Professional Documents
Culture Documents
Câu 15: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ→X1→X2→X3→ polime X. Biết rằng X chỉ chứa hai nguyên tố. Số chất ứng
với X3 là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Trong các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3. B. 5 C. 4 D. 2
Câu 17. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành:
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp B. Sợi hóa học và sợi tự nhiên
C. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo D. Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp
Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron:
A. Một mắt xích có khối lượng 115 g/mol B. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng
C. Là tơ poliamit hay còn gọi là tơ nilon – 6 D. Kém bền với nhiệt, môi trường axit và kiềm
Câu 19. Lưu hóa cao su được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:
A. Lưu huỳnh cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hóa rắn
B. Chuyển polime từ cấu trúc mạch thằng sang cấu trúc mạch không gian.
C. Thêm lưu huỳnh để tăng thêm khối lượng phân tử của polime.
D. Lưu huỳnh là chất rắn khó nóng chảy.
Câu 20: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco
Câu 21: Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:
A. phản ứng trùng hợp B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng D. cả trùng ngưng và trùng hợp
Câu 22: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Thuốc súng không khói có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n.
6. Xenlulozơ tan được trong Cu(NH3)4(ỌH)2.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat,
nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 25: Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon 6; nilon 6-6; nilon 7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số
polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH- là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Polime nào sau là polime tổng hợp và được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
A. tơ nitron B. chất dẻo poli metylmetacrylat
C. sợi lapsan D. sợi viso.
Câu 27: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 28: Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,500. B. 0,960. C. 1,200. D. 1,875.
Câu 29: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Poli(etylen-terephtalat).C. Tơ nilon-7. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 30: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước,
vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. Vinyl xianua B. Vinyl clorua C. Etilen D. Vinyl axetat
Câu 31: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Bông
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 3
(d) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(e) Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
(g) Phân tử xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol etylic, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –OH của ancol và
H trong nhóm –COOH của axit.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm,
mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.
D. Poli(metyl metacrylat) có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 76. Cho các nhận định sau:
(a) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(b) Các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(c) Dung dịch của glyxin chứa chủ yếu dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
(d) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là -amino axit.
(e) Các -amino axit là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(g) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(2) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng.
(3) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
(6) Fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t0).
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Xenlulozơ có khả năng cho được phản ứng thủy phân.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0), thu được poliancol.
(g) Xenlulozơ trinitrat là hợp chất polime.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzen, xăng, ete …
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là C3H5(OOCC17H35)3 và C3H5(OOCC17H33)3.
(e) Chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(g) Để dầu mỡ lâu ngày ngoài không khí sẽ bị ôi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 80. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C2H4O2. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
+ AgNO / NH , t 0 + H (Ni, t 0 )
(1) X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 3 3
Ag. (2) X ⎯⎯⎯⎯⎯ 2
→ Y.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. X tác dụng với dung dịch NaOH loãng, thu được ancol.
D. X tác dụng với Na, giải phóng khí H2.
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 7
Biết X1, X2, X3, X6 là các cacbohiđrat. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử X1 và X6 đều có chứa liên kết glicozit.
B. X1 và X3 đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. X4 tan vô hạn trong nước.
D. X1 và X6 thuộc nhóm đisaccarit.
Câu 83. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỷ lệ mol các chất):
H+ , t 0
⎯⎯⎯⎯
(1) X + Y ⎯⎯→ Z + H2O. (2) X + O2 ⎯⎯
t0
→ Y +- H2O.
xt, t 0 xt, t 0
(3) X ⎯⎯⎯ → T + H2O. (4) T ⎯⎯⎯ → polietilen.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ sôi của X thấp hơn Y.
B. Z có công thức phân tử là C4H8O2.
C. Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc trắng.
D. X và Y có cùng số nguyên tử cacbon.
Câu 84. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
+ Z (H SO d, t 0 )
0 → X ⎯⎯⎯⎯⎯
C6H12O6 (glucozơ) ⎯⎯⎯⎯ 2
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
enzim
30−35 C
len men giam
2 4
→ T (C5H10O4).
+O
Y + Na ⎯⎯ → CH3-CH2-CH2-ONa + H2
Số chất X (mạch hở, có cấu tạo dạng bền) thõa mãn sơ đồ trên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 86: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau đây
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX4 → nilon – 6,6 + 2nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Phân tử khối của X5 là
A. 216. B. 202. C. 174. D. 198.
Câu 87: Cho sơ đồ sau:
X + H2 ⎯⎯⎯
o
xt ,t
→ ancol X1 ; X + O2 ⎯⎯⎯
xt ,t ⎯⎯⎯
→ C6H10O2 + H2O
→ axit hữu cơ X2 ; X1 + X2 ⎯⎯
o
⎯
xt ,t o
Chất X là
A. etyl fomat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 90. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
t0
(1) X (C3H4O2) + NaOH ⎯⎯ → X1 + X2.
(2) X1 + H2SO4 (loãng) → X3 + Na2SO4.
t0
(3) X2 + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ⎯⎯→ X4 + Ag + NH4NO3.
t0
(4) X3 + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ⎯⎯→ X5 + Ag + NH4NO3.
Hai chất X4 và X5 lần lượt là:
A. CH3COOH và (NH4)2CO3. B. CH3COONH4 và (NH4)2CO3.
C. CH3COONH4 và HCOONH4. D. CH3CHO và HCOONH4.
Câu 91: Cho sơ đồ sau:
+ NaOH
C4H8O2 (X) ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯+ O2 , xt + NaOH
→ Z ⎯⎯⎯ ⎯→ T ⎯⎯⎯⎯⎯ → C2 H 6 . X có CTCT:
o
NaOH ,CaO ,t
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOCH2CH3.
Câu 92. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
H+ , t 0 leân men giaám
(1) X + H2O ⎯⎯⎯→ Y + Z. (2) Y + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ Z + H2O.
xt, t 0 xt,p,t 0
(3) Y ⎯⎯⎯ → T + H2O. (4) T ⎯⎯⎯→ polietilen.
Phân tử khối của X là
A. 74. B. 46. C. 88. D. 60.
Câu 93: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
X(C7H6O2) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
X2 + CO2 + H2O → X3 + NaHCO3
X3 + 3Br2 → X4 + 3HBr
2X1 + H2SO4 → 2X5 + Na2SO4
X5 + 2AgNO3 + 4NH3 → (NH4)2CO3 + 2Ag + NH4NO3
Biết rằng X4 là chất kết tủa màu trắng. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. X5 là axit cacboxylic.
B. X không có phản ứng tráng gương.
C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng.
Câu 94: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư ⎯⎯ → X1 + X2 + X3
0
t
(2) X2 + H2 ⎯⎯⎯ → X3
0
Ni ,t