Professional Documents
Culture Documents
youtube Sha
MÃ ĐỀ 01
Sinh viên thực hiện các yêu cầu sau đây bằng hình thức tiểu luận.
Lời nói đầu: Xin chào các em đang đọc. Anh là Admin kênh Youtube & Page FB
Share Tài Liệu TNUT. Tài liệu anh chia sẻ nhằm mục đích giúp các em tham khảo
để làm bài tiểu luận. Các em nên tham khảo thêm những tài liệu từ thầy cô đang
dạy để có kết quả tốt nhất. Nếu các bạn đang xem thấy hay thì mỗi bạn hãy chia sẻ
tài liệu nay cho bạn bè tại anh cũng mất công soạn. A mong giúp ích các bạn và
mong các bạn hãy ủng hộ a chia sẻ nhiều kiến thức hơn nhá
Nếu thích các bạn đăng ký kênh YOUTUBE học tập của anh ủng hộ a nhá. Anh
cảm ơn mọi người !!!
Link Youtube của anh: Các bạn tìm kiếm Share Tài Liệu TNUT hoặc coppy truy
cập đường link bên dưới đều được hết á ^^
https://www.youtube.com/channel/UCC3Mag3FRtt2ASbn60mnxwg/?
sub_confirmation=1
Câu 1 (4 điểm) Hãy trình bày theo sự hiểu biết của em về các nội dung sau
a) Thuật toán Gauss-Jordan để giải hệ phương trình tuyến tính AX=B.
b) Định lý về số nghiệm của hệ phương trình trên. Mỗi trường hợp hãy cho 1 ví
dụ minh họa, trong đó ma trận A có ít nhất 3 dòng.
c) Xét hệ phương trình sau đây
VÍ DỤ MINH HỌA CÁC EM XEM TẠI LINK NÀY RỒI TỰ Ý TƯỞNG CHO
BÀI LÀM CỦA MÌNH NHA: https://youtu.be/SxNc9K_5ObU
c) Giải HPT thì các em sử dụng phương pháp gauss jordan và thế cộng đại số
VÍ DỤ MINH HỌA CÁC EM XEM TẠI LINK NÀY RỒI TỰ Ý TƯỞNG CHO
BÀI LÀM CỦA MÌNH NHA: https://youtu.be/i1-w7iHzTbg và
https://toanx.com/toan-hoc-thpt/toan-10/dai-so-10/chuong-iii-phuong-trinh-va-he-
phuong-trinh/chu-de-13-he-phuong-trinh-bac-nhat-ba-an/he-ba-phuong-trinh-bac-
nhat-ba-an.html
Câu 2. (3 điểm)
a) Trình bày 2 cách tính định thức của ma trận vuông cấp 3. Mỗi cách cho một ví
dụ minh họa?
b) Định nghĩa ma trận khả nghịch? Nêu một phương pháp để xác định tính khả
nghịch của ma trận? Cho 2 ví dụ minh họa cụ thể (ma trận cấp 3, cấp 4)?
Hãy cho 3 ví dụ để vận dụng tính khả nghịch của ma trận trong việc giải các
phương trình ma trận sau
( )
a11 a12 a13
Cho ma trận vuông cấp 3: A = a21 a22 a23
a31 a32 a33
( )
a11 a12 a13 a11 a12
Xây dựng ma trận A’3x3 = a21 a22 a23 a21 a22
a31 a32 a33 a31 a32
VÍ DỤ MINH HỌA CÁC EM XEM TẠI LINK NÀY RỒI TỰ Ý TƯỞNG CHO
BÀI LÀM CỦA MÌNH NHA: https://youtu.be/LL3JCpchGcw và
https://youtu.be/HWlGkQC9sK0
VÍ DỤ MINH HỌA CÁC EM XEM TẠI LINK NÀY RỒI TỰ Ý TƯỞNG CHO
BÀI LÀM CỦA MÌNH NHA: https://youtu.be/LL3JCpchGcw và
https://youtu.be/HWlGkQC9sK0
b) Định nghĩa ma trận khả nghịch
Ma trận vuông A được gọi là có nghịch đảo hay khả nghịch nếu tìm được 1
ma trận vuông B cùng cấp sao cho AB = BA = I (Ma trận đơn vị cùng cấp với
A,B). Lúc đó B được gọi là (ma trận) nghịch đảo của A và ký hiệu là A-1
Như vậy, nếu A khả nghịch thì A.A-1 = A-1.A = I (Check lại kết quả tính toán).
B1: Kiểm tra detA # 0. Lập ma trận (A | I) bằng cách thêm vào bên phải ma trận
A ma trận đơn vị cùng cấp.
B2: Biến đổi sơ cấp trên các hàng của (A | I) để đưa nó về dạng (I | B) với B là ma
trận nào đó.
+ Nếu không thể biến đổi được, tức là trong quá trình biến đổi sơ cấp, ma trận bên
trái xuất hiện dòng không => Kết luận: A không khả nghịch.
+ Nếu biến đổi được => Kết luận: A khả nghịch với A-1 = B
VÍ DỤ MINH HỌA CÁC EM XEM TẠI LINK NÀY RỒI TỰ Ý TƯỞNG CHO
BÀI LÀM CỦA MÌNH NHA: https://youtu.be/V3PRh05jVOU và
https://youtu.be/qcmXKl9MLHo
VÍ DỤ MINH HỌA CÁC EM XEM TẠI LINK NÀY RỒI TỰ Ý TƯỞNG CHO
BÀI LÀM CỦA MÌNH NHA: https://youtu.be/V3PRh05jVOU và
https://youtu.be/qcmXKl9MLHo
Câu 3. (3 điểm) Hãy trình bày theo sự hiểu biết của em về các nội dung sau
a) Sự phụ thuộc tuyến tính và độc lập tuyến tính của họ các vector. Cho 2 ví dụ
minh họa?
b) Không gian nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất? Hãy cho 1
ví dụ minh họa và xác định số chiều cũng như cơ sở của nó.
Xét không gian , hãy cho ví dụ về một không gian con nằm trong không gian
có số chiều bằng 2. Xác định một cơ sở của nó và công thức biểu diễn tọa độ
của một vector nằm trong không gian đó với cơ sở trên?
Chú ý:
(1) Nếu u ∈ họ S là tổ hợp tuyến tính của một số vecto ≠ trong S thì S pttt.
(2) Nếu vecto 0 nằm ⊂ không gian V: OV ∈ họ S => Họ S phụ thuộc tuyến tính.
Trong không gian vecto n chiều, cho họ S = {s1, s2, …, sn} và ma trận vuông
A = (s1, s2, …, sn). Sử dụng định thức det(A).
Chú ý:
+ Họ S độc lập tuyến tính <=> det(A) ≠ 0 (Hệ có nghiệm duy nhất)
+ Họ S phụ thuộc tuyến tính <=> det(A) ¿ 0 (Hệ có vô số nghiệm)
Trong không gian vecto n chiều, cho họ S = {s 1, s2, …, sn} và ma trận không
vuông A = (s1, s2, …, sn). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp đưa về ma trận bậc thang.
+ Họ S độc lập tuyến tính <=> r( A ) = r( A ) = ci (số ẩn) (Hệ có nghiệm duy nhất)
+ Họ S phụ thuộc tuyến tính <=> r( A ) = r( A ) < ci (số ẩn) (Hệ có vô số nghiệm)
VD1 (BT TNUT: Xét độc lập tuyến tính họ véctơ S = {u1, u2}
(1 )
với u1 = 1 và u2 = −1 (1)
( 1 ) ( 1 ) ( c 1) ( c 2 )
Ta xét: c1u1 + c2u2 = OM2.1 <=> c1 1 + c2 −1 = c 1 + −c 2 = OM2.1
( c 1+c 2 ) (0)
<=> c 1−c 2 = 0
{ c 1 +c 2=0
<=> c −c =0 <=> c1 = c2 = 0 => S độc lập tuyến tính
1 2
VD2 (BT VNUA): Trong không gian R4 cho họ véctơ U = {u1, u2, u3} với u1 =
(1,-2,0,4) ; u2 = (3,-2,1,1) ; u3=(2,0,1,-3). Họ vecto U độc lập hay phụ thuộc tt.
( ) ( )
1 3 2 1 3 2
−2 −2 0 0 4 4
(A) = h2 + 2h1→2; h4 – 4h1→h4
0 1 1 0 1 1
4 1 −3 0 −11 −11
( )
1 3 2
1 11 0 4 6
h3 – .h2 → h3; h4 + .h2→ h4 r(A) = r( A ) = 2 < 3 (số ẩn) => HPT
4 4 0 0 0
0 0 0
có vô số nghiệm
{
6 C3
c 1=−2 c 3+ 3.
4
HPT <=> −6 C 3 => U phụ thuộc tuyến tính
c2=
4
c3 ∈ R
Định nghĩa: Cho HPT tuyến tính thuần nhất có dạng AX = 0. (*)
Khi đó W = {X ∈ Rn | AX=0} gọi là không gian nghiệm của HPT tuyến tính tn.
Chú ý:
Tìm số chiều: dim(W) = n – r( A ) = số ẩn tự do với n là số ẩn của hệ (*)
Tìm cơ sở: Mỗi cơ sở của W là hệ nghiệm cơ bản của hệ (*)
1
{
2 x 1 +3 x 2−x 3+ x 4 =0
phương trình tuyến tính thuần nhất sau 2 x −3 x + x + x =0
2 3 4
(2 3 −1 1 0
)
Xét ( A ) = 2 −3 1 1 0 h2 = h2 – h1 0 −6 (2 3
)
−1 1 0
2 00
=> r(A) = 2
=> Số chiều dim(W) = 4 – 2 = 2
{
x1 =−z /2
1
{
2 x 1 +3 x 2−x 3+ x 4=0
2 3 4
x =t /3
HPT tương đương 0 x −6 x +2 x + 0 x =0 <=> x2 =t
3
x 4=z
HPT có tập nghiệm tổng quát W = {(-z/2, t/3, t, z) | t, z ∈ R }
= {z(-1/2, 0, 0, 1) + t(0, 1/3, 1, 0) | t, z ∈ R }
Do đó W có 1 cơ sở là: {(-1/2, 0, 0, 1), (0, 1/3, 1, 0)}