Professional Documents
Culture Documents
TỔ HÓA - SINH
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 10 - NĂM HỌC 2022 – 2023
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Bài 1: Phản ứng oxi hoá khử
Số oxi hoá
- Hiểu được khái niệm và xác định được số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố trong hợp chất và ion
Phản ứng oxi hoá khử
- Hiểu được khái niệm và ý nghĩa của phản ứng oxi hoá khử.
- Mô tả được một số phản ứng oxi hoá - khử quan trọng gắn liền với cuộc sống
- Xác định được chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử và quá trình oxi hoá
- Cân bằng được phản ứng oxi hoá - khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
Bài 2: Năng lượng hoá học
Phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt
- Hiểu khái niệm và dự đoán được phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt.
- Hiểu được ý nghĩa của dấu và giá trị biến thiên enthalpy.
Biến thiên enthalpy của phản ứng
- Biết được điều kiện chuẩn của phản ứng.
- Hiểu khái niệm phương trình nhiệt hoá học, biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn, biến thiên enthalpy chuẩn.
- Biết cách tính biến thiên enthalpy chuẩn dựa vào biến thiên enthalpy tạo thành và năng lượng liên kết.
Bài 3: Tốc độ phản ứng hoá học
- Hiểu khái niệm tốc độ phản ứng
- Hiểu và vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng
theo hướng có lợi trong đời sống, sản xuất.
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI
Trắc nghiệm: 7 điểm (28 câu)
Tự luận: 3 điểm (4 câu)
C. CÂU HỎI ÔN TẬP
I. Phần tự luận
Câu 1: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. H2S + O2 → S + H2O b. Al + HNO 3 → Al(NO 3)3 + N2O + H2O
c. SO2 + H2O + Cl2 H2SO4 + HCl d. SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4
e. Cu + H2SO4 đặc CuSO4 + H2S + H2O. f. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O.
Khi chuẩn độ 25 g huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 mL dung dịch K 2Cr2O7 0,01M. Người lái xe đó
có vi phạm luật hay không? Tại sao? Giả sử rằng trong thí nghiệm trên chỉ có ethanol tác dụng với K2Cr2O7.
Câu 10: Trong công nghiệp, sulfuric aclid được sản xuất
từ quặng pirite sắt có thành phần chính là FeS2 theo sơ đồ sau:
(a) Hoàn thành sơ đồ trên bằng phương trình hóa học, cân bằng các phản ứng đó (không yêu cầu viết
quá trình oxi hóa và quá trình khử) . Trong sơ đồ trên phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? Chỉ rõ chất
khử, chất oxi hóa của mỗi phản ứng.
(b) Tính khối lượng H2SO4 98% điều chế từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết hiệu suất cả quá trình là
80%.
II. Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Câu 2: Trong một phản ứng hóa học, ion Fe3+ thu 1 electron. Đây là quá trình
A. oxi hóa. B. hòa tan. C. khử. D. phân hủy.
Câu 3: Số oxi hóa của S trong hợp chất SO3 là
A. +3. B. +6. C. -6. D. -3.
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?
A. HCl + KOH → KCl + H2O. B. SO3 + H2O → H2SO4.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2KNO3 2KNO2 + O2.
Câu 5: Quá trình oxy hoá là
A. quá trình cho electron B. quá trình nhận electron
C. quá trình tăng electron D. quá trình tăng số oxy hoá
Câu 6: Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (Fe) trong Fe2O3là
A. +3 B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 7: Trong hợp chất, số oxi hóa của oxygen (trừ 1 số hợp chất như OF2 và peoxide như H2O2, Na2O2) bằng
A. 0 B. -2 C. +1 D. -1
Câu 8: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng
A. 0 B. +1 C. -2 D. -1.
Câu 9: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2
(a) (b)
(c) (d)
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 12:: Chất oxy hoá còn gọi là chất
A. chất bị khử B. chất bị oxy hoá C. Chất có tính khử D. chất đi khử.
Câu 13: Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
Câu 14: Nguyên tố S có thể có những số oxi hóa -2, 0, +4 và +6. Vậy khi tồn tại ở dạng đơn chất, sulfur thể
hiện tính chất nào sau đây ?
A. tính oxi hóa. B. tính khử.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. Cho proton.
Câu 15: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol
HCl bị oxi hóa là
A. 0,02 B. 0,16 C. 0,10 D. 0,05
Câu 16: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 17: Trong phản ứng Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào sau đây về Chlorine là đúng
A. Là chất khử B. Là chất oxi hóa
C. Là chất oxi hóa – chất khử D. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử
Câu 18: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Phương trình nhiệt hóa học cho biết thông tin nào về phản ứng hóa học :
A. Nhiệt phản ứng.
B. Trạng thái của chất đầu.
C. Trạng thái của chất sản phẩm.
D. Trạng thái của chất đầu và chất sản phẩm kèm theo nhiệt phản ứng.
Câu 35: Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng:
KNO3(s) → KNO2(s) + O2(g) ∆H
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
A. toả nhiệt, có ∆H < 0. B. thu nhiệt, có ∆H > 0.
C. toả nhiệt, có ∆H > 0. D. thu nhiệt, có ∆H < 0.
Câu 36: Phản ứng thu nhiệt có năng lượng của hệ chất phản ứng như nào so với năng lượng của hệ chất sản
phẩm ?
A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng. D. Khác.
Câu 37: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
C. Phản ứng giữa Zn và dụng dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy cồn.
Câu 38: Cho phản ứng: 2Na(s) + O2 (g) → Na2O(s) = −417,98 kJ.mol-1. Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Đốt cháy 2 mol Na (s) bằng O2 (g) cần cung cấp 835,96 kJ nhiệt lượng.
B. Đốt cháy 2 mol Na (s) bằng O2 (g) tỏa ra 835,96 kJ nhiệt lượng.
C. Cần cung cấp 417,98 kJ nhiệt lượng để oxi hóa Na(s) bằng O2(g) thành 1 mol Na2O (s).
D. Nhiệt phản ứng của phản ứng trên là nhiệt tạo thành chuẩn của Na2O (s).
Câu 39: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ?
A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L.
C2H2(g
C2H6(g) –84,70 +227,00 C2H4(g) +52,47 CH4(g) –74,87
)
A. (2) < (1) < (4) < (3). B. (3) < (4) < (2) < (1).
C. (1) > (2) > (4) > (3). D. (2) > (3) > (4) > (1).
Câu 42: Khái niệm nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) là chính xác nhất ?
A. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở
điều kiện chuẩn.
B. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 gam chất đó từ các đơn chất bền nhất ở
điều kiện chuẩn.
C. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở
điều kiện chuẩn.
D. Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở
điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 43: Đơn vị của enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có thể là :
A. . B. . C. . D. và .
Câu 44: Phản ứng nào biểu diễn nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO (g)?
A. C (graphite) + O2 (g) → 2CO (g). B. C (graphite) + CO2 (g) → 2CO (g).
A. (4) < (3) < (2) < (1). B. (1) < (2) < (3) < (4).
C. (1) > (2) > (3) > (4). D. (3) > (1) > (2) > (4).
Câu 48: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Plasma.
Câu 49: Biểu thức đúng tính của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là :
A. B.
C. D.
Câu 50: Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ?
A. Chính là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
B. Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
C. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn.
Câu 51: Cho phương trình phản ứng sau:
2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) ∆H = -572 kJ
Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng
A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ.
C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ. D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ.
Câu 52: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau:
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
A. +103 kJ. B. – 103 kJ. C. +80 kJ. D. – 80 kJ.
Câu 61: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 62: Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau:
"Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..."
A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.
B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.
C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.
D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.
Câu 63 Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ chậm?
(a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hoà acid – base.
A. Nhanh (a), (c); chậm (b). B. Nhanh (a), (b); chậm (c).
C. Nhanh (b), (c); chậm (a). D. Nhanh (a); chậm (b), (c).
Câu 64 Dưới đây là một số hiện tượng xảy ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc độ giảm dần:
(1) Nướng bánh mì (2) Đốt gas khi nấu ăn
(3) Lên men sữa chua tạo sữa chua (4) Tấm tôn thiếc bị gỉ sét
A. (2) > (3) > (1) > (4). B. (2) > (4) > (3) > (1). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (2) > (1) > (4) > (3).
Câu 65: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau) :
Zn + dung dịch CuSO4 1M (1)
Zn + dung dịch CuSO4 2M (2)
Kết quả thu được là :
A. 1 nhanh hơn 2. B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định.
Câu 66: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít.
C. Thổi hơi nước. D. Thổi không khí khô.
Câu 67: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi
dùng
nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 68: Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hoá học xảy ra, tốc độ phản ứng
sẽ
A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc.
C. chậm dần cho đến khi kết thúc. D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
Câu 69: Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 70: Chất xúc tác là chất
A. Làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
C. Làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
D. Làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 B C B D A A B A A B
1 B A B C C D C B A B
2 C B A D B C D A A B
3 B D A D B B C D C D
4 B C D C D C C C A D
5 A C D B D D A D C C
6 A B A C B D B C A A