You are on page 1of 4

ĐỀ 1

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM ĐỀ THI HỌC KỲ


KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN: CƠ HỌC ĐẤT
BỘ MÔN ĐỊA CƠ NỀN MÓNG Học kỳ 1 Năm học : 2015 – 2016
Thời lượng: 90 phút
Họ và tên SV: ………………………………….
Duyệt đề :
MSSV: …………………………………...........
PGS. TS. LÊ BÁ VINH……………………..

Sinh viên được phép sử dụng tài liệu và chọn đáp án đúng nhất đánh dấu [×] vào ô trống

Cho trọng lượng riêng của nước bằng 10 kN/m3

BÀI 1:

Cho một móng đơn có kích thước bl = 2m3.0m chịu tải đúng tâm N tc = 724 kN xây trên nền đất
gồm 2 lớp có các đặc trưng như trên hình Bài 1. Chiều sâu đặt móng Df = 2.0m và mực nước ngầm
(MNN) nằm cách mặt đất -2.0m.

Ntc

2.0m
Lớp đất 1
MNN
t = 18.0 kN/m3
b= 2m
sat = 18.9 kN/m3

Áp lực nén p (kN/m2) 0 25 50 100 200 400


3.0m
Hệ số rỗng e 0.726 0.716 0.707 0.698 0.688 0.67
9

Lớp đất 2

sat = 19.5 kN/m3

Lớp đất 1: Sét pha có trọng lượng riêng trên và dưới MNN lần lượt là = 18.0 kN/m3 và sat = 18.9
kN/m3, kết quả thí nghiệm nén cố kết của mẫu đất nguyên dạng cho trên hình Bài 1.
Lớp đất 2: Cát pha, có trọng lượng riêng bão hòa sat = 19.5 kN/m3, mô-đun biến dạng E = 18900
kN/m2 và hệ số Poisson  = 0.3.
Để tính lún nền đất dưới đáy móng được chia thành các lớp phân tố có chiều dày như sau: h1 = 1m,
h2 = 1m, h3 = 1.0m, h4 = 1m, h5 = 1m, …
Hãy xác định:
Câu 1. Áp lực gây lún pgl (kN/m2) tại đáy móng, lấy trọng lượng riêng trung bình tb = 22 kN/m3

 118.66  128.66  138.66  148.66


Câu 2. Ứng suất có hiệu (kN/m2) do trọng lượng bản thân tại giữa lớp phân tố thứ 3
 68.66  48.25  52.25  58.25

Đề 1 1 /4
Câu 3. Áp lực p23 (kN/m2) do trọng lượng bản thân đất nền và áp lực gây lún gây ra ở giữa lớp
phân tố thứ 3 (trên trục đi qua tâm đáy móng)
 79.71  109.71  89.71  99.71
Câu 4. Độ lún ổn định (cm) của lớp phân tố thứ 3
 4.37  5.37  6.37  3.37
Câu 5. Độ lún ổn định (mm) của lớp phân tố thứ 4
 0.673  0.873  0.973  0.773

BÀI 2:

Một nền đất gồm lớp cát dày 2m nằm trên lớp sét yếu dày 12m, bên dưới lớp sét yếu là lớp sét cứng
(không thấm nước và không lún). Mực nước ngầm nằm tại mặt đất. Bề mặt đất chịu tải phân bố đều
kín khắp bằng 120 kPa. Cho biết lớp sét yếu ở trạng thái cố kết thường và có các đặc trưng như sau:
đất sét yếu có có sat = 15.4 kN/m3, e0 = 2.3, Cc = 0.95 và Cv = 6.5 m2/năm, đất cát có sat = 20 kN/m3
Cho các biểu thức sau:
2
U 
Uv  60% : Tv   v  và Uv  60% : Tv  1 .781  0 .933 log  100  U v 
4  100 
Xác định:
Câu 6. Độ lún ổn định (cm) của lớp sét yếu
 148.6  158.6  178.6  168.6
Câu 7. Độ lún (cm) của lớp sét yếu sau 3 tháng chịu tải phân bố
 21.41  25.41  28.41  18.41
Câu 8. Thời gian (năm) để lớp sét yếu đạt độ cố kết theo phương đứng bằng 90%
 20.78  14.78  18.78  16.78

BÀI 3:

Thí nghiệm nén 3 trục cố kết – không thoát nước (CU) được tiến hành trên 3 mẫu đất sét cố kết
thường bão hòa nước có cùng hệ số rỗng ban đầu cho kết quả như sau:

Mẫu đất số
1 2 3
Các thông số
Áp lực buồng c = 3 (kN/m2) 60 90 150
Ứng suất lệch lúc mẫu phá hoại 1 =1 -3 (kN/m2) 43.7 64.3 94.5
Áp lực nước lỗ rỗng lúc mẫu phá hoại u (kN/m2) 4 13 39
Xác định:
Câu 9. Góc ma sát trong có hiệu  (0)
 24055  18020  22009  16 470

Câu 10. Lực dính có hiệu c (kN/m2)


 4.01  12.72  10.15  7.3

Đề 1 2 /4
BÀI 4:

Một móng đơn có bề rộng b = 2.2m, chiều dài l=4.4 chôn sâu Df = 2m. Lực tính toán tại chân cột là
Ntt=1300kN, Ntc=Ntt/ntb hệ số độ tin cậy tải trọng trung bình n tb=1.15 Nền đất có các đặc trưng
sau: trọng lượng riêng trên MNN  = 17.8kN/m3, trọng lượng riêng dưới MNN sat = 18.5kN/m3;
thông số sức chống cắt có hiệu  = 280 (A = 0.9831, B = 4.9338, D = 7.3983), c = 0 kN/m2; thông
số sức chống cắt không thoát nước u = 00 (Nc = 5.7, Nq = 1.0, N = 0;), cu = 52 kN/m2. Cho FS = 2
và m1 = m2 = ktc = 1, lấy trọng lượng riêng trung bình tb = 22 kN/m3, mực nước ngầm nằm tại đáy
móng.
Theo TCVN 9362:2012, sinh viên hãy tính:
Câu 11. Tính áp lực phân bố trung bình tiêu chuẩn tại đáy móng ptbtc (kN/m2)
 180.8  140.8  160.8  148.8
Câu 12. Tính sức chịu tải R (kN/m2) (lâu dài) của đất nền dưới đáy móng.
 174.02  194.02  184.02  204.02
Câu 13. Khi MNN nằm cách mặt đất -1.5m, hãy xác định R(kN/m2) (lâu dài)
 181.08  151.08  161.08  171.08
Theo Terzaghi:
Câu 14. Tính sức chịu tải cho phép tức thời qa (kN/m2) của nền đất dưới đáy móng theo lý thuyết
cân bằng giới hạn của Terzaghi. Giả thuyết nền đất dưới đáy móng bị phá hoại tổng thể.
 176  156  166  146
Câu 15. Tính áp lực phân bố trung bình tính toán tại đáy móng p tbtt và kiểm tra ổn định tức thời của
nền.
 184.89 và ổn định  160.78 và ổn đinh
 184.89 và không ổn định  160.78 và không ổn định

BÀI 5:
Cho mô ̣t tường chắn cao 8m, đất sau lưng tường
gồm 2 lớp như hình Bài 5. Mực nước ngầm như
hình vẽ

Giả thiết: Mặt tường trơn láng, tường xem như


cứng tuyệt đối, tâm xoay tại chân tường, mặt đất
nằm ngang, tường thẳng đứng.
Lớp đất 1: Sét pha dày 3m
 = 17.0 kN/m3
 = 12 đô ̣
c = 16 kN/m2
Lớp đất 2: Cát
sat = 19.5 kN/m3
' = 30 đô ̣
c' = 0 kN/m2
Xác định:

Đề 1 3 /4
Câu 16. Đoạn tường (m) có áp lực đất chủ động bằng 0 (áp lực chủ động có giá trị âm)
0  2.03  1.03  1.5

Câu 17. Áp lực đất chủ đô ̣ng (kN/m) tác dụng lên lưng tường nằm trong lớp đất số 1
 5.24  6.24  3.24  4.24
Câu 18. Áp lực đất chủ đô ̣ng và nước (kN/m) tác dụng lên lưng tường trong lớp đất số 2 (bên trái
tường)
 237.9  247.9 267.9  257.9
Câu 19. Áp lực đất bị đô ̣ng và nước (kN/m) tác dụng lên tường nằm trong lớp đất số
2 (bên phải tường)
 343  353  363  373
Câu 20. Tổng áp lực đất chủ động và nước tác dụng lên lưng tường: độ lớn E (kN/m) và điểm đặt
cách chân tường z (m) (lưu ý không kể đến áp lực nước xuất hiện trong vết nứt ở mặt trên của lớp
sét)
 E = 257.9 và z = 2.03  E = 263.16 và z = 2.03
 E = 257.9 và z = 3.05  E = 263.16 và z = 3.05
Bảng tra hệ số phân bố ứng suất trên trục qua TÂM diện truyền tải hình chữ nhật K0 do tải trọng
thẳng đứng phân bố đều
l/b
z/b
1.0 1.5 2.0 3
0.0 1.000 1.000 1.000 1.000
0.2 0.960 0.973 0.976 0.977 l
0.4 0.800 0.854 0.870 0.878
0.6 0.606 0.694 0.727 0.748 b
0.8 0.449 0.546 0.593 0.627 p
1.0 0.336 0.428 0.481 0.525
1.2 0.257 0.339 0.392 0.443
1.4 0.201 0.272 0.322 0.377
z
1.6 0.160 0.221 0.267 0.322
1.8 0.131 0.183 0.224 0.278
2.0 0.108 0.153 0.190 0.214

Đề 1 4 /4

You might also like