You are on page 1of 2

BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP

THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

1. ĐỀ BÀI (c) Mái bằng

1.1. Vật liệu 1.3. Kích thước hình học

(a) Bê tông L1 = 4.5; 5.5; 6.5; 7.5 m

Cấp độ bền chịu nén B25 L2 = 8.0; 7.0; 6.0; 5.0 m

(b) Thép L3 = 2.4; 2.8; 3.2; 3.6 m

Cốt dọc chịu kéo trong sàn: CB-300V hoặc CB- L4 = 1.5; 1.8; 2.1; 2.4 m

400V H (chiều cao tầng): 3.6; 4.0; 4.4; 4.8 m

Cốt dọc chịu kéo trong dầm, cột và móng CB-400V Hm (chiều sâu chôn móng): 2 m

Cốt đai: CB-300T N (số tầng) : 4

(c) Đất nền 1.4. Địa điểm xây dựng

Cường độ chịu nén tiêu chuẩn Rtc = 0.18 MPa Tp. HCM, Tp. Vũng Tàu, Tp. Cần Thơ, Tp. Đà

1.2. Cấu tạo Nẵng.

(a) Sàn phòng học, văn phòng, thư viện, hành lang, 1.5. Hoạt tải mái

WC, ban công 0.75 kN/m2

(b) Tường bao che

2. YÊU CẦU
2.1. Thuyết minh
(a) Bản sàn
- Phân tích và đề xuất phương án (sàn dầm, sàn không dầm, sàn panel,…)
- Cấu tạo, kích thước tiết diện và xác định tải trọng tác dụng
- Sơ đồ tính và phương pháp xác định nội lực (sử dụng bảng tra và phần mềm phân tích nội lực kết cấu)
- Tính toán và kiểm tra cốt thép
- Kiểm tra khả năng kháng chọc thủng (đối với phương án sàn không dầm) và cắt (với phương án sàn panel)
- Kiểm tra võng và nứt
(b) Cầu thang bộ
- Đề xuất phương án
- Cấu tạo, kích thước tiết diện và xác định tải trong tác dụng
- Sơ đồ tính và phương pháp xác định nội lực
- Tính toán và kiểm tra cốt thép
- Kiểm tra võng và nứt
(c) Khung không gian
- Kích thước tiết diện dầm và cột
- Sơ đồ tính và phương pháp xác định nội lực
- Tính toán và kiểm tra cốt thép (đối với cột tính toán theo nén lệch tâm không gian theo phương pháp qui đối
tương đương, phương pháp trực tiếp hoặc dùng biểu đồ tương tác)
- Kiểm tra võng và nứt cho dầm
(d) Móng
- Đề xuất phương án (móng đơn, băng và bè)
- Kích thước hình học
- Kiểm tra ổn định nền
- Sơ đồ tính và phương pháp xác định nội lực móng
- Tính toán và kiểm tra cốt thép
- Kiểm tra nứt
2.2. Bản vẽ
- Bản vẽ thép sàn: mặt bằng và 2 mặt cắt (ngang và dọc)
- Bản vẽ thép cầu thang: mặt bằng và mặt cắt
- Bản vẽ thép khung điển hình
- Bản vẽ thép móng: mặt bằng và mặt cắt
- Tất cả các bản vẽ phải có bảng thống kê cốt thép, bảng phân loại cốt thép, và bảng chỉ tiêu sử dụng vật liệu.
- Kích thước bản vẽ khổ A1

2.3. Mã đề

A1 A2 A3 A4
L1 4.5 5.5 6.5 7.5
B1 B2 B3 B4
L2 8.0 7.0 6.0 5.0
C1 C2 C3 C4
L3 2.4 2.8 3.2 3.6
D1 D2 D3 D4
L4 1.5 1.8 2.1 2.4
E1 E2 E3 E4
H 3.6 4 4.4 4.8
F1 F2 F3 F4
Địa điểm Hồ Chí Minh Vũng Tàu Cần Thơ Đà Nẵng

You might also like