You are on page 1of 6

THPT QUỲNH LƯU 1 KIỂM TRA HỌC KỲ - NĂM HỌC II

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020


Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 100

Câu 1. Cho biết câu nào sai trong số các câu sau đây? Theo định nghĩa trong sách giáo khoa trên đường tròn
lượng giác.
A. Mỗi góc MON với A 1;0  và N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác.
B. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác.
C. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt điểm M là điểm
đầu, N là điểm cuối đều là góc lượng giác.
D. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt tia đầu OM , tia cuối
ON là điểm cuối đều là góc lượng giác. .
Câu 2. Cung  có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P, Q . Số đo của  là
 
A.    k . B.   135  k 360 .
4 2
 
C.    k . D.   45  k180 .
4 4


Câu 3. Trên đường tròn bán kính r  5 , độ dài của cung đo là:
8
r 5 
A. l  . B. l  . C. kết quả khác. D. l  .
8 8 8
Câu 4. Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với d tại điểm
A . Mỗi tia AN trên đường thẳng d .
A. xác định duy nhất một điểm N ' trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN ' bằng độ dài đoạn AN .
B. có hai điểm N ' và N '' trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  và AN  bằng độ dài đoạn
AN .
C. có bốn điểm N  , N  , N  và N  trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  , AN  , AN  và
AN  bằng độ dài đoạn AN .
D. có vô số điểm N  , N  , N  và N  ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN  , AN  ,
AN  và AN  ,… bằng độ dài đoạn AN .

Câu 5. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, trên đường tròn định hướng.
A. Mỗi cung lượng giác AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
B. Mỗi cung lượng giác AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
C. Mỗi cung lượng giác AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
D. Mỗi cung lượng giác AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có
số đo 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng:
A. 450 . B. 3150 .
C. 450 hoặc 3150 . D. 450 k 3600 , k .

Trang 1/6 -

Câu 7. Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc
5
lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?
11 9 31 6
A.  . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 8. Xác định vị trí của M khi sin   1  cos2 
A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc II. B. M thuộc góc phần tư thứ II.
C. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc IV. D. M thuộc góc phần tư thứ I.

Câu 9. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
 
A. sin 1800  x  sinx .  
B. sin 1800  x  sinx .

C. sin 180 0
 x   cosx . D. sin 180 0
 x   cosx .
Câu 10. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin    cos  . B. cos   sin  . C. cos   sin  . D. cot   tan  .

tan 2 30  sin 2 60  cos 2 45


Câu 11. Giá trị của biểu thức M  bằng:
cot 2 120  cos2 150
7 1 5 6 2
A. . B. . C. . D. .
13 7 6 3 7
 2 3
Câu 12. Tính D  cos  cos  cos
7 7 7
1 1
A. 1 . B. . C.  . D. 1 .
2 2
4 
Câu 13. Cho cos   , với 0    . Khi đó sin  bằng.
13 2
3 17 4 3 17 3 17
A. . B. . C. . D. .
4 3 17 13 13
1 2
Câu 14. Cho biết cot x  . Giá trị biểu thức A  bằng
2 sin x  sin x.cos x  cos 2 x
2

A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.
Câu 15. Cho cot15  2  3 . Xác định kết quả sai.
0

3 1
A. cos150  . B. tan 2 150  cot 2 150  14 .
2 2
6 2
C. tan150  2  3 . D. sin150  .
4
2sin 2 x  3sin x.cos x  4cos 2 x
Câu 16. Biết tan x  2 và M   Giá trị của M bằng.
5sin 2 x  6cos 2 x
24 9 9 9
A. M   B. M   C. M   D. M   
29 13 65 65
1 2
Câu 17. Cho biết cot x  . Giá trị biểu thức A  bằng
2 sin x  sin x.cos x  cos 2 x
2

A. 12. B. 6. C. 6. D. 10.
  
Câu 18. Cho cot   3 2 với     . Khi đó giá trị tan  cot bằng :
2 2 2
A. 19 . B. 2 19 . C. 2 19 . D.  19 .

Trang 2/6 -
1 2
Câu 19. Cho biết cot x  . Giá trị biểu thức A  bằng:
2 s in x- sin xcosx  cos 2 x
2

A. 10 . B. 12 . C. 6 . D. 8 .
Câu 20. Nếu tan x  5 thì sin x  cos x .
4 4

10 11 12 9
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13

Câu 21. Gọi M   cos4 15o  sin 4 15o    cos2 15o  sin 2 15o  thì:
1 1
A. M  0. B. M  . C. M  . D. M  3.
2 4
Câu 22. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos 2a  2cos2 a 1. B. cos 2a  cos2 a  sin 2 a .
C. cos 2a  1  2cos2 a . D. cos 2a  1  2sin 2 a .
Câu 23. Tính M  cos100 cos 200 cos 400 cos800 ta được M là:
1 1 1 1
A. M  cos100 . B. M  cos100 . C. M  cos100 . D. M  cos100 .
8 2 4 16
 2 3 4 5 6 7
Câu 24. Giá trị đúng của biểu thức M  cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos bằng:
15 15 15 15 15 15 15
1 1 1 1
A. . B. . C. .
8 16 64 D. 128 .
Câu 25. Hãy chỉ ra hệ thức sai:
cos 2 1 1  sin    
A.  sin 2  . B. .tan     1 .
cot   tan  4
2 2
cos  2 4
  1  sin 2     sin 2
C. tan 2      . D. sin 2      sin 2      .
4  1  sin 2 8  8  2
 sin 2 2  4sin 4   4sin 2  .cos 2 
Câu 26. Khi   thì biểu thức có giá trị bằng.
6 4  sin 2 2  4sin 2 
1 1 1 1
A. . B. C. . D. .
9 12 . 3 6
Câu 27. Cho cot a  15 , giá trị sin 2a bằng:
11 13 15 17
A. B. C. D.
113 113 113 113
Câu 28. Hãy chỉ rõ hệ thức sai:
  1  sin 2 sin 2 3a cos 2 3a
A. tan      . B.   8sin 2a .
4  cos 2 sin 2 a cos 2 a
C. cos 4a  sin 4 a  cos4 a  6sin 2 a.cos 2 a . D. cot a  tan a  2 tan 2a  4 tan 4a  8cot 8a .
1 3
Câu 29. Đơn giản biểu thức C  
sin10 cos10
A. 4cos 20 . B. 8cos 20 . C. 8sin 20 . D. 4sin 20 .

 4 5
Câu 30. Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A.  . B.  . C. . D. .
4 8 4 8

Trang 3/6 -
tan 30  tan 40  tan 50  tan 60
Câu 31. Giá trị đúng của biểu thức A  bằng
cos 20
4 6 8 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
 5
Câu 32. Giá trị của biểu thức A  tan 2  tan 2 bằng
12 12
A. 18 . B. 10 . C. 14 . D. 16 .
Câu 33. Biểu thức A  cos x.cot x  3cos x  cot x  2sin x không phụ thuộc vào x và bằng
2 2 2 2 2

A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2.
 b 1 a  1
Câu 34. Biết rằng 90  a  180;0  b  90 và cos  a     ,sin   b   thì giá trị gần đúng của
 2 4 2  3
cos  a  b  là.
49  2 120 49  2 120 49  2 120
49  2 120
A. . B. . C. . . D.
72 72 72 72
1 1
Câu 35. (sửa từ dạng 3.2 sang dạng 3.5) Nếu a, b là các góc dương và nhọn, sin a  ,sin b  thì
3 2
cos 2  a  b  có giá trị đúng bằng:
74 6 72 6 74 6 72 6
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Câu 36. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức:
tan x  tan y
A.  tan x  cot x    tan x  cot x   4 .  tan x tan y .
2 2
B.
cot x  cot y
cos 2 x  cot 2 x
C.  tan 6 x . D. 1  sin 2 x  cot 2 x sin 2 x  cos2 x .
sin x  tan x
2 2

2cos 2 2  3 sin 4  1
Câu 37. Biểu thức A  có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2  3 sin 4  1
cos  4  30  sin  4  30  sin  4  30  cos  4  30 
A. . B. . C. . D. .
cos  4  30  sin  4  30  sin  4  30  cos  4  30 
Câu 38. Trong bốn kết quả thu gọn sau, có một kết quả sai. Đó là kết quả nào?
1 1 1  2 4  2 4
   4. B. tan  tan  tan  tan .tan .tan
2 4 6
A. .
sin 2 sin 2 sin 2
7 7 7 7 7 7
7 7 7
 2 2 4 4 
C. 2cot 2 A.cot A  cot A  1 .
2
D. cot .cot  cot .cot  cot .cot  1 .
7 7 7 7 7 7
   
Câu 39. (chuyển sang dạng 3.5, mức 3) Nếu tan  3tan thì tan tính theo  bằng.
2 2 2
2sin  2 cos  2sin  2 cos 
A. . B. . C. D. .
2 cos   1 2sin   1 2sin   1 2sin   1
1
Câu 40. Cho biết sin   cos  thì tan 2   cot 2 bằng.
2
A. 14. B. 16. C. 18. D. 12.
Câu 41. Hãy chỉ ra hệ thức biến đổi sai:
a b c
A. Nếu a  b  c thì sin a  sin b  sin c  4cos cos sin .
2 2 2

Trang 4/6 -
x y
 sin x  sin y    cos x  cos y   4cos 2
2 2
B. .
2
      
C.sin x  cos x  sin  x    cos  x    6 cos  x   .
 6  6  12 
1
D. cos 36  sin18 
o o
.
2
Câu 42. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau:
A. cos2 x – 2cos a.cos x.cos  a  x   cos 2  a  x   sin 2 a.
B. sin 2 x  2sin  a – x  .sin x.cos a  sin 2  a – x   cos2 a.
cos  40   
C. cos 40  tan  .sin 40  .
cos 
6
D. sin15  tan 30.cos15  .
3

Câu 43. Cho M  6cos2 x  5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 1 .
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của M  sin x  cos x là
4 4

1
A. 0 . B. .
4
1
C. . D. 1 .
2
H ng d n gi i
Câu 45. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c   . Gía trị lớn nhất của biểu thức
a
P  cos b  cos c  4sin3 là
2
1 2 4 4
A. B. . C. . D. .
6 3 6 3 6 6

Câu 46. Kết quả nào sau đây sai?


1 1 3 sin 9 sin12
A.   . B.  .
cos 290 3 sin 250 4 sin 48 sin 81
C. cos20  2sin2 55  1  2 sin65 . D. sin33  cos60  cos3 .
Câu 47. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác.
B C C C A
A. cos B.cos C  sin B sin C  cos A  0 . B. sin cos  sin cos  cos .
2 2 2 2 2
B C B C A
C. cos2 A  cos2 B  cos2 C  2cos A cos B cos C  1 . D. cos cos  sin sin  sin .
2 2 2 2 2
Câu 48. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hệ thức nào sau đây sai?
A. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C . B. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C .
A B B C C A B C B C A
C. tan .tan  tan .tan  tan .tan  1 . D. cos cos  sin sin  sin .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 49. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B, C là ba góc của một tam giác.
B C C C A
A. sin cos  sin cos  cos . B. cos2 A  cos2 B  cos2 C  2cos A cos B cos C  1 .
2 2 2 2 2
B C B C A
C. cos cos  sin sin  sin . D. cos B.cos C  sin B sin C  cos A  0 .
2 2 2 2 2

Trang 5/6 -
Câu 50. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A. cot C   cot  A  B  . B. cos C  cos  A  B  .
C. tan C  tan  A  B  . D. sin C   sin  A  B  .
Câu 51. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
 A B  C  A B  C
A. cos    cos . B. cos     cos .
 2  2  2  2
 A B  C  A B  C
C. tan    cot . D. cot    cot .
 2  2  2  2
Câu 52. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C A B C A B C
A. cot  cot  cot   cot A.cot B.cot C . B. cot  cot  cot  cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
C. cot  cot  cot   cot .cot .cot . D. cot  cot  cot  cot A.cot B.cot C .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 53. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
 A  B  6C  5C  4A  B  C  3A
A. tan     cot . B. cot     tan .
 2  2  2  2
 A  2B  C   A  B  3C 
C. cos     sin B . D. sin    cos 2C .
 2   2 
Câu 54. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai:
A B C   A  B   C 
A. cos  cos  cos  4cos   .cos   .cos  .
2 2 2  4   4   4 
cos A.cos C  cos  A  B  .cos  B  C 
 cot C .
cos A.sin C  sin  A  B  .cos  B  C 
B.

C. cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 .


cos2 A cos2B cos2C =1+2cosAcosBcosC .
D.
Câu 55. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác . Hãy chỉ ra hệ thức sai:
cos A.cos C  cos  A  B  .cos  B  C 
A.  cot C .
cos A.sin C  sin  A  B  .cos  B  C 
B. cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1.
C. cos2 A  cos2 B  cos2 C  1  2cos A.cos B.cos C .
A B C   A  B   C 
D. cos cos  cos  4cos   cos   cos  .
2 2 2  4   4   4 
A B B C C A
Câu 56. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC , thì tan .tan  tan .tan  tan .tan  .
2 2 2 2 2 2
A. 1 . B. 1 .
2
 A B C
C.  tan .tan .tan  . D. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
 2 2 2
------------- HẾT -------------

Trang 6/6 -

You might also like