Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 100
Câu 1. Cho biết câu nào sai trong số các câu sau đây? Theo định nghĩa trong sách giáo khoa trên đường tròn
lượng giác.
A. Mỗi góc MON với A 1;0 và N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác.
B. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác.
C. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt điểm M là điểm
đầu, N là điểm cuối đều là góc lượng giác.
D. Mỗi góc MON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt tia đầu OM , tia cuối
ON là điểm cuối đều là góc lượng giác. .
Câu 2. Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P, Q . Số đo của là
A. k . B. 135 k 360 .
4 2
C. k . D. 45 k180 .
4 4
Câu 3. Trên đường tròn bán kính r 5 , độ dài của cung đo là:
8
r 5
A. l . B. l . C. kết quả khác. D. l .
8 8 8
Câu 4. Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với d tại điểm
A . Mỗi tia AN trên đường thẳng d .
A. xác định duy nhất một điểm N ' trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN ' bằng độ dài đoạn AN .
B. có hai điểm N ' và N '' trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN bằng độ dài đoạn
AN .
C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN , AN , AN và
AN bằng độ dài đoạn AN .
D. có vô số điểm N , N , N và N ,… trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN , AN ,
AN và AN ,… bằng độ dài đoạn AN .
Câu 5. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, trên đường tròn định hướng.
A. Mỗi cung lượng giác AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
B. Mỗi cung lượng giác AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
C. Mỗi cung lượng giác AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
D. Mỗi cung lượng giác AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB .
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có
số đo 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng:
A. 450 . B. 3150 .
C. 450 hoặc 3150 . D. 450 k 3600 , k .
Trang 1/6 -
Câu 7. Cho góc lượng giác OA, OB có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc
5
lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?
11 9 31 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 8. Xác định vị trí của M khi sin 1 cos2
A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc II. B. M thuộc góc phần tư thứ II.
C. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc IV. D. M thuộc góc phần tư thứ I.
Câu 9. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 1800 x sinx .
B. sin 1800 x sinx .
C. sin 180 0
x cosx . D. sin 180 0
x cosx .
Câu 10. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin cos . B. cos sin . C. cos sin . D. cot tan .
A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.
Câu 15. Cho cot15 2 3 . Xác định kết quả sai.
0
3 1
A. cos150 . B. tan 2 150 cot 2 150 14 .
2 2
6 2
C. tan150 2 3 . D. sin150 .
4
2sin 2 x 3sin x.cos x 4cos 2 x
Câu 16. Biết tan x 2 và M Giá trị của M bằng.
5sin 2 x 6cos 2 x
24 9 9 9
A. M B. M C. M D. M
29 13 65 65
1 2
Câu 17. Cho biết cot x . Giá trị biểu thức A bằng
2 sin x sin x.cos x cos 2 x
2
A. 12. B. 6. C. 6. D. 10.
Câu 18. Cho cot 3 2 với . Khi đó giá trị tan cot bằng :
2 2 2
A. 19 . B. 2 19 . C. 2 19 . D. 19 .
Trang 2/6 -
1 2
Câu 19. Cho biết cot x . Giá trị biểu thức A bằng:
2 s in x- sin xcosx cos 2 x
2
A. 10 . B. 12 . C. 6 . D. 8 .
Câu 20. Nếu tan x 5 thì sin x cos x .
4 4
10 11 12 9
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 21. Gọi M cos4 15o sin 4 15o cos2 15o sin 2 15o thì:
1 1
A. M 0. B. M . C. M . D. M 3.
2 4
Câu 22. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos 2a 2cos2 a 1. B. cos 2a cos2 a sin 2 a .
C. cos 2a 1 2cos2 a . D. cos 2a 1 2sin 2 a .
Câu 23. Tính M cos100 cos 200 cos 400 cos800 ta được M là:
1 1 1 1
A. M cos100 . B. M cos100 . C. M cos100 . D. M cos100 .
8 2 4 16
2 3 4 5 6 7
Câu 24. Giá trị đúng của biểu thức M cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos bằng:
15 15 15 15 15 15 15
1 1 1 1
A. . B. . C. .
8 16 64 D. 128 .
Câu 25. Hãy chỉ ra hệ thức sai:
cos 2 1 1 sin
A. sin 2 . B. .tan 1 .
cot tan 4
2 2
cos 2 4
1 sin 2 sin 2
C. tan 2 . D. sin 2 sin 2 .
4 1 sin 2 8 8 2
sin 2 2 4sin 4 4sin 2 .cos 2
Câu 26. Khi thì biểu thức có giá trị bằng.
6 4 sin 2 2 4sin 2
1 1 1 1
A. . B. C. . D. .
9 12 . 3 6
Câu 27. Cho cot a 15 , giá trị sin 2a bằng:
11 13 15 17
A. B. C. D.
113 113 113 113
Câu 28. Hãy chỉ rõ hệ thức sai:
1 sin 2 sin 2 3a cos 2 3a
A. tan . B. 8sin 2a .
4 cos 2 sin 2 a cos 2 a
C. cos 4a sin 4 a cos4 a 6sin 2 a.cos 2 a . D. cot a tan a 2 tan 2a 4 tan 4a 8cot 8a .
1 3
Câu 29. Đơn giản biểu thức C
sin10 cos10
A. 4cos 20 . B. 8cos 20 . C. 8sin 20 . D. 4sin 20 .
4 5
Câu 30. Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Trang 3/6 -
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60
Câu 31. Giá trị đúng của biểu thức A bằng
cos 20
4 6 8 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
5
Câu 32. Giá trị của biểu thức A tan 2 tan 2 bằng
12 12
A. 18 . B. 10 . C. 14 . D. 16 .
Câu 33. Biểu thức A cos x.cot x 3cos x cot x 2sin x không phụ thuộc vào x và bằng
2 2 2 2 2
A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2.
b 1 a 1
Câu 34. Biết rằng 90 a 180;0 b 90 và cos a ,sin b thì giá trị gần đúng của
2 4 2 3
cos a b là.
49 2 120 49 2 120 49 2 120
49 2 120
A. . B. . C. . . D.
72 72 72 72
1 1
Câu 35. (sửa từ dạng 3.2 sang dạng 3.5) Nếu a, b là các góc dương và nhọn, sin a ,sin b thì
3 2
cos 2 a b có giá trị đúng bằng:
74 6 72 6 74 6 72 6
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Câu 36. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức:
tan x tan y
A. tan x cot x tan x cot x 4 . tan x tan y .
2 2
B.
cot x cot y
cos 2 x cot 2 x
C. tan 6 x . D. 1 sin 2 x cot 2 x sin 2 x cos2 x .
sin x tan x
2 2
2cos 2 2 3 sin 4 1
Câu 37. Biểu thức A có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2 3 sin 4 1
cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 cos 4 30
A. . B. . C. . D. .
cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 cos 4 30
Câu 38. Trong bốn kết quả thu gọn sau, có một kết quả sai. Đó là kết quả nào?
1 1 1 2 4 2 4
4. B. tan tan tan tan .tan .tan
2 4 6
A. .
sin 2 sin 2 sin 2
7 7 7 7 7 7
7 7 7
2 2 4 4
C. 2cot 2 A.cot A cot A 1 .
2
D. cot .cot cot .cot cot .cot 1 .
7 7 7 7 7 7
Câu 39. (chuyển sang dạng 3.5, mức 3) Nếu tan 3tan thì tan tính theo bằng.
2 2 2
2sin 2 cos 2sin 2 cos
A. . B. . C. D. .
2 cos 1 2sin 1 2sin 1 2sin 1
1
Câu 40. Cho biết sin cos thì tan 2 cot 2 bằng.
2
A. 14. B. 16. C. 18. D. 12.
Câu 41. Hãy chỉ ra hệ thức biến đổi sai:
a b c
A. Nếu a b c thì sin a sin b sin c 4cos cos sin .
2 2 2
Trang 4/6 -
x y
sin x sin y cos x cos y 4cos 2
2 2
B. .
2
C.sin x cos x sin x cos x 6 cos x .
6 6 12
1
D. cos 36 sin18
o o
.
2
Câu 42. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau:
A. cos2 x – 2cos a.cos x.cos a x cos 2 a x sin 2 a.
B. sin 2 x 2sin a – x .sin x.cos a sin 2 a – x cos2 a.
cos 40
C. cos 40 tan .sin 40 .
cos
6
D. sin15 tan 30.cos15 .
3
Câu 43. Cho M 6cos2 x 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 1 .
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của M sin x cos x là
4 4
1
A. 0 . B. .
4
1
C. . D. 1 .
2
H ng d n gi i
Câu 45. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a b c . Gía trị lớn nhất của biểu thức
a
P cos b cos c 4sin3 là
2
1 2 4 4
A. B. . C. . D. .
6 3 6 3 6 6
Trang 5/6 -
Câu 50. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A. cot C cot A B . B. cos C cos A B .
C. tan C tan A B . D. sin C sin A B .
Câu 51. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó.
A B C A B C
A. cos cos . B. cos cos .
2 2 2 2
A B C A B C
C. tan cot . D. cot cot .
2 2 2 2
Câu 52. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C A B C A B C
A. cot cot cot cot A.cot B.cot C . B. cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C A B C
C. cot cot cot cot .cot .cot . D. cot cot cot cot A.cot B.cot C .
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 53. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
A B 6C 5C 4A B C 3A
A. tan cot . B. cot tan .
2 2 2 2
A 2B C A B 3C
C. cos sin B . D. sin cos 2C .
2 2
Câu 54. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai:
A B C A B C
A. cos cos cos 4cos .cos .cos .
2 2 2 4 4 4
cos A.cos C cos A B .cos B C
cot C .
cos A.sin C sin A B .cos B C
B.
Trang 6/6 -