You are on page 1of 3

Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

PHÂN BÓN HÓA HỌC


Phân đạm:
- Tác dụng: kích thích quá trinh sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ protein thực vật,
giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả.
- Độ dinh dưỡng: %N
+ Đạm amoni: NH4+
+ Đạm nitrat: NO3-
+ Đạm urê: (NH2)2CO
Phân lân:
- Tác dụng: thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng
lượng
- Độ dinh dưỡng: %P2O5
+ Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 + CaSO4
+ Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2
+ Phân lân nung chảy
Phân kali:
- Tác dụng: thúc đẩy quá trình tạo ra các chất đường, chất bột, chất xơ, chất
dầu, tăng khả năng chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn
- Độ dinh dưỡng: %K2O
Phân hỗn hợp (NPK): phân nitrophotka: hỗn hợp (NH4)2HPO4 và KNO3
Phân phức hợp: phân amophot: hỗn hợp NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Phân bón hoá học


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2
C. Urê có công thức là (NH2)2CO
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 2: Loại phân bón có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to
là:
A. phân đạm B. Phân lân C. Phân kali D. Phân vi lượng
Câu 3: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl B. NH4NO3 C. NaNO3 D. K2CO3
Câu 4: Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni clorua, amoni sunfat, natri nitrat.
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhân biết các phân đạm trên?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch NH3
C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 5: Có 3 mẫu phân bón hoá học: KCl, NH 4NO3, Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng dung
dịch nào sau đây là có thể nhận biết được mỗi loại?
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch AgNO3
Câu 6: Khi bón phân supephotphat, người ta không trộn với vôi vì:
A. tạo khí PH3 B. tạo muối không tan CaHPO4
C. tạo muối không tan Ca3(PO4)2 D. tạo muối không tan Ca3(PO4)2 và
CaHPO4
Câu 7: Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm là tiêu chuẩn nào sau đây?
A. hàm lượng % nitơ có trong phân đạm
B. hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất
C. khả năng bị chảy rữa trong không khí
D. có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng
Câu 8: Phân đạm có % nitơ cao nhất là:
A. amoni nitrat NH4NO3 B. amoni sunfat (NH4)2SO4
C. urê CO(NH2)2 D. kali nitrat KNO3
Câu 9: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất
nào?
A. K B. K2O C. Phân kali đó so với tạp chất D. cách
khác
Gv: đẶNG ThỊ Hương Giang – THPT Đường An

Câu 10: Phân đạm urê thường chỉ cung cấp 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để
cung cấp 70kg N là:
A. 145,5 B. 152,2 C. 160,9 D. 200,0
Câu 11: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất thường chỉ ứng với 40% P 2O5.
Hàm lượng (%) của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là:
A. 65,9 % B. 69,0 % C. 71,3 % D. 73,1 %
Câu 12: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không
chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. % khối lượng
KCl trong loại phân kali đó là:
A. 65,75 % B. 87,18 % C. 88,52 % D. 95,51 %

You might also like