Professional Documents
Culture Documents
Phần 1. Các câu lệnh đơn giản của matlab trong đại số tuyến tính.
Phần 2. Các đề tài đại số tuyến tính cho sinh viên tham khảo.
Phần 1.
Một số comments.
1/ MATLAB cho phép ta nhập số liệu từ dòng lệnh. Khi nhập ma trận từ bàn phím ta phải tuân theo các quy định
sau :
• ngăn cách các phần tử của ma trận bằng dấu “,” hay dấu trống
• dùng dấu “;” để kết thúc một hàng
• bao các phần tử của ma trận bằng cặp dấu ngoặc vuông [ ]
Ví dụ : >> A = [ 1 2 3 ]
kết quả là A =
123
>> A = [1;2;3]
kết quả là A =
1
2
3
3/ Chỉ số: Phần tử ở hàng i cột j của ma trận m×n có kí hiệu là A(i, j). Tuy
nhiên ta cũng có thể tham chiếu tới phần tử của mảng nhờ một chỉ số, ví dụ A(k) với k
= i + (j - 1)m. Cách này thường dùng để tham chiếu vec tơ hàng hay cột. Trong trường
hợp ma trận đầy đủ thì nó được xem là ma trận một cột dài tạo từ các cột của ma trận
ban đầu. Như vậy viết A(5) có nghĩa là tham chiếu phần tử A(2, 2).
Để xác định kích thước của một ma trận ta dùng lệnh length(trả về kích thước
lớn nhất) hay size(số hàng và cột). Ví dụ:
c = [1 2 3 4; 5 6 7 8];
length(c)
[m, n] = size(c)
4/ Toán tử “:” : Toán tử “:” là một toán tử quan trọng của MATLAB. Nó xuất
hiện ở nhiều dạng khác nhau.
Ví dụ: Lệnh : 1:10 tạo một vec tơ hàng chứa 10 số nguyên từ 1 đến 10.
Lệnh: 100: -7: 50 tạo một dãy số từ 100 đến 51, giảm 7 mỗi lần.
a = ones(3, 3)
b = 5*ones(3, 3)
c = [a + 2; b]
Xoá hàng và cột : Ta có thể xoá hàng và cột từ ma trận bằng dùng dấu []. Để
xoá cột thứ 2 của ma trận b ta viết:
b(:, 2) = []
Các lệnh xử lí ma trận:
Cộng : X= A + B
Trừ : X= A - B
Nhân : X= A * B
: X.*A nhân các phần tử tương ứng với nhau
Chia : X = A/B lúc đó X*B = A
: X = A\B lúc đó A*X = B
: X=A./B chia các phần tử tương ứng với nhau
Luỹ thừa : X = A^2
: X = A.^2
Nghịch đảo : X = inv(A)
Định thức : d = det(A)
Số chiều của họ vector A : n=ndims(A)
Tổng các phần tử trên đường chéo chính ma trận A : s = trace(A)
Phần 2.
Yêu cầu: Sinh viên không được dùng các hàm sẵn có trong matlab để viết chương trình.
Các đề tài.
1/ Dùng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận về dạng bậc thang và tìm hạng của ma trận A tùy ý.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận tùy ý. Output: Ma trận bậc thang và r(A).
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào hai ma trận A và B. Chương trình phải kiểm tra phép nhân có thực hiện được
hay không? Output: Ma trận tích.
Yêu cầu: Input: Nhập vào một ma trận vuông tùy ý và số tự nhiên m. Output: một ma trận A m.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông tùy ý. Output: det(A).
5/ Tính định thức của ma trận vuông A bằng cách khai triển theo một hàng tùy ý (hoặc một cột tùy ý) qua các bù
đại số.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông tùy ý. Output: det(A).
6/ Tìm hạng của ma trận bằng các sử dụng các định thức con (phương pháp định thức bao quanh).
7/ Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận vuông A bằng biến đổi sơ cấp đối với hàng cho ma trận
.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông tùy ý. Chương trình kiểm tra tính khả nghịch của ma trận.
Output: Ma trận nghịch đảo: .
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông tùy ý. Chương trình kiểm tra tính khả nghịch của ma trận.
Output: Ma trận nghịch đảo: .
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông cấp n. Chương trình kiểm tra A có thể phân tích thành A =
LU hay không. Nếu không thì tìm ma trận P và phân tích PA= LU. Output: Ma trận nghịch đảo: P, L, U.
11/ Kiểm tra tính xác định dương của ma trận vuông A. (định nghĩa: ma trận vuông A gọi là xác định dương, nếu
các định thức con chính đều dương).
10/ Phân tích Cholesky: , trong đó A là ma trận đối xứng, xác định dương.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận tùy ý A và ma trận b. Output: Nghiệm của hệ ở dạng vécto.
trong đó .
13/ Tìm tọa độ của một vécto trong một cơ sở cho trước.
Yêu cầu: Input: cho một vécto và một cơ sở E. Output: tọa độ của vécto trong cơ sở E.
Yêu cầu: Input: cho một họ vécto. Output: hạng của họ vécto này và các vécto độc lập tuyến tính tối đa của họ
16/ Kiểm tra tính độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính của họ vécto. Kiểm tra vécto x có là tổ hợp tuyến tính
của họ vécto M hay không?
17/ Tìm cơ sở, số chiều của không gian con sinh ra bởi họ vécto M.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một họ vécto. Output: Số chiều và cơ sở của không gian con sinh ra bởi M.
18/ Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ thuần nhất AX = 0.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào ma trận A. Output: Số chiều và cơ sở của không gian nghiệm.
19/ Tìm số chiều và cơ sở của không gian giao và không gian tổng của hai không gian con F và G.
Input: nhập vào hai không gian con (tập sinh của hai không gian con F và G, hoặc nhập hệ pt). Output: số chiều và
cơ sở của giao và tổng.
20/ Dùng quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt, tìm họ trực giao, họ trực chuẩn của họ vécto độc lập tuyến tính.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một họ vécto gồm m vécto độc lập tuyến tính (hoặc họ vécto bất kỳ, chương
trình phải kiểm tra tính độc lập tuyến tính của họ vécto). Output: Họ gồm m vécto trực giao, có thể trực chuẩn.
21/ Phân tích QR của ma trận vuông A bằng quá trình Gram – Schmidt.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào ma trận vuông A tùy ý. Chương trình kiểm tra A có phân tích QR hay không
(điều kiện: các cột của A là họ độc lập tuyến tính). Output: Ma trận Q và ma trận R.
22/ Tìm hình chiếu vuông góc của một vécto cho trước xuống không gian con. Tìm khoảng cách từ vécto đến không
gian con.
Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một họ vécto M và vécto x. Output: hình chiếu vuông góc của vecto x xuống
không gian con F được sinh ra bởi M và khoảng cách từ x đến F.
23/ Cho ánh xạ tuyến tính f biết ma trận của f trong cơ sở E là A. Tìm ảnh của một vécto cho trước.
24/ Cho ánh xạ tuyến tính f biết ma trận của f trong cơ sở E là A. Tìm cơ sở, số chiều của nhân và ảnh của ánh xạ
tuyến tinh.
25/ Cho ánh xạ tuyến tính f. Tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính trong cơ sở E cho trước.
26/ Cho ma trận vuông A. Tìm trị riêng, vécto riêng của ma trận A.
27/ Cho ma trận vuông A. Kiểm tra tính chéo hóa của A. Nếu được, tìm ma trận P và ma trận D.
28/ Cho ma trận đối xứng, thực vuông A. Chéo hóa trực giao ma trận A.
30/ Cho dạng toàn phương . Kiểm tra dạng toàn phương xác định dương hay không.
31/ Cho dạng toàn phương . Đưa dạng toàn phương về chính tắc bằng biến đổi trực giao.
32/ Cho dạng toàn phương . Phân loại dạng toàn phương.
34/ Ứng dụng đại số tuyến tính trong bài toán xấp xĩ hàm.
Phần 3. Các chương trình tham khảo. Các chương trình này được download từ mạng hoặc phần lớn do sinh viên
viết nên chưa chắc là tối ưu. Các Thầy cô chỉ tham khảo.
function A=bdsc_bacthang(B)
A=B;
[m,n]=size(A);
h=1;
for k=1:m-1;
for j=h:n;
for i=k:m;
if(A(i,j)~=0)
break;
end;
end;
if(A(i,j)~=0)
break;
end;
end;
if(i~=k)
for l=h:n;
a=A(k,l);
A(k,l)=A(i,l);
A(i,l)=a;
end;
end;
if(j~=h)
h=j;
end;
for i=k+1:m;
if (A(i,h)~=0)
a=A(i,h)/A(k,h);
for j=h:n;
A(i,j)=A(i,j)-a*A(k,j);
end;
end;
end;
h=h+1;
end;
disp('ma tran bac thang');
disp(A);
end
1b/ dùng biến đổi sơ cấp đưa về dạng bậc thang, tính hạng và tính định thức.
function [B] = nghichdao (A)% tim ma tran nghich dao theo ma tran phu hop
if nargin <1 error ('phai nhap vao ma tran can phan tich');
end;
N = size(A,1);%1 la dong,2 la cot,i la hang,j la cot
m = size(A,2);
d=0;
a=A;
i=1;
if N~=m
error ('ma tran khong vuong');
end;
l=A;
for h=1:N %bien doi bac thang
k=A(h:N,:);
k=k(:,h:N);
for j=1:(N-h+1)
for i=1:(N-h+1)
if k(i,j)~=0
e=i;
if h==1
f=j;
end;
if h~=1
f=1;
end;
break;
end;
end;
if k(i,j)~=0
break;
end;
end;
d=d+(e-1)*(N-1)+(f-1)*(N-1);
k=circshift(k, [-(e-1), -(f-1)]);
p=[A(1:(h-1),h:N);k];
A=[A(1:N,1:(h-1)) p];
for g=h:(N-1)
for i=(g+1):N
if A(g,g)~=0
c=A(i,g)/A(g,g);
for j=g:N
A(i,j)=A(i,j)-(c*A(g,j));
end;
end;
if A(g,g)==0
break;
end;
end;
if A(g,g)==0
break;
end;
end;
end;
E=A(2:N,1:N,:);
F=A(1,1:N);
F=((-1)^d)*F;
K=[F;E];
dinhthuccha=1;
for i=1:N %tinh dinh thuc
dinhthuccha=dinhthuccha*K(i,i);
end;
for o=1:N
l(o,:)=[];
D=l;
for t=1:N
l(:,t)=[];
N=N-1;
for h=1:N
k=l(h:N,:);
k=k(:,h:N);
for j=1:(N-h+1)
for i=1:(N-h+1)
if k(i,j)~=0
e=i;
if h==1
f=j;
end;
if h~=1
f=1;
end;
break;
end;
end;
if k(i,j)~=0
break;
end;
end;
d=d+(e-1)*(N-1)+(f-1)*(N-1);
k=circshift(k, [-(e-1), -(f-1)]);
p=[l(1:(h-1),h:N);k];
l=[l(1:N,1:(h-1)) p];
for g=h:(N-1)
for i=(g+1):N
if l(g,g)~=0
c=l(i,g)/l(g,g);
for j=g:N
l(i,j)=l(i,j)-(c*l(g,j));
end;
end;
if l(g,g)==0
break;
end;
end;
if l(g,g)==0
break;
end;
end;
end;
E=l(2:N,1:N,:);
F=l(1,1:N);
F=((-1)^d)*F;
G=[F;E];
dinhthuccon=1;
for i=1:N
dinhthuccon=dinhthuccon*G(i,i);
end;
B(o,t)=((-1)^(o+t))*dinhthuccon;
dinhthuccon=1;
l=D;
N=N+1;
end;
l=a;
end;%tim ma tran dinh thuc con
C=B;
for j=1:N % chuyen vi ma tran
for i=1:N
B(i,j)=C(j,i);
end;
end;
B=B/dinhthuccha;
end;
for i=2:N
l(i,1)=A(i,1)/u(1,1);
end;
for i=2:N-1
for j=i:N
sum=0;
for k=1:i-1
sum=sum+l(i,k)*u(k,j);
end;
u(i,j)=A(i,j)-sum;
end;
if u(i,i)==0
error('khong the phan tich duoc, nhap lai ma tran khac');
end;
for j=i+1:N
sum=0;
for k=1:i-1
sum=sum+l(j,k)*u(k,i);
end;
l(j,i)=(A(j,i)-sum)/u(i,i);
end;
end;
sum=0;
for k=1:N-1
sum=sum+l(N,k)*u(k,N);
end;
u(N,N)=A(N,N)-sum;
dinhthuc=1;
for i=1:N
dinhthuc = dinhthuc*u(i,i)*l(i,i);
end;
end;
A=a;
6/ Dùng quá trình trực giao Gram-Schmidt đưa họ độc lập tuyến tính về họ trực
chuẩn
matrix_size = size(A);
m = matrix_size(1,1);
n = matrix_size(1,2);
if A == zeros(m,n)
error('There does not exist any type of basis for the zero vector
space.');
elseif n == 1
orthonormal_basis = A(1:m,1)/norm(A(1:m,1));
else
flag = 0;
if is_orthonormal_set(A) == 1
orthonormal_basis = A;
flag = 1;
end
if flag == 0;
if rank(A) ~= n
A = basis_col(A);
end
matrix_size = size(A);
m = matrix_size(1,1);
n = matrix_size(1,2);
orthonormal_basis = A(1:m,1)/norm(A(1:m,1));
for i = 2:n
u = A(1:m,i);
v = zeros(m,1);
for j = 1:(i - 1)
v = v -
dot(u,orthonormal_basis(1:m,j))*orthonormal_basis(1:m,j);
end
v_ = u + v;
orthonormal_basis(1:m,i) = v_/norm(v_);
end
end
end
matrix_size = size(A);
m = matrix_size(1,1);
n = matrix_size(1,2);
tolerance = 10^-10;
if n == 1
result = 1;
else
orthogonal_counter = 0;
for i = 1:n
for j = 1:n
if i == j
else
if abs(dot(A(1:m,i),A(1:m,j))) <= tolerance
orthogonal_counter = orthogonal_counter + 1;
end
end
end
end
a/ x=[1 2 3 2]
b/ y=[3 1 2 4]
c/ [xt, yt] = rot2d(75, x, y)