Professional Documents
Culture Documents
NH2
3/ CH3 – C H – C H– COOH Valin Val 6,8 5,96
| | M= 117
CH3 NH2
4/ CH3 – C H – CH2 – C H – COOH Leuxin Leu 2,4 5,98
| |
M= 131
CH3 NH2
5/ CH3 – CH2 – C H – C H – COOH
| | Iso leuxin Ile 2,1 6,00
CH3 NH2 M= 131
B. Axit điaminomonocacboxylic
6/ C H2 – CH2 – CH2 – CH2 – C H – COOH Lysin Lys Tốt 9,74
| |
M= 146
NH2 NH2
C. Axit monoaminođicacboxylic
7/ HOOC – CH2 – C H – COOH Axit aspactic Asp 0,5 2,77
|
NH2 M= 133
8/ HOOC – CH2 – CH2 – C H – COOH
| Axit glutamic Glu 0,7 3,22
NH2 M= 147
9/ H2N – C – CH2 – C H – COOH Asparagin
|| |
M= 132 Asn 2,5 5,4
O NH2
10/ H2N – C – CH2 – CH2 – C H – COOH Glutamin Gln 3,6
|| |
M= 146 5,7
O NH2
D. Aminoaxit chứa nhóm – OH , -SH, -SR
11/ HO – CH2 – C H - COOH Serin
| Ser 4,3 5,68
NH2 M= 105
12/ CH3 – C H – C H– COOH Threonin
| | Thr 20,5 5,60
OH NH2 M= 119
Xistein
NH2 Methionin
14/ CH3S – CH2 – CH2 – C H – COOH M= 149 Met 3,3 5,74
|
NH2
E. Aminoaxit chứa vòng thơm Phenylalanin
15/ C6H5 – CH2 – C H – COOH Phe 2,7 5,48
|
M= 165
NH2
( các amino axit có trong cơ thể sinh vật là α – amino axit ).
II. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học.
1. Cấu tạo phân tử: Tồn tại dưới hai dạng: Phân tử và ion lưỡng cực (chủ yếu dạng ion lưỡng cực).
H2N – R – COOH ⇄ H3N+ – R – COO-
dạng phân tử dạng ion lưỡng cực
Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong
nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi đun nóng).
2. Tính chất hoá học: Các amino axit là những hợp chất lưỡng tính, tính chất riêng của mỗi nhóm chức
và có phản ứng trùng ngưng.
a. Tính chất lưỡng tính:
+
HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl-
H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H 2O
b. Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit:
- Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
+
H2N CH2 COOH H3N-CH2-COO-
- Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hoá hồng
-
HOOC-CH2CH2CHCOOH OOC-CH2CH2CHCOO-
+
NH2 NH3
- Dung dịch lysin làm quỳ tím hoá xanh.
-
H2N[CH2]4CH COOH + H2O H3N[CH2]4 CH COO- + OH
NH2 +NH
3
c. Phản ứng riêng của nhóm –COOH: phản ứng este hoá:
HCl khí
H2N-CH2-COOH + C2H5OH H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
Thực ra este hình thành dưới dạng muối.
H2N-CH2-COOC2H5 + HCl → Cl H 3 N CH 2 COOC2 H 5
d. Phản ứng trùng ngưng: