một hình trụ
có tọa độ hai tâm là I (1; 2;3) và J (2;3; 4) . Biết bán kính đáy của hình trụ là R  4 3 . Tính thể
tích của khối trụ.
A. 3 . B.  3. C. 3 3. D. 3 4 3.
Câu 58. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Tính diện tích
toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AAC quanh trục AA .
A.   
3  2 a2 . B. 2  
2  1 a2 C. 2  
6  1 a2 D.   
6  2 a2 .

Câu 59. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội
tiếp trong một hình trụ T  . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối trụ T  và khối lăng trụ đã cho.
V1
Tính tỉ số .
V2
V1 4 3 V1 4 3 V1 3 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 9 V2 3 V2 9 V2 3
Câu 60. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Người thợ gia công của một cơ sở chất
lượng cao cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng
nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể
tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
A

16000 2  16 2  160 2  16000 2


A. V  lít. B. V  lít. C. V  lít. D. V  lít.
3 3 3 3
Câu 61. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho một cái bể nước hình hộp chữ nhật có
ba kích thước 2m, 3m, 2m lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của lòng trong đựng nước
của bể. Hàng ngày nước ở trong bể được lấy ra bởi một cái gáo hình trụ có chiều cao là 5 cm và
bán kính đường tròn đáy là 4cm. Trung bình một ngày được múc ra 170 gáo nước để sử dụng
(Biết mỗi lần múc là múc đầy gáo). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì bể hết nước (cho rằng
ngày cuối cùng có thể không đủ 170 gáo và lần múc cuối có thể không đầy gáo) biết rằng ban
đầu bể đầy nước?

A. 282 ngày. B. 281 ngày. C. 280 ngày. D. 283 ngày.


Câu 62. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2,
đường cao bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón
đã cho.

Trang 7/14 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
A. 4. B. 2. C. 1. D. 2 3 .
Câu 63. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cắt mặt phẳng xung quanh của một hình trụ
dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng 8 .
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 . D. 4 2 .
Câu 64. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho khối nón  N  có bán kính đáy bằng 3 và
thể tích bằng 12 . Tính diện tích xung quanh của khối nón  N  .
A. 15 . B. 5 . C. 3 . D. 36 .
Câu 65. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  ,
SA  a 2 và  ACB  30 . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là a . Tính độ
dài cạnh AB .
a 3 a 6 a 2
A. AB  . B. AB  . C. AB  a 6 . D. AB  .
2 2 2
Câu 66. (Sở GD Nam Định - 2019) Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
27 a 2 9 a 2 13 a 2
A. 9a 2 . B. . C. . D. .
2 2 6
Câu 67. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) ,
tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  2a , AB  a , BC  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. R  a 2. B. R  2a 2. C. R  2a. D. R  a.
Câu 68. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O; r  theo
giao tuyến là một đường tròn lớn có chu vi là 6 . Khi đó, hãy tính thể tích khối cầu tạo nên bởi
mặt cầu đã cho.
A. 36 . B. 9 . C. 18 . D. 32
Câu 69. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 .
Tam giác SAC vuông tại S . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
2 a 3 4 a 3
A. . B. 4 a3 3 . C. . D. 4 a3 .
3 3
Câu 70. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có
một góc 120 và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón.
 a3 3 a 3  a3 3  a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 4
Câu 71. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho hình nón có độ dài đường sinh
bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15 . Tính thể tích khối nón đó.
A. 1875 . B. 1500 . C. 4500 . D. 375 .
Câu 72. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Hình chữ nhật ABCD có AB  4 , AD  2 .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật quanh MN ta được
một khối tròn xoay có thể tích V bằng
8 4
A. 8 . B. . C. . D. 32 .
3 3
Câu 73. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Một hình hộp có ba kích thước a, b, c nội tiếp một mặt
cầu. Tính diện tích của mặt cầu đó.

Trang 8/14 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. S  16 a2  b2  c2  .   
B. S  a2  b2  c2  .

 
C. S  4 a2  b2  c2  . 
D. S  8 a2  b2  c2  .
Câu 74. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hình nón có thể tích bằng V  36 a 3 và bán kính
đáy bằng 3a . Tính độ dài đường cao h của hình nón đã cho.
A. h  4a . B. h  12a . C. h  5a . D. h  2a .
Câu 75. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hình vuông ABCD biết cạnh bằng a . Gọi I , K
lần lượt là trung điểm của AB , CD . Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho
hình vuông ABCD quay quanh IK một góc 3600 .
2 a 2  a2
A. . B. 2 a2 . C. . D.  a2 .
3 3
Câu 76. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Hai hình trụ giống hệt nhau được cắt theo các đường
nét chấm là một đường sinh và dán lại để tạo thành hình trụ lớn hơn (xem hình vẽ). Gọi V1 , V2
lần lượt là thể tích một khối trụ ban đầu và thể tích khối trụ lớn. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. V2  2 V1 . B. V2  6 V1 . C. V2  3 V1 . D. V2  4 V1 .
Câu 77. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Một chiếc thùng chứa đấy nước có hình khối lập
phương. Đặt vào trong thùng đó một khối nón sao cho đỉnh của nón trùng với tâm một mặt của
khối lập phương, đáy của khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số diện tích
của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại trong thùng

 1 11 
A. B. C. D.
12 11 12 12  
Câu 78. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình tứ diện đều cạnh 2a , có một đỉnh trùng
với đỉnh của nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh
của hình nón là
4 a 2 3  a2 3 8 a 2 3
A. . B. 2 a 2 3. C. . D. .
3 3 3
Câu 79. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB  4, AC  5 . Tính thể tích của khối nón sinh ra khi tam giác ABC quay xung quanh cạnh
AB .
100
A. 36 . B. 16 . C. . D. 12 .
3
Câu 80. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2
và chiều cao là 2.

Trang 9/14 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2 2
A. V  2 . B. V  2 . C. V  . D. .
3 3
Câu 81. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019)
Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là hai khối trụ
bàng nhau và tay cầm cũng là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ
đường kính đáy bằng 12, chiều cao bằng 6, chiều dài tạ bằng 30 và
bán kính tay cầm bằng 2. Hãy tính thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó.

A. 108 B. 504 . C. 6480 . D. 502 .


Câu 82. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho hai khối nón có cùng thể tích. Một khối có bán kính đáy bằng
R và chiều cao bằng h ; khối còn lại có bán kính đáy bằng 2R và chiều cao bằng x . Khi đó
h h 3 3 h
A. x  . B. x  . C. x  h. D. x  .
2 2 4 4
Câu 83. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Thể tích của khối cầu
tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng
3a 3 2 a 3 2 2a 3 2 a 3
A. B. C. D.
24 24 9 8
Câu 84. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a.
Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A. 36 a 2 . B. 26 a 2 . C. 72 a 2 . D. 56 a 2 .
Câu 85. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo hình vẽ) có
thân hộp là hình trụ có bán kính hình tròn đáy r  5cm , chiều cao h  6cm và nắp hộp là một
nửa hình cầu. Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện tích S cần
sơn là

A. S  110 cm 2 . B. S  130 cm 2 . C. S  160 cm 2 . D. S  80 cm 2 .


Câu 86. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích mặt cầu
đi qua các đỉnh của hình lập phương là
2 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 87. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp hình cầu có
bán kính bằng 5 . Tính thể tích của khối trụ.
A. 96 . B. 36 . C. 192 . D. 48 .
Câu 88. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Tính thể tích của khối nón biết thiết diện qua trục là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a .
2 a3  a3
A.  a 3 . B. . C. . D. 2 a 3 .
3 3
Câu 89. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao
h  6 cm , bán kính đường tròn đáy r  8 cm

A. 160 cm2 .  
B. 80 cm2 .  C. 128 cm 2 .  
D. 60 cm2 .  
Trang 10/14 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 90. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 9 cm, bán kính đáy
bằng 3 cm. Diện tích thiết diện qua trục của hình trụ đã cho bằng
A. 64  cm 2  . B. 54  cm 2  . C. 27  cm 2  . D. 45  cm 2  .

Câu 91. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho khối nón có bán kính đáy bằng a , góc giữa đường sinh và
mặt đáy bằng 300 . Thể tích khối nón đã cho bằng
4 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. 3 a3 . D. a .
3 3 9
Câu 92. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng
20. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 72 . C. 12 . D. 36 .
Câu 93. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích
bằng 2 2 , diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 4 . B. 8 . C. (2 2  4) . D. (2 2  8) .
Câu 94. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương
có cạnh bằng 1
4 3  3
A.  3 . B. . C. . D. 3 3 .
3 2
Câu 95. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D
cạnh a . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABC D .
4 a 2  a2 3
A. 3 a2 . B.  a 2 . C. . D. .
3 2
Câu 96. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh
bằng a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC .
a 3 a 3
A. R  a 3 . B. R  . C. R  . D. R  2a .
4 2
Câu 97. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho một khối trụ có chiều cao 8a , bán kính
đường tròn đáy bằng 6a . Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục 4a . Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.
A. 32 5a 2 . B. 16 5a 2 . C. 16 3a 2 . D. 32 3a 2 .
Câu 98. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính
đáy bằng a . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng
2 3
A. 2a . B. a . C. 3a . D. a .
3 2
Câu 99. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian, cho tam giác đều ABC cạnh bằng
a . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh một đường cao của

 a3 3  a3 3  a3 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 72 4 4
Câu 100. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với
AD
AB  BC   a . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh
2
BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

Trang 11/14 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
O a
D

C 2a

B A

4 a3 5 a3 7 a3
A. V  . B. V  . C. V   a3 . D. V  .
3 3 3
Câu 101. (Sở Điện Biên - 2019) Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh bên
bằng a . Thể tích khối nón là:
 a3 2  a3 2  a3 2  a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 6 6
Câu 102. (Sở Lào Cai - 2019) Cắt một mặt cầu  S  bởi một mặt phẳng qua tâm được thiết diện là hình
tròn đường kính bằng 4cm. Tính thể tích của khối cầu.
256 32
A.
2
 cm3  . B. 16  cm3  . C.
3
 cm3  . D. 64  cm3  .

Câu 103. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB  2 a , AD  a 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng
đáy là 30o . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
8 a 2 4 a 2
A. 8 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Câu 104. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm
O , bán kính R . Trên đường tròn  O  lấy hai điểm A , B sao cho tam giác OAB vuông. Biết
diện tích tam giác SAB bằng R 2 2 , thể tích hình nón đã cho bằng
 R3 14  R3 14  R3 14  R3 14
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 12 3
Câu 105. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một
chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng
để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 6,13m 2 . Hỏi nếu muốn làm ra
1000 chiếc nón lá giống nhau có đường trình vành nón 50 cm , chiều cao 30 cm thì cần khối
lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón có hình dạng là một hình nón)
A. 50 kg . B. 76 kg . C. 48kg . D. 38 kg .
Câu 106. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Nếu tăng gấp 2 bán kính của một khối cầu thì thể tích của
khối cầu tăng gấp bao nhiêu lần?
A. gấp 2 lần. B. gấp 4 lần. C. gấp 8 lần. D. gấp 16 lần.
Câu 107. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A ,
AB  2 5 cm, AC  5 cm . Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay
có thể tích là
20 20
A.
3
 cm3  . B.
3
 cm3  . C. 20  cm3  . D. 20  cm3  .

Câu 108. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích
hình tròn đáy của hình nón
bằng 9π . Tính đường cao h của hình nón.
3 3
A. . B. 3 3 . C. . D. 3 .
2 3
Trang 12/14 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 109. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng a ,
góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Tính thể tích V của khối trụ ngoại
tiếp lăng trụ đã cho.
4a 3 3 a 3 3 a 3 3
A. V  a 3 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 9 3
Câu 110. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hình trụ có diện tich toàn phần là 4 và có thiết diện cắt
bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.Thể tích khối trụ đã cho bằng
4 6  6  6 4
A. . B. . C. . D. .
9 12 9 9
Câu 111. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABC D có các kích thước là
AB  2 AD  3 AA  4 . Gọi  N  là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB A và đường tròn
đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDDC  . Thể tích của khối nón  N  là
13 25
A. 5 . B. . C. 8 . D. .
3 6
Câu 112. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Nếu tăng gấp 2 lần bán kính của một khối cầu thì thể tích
của khối cầu tăng gấp bao nhiêu lần?
A. Gấp 8 lần. B. Gấp 16 lần. C. Gấp 2 lần. D. Gấp 4 lần.
Câu 113. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Người ta cho vào một chiếc hộp hình trụ 3 quả bóng tennis hình cầu
bán kính R . Biết đáy hình trụ bằng hình tròn lớn của quả bóng và chiều cao hình trụ gấp 3 lần
đường kính của quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích 3 quả bóng, S 2 là diện tích xung quanh của
hình trụ. Tổng S1  S 2 bằng.
2 2 2 2
A. 24 R B. 144 R C. 12 R D. 18 R
Câu 114. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 8 a 2 và chiều cao bằng
3a . Thể tích khối trụ đã cho là
A. 6 a 3 . B. 8 a 3 . C.  a 3 . D. 3 a 3 .
Câu 115. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hình trụ có đường cao bằng 4 nội tiếp trong mặt cầu có bán
V
kính bằng 4 . Tính tỉ số 1 , trong đó V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho.
V2
7 3 5 9
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 116. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
lập phương có cạnh a .
 a3 3  a3 3 4 a 3 3
A. V  . B. V  4 a3 3 . C. V  . D. V  .
2 8 3
Câu 117. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh
bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn
xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là

8 3 7 3
A. V  8 . B. V  7 . C. V  . D. V  .
3 3

Trang 13/14 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.D 5.A 6.C 7.A 8.A 9.A 10.B
11.D 12.A 13.C 14.C 15.C 16.C 17.A 18.A 19.C 20.A
21.C 22.A 23.C 24.D 25.C 26.C 27.D 28.C 29.B 30.A
31.D 32.D 33.D 34.B 35.B 36.D 37.D 38.B 39.D 40.C
41.C 42.A 43.C 44.D 45.D 46.A 47.B 48.D 49.B 50.B
51.B 52.A 53.B 54.B 55.D 56.C 57.A 58.D 59.A 60.B
61.B 62.B 63.A 64.A 65.D 66.B 67.A 68.A 69.C 70.A
71.B 72.A 73.B 74.B 75.D 76.D 77.D 78.A 79.C 80.A
81.B 82.D 83.B 84.A 85.A 86.B 87.A 88.C 89.B 90.B
91.D 92.D 93.C 94.C 95.A 96.C 97.A 98.D 99.A 100.B
101.B 102.C 103.A 104.B 105.A 106.C 107.B 108.B 109.D 110.A
111.A 112.A 113.A 114.D 115.D 116.A 117.A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 14/14 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 4;0  ,
B  1;1;3 , C  3,1, 0  . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .
A. D  2;1;0  , D  4;0;0  B. D  0;0;0  , D  6;0;0 
C. D  6;0;0  , D 12;0;0  D. D  0;0;0  , D  6;0;0 

Câu 2. (Đề Thử Nghiệm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và
AM
B  5; 6; 2  . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tính tỉ số .
BM
AM 1 AM AM 1 AM
A.  B. 2 C.  D. 3
BM 2 BM BM 3 BM

Câu 3. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 0 
  
và b   1; 0; 2  . Tính cos  a , b  .
  2   2   2   2
 
A. cos a, b    
B. cos a, b   C. cos a , b    D. cos a, b   
25 5 25 5
Câu 4. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 ,
N  1;1;1 và P 1; m  1;2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán
2 2 2
kính R của mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20 .
A. I  1; 2; 4  , R  5 2 B. I  1; 2; 4  , R  2 5
C. I 1; 2;4  , R  20 D. I 1; 2; 4  , R  2 5

Câu 6. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là
hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  13
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  17 D.  x  1  y 2  z 2  13

Câu 7. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M  2;3;3 , N  2; 1; 1 , P  2; 1;3 và có tâm thuộc
mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  2  0.
A. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  10  0 B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0
C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 D. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
Câu 8. (Đề Thử Nghiệm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là
phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0 ?
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  3 B.  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 D.  x  1   y  2    z  1  9

Trang 1/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1
và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu  S 
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 B.  S  :  x  2    y  1   z  1  10
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 D.  S  :  x  2    y  1   z  1  10

Câu 10. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4; 0; 1 và
B  2; 2; 3  . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB ?
A. 3x  y  z  6  0 B. 3 x  y  z  0 C. 6 x  2 y  2 z  1  0 D. 3x  y  z  1  0
Câu 11. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây
là phương trình của mặt phẳng  Oyz  ?
A. y  0 B. x  0 C. y  z  0 D. z  0

Câu 12. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng
x1 y  2 z  3
:   ?
3 2 1
A. x  2 y  3 z  3  0 B. 3 x  2 y  z  8  0 C. 3 x  2 y  z  12  0 D. 3 x  2 y  z  12  0

Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm
I  3;2; 1 và đi qua điểm A  2;1;2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3 z  8  0 B. x  y  3 z  3  0 C. x  y  3 z  9  0 D. x  y  3 z  3  0
Câu 14. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
 x  2  3t
 x4 y 1 z
d :  y  3  t và d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
 z  4  2t 3 1 2

thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   D.  
3 1 2 3 1 2
Câu 15. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi
M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox, Oy . Vectơ nào dưới đây là
một véctơ chỉ phương của đường thẳng M 1M 2 ?
   
A. u2  1; 2; 0  B. u3  1;0;0  C. u4   1; 2;0  D. u1   0; 2;0 

Câu 16. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  ,
B  1; 0; 1 , C  1;1; 2  . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
 x  2t
 x y 1 z 3 x 1 y z 1
A.  y  1  t . B.   . C.   . D. x  2 y  z  0 .
z  3  t 2 1 1 2 1 1

Trang 2/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 17. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai
mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương
trình đường thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?
x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Câu 18. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ;
x2 y2 z3
B  1; 4;1 và đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới đây là phương
1 1 2
trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x y2 z2 x y 1 z 1
A.   B.   C.   D.  
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 19. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  ,
x 1 y  2 z 1
B  1; 2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho
1 1 2
MA2  MB 2  28 , biết c  0.
1 7 2  1 7 2
A. M  1; 0;  3 B. M  2; 3; 3 C. M  ; ;   D. M   ;  ;   .
6 6 3  6 6 3
Câu 20. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương
trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất
5 1 1
cả các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  2 C. m  52 D. m  52
Câu 21. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
 P  : 2 x  2 y  z  1  0 và đường thẳng  :   . Tính khoảng cách d giữa 
2 1 2
và  P  .
1 5 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2 .
3 3 3
Câu 22. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1; 2; 3  và mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm
H.
A. H  3; 0; 2  B. H  1; 4; 4  C. H  3; 0; 2  D. H  1; 1; 0 

Câu 23. (Đề tham khảo 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 bằng
8 7 4
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3
Câu 24. (Đề chính thức 2019) Trong không Oxyz ,
gian cho mặt cầu
2 2 2
( S ) : x  y  z  2 y  2 z  7  0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 9. B. 15 . C. 7. D. 3 .

Trang 3/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 25. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x  y  z  2 y  2 z  7  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 9 . B. 3 . C. 15 . D. 7.
Câu 26. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S: x  y  z  2 x  2 z  7  0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 .
Câu 27. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  17  0 . B. 4 x  3 y  z  26  0 .
C. 2 x  2 y  3 z  17  0 . D. 2 x  2 y  3 z  11  0 .

Câu 28. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0  và B  3;0;2  . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. x  y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 29. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  4;0;1 và B  2; 2;3  . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 6 x  2 y  2 z  1  0. B. 3 x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0. D. 3x  y  z  0.

Câu 30. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 1 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. 2 x  y  z  5  0 . B. 2 x  y  z  5  0 .
C. x  y  2 z  3  0 . D. 3x  2 y  z  14  0 .

Câu 31. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1;2 .
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  1  0 C. 3x  2 z  1  0 D. 3x  2 z  1  0

Câu 32. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0  , C 1;2;  1 và
D  2;0;  2  . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là
 x  3  3t x  3  x  3  3t  x  3t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2 . C.  y  2  2t . D.  y  2t .
z  1 t  z  1  2t z  1 t z  2  t
   
Câu 33. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2 , B 1; 2;1 , C 3;2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là
 x  1 t
 x  1 t
  x  2  t  x  1 t

 
  
A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
  
 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t  z  2  2t

Câu 34. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1;0 , B 1;2;1 ,
C  3;  2;0 , D 1;1;  3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có
phương trình là:
x  t x  t x  1 t x  1 t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  2  3t  z  3  2t
   
Trang 4/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 35. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0  , B  2;0;2  , C  2; 1;3 , D 1;1;3  . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt
phẳng  ABD  có phương trình là
 x  2  4t  x  2  4t  x  2  4t  x  4  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  1  3t . C.  y  4  3t . D.  y  3  t .
z  2  t z  3  t z  2  t  z  1  3t
   
x 1 y z2
Câu 36. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 2
phẳng ( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông
góc với d có phương trình là:
x  1 t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   
Câu 37. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  5; 4; 2  và B 1; 2; 4  . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  8  0 . B. 3 x  y  3 z  13  0 .C. 2 x  3 y  z  20  0 . D. 3 x  y  3 z  25  0 .

Câu 38. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2;  1;2 và song
song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  2  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3 z  9  0 . B. 2 x  y  3 z  11  0 .
C. 2 x  y  3 z  11  0 . D. 2 x  y  3 z  11  0 .

Câu 39. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;2;1 và B  2;1;0 . Mặt
phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 3 x  y  z  6  0 B. 3 x  y  z  6  0 C. x  3 y  z  5  0 D. x  3 y  z  6  0

Câu 40. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương
1 2 2
trình là.
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t . B.  y  1  t . C.  y  1  3t . D.  y  3  3t .
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   
Câu 41. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Đường thẳng (  ) là giao của hai mặt
phẳng x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 3 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1
Câu 42. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Mặt phẳng  P đi qua
A  3;0;0  , B  0;0; 4  và song song với trục 4  x  3  3z  0  4 x  3z  12  0 Oy có phương
trình
A. 4 x  3z  12  0 . B. 3x  4 z  12  0 . C. 4 x  3z  12  0 . D. 4 x  3z  0 .
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(2; 0; 0), B (0; 4; 0), C (0; 0; 6), D (2; 4; 6) . Gọi ( P ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng
( ABC ) , ( P ) cách đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của mặt phẳng ( P ) là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
Trang 5/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .
Câu 44. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D
có AB  a, AD  AA  2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và DC  bằng
6a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 45. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : 3x  2 y  2 z  7  0 và    : 5 x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng qua O , đồng
thời vuông góc với cả   và    có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 46. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho đường
tròn  S  có tâm I nằm trên đường thẳng y   x , bán kính R  3 và tiếp xúc với các trục tọa
độ. Lập phương trình của  S  , biết hoành độ tâm I là số dương.
2 2 2 2
A.  x  3   y  3  9 . B.  x  3   y  3  9 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  3  9 . D.  x  3   y  3  9 .

Câu 47. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa
hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Câu 48. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi

qua điểm M  3; 1;4  đồng thời vuông góc với giá của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là
A. 3x  y  4 z  12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 . C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2 z  12  0 .
Câu 49. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A(1;3; 2) , B (3;5; 4) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
x 3 y 5 z 4
A. x  y  3z  9  0 . B. x  y  3z+9  0 . C. x  y  3z+2  0 .D.   .
1 1 3
Câu 50. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 P  : 2x  y  2z  3  0 và đường thẳng    : x  1  y  1  x  1 . Khoảng cách giữa    và


2 2 1
 
P là
2 8 2
A. B. C. D. 1
3 3 9
Câu 51. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường
x 1 y z  2
thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1; 1;2  . Đường thẳng 
2 1 1
cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một véc tơ chỉ
phương của  là
   
A. u   4;5; 13 . B. u  1; 1; 2  . C. u   3;5;1 . D. u   2;3; 2  .

Câu 52. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi

qua điểm M 1;1;0  và nhận vectơ n   2;  1;1 làm vectơ pháp tuyến. Điểm nào dưới đây
không thuộc ( P ) ?

Trang 6/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
A. A  5;  1;2 . B. D  0;0;1 . C. C  1;  2;1 . D. B 1;  1;  2 .

Câu 53. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A  3;  1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng
 P: x  y  z  4  0 , Q : 2x  y  z  4  0 .
x  3 y 1 z  5 x3 y 1 z 5
A. d :   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  5 x3 y 1 z 5
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Câu 54. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P : 4x  3y  z 1  0 và đường thẳng

x 1 y  6 z  4
d:   , sin của góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  bằng
4 3 1
5 8 1 12
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 55. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng
x  2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y  3 z  4 x 1 y3 z4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y3 z4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Câu 56. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
x 1 y z  2
Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1; 1; 2  .
2 1 1
Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng
MN . Một vectơ chỉ phương của  là
   
A. u   2;3; 2  . B. u  1; 1; 2  . C. u   3;5;1 . D. u   4;5; 13 .
Câu 57. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu
 S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  25.

Câu 58. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;0  và
B  2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. 2 x  y  z  3  0. B. x  y  z  3  0. C. x  y  z  3  0. D. x  y  z  3  0.
Câu 59. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1 và
x  1 y 1 z  3
đường thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
3 2 1
đường thẳng d là
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 . C. 3x  2 y  z  10  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 .

Trang 7/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 60. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành
ABCD A 1;0;1 B  2;1; 2  D 1; 1;1 C
. Biết , và , tọa độ điểm là:
A.  2;0; 2  . B.  2;2; 2  . C.  2; 2;2  . D.  0; 2;0  .

Câu 61. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi
qua hai điểm A  0;1; 0  , B  2;0;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là:
A. x  y  3z  1  0 . B. 2 x  2 y  5 z  2  0 .C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M ' đối xứng
với điểm M (1; 2; 4) qua mặt phẳng
( ) :2 x  y  2 z  3  0 có tọa độ là
A. (1;  2;  4) . B. (3;0;0) . C. (1;1;2) . D. (2;1;2) .
Câu 63. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm A 1;2;3 , B  5; 4; 1 là
x3 y 3 z 1 x  5 y  4 z 1
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x 1 y2 z 3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
4 2 4 4 2 4
Câu 64. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2
phẳng Q : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   15 . Mặt phẳng  P 
song song với mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
6 đi qua điểm nào sau đây?
A.  2;  2;1 . B. 1;  2;0  . C.  2;2;  1 . D.  0;  1;  5 .
Câu 65. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O , song song mặt
phẳng  Q  và d  P  ;  Q    1 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B. x  2 y  2 z  0 .
C. x  2 y  2 z  6  0 . D. x  2 y  2 z  3  0 .
Câu 66. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d : 3x  4 y  1  0 và điểm I 1;  2  . Gọi  C  là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại
hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 4. Phương trình đường tròn  C  là
2 2 2 2
A.  x 1   y  2   8 . B.  x  1   y  2   20 .
2 2 2 2
C.  x 1   y  2   5 . D.  x  1   y  2  16 .

Câu 67. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;  3 . Mặt phẳng  ABC  có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1  1; 2;  3 . B. n2   3;2;  1 . C. n3   6;  3;  2 . D. n4   6;3;  2 .

Câu 68. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua hai điểm O và A  2;1; 3  là
x y z x2 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x4 y2 z6 x6 y 3 z 9
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3

Trang 8/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 69. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm I 1; 1 và
hai đường thẳng d1 : x  y  3  0, d 2 : x  2 y  6  0 . Hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường
thẳng d1 , d 2 sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đường thẳng AB có một véctơ chỉ
phương là
   
A. u1  1; 2  . B. u2   2;1 . C. u3  1; 2  . D. u4   2; 1 .

Câu 70. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu
vuông góc của điểm M  4;5;2  lên mặt phẳng  P  : y  1  0 là điểm có tọa độ
A.  4; 1; 2  . B.  4;1;2  . C.  0; 1;0  . D.  0;1;0  .

Câu 71. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P : x  y  z 1  0 và hai điểm A 1; 1; 2  , B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q chứa A, B và vuông
góc với mặt phẳng  P , mặt phẳng  Q có phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z 1  0 . C. 3x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .
Câu 72. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m, n để các vec tơ a, b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  2; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Câu 73. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
   
u  1;1;  2  , v  1; 0; m  . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa hai vectơ u , v bằng 450 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 . D. m  2  6 .
Câu 74. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  8 z  4  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  3; 2;  4  , R  25. B. I  3;  2;4  , R  5.
C. I  3;  2; 4  , R  25. D. I  3; 2;  4  , R  5.
Câu 75. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
( P ): 2x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách từ M  1;2; 3  đến mặt phẳng ( P ) bằng
4 4 2 4
A.  . B. . C. . D. .
3 9 3 3
Câu 76. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt
cầu có phương trình  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để
mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  8  0 cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 77. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho đường thẳng    đi qua điểm M  0;1;1 , vuông góc với đường thẳng
x  t
 d1  :  y  1  t  t    và cắt đường thẳng  d 2  : x  y  1  z . Phương trình của    là?
 z  1 2 1 1

x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  t . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 z  1 t
   

Trang 9/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 78. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
gọi  P  là mặt phẳng chứa hai đường thẳng

 x  1  t
x 1 y  2 z  3 
d1 :   ; d 2 :  y  1  t  t    . Khoảng cách từ điểm M  1;1;1 đến mặt
1 1 2  z  2t

phẳng  P  là
13 5 15 13
A. . B. . C. . D. .
107 107 3 15
Câu 79. aa (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ tọa đọ
Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  3 y  2 z  5  0 và đường thẳng

 x  1  2t

d :  y  3  4t  t    . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
 z  3t

A. d cắt  P  . B. d   P  . C. d / /  P  . D. d   P  .

Câu 80. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y z
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 bằng
1 1 2
3 2 3
A. 2 3 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Câu 81. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm
A  0;1;0  , B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 . B.  P  : 4 x  3 y  2 z  3  0 .
C. 2 x  y  3z  1  0 . D.  P  : 4 x  y  2 z  1  0 .

Câu 82. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và
B 1; 1;3 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .

Câu 83. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có
phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  6  0 . Tìm bán kính R của mặt cầu.
A. R  42. B. R  3. C. R  15. D. R  30.
Câu 84. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D biết A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1;  1;1 , C   4;5;  5 . Tọa độ của đỉnh A là
A. A   4;5;  6  . B. A   3; 4;  1 . C. A   3;5;  6  . D. A   3;5;6  .

Câu 85. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình của
mặt cầu có tâm I 1;  2;  3 và tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  9 . B.  x  1   y  2    z  3   1 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3   4 . D.  x  1   y  2    z  3   1 .

Trang 10/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 86. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng  P  qua D 1;1;1 và song song
với mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  1  0 . B. 3 x  2 y  6 z  1  0 .
C. 3 x  2 y  5 z  0 . D. 6 x  2 y  3 z  5  0 .

Câu 87. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6 
và mặt phẳng   có phương trình x  2 y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng    đi qua
M và song song với mặt phẳng   .
A.    : x  2 y  2 z 13  0 . B.    : x  2 y  2 z 15  0 .
C.    : x  2 y  2 z  15  0 . D.    : x  2 y  2 z 13  0 .
Câu 88. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
  có phương trình 2 x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  có phương trình
2 2 2
 x  1   y  1   z  2   4 . Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt
phẳng   và mặt cầu  S  .
2 42 2 3 2 15 2 7
A. r  . B. r  C. r  . D. r 
3 3 3 3
Câu 89. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1
x  t

tới đường thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14. B. 6. C. 2 14. D. 2 6.
Câu 90. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  3; 2;5 ,
N  1;6; 3 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  6 . B.  x  1   y  2    z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  36 . D.  x  1   y  2    z  1  36 .

Câu 91. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  có tâm I  0;  2;1 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu
 S  theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích 2 . Mặt cầu  S  có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2   y  2    z  1  2 . B. x   y  2    z  1  3 .
2 2 2 2
C. x2   y  2    z  1  3 . D. x 2   y  2    z  1  1 .

Câu 92. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
tam giác ABC với A 1;1;1 ; B  1;1;0  ; C 1;3; 2  . Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A
của tam giác ABC nhận véc tơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
   
A. a  1;1;0  . B. c   1; 2;1 . C. b   2; 2; 2  . D. d   1;1; 0  .

Câu 93. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A  0;1;1 và B 1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với
đường thẳng AB .
A.  P  : x  3 y  4 z  26  0 . B.  P  : x  y  2 z  3  0 .

Trang 11/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
C.  P  : x  y  2 z  6  0 . D.  P  : x  3 y  4 z  7  0 .

Câu 94. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: x 2  y 2  z 2  4mx  2my  2mz  9m 2  28  0 là
phương trình của mặt cầu?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 95. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;  1 , B  3;0;3 . Biết mặt phẳng  P  đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất.
Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 .C. 2 x  2 y  4 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 96. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm
x 1 y  2 z  3
M (1; 0;1) và đường thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d
1 2 3
và cắt Oz có phương trình là
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 97. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt
cầu tâm ( S ) có I (1;1; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  5  0 . Tính bán kính
R của mặt cầu (S ) .
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 98. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  7  0 và điểm A 1;1; 2  . Điểm H  a; b; 1 là hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng  P  . Tổng a  b bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 99. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  1 z  2
d:   . Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc đường thẳng d ?
2 1 2
A. M  3; 2; 4  B. N 1; 1; 2  C. P  1;0;0  D. Q  3;1; 2 

Câu 100. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  2   y 2   z  1  9 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Biết mặt cầu  S  cắt
 P  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Tính bán kính r của  C  .
A. r  2 2 . B. r  2 . C. r  2 . D. r  5 .
Câu 101. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
MA 2
hai điểm A  2; 2; 2  ; B  3; 3;3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn  . Khi đó độ
MB 3
dài OM lớn nhất bằng
5 3
A. 6 3 . B. 12 3 . C. 5 3 . D. .
2
Câu 102. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho
ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình
thang có đáy AD và diện tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .

Trang 12/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
 D  8;  7;1  D  8; 7; 1
A. D  12;  1;3 . B.  . C. D  8;7;  1 . D.  .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3
Câu 103. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
A1; 2;0 , B 1;0; 1 và C 0; 1; 2 , D 0; m; k  . Hệ thức giữa m và k để bốn điểm
A, B , C , D đồng phẳng là:
A. 2m  3k  0 . B. m  2k  3 . C. m  k  1 . D. 2m  k  0 .
Câu 104. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có
tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25 . B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 . D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 .

Câu 105. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?
A.   : z  0 . B.  P  : x  y  0 . C.  Q  : x  11y  1  0 . D.    : z  1 .

Câu 106. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x y z
:   và mặt phẳng   : x  y  2 z  0 . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  
1 2 1
bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Câu 107. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 

đi qua điểm M 1;2;3 và có véctơ chỉ phương u   2; 4;6  . Phương trình nào sau đây không
phải là của đường thẳng  .
 x  5  2t x  2  t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  10  4t . B.  y  4  2t . C.  y  2  4t . D.  y  6  4t .
 z  15  6t  z  6  3t  z  3  6t  z  12  6t
   
Câu 108. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  y  6  0 và  Q  . Biết rằng điểm H  2; 1; 2  là hình chiếu vuông góc của gốc tọa
độ O  0; 0;0  xuống mặt phẳng  Q  . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng  P  và mặt phẳng
Q  bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 109. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;  1 và cắt mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z 1  0 theo một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  9 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  3 . D.  x  1   y  2    z  1  3 .

Câu 110. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1;  2;0  ;
B  3;3; 2  , C  1; 2; 2  và D  3;3;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D
xuống mặt phẳng  ABC  bằng
9 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 14 2

Trang 13/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 111. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách
x  2  t

giữa đường thẳng  :  y  5  4t ,  t    và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0 bằng
z  2  t

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 112. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và
B  7; 4;5 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  4    y  3   z  1  104 . B.  x  4    y  3   z  1  26 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  4    y  3   z  1  26 . D.  x  4    y  4    z  1  104 .

Câu 113. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và hai đường
x 1 y z  3
thẳng d1 :   ; d 2 : x  1  t , y  2t , z  1 . Viết phương trình đường thẳng  đi
2 1 1
qua A , vuông góc với cả d1 và d 2 .
x  1 t  x  2  t x  1 t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
z  3  t  z  3  3t z  3  t  z  3  3t
   
Câu 114. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm
I ( 1;3; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  11  0 .
2 2 2 2
A.  x  1   y  3   z 2  4 . B.  x  1   y  3   z 2  4 .
2 2 2 2 4
C.  x  1   y  3   z 2  2 . D.  x  1   y  3   z 2  .
9
Câu 115. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2;2
x  6 y 1 z  5
và đường thẳng d :   . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d .
2 1 1
A. B  3; 4;  4  . B. B  2;  1;3 . C. B  3;4;  4 . D. B  3;  4;4 .

Câu 116. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC
có tất cả các cạnh đều bằng a , cosin góc giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Câu 117. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , biết
x y  2 z 1
M  a; b; c  (với a  0 ) là điểm thuộc đường thẳng  :   và cách mặt phẳng
1 1 2
 P  :2 x  y  2 z  5  0 một khoảng bằng 2. Tính giá trị của T  2a  b  c .
A. T  1 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  1 .
Câu 118. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt
phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B  4;5;6  , C 1;0; 2  có phương trình là
A. x  y  2 z  5  0 . B. x  2 y  3 z  4  0 . C. 3 x  3 y  z  0 . D. x  y  2 z  3  0 .

Trang 14/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 119. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm
 x  t

A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 và đường thẳng d :  y  2  t .
z  3  t

Gọi M  a; b; c  là toạ độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng  ABC  . Tính tổng
S  abc.
A. 6 B. 5 C. 7 D. 11
Câu 120. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z  4
d  :   . Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với đường
2 3 1
thẳng  d  ?
A. 2 x  3 y  z  7  0 . B.  x  y  5 z  19  0 .C.  x  y  5 z  3  0. D. 2 x  3 y  z  9  0 .
Câu 121. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới
đây là phương trình của mặt cầu có tâm I  3;1;0  và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : 2x  2 y  z 1  0 ?
2 2 2 2
A.  x  3   y  1  z 2  3 . B.  x  3   y  1  z 2  9 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  1  z 2  3 . D.  x  3   y  1  z 2  9 .

Câu 122. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm (1; −1; 3) và hai
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   ..
3 3 1 1 1 1 Phương trình đường thẳng d đi
qua A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d2
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3
Câu 123. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  z  0 và
x 1 y z  2
đường thẳng d :   . Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M  a; b; c  thuộc
2 1 1
đường thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM  6 . Khi đó tổng S  2016 a  b  c là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
Câu 124. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , xét vị trí
x 1 y 1 z x 3 y 3 z  2
tương đối của hai đường thẳng 1 :   , 2 :  
2 2 3 1 2 1
A. 1 trùng  2 . B. 1 chéo với  2 . C. 1 cắt  2 . D. 1 song song
với  2 .
Câu 125. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
x  4 y  2 z 1
Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng d1 :   ;
1 4 2
x  2 y 1 z 1
d2 :    Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với d1 và cắt d2 .
1 1 1
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
1 2 3 2 1 3
Trang 15/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
4 1 4 2 1 1
Câu 126. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
2 2
cho hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  2   z 2  1 và x2  y 2  z 2  4 x  4 z  8  0 . Có bao nhiêu
mặt phẳng tiếp xúc với  S1  và  S2  ?
A. Một. B. Vô số. C. Không. D. Ba.
Câu 127. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của
điểm M 1; 3; 5  trên mặt phẳng  Oyz  có tọa độ là
A.  0; 3;5 . B.  0; 3;0 . C. 1; 3;0 . D.  0; 3; 5  .

Câu 128. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai
điểm A 1; 1;1 , B  3;3; 1 . Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
A. x  2 y  z  4  0. B. x  2 y  z  4  0. C. x  2 y  z  2  0. D. x  2 y  z  3  0.
Câu 129. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai
MA 2
điểm A  2 ; 2 ;  2  , B  3 ;  3 ; 3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn  . Khi đó,
MB 3
độ dài OM lớn nhất bằng
5 3
A. 6 3 . B. . C. 5 3 . D. 12 3 .
2
Câu 130. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 x  2  2t
 P  : 2 x  y  z  10  0 , điểm A 1;3;2 và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình
z  1 t

đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của
đoạn MN .
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
Câu 131. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao
tuyến là một đường tròn bán kính 2R , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu  S  đến mặt phẳng
 P là R . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
12 20 2
A. 20 R2 . B.  R2 . C. R . D. 12 R2 .
3 3
Câu 132. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
 x  1  4t
x 1 y  2 z 
d1 :   và d 2 :  y  1  2t .
2 1 1  z  2  2t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
87 174 174 87
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3

Trang 16/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 133. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 4;1
 
và B  4;5;2  . Điểm C thỏa mãn OC  BA có tọa độ là
A.  6, 1, 1 . B.  2, 9, 3 . C.  6,1,1 . D.  2,9,3 .

Câu 134. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi
x 1 y  2 z  3
qua hai điểm A 1;2;3 , B  3;  1;1 và song song với đường thẳng d :   .
2 1 1
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  P  bằng
37 5 37 5 77
A. . B. . C. . D. .
101 77 101 77
Câu 135. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc
    
tơ u  2i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để
 
uv.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 136. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  3  0 ;  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  R  đi qua điểm M 1;1;1 chứa
giao tuyến của  P  và  Q  ; phương trình của  R  : m  x  2 y  z  3   2 x  y  z  1  0 . Khi
đó giá trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 137. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 138. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d  là
giao tuyến của hai mặt phẳng

 P  : x  z.sin   cos   0;  Q  : y  z.cos   sin   0;   (0; ) . Góc giữa  d  và trục Oz
2
là:
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 139. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3  và
mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với  P  có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z  3  9. B.  x  1   y  2   z  3  3.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  3  3. D.  x  1   y  2    z  3  9.

Câu 140. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P : x  y  2  0 và hai điểm A 1; 2; 3 , B 1; 0; 1 . Điểm C  a; b;  2    P  sao cho tam
giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính a  b.
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 141. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng
song song với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3 .
A. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . B. x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . D. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 .

Trang 17/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 142. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng P đi qua điểm A  2;1;1 , B  1; 2; 3 và vuông góc với mặt phẳng
Q : x  y  z  0 .
A. x  y  z  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y  1  0 . D. x  y  z  4  0 .

Câu 143. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song  P  và
Q  lần lượt có phương trình 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng  P  và  Q  bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Câu 144. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B  2; 2; 3 .
Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2   y  3   z  1  36. B. x 2   y  3   z  1  9.
2 2 2 2
C. x 2   y  3   z  1  9. D. x 2   y  3   z  1  36.

Câu 145. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2  và
x 1 y z 1
đường thẳng d :   . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương
1 1 2
trình là
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 3 1
Câu 146. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x  12 y  9 z  1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của
4 3 1
d và  P  .
A. 1;0;1 . B.  0;0; 2  . C. 1;1;6  . D. 12;9;1 .

Câu 147. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
ABC có A  1;3; 2  , B  2;0;5  , C  0; 2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam
giác ABC là
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
2 4 1 1 1 3
Câu 148. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  2;  1 và
B  3;0;3 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  2 z  3  0 . B. x  y  2 z +3  0 . C. 2 x  y  z  6  0 . D. 2 x  y  z  6  0 .

Câu 149. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có
tâm I 1; 2; 1 và có tiếp diện là mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 , có phương trình là:
A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  4 . B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  1 .
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  4 . D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  1 .

Trang 18/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 150. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm m để mặt
phẳng  P  : x  y  z  1  0 cắt mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  2  m  2  z  4  0 theo giao
tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 3 .
 m  2 m  3  m  3
A.  . B. m   3. C.  . D.  .
m  1 m  1  m  1
Câu 151. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  1  0 ,  Q  : 3x   m  2  y   2m  1 z  3  0 . Tìm m để hai mặt phẳng  P  ,
Q vuông góc với nhau.
A. m  0 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 152. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
 
ABC có AB   3; 0; 4  , AC   5; 2; 4  . Độ dài trung tuyến AM là
A. 4 2 . B. 3 2 . C. 5 3 . D. 2 3 .
Câu 153. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và A  2;1;3 . Phương trình mặt phẳng  Q  qua A và chứa d là:
2 1 1
A. x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  2 y  3z  9  0 .
Câu 154. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi
qua A 1;1;3 và chứa trục hoành có phương trình là:
A. 3 y  z  4  0 . B. x  y  0 . C. 3 y  z  0 . D. x  3 y  0 .

Câu 155. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  a; b; c  với
a, b, c   \ 0 . Xét  P  là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua A . Khoảng cách lớn nhất từ điểm
O đến mặt phẳng  P  bằng
A. a 2  b2  c2 . B. 2 a 2  b 2  c 2 . C. 3 a 2  b2  c 2 . D. 4 a 2  b 2  c 2 .
Câu 156. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4  và hai điểm
  
M , B thỏa mãn MA.MA  MB.MB  0 . Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng
x  3 y 1 z  4
d:   . Khi đó điểm B thay đổi trên đường thẳng có phương trình là
2 2 1
x  7 y z  12 x 1 y  2 z  4
A. d1 :   . B. d2 :   .
2 2 1 2 2 1
x y z x  5 y  3 z  12
C. d3 :   . D. d4 :   .
2 2 1 2 2 1
Câu 157. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 theo thiết diện là một đường tròn?
A. Cả 3 đều sai. B. x  2 y  3 z  3  0 .
C. x  2 y  2 z  6  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 158. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình
mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là
trọng tâm của tam giác ABC là
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Trang 19/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 159. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
1 2 3
định đúng?
A. d   P  . B. d //  P  . C. d   P  . D. d cắt  P  .

Câu 160. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; a ;1
và mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  9  0 . Tập các giá trị của a để điểm
A nằm trong khối cầu là
A.  3;1 . B.  1;3 . C.   ;  1   3;    . D.  1;3 .

Câu 161. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M  2;1;0  và đường
x 1 y  1 z
thẳng  :   . Gọi d là đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với  . Đường
2 1 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là
   
A. u   3;0; 2  . B. u   0;3;1 . C. u   0;1;1 . D. u  1; 4; 2  .

Câu 162. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  a, AC  a 2, AD  a 3 , các
tam giác ABC , ACD , ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A . Khoảng cách d từ điểm A đến
mặt phẳng  BCD  là
a 30 a 6 a 66 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
5 3 11 2
Câu 163. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1;1;1 và vuông góc
với hai mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 , (Q ) : x  y  z  1  0 là
A. x  2 y  z  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  z  2  0 . D. y  z  2  0 .
Câu 164. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x  3 y z 1
thẳng  d  :   và điểm A(2; 1;0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
2 1 1
 d  bằng
7 21 7
A. 7. B. . C. . D. .
2 3 3
Câu 165. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
  : 2 x  y  3 z  6  0 và đường thẳng

x 1 y  3 z
:   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 4 2
A.     . B.  cắt và không vuông góc với   .
C.  //   . D.     .

Câu 166. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian O xyz , cho điểm I  3;1; 1  và mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  1   z  1  4 . B.  x  3   y  1   z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3    y  1   z  1  4 . D.  x  3    y  1   z  1  16 .

Trang 20/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 167. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm G  1; 2;1 . Mặt
phẳng   đi qua G và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho G là
trọng tâm của ABC . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng   ?
A. M  1; 2;3 . B. Q 1;2;1 . C. M 1; 2; 1 . D. M 1; 2;3 .

Câu 168. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S :  x  2    y  1   z  1  12 . Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến
là một đường tròn?
A.  P1  : x  y  z  2  0 . B.  P2  : x  y  z  2  0 .
C.  P3  : x  y  z  10  0 . D.  P4  : x  y  z  10  0 .
Câu 169. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1;0  , B  0;1;1 .
x y 1 z  2
Gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng d :   và song song với đường thẳng
2 1 1
AB . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng   ?
A. M  6; 4  1 . B. N  6; 4; 2  . C. P  6; 4;3 . D. Q  6; 4;1 .

Câu 170. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trong không gian  Oxyz  , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  2  0 .
Khoảng cách từ điểm M 1; 1; 3 đến  P  bằng
5 5
A. 3 . B. 1. C. . D. .
3 9
x 1 y z 1
Câu 171. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Phương
2 3 1
trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng vuông góc với d ?
x y z x y z2 x 1 y z x y2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 3 1 2 1 1 2 3 1 2 1 1
Câu 172. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ): 2 x  3 y  z  5  0 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng song song với ( ) ?
x 1 y  1 z x  1 y 1 z x 1 y 1 z x  1 y 1 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1 1 1 1 1 1 1
Câu 173. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có điểm C  3; 2;3 , đường
x2 y 3 z 3 x 1 y  4 z  3
cao qua A , B lần lượt là d1 :   ; d2 :   . Hoành độ điểm A
1 1 2 1 2 1
bằng
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 174. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz trục Ox song song với
mặt phẳng nào dưới đây?
A. x  by  cz  d  0 với b 2  c 2  0 . B. y  z  0 .
C. by  cz  1  0 với b 2  c 2  0 . D. x  1  0 .
Câu 175. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x 1 y  3 z 1
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  z  6  0 , hai điểm A  2;2; 2  , B 1;2;3
2m  1 2 m2
thuộc  P  . Giá trị của m để AB vuông góc với hình chiếu của d trên  P  là
A. m  1. B. m  1. C. m  2. D. m  3.
Câu 176. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho 3 điểm
A  0; 2;1 , B  3;0;1 , C 1;0;0  . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
Trang 21/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
A. 2x  3y  4z  2  0 . B. 2 x  3 y  4 z  2  0 .
C. 4 x  6 y  8z  2  0 . D. 2x  3y  4z 1  0 .
Câu 177. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có
độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DD . Gọi thể tích
a
khối tứ diện MNPQ là phân số tối giản , với a, b  * . Tính a  b .
b
A. 9 . B. 25 . C. 13 . D. 11 .
Câu 178. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
 
M  1; 2 ; 3 và N 1; 0 ; 2  . Tìm tọa độ điểm P thỏa mãn MN  2.PM ?
 7  7
A. P  2 ; 3 ; 7  . B. P  4 ; 6 ; 7  . C. P  2 ; 3 ;  . D. P  2 ;  3 ;  .
 2  2
Câu 179. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  ,
B  0;  2;0  , C  0;0;1 . Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  ABC  .
2 2 2 1
A. h  . B. h  . C. h   . D. h  .
3 7 3 3
Câu 180. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
 P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng d :   . Phương trình đường thằng 
2 1 3
nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 2 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
Câu 181. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu tâm
x y 1 z  2
I 1;3;5  và tiếp xúc với đường thẳng d :   là:
1 1 1
A. 11 . B. 2 3 . C. 14 . D. 2 2 .
Câu 182. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , gọi   là mặt phẳng đi
qua điểm A 1;2;3 và song song với mặt phẳng    : x  4 y  z  0 . Phương trình mặt phẳng
  là
A. x  4 y  z  4  0 . B. x  4 y  z  4  0 .
C. x  4 y  z  12  0 . D. x  4 y  z  3  0 .
Câu 183. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm M
x  12 y  9 z  1
của đường thẳng d :   và mặt phẳng   : 3 x  5 y  z  2  0 là
4 3 1
A.  0;0;  2  . B. 1;1;6  . C. 12;9;1 . D. 1;0;1 .

Câu 184. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  2 ; 0 ; 0  , B  0 ; 2 ; 0  . Điểm C thuộc trục Oz sao cho tam giác ABC đều. Khi đó mặt cầu
 S  có tâm O và tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC có bán kính r bằng
3
A. 2. B. 2 . C. . D. 3.
2

Trang 22/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 185. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1; 2;3 , B  3;0; 1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình
A. x  y  2 z  1  0 . B. x  y  z  1  0 . C. x  y  2 z  7  0 . D. x  y  2 z  1  0 .
Câu 186. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (
khác O ). Phương trình mặt phẳng  ABC  là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    1.
2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6
Câu 187. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai
x 1 y 1 z
điểm A  2;1;0  , B  3;0;1 và song song với  :   . Tính khoảng cách giữa đường
1 1 2
thẳng  và mặt phẳng  P  .
3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 188. (Sở Điện Biên - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3;  1;1 . Gọi A là
hình chiếu của A lên mặt phẳng
Oxz. Tính độ dài đoạn OA.
A. OA  10. B. OA  2 10. C. OA  2. D. OA  2 3.
Câu 189. (Sở Lào Cai - 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
  : 2 x  y  z  2  0 .
A. M  2; 1; 1 . B. N  1;1; 1 . C. P 1; 1; 1 . D. Q 1;  1;1 .

Câu 190. (Sở Lào Cai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  5  0 và
 x  1  t

đường thẳng  có phương trình tham số  y  2  t . Khoảng cách giữa đường thẳng  và
 z  3  4t

mặt phẳng  P  bằng
4 4 2 4
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Câu 191. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , Cho điểm A 1; 2;3  và
hai mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 ,  Q  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình đường thẳng d đi
qua điểm A song song với cả  P  và  Q  là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A.   . B.   .
1 1 4 1 2 6
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C.   . D.   .
1 6 2 5 2 6
Câu 192. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3  ,
B   1;4;1  . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  1  12 . B.  x 1   y  2   z  3  12 .
2 2 2 2
C. x 2   y  3   z  2   3 . D. x 2   y  3   z  2   12 .

Trang 23/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
x 1 y  1 z
Câu 193. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho các đường thẳng d1 :   và
1 2 1
x2 y z 3
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A 1;0;2  , cắt d1 và vuông
1 2 2
góc với d 2 .
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   .
2 2 1 4 1 1
x 1 y z  2 x 1 y z2
C.   . D.   .
2 3 4 2 2 1
Câu 194. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
(Q ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng (Q ), đồng
thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N sao cho MN  2 2.
A. ( P ) : x  y  2 z  2  0. B. ( P ) : x  y  2 z  0.
C. ( P ) : x  y  2 z  2  0. D. ( P ) : x  y  2 z  2  0.
Câu 195. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Trong không gian hệ trục toa độ Oxyz , cho
x 1 y  2 z  2
đường thẳng d :   và điểm A 1; 2;1 . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I
1 2 1
nằm trên đường thẳng d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 .
A. R  2 . B. R  4 . C. R  1 . D. R  3 .
x 1 y  2 z  2
Câu 196. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho đường thẳng d :   . Viết
3 2 2
phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 1 cắt d tại các điểm A, B sao cho AB  2 3
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  25. B.  x  1   y  2    z  1  4.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9. D.  x  1   y  2    z  1  16.

Câu 197. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
song song với mặt phẳng  Oyz  và cắt trục Ox tại điểm  2;0;0  . Phương trình mặt phẳng  

A. x  2  0 . B. x  2  0 . C. y  z  2  0 . D. y  z  2  0 .
 
Câu 198. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ O, i, j , k ,  
    
cho u  2i  j  k . Tính u .
   
A. u  4 . B. u  5 . C. u  6 . D. u  2 .

Câu 199. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3; 2;1 , B 1; 4; 1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là
2 2 2 2
A.  x  1   y  3  z 2  24 . B.  x  1   y  3  z 2  24 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  3  z 2  6 . D.  x  1   y  3  z 2  6 .

Câu 200. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
:   và điểm A  4;1;1 . Gọi A là hình chiếu của A trên  . Mặt phẳng nào
2 1 1
sau đây vuông góc với AA ?
A. x  2 y  2  0 . B. 4 x  y  7 z  1  0 . C.  x  3 y  z  3  0 . D. x  y  4 z  1  0 .

Trang 24/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 201. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  5  0 và  Q  : x  y  2  0 . Trên  P  có tam giác ABC ; Gọi A, B, C  lần
lượt là hình chiếu của A, B, C trên  Q  . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích
tam giác ABC  .
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 202. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm
I  2;9; 1 , tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  9    z  1  81 . B.  x  2    y  9    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  9    z  1  81 . D.  x  2    y  9    z  1  9 .

Câu 203. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  9
d:   và mặt phẳng   có phương trình m 2 x  my  2 z  19  0 với m là
1 3 1
tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //   là
A. 1 . B.  . C. 1; 2 . D. 2 .

Câu 204. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz , phương trình đường
thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 205. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  y  z  1  0 và    : 2 x  y  mz  m  1  0 , với m là tham số thực. Giá trị của m để
      là
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Câu 206. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
   
Oxyz , cho hai vectơ u   2;3; 1 và v   5; 4; m  . Tìm m để u  v.
A. m  2. B. m  2. C. m  4. D. m  0.
Câu 207. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  y  z  1  0 và    : 2 x  my  2 z  2  0 . Tìm m để  
song song với    .
A. m  2. B. không tồn tại m . C. m  2. D. m  5.
Câu 208. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2 ;3) và tiếp xúc với (Oyz ) .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2  z  3  4 . B.  x  1   y  2  z  3  1 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2  z  3  9 . D.  x  1   y  2  z  3  25 .
Câu 209. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và song song với giao tuyến
của hai mặt phẳng  P  : 3x  y  3  0 và  Q  : 2 x  y  z  3  0
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .
z  3  t z  3  t z  3  t z  3  t
   
Trang 25/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 210. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  9
d:   và mặt phẳng   có phương trình m 2 x  my  2 z  19  0 với m là
1 3 1
tham số. Tập hợp các giá trị m để d //   là
A.  . B. 2 . C. 1 . D. 1; 2 .

Câu 211. (THPT Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 và
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  10  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng
 Pvà cắt mặt cầu  S  theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Hỏi  Q  đi qua
điểm nào trong số các điểm sau?
A.  6;0;1 . B.  3;1; 4  . C.  2;  1;5 . D.  4;  1;  2  .

Câu 212. (THPT Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I  2;  5;  2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2   y  5   z  2  2 . B.  x  2    y  5    z  2   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  5   z  2   4 . D.  x  2   y  5   z  2  4 .

Câu 213. (THPT Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3;0;0  , B  0;  3;0  ,
C  0; 0; 6  . Tính khoảng cách từ điểm M 1;  3;  4  đến mặt phẳng  ABC  .
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 214. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;  2;  3  và tiếp xúc với
trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3   4 . B.  x  1   y  2    z  3   4 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3   10 . D.  x  1   y  2    z  3  14 .

Câu 215. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S: x  y  z  2 x  2 y  4 z  3  0 và mặt phẳng  P  :2 x  2 y  z  3  0 . Gọi  Q  là mặt
phẳng song song với  P  và tiếp xúc với  S  . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  15  0; 2 x  2 y  z  3  0 . B. 2 x  2 y  z  15  0 .
C. 2 x  2 y  z  3  0 . D. 2 x  2 y  z  3  0; 2 x  2 y  z  15  0 .
Câu 216. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc
x 1 y z  2
của M  2;0;  5  trên đường thẳng  :   . Giá trị a  b  c bằng.
1 2 1
A. 3 . B.  1 . C. 1 . D. 7 .
Câu 217. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0  và B  0; 2;1 .
Mặt phẳng đi qua A , B đồng thời song song với trục Oy có phương trình là
A. x  z  1  0 . B. y  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D. x  z  1  0 .

 x  2  t1

Câu 218. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng: d1 :  y  1  5t1 ,
z  1 t
 1

 x  1  2t2

d 2 :  y  1  t2 và mặt phẳng  P  : x  y  z  0 .
z  t
 2

Trang 26/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Phương trình đường thẳng thuộc  P  đồng thời cắt d1 và d 2 là:
x  3  t x  2  t  x  1  2t  x  2  2t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1 .
z  1 t z  1 t  z  3t  z  1  3t
   
Câu 219. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm A  2;  1; 4  , B  3; 2; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  4  0 . Mặt phẳng  Q  đi qua hai
điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
A. 11x  7 y  2 z  21  0 . B. 11x  7 y  2 z  7  0 .
C. 11x  7 y  2 z  21  0 . D. 11x  7 y  2 z  7  0 .
Câu 220. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , tìm phương trình
mặt cầu  S  có tâm I 1; 4;2  và diện tích 64 .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  2   4 . B.  x  1   y  4    z  2   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  2   4 . D.  x  1   y  4    z  2   16 .

Câu 221. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Góc giữa đường thẳng d và mặt
2 1 1
phẳng  P  bằng
A. 60 0 . B. 30 0 . C. 45 0 . D. 90 0 .
Câu 222. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 2 y 4 z 5
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  5  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
1 2 2
 P  , cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 3 4 2 5 4
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 3 4 2 5 4
Câu 223. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
 P  : x  2 y  2z  1  0 và đường thẳng  :   . Khoảng cách giữa  và  P
2 2 1
bằng
7 8 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 224. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2  và hai
x  t
 x y 1 z  2
đường thẳng d :  y  1  4t , d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình
 z  6  6t 2 1 5

đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và d  ?
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
17 9 14 14 17 9

Trang 27/28 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 225. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0,  Q  : 2 y  z  5  0 và  R  : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua
giao tuyến của  P  và  Q  , đồng thời vuông góc với  R  . Phương trình của   là
A. 2 x  3 y  5 z  5  0. B. x  3 y  2 z  6  0.
C. x  3 y  2 z  6  0. D. 2 x  3 y  5 z  5  0.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.B 5.D 6.B 7.B 8.C 9.D 10.B
11.B 12.D 13.D 14.D 15.C 16.B 17.D 18.A 19.C 20.B
21.D 22.C 23.B 24.D 25.B 26.C 27.A 28.B 29.D 30.B
31.A 32.C 33.C 34.A 35.C 36.C 37.C 38.D 39.B 40.A
41.C 42.A 43.A 44.A 45.C 46.B 47.A 48.C 49.A 50.A
51.D 52.A 53.B 54.D 55.C 56.A 57.A 58.C 59.B 60.A
61.D 62.B 63.A 64.C 65.C 66.A 67.D 68.C 69.A 70.A
71.C 72.A 73.C 74.B 75.D 76.B 77.B 78.B 79.C 80.D
81.B 82.B 83.B 84.C 85.D 86.B 87.A 88.B 89.C 90.D
91.B 92.D 93.B 94.A 95.B 96.A 97.C 98.D 99.D 100.A
101.B 102.A 103.B 104.D 105.C 106.A 107.D 108.D 109.B 110.A
111.A 112.B 113.D 114.A 115.D 116.A 117.C 118.D 119.D 120.D
121.D 122.C 123.A 124.C 125.D 126.A 127.D 128.A 129.D 130.A
131.A 132.B 133.A 134.D 135.C 136.D 137.B 138.B 139.A 140.B
141.A 142.C 143.D 144.C 145.A 146.B 147.C 148.A 149.D 150.B
151.A 152.B 153.A 154.C 155.A 156.A 157.D 158.A 159.A 160.B
161.D 162.C 163.D 164.C 165.C 166.A 167.D 168.A 169.C 170.A
171.B 172.C 173.D 174.C 175.D 176.A 177.C 178.C 179.A 180.D
181.C 182.A 183.A 184.A 185.D 186.B 187.D 188.A 189.D 190.B
191.D 192.C 193.C 194.A 195.D 196.D 197.A 198.C 199.D 200.C
201.B 202.A 203.D 204.D 205.A 206.A 207.B 208.B 209.D 210.B
211.C 212.D 213.B 214.C 215.B 216.A 217.A 218.B 219.C 220.D
221.B 222.C 223.D 224.D 225.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 28/28 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

Câu 1. (Đề chính thức 2018) Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x( x  2)6  (3x  1)8 bằng
A. 13548 . B. 13668 . C. 13668 . D. 13548 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn2  55 , số hạng không
n
2
chứa x trong khai triển của biểu thức  x 3  2  bằng
 x 
A. 322560 B. 3360 C. 80640 D. 13440
6 8
Câu 3. (Đề chính thức 2018) Hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức x  2 x  1   x  3 bằng
A. 1272 B. 1272 C. 1752 D. 1752
Câu 4. (Đề chính thức 2018) Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
2 12 1 24
A. . B. . C. . D. .
91 91 12 91
Câu 5. (Đề chính thức 2018) Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
4 24 4 33
A. . B. . C. . D. .
455 455 165 91
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2018) Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
5 6 5 8
A. B. C. D.
22 11 11 11
Câu 7. (Đề chính thức 2018) Từ một hộp chứa 9 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng?
12 5 24 4
A. B. C. D.
65 21 91 91
Câu 8. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, có ba chữ số đôi một khác nhau
được lấy từ các chữ số 1; 2;3; 4;5; 6 ?
A. 180 . B. 720 . C. 60 . D. 120 .
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Hệ số x6 khi khai triển đa thức
10
P  x    5  3x  có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?
A. C104 56.34 . B. C106 54.36 . C. C104 56.34 . D. C106 54.36 .
Câu 10. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Một lớp có 20 học sinh nam và 18
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.
1 10 9 19
A. . B. . C. . D. .
38 19 19 9
Câu 11. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Một cấp số nhân với công bội bằng 2, có số hạng thứ ba bằng 8
và số hạng cuối bằng 1024. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cấp số cộng  un  có u1  123 và
u3  u15  84 . Số hạng u17 có giá trị là:
A. 11. B. 4 . C. 235 . D. 242 .

Trang 1/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả
cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được
có đúng 2 quả cầu vàng.
3 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
14 5 35 7
Câu 14. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho cấp số cộng ( un ) có u5   15; u20  60. Tổng
20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S20  250 . B. S20  200 . C. S20  200 . D. S20  25 .
Câu 15. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Nghiệm dương bé nhất của phương
trình 2sin2 x  5sin x  3  0 là:
 3 5 
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
6 2 6 2
Câu 16. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội
q  2 . Giá trị của u5 bằng
A. 162 . B. 11 . C. 96 . D. 48 .
Câu 17. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển
sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau.
1 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
181440 126 63 126
10
Câu 18. 
(Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định hệ số của x13 trong khai triển của x  2 x 2 
A. 5120. B. 180. C. 960. D. 3360.
Câu 19. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Tung đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính
xác xuất để số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc đều là số chẵn.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 2
Câu 20. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Một hộp có chứa 3 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ đôi một
phân biệt.Có bao nhiêu cách chọn ra ba viên bi từ hộp mà có đủ cả hai màu.
A. 341 . B. 108 . C. 224 . D. 42 .
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Trên kệ sách có 10 cuốn sách Toán và 5
cuốn sách Văn. Lần lượt lấy 3 cuốn mà không để lại trên kê. Tính xác suất để được hai cuốn
sách đầu là Toán, cuốn thứ ba là Văn.
18 7 8 15
A. . B. . C. . D. .
91 45 15 91
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 lập được bao
nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A. C63 . B. 63 . C. A63 . D. 6! .
Câu 23. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên có sáu chữ số khác nhau?
A. 600 . B. 240 . C. 720 . D. 625 .
Câu 24. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2  An2  15n . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. n không chia hết cho 2. B. n chia hết cho 7.
C. n chia hết cho 5. D. n không chia hết cho 11.
x2  x  2  1
Câu 25. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Tính giới hạn L  lim .
x 1 3 x 2  8 x  5

Trang 2/7 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
3 1
A. L   . B. L  . C. L   . D. L  0 .
2 2
Câu 26. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
3 3x  2
x 
 
A. lim x 2  x  1  x  2   .
2
B. lim 
x  ( 1) x 1
  .
3x  2
x 
 
C. lim x 2  x  1  x  2   . D. lim 
x  ( 1) x 1
  .

Câu 27. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho một cấp số cộng  un  có u1  5 và tổng 40 số hạng đầu
bằng 3320 . Công sai của cấp số cộng đã cho là:
A.  4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 .
Câu 28. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ khác nhau và
4 viên bi xanh khác nhau. Lấy lần lượt không hoàn lại 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác suất để
viên bi được lấy lần thứ 2 là xanh.
2 11 7 7
A. . B. . C. . D. .
5 12 9 24
Câu 29. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C64 .
B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí ở trên giá là A64 .
C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C64 .
D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64 .
Câu 30. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Số nghiệm của phương trình sin x  0 trên
đoạn  0;   là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 31. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân
 un  có công bội q  3 và u1  2 ?
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
5
Câu 32. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
8
 3x  2 .
A. 1944C83 . B. 1944C83 . C. 864C83 . D. 864C83 .
Câu 33. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho
9n  3n 1 1
lim  ?
6n  9n 2 3a
A. 1. B. 3 . C. 2019 . D. 2 .
Câu 34. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trên các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC lần lượt lấy
2, 4, n  n  3 điểm phân biệt (các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n , biết
rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n  6 điểm đã cho là 247 .
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
10
Câu 35. (THPT Kinh Môn - 2019) Hệ số của x3 trong khai triển  2  3x  là
3 7 3
A. C103 27  3 . B. C107 23  3 . C. C103 23  3 . D. C103 27 33 .

Câu 36. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 ; công bội
q   2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của  un  .

Trang 3/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
A. 513 . B. 1023 . C. 513 . D. 1023 .
Câu 37. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tất cả cấc số tự nhiên n thỏa mãn
Pn An2  72  6  An2  2 Pn 
A. n  3; n  3; n  4 . B. n  4; n  3 .
C. n  3 D. n  4 .
Câu 38. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Một người muốn gọi điện thoại nhưng nhớ được
các chữ số đầu mà quên mất ba chữ số cuối của số cần gọi. Người đó chỉ nhớ rằng ba chữ số
cuối đó phân biệt và có tổng bằng 5. Tính xác suất để người đó bấm máy một lần đúng số cần
gọi.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 36 12 60
Câu 39. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho tập hợp A có 20 phần tử. Có bao nhiêu tập
con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn.
A. 220  1 . B. 219  1 . C. 219 . D. 220 .
Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2 phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ?
A. 5. B. 180. C. 10. D. 90.
Câu 41. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Đội tuyển học sinh giỏi Toán lớp 12 của trường THPT X có 7 học
sinh trong đó có bạn Minh Anh. Lực học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh đi thi. Tìm xác suất để Minh Anh được chọn đi thi.
1 4 3 1
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 2
Câu 42. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Phương trình sin x  cos x  1 có một nghiệm là
 2 
A. . B.  . C. . D. .
2 3 4
Câu 43. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Một nhóm học sinh có 3 em nữ và 7 em nam. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp 10 em này thành một hàng ngang sao cho mỗi em nữ ngồi giữa hai em
nam?
A. 282240 . B. 100800 . C. 604800 . D. 840 .
Câu 44. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Trong khai triển
20
1  2x  2 20
 a0  a1 x  a2 x  .....  a20 x . Giá trị của a0  a1  a2 bằng
A. 800. B. 801. C. 721. D. 1.
Câu 45. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2 . Số các chỉnh hợp chập 2
của n phần tử là
n  n  1
A. . B. 2!n  n  1 . C. n  n  1 . D. 2 n.
2!
Câu 46. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3,5, 7,11,13 . Rút ngẫu
nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cánh của một tam giác là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 5
Câu 47. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) An2 bằng biểu thức nào sau đây?
n  n  1 n  n  1 n  n  1
A. . B. n  n  1 . C. . D. .
6 3 2
6
Câu 48. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Hệ số của x 4 trong khai triển của biểu thức  x  3  là
A. 1215 . B. 54 . C. 135 . D. 15 .

Trang 4/7 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 49. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Lớp 12 A trường THPT X có 35 học sinh đều sinh năm 2001 là năm có
365 ngày. Xác suất để có ít nhất 2 bạn trong lớp có cùng sinh nhật (cùng ngày, tháng sinh) gần
nhất với số nào sau đây?
A. 40% . B. 80% . C. 10% . D. 60% .
Câu 50. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho dãy số  un  có u1  3, un 1  un  2, n  * .
Tính tổng S  u1  u2  u3  u4  u5
25
A.  . B. 35 . C. 5 . D. 25 .
2
Câu 51. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u 2  1 và công sai d  3 .
n
Tìm lim .
un
1 1
A. L  . B. L  . C. L  3 . D. L  2
3 2
Câu 52. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ
1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một
số lẻ. Khi đó P bằng:
118 100 115 1
A. . B. . C. . D. .
231 231 231 2
Câu 53. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Từ các chữ số 1, 3, 4,8,9 có thể lập được bao nhiêu
số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
A. 24 . B. 50 . C. 100 . D. 6 .
Câu 54. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Có bao nhiêu cách chia 8 đồ vật khác nhau cho
ba người sao cho có một người được 2 đồ vật và hai người còn lại mỗi người được 3 đồ vật?
A. 1120 . B. 560 . C. 1680 . D. 3360 .
n6
Câu 55. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong khai triển nhị thức  x  2  với n   có tất cả
19 số hạng. Vậy n bằng
A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 19 .
Câu 56. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Giá trị x để 30 , 4x và 19x theo thứ tự lập thành
một cấp số cộng là
4 30 30 30
A. . B. . C.  . D. .
19 11 11 4
Câu 57. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho  un  là một cấp số cộng thỏa mãn u1  u3  8 và
u4  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
1 3
Câu 58. (Sở Điện Biên - 2019) Cho cấp số nhân  un  có u1  3, q  khi đó là số hạng thứ mấy?
2 256
A. Thứ 8 . B. Thứ 9 . C. Thứ 7 . D. Thứ 6 .
Câu 59. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm hệ số của x 3 trong khai triển
25
f  x    2 x  1 thành đa thức.
A. 300 . B. 2300 . C. 1200 . D. 18400 .
Câu 60. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có
sáu chữ số đôi một khác nhau trong đó các chữ số 1,2,3 luôn có mặt và đứng cạnh nhau?
A. 96 . B. 480 . C. 576 . D. 144 .

Trang 5/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 61. (THPT Hà Nam - 2019) Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy
ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu. Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả màu
đỏ.
5 10 3 5
A. . B. . C. . D. .
21 21 7 14
Câu 62. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho cấp số cộng  un  có u1  5 và d  3 . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. u15  45 . B. u13  31 . C. u10  35 . D. u15  34 .

u1  3

Câu 63. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho dãy số  un  :  5 . Tính
u n 1  u n  , n  1
2
S  u20  u6 ?
69 75
A. S  33 . B. S  . C. S  35 . D. S  .
2 2
Câu 64. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x   m  1 cos x  2m  1 có nghiệm là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
1 1
Câu 65. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho cấp số cộng  un  có u1  ; d   . Mệnh đề nào dưới
4 4
đây đúng?
9 3 5 15
A. S5   . B. S5   . C. S5   . D. S5   .
4 4 4 4
Câu 66. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Điều kiện của tham số m để phương
trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là:
 m  4
A.  . B. m  4 . C. m  34 . D. 4  m  4 .
m  4

Câu 67. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho tập hợp T gồm 15 điểm phân biệt. Số vec tơ khác 0 , có điểm
đầu và điểm cuối là các điểm thuộc T là
A. A152 . B. C152 . C. 152. D. A1513 .

Câu 68. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Có 3 học sinh lớp 12 A , 4 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp
12C xếp thành hàng dọc. Xác suất để 4 học sinh lớp 12B đứng cạnh nhau bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
55 11 27720 330
Câu 69. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi
xanh, tất cả các bi có kích thước và khối lượng như nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 bi từ hộp đó.
Tính xác suất để 6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số
bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
5 75 40 35
A. . B. . C. . D. .
442 442 221 221
1
Câu 70. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Một cấp số nhân có công bội bằng 4 và số hạng đầu bằng . Số
2
hạng thứ 2019 bằng
A. 24036 B. 2 4035 C. 22019 . D. 22018 .

Trang 6/7 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.A 5.A 6.C 7.D 8.C 9.D 10.C
11.B 12.A 13.D 14.A 15.A 16.D 17.C 18.C 19.B 20.B
21.D 22.C 23.A 24.A 25.A 26.B 27.D 28.A 29.C 30.C
31.D 32.B 33.B 34.C 35.A 36.B 37.B 38.C 39.B 40.A
41.B 42.A 43.C 44.C 45.C 46.C 47.B 48.C 49.B 50.C
51.A 52.A 53.C 54.D 55.B 56.C 57.A 58.B 59.D 60.C
61.B 62.B 63.C 64.C 65.C 66.A 67.A 68.A 69.C 70.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 7/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


• HÌNH HỌC 11

Câu 1. (Đề chính thức 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
SA  2a . Tam giác ABC vuông cân tại B và AB  a ( minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng


A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 2. (Đề chính thức 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  2a , tam giác ABC vuông tại B , AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng


A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 3. (Đề chính thức 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  2a , tam giác ABC vuông cân tại B và AB  a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 90o .
Câu 4. (Đề chính thức 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  2a , tam giác ABC vuông tại B , AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng:

A C

B
0 0
A. 90 . B. 45 . C. 300 . D. 600 .
Trang 1/10 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng OM và AB bằng

A. 900 B. 300 C. 600 D. 450


Câu 6. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC  a ,
BC  2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng đáy bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Câu 7. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  a và
SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Câu 8. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 9. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng B M và
mặt phẳng  ABCD bằng
S

A D

B C

2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 11. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , BC  a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2a a 3a
A. 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 12. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng

Trang 2/10 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
a a 6 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 3 2
Câu 13. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , cx AB  a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5

Câu 14. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
5a 3a 6a 3a
A. B. C. D.
3 2 6 3
Câu 15. (Đề chính thức 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC
bằng
a 30 4 21a 2 21a a 30
A. . B. . C. . D. .
6 21 21 12
Câu 16. (Đề tham khảo 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng
 ABCD  và  ABC D  bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 17. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có
cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy
bằng
A. 45 . B. 75 . C. 30 . D. 60 .
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh
đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi  là góc của mặt phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SAB ) .
Khi đó cos bằng
5 2 5 21 5
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Câu 19. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy
ABC là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt
phẳng  ABC  là điểm I thuộc cạnh BC . Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng  ABC  .
2 3 2 5 1
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 2 5 3
Câu 20. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có
I , J lần lượt là trung điểm của BC và BB ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 1200 .
Câu 21. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có
đáy ABCD là hình thoi, AC  2 AA  2a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C BD 
bằng
A. 90 0 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Câu 22. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có có đáy là
hình vuông cạnh 2a ; cạnh SA  a và vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm CD . Tính
cos  với  là góc tạo bởi SB và AM .

Trang 3/10 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2 1 2 4
A.  . B. . C. . D. .
5 2 5 5
Câu 23. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD ,
M là trung điểm cạnh BC , N là điểm cạnh thuộc cạnh AB sao cho NB  2 NA . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. AC / /  MNG  . B. AD / /  MNG  . C. MN / /  ACD  . D. NG / /  ACD  .

Câu 24. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc với
nhau, kẻ OH vuông góc với mặt phẳng  ABC  tại H . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
SAI?
A. H là trực tâm tam giác ABC . B. AH   OBC  .
1 1 1 1
C. 2
   . D. OA  BC .
OH OA OB OC 2
2 2

Câu 25. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa SC và mặt đáy
bằng 450 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC .
a 5 a 5 a 38 a 38
A. . B. . C. . D. .
5 19 5 19
Câu 26. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, AB  a và SB  2a . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng.
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 27. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a , SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( SBC ) bằng
a 2 a 3 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
2 7 7 5
Câu 28. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có
AB  a , AA  2a . Khoảng cách giữa AB và CC  bằng
2a 5 a 3
A. . B. a . C. a 3 . D. .
5 2
Câu 29. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác
đều cạnh a , SA   ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  SBC  là 60  . Độ dài cạnh SA
bằng
3a a a
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 2 3
Câu 30. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BD) theo a .
a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. 2a 3 . D. .
3 6
Câu 31. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho parabol P  có phương trình y  2x 2  3x  1 .Tịnh

tiến parabol P  theo vectơ v  1; 4 thu được đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y  2x 2  13x  18. B. y  2x 2  19x  44.
C. y  2x 2  x  2. D. y  2x 2  7x .
Câu 32. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một
Trang 4/10 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
vuông góc và OB  OC  a 6, OA  a . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (OBC ) .
A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 450 .
Câu 33. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Lần 3 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABCD .
B A

C D

B'
A'

Tính góc giữa AC và BD . C' D'

A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 120 .


Câu 34. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA ', B ' C ' . Khi đó đường thẳng AB ' song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.  BMN  . B.  C ' MN  . C.  A ' CN  . D.  A ' BN  .

Câu 35. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho tứ diện ABCD AC  AD  BC  BD  a ,


 ACD    BCD  và  ABC    ABD  . Tính độ dài cạnh CD.
2 3 3
A. a. B. a. C. 2a . D. 2 2a .
3 3
Câu 36. (THPT Bình Giang - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có
AB  AA  a , BC  2a; AC  a 5 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC   2a 2 .
B. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  có số đo bằng 45 .
C. Đáy ABC là tam giác vuông.
D. Hai mặt phẳng  AABB  và  BBC   vuông góc với nhau.

Câu 37. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A  B C  có đáy
ABC là tam giác vuông tại B , AC  2, BC  1, AA  1 . Tính góc giữa AB  và ( BCC B) .
A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 38. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có thể
tích bằng 27 . Một mặt phẳng   tạo với mặt phẳng  ABCD  góc 60 và cắt các cạnh AA ,
BB  , CC  , DD  lần lượt tại M , N , P , Q . Tính diện tích tứ giác MNPQ .
9 3 9
A. . B. . C. 6 3 . D. 18 .
2 2
Câu 39.   60 ,
(Sở GD Nam Định - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
cạnh bên SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
 SCD  .
a 21 a 15 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
Câu 40. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,
  60 , SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I điểm thuộc cạnh BD sao cho
BAD
ID  3IB . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
4 a 21 3a 21 3a 21 2 a 21
A. B. C. D.
21 28 14 21

Trang 5/10 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 41. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a ,
  600 , SA  a 3 và SA   ABCD  . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBD  .
ABC
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 42. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh
bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm CM . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. BC   SAB  . B. BC   SAM  . C. BC   SAC  . D. BC   SAJ  .

Câu 43. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB  a ,
AD  a 3 . Cạnh bên SA   ABCD  và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 SAB  là
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 44. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh
đáy bằng với chiều cao. Tính góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 45. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - 2019) Cho hình hộp đứng
ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân, A ' C  2 . Tính khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCD ' .
6 2 6 3
A. B. C. D.
3 3 6 2
Câu 46. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M là
trung điểm của DD (Tham khảo hình vẽ). Tính cô-sin của góc giữa hai đường thẳng BC  và
C M

1 1 1 2 2
A. B. C. D.
10 3 3 9
Câu 47. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a ,
cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 10 2 14
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
4 10 2 14
Câu 48. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
thang cân, đáy lớn AB . Biết AD  DC  CB  a, AB  2a, cạnh SA vuông góc với đáy và mặt
phẳng  SBD  tạo với đáy góc 450 . Gọi I là trung điểm cạnh AB . Tính khoảng cách từ I đến
mặt phẳng  SBD  .
a a a 2 a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
4 2 4 2
Câu 49. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các
cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AB và  là góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt
phẳng  ABC  . Khi đó tan  bằng

Trang 6/10 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 50. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCA' B'C ' có đáy là tam giác
ABC vuông tại A có BC  2a , AB  a 3 , (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( BCC ' B ' ) là

a 5 a 7 a 3 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 7
Câu 51. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
có AB  a, AD  2 a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  3a . Gọi  là góc giữa SC
và  ABCD  ( tham khảo hình vẽ bên). Khi đó tan  bằng

5 3 5 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 5
Câu 52. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân
tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. BC  (S AC ). B. BC  (S AJ ). C. BC  (S AM ). D. BC  (S AB ).
Câu 53. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có ABCD là
hình thoi cạnh a , góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng AC và B ' D ' .
3 1 3
A. d  a. B. d  a . C. d  a. D. d  3a .
3 2 2
Câu 54. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Cho hình chóp SABCD
. , mặt đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a . Tính khoảng cách d từ điểm A
đến mặt phẳng  SBC .
a 3 a a 2
A. d  . B. d  a . C. d  . D. d  .
2 2 2

Trang 7/10 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 55. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt
phẳng  ABCD  và  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 56. (Liên Trường Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và độ
dài đường cao bằng a 3 . Tính tang của góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
6 6
A. 2 3 . B. . C. . D. 6.
2 6
Câu 57. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng  A ' BD  và  ABC  . Tính tan  .
1 2 3
A. tan   . B. tan   2 . C. tan   . D. tan   .
2 3 2

Câu 58. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, SA   ABCD ,
AD  2BC  2 AB . Trong tất cả các tam giác mà 3 đỉnh lấy từ 5 điểm S , A , B , C , D có bao
nhiêu tam giác vuông?
A. 5 B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 59. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều, biết hai mặt bên đối
diện tạo với nhau một góc 60 . Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
A. 45 . B. 60 . C. 60 hoặc 30 . D. 30 .
Câu 60. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a. Tập hợp những điểm M trong không
gian sao cho SM tạo với  ABC  góc 45 là
A. Mặt nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 45 .
B. Mặt nón đỉnh S có một đường sinh là SB .
C. Mặt nón đỉnh A có một đường sinh là SA .
D. Mặt nón đỉnh A có một đường sinh là AB .
Câu 61. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung
điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Gọi  là số đo của góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  . Tính tan  .
1
A. 1. B. 3. C. 0. D. .
3
Câu 62. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các
cạnh đều bằng a . Khoảng cách từ tâm O của đáy tới mp  SCD  bằng
a a a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 3
Câu 63. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho tứ diện ABCD . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm
a 3
của các cạnh BC , AD . Giả sử AB  CD  a và PQ  . Số đo góc giữa hai đường
2
thẳng AB và CD là
A. 900. B. 450. C. 30. D. 600.
Câu 64. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Biết
SA  2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SBC 
bằng

Trang 8/10 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
a 5 2a 5 4a 5 3a 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 65. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Hai
mặt phẳng  SAC  ,  SBD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
 ABCD  là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?
A.  SB, SO  . B.  SB, BD  . C.  SB, SA  . D.  SO, BD  .
Câu 66. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II. Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song
song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng
 P  thì a song song với  P  .
IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng  α  , kẻ được đúng một đường thẳng song song với
α .
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 67. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông, gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết khoảng cách từ M
6a
đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính khoảng cách từ N đến mặt phẳng  SBD  .
7
12 a 3a 4a 6a
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 68. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình thoi.
Biết AC  2, AA  3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  CBD  .
A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 .
Câu 69. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng
a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A ' BC  bằng
a 12 a 21 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 4 4
Câu 70. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 3a và
BB  a 3 . Gọi  là góc giữa  ABC  và  ABC  , giá trị tan  bằng
2 3
A. 2. B. . C. 3. D. .
3 3
Câu 71. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi O là tâm của hình
vuông ABCD . Góc giữa hai đường thẳng BO và DC bằng
A. 90 . B. 35 . C. 60 . D. 30 .
Câu 72. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi
 là góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC ' D ' . Khi đó
1
A. tan   2 . B. tan   3 . C. tan   1 . D. tan   .
3
Câu 73. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng
a . Góc giữa đường thẳng AB  và mặt phẳng  ABC   bằng
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.

Trang 9/10 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.B 5.C 6.C 7.A 8.A 9.A 10.D
11.B 12.D 13.A 14.B 15.C 16.D 17.D 18.C 19.C 20.B
21.A 22.C 23.D 24.B 25.D 26.B 27.C 28.D 29.A 30.A
31.C 32.A 33.A 34.C 35.A 36.A 37.D 38.D 39.A 40.B
41.C 42.B 43.C 44.A 45.C 46.A 47.A 48.C 49.D 50.C
51.D 52.C 53.D 54.D 55.A 56.D 57.B 58.B 59.B 60.B
61.A 62.C 63.D 64.A 65.B 66.B 67.D 68.A 69.B 70.B
71.D 72.A 73.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 10/10 –https://www.facebook.com/phong.baovuong

You might also like