You are on page 1of 21

LÝ THUYẾT ĐẾM THEO CHỦ ĐỀ

1. CHỦ ĐỀ 1. CHẤT LƯỠNG TÍNH


1. Chất/Ion lưỡng tính
- Chất/Ion lưỡng tính là những chất/ion vừa có khả năng nhường vừa có khả năng nhận proton ( H+)
- Chất/ ion lưỡng tính vừa tác dụng được với dung dịch axit (như HCl, H2SO4 loãng…), vừa tác dụng được với
dung dịch bazơ (như NaOH, KOH, Ba(OH)2…).
Lưu ý: Các đơn chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ nhưng không
phải chất lưỡng tính như: Al, Zn, Sn, Pb, Be.
2. Các chất lưỡng tính thường gặp.
- Oxit: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.
- Hidroxit: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3…
  
- Muối chứa ion lưỡng tính như: HCO3 ; HSO 3 , HS-, H 2 PO 4 …
- Muối amoni của axit yếu như: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4…

Câu 1: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 2: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. B. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2 Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
Câu 3: Cho dãy các chất: Cr(OH)3 Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 5: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8: Cho dãy các chất sau: Zn, NaHS, NaHSO3, Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3, KHSO4. Số chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 9: Cho dãy các chất sau: Zn, NaHS, NaHSO3, Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3, KHSO4. Số chất trong
dãy có tính lưỡng tính là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 10: Cho các chất sau: NaCl, NaHCO3; KHS; Al2O3; Cr2O3, CrO3; Al, Zn, AlCl3, NH4HCO3. Số chất trong dãy
vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH loãng là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

2. CHỦ ĐỀ 2. CÁC CHẤT PHẢN ỨNG VỚI NƯỚC Ở NHIỆT ĐỘ THƯỜNG


Các chất phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.
- Kim loại Kiềm + Ca, Sr, Ba tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo bazơ + H2.
- Oxit của kim loại kiềm và CaO, SrO, BaO tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo bazơ.
- Các oxit: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, NO2; CrO3 tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường tạo axit.

Câu 1: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
Câu 2: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được
với H2O ở điều kiện thường là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 3: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí
H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K. B. Na. C. Li. D. Ca.

3. CHỦ ĐỀ 3. CHẤT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AgNO3/NH3.


- R(CHO) n; axit fomic: HCOOH; Este của axit fomic: HCOOR; Glucozơ , fructozơ: C 6H12O6 sinh Ag.
- Những chất có nối ba ở đầu mạch tạo kết tủa màu vàng, không gọi là phản ứng tráng bạc.

Câu 1: Cho dãy các chất: C 6 H 1 2 O 6 ( g l u c o z ơ ) , HCOOCH3, HCOONH4, (CH3)2CO, C12H22O11 (saccarozơ).
Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, amilozơ, amilopectin Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3: Cho dãy các chất: CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cho các hợp chất hữu cơ: CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm
chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 5: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, glixerol, amilozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, amilozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, fructotozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, saccarozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 6: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng
tráng bạc?
A. Axetilen. B. Fructozơ. C. axit fomic. D. Glucozơ.
Câu 7: Cho các chất sau axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ,
fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư có kết tủa vàng nhạt là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 8: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 9: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun
nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. B. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là
A. benzanđehit, anđehit oxalic, etyl fomat, etyl axetat.
B. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat.
C. axetilen, anđehit oxalic, etyl fomat, metyl fomat.
D. benzanđehit, anđehit oxalic, amoni fomat, metyl fomat.
Câu 11: Cho các chất: axetilen; but–2–in; metyl fomat; glucozơ; metyl axetat, fructozơ, amonifomat. Số chất tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 12: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, HCOONa, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 13: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết
C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 14: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
C. Frutozơ, glixerol, anđehit axetic. D. Glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
Câu 15: Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16: Cho các chất sau Axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số
chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 17: Cho dãy các chất: HCOONH4, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3,
HCOONa. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: Cho các hợp chất: glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl fomat, axetilen, but-2-in, vinyl
axetilen. Số hợp chất có khả năng khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 19: Cho các chất sau glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác dụng
với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 20: Cho các chất sau axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ,
anbumin, natri fomat, axeton, but-1-in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.

4. CHỦ ĐỀ 4. CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI Cu(OH)2.


I. Phản ứng ở nhiệt độ thường
1. Những chất có nhiều nhóm -OH kề nhau→ phức màu xanh lam.
etilen glicol C 2H4(OH)2; glixerol; Glucozo, frutozo, saccarozo, sobitol HO-CH2-(CHOH) 4-CH2-OH
2. Axit cacboxylic RCOOH: 2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO) 2Cu + 2H2O
3. Tripeptit trở lên và protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2/OH- tạo phức màu tím.
II. Phản ứng khi đun nóng
Những chất có chứa nhóm chức andehit –CHO khi tác dụng với Cu(OH) 2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu 2O
màu đỏ gạch: Andehit; Glucozơ; Axit fomic, este fomat, muối fomiat,…
RCHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH 
 RCOONa + Cu2O↓đỏ gạch + 2H2O
to

Câu 1: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH; (b) HOCH2-CH2-CH2OH; (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH; (d)
CH3-CH(OH)-CH2OH; (e) CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 3: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. lòng trắng trứng, fructozơ, tripanmitin. B. saccarozơ, etylaxetat anilin.
C. fructozơ, tristearin, xenlulozơ. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 4: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 5: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat và vinyl axetat, Gly–Ala–Gly. Trong các chất trên,
số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số
chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 8: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)2. B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. D. Glyxin với dung dịch NaOH.
Câu 9: Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-
1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường là

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

5. CHỦ ĐỀ 5. CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH BROM


Dung dịch brom có màu nâu đỏ; Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm
1. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no + hidrocacbon không no
2. Các hợp chất có nhóm chức andehit chỉ làm mất màu nước brom trong môi trường nước (phản ứng
oxi hóa khử); không làm mất màu nước brom trong môi trường CCl 4: Axit fomic; Este của axit fomic;
Glucozơ
3. Phenol (C 6H5-OH) và anilin (C 6H5-NH2): Phản ứng thế ở vòng thơm
Lưu ý: benzen, toluen có phản ứng với Brom nhưng là Brom khan và điều kiện để phản ứng là có bột sắt
(thế ở nhân) và ánh sáng khuếch tán (thế ở ngoài nhân)

Câu 1: Cho dãy các chất: CH2=CH-COOCH3, C6H5NH2, C6H5OH, etylaxetat. Số chất trong dãy phản ứng được
với nước brom là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Trong các chất: etylaxetat, glucozơ, axit glutamic, isoamyl axetat, vinylaxetat và bezyl axetat, fructozơ,
số chất có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch nước brom là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat.
C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH≡C–CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số
chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 5: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm
mất màu nước brom là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 6: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất
màu nước brom là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho các chất sau etilen, axetilen, phenol, buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom
ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 8: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2, C6H5OH, C6H6 (benzen). Số
chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 9: Cho các chất: phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, triolein, glixerol. Số chất tác dụng được với nước
brom là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 10: Cho các chất sau axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất
làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 11: Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit axetic, số chất có
khả năng làm mất màu nước brom là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

6. CHỦ ĐỀ 6. CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H2.


1. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no
2. Các hợp chất có nhóm chức andehit hoặc xeton

Câu 1: Cho các chất sau: glucozơ (1), saccarozơ (2), tinh bột (3), fructozơ (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với
lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (4).
Câu 2: Ứng với công thức phân tử C3H4O2 có bao nhiêu hợp chất mạch hở, đơn chức bền tác dụng được với
khí H2 (xúc tác Ni, to)
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
CH2=CH-COOH; HCOOCH=CH2
Câu 3: Trong các chất: etylaxetat, glucozơ, axit glutamic, isoamyl axetat, vinylaxetat, bezyl axetat, fructozơ, số
chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

7. CHỦ ĐỀ 7. CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH KIỀM


+ Este: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
+ Muối của amin: R-NH3Cl + NaOH → R-NH2 + NaCl + H2O
+ Aminoaxit: H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-RCOONa + H2O
+ Muối của nhóm amino của aminoaxit: HOOC-R-NH3Cl + 2NaOH → NaOOC-R-NH2 + NaCl + 2H2O
+ Peptit và protein
Lưu ý: Chất tác dụng với kim loại kiềm: Chứa nhóm -OH; Chứa nhóm -COOH

Câu 1: Cho các chất: etyl axetat, anilin, axit acrylic, tinh bột, phenylamoniclorua, tripeptit. Trong các chất
này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 2: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ
đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46. B. 85. C. 45. D. 68.
C2H5NH3NO3 => Y là C2H5NH2
Câu 3: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH,
X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.
Câu 4: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Chỉ tính đồng phân este.
Câu 5: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y
lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-
aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
Câu 6: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, glixerol, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin. Số
dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

8. CHỦ ĐỀ 8. CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH AXIT (HCl, H2SO4 loãng)
+ Hợp chất chứa gốc hidrocacbon không no: axit không no, este không no
+ Muối của axit cacboxylic: RCOONa + HCl → RCOOH + NaCl
+ Amin: R-NH2 + HCl → R-NH3Cl; + Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl
+ Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit: H2N-R-COONa + 2HCl → ClH3N-R-COONa + NaCl
+ Ngoài ra còn có este, peptit, protein, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ tham gia phản ứng thủy phân trong
môi trương axit (HCl/H2SO4 (loãng) chỉ đóng vai trò làm môi trường chứ không phản ứng).

Câu 1: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản
ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-
COOHCl-.
Câu 2: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, C H 3 C O O C 2 H 5 , G l y – A l a , CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
9. CHỦ ĐỀ 9. CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI CẢ DUNG DỊCH NaOH VÀ HCl.
Este không no; aminoaxit; Este của aminoaxit; Muối amoni của axit cacboxylic; Phản ứng thủy phân
este, peptit, protein,…

Câu 1: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit
(T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 2: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to)
và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
H2N−CH2−COOH; CH3−COOCH3 phản ứng với cả HCl và NaOH. CH3−COOH chỉ phản ứng với NaOH.

10. CHỦ ĐỀ 10. CHẤT ĐỔI MÀU QUỲ TÍM


- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (tính axit)
+ Axit cacboxylic: RCOOH
+ Muối của axit mạnh và bazơ yếu thủy phân theo thuyết axit – bazơ của Bronsted : R-NH3Cl, CuSO4,
NH4Cl; + Aminoaxit có số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2: axit glutamic,…
- Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (tính bazơ)
+ Amin các bậc: R-NH2 (trừ C6H5NH2) …
+ Muối của bazơ mạnh và axit yếu, thủy phân theo thuyết axit – bazơ của Bronsted RCOONa, C 2H5ONa,
C6H5ONa (natri phenolat), Na 2CO3, NaHCO3 (là muối axit nhưng cho môi trường bazơ), …
+ Aminoaxit có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH: lysin,....

Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Etylamin. C. Anilin. D. Glyxin.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. axit axetic. B. alanin. C. glyxin. D. metylamin.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch lysin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch glyxin. D. Dung dịch valin.
Câu 4: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 5: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa (natri phenolat), những
dung dịch có pH > 7 là
A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 6: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch
trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 8: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp
theo thứ tự pH tăng dần là
A. 2, 1, 3. B. 2, 3, 1. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic.
Câu 10: Trong các chất: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC–CH2–CH2–
CH(NH2)–COOH, số chất làm xanh quỳ tím ẩm là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

11. CHỦ ĐỀ 11. ĐỒNG PHÂN CỦA CHẤT HỮU CƠ


Xác định giá trị k dựa vào công thức C nH2n+2-2kOz (z  0)
=> Xác định nhóm chức : -OH, -COOH, -CH=O, -COO- …
=> Xác định gốc hiđrocacbon no, không no, thơm, vòng, hở…

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
Điều kiện có đồng phân hình học: R1R2C = CR3R4 ( thì R1 ≠ R2 và R3 ≠ R4 )

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 3: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với
dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc, không làm đổi màu quỳ tím là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Câu 4: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
CH3COONH4; HCOONH3CH3
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Saccarozơ và xenlulozơ. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Ancol etylic và đimetyl ete. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
Câu 6: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 7: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 8: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
G-G; A-A; G-A; A-G
Câu 9: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin,
alanin và phenylalanin?
A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Công thức tính là n! => 3! = 6.
Câu 10: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham
gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X,
Y lần lượt là
A. HCOOCH3, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, CH3COOH.
C. HOCH2CHO, CH3COOH. D. CH3COOH, HOCH2CHO.
Câu 11: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 12: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH

A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 13: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
X(HCOOH); C2H5NH2 (Y) => sp HCOONH3C2H5
X (HCOOH); CH3NHCH3 (Y) => sp HCOONH2(CH3)2
X (CH3COOH); CH3NH2 (Y) => sp CH3COONH3CH3
X (C2H5COOH); NH3 (Y) => sp C2H5COONH4
Câu 14: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 15: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit
và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

12. CHỦ ĐỀ 12. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN


1. Este bị thủy phân trong môi trường axit, môi trường kiềm
2. Chất béo xà phòng hóa tạo ra muối và glixerol
3. Đisaccarit, polisaccarit (saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong môi trường axit
4. Peptit và protein thủy phân trong môi trường axit, lẫn môi trường kiềm

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, aly-ala đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH)2.
Câu 2: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ
X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
Câu 4: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
C5H8O2: C2H5COOCH=CH2; CH3COOCH=CH-CH3
Câu 5: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol
và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Từ CTPT => k = 4 => loại C, D vì quá số LK pi; loại B vì CH3-CH=CH-COONa có đồng phân hình học =>
A
Câu 6: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 7: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng
có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có
số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. C2H5OCO-COOCH3. B. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
C. CH3OCO-CH2-COOC2H5. D. CH3OCO-COOC3H7.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-
Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 10: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 11: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và
dung dịch kiềm là
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6).
Câu 12: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo
ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 13: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số
chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm
các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 1, 3, 4. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 5.
Câu 15: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 16: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 17: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 18: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri
oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

13. CHỦ ĐỀ 13. PHẢN ỨNG SINH RA ĐƠN CHẤT


Câu 1: Thí nghiệm nào sau không tạo ra đơn chất?
A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO4 (loãng). B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng.
C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
A. F2 + H2O  HF + O2; B.  N2 + Cu + H2O; C  I2 + FeCl2
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Nhiệt phân AgNO3.
(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.
Thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4), (5). C. (2), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 3: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(g) Đốt Ag2S trong không khí
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH.
(b) Cho NH3 tác dụng với O2 dư ở nhiệt độ cao.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Cho HCl tác dụng với dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 qua nước vôi trong dư.
(g) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(h) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(e) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Cho các phản ứng:

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(1) dung dịch FeCl3 + Cu; (2) Hg + S; (3) F2 + H2O; (4) MnO2 + HCl đặc;
(5) K + H2O; (6) H2S + O2 dư (to); (7) SO2 + dung dịch Br2; (8) Mg + dung dịch HCl.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 5. B. 3. C. 6 D. 4.
Câu 8: Trong các thí nghiệm sau
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
(g) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 9: Cho các phản ứng sau?
(a) C + H2O (hơi)   (b) Si + dung dịch NaOH  (c) FeO + CO  
o o
t t

(d) O3 + Ag  (e) Hg(NO3)2   (g) KMnO4  


o o
t t

(h) F2 + H2O   (i) H2S + SO2 


o
t

Số phản ứng sinh ra đơn chất là


A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

14. CHỦ ĐỀ 14. PHẢN ỨNG CÓ TẠO KẾT TỦA


Câu 1: Thí nghiệm không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. Sục CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
Câu 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4, BaCl2. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; HF; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản
ứng hoàn toàn, số thí nghiệm có tạo kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 5: Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: Cho các thí nghiệm sau
(a) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
(d) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 7: Thực hiện các phản ứng hóa học sau
(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp stiren và thuốc tím.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho khí hidroclorua vào dung dịch natri silicat.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch kali aluminat.
(e) Sục khí H2S dư vào dung dịch muối sắt(II) sunfat.
Số trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.
(d) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho hỗn hợp Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.
(g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.
(d) Sục khí NH3 dư vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl.
(g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 10: Có các dung dịch riêng biệt sau NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3,
AlCl3. Cho dung dịch Na2S lần lượt vào các dung dịch trên, số thí nghiệm sinh ra kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí H2S vào dung dịch ZnSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Dẫn khí etilen qua dung dịch KMnO4.
(e) Cho Al4C3 vào dung dịch NaOH dư.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 14: Cho các thí nghiệm sau
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16: Cho các cặp dung dịch loãng: (1) NaAlO2 dư và HCl; (2) FeCl2 và H2S; (3) Ca(OH)2 và NaHCO3;
(4) H2SO4 và Ba(NO3)2; (5) Fe(NO3)2 và HCl; (6) FeCl3 và K2CO3; (7) H2S và Cl2; (8) AlCl3 và CH3NH2. Số cặp
các chất khi trộn lẫn với nhau không có kết tủa tách ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

15. CHỦ ĐỀ 15. PHẢN ỨNG CÓ TẠO KHÍ


Câu 1: Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
(a) Cho Be vào H2O. (b) Sục khí F2 vào H2O.
(c) Cho bột Si vào dung dịch NaOH. (d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Sn vào dung dịch HCl. (g) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
Số thí nghiệm sinh ra khí H2 sau phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch
NaHCO3.
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH. (g) Nung Na2CO3 (rắn).
(h) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 6. C. 3. D.7.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Đun nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2.
(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaCl (rắn), đun nóng.
(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

16. CHỦ ĐỀ 16. SỐ THÍ NGHIỆM XẢY RA PHẢN ỨNG


Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3. (b) Cho CaCO3 vào H2O.
(c) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Ca vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí H2 qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho Cr vào dung dịch KOH đặc, nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH. (b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2;

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Cặp có xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với
nhau (nhiệt độ thường) là
A. (3), (2), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (3), (5). D. (1), (4), (5).
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. (b) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch
NaOH.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (d) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(e) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3. (g) Cho AgNO3 vào dung dịch NaF.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc. (b) Cho ure (NH2)2CO tác dụng với H2O.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2. (d) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8: Cho các cặp chất sau
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3. (b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O. (d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2. (f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho các cặp chất sau
(a) Khí Br2 và khí O2. (b) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. (g) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(h) Hg và S. (i) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được
dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có
phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. KMnO4, NaNO3, Fe, Cl2. B. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3.
C. BaCl2, Mg, SO2, KMnO4. D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu.

17. CHỦ ĐỀ 17. SỐ PHÁT BIỂU ĐÚNG


Câu 1: Cho các phát biểu sau
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIB.
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.
(d) Trong môi trường axit, muối crom(VI) bị khử thành muối crom (III).
(e) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 2: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau
(a) NaHSO4 + NaHSO3; (b) Na3PO4 + K2SO4; (c) AgNO3 + FeCl3;
(d) Ca(HCO3)2 + HCl; (e) KOH + NaCl; (g) NH4Cl + NaOH (đun nóng);
(h) Ca(HCO3)2 + NaOH; (i) NaOH + Al(OH)3;
Số phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 3: Cho các phát biểu sau
(a) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với nước brom.
(b) Độ ngọt của fructozơ ngọt hơn của saccarozơ.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(c) Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân.
(d) Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, không tan trong nước nhưng tan tốt trong ete.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin.
(b) Cho dung dịch HCl vào metyl aminoaxetat.
(c) Cho dung dịch glucozơ vào Cu(OH)2.
(d) Cho tristearin vào dung dịch brom trong CCl4.
(e) Cho metylamin vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho glucozơ vào dung dịch brom trong nước.
Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Có các phát biểu sau
(a) Lipit là một loại chất béo.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(c) Chất béo là các chất lỏng.
(d) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(e) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 6: Cho các phát biểu sau
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Ở nhiệt độ phòng, (C17H33COO)3C3H5 là chất rắn.
(c) Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho các phát biểu sau
(a) Tất cả anđehit đều tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Tất cả axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Dung dịch phenol phản ứng với Br2 tạo kết tủa.
(d) Tất cả ancol đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho các thí nghiêm sau
(a) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; (b) H2S vào dung dịch CuSO4;
(c) KI vào dung dịch FeCl3; (d) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(d) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (e) CuS vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 9: Cho các thí nghiệm sau
(a) Nhỏ từ từ dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Sục từ từ đến dư NH3 vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho từ từ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(e) Cho từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CH3COOH; HCOOCH3; HO-CH2-CHO.
Câu 11: Cho các thí nghiệm sau
(a) Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch AlCl3.
(c) Sục từ từ CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(d) Sụ từ từ NH3 vào dung dịch AlCl3.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(e) Cho từ từ dung BaCl2 vào dung dịch Na2CO3.
Sô thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Cho các phát biểu sau
(a) Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Ancol etylic không thể phản ứng với dung dịch NaOH.
(c) Phương pháp hiện đại điều chế axit axetic là lên men ancol etylic.
(d) Ancol etylic bốc cháy khi gặp CrO3
(e) Hợp chất hữu cơ nhất thiết chứa cacbon.
Sô phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH– → H2O là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  sobitol. Có các phát biểu sau:
(a) X là tinh bột.
(b) Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được một loại monosaccarit.
(c) X và Y có khối lượng phân tử bằng nhau.
(d) Y cho phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 15: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch brom
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 16: Cho các phát biểu sau
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Glucozơ được ứng dụng làm thuốc tăng lực.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(g) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3 D. 5.
Câu 17: Cho các phát biểu sau
(a) Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác.
(b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(c) Phương pháp thủy luyện có thể điều chế được các kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Au.
(d) Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 18: Cho các phát biểu sau
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2NCH2COOCH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
Câu 19: Cho các phát biểu sau
(a) Các chất như metylamin và ancol metylic đều có khả năng phản ứng với axit fomic.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của anilin (C6H5NH2) dễ hơn của benzen.
(c) Phenylamin tan tốt trong nước.
(d) Phân tử xenlulozơ do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 20: Cho các phát biểu sau
(a) Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(b) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch anilin thấy dung dịch phân lớp.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
(e) Các amin đều làm xanh quỳ tím ẩm.
(g) Tinh bột gồm hỗn hợp hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 21: Cho các phát biểu sau
(a) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(b) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(c) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, dễ tan trong nước.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(g) Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau
(a) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(b) Các polipeptit đều cho phản ứng màu biurê.
(c) Dung dịch glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(d) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 23: Cho các phát biểu sau
(a) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ đều tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to).
(b) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(c) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(d) Nhỏ axit H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen.
(e) Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Dẫn hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư.
(b) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH dư.
(c) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(e) Đun nóng axit aminoaxetic với ancol metylic có khí HCl làm xúc tác.
(g) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau
(a) Glucozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
(b) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
(c) Các dung dịch của glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Fructozơ và glucozơ đều không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Cho các tính chất sau đây?
(a) Cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(b) Tác dụng được với H2 xúc tác Ni, đun nóng.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(c) Cho được phản ứng tráng gương.
(d) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(e) Có nhiều trong mật ong.
(g) Trong y học, được dùng làm thuốc tăng lực.
Số tính chất đúng của glucozơ là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 27: Cho các phát biểu sau
(a) Đun nóng benzyl axetat trong dung dịch NaOH dư, tạo ra muối và ancol.
(b) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Peptit có từ hai gốc amino axit trở lên cho được phản ứng màu biure.
(d) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân amino axit.
(e) Các amin đều có tính bazơ.
(g) Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 28: Cho các tính chất sau
(a) Ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước.
(b) Có tính lưỡng tính.
(c) Có nhiêt độ nóng chảy cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy.
(d) Là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Dung dịch không làm đổi màu quì tím.
(g) Ở điều kiện thích hợp tác dụng được với ancol etylic.
Số tính chất đúng của glyxin là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 29: Cho các phát biểu sau
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để điều chế tơ sợi tổng hợp.
(b) Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
(c) Các chất như tristearin và saccarozơ đều thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(d) Nhiệt độ sôi của metyl axetat thấp hơn ancol propylic.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 30: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri panmitat, natristerat
(tỉ lệ mol tương ứng 2:1) và glixerol. Số triglixerit thõa mãn là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 31: Cho các phát biểu sau
(a) Đốt cháy hoàn toàn triolein, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(b) Glucozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hợp chất CH3-COONH3-CH3 là este của aminoaxit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 32: Cho các phát biểu sau
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực
(b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi cho tác dụng với H2 (Ni, to).
(d) Ở điều kiện thường, etylamin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(h) Có thể phân biệt axit fomic và but-1-in bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho các phát biểu sau
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 35: Cho các phát biểu sau
(a) Đun nóng etyl axetat với H2SO4 loãng, thu được hai lớp chất lỏng.
(b) Trong phân tử amilopectin, các gốc α–glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α–1,4–glicozit.
(c) Số nguyên tử cacbon trong một phân tử của chất béo luôn là một số chẵn.
(d) Đốt cháy hoàn toàn một amin không no (mạch hở) luôn thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
(e) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 2a mol FeCl3.
(c) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ bé hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly–Ala và Gly–Ala–Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Cho các phát biểu sau
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 39: Cho các phát biểu sau
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(g) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 40: Cho các phát biểu sau
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
Câu 41: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có
phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Có các phát biểu sau đây:
(a) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh;
(b) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3;
(c) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh;
(d) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(e) Fructozơ có phản ứng tráng bạc;
(g) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(h) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

18. CHỦ ĐỀ 18. SỐ CHẤT THỎA MÃN MỘT ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 1: Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan
trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch Na2SO4.
(e) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm đều tạo ra được NaOH là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(h) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(b) Cho kim loại Na và nước.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaOH.
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.
(g) Trộn dung dịch FeCl2 với dung dịch AgNO3 dư.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 6: Cho các thí nghiệm sau
(a) Sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
(b) Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi.
(c) Sục O3 vào dung dịch KI.
(d) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
(e) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho vài tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ 1: 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 9: Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH; (b) Fe3O4 + HCl;
(c) KMnO4 + HCl; (d) FeO + HCl;
(e) CuO + HNO3; (g) KHS + KOH.
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Cho các phản ứng:
(a) Fe3O4 + HNO3 dư;
(b) NO2 + NaOH dư;
(c) Ca(HCO3)2 + NaOH dư;
(d) CO2 + Ca(OH)2 dư;
(e) Cl2 + KOH dư;
(g) Cu + Fe2(SO4)3 dư.
Số phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Cho dãy các hợp chất sau etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, axit axetic, benzyl fomat. Số
chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Cho dãy các chất sau H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 13: Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung
dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 14: Cho các hiđroxit: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3. Số hiđroxit có tính lưỡng
tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 16: Cho dãy các chất sau Na2SO4, KHSO4, Ba(OH)2, CaCl2, NH4HCO3, NaCl. Số chất trong dãy tác dụng với
dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 17: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, dung dịch Br2, dung
dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 18: Cho dãy các chất: saccarozơ, triolein, metyl acrylat, tripanmitin, phenylamin. Số chất trong dãy có khả
năng tác dụng nước Br2 là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/
Câu 19: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch: Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, FeCl3, CaCl2, NaHCO3,
KHSO4; số dung dịch tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 20: Trong các chất: vinyl axetat, toluen, metylamin, vinylaxetilen, số chất có khả năng tham gia phản ứng
cộng Br2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 21: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho các chất: vinyl axetat, glucozơ, triolein, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy cho được phản ứng
thủy phân trong mội trường axit là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: Cho các chất sau glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột, propan-1,3-điol. Số chất hòa tan
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

➸ Nguồn: thầy Võ Chánh Hoài | ➸ Chia sẻ: Tôi yêu Hóa Học | ➸ https://www.facebook.com/hoctothoahoc/

You might also like