You are on page 1of 9

Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 1

CHUYÊN ĐỀ: POLIME VÀ TỔNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT HỮU CƠ

Câu 1. Chất nào sau đây là polime ?


A. C4H6. B. (-HN-[CH2]5-CO-)n. C. C6H12O6. D. C12H22O11.
Câu 2. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước,
vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl clorua.
Câu 3. Poime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Cao su buna. B. Tơ nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 4. Trong các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat).
(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. crackinh. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 6: Tơ nitrin dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ẩm. Trùng hợp chất
nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3. C. H2N- [CH2]5-COOH. D. H2N- [CH2]6-NH2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra
polime.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime.
Câu 8: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len.
Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 9: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham
gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 10: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su
lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 11: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là:
(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.
(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế
bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 13. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl
metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
Câu 14: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat,
metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng
trùng hợp là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 2

Câu 15: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ→X1→X2→X3→ polime X. Biết rằng X chỉ chứa hai nguyên tố. Số chất ứng
với X3 là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Trong các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3. B. 5 C. 4 D. 2
Câu 17. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành:
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp B. Sợi hóa học và sợi tự nhiên
C. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo D. Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp
Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron:
A. Một mắt xích có khối lượng 115 g/mol B. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng
C. Là tơ poliamit hay còn gọi là tơ nilon – 6 D. Kém bền với nhiệt, môi trường axit và kiềm
Câu 19. Lưu hóa cao su được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:
A. Lưu huỳnh cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hóa rắn
B. Chuyển polime từ cấu trúc mạch thằng sang cấu trúc mạch không gian.
C. Thêm lưu huỳnh để tăng thêm khối lượng phân tử của polime.
D. Lưu huỳnh là chất rắn khó nóng chảy.
Câu 20: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco
Câu 21: Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:
A. phản ứng trùng hợp B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng D. cả trùng ngưng và trùng hợp
Câu 22: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Thuốc súng không khói có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n.
6. Xenlulozơ tan được trong Cu(NH3)4(ỌH)2.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat,
nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 25: Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon 6; nilon 6-6; nilon 7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số
polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH- là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Polime nào sau là polime tổng hợp và được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
A. tơ nitron B. chất dẻo poli metylmetacrylat
C. sợi lapsan D. sợi viso.
Câu 27: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 28: Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,500. B. 0,960. C. 1,200. D. 1,875.
Câu 29: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Poli(etylen-terephtalat).C. Tơ nilon-7. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 30: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước,
vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. Vinyl xianua B. Vinyl clorua C. Etilen D. Vinyl axetat
Câu 31: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Bông
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 3

Câu 32: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là


A. cao su lưu hóa. B. poli(vinylclorua). C. polietilen. D. amilopectin.
Câu 33: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 34: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ polieste.
Câu 35: Trong số các chất: chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat có bao nhiêu
chất là polime ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 36: Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO 2 và H2O?
A. Polietilen B. Tơ olon C. Nilon-6,6 D. Tơ tằm
Câu 37:Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. Teflon, polietilen, PVC. B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.
C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas. D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan.
Câu 38. Các vật liệu chứa nhiều xenlulozơ như tre, gỗ, nứa … thường được dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng
gia đình. Ngoài ra, xenlulozơ nguyên chất và gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết, giấy làm bao bì.
Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, do các mắt xích –C6H10O5– liên kết với nhau tạo nên. Mỗi mắt xích
–C6H10O5– có 3 nhóm OH tự do nên công thức cấu tạo của xenlulozơ là
A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 39: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua
nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu
cơ có tên gọi là
A. poli acrilonitrin. B. poli(hexametylen ađipamit).
C. poli(etylen terephtalat). D. poli(metyl metacrylat).
Câu 40: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 41: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Caprolactam. B. Buta-1,3-đien. C. Metyl metacrylat. D. Axit -aminocaproic.
Câu 42: Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây:
A. tơ polieste. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ poliamit.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 45: Cho các phát biểu sau :
(a) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
(b) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(c) Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức đơn giản nhất là CH2O.
(d) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
(e) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo, chế thuốc súng không khói.
(f) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 46: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị
thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 4

Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime.
Câu 48: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị
thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4→ C2H2 → C2H3Cl → PVC. Theo sơ đồ trên từ 448 m3 khí thiên nhiên (ở đktc)
thì tổng hợp được m kg PVC. Giá trị của m là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá
trình là 50%)
A. 360. B. 300. C. 500. D. 250.
Câu 50: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu
nước brom là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 51: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan. Những tơ nào
sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ tằm và tơ lapsan. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 52: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Trung bình 1 phân tử clo
tác dụng với số mắt xích PVC là?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 53: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ Lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ vinilon.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, valin, lysin trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.
C. Trùng ngưng axit  -aminocaproic thu được policaproamit.
D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Câu 55: Cho các polime: PVA, PVC, PS, Nhựa phenolfomandehit, Thủy tinh Plexiglat, Tơ nilon -6,6, Tơ
polieste. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 56: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa
8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2 B. 3:1 C. 1:1 D. 2:1
Câu 57: Trong số các polime: Tơ nilon -7; Tơ nilon – 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm, Tơ visco; Tơ lapsan, tơ
tefron .Tổng số tơ chứa nguyên tử nitơ trong phân tử là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 58: trong các polime: poli (etylen terephtalat), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat). Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 59: Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, amilopectin (của tinh bột), cao su lưu hóa, nhựa rezit,
polistiren. Những phân tử polime có cấu tạo mạch nhánh và mạng không gian là
A. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa rezit. B. Cao su lưu hóa, polivinylclorua, xenlulozơ.
C. Amilopectin, polistiren, cao su lưu hóa. D. Xenlulozơ, polistiren, nhựa rezit.
Câu 60: Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-
(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được
dùng để sản xuất tơ là:
A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6)
Câu 61: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 62. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen B. Nilon-6 C. Tơ visco D. Tơ lapsan
Câu 63: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng ngưng là :
A. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. B. Caosu isopren; nilon-6,6; tơ nitron.
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 5

C. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. D. Nilon-6,6; tơ lapsan; polimetylmetacrylat.


Câu 64: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat
(6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4), (6). B. (3), (4), (6). C. (1), (2), (3), (6). D. (2), (3), (5).
Câu 65: Cho các chất sau: etilen, anlen, isopren, toluen, stiren, p-crezol, axit ađipic, etyl fomat, tripanmitin, fructozơ.
Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 8.
Câu 66. Cho dãy các polime sau: tơ capron; tơ nilon-6,6; tơ nitron; poli(metyl metacrylat); polietilen; poli(vinyl
clorua); poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 4. C. 5 D. 7.
Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 68: Hợp chất X có công thức phân tử C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ
Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan – 2 – ol. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Công thức của Y là HOOC–[CH2]4–COOH B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon – 6,6.
C. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat. D. X là đieste.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở chỉ chứa các liên kết đơn.
B. Điều chế etyl axetat bằng cách đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc
thủy tinh chịu nhiệt.
C. Các anđehit no, mạch hở không có khả năng phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. Chất béo là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 70. Cho dãy các chất: etylen glicol, ancol anlylic, axetanđehit, metyl acrylat, glucozơ, triolein. Số chất trong
dãy tác dụng với dung dịch Br2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 71. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: X ⎯⎯ → C2H5OH ⎯⎯ → X. Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. Trong
các chất sau: axetilen, etyl axetat, axetanđehit, etilen và axit axetic. Số chất thỏa mãn chất X theo sơ đồ trên là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 72. Oxi hóa ancol X (C3H8O2) với xúc tác CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y đa chức. Nhận xét nào sau
đây là đúng?
A. X hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Trong X chứa hai nhóm –CH2–.
C. Lấy 1 mol Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 2 mol Ag.
D. Trong Y chứa một nhóm –CH2–.
Câu 73. Cho các nhận định sau:
(a) Metyl-; etyl-; đimetyl- và trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
(b) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(c) Dung dịch đimetylamin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
(d) Trimetylamin và etylmetylamin là đồng phân của nhau.
(e) Propyl-2-amin là một amin bậc hai.
(g) Các dung dịch của amin đều làm xanh giấy quì tím.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỗi mắt xích C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm OH tự do.
(b) Fructozơ được gọi là đường mía.
(c) Fructozơ có khả năng tác dụng với H2 (Ni, t0), thu được poliancol.
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 6

(d) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(e) Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
(g) Phân tử xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol etylic, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –OH của ancol và
H trong nhóm –COOH của axit.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm,
mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.
D. Poli(metyl metacrylat) có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 76. Cho các nhận định sau:
(a) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(b) Các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(c) Dung dịch của glyxin chứa chủ yếu dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
(d) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là -amino axit.
(e) Các -amino axit là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(g) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(2) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng.
(3) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
(6) Fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t0).
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Xenlulozơ có khả năng cho được phản ứng thủy phân.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0), thu được poliancol.
(g) Xenlulozơ trinitrat là hợp chất polime.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzen, xăng, ete …
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là C3H5(OOCC17H35)3 và C3H5(OOCC17H33)3.
(e) Chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(g) Để dầu mỡ lâu ngày ngoài không khí sẽ bị ôi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 80. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C2H4O2. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
+ AgNO / NH , t 0 + H (Ni, t 0 )
(1) X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 3 3
Ag. (2) X ⎯⎯⎯⎯⎯ 2
→ Y.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. X tác dụng với dung dịch NaOH loãng, thu được ancol.
D. X tác dụng với Na, giải phóng khí H2.
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 7

Câu 81. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:


+ NaOH, t 0 + AgNO / NH , t 0 + NaOH, t 0
Este X (C5H8O2) ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
3 3
Z ⎯⎯⎯⎯⎯ → T (C3H5O2Na)
Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOCH2-CH=CH2 B. C2H5COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH2-CH3 D. CH3COOCH=CH-CH3
Câu 82. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
H+ , t 0 xt, t 0
(1) X1 + H2O ⎯⎯⎯→ X2 + X3. (2) X2 ⎯⎯⎯
→ X4 + X5.
H+ , t 0
(3) X5 + H2O ⎯⎯⎯⎯ → X6 + O2. (4) X6 + H2O ⎯⎯⎯→ X2.
clorophin

Biết X1, X2, X3, X6 là các cacbohiđrat. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử X1 và X6 đều có chứa liên kết glicozit.
B. X1 và X3 đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. X4 tan vô hạn trong nước.
D. X1 và X6 thuộc nhóm đisaccarit.
Câu 83. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỷ lệ mol các chất):
H+ , t 0
⎯⎯⎯⎯
(1) X + Y ⎯⎯→ Z + H2O. (2) X + O2 ⎯⎯
t0
→ Y +- H2O.
xt, t 0 xt, t 0
(3) X ⎯⎯⎯ → T + H2O. (4) T ⎯⎯⎯ → polietilen.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ sôi của X thấp hơn Y.
B. Z có công thức phân tử là C4H8O2.
C. Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc trắng.
D. X và Y có cùng số nguyên tử cacbon.
Câu 84. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
+ Z (H SO d, t 0 )
0 → X ⎯⎯⎯⎯⎯
C6H12O6 (glucozơ) ⎯⎯⎯⎯ 2
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
enzim
30−35 C
len men giam
2 4
→ T (C5H10O4).
+O

Công thức phân tử của Z là


A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. CH3OH.
Câu 85: Cho sơ đồ phản ứng
X + H 2 dư ⎯⎯⎯ →Y
o
Ni ,t

Y + Na ⎯⎯ → CH3-CH2-CH2-ONa + H2
Số chất X (mạch hở, có cấu tạo dạng bền) thõa mãn sơ đồ trên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 86: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau đây
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX4 → nilon – 6,6 + 2nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Phân tử khối của X5 là
A. 216. B. 202. C. 174. D. 198.
Câu 87: Cho sơ đồ sau:
X + H2 ⎯⎯⎯
o
xt ,t
→ ancol X1 ; X + O2 ⎯⎯⎯
xt ,t ⎯⎯⎯
→ C6H10O2 + H2O
→ axit hữu cơ X2 ; X1 + X2 ⎯⎯
o

xt ,t o

Công thức cấu tạo của X là


A. CH3-CH2-CHO. B. CH3-CHO. C. CH2=C(CH3)-CHO. D. CH2=CH-CHO.
Câu 88: Cho các chuyển hóa sau:
+
+ H ,t
X + H2O ⎯⎯⎯→ X1 + X2
o

X1 + 2[Ag(NH3)2]OH ⎯⎯→ X3 + 3NH3 + 2Ag↓ + H2O


o
t

X2 + 2[Ag(NH3)2]OH ⎯⎯→ X3 + 3NH3 + 2Ag↓ + H2O


to

X3 + HCl → CH2OH[CHOH]4COOH + NH4Cl


Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 8

Câu 89: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:


X + NaOH ⎯⎯ →Y + Z
0
t

Y( r¾n ) + NaOH( r¾n ) ⎯⎯⎯ → CH 4 + Na 2CO3


0
CaO ,t

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H 2O ⎯⎯ → CH 3COONH 4 + 2NH 4 NO3 + 2Ag


0
t

Chất X là
A. etyl fomat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 90. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
t0
(1) X (C3H4O2) + NaOH ⎯⎯ → X1 + X2.
(2) X1 + H2SO4 (loãng) → X3 + Na2SO4.
t0
(3) X2 + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ⎯⎯→ X4 + Ag + NH4NO3.
t0
(4) X3 + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ⎯⎯→ X5 + Ag + NH4NO3.
Hai chất X4 và X5 lần lượt là:
A. CH3COOH và (NH4)2CO3. B. CH3COONH4 và (NH4)2CO3.
C. CH3COONH4 và HCOONH4. D. CH3CHO và HCOONH4.
Câu 91: Cho sơ đồ sau:
+ NaOH
C4H8O2 (X) ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯+ O2 , xt + NaOH
→ Z ⎯⎯⎯ ⎯→ T ⎯⎯⎯⎯⎯ → C2 H 6 . X có CTCT:
o
NaOH ,CaO ,t

A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOCH2CH3.
Câu 92. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
H+ , t 0 leân men giaám
(1) X + H2O ⎯⎯⎯→ Y + Z. (2) Y + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ Z + H2O.
xt, t 0 xt,p,t 0
(3) Y ⎯⎯⎯ → T + H2O. (4) T ⎯⎯⎯→ polietilen.
Phân tử khối của X là
A. 74. B. 46. C. 88. D. 60.
Câu 93: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
X(C7H6O2) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
X2 + CO2 + H2O → X3 + NaHCO3
X3 + 3Br2 → X4 + 3HBr
2X1 + H2SO4 → 2X5 + Na2SO4
X5 + 2AgNO3 + 4NH3 → (NH4)2CO3 + 2Ag + NH4NO3
Biết rằng X4 là chất kết tủa màu trắng. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. X5 là axit cacboxylic.
B. X không có phản ứng tráng gương.
C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng.
Câu 94: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư ⎯⎯ → X1 + X2 + X3
0
t

(2) X2 + H2 ⎯⎯⎯ → X3
0
Ni ,t

(3) X1 + H2SO4 loãng ⎯⎯ → Y + Na2SO4t0

Phát biểu nào sau đây sai:


A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom. B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6.
C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3.
Câu 95: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
X2 + O2 ⎯⎯⎯ → X3 Cu ,t 0
(X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2
2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O.
Phát biểu nào sau đây sai:
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
Lê Kiều Hưng – THPT Chuyên Lê Quý Đôn 9

----------- HẾT ----------

You might also like