Professional Documents
Culture Documents
+/ Nếu phát biểu và lên bảng sửa bài tập được tính
vào điểm cộng cho điểm bài tập
1
MA TRẬN – ĐỊNH THỨC
Ma trận
Ma trận là một bảng số được sắp xếp thành và cột (m
hàng; n cột). Cách viết:
Hoặc: A = (aij)mxn
Ma trận trên đgl ma trận cấp mxn
aij : i là chỉ số dòng, j là chỉ số cột.
Ma trận
2
Ma trận không
Ma trận không: Là ma trận mà mọi phần tử đều
bằng 0. Kí hiệu:
Ví dụ:
Ma trận vuông
Ma trận Vuông
Cho một ma trận vuông cấp n:
3
Ma trận Vuông
Cho một ma trận A vuông cấp n:
Ma trận Vuông
Cho một ma trận A vuông cấp n:
Ma trận Vuông
Cho một ma trận A vuông cấp n:
4
Ma trận chuyển vị
Cho một ma trận A vuông cấp m x n:
Ma trận chuyển vị
Ví dụ: Cho ma trận
5
Phép cộng 2 ma trận
Điều kiện để 2 ma trận cộng được: 2 ma trận có cùng
cấp
Phép cộng 2 ma trận cùng cấp: là một ma trận có
được bằng cách lấy các vị trí tương ứng cộng lại.
Ví dụ: Hãy thực hiện phép cộng ma trận nếu được
6
Phép nhân 2 ma trận
Ví dụ: Cho các ma trận:
1. A + B = B + A 7. (α + β)A = αA + βA
2. (A + B) + C = A + (B + C) 8. (α.β)A = α(βA)
3. A + = A 9. A(B + C) = AB + AC
4. A + ( - A) = 10. (B + C)A = BA + CA
7
Ứng dụng của phép toán ma trận
Ví dụ: Cho 3 sinh viên A, B, C có các số điểm của môn
Toán cao cấp như sau :
Bài tập thuyết Kiểm tra giữa
Sinh viên Bài tập về nhà
trình kỳ
A 100 89 80
B 85 80 75
C 78 85 92
Biết trọng số của các loại hình kiểm tra Bài tập thuyết
trình, bài tập về nhà, Kiểm tra giữa kỳ lần lượt là: 20%;
10% và 70%. Hãy tính điểm quá trình của sinh viên?
Nếu lớp học có 85 sinh viên thì giáo viên tính điểm thế
nào?
Định thức
8
Định thức
Ma trận A vuông cấp n, A = (aij)n, ma trận con
ứng với aij là ma trận có được bằng cách bỏ hàng
i cột j của ma trận A. Kí hiệu: Mij
Ví dụ:
Định thức
Định nghĩa: A = (aij)n. Định thức cấp n của A:
A cấp 1: A = [a11] thì det A = a11
A cấp n:
det A = (-1)1 + 1a11det M11 + (-1)1 + 2a12detM12+
+... + (-1)1 + na1ndetM1n
Định thức
Ví dụ: Tính các định thức sau:
9
Tính chất định thức
Tính chất 1: det AT = det A
Tính chất 2: Đổi chỗ 2 dòng (2 cột) cho nhau thì định
thức đổi dấu
Hệ quả: Định thức có 2 dòng (2 cột) giống nhau thì
bằng 0
Tính chất 3: Định thức không đổi khi khai triển theo
dòng hoặc cột bất kỳ.
Hệ quả: Định thức có một dòng ( một cột) bằng 0
thì bằng 0
số hạng thì định thức có thể phân tích thành tổng của hai định
thức.
Tính chất 5: Thừa số chung của một dòng (cột) có thể đưa ra
Tính chất 6: Lấy một dòng (cột) nhân với một số rồi cộng vào
10
Phương pháp tính định thức
Ví dụ: Tính định thức cấp 10 có dạng sau:
11
Phương trình ma trận
Ta có: AX = B X = A-1 .B
X.A = B X = B.A-1
Ví dụ: Tìm ma trận X sao cho AX = B với:
12
Tìm hạng của ma trận
Định nghĩa: Ma trận bậc thang là ma trận thõa mãn:
Dòng khác 0 nằm trên dòng bằng 0 (nếu có)
Phần tử khác 0 đầu tiên dòng dưới nằm bên phải
phần tử khác 0 đầu tiên của dòng trên.
Ví dụ: Ma trận nào là ma trận bậc thang:
13
Tìm hạng của ma trận
Ví dụ: Tìm hạng của ma trận sau tùy theo giá trị :
Bài tập
Bài tập
Bài 2: Cho ma trận:
14
Bài tập
Bài 3: Cho ma trận:
Bài tập
a. Tính BT .A.B
b. TÌm ma trận X sao cho: A.X = B
Bài tập
15
Bài tập
Bài 6: a. Cho các ma trận:
Bài tập
c. Tính định thức của ma trận sau:
Bài tập
Bài 8: a. Biện luận hạng của ma trận A theo m:
16
Bài tập
Bài 8: Cho:
a. Tính (A – BT).C
b. Tìm ma trận X thõa mãn: C.X = B
Bài tập
Bài 8: Tính:
Bài tập
17