Professional Documents
Culture Documents
II.ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH-ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
1. Vị trí địa hình:
+Hiện trạ ng củ a cô ng trình là khu đấ t trố ng đã đượ c san lấ p mặ t bằ ng, thuậ n tiện
cho việc khoan, khả o sá t địa chấ t.
2. Địa tầng và các chỉ tiêu cơ lý:
Bảng chỉ tiêu cơ lý các lớp đất
Mô đun
Trọ ng Sứ c
Chiề u Trọ ng Giớ i Giớ i Gó c biến Chỉ
lượ ng Độ Lự c khá ng
dà y lượ ng hạ n hạ n ma sá t dạ ng
Số riê ng tự ẩm dính mũ i số
Lớ p Loạ i
hiệ u (m) riê ng hạ t chả y dẻ o trong E
đấ t đấ t nhiê n W cII xuyê n SPT
s WL WP II (kPa)
% (kPa) qc N30
(kN/m3) % % (o)
(kN/m ) 3
(kPa)
Tt Trồ ng 2,0
1 17 - - - - - - -
trọ t - -
4,5
2 S3 Sé t 18,4 26,5 38 45 26 17 27 7
10000 1400
Sf4 Sé t 5,0 8
3 pha 18,5 26,8 30 36 22 16 10 10000 1800
+ Có độ sệt:
+Hệ số rỗ ng: e= =
+Đấ t sét trạ ng thá i ‘dẻo mềm’ có mô đun biến dạ ng E = 10000 (kPa) đấ t khá tố t.
+Hệ số rỗ ng:
+Đấ t sét pha ở trạ ng thá i ‘dẻo mềm’ có mô đun biến dạ ng E =10000(kPa) đấ t
khá tố t.
MNN
2
+Hệ số rỗ ng:
+Hệ số rỗ ng:
Qtc = 155(kN)
0.00m
-0.45m
-3.00m
-3.30m
-4,00m
A=0,40
B=2,58
D=5,16
+Lớ p sét có cII= 27kPa.
+Đá y mó ng nằ m trên mự c nướ c ngầ m nên :
= =18,4 (kN/m3)
+Chọ n m=1,4
=>
Chọ n b=3,2m l=3,2.1,125=3,6m. Chọ n kích thướ c lxb=3,6x3,2 (m)
3. Kiểm tra kích thước móng theo trạng thái giới hạn II
Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng.
-Vớ i b=3,2m, tính lạ i R:
+Độ lệch tâ m:
Đạ t
Kiểm tra điều kiện áp lực trên bề mặt lớp đất yếu.
Trọng lượng riêng hiệu quả của các lớp đất:
Ứng suất bản thân tại đáy lớp thứ 2 (dưới mực nước ngầm):
+
ktc =1 do các chỉ tiêu cơ lý xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất.
cII = 10 (kPa)
0.00m
-0.45m
-3.00m
-3.30m
-4,00m
Ta có
+Độ sâu chôn móng quy ước: Vì bề rộng tầng hầm lớn hơn 20m nên hy được
tính từ mặt trên sàn tầng hầm đến đáy móng móng quy ước: hy=6,5-
2,55=3,95(m)
+Trọng lượng riêng hiệu quả trung bình của đất trong phạm vi hy:
Ta có :
Chọ n hi=0,8(m)
0.50
3 2.40 1.50 1.125 66.716 86.123 17.225
6
0.39
3* 2.95 1.84 1.125 52.476 90.689 18.138
8
0.35
4 3.20 2.00 1.125 46.411 92.920 18.584
2
0.25 100.05
5 4.00 2.50 1.125 33.754 20.012
6 8
Sét pha
0.19 107.19
6 4.80 3.00 1.125 25.183 21.439
1 7
0.14 114.33
7 5.60 3.50 1.125 19.382 22.867
7 5
+ Thấy
→ Giới hạn nền H=5,6m so với đáy móng.
0.00m
-0.45m
-3.00m
-3.30m
-4,00m
4. Tính toán và cấu tạo cho móng (Theo trạng thái giới hạn I)
Tính toán độ bền của móng theo điều kiện chọc thủng.
Tả i trọ ng tính toá n tạ i đỉnh mó ng:
No = n. Notc =1,2.1410 =1692(kN)
tt
450
3000
3000
2550
300
800
bd=bc+2h0=0,35+2.0,765=1,88(m)
Nct=488,38(kN)<Φ639,73(kN)
=> Chiều cao mó ng thỏ a mã n điều kiện chố ng chọ c thủ ng theo mặ t thá p chọ c
thủ ng 1.
ld=lc+2h0=0,45+2.0,765=1,98(m)
Nct(2)=356,11(kN)<Φ=697,11(kN)
=> Chiều cao mó ng thỏ a mã n điều kiện chố ng chọ c thủ ng theo mặ t thá p chọ c
thủ ng 2.
-Diện tích cố t thép yêu cầ u đặ t song song theo phương cạ nh dà i mó ng:
+h01=hm-abv=0,8-0,035=0,765(m)
+Chiều dà i củ a mộ t thanh: l*=l-2a’=3600-25.2=3550(mm)
+Khoả ng cá ch giữ a trụ c cá c cố t thép cạ nh nhau:
a1=
Yêu cầ u cấ u tạ o thép: 100mm a1 200mm
2070(mm2)=As1< 2148Đả m bả o.
+Khoả ng cá ch giữ a cá c trụ c cố t thép cạ nh nhau:
, h02 hm-abv-ϕ1=0,8-0,035-0,012=0,753(m)
a2=
Yêu cầ u cấ u tạ o thép: 100mm a2 200mm
776,6(mm2)=As1< 791Đả m bả o.
+Khoả ng cá ch giữ a cá c trụ c cố t thép cạ nh nhau:
III.2 THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN BÊ TÔNG CỐT THÉP CHÔN NÔNG TRÊN NỀN ĐỆM
CÁT
1. Lựa chọn cát làm nền:
Dùng cát hạt trung làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình, tra bảng TCXD 9362-2012
(bảng D-1 trang 87) ta có cường độ tính toán của cát làm đệm Ro = 400Kpa, cường độ
này ứng với bl = 1m; h1 = 2m.
0.00m
-0.45m
-3.00m
-4,30m
Ntc0=1410(KN)
Mtc0=183(KNm)
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 21
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG
Qtc0=155(KN)
Tính toán cường độ của nền đệm cát: tính theo công thức tính đổi quy phạm
khi h=4,3>2m :
k1, k2 là hệ số kể đến ảnh hưởng bề rộng móng và độ sâu chôn móng: lấy
k1=0,125; k2=0,25
→
Diện tích sơ bộ đáy móng:
Do có tải lệch tâm lớn nên tăng diện tích lên 20%:
=3,77+3,77.20/100=4,524(m2)
Chọn
Lấy b=2,0m → l=2,4m b.l=2,0.2,4 (m)
4. Tính toán theo trạng thái giới hạn II
Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng, kiểm tra điều kiện kinh tế:
+Độ lệch tâ m:
Ứng suất nền tại mặt đất yếu ở trạng thái tự nhiên:
Ứng suất tăng thêm trong nền tại mặt đất yếu do tải trọng gây ra:
do
→
Cường độ tính toán của nền đất ở đáy đệm cát:
m1 =1,1 do móng đặt lên lớp đất sét (IL =0,632 > 0,5)
m2 =1 do nhà khung là kết cầu mềm
ktc =1 do các chỉ tiêu cơ lý xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với đất.
cII = 27 (Kpa)
Ta có
Kiểm tra:
0.00m
-0.45m
-3.00m
-4,30m
-5,00m
Gọi z là độ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất gây lún ở độ sâu z là:
Lớp đất
Điể
z(m) 2z/b l/b K0 σgl(kPa σbt(kPa 0,2σbt
E(kPa
m ) ) )
13,60
0 0,00 1
0,0 1,2 273,40 68,04 8
Đệm 14,94
1 0,43 0,84 30000
cát 0,5 1,2 229,66 74,72 3
15,27
1* 0,61 0,761
0,7 1,2 208,06 76,38 5
15,60
2 1,30 0,535
1,5 1,2 146,27 78,04 7
16,10
3 1,74 0,42
2,0 1,2 114,83 80,53 5
Đất sét 10000
16,93
4 2,17 0,33
2,5 1,2 90,22 84,68 6
17,76
5 2,61 0,265
3,0 1,2 72,45 88,83 6
Sét pha 18,59 10000
6 3,04 0,214
3,5 1,2 58,51 92,98 6
19,42
7 3,48 0,177
4,0 1,2 48,39 97,13 6
20,25
8 3,91 0,147
4,5 1,2 40,19 101,28 6
21,08
9 4,35 0,125
5,00 1,2 34,18 105,43 6
10 5,5 4,78 1,2 0,106 28,98 109,58 21,91
6
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 26
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG
Ta thấy tại độ sâu 6,5m so với đáy móng thì gl = 17,50(kPa )< 0,2 bt = 0,2 . 117,88=
23,58(kPa)
Độ lún
của lớp đất sét:
0.00m
-0.45m
-3.00m
-4,30m
- Chiều dài phía dưới lớp đệm cát: ldđ = l + 2.hđ.tgα =2,4+2.hđ.tg30o= 2,4 + 2.0,7.tg30o
=3,2m
*Do lớp đệm cát đặt trên lớp cát pha nên khi thi công độ mái dốc đảm bảo chọn
- Bề rộng phía trên lớp đệm cát: btđ = bdđ + 2.0,7.tag300= 2,8+2.0,7.tg300 = 3,6m
- Chiều dài phía trên lớp đệm cát: ltđ = ldđ + 2.0,7tg300 =3,2 + 2.0,7.tag300 = 4,4m
+Ta có :
→
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 30
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG
bd=bc+2h0=0,35+2.0,765=1,88(m)
Nct=221,586(kN)<Φ639,731(kN)
=> Chiều cao mó ng thỏ a mã n điều kiện chố ng chọ c thủ ng theo mặ t thá p chọ c
thủ ng 1.
ld=lc+2h0=0,45+2.0,765=1,98(m)
Nct=50,76(kN)<Φ=697,11(kN)
=> Chiều cao mó ng thỏ a mã n điều kiện chố ng chọ c thủ ng theo mặ t thá p chọ c
thủ ng 2
+h01=hm-abv=0,8-0,035=0,765(m)
+Chiều dà i củ a mộ t thanh: l*=l-2a’=2400-2.(15+10)=2350(mm)
+Khoả ng cá ch giữ a trụ c cá c cố t thép cạ nh nhau:
a1=
Yêu cầ u cấ u tạ o thép: 100mm a1 200mm
2453(mm2)=As1< 2461Đả m bả o.
+Khoả ng cá ch giữ a cá c trụ c cố t thép cạ nh nhau:
h02 hm-abv-ϕ1=0,8-0,035-0,014=0,758(m)
a2=
Yêu cầ u cấ u tạ o thép: 100mm a2 200mm
1521(mm2)=As1< 1582Đả m bả o.
+Khoả ng cá ch giữ a cá c trụ c cố t thép cạ nh nhau:
Qtc = 155(kN)
-Chọn cọc Bê tông cốt thép chế tạo sẵn có tiết diện 25x25(cm). Cọc dài 18m
được nối từ 2 đoạn cọc dài 10m, phần cọc ngàm vào đài là 0,15m, phần râu thép
đập đầu cọc 0,4m, cọc được nối với nhau bằng phương pháp hàn. Cọc được hạ
bằng phương pháp đóng.
+Cốt mũi cọc: -(19,45+4,2)= 23,65(m) (so với cốt sàn tầng 1) Như vậy cọc
được cắm sâu vào lớp đất thứ 5(lớp cát trung) là 8,7m,và ở độ sâu 23,2m so với
mặt đất tự nhiên.
250
250
30 30
Sơ đồ chọn thép dọc cọc
-Cốt thép dùng làm móc cẩu phải chịu được bản thân cọc khi móc cẩu:
P = 10.0,25.0,25.25 = 15,6(kN)
P* = 1,2.15,6 = 18,72(kN)
=66(mm2)
250
2070 2070
10000
Sơ đồ cẩu lắp
As=616 mm2=616.10-6m2: Diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. (theo tiêu chuẩn TCVN
10304:2014 mục 7.2.2.1)
-Chân cọc ngàm vào lớp cát hạt vừa (Lớp cát trung) nên cọc làm việc theo sơ đồ cọc
ma sát.
-Sức chịu tải cho phép của cọc theo đất nền:
+ và là hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi và trên thân cọc có xét đến
ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức kháng của đất, tra bảng 4 (TCVN
10304:2014) ta có và .
+ fi là cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ “i” được lấy theo bảng 3 (TCVN
-10304-2014)
Chia nền đất thành các lớp đất đồng nhất, chiều dày mỗi lớp được chia ≤ 2m.
Chiều
IL hoặc độ dày Độ sâu
Lớp đất fi
chặt phân zi(m)
(kN)
lớp(li)
2 4.75 11.99 1 23.98
Đất sét IL = 0.632
0.75 6.125 12.58 1 9.435
2 7.5 23.72 1 47.44
Sét pha IL = 0.571 2 9.5 24.503 1 49.006
1 11 24.88 1 24.88
2 12.5 7.33 1 14.66
Cát pha IL = 0.833
1 14 7.33 1 7.33
2 15.5 72.7 1 145.4
2 17.5 75.5 1 151
Cát trung Chặt vừa 2 19.5 78.3 1 156.6
2 21.5 81.1 1 162.2
0.7 22.85 82.99 1 58.093
0.00m
-0.45m
-3.00m
-4,20m
-23,65m
Xác định sức chịu tải của cọc theo sức kháng mũi xuyên tĩnh qc (Theo tiêu
chuẩn TCVN 10304:2014).
Trong đó:
qb là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định: qb = k.qc
qc là cường độ sức kháng mũi xuyên trung bình của đất khoảng 3d phía trên và
3d phía dưới mũi cọc, d là cạnh tiết diện ngang cọc,qc=10300 (kPa)
k là hệ số chuyển đổi sức kháng mũi xuyên thành sức kháng mũi cọc, tra bảng
G2 với E của lớp cát trung là 10300(kPa) cho cọc đóng, có k = 0,4 → qb = k.qc =
0,4.10300 = 5150 (kPa)
li là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ “i”
fi là cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc trong lớp đất thứ “i” được xác
định :
là hệ số chuyển đổi sức kháng mũi xuyên sang sức kháng thân cọc tra bảng
G2
là cường độ sức kháng mũi xuyên trung bình trong lớp đất thứ ‘i”
Chiềudày
Lớp đất qc.i(Kpa) fi fi.li
li(m)
Sét 2.75 1400 30 46.67 128.33
Sét pha 5 1800 30 60 300
Cát pha 3 2200 40 55 165
Cát trung 8.7 10300 150 68.67 597.40
Sức chịu tải cho phép của cọc theo thí nghiệm xuyên tĩnh:
Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tĩnh tiêu chuẩn SPT (Theo
tiêu chuẩn TCVN 10304:2014)
*Theo viện kiến trú c Nhậ t Bả n:
+ là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, (do cọc đóng và mũi cọc
nằm trên đất rời)
+Np là chỉ sô SPT trung bình khoảng dưới 1d và 4d trên mũi cọc. Np =N30= 45
+Cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i" :
+Cường độ sức kháng trên cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i" :
Trong đó: Ns,i là chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời thứ "i"
cu,i là sức kháng cắt không thoát nước của đất dính thứ "i"
Điểm A: σv(A)=17.2+18,4.1,75=66,2(kPa)
Điểm B: σv(B)=66,2+18,4.0,9=82,76(kPa)
Điểm C: σv(C)=82,76+8,302.2,4=102,68(kPa)
Điểm D: σv(D)=102,68+8,3.5=144,18(kPa)
0.00m
-0.45m
-3.00m
-4,20m
A
B
-23,65m
Điểm F: σv(F)=170,42+10,129.8,7=258,54(kPa)
cu/
Lớ p đấ t ls,i Nsi fs,i fs,i.ls,i cu,i lc,i σv ap L/d fL fc,i fs,i.ls,i
σv
43.7 0.5 0.8 76. 0.8 31.3
Đấ t sét 7 2.75 84.44 86.26
5 2 1 8 9 7
123.4 0.4 0.9 76. 0.8 41.6 208.0
Sét pha 8 50 5
3 1 4 8 9 0 1
31.2 214.4 0.1 76. 0.8 27.6
Cá t pha 5 3 1 82.98
5 8 5 8 9 6
Cá t 15 130
8.7 45
trung 0 5
130 377.2
Tổ ng cộ ng
5 5
(kN)
Sức chịu tải giới hạn theo viện kiến trúc Nhật Bản là:
(kN)
Kết luận:
Vậy chọn sức chịu tải tính toán của cọc: vào tính toán.
-Áp lực tính toán do cọc tác dụng lên đế đài do phản lực đầu cọc gây ra:
(Với )
+Khoảng cách từ tim cọc biên đến mép: c 0,7d=0,7.25=17,5cm; chọn c=25=250mm.
n2 (3d)2-m2
chọn: l 250.2+650.2=1800(mm)
b 250.2+400.2=1300(mm)
Tổng lực dọc tính toán tại đáy đài với kích thước đài bxl = 1,3x1,8(m) .
=1692+1,1.20.2,76.1,3.1,8+44,53=1878,61(kN)
=1,3.0,675.17,65.(4,2-1,325)=44,53
+ L=
+ edc = .
-Tổng mômen tính toán: Mtt = M0tt + Q0tt.hđ +Ndc.edc= 219,06+ 186.0,7 +51,12.1,125=
399,35(KNm)
→ Pttmin=222,13 (kN) >0 → các cọc trong đài không chịu lực nhổ nên không
kiểm tra điều kiện nhổ.
4. Kiểm tra nền móng cọc theo trạng thái giới hạn I
Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy khối móng quy ước.
HM = 3,75+19,45 = 23,2 ( m)
+ Cọc ép là cọc chiếm chỗ chỉ làm giảm thể tích khối đất mà không làm tổng trọng
lượng khối đất trong phạm vi khối móng quy ước thay đổi → Trọng lượng của đất
trong phạm vi từ đáy đài lên đến chân cọc là:
→ Tổng lực nén tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước là:
+Trọng lượng khối đất lấp trong phạm vi 3,05m từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh đài.
0.00m
-0.45m
-3.00m
-4.20m
-23.65m
Độ lệch tâm của tải trọng tiêu chuẩn tại đáy móng:
=281,67
Tra bảng 2-1(Tính toán thực hành nền móng công trình)
m1=1,2 do đất cát hạt vừa; m2=1 do nhà khung bê tông cốt thép là khung mềm.
Ktc=1 vì các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.
→
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 53
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG
Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:
Thỏa mãn.
<
Nền đấ t khô ng bị lú n.
5. Tính toán độ bền và cấu tạo cho đài.
=1692+1,1.20.2,76.(1,3.1,8)+44,53=1878,61(kN)
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 55
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG
=219,6+186.0,7=349,8(kNm)
Sơ đồ tính thép
( Với )
-Diện tích cốt thép tương ứng với mặt ngàm I-I: (đặt song song cạnh ngắn)
Chọn a2 = 100(mm)
-Tính lại h02: ho2 = hđ - 0,15 - 0,5. = 0,7 - 0,15 - 0,5.0,018 = 0,541 (m)
( Với
SVTH: TÒ NG VĂ N CHUNG-LỚ P 13x5 Page 57
GVHD: LÊ KHẮ C HƯNG ĐỒ Á N NỀ N MÓ NG
-Diện tích cốt thép tương ứng với mặt ngàm II-II:
-Chiều dài thanh thép : b*= b - 2.abv = 1300- 2.35 = 1230 (mm)
Chọn a2 = 170(mm)
-Tính lại h02: ho2 = hđ - 0,15 - 0,5. 1 = 0,7 - 0,15 - 0,5.12,43.10^-4= 0,549 (m)
MI = 0,9.Rs.ho.As chọn