You are on page 1of 59

GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

I. ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH


+Cô ng trình thiết kế là nhà khung bê tô ng cố t thép khô ng có tườ ng chèn.

+Tra TCVN 9362 -2012 có trị biến dạ ng cho phép:

- Độ lú n lệch tuyệt đố i lớ n nhấ t : Sgh=0,08m

- Độ lú n lệch tương đố i : Sgh=0,002

II.ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH-ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
1. Vị trí địa hình:
+Hiện trạ ng củ a cô ng trình là khu đấ t trố ng đã đượ c san lấ p mặ t bằ ng, thuậ n tiện
cho việc khoan, khả o sá t địa chấ t.
2. Địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý:
Bảng chỉ tiêu cơ lý các lớp đất

Mô đun
Trọ ng Sứ c
Chiề u Trọ ng Giớ i Giớ i Gó c biến Chỉ
lượ ng Độ Lự c khá ng
dà y lượ ng hạ n hạ n ma sá t dạ ng
Số riê ng tự ẩm dính mũ i số
Lớ p Loạ i
hiệ u (m) riê ng hạ t chả y dẻ o trong E
đấ t đấ t nhiê n W cII xuyê n SPT
s WL WP II (kPa)
 % (kPa) qc N30
(kN/m3) % % (o)
(kN/m ) 3
(kPa)

Tt Trồ ng 2,0
1 17 - - - - - - -
trọ t - -

4,5
2 S3 Sé t 18,4 26,5 38 45 26 17 27 7
10000 1400

Sf4 Sé t 5,0 8
3 pha 18,5 26,8 30 36 22 16 10 10000 1800

Cf4 Cá t 3,0 7800 5


4 18,3 26,4 30 31 25 15 28 2200
pha

Ct1 Cá t 8,0 31000 45


5 19,2 26,5 18 - - 35 - 10300
trung

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 1


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Lớp 1: Đất trồng trọt, có chiều dày trung bình 2,0m.


+ Lớ p đấ t này khô ng đủ chịu lự c để là m mó ng cô ng trình, khô ng có tính nă ng xâ y
dự ng, phả i bó c bỏ lớ p nà y và phả i đặ t mó ng xuố ng lớ p đấ t dướ i đủ khả nă ng chịu
lự c.

Lớp 2 : Đất sét dày trung bình 4,5m:

+ Có độ sệt: 

nền đấ t ở lớ p 2 này ở trạ ng thá i ‘dẻo mềm’.

+Hệ số rỗ ng: e= =

+Trọ ng lượ ng riêng đẩ y nổ i:

+Đấ t sét trạ ng thá i ‘dẻo mềm’ có mô đun biến dạ ng E = 10000 (kPa) đấ t khá tố t.

Lớp 3: Sét pha dày trung bình 5,0m có:


+Độ sệt:

nền đấ t ở lớ p 3 nà y ở trạ ng thá i ‘dẻo mềm’.

+Hệ số rỗ ng:

+Trọ ng lượ ng riêng đẩ y nổ i:

+Đấ t sét pha ở trạ ng thá i ‘dẻo mềm’ có mô đun biến dạ ng E =10000(kPa) đấ t
khá tố t.

Lớp 4:Lớp cát pha dày trung bình 3,0m có:


+Độ sệt:
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 2
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

nền đấ t ở lớ p 4 nà y ở trạ ng thá i ‘dẻo’.

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 3


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

MNN
2

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 4


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

+Hệ số rỗ ng:

+Trọ ng lượ ng riêng đẩ y nổ i

+Đấ t cá t pha ở trạ ng thá i ‘dẻo’ có mô đun biến dạ ng E =7800(kPa) đấ t trung


bình.

Lớp 5:Lớp cát trung dày trung bình 8,0m có:

+Hệ số rỗ ng:

 0,55<e=0,629<0,7  Cá t ở trạ ng thá i ‘chặ t vừ a’.

+Trọ ng lượ ng riêng đẩ y nổ i


+Đấ t cá t pha ở trạ ng thá i ‘dẻo’ có mô đun biến dạ ng E =31000(kPa) Đấ t rấ t tố t.
3. Địa chất thủy văn:
+Mự c nướ c ngầ m ở độ sâ u 4,1m kể từ mặ t đấ t tự nhiên.Tứ c là ở cố t
4,1+0,45=4,55(m) so vớ i cố t san nền

III. THIẾT KẾ MÓNG.


+Xá c định mó ng trụ c thiết kế: Mó ng thiết kế là mó ng D-4
+Xá c định tả i trọ ng tả i đỉnh mó ng:
-Tả i trọ ng tiêu chuẩ n tạ i đỉnh mó ng
Notc = 1410 (kN)

Motc = 183 (kNm)

Qtc = 155(kN)

-Tải trọng tính toán tại đỉnh móng:

Nott = n. Notc =1,2.1410 =1692(kN)

Mott = n. Motc =1,2.183=219,6 (kNm)

Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN)

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 5


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

III.1 THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN BTCT TRÊN NỀN TỰ NHIÊN


1. Lựa chọn độ sâu chôn móng h và chiều cao móng h m.
+Chọ n độ sâ u chô n mó ng là 1m từ mặ t sà n tầ ng hầ m, tứ c độ sâ u so vớ i cos sà n
tầ ng 1 là 3,0+1,0=4,0 mét, độ sâ u so vớ i cos nền tự nhiên là 4,0-0,45=3,55m
hm=1-0,2=0,8m

0.00m
-0.45m

-3.00m
-3.30m

-4,00m

2. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng:

 Cường độ tính toán của đất nền tại đáy móng :


+ Giả thiết bề rộ ng đế mó ng b=3,0(m).

+Nền sét pha có  :

Tra bả ng 15 (TCVN :9362-2012): m1=1,1


Kết cấ u khung bê tô ng là kết cấ u mềm :m2=1,0
+ktc=1 : vì cá c chỉ tiêu cơ lý củ a đấ t đượ c xá c định bằ ng thí nghiệm trự c tiếp.
+Đá y mó ng hạ và o lớ p sét có II=170. Tra bả ng 14 (TCVN :9362-2012) ta có  :

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 6


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

A=0,40
B=2,58
D=5,16
+Lớ p sét có cII= 27kPa.
+Đá y mó ng nằ m trên mự c nướ c ngầ m nên :

= =18,4 (kN/m3)

+Tính h0=h-htđ (Vì bề rộ ng tầ ng hầ m B=24m>20m h=htđ h0=0)

(Chọ n trọ ng lượ ng riêng củ a sà n tầ ng hầ m là 25kN/m3)

 Diện tích sơ bộ đáy móng:

+ Do trọ ng lượ ng đấ t trên mó ng ở 2 bên khá c nhau nên sử dụ ng

+Chọ n m=1,4

Tính lạ i giá trị b. Chọ n α= 1,125

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 7


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

=>
Chọ n b=3,2m  l=3,2.1,125=3,6m. Chọ n kích thướ c lxb=3,6x3,2 (m)
3. Kiểm tra kích thước móng theo trạng thái giới hạn II

 Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng.
-Vớ i b=3,2m, tính lạ i R:

+Độ lệch tâ m:

Đạ t

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 8


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

 Kiểm tra điều kiện kinh tế:

Như vậ y kích thướ c đế mó ng là 3,2x3,6 (m) là đạ t yêu cầ u thiết kế.

 Kiểm tra điều kiện áp lực trên bề mặt lớp đất yếu.
 Trọng lượng riêng hiệu quả của các lớp đất:

+Từ mặt đất đến đáy lớp 1:

+Từ mặt lớp 2 đến mực nước ngầm:

+Từ mực nước ngầm đến hết đáy lớp thứ 2:

 Kiểm tra điều kiện:

Ứng suất bản thân tại đáy móng:


+

+Ứng suất bản thân tại mực nước ngầm:

Ứng suất bản thân tại đáy lớp thứ 2 (dưới mực nước ngầm):
+

+Áp lực gây lún tại đáy móng:

+Ứng suất gây lún tại đáy lớp 2:

Tra bảng ta có:

Tổng ứng suất tại mặt trên lớp đất yếu:

+Cường độ tính toán của nền trên đất yếu:


SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 9
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

1 =1,1 do móng đặt lên lớp đất sét pha có


m

m2 =1 do nhà khung là kết cầu mềm.

ktc =1 do các chỉ tiêu cơ lý xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất.

cII = 10 (kPa)

φII= 16  tra bảng có A = 0,35; B = 2,43; D = 5

do mặt đất yếu nằm ở dưới mực nước


ngầm.

BIỂU ĐỒ KIỂM TRA ÁP LỰC TRÊN NỀN ĐẤT YẾU

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 10


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

0.00m

-0.45m

-3.00m
-3.30m

-4,00m

+ Diện tích đáy móng quy ước :

Ta có

+Bề rộng móng quy ước : ;

+Độ sâu chôn móng quy ước: Vì bề rộng tầng hầm lớn hơn 20m nên hy được
tính từ mặt trên sàn tầng hầm đến đáy móng móng quy ước: hy=6,5-
2,55=3,95(m)

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 11


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

+Trọng lượng riêng hiệu quả trung bình của đất trong phạm vi hy:

Ta có :

 Đảm bảo áp lực trên nền đất yếu.

 Kiểm tra biến dạng của nền:

+ Ứ ng suấ t bả n thâ n tạ i đá y mó ng:

+ Ứng suất bản thân tại các điểm zi:

+Ứng suất bản thân tại mực nước ngầm:

+ Ứng suất gây lún ở độ sâu z kể từ đáy móng:


+ Chia các lớp đất dưới móng thành các phân tố có chiều dày hi:

 Chọ n hi=0,8(m)

BẢNG TÍNH LÚN


Lớ p σbt(kP
Điểm z(m) 2z/b l/b K0 σgl(kPa) 0,2σbt
đấ t a)
Sét 0 0.00 0.00 1.125 1 131.850 62.520 12.504
0.92
1 0.80 0.50 1.125 121.961 72.840 14.568
5
2 1.60 1.00 1.125 0.71 94.536 79.482 15.896
7

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 12


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

0.50
3 2.40 1.50 1.125 66.716 86.123 17.225
6
0.39
3* 2.95 1.84 1.125 52.476 90.689 18.138
8
0.35
4 3.20 2.00 1.125 46.411 92.920 18.584
2
0.25 100.05
5 4.00 2.50 1.125 33.754 20.012
6 8
Sét pha
0.19 107.19
6 4.80 3.00 1.125 25.183 21.439
1 7
0.14 114.33
7 5.60 3.50 1.125 19.382 22.867
7 5

+Tại độ sâu z=5,6m so với đáy móng có ;

+ Thấy
→ Giới hạn nền H=5,6m so với đáy móng.

Độ lún của nền được xác định:

+Độ lún của nền của lớp đất sét:

+Độ lún của nền của lớp đất sét pha:

→ S = S1+S2 = 3,3 (cm) < Sgh = 8(cm)


→Thỏa mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.

Biều đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 13


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

0.00m

-0.45m

-3.00m
-3.30m

-4,00m

*Kết luận: Chọn diện tích móng là 3,2x3,6m.

4. Tính toán và cấu tạo cho móng (Theo trạng thái giới hạn I)

 Chọn bê tông, cốt thép.


+Chọ n bê tô ng mó ng B15 có Rb = 8500 (Kpa), Rbt = 750 (Kpa);
+Chọ n thép mó ng CII có Rs =280000 (Kpa)
+Chọ n lớ p bê tô ng bả o vệ abv = 35 (mm) (Là m lớ p bê tô ng ló t dướ i) → chiều
cao là m việc củ a bê tô ng mó ng ho = hm - abv
h0 = 800 – 35 = 765= (mm)=0,765(m)
Cộ t trụ c D-4 có kích thướ c bxl = 350x450 (mm)

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 14


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

 Tính toán độ bền của móng theo điều kiện chọc thủng.
 Tả i trọ ng tính toá n tạ i đỉnh mó ng:
No = n. Notc =1,2.1410 =1692(kN)
tt

Mott = n. Motc =1,2.183=219,6 (kNm)


Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN)

450

3000

3000
2550

300

800

 Tính toá n trên mặ t thá p chọ c thủ ng 1:

+Kiểm tra điều kiện:


+Ta có :

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 15


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Cườ ng độ tính toá n trung bình trong phạ m vi Fct:

Lự c gâ y ra chọ c thủ ng:

+Khả nă ng chố ng chọ c thủ ng củ a bê tô ng mó ng:

bd=bc+2h0=0,35+2.0,765=1,88(m)

 Nct=488,38(kN)<Φ639,73(kN)

=> Chiều cao mó ng thỏ a mã n điều kiện chố ng chọ c thủ ng theo mặ t thá p chọ c
thủ ng 1.

 Tính toá n trên mặ t thá p chọ c thủ ng 2:


+ Kiểm tra điều kiện:

+Lự c gâ y ra chọ c thủ ng:


SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 16
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

+Khả năng chố ng chọ c thủ ng củ a bê tô ng mó ng theo mặ t thá p chọ c thủ ng 2:

ld=lc+2h0=0,45+2.0,765=1,98(m)

 Nct(2)=356,11(kN)<Φ=697,11(kN)

=> Chiều cao mó ng thỏ a mã n điều kiện chố ng chọ c thủ ng theo mặ t thá p chọ c
thủ ng 2.

 Tính toán và bố trí cốt thép.


+Chọ n thép mó ng CII có Rs =280000 (Kpa):
+Chọ n lớ p bả o vệ là abv=35mm, khô ng có lớ p bê tô ng ló t dướ ih0=hm-
abv=0,8-0,035=0,765

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 17


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

-Coi cá nh mó ng là dầ m cô ng-xô n ngà m tạ i tiết diện châ n cộ t, bị uố n bở i phả n lự c


nền.
+Trị số momen uố n tạ i mặ t ngà m I-I:


-Diện tích cố t thép yêu cầ u đặ t song song theo phương cạ nh dà i mó ng:

+h01=hm-abv=0,8-0,035=0,765(m)


+Chiều dà i củ a mộ t thanh: l*=l-2a’=3600-25.2=3550(mm)
+Khoả ng cá ch giữ a trụ c cá c cố t thép cạ nh nhau:

a1=
Yêu cầ u cấ u tạ o thép: 100mm a1 200mm

Chọ n 19ϕ12, có 2148(mm2)


Tính lạ i: h01=hm-abv-0,5ϕ=0,8-0,035-0,5.0,012=0,759(m)

2070(mm2)=As1< 2148Đả m bả o.
+Khoả ng cá ch giữ a cá c trụ c cố t thép cạ nh nhau:

Đạ t. Chọ n a2=170mm


-Diện tích cố t thép yêu cầ u đặ t song song theo phương cạ nh ngắ n mó ng:
+Trị số momen tạ i ngà m II-II:

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 18


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

, h02 hm-abv-ϕ1=0,8-0,035-0,012=0,753(m)

+Chiều dà i củ a mộ t thanh: b*=b-2a’=3200-2.(15+10)=3150(mm)


+Khoả ng cá ch giữ a trụ c cá c cố t thép cạ nh nhau:

a2=
Yêu cầ u cấ u tạ o thép: 100mm a2 200mm

Chọ n 28ϕ6, có 791(mm2)


Tính lạ i: h01=hm-abv-0,5ϕ=0,8-0,035-0,5.0,006=0,762(m)

776,6(mm2)=As1< 791Đả m bả o.
+Khoả ng cá ch giữ a cá c trụ c cố t thép cạ nh nhau:

Đạ t. Chọ n a2=130mm

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 19


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 20


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

III.2 THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN BÊ TÔNG CỐT THÉP CHÔN NÔNG TRÊN NỀN ĐỆM
CÁT
1. Lựa chọn cát làm nền:
Dùng cát hạt trung làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình, tra bảng TCXD 9362-2012
(bảng D-1 trang 87) ta có cường độ tính toán của cát làm đệm Ro = 400Kpa, cường độ
này ứng với bl = 1m; h1 = 2m.

2. Lựa chọn độ sâu chôn móng h, và chiều cao móng h m.


Thiết kế móng đơn bê tông cốt thép trên nền đệm cát, chọn độ sâu chôn móng 4,3m từ
cốt 0.00 , Sàn tầng 1 cao hơn mặt đất tự nhiên là 0,45m; như vậy đáy móng ở độ sâu
4,3-0,45=3,85m so với mặt đất tự nhiên. Chọn bề rộng móng sơ bộ b=2m, chọn chiều
cao móng hm= 0,8 (m). Đế móng đặt ở lớp đất thứ 2 là lớp đất sét, và ở trên mực nước
ngầm.

0.00m
-0.45m

-3.00m

-4,30m

3. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng.

 Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng:

Ntc0=1410(KN)
Mtc0=183(KNm)
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 21
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Qtc0=155(KN)
 Tính toán cường độ của nền đệm cát: tính theo công thức tính đổi quy phạm
khi h=4,3>2m :

k1, k2 là hệ số kể đến ảnh hưởng bề rộng móng và độ sâu chôn móng: lấy
k1=0,125; k2=0,25


 Diện tích sơ bộ đáy móng:

Do có tải lệch tâm lớn nên tăng diện tích lên 20%:

=3,77+3,77.20/100=4,524(m2)

Chọn
Lấy b=2,0m → l=2,4m b.l=2,0.2,4 (m)
4. Tính toán theo trạng thái giới hạn II

 Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng, kiểm tra điều kiện kinh tế:

+Độ lệch tâ m:

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 22


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

(Chọ n khố i lượ ng riêng củ a sà n bê tô ng tầ ng hầ m là 25kN/m3 )

+Kiểm tra điều kiện áp lực tại đế móng:

+Kiểm tra điều kiện kinh tế:

 Thoả mãn điều kiện


kinh tế.
Vậy kích thước đế móng là bxl = 2x2,4m .
 Xác định kích thước đệm cát hđ ,bđ,lđ.

+Cường độ của nền đệm cát khi bxl = 2x2,4 (m):

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 23


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

-Xá c định sơ bộ hđ:

Chọn chiều cao đệm cát hđ=0,7m.


-Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy đệm cát:
Ứng suất nền tại đáy móng ở trạng thái tự nhiên:

Ứng suất nền tại mặt đất yếu ở trạng thái tự nhiên:

Ứng suất tăng thêm trong nền tại mặt đất yếu do tải trọng gây ra:

do


Cường độ tính toán của nền đất ở đáy đệm cát:

m1 =1,1 do móng đặt lên lớp đất sét (IL =0,632 > 0,5)
m2 =1 do nhà khung là kết cầu mềm

ktc =1 do các chỉ tiêu cơ lý xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất.

cII = 27 (Kpa)

tra bảng có A = 0,395; B = 2,575; D = 5,155

do mặt đất yếu nằm ở dưới mực nước ngầm.

hy = h + hđ = 4,3 + 0,5 =5,0 (m)

Diện tích đáy móng quy ước :

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 24


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Ta có

Bề rộng móng quy ước : ;

Kiểm tra:

→Đảm bảo áp lực dưới đáy đệm cát.

0.00m
-0.45m

-3.00m

-4,30m

-5,00m

 Kiểm tra biến dạng nền:


Tra bảng theo quy phạm với cát hạt trung ta có Ec = 30000(Kpa). Chia nền đất thành
các lớp phân tố đồng nhất về tính nén (E = const) có chiều dày mỗi lớp hi ≤ b/4
=2/4=0,5m. Chọn hi=0.5m

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 25


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Gọi z là độ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất gây lún ở độ sâu z là:

Ứng suất nền tại đáy móng ở trạng thái tự nhiên:

Ứng suất bản thân tại các điểm z:

BẢNG TÍNH LÚN

Lớp đất
Điể
z(m) 2z/b l/b K0 σgl(kPa σbt(kPa 0,2σbt
E(kPa
m ) ) )
13,60
0 0,00 1
0,0 1,2 273,40 68,04 8
Đệm 14,94
1 0,43 0,84 30000
cát 0,5 1,2 229,66 74,72 3
15,27
1* 0,61 0,761
0,7 1,2 208,06 76,38 5
15,60
2 1,30 0,535
1,5 1,2 146,27 78,04 7
16,10
3 1,74 0,42
2,0 1,2 114,83 80,53 5
Đất sét 10000
16,93
4 2,17 0,33
2,5 1,2 90,22 84,68 6
17,76
5 2,61 0,265
3,0 1,2 72,45 88,83 6
Sét pha 18,59 10000
6 3,04 0,214
3,5 1,2 58,51 92,98 6
19,42
7 3,48 0,177
4,0 1,2 48,39 97,13 6
20,25
8 3,91 0,147
4,5 1,2 40,19 101,28 6
21,08
9 4,35 0,125
5,00 1,2 34,18 105,43 6
10 5,5 4,78 1,2 0,106 28,98 109,58 21,91
6
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 26
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

11 6 5,22 1,2 0,08 21,87 113,73 22,75


12 6,5 5,65 1,2 0,066 18,04 117,88 23,58

Ta thấy tại độ sâu 6,5m so với đáy móng thì gl = 17,50(kPa )< 0,2 bt = 0,2 . 117,88=
23,58(kPa)

Vậy giới hạn nền H = 6,5(m) so với đáy móng.

Độ lún của lớp đệm cát :

Độ lún
của lớp đất sét:

Độ lún của lớp sét pha:

Vậy độ lún của móng là:

S=S1+S2+S3=0,62+1,26+0,84=2,72 (cm)< Sgh = 8(cm)

→Đảm bảo điều kiện về độ lún.

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 27


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

0.00m
-0.45m

-3.00m

-4,30m

Biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún


- Bề rộng phía dưới lớp đệm cát: bdđ = b + 2.hđ.tgα = b + 2.hđ.tg30o = 2 + 2.0,7.tg30o
=2,8 m

- Chiều dài phía dưới lớp đệm cát: ldđ = l + 2.hđ.tgα =2,4+2.hđ.tg30o= 2,4 + 2.0,7.tg30o
=3,2m

Chọn ldđ = 3,2m

*Do lớp đệm cát đặt trên lớp cát pha nên khi thi công độ mái dốc đảm bảo chọn

- Bề rộng phía trên lớp đệm cát: btđ = bdđ + 2.0,7.tag300= 2,8+2.0,7.tg300 = 3,6m

Chọn btđ = 3,6(m)

- Chiều dài phía trên lớp đệm cát: ltđ = ldđ + 2.0,7tg300 =3,2 + 2.0,7.tag300 = 4,4m

Chọn ltđ = 4,0m

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 28


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

5. T ính toán độ bền và cấu tạo móng.

 Chọn bê tông và côt thép


Chọ n bê tô ng mó ng B15 có Rb = 8500 (Kpa), Rbt = 750 (Kpa); thép mó ng dù ng
thép CII có Rs =280000 (Kpa)
Chọn lớp bê tông bảo vệ abv = 35 (mm) → chiều cao làm việc của bê tông móng ho =
hm - abv ho = 800 – 35 = 765 (mm

 Kiểm tra độ bền móng theo điều kiện chọc thủng


 Tả i trọ ng tính toá n tạ i đỉnh mó ng:
Nott = n. Notc =1,2.1410 =1692(kN)
Mott = n. Motc =1,2.183=219,6 (kNm)
Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN)
 Tính toá n trên mặ t thá p chọ c thủ ng 1:

+Kiểm tra điều kiện:

+Ta có :

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 29


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG


SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 30
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Cườ ng độ tính toá n trung bình trong phạ m vi Fct:

Lự c gâ y ra chọ c thủ ng:

+Khả năng chố ng chọ c thủ ng củ a bê tô ng mó ng:

bd=bc+2h0=0,35+2.0,765=1,88(m)

 Nct=221,586(kN)<Φ639,731(kN)

=> Chiều cao mó ng thỏ a mã n điều kiện chố ng chọ c thủ ng theo mặ t thá p chọ c
thủ ng 1.

 Tính toá n trên mặ t thá p chọ c thủ ng 2:


+ Kiểm tra điều kiện:

+Lự c gâ y ra chọ c thủ ng:

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 31


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

+Khả nă ng chố ng chọ c thủ ng củ a bê tô ng mó ng theo mặ t thá p chọ c thủ ng 2:

ld=lc+2h0=0,45+2.0,765=1,98(m)

 Nct=50,76(kN)<Φ=697,11(kN)

=> Chiều cao mó ng thỏ a mã n điều kiện chố ng chọ c thủ ng theo mặ t thá p chọ c
thủ ng 2

 Tính toán và bố trí cốt thép móng:


Chọ n thép AII, có Rs=280Mpa=28.104(kPa)
-Coi cá nh mó ng là dầ m cô ng-xô n ngà m tạ i tiết diện châ n cộ t, bị uố n bở i phả n lự c
nền.
+Trị số momen uố n tạ i mặ t ngà m I-I:

-Diện tích cố t thép yêu cầ u đặ t song song theo phương cạ nh dà i mó ng:

+h01=hm-abv=0,8-0,035=0,765(m)


+Chiều dà i củ a mộ t thanh: l*=l-2a’=2400-2.(15+10)=2350(mm)
+Khoả ng cá ch giữ a trụ c cá c cố t thép cạ nh nhau:

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 32


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

a1=
Yêu cầ u cấ u tạ o thép: 100mm a1 200mm

Chọ n 16ϕ14, có 2461(mm2)


Tính lạ i: h01=hm-abv-0,5ϕ=0,8-0,035-0,5.0,016=0,757(m)

2453(mm2)=As1< 2461Đả m bả o.
+Khoả ng cá ch giữ a cá c trụ c cố t thép cạ nh nhau:

Đạ t. Chọ n a2=130mm


-Diện tích cố t thép yêu cầ u đặ t song song theo phương cạ nh ngắ n mó ng:
+Trị số momen tạ i ngà m II-II:

h02 hm-abv-ϕ1=0,8-0,035-0,014=0,758(m)

+Chiều dà i củ a mộ t thanh: b*=b-2a’=2000-2.(15+10)=1950(mm)


+Khoả ng cá ch giữ a trụ c cá c cố t thép cạ nh nhau:

a2=
Yêu cầ u cấ u tạ o thép: 100mm a2 200mm

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 33


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Chọ n 14ϕ12, có 1582(mm2)


Tính lạ i: h01=hm-abv-0,5ϕ=0,8-0,035-0,5.0,012=0,751(m)

1521(mm2)=As1< 1582Đả m bả o.
+Khoả ng cá ch giữ a cá c trụ c cố t thép cạ nh nhau:

Đạ t.Chọ n a2=180mm


Bố trí thép móng

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 34


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

III.3 PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC.


1. Chọn loại cọc, kích thước cọc, phương án thi công.

 Chọn tiết diện, chiều dài,vật liệu, thép…


+Xá c định mó ng trụ c thiết kế: Mó ng thiết kế là mó ng D-4
+Xá c định tả i trọ ng tạ i đỉnh mó ng:
-Tả i trọ ng tiêu chuẩ n tạ i đỉnh mó ng
Notc = 1410 (kN)

Motc = 183 (kNm)

Qtc = 155(kN)

-Tải trọng tính toán tại đỉnh móng:

Nott = n. N\otc =1,2.1410 =1692(kN)

Mott = n. Motc =1,2.183=219,6 (kNm)

Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN)

-Chọn bê tông B20 có Rb=11,5Mpa

-Chọn thép dọc cọc là 414-CII có Rs=280000Mpa, thép đai 6.

-Chọn cọc Bê tông cốt thép chế tạo sẵn có tiết diện 25x25(cm). Cọc dài 18m
được nối từ 2 đoạn cọc dài 10m, phần cọc ngàm vào đài là 0,15m, phần râu thép
đập đầu cọc 0,4m, cọc được nối với nhau bằng phương pháp hàn. Cọc được hạ
bằng phương pháp đóng.

+Chiều dài cọc làm việc là: lclv=l-lngàm=20-(0,4+0,15)=19,45(m)

-Chọn chiều cao đài sơ bộ là 0,7m, đáy đài ở cốt 4,2m,

+Cốt mũi cọc: -(19,45+4,2)= 23,65(m) (so với cốt sàn tầng 1) Như vậy cọc
được cắm sâu vào lớp đất thứ 5(lớp cát trung) là 8,7m,và ở độ sâu 23,2m so với
mặt đất tự nhiên.

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 35


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Sơ đồ hàn nối cọc

 Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển,cẩu, lắp.


*Các móc cẩu cách đầu cọc và mũi cọc 1 đoạn : 0,207L = 0,207.10 =2,07(m)
=2070 mm với giá trị mômen Mmax,1 = 0,043qL2 ,và khi cẩu nghiêng là:
Mmax,2=0,086qL2. Tải trọng q lấy bằng trọng lượng bản thân nhân với hệ số động lực
1,1:

q = 1,1.0,25.0,25.25 = 1,718 (kN/m)

→ Mmax,1 = 0,043qL2 = 0,043.1,718.102 = 7,4 (kNm)

Mmax,2 = 0,086qL2 = 0,086.1,718.102 = 14,78(kNm)

*Tính toán diện tích cốt thép:

Chọn abv = 30 (mm) → ho = 250 - 30 = 220 (mm)

Vậy thép dọc 414 có AS = 616>248,48 (mm2) Đảm bảo.


-Bố trí thép dọc đối xứng xung quanh chu vi.

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 36


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

250

250
30 30
Sơ đồ chọn thép dọc cọc

* Xác định thép dùng để làm móc cẩu.

-Cốt thép dùng làm móc cẩu phải chịu được bản thân cọc khi móc cẩu:

P = 10.0,25.0,25.25 = 15,6(kN)

-Để an toàn cốt thép phải chịu được lực kéo :

P* = 1,2.15,6 = 18,72(kN)

Chọn thép CII có Rs = 280000 (kPa)

Diện tích cốt thép để dùng làm móc cẩu :

=66(mm2)

Chọn thép 10 có AS =79 (mm2) làm móc cẩu.

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 37


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

250
2070 2070
10000

Sơ đồ cẩu lắp

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 38


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

2. Xác định sức chịu tải của cọc

 Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc:


Pv = (RbAb + RscAs)

- hệ số uốn dọc(cọc không xuyên qua lớp đất bùn).

Rb=11500 kPa:Cường độ chịu nén của bê tông

Rsc=280000kPa: Cường độ chịu nén của cốt thép CII.

As=616 mm2=616.10-6m2: Diện tích tiết diện ngang của cốt thép.

Ab =0,25.0,25=0,0625m2-:diện tích tiết diện ngang của cọc

Pv = 1.(11500 . 0,25.0,25 + 280000.616.10-6) = 891,23(kN)

 Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. (theo tiêu chuẩn TCVN
10304:2014 mục 7.2.2.1)
-Chân cọc ngàm vào lớp cát hạt vừa (Lớp cát trung) nên cọc làm việc theo sơ đồ cọc
ma sát.

-Sức chịu tải cho phép của cọc theo đất nền:

+ là hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất.

+ và là hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi và trên thân cọc có xét đến
ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức kháng của đất, tra bảng 4 (TCVN
10304:2014) ta có và .

+ =0,25.,0,25=0,0625 m2: là diện tích tiết diện cọc.


Chiều qb –Cát hạt
+ U=0,25.4=1m : là chu vi tiết diện ngang của cọc sâu mũi vừa
+ qb :là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, tra cọc(m) (Kpa)
bảng 2 (TCVN 10304-2014) với độ sâu là 23,65-
20 4800
0,45=23,2m so với mặt đất tự nhiên, kết hợp

nội suy=>qb=5056(kPa) 25 5200

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 39


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

+ fi là cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ “i” được lấy theo bảng 3 (TCVN
-10304-2014)

Chia nền đất thành các lớp đất đồng nhất, chiều dày mỗi lớp được chia ≤ 2m.

Chiều
IL hoặc độ dày Độ sâu
Lớp đất fi
chặt phân zi(m)
(kN)
lớp(li)
2 4.75 11.99 1 23.98
Đất sét IL = 0.632
0.75 6.125 12.58 1 9.435
2 7.5 23.72 1 47.44
Sét pha IL = 0.571 2 9.5 24.503 1 49.006
1 11 24.88 1 24.88
2 12.5 7.33 1 14.66
Cát pha IL = 0.833
1 14 7.33 1 7.33
2 15.5 72.7 1 145.4
2 17.5 75.5 1 151
Cát trung Chặt vừa 2 19.5 78.3 1 156.6
2 21.5 81.1 1 162.2
0.7 22.85 82.99 1 58.093

Tổng : (kN/m) 850.024

Sứ c chịu tả i cho phép củ a cọ c: Rc,ucp=Rc,u/1,4=1197,6/1,4=855 kN

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 40


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

0.00m
-0.45m

-3.00m

-4,20m

-23,65m

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 41


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

 Xác định sức chịu tải của cọc theo sức kháng mũi xuyên tĩnh qc (Theo tiêu
chuẩn TCVN 10304:2014).

Tải trọng cho phép của cọc :

Trong đó:

qb là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định: qb = k.qc

qc là cường độ sức kháng mũi xuyên trung bình của đất khoảng 3d phía trên và
3d phía dưới mũi cọc, d là cạnh tiết diện ngang cọc,qc=10300 (kPa)

k là hệ số chuyển đổi sức kháng mũi xuyên thành sức kháng mũi cọc, tra bảng
G2 với E của lớp cát trung là 10300(kPa) cho cọc đóng, có k = 0,4 → qb = k.qc =
0,4.10300 = 5150 (kPa)

là diện tích ngang mũi cọc

u là chu vi tiết diện ngang cọc

li là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ “i”

fi là cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc trong lớp đất thứ “i” được xác

định :

là hệ số chuyển đổi sức kháng mũi xuyên sang sức kháng thân cọc tra bảng
G2

là cường độ sức kháng mũi xuyên trung bình trong lớp đất thứ ‘i”

Chiềudày
Lớp đất qc.i(Kpa)  fi fi.li
li(m)
Sét 2.75 1400 30 46.67 128.33
Sét pha 5 1800 30 60 300
Cát pha 3 2200 40 55 165
Cát trung 8.7 10300 150 68.67 597.40

Tổng cộng: 1190.73

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 42


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

 Sức chịu tải cho phép của cọc theo thí nghiệm xuyên tĩnh:

 Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tĩnh tiêu chuẩn SPT (Theo
tiêu chuẩn TCVN 10304:2014)
*Theo viện kiến trú c Nhậ t Bả n:

-Sức chịu tải cực hạn của cọc :

+ là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, (do cọc đóng và mũi cọc
nằm trên đất rời)

+Np là chỉ sô SPT trung bình khoảng dưới 1d và 4d trên mũi cọc. Np =N30= 45

+Cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i" :

+Cường độ sức kháng trên cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i" :

Trong đó: Ns,i là chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời thứ "i"

cu,i là sức kháng cắt không thoát nước của đất dính thứ "i"

và fL là các hệ số, dựa trên hình G2 (TCVN 10304-2012) có :

-Ứng suất bản thân của đất tại các điểm:

Điểm A: σv(A)=17.2+18,4.1,75=66,2(kPa)

Điểm B: σv(B)=66,2+18,4.0,9=82,76(kPa)

Điểm C: σv(C)=82,76+8,302.2,4=102,68(kPa)

Điểm D: σv(D)=102,68+8,3.5=144,18(kPa)

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 43


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Điểm E: σv(E)= 144,18+3.8,747=170,42(kPa)

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 44


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

0.00m
-0.45m

-3.00m

-4,20m
A
B

-23,65m

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 45


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Điểm F: σv(F)=170,42+10,129.8,7=258,54(kPa)

Lớp đất sét : =>αp= 0,81

Lớp sét pha : =>αp=0,94

Lớp cát pha: =>αp=1,0

cu/
Lớ p đấ t ls,i Nsi fs,i fs,i.ls,i cu,i lc,i σv ap L/d fL fc,i fs,i.ls,i
σv
43.7 0.5 0.8 76. 0.8 31.3
Đấ t sét 7 2.75 84.44 86.26
5 2 1 8 9 7
123.4 0.4 0.9 76. 0.8 41.6 208.0
Sét pha 8 50 5
3 1 4 8 9 0 1
31.2 214.4 0.1 76. 0.8 27.6
Cá t pha 5 3 1 82.98
5 8 5 8 9 6
Cá t 15 130
8.7 45
trung 0 5
130 377.2
Tổ ng cộ ng
5 5

(kN)

Sức chịu tải giới hạn theo viện kiến trúc Nhật Bản là:

(kN)

 Kết luận:

Chọn min (Pv; ; ; ) = (891,23; 855;1010;557,85) kN

Vậy chọn sức chịu tải tính toán của cọc: vào tính toán.

3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc cho móng:

 Xác định số lượng cọc, bố trí cọc:


- Lực chọn để tính toán Pc = 557,85(kN)

-Áp lực tính toán do cọc tác dụng lên đế đài do phản lực đầu cọc gây ra:

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 46


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

-Diện tích sơ bộ đế đài:

(Với )

-Tổng lực dọc sơ bộ tại đáy đài:

Số lượng cọc sơ bộ: (chọn m = 1,3 do móng chịu

tải lệch tâm )

→ chọn số cọc n = 5 cọc.

-Bố trí cọc trong đài:

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 47


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

+Khoảng cách từ tim cọc biên đến mép: c 0,7d=0,7.25=17,5cm; chọn c=25=250mm.

+Khoảng cách giữa tim các cọc là: 3d=3.250=750 (mm)

n2 (3d)2-m2

chọn: l 250.2+650.2=1800(mm)

b 250.2+400.2=1300(mm)

→ Chọn kích thước móng bxl = 1,3x1,8(m) có F=2,34 (m2)

 Tổng lực dọc tính toán tại đáy đài với kích thước đài bxl = 1,3x1,8(m) .

=1692+1,1.20.2,76.1,3.1,8+44,53=1878,61(kN)

=1,3.0,675.17,65.(4,2-1,325)=44,53

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 48


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

+ L=

+ edc = .

-Tổng mômen tính toán: Mtt = M0tt + Q0tt.hđ +Ndc.edc= 219,06+ 186.0,7 +51,12.1,125=
399,35(KNm)

-Lực truyền xuống các cọc dãy biên:

→ Pttmax= 529,32 (kN)

→ Pttmin=222,13 (kN) >0 → các cọc trong đài không chịu lực nhổ nên không
kiểm tra điều kiện nhổ.

-Trọng lượng tính toán của cọc kể từ đáy đài:

→ Pttmax + Pttc = 529,32+20,3=549,62 (kN) < Pc = 557,85 ( kN)

Kiểm tra điều kiện kinh tế:

 Thỏa mãn điều kiện kinh tế

→ số lượng cọc đã chọn là hợp lý.

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 49


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

4. Kiểm tra nền móng cọc theo trạng thái giới hạn I

 Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy khối móng quy ước.

*Xác định kích thước khối móng quy ước:


-Góc ma sát trong trung bình của đất trong phạm vi chiều dài làm việc của cọc
lclv=19,45m:

- Chiều dài của đáy móng khối quy ước:

LM = L* + 2Lclv. tg = (2*0,65+2*0,125) + 2.19,45.tg6,10 = 5,7(m)

(0,125 là 1 nửa đường kính của cọc =0,25/2=0,125)

- Bề rộng của đáy khối quy ước:

BM = B* + 2Lclv. tg = (2*0,4+2*0,125)+ 2.19,45. tg6,10 = 5,2(m)

- Chiều cao khối móng quy ước:

HM = 3,75+19,45 = 23,2 ( m)

*Xác định trọng lượng của khối quy ước:


+ Trọ ng lượ ng củ a đà i và đấ t trong phạ m vi từ đá y đà i lên:

= LM . BM . htb. tb = 5,7.5,2.2,56.20=1517,6( kN)

+ Cọc ép là cọc chiếm chỗ chỉ làm giảm thể tích khối đất mà không làm tổng trọng
lượng khối đất trong phạm vi khối móng quy ước thay đổi → Trọng lượng của đất
trong phạm vi từ đáy đài lên đến chân cọc là:

+ Trọng lượng của cọc trong phạm vi khối quy ước:

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 50


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

→ Tổng lực nén tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước là:

+Trọng lượng khối đất lấp trong phạm vi 3,05m từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh đài.

+Tổng Mô men tiêu chuẩn tại đáy đài :

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 51


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

0.00m
-0.45m

-3.00m

-4.20m

-23.65m

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 52


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Độ lệch tâm của tải trọng tiêu chuẩn tại đáy móng:

Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước :

=281,67

*Cường độ tính toán của nền là:

Tra bảng 2-1(Tính toán thực hành nền móng công trình)

m1=1,2 do đất cát hạt vừa; m2=1 do nhà khung bê tông cốt thép là khung mềm.

Ktc=1 vì các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.

Cát hạt vừa có II = 350 → A = 1,68; B = 7,73; D = 9,595

cII =0 (do cát hạt vừa)


SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 53
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:

Thỏa mãn.

 Kiểm tra biến dạng của nền:


-Ứng suất bản thân tại đáy khối quy ước:

-Áp lực gây lún tại đáy khối quy ước:

<

Nền đấ t khô ng bị lú n.
5. Tính toán độ bền và cấu tạo cho đài.

 Chọn vật liệu đài móng:


-Dù ng bê tô ng có cấ p độ bền B20.
-Cố t thép nhó m CII Rb=11500 kPa ; Rbt=900 kPa ;Rs=280000 kPa.
-Chiều cao là m việc hữ u ích củ a bê tô ng đà i mó ng.
h0=hđ-lngà m =0,7-0,15=0,55(m)

 Kiểm tra điều kiện đâm thủng:


-Khi vẽ tháp đâm thủng từ mép cột nghiêng một góc 450 so với phương thẳng đứng
của cột ta thấy tháp nằm trùm ra ngoài trục các cọc. Như vậy đài cọc không bị đâm
thủng.

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 54


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

 Tính toán thép đặt cho đài cọc:


-Chiều cao làm việc hữu ích của bê tông móng: h0= 0,7 - 0,15 = 0,55 (m)

-Tính lự c truyền lên cọ c thứ i:


+Tổ ng tả i trọ ng tạ i đá y đà i:

=1692+1,1.20.2,76.(1,3.1,8)+44,53=1878,61(kN)
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 55
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

=219,6+186.0,7=349,8(kNm)

+Lự c truyền lên cá c cọ c trong đà i:


P1,4=375,72-206,98.0,65=241,183(kN)
P2,3=375,72+206,98.0,65=510,26(kN)
P5=375,72(kN)

Sơ đồ tính thép

*Mặt ngàm I-I:

- Mô men tương ứng với mặt ngàm I-I :

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 56


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

MI-I = r2 (P2+P3) =0,425.(2.510,26)= 433,7(kNm)

( Với )

-Diện tích cốt thép tương ứng với mặt ngàm I-I: (đặt song song cạnh ngắn)

-Chiều dài thanh thép : l*= l - 2.abv = 1800 - 2.35 = 1730(mm)

-Khoảng cách giữa hai trục cốt thép cách nhau:

-Yêu cầu cấu tạo :

-Chọn 1318 có AS = 33,06( cm2), khoảng cách .

Chọn a2 = 100(mm)

-Tính lại h02: ho2 = hđ - 0,15 - 0,5.  = 0,7 - 0,15 - 0,5.0,018 = 0,541 (m)

-Mômen đài chịu được với cốt thép chọn là:

MI-I = 0,9.Rs.ho.As chọn = 0,9.280000.0,541.34,54.10-4 = 450,71(kNm)


>433,7(kNm)

→Thép chọn đảm bảo.

*Mặt ngằm II-II:

MII-II=r2 (P1+P2) = 0,225.(241,183+510,26)=169,07(kNm)

( Với
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 57
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

-Diện tích cốt thép tương ứng với mặt ngàm II-II:

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 58


GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG

-Chiều dài thanh thép : b*= b - 2.abv = 1300- 2.35 = 1230 (mm)

-Khoảng cách giữa các cốt thép cạnh nhau:

(Trong đó n là số thanh thép)

-Yêu cầu cấu tạo :

Chọn 1112 có AS = 12,43( cm2), khoảng cách .

Chọn a2 = 170(mm)

-Tính lại h02: ho2 = hđ - 0,15 - 0,5. 1 = 0,7 - 0,15 - 0,5.12,43.10^-4= 0,549 (m)

- Mômen đài chịu được với cốt thép chọn là:

MI = 0,9.Rs.ho.As chọn

= 0,9.280000.0,549.12,43.10-4 =171,97 (kNm) > 169,07(kNm)

→Thép chọn đảm bảo.

SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 59

You might also like