Professional Documents
Culture Documents
a) Lập trình hàm int tongle(Nut* dau) tính và trả về tổng giá trị của các nút có giá trị là số lẻ của danh sách
liên kết có con trỏ đầu là dau.
b) Lập trình hàm Nut* loaibo(Nut* dau) thực hiện loại bỏ nút đầu tiên khỏi danh sách có con trỏ đầu là dau và
trả về con trỏ trỏ đến nút đầu của danh sách mới thu được.
b) Vẽ cây nhị phân tìm kiếm (BST) tạo thành bằng việc chèn lần lượt các phần tử của dãy khóa sau đây (bắt đầu từ cây
rỗng): 10, 6, 17, 25, 4, 29, 8, 20, 13.
c) Vẽ cây nhị phân tìm kiếm (BST) tạo thành sau khi loại bỏ nút có khóa bằng 10 ra khỏi cây thu được ở câu b).
/ *
8 2 2 3
a) Viết biểu thức hậu tố của biểu thức được biểu diễn bởi cây biểu thức trên
b) Trình diễn thuật toán tính giá trị của biểu thức hậu tố thu được ở câu a).
THI CUỐI KỲ
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - ĐỀ 2
Lớp QT76754
Thời gian 90 phút - không được sử dụng tài liệu - nộp lại đề
(chú ý: đề thi có 2 mặt)
a) Lập trình hàm int tongchan(Nut* dau) tính và trả về tổng giá trị của các nút có giá trị là số chẵn
của danh sách liên kết có con trỏ đầu là dau.
b) Lập trình hàm Nut* loaibo(Nut* dau) thực hiện loại bỏ nút đầu tiên khỏi danh sách có con trỏ đầu
là dau và trả về con trỏ trỏ đến nút đầu của danh sách mới thu được .
b) Vẽ cây nhị phân tìm kiếm (BST) tạo thành bằng việc chèn lần lượt các phần tử của dãy khóa sau đây
(bắt đầu từ cây rỗng): 12, 6, 17, 23, 2, 30, 8, 22, 15.
c) Vẽ cây nhị phân tìm kiếm (BST) tạo thành sau khi loại bỏ nút có khóa bằng 12 ra khỏi cây thu được ở
câu b).
/ *
8 4 5 2
a) Viết biểu thức hậu tố của biểu thức được biểu diễn bởi cây biểu thức trên
b) Trình diễn thuật toán tính giá trị của biểu thức hậu tố thu được ở câu a).
Câu 6 (1đ). Cho xâu văn bản T và xâu mẫu P sau đây:
T m n m n n p m n n p m n p
P n n p m n n
Trình diễn thuật toán Boyer Moore tìm tất cả các vị trí xuất hiện của P trong T.