You are on page 1of 90

Chương 1:

Câu 1: Đạo đức là?


A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người phải thực hiện
B. Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
C. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm tự giác điều chỉnh, đánh giá hành vi
của con người đối với bản thân, xã hội và tự nhiên.
D. Chuẩn mực xã hội bắt buộc mọi đối tượng phải điều chỉnh hành vi của bản thân

Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối với nhân viên là?
a. Thù lao không xứng đáng
b. Phúc lợi xã hội kém
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên.
d. Môi trường lao động không an toàn

Câu 2: Hãy cho biết những nội dung nghiên cứu đạo đức học là gì?
A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người phải thực hiện
B. Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
C. Về bản chất của đúng – sai, chuẩn mực chi phối hành vi con người
D. Quy định rõ ràng những gì được và không được làm để học thuộc lòng

Câu 3: Đạo đức là phạm trù đặc trưng của xã hội loài người, nhằm:
A. Quy định các quy tắc ứng xử bắt buộc trong cuộc sống
B. Đề cập đến mối quan hệ giữa con người với nhau và quy tắc ứng xử trong cuộc sống
C. Quy định hành vi ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với nhau.
D. Quy định quy tắc ứng xử trong giao tiếp

Câu 4: Đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về


A. Bản chất tự nhiên và sự phân biệt khi lựa chọn giữa cái đúng – sai
B. Triết lý về cái đúng – sai
C. Quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi của các thành viên của một nghề nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Triết lý đạo đức của mỗi người được hình thành
A. Không phải do kinh nghiệm sống
B. Từ nhận thức và quan niệm về giá trị
C. Không phải do niềm tin của riêng họ
D. Qua sự thể hiện vật chất, không phải tinh thần, sự tôn trọng và cầu tiến

Câu 6: Hãy cho biết hình thái ý thức xã hội của đạo đức phản ánh vấn đề gì?
A. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
B. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sx và chế độ kt-xh
C. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân
D. Chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề nghiệp

Câu 7: Bản chất đạo đức thể hiện tính dân tộc và địa phương vì
A. Các dân tộc, vùng, miền có giống nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
B. Các dân tộc, vùng, miền có quy định giống nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
C. Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
D. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, khác nhau về phong tục tập quán

1
Câu 8: Đặc điểm phương thức điều chỉnh hành vi của đạo đức, phản ánh?
A. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách
B. Quá trình phát triển chế độ kinh tế xã hội
C. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương
tâm cắn rứt
D. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội

Câu 9: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là gì?
A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sản xuất và chế độ kt-xh
B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tòa án lương tâm
C. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ xã hội mà còn thể hiện sự tự ứng xử, giúp
con người rèn luyện nhân cách
D. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân cách

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong quy tắc đạo đức kinh doanh?
A. Phục vụ khách hàng hết mình
B. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính
C. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
D. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục

Câu 11: Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh là
A. Nhất quán trong nói và làm, luôn đảm bảo kinh doanh phải có lợi nhuận
B. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng để thỏa mãn lợi ích cho họ dù pháp luật không cho phép
C. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội
D. Trung thực không phải là yếu tố quan trọng

Câu 12: Đặc điểm hệ thống giá trị, đánh giá của đạo đức là:
A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sản xuất và chế độ kinh
tế xã hội
B. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn
rứt
C. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người rèn luyện nhân cách
D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt đúng sai trong quan hệ con người

Câu 13: Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trò mang lại giá trị cho tổ chức?
A. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo đức
B. Những họ không nhận thức được các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
C. Không thể khắc phục được những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
D. Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành viên

Câu 14: Điều gì tạo ra môi trường đạo đức của một doanh nghiệp
A. Sự hiểu biết của nhân viên
B. Sự hiểu biết của giám đốc
C. Sự hiểu biệt của chủ tịch hội đồng quản trị
D. Sự hiểu biết của ban lãnh đạo

Câu 15: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào?
A. Góp phần làm hài lòng khách hàng nhưng không góp phần tạo ra lợi nhuận
B. Góp phần tạo ra lợi nhuận, khẳng định chất lượng doanh nghiệp

2
C. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh nhưng không làm hài lòng khách hàng
D. Không góp phần tạo ra lợi nhuận nhưng tạo ra sự tận tâm của nhân viên

Câu 16: Thế nào là một môi trường đạo đức vững mạnh?
A. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà đầu tư
B. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan hệ, tôn trọng lợi ích khách hàng
C. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và các nhà đầu tư
D. Coi trọng lợi ích của các nhà đầu tư hơn nhân viên

Câu 17: Đạo đức kinh doanh là gì?


A. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiểm soát, ngăn chặn hành vi phi đạo đức của chủ thể kinh doanh
B. Các tiêu chuẩn để nhận xét, điều khiển hành vi của chủ thể kinh doanh
C. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của chủ
thể trong mối quan hệ kinh doanh
D. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi đạo đức của đối tượng kinh doanh

Câu 18: Dưới đây là những nguyên tắc của đạo đức kinh doanh, ngoại trừ:
A. Nguyên tắc trung thực
B. Nguyên tắc vận hành hiệu quả nhất cho dn
C. Nguyên tắc tôn trọng con người
D. Nguyên tắc tôn trọng môi trường thiên nhiên

Câu 19: Đạo đức khác với pháp luật là


A. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức có tính cưỡng bức, cưỡng chế
B. Hành vi đạo đức không mang tính tự nguyện và chuẩn mực đạo đức được ghi thành văn bản pháp quy
C. Phạm vi điều chỉnh, ảnh hưởng của đạo đức giống như pháp luật
D. Pháp luật chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ nhà nước; còn đạo
đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần

Câu 20: Nguyên nhân của những vấn đề đạo đức có thể là
A. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì không bị coi là phi đạo đức
B. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa những người quản lý và đối tượng lao
động
C. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện
D. Do quan điểm đạo đức giữa những người quản lý và đối tượng lao động giống nhau

Câu 21: Đạo đức kinh doanh không góp phần


A. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu quả công việc
B. Tạo sự trung thành của khách hàng
C. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
D. Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp

Câu 22: Vấn đề đạo đức kinh doanh là những hoàn cảnh, tình huống một người hay tổ chức phải
đưa ra sự lựa chọn một trong nhiều cách hành động khác nhau trên cơ sở:
A. Kinh nghiệm cá nhân
B. Chuẩn mực hành vi của tổ chức
C. Quyết định của số đông
D. Chuẩn mực đạo lý xã hội

3
Câu 23: Vì sao đạo đức kinh doanh góp phần gắn kết và tận tâm của nhân viên?
A. Tạo được môi trường lao động an toàn, thù lao thích đáng và thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi
trong hợp đồng
B. Khách hàng sẽ thích mua sản phẩm của các doanh nghiệp có danh tiếng tốt
C. Khi đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết thì công ty sẽ phát triển vững mạnh
D. Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
Câu 24: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là gì?
A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sản xuất và chế độ kt-xh
B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tòa án lương tâm
C. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ xã hội mà còn thể hiện sự tự ứng xử, giúp
con người rèn luyện nhân cách
D. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân cách

Câu 25: Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là?
A. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng
B. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi kinh doanh (doanh nghiệp và khách hàng)
C. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp
D. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm chuẩn mực đạo đức
D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt “đúng – sai” trong quan hệ con người

Câu 26: Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách hàng do
A. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp
B. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm những điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém
C. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
D. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng

Câu 27: Bản chất đạo đức?


A. Không phản ánh tính giai cấp
B. Thể hiện tính dân tộc, lịch sử
C. Không thể hiện tính nhân loại
D. Là trách nhiệm xã hội

Câu 28: Tính giai cấp thể hiện bản chất đạo đức vì các tầng lớp khác nhau có
A. Cùng quan điểm về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực trong mối quan hệ xã hội
B. Cùng quan điểm về chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi của con người
C. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi đối với
bản thân, trong quan hệ với người khác và xã hội
D. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh đạo đức nhưng giống nhau về
cách đánh giá hành vi trong quan hệ xã hội

Câu 29: Tính trung thực trong kinh doanh thể hiện
A. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm
B. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, không quan tâm đến lợi nhuận
C. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận thuế, kinh doanh hàng hóa và dịch vụ quốc
cấm, vi phạm thuần phong mỹ tục.
D. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có lợi nhuận

Câu 30: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là mâu thuẫn giữa những người hữu
quan về:

4
A. Quan điểm cá nhân
B. Triết lý tôn giáo
C. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức
D. Giao tiếp xã hội

Chương 2
Câu 31: Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp?
A. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải quyết
B. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên quan
C. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên
D. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan

Câu 32: Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trò?
A. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
B. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
C. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
D. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp

Câu 33: Trong việc định hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá thì?
A. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức.
B. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ thống
giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá
của doanh nghiệp.
C. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa quan trọng trong việc
xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá doanh nghiệp.
D. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay đổi hay đưa các giá trị, triết lý văn hoá cá nhân vào
văn hoá tổ chức.

Câu 34: Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?
A. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích
B. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng
C. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng đồng, xã hội
D. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các hoạt động phối hợp chức năng

Câu 35: Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
A. Kế toán tài chính, ngành
B. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ
C. Marketing, phương tiện kỹ thuật
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 36: Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc thực hiện các chương trình
đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo?
A. Người mở đường
B. Người định hướng
C. Người khởi xướng
D. Người bắt nhịp

Câu 37: Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội

5
B. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
C. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
D. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất
Câu 38: Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối với nhân viên là?
A. Thù lao không xứng đáng
B. Phúc lợi xã hội kém
C. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên.
D. Môi trường lao động không an toàn

Câu 39: Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc giữa các đối tượng hữu
quan do sự bất đồng trong quan niệm?
A. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo đức
B. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng
C. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp công việc
D. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích

Câu 40: Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Trả lương công bằng cho nhân viên.
C. Bán hàng đúng giá trị.
D. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.

Câu 41: Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ đạo đức đối với doanh nghiệp là gì?
A. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
B. Được chấp nhận về mặt xã hội
C. Được xã hội tôn trọng
D. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp

Câu 42: Việc nhận định vấn đề đạo đức?


A. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các tác nhân
B. Phụ thuộc vào kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất những mối quan hệ cơ bản và mâu
thuẫn
C. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thức
D. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm

Câu 43: Vấn đề nào ảnh hưởng đến sự phát triển môi trường đạo đức:
A. Coi thường an toàn môi trường lao động
B. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân viên
C. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp thực hiện đầy đủ
D. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội

Câu 44: Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường và cải tạo môi trường nếu có thể vì?
A. Nhà nước bắt buộc, ngăn chặn sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi
trường
B. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường
D. Nhà nước bắt buộc

Câu 45: Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì?

6
A. Nộp thuế đúng nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả sử dụng vốn
B. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và đầu tư phát triển xã hội
C. Tham gia các chương trình hoạt động không mang tính nhân văn
D. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi đạo đức

Câu 46: Các khía cạnh của mâu thuẫn là?


A. Mâu thuẫn trong sự phối hợp
B. Cả ba đáp án trên đều đúng
C. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực
D. Mâu thuẫn về lợi ích

Câu 47: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là mâu thuẫn giữa những người hữu
quan về?
A. Triết lý tôn giáo
B. Giao tiếp xã hội
C. Quan niệm về chuẩn mực đạo đức
D. Quan điểm cá nhân

Câu 48: Trong việc xây dựng phong cách lãnh đạo định hướng đạo đức, phát biểu nào sau đây
không đúng về năng lực lãnh đạo?
A. Năng lực lãnh đạo cũng được xác định và thể hiện thông qua phong cách lãnh đạo
B. Năng lực lãnh đạo mang đặc trưng của quan hệ xh trong dn, được thể hiện, khẳng định, củng cố bằng
quyền lực.
C. Không phải là người hướng dẫn, điều khiển, ra lệnh và làm gương cho cấp dưới noi theo
D. Thể hiện qua quá trình tác động, định hướng mọi người trong tổ chức.

Câu 49: Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương
trình đạo đức hiện hành để có thể thiết lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp?
A. Xây dựng chương trình
B. Tổ chức thực hiện
C. Điều hành
D. Thanh tra, kiểm tra

Câu 50: Lương tâm biểu hiện trạng thái?


A. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh thản của tâm hồn
B. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình
C. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
D. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ thẹn của chính mình

Câu 51: Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm
mục đích gì?
A. Chia sẻ lợi nhuận với người khác
B. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
C. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
D. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh doanh

Câu 52: Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp?
A. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi trường đạo đức
B. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế

7
C. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
D. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mới

Câu 53: Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện trong môi trường làm việc đạo đức?
A. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các đối tác bên ngoài
B. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp
C. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp
D. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy vai trò có ích của họ

Câu 54: Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác có thể làm nảy sinh các vấn đề về :
A.Đạo đức kinh doanh
B. Xu hướng kinh doanh
C. Lợi nhuận kinh doanh
D. Chiến lược kinh doanh

Câu 55: Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có thể khiến người lao động ra sao?
A. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm
B. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
C. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
D. Thêm hứng khởi để thách thức lại

Câu 56: Điền vào chỗ trống sau: hành vi kinh doanh thể hiện … của doanh nghiệp và chính… ấy
đã tác động trực tiếp đến sự thành bại của tổ chức.
A.Đạo đức kinh doanh
B. Đạo đức
C. Chuẩn mực
D. Tư cách

Câu 67: Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng A. Tăng
sự tin cậy của khách hàng
B. Tăng sự trung thành của khách hàng
C. Giảm sự trung thành của khách hàng
D. Giảm sự than phiền khách hàng

Câu 58: Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là gì:
A. Thiệt hại về kinh tế
B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạo
D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 59: Những hành vi như thế nào được coi là “thiện”?
A. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác
B. Cả 3 đáp án trên đều đúng
C. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
D. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội

Câu 60: Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của doanh nghiệp?
A. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp
B. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.

8
C. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
D. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.

Câu 61: Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân tố?


A. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc đổi mới
B. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm việc
C. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém
D. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên và các nhà đầu tư

Câu 62: Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
A. Người góp vốn
B. Khách hàng
C. Người lao động
D. Người quản lý

CHƯƠNG 3:
Câu 63: Phân biệt đối xử là:
A. Không cho phép một người nào đó được hưởng những lợi ích nhất định do định kiến về phân
biệt chủng tộc. giới tính, tôn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi
của người quản lí
B. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích nhất định
C. Không cho một người được hưởng bất kì lợi ích nào
D. Không cho một nhóm người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
Câu 64: Nội dung chủ yếu của việc triển khai các chương trình đạo đức bao gồm:
A. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả mọi người trong đơn vị, chi nhánh, đại diện, đối
tác.
B. Chỉ định vị trí quản lý chịu trách nhiệm thi hành.
C. Thông báo trong toàn tổ chức về phải nghiên cứu, quán triệt các chuẩn mực và mục đích của
việc ban hành chuẩn mực đạo đức.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 65: Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc thực thi các chương trình đạo đức thể hiện
vai trò của người quản lý:
A. Người giám hộ
B. Người bắt nhịp
C. Người mở đường
D. Người định hướng

Câu 66: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào đối với hành vi của các đối tượng hữu quan
trong doanh nghiệp?
A. Điều chỉnh
B. Đánh giá
C. Định hướng
D. Thay đổi

Câu 67: Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trò tích cực phát triển doanh nghiệp trừ:
A. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
B. Góp phần làm hài lòng khách hàng
C. Giảm nguy cơ chống phá ngầm từ nhân viên

9
D. Giảm chi phí cho doanh nghiệp

Câu 68: Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng của doanh nghiệp, vì:
A. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc hàng ngày cao
B. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật điều chỉnh hành vi kinh doanh
C. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 69: “Thiện” là


A. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu của đạo đức xã hội
B. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi Thiện được gọi là cử chỉ đẹp làm vui
lòng mọi người
C. Không tôn trọng lợi ích cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội
D. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện

Câu 70: Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
A. Một loại chi phí cần thiết
B. Những chi phí trong kinh doanh cần thiết ở nước ngoài
C. Một vấn đề đạo đức thông dụng
D. Một loại chi phí quảng cáo

Câu 71: Một số doanh nghiệp lập ra các đường dây nóng dành cho nhân viên nhằm mục đích gì?
A. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức
B. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của họ
C. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức
D. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ của họ

Câu 72: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp


A. Không phải là mà một doanh nghiệp phải thực hiện đối với xã hội
B. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động đối với xã hội
C. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối với xã hội
D. Không phải là việc bảo vệ môi trường

Câu 73: Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội là gì?
A. Đặt ra thứ tự ưu tiên về để thực hiện
B. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm hoàn toàn cho doanh nghiệp.
C. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng hơn.
D. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về để thực hiện.

Câu 74: Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ ràng những thông điệp muốn gửi tới những
người khác về chương trình đạo đức
A. Người mở đường
B. Người giám hộ
C. Người định hướng
D. Người khởi xướng

Câu 75: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ủy ban hay hội đồng đạo đức trong nhóm chính
thức của cơ cấu tổ chức
A. Không có quyền lực

10
B. Để kiểm soát việc thực thi TNXH và các chính sách liên quan đến đạo đức của nhân viên
trong 1 tổ chức
C. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo của tổ chức
D. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ
chức

Câu 76: Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing phi đạo đức?
A. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm
B. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng
C. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng sản phẩm dùng thử cho khách hàng
D. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của khách hàng đối với sản phẩm

Câu 77: Hoạt động Marketing


A. Có thể nảy sinh vấn đề đạo đức khi thông tin bí mật thương mại được thu thập và cạnh
tranh thiếu lành mạnh
B. Không thể nảy sinh vấn đề đạo đức vì luôn luôn đem lại lợi ích cho người sản xuất và người
tiêu dùng dựa vào thông tin nghiên cứu thị trường, quảng cáo
C. Không gây phản cảm, tác động tới đối tượng ngoài mục tiêu khiến họ lệ thuộc vào sản phẩm
của doanh nghiệp
D. Không tác động tới đối tượng ngoài mục tiêu khiến họ lệ thuộc vào hàng hóa của doanh
nghiệp

Chương 4:
Câu 78: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm:
A. Liên quan đến nhận thức
B. Có tính thực chứng
C. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng cách thức hành động của các thành viên
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 79: Nhân tố Văn hóa doanh nghiệp không bao gồm:
A. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hóa
B. Quản lý hình tượng
C. Quản lý theo mục tiêu
D. Các hệ thống trong tổ chức

Câu 80: Các biểu trưng phi trực quan của VHDN:
A. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm điển hình
B. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngôn ngữ, khẩu hiệu
C. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị
D. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng

Câu 81: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào?


A. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng
B. Không bao giờ được kế thừa
C. Nhân viên có trình độ khác nhau sẽ mô tả VHDN khác nhau
D. Các cá nhân không thể tự nhận thức được VHDN

Câu 82: Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp,
truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên và đối tượng hữu quan?

11
A. Biểu tượng
B. Ấn phẩm điển hình
C. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
D. Giai thoại

Câu 83: Dạng Văn hóa doanh nghiệp của Sethia và Klinow:
A. Văn hóa hòa nhập
B. Văn hóa chu đáo
C. Văn hóa nhất quán
D. Văn hóa thức bậc

Câu 84: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hóa cá nhân trong các dạng VHDN của
Harrison/Handy?
A. Điểm mạnh là tính tự chủ và tự quyết cao
B. Điểm yếu là khả năng hợp tác yếu
C. Rất nhiều tổ chức vận dụng loại văn hóa này
D. Không hiệu quả về quản lý và khai thác nguồn lực

Câu 85: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Deal và Kennedy là:
A. Văn hóa quyền lực
B. Văn hóa nam nhi
C. Văn hóa kinh tế hay văn hóa thị trường
D. Văn hóa vai trò

Câu 86: Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh:
A. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp tôn trọng
B. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
C. “Nhân cách của doanh nghiệp”
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 87: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN là những biểu trưng về giá trị, triết lý chắt lọc trong
quá trình hoạt động được tổ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ đạo và phương châm hành động
cần kiên trì theo đuổi:
A. Biểu tượng
B. Lịch sử phát triển và truyền thống
C. Ấn phẩm điển hình
D. Ngôn ngữ, khẩu hiệu

Câu 88: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN là khái niệm phản ánh nhận thức của con người liên
quan đến chuẩn mực đạo đức mà họ cho rằng cần phải thực hiện:
A. Lý tưởng
B. Giá trị
C. Thái độ
D. Niềm tin

Câu 89: Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức:
A. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành vi đạo đức
B. Họ không nhận tức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh
C. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng

12
D. Không thể tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành viên

Câu 90: Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của VHDN có đặc điểm:
A. Được hình thành một cách có ý thức
B. Được hình thành một cách tự nhiên
C. Khó thay đổi
D. Không thể đưa ra tranh luận

Câu 91: Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm:
A. Được hình thành một cách có ý thức
B. Có thể được diễn giải, tranh luận
C. Khó thay đổi
D. Là nhận thức ở mức độ đơn giản

Câu 92: Biểu trưng trực quan của VHDN:


A. Không phải là lễ nghi
B. Mẫu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng
C. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
D. Lễ nghi, mẫu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng

Câu 93: Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ
nào?
A. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin
B. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải thích rõ ràng, còn niềm tin
thì hình thành một cách có ý thức và có thể xác định tương đối dễ dàng
C. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải tranh luận, đối chứng; còn niềm tin thì không thể
D. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng

Câu 94: Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có
sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích?
A. Phong cách bằng hữu
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách nhạc trưởng
D. Phong cách ủy thác

Câu 95: Theo Quinn và McGrath thì văn hóa kinh tế hay văn hóa thị trường có phong cách lãnh đạo đặc
trưng là:
A. Quyền lực có thể giao cho bất lì thành viên nào
B. Chỉ đạo
C. Tập thể
D. Không có phong cách đặc trưng nào

Câu 96: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của Harrison/Handy, văn hóa nào trì trệ, chậm phản ứng
trước thay đổi?
A. Văn hóa quyền lực
B. Văn hóa vai trò
C. Văn hóa công việc
D. Văn hóa nam nhi

13
Câu 97: Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành vi của các thành viên là dấu hiệu thể hiện sự thống
nhất và mức độ nhận thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp?
A. Trách nhiệm xã hội
B. đạo đức
C. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp
D. Đạo đức kinh doanh

Câu 98: Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí mật thương mại?
A. Chủ công ty
B. Người lao động
C. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có quyền hạn gấp 10 lần
D. Cả hai đồng sở hữu
Câu 99: Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài nhưng không cần thay đổi nhanh là đặc trưng
của dạng văn hóa nào theo phân loại của Daft?
A. Văn hóa thích ứng
B. Văn hóa sứ mệnh
C. Văn hóa hòa nhập
D. Văn hóa nhất quán

Câu 100: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hóa nào xuất hiện trong
môi trường rủi ro?
A. Văn hóa cá nhân và văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi
B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi
C. Văn hóa phó thác và văn hóa nam nhi
D. Văn hóa quy trình và văn hóa nam nhi

Câu 101: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về văn hóa:
A. Văn hóa là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử
trong mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội
B. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững và có khả năng di truyền qua nhiều thế
hệ
C. Văn hóa là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó
D. Văn hóa là nhắc tới con người đồng thời đề cập đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm
hoàn thiện con người và xã hội

Câu 102: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN thể hiện niềm tin phát triển ở mức độ cao, trạng thái
tình cảm của con người không chỉ là sự tự giác và sự nhiệt tình mà còn hơn thế nữa, là sự sẵn sàng hy
sinh và cống hiến:
A. Lý tưởng
B. Giá trị
C. Thái độ
D. Niềm tin

Câu 103: Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi có đạo đức thì chính sách, tiêu chuẩn và....... của công
ty đó phải hoạt động trong một hệ thống tuân thủ:
A. Nội quy
B. Luật lệ
C. Chiến lược
D. Mục tiêu

14
Câu 104: Theo Quinn và McGrath thì văn hóa kinh tế hay văn hóa thị trường có hạn chế nào?
A. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan, duy ý chí
B. Không thể hiện sự hăng hái, chuyên cần
C. Không phát huy sáng kiến của người lao động
D. Không khuyến khích tinh thần tự giác của người lao động

Câu 105: Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trò mang lại giá trị cho tổ chức:
A. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo đức
B. Nhưng họ không nhận thức được các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
C. Không thể khắc phục được những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
D. Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho các thành viên

Câu 106: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hóa công việc trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của
Harrison/Handy:
A. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ chức đều tập trung vào việc thực hiện
công việc hay dự án cụ thể
B. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín trong tổ chức chứ không phải bởi năng lực
chuyên môn
C. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức giống một mạng nhện
D. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt

Câu 107: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Harrison/Handy là:
A. Văn hóa phó thác
B. Văn hóa thích ứng
C. Văn hóa công việc
D. Văn hóa hiệp lực

Câu 108: Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài và dễ thay đổi là đặc trưng dạng văn hóa nào
theo phân loại của Daft?
A. Văn hóa thích ứng
B. Văn hóa sứ mệnh
C. Văn hóa hòa nhập
D. Văn hóa nhất quán

Câu 109: Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả không, có lạm dụng của công không, người
quản lý phải sử dụng:
A. Phương pháp làm việc
B. Nguyên tắc
C. Phương tiện kỹ thuật
D. Kết quả làm việc

Câu 110: Trong các dạng VHDN của Deal và Kennedy , loại văn hóa nào xuất hiện trong môi trường rủi
ro và yêu cầu phản ứng nhanh:
A. Văn hóa nam nhi
B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi
C. Văn hóa phó thác
D. Văn hóa quy trình

15
Câu 111: Phát biểu nào sau đây thuộc quan điểm “quyền năng vô hạn” của quản lý:
A. Người quản lý phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước những thành công và thất bại của
một DN
B. Quyền lực của nhà quản lý là không có giới hạn
C. Phù hợp với cách tiếp cận của phương pháp quản lý theo mục tiêu (MBO)
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 112: Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh nghiệp:
A. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện,
thiết bị sản xuất,...
B. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp nhận
C. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất
D. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận

Câu 113: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Daft là:
A. Văn hóa sứ mệnh
B. Văn hóa thờ ơ
C. Văn hóa thử thách
D. Văn hóa đồng thuận hay văn hóa phường hội

Câu 114: Bản chất thay đổi của VHDN không được thể hiện qua đặc trưng:
A. Bản sắc văn hóa có thể độc lập
B. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ việc củng cố
C. Bản sắc văn hóa không thể được hình thành từ sự hòa nhập
D. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi

Câu 115: Một trong những quan điểm tổ chức định hướng môi trường là xem:
A. Tổ chức như một “rãnh mòn tâm lý”
B. Tổ chức là một “công cụ thống trị”
C. Tổ chức như một “nền văn hóa”
D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị”

Câu 116: Một trong những quan điểm tổ chức định hướng môi trường là xem:
A. Tổ chức như một “dòng chảy, biến hóa”
B. Tổ chức là một “bộ não”
C. Tổ chức như một “nền văn hóa”
D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị”

Câu 117: Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
A. Uy tín
B. Việc làm
C. Quyền lực
D. Tiền bồi thường

Câu 118: Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh là
A. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
B. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng
C. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền
D. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh

16
Câu 119: Cạnh tranh không lành mạnh là:
A. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ
B. Độc quyền kinh doanh sản phẩm
C. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 120: Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào?
A. Cơ sở đặc thù của cá nhân
B. Cơ sở thuộc nhóm người
C. Cơ sở định kiến
D. Cơ sở đặc điểm của cá nhân

Câu 121: Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh?


A. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp
B. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận
C. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không quan trọng
D. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh nghiệp

Câu 122: Phong cách lãnh đạo nào đòi hỏi cấp dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi trọng thành
tích, sáng kiến?
A. Phong cách nhạc trưởng
B. Phong cách gia trưởng
C. Phong cách bề trên
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 123: Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các yếu tố nào?
A. Tính cách, năng lực chuyên môn
B. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ
C. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ chức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 124: Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang lại điều gì?
a. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng
b. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
c. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh
nghiệp
d. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp

Câu 125: Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần tránh trong văn hóa ứng xử nội bộ?
A. Không biết cách dùng người
B. Người lãnh đạo thiếu tầm chiến lược
C. Độc đoán chuyên quyền, tập quyền quá mức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 126: Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là gì?
A. Thiệt hại về kinh tế
B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạo

17
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 127: Các thành viên của doanh nghiệp cần hành động theo đúng triết lý và sứ mệnh của doanh
nghiệp vì:
A. Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực hiện thì doanh nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ để
phát triển
B. Muốn làm hài lòng khách hàng doanh nghiệp
C. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì họ sẽ bị xử lý rất nặng
D. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì mọi kế hoạch sẽ thất bại

Câu 128: Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức công bố những …….. làm chứng cứ về những
hành động bất chính của tổ chức
A. Điều lệ
B. Nội quy
C. Tài liệu
D. Thông tin

Câu 129: Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh đạo đối với việc hình thành và củng cố bản sắc
văn hoá doanh nghiệp?
A. Có mối quan hệ nhưng rất ít
B. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng lớn
C. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng nhỏ
D. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này

Câu 130: Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các thành tố thương hiệu
A. Đặt tên thương hiệu
B. Xây dựng LOGO
C. Xây dựng khẩu hiệu
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 131: Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một thị trường mới đều cho văn hoá bản địa
là?
A. Thế mạnh.
B. Công cụ.
C. Chiến lược.
D. Rào cản

Câu 132: Văn hóa doanh nghiệp được định hình và phát triển qua quá trình lịch sử được đại diện bởi:
A. Hệ tư tưởng
B. Hệ thống
C. Biểu tượng
D. Tuyên bố

Câu 133: Lợi ích thể hiện dưới hình thức


A. Không phải là việc làm, năng suất, tiền lương, tiền thưởng
B. Không phải vị trí quyền lực, thị phần, doanh thu, lợi nhuận
C. Uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, sự tin cậy, năng lực thực hiện công việc
D. Năng lực thực hiện công việc chứ không phải danh tiếng

18
Câu 134: Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu thuộc quyền lực nào của
người lãnh đạo?
A. Quyền lực pháp lý
B. Quyền lực khen thưởng
C. Quyền lực ép buộc
D. Quyền lực liên kết

Câu 135: Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh sẽ dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các nền
văn hoá khác nhau?
A. Tính khách quan.
B. Tính học hỏi.
C. Tính kế thừa.
D. Tính cộng đồng.
Câu 136: Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá
cao?
A. Phong cách ủy thác
B. Phong cách gia trưởng
C. Phong cách bề trên
D. Phong cách nhạc trưởng

Câu 137: Để tạo lập bản sắc văn hóa thì doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống vật chất bao gồm?
A. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
B. Hệ thống điều hành và lãnh đạo
C. Các hoạt động chuyên môn
D. Chương trình văn hóa doanh nghiệp

Câu 138: Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ thưởng phạt cần:
A. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức
B. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khiển trách
C. Thực hiện các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích lệ
D. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm nào của nhân viên

Câu 139: Để tạo lập bản sắc văn hóa cho một tổ chức cần đạt được sự phát triển tương thích ở nhóm
nhân tố nào?
A. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần
B. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động
C. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần
D. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần

Câu 140: Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở phân biệt đối xử chứ không dựa vào năng lực
của người lao động thì sẽ?
A. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động.
B. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
C. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
D. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động

Câu 141: Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên quan đến:
A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa

19
đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu
B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe
dọa trừng phạt
C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra
những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức
D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hay công việc

Câu 142: Xác minh mối quan tâm, mong muốn của đối tượng hữu quan để nhận diện các vấn đề
đạo đức?
a. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
b. Là khảo sát về quan điểm của đối tượng
c. Là khảo sát về triết lý của đối tượng
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn

Câu 143: Việc thực hiện nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp nhằm?
a. Được chấp nhận về mặt xã hội
b. Được xã hội tôn trọng
c. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp

Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ nhân văn đối với doanh nghiệp là gì?
Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại

Mục đích của việc thực hiện pháp lý đối với doanh nghiệp là gì?
Được chấp nhận về mặt xã hội

Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ đạo đức đối với doanh nghiệp là gì?
Được xã hội tôn trọng
Câu 144: Những hành vi như thế nào được coi là “Thiện”?
a. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội
d. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội

Câu 145: Những lợi ích nào dưới đây không thể định lượng được?
a. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải là vị trí quyền lực, việc làm
b. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu
c. Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện công việc
d. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, năng lực thực hiện công việc

Câu 146: Nguyên nhân nào sau đây quyết định đến sự phát triển của lĩnh vực đạo đức kinh
doanh?
a. Xây dựng uy tín của doanh nghiệp
b. Sự tách bạch giữa mối quan hệ xã hội và mối quan hệ kinh doanh
c. Tạo ra nhiều lợi nhuận trong kinh doanh
d. Tạo lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh

Câu 147: Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp?

20
a. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải quyết
b. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên quan
c. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên
d. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan

Câu 148: Tại sao lãnh đạo doanh nghiệp không muốn cấp dưới tiết lộ thông tin nội bộ?
a. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Vì đó có thể là cáo giác làm tổn hại đến uy tín, quyền quản lý của họ và doanh nghiệp
c. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
d. Vì đó có thể là minh chứng về hành vi hay quyết định đạo đức

Câu 149: Những hành vi như thế nào được coi là “Ác”?
a. Là cử chỉ đẹp, làm vui lòng mọi người
b. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là ác
c. Là tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với những yêu cầu đạo đức xã hội
d. Là tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội

Câu 150: Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
a. Bảo vệ môi trường.
b. Trả lương công bằng cho nhân viên.
c. Bán hàng đúng giá trị.
d. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.

Câu 151: Doanh nghiệp không phát triển môi trường đạo đức, có hành vi sai trái sẽ?
a. Vẫn duy trì và không giảm giá trị tài sản
b. Trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng tích cực trong xã hội
c. Không phải chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng, giúp tăng giá trị tài sản
d. Thường chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng

Câu 152: Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trò?
a. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
c. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
d. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp

Câu 153: Doanh nghiệp đầu tư phát triển chương trình đạo đức có hiệu quả?
a. Không phải là nhân tố mang lại lợi ích kinh tế
b. Giúp hình thành và phát triển văn hóa tổ chức nhưng thiếu bền vững
c. Không thể ngăn chặn được hành vi sai trái
d. Trực tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia

Câu 154: Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức cần phải có là?
a. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
b. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
c. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
d. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức

Câu 155: Vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi người quản lý thực hiện , trách nhiệm?
a. Không có sự bất đồng lợi ích, thu nhập với đối tượng lao động

21
b. Điều chỉnh cơ cấu bộ máy bị cản trở do lợi ích cá nhân về việc làm, quyền lực
c. Quyền lực không bị cản trở trong việc điều chỉnh cơ cấu bộ máy
d. Mà quyền lợi được đảm bảo qua việc làm, mức lương và quyền ra quyết định

Câu 156: Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì?
a. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và đầu tư phát triển xã hội
b. Tham gia các chương trình hoạt động không mang tính nhân văn
c. Nộp thuế đúng nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả sử dụng vốn
d. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi đạo đức

Câu 157: Luật pháp đòi hỏi các tổ chức kinh doanh?
a. Không phải cung cấp thông tin chính xác về sản phẩm và dịch vụ
b. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhằm bảo vệ người tiêu dùng
c. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhưng không phải chịu trách nhiệm, với đối tượng
tiêu dùng trực tiếp
d. Không phải chịu trách nhiệm, với đối tượng tiêu dùng trực tiếp

Câu 158: Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối tượng hữu quan để nhận diện các vấn đề đạo
đức?
a. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức
b. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng
c. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương diện khác nhau như quan điểm, triết
lý, mục tiêu, lợi ích…
d. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể

Câu 159: Các khía cạnh của mâu thuẫn là?


a. Mâu thuẫn về lợi ích
b. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực
c. Cả ba đáp án trên đều đúng
d. Mâu thuẫn trong sự phối hợp

Câu 160: Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm xã hội mà doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện?
a. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức đối với kết quả kinh doanh
b. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong muốn xuất phát từ bên trong
c. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên ngoài
d. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất phát từ nội bộ doanh nghiệp

Câu 161: Chương trình cải thiện môi trường đạo đức là?
a. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng
b. “Gia đình và công việc”
c. Chia/bán cổ phần cho nhân viên
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 162: Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp?
a. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
b. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mới
c. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi trường đạo đức
d. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế

22
Câu 163: Nội dung nào dưới đây là bắt buộc về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
a. nhân văn và pháp lý.
b. đạo đức và nhân văn
c. kinh tế và pháp lý.
d. đạo đức và pháp lý.

Câu 164: Điều nào sau đây liên quan đến quan điểm cổ điển về trách nhiệm xã hội?
a. Hành vi đạo đức.
b. Hoạt động tình nguyện.
c. Quan tâm đến phúc lợi xã hội.
d. Tạo lợi nhuận cho cổ đông.

Câu 165: Mâu thuẫn thường nảy sinh khi?


a. Quyền hạn của các vị trí được quy định phù hợp với , trách nhiệm
b. Quyền lực được thiết lập theo cơ cấu tổ chức dẫn đến lạm dụng quyền hạn, đùn đẩy trách nhiệm
c. Xảy ra tình trạng không tương xứng giữa quyền hạn và trách nhiệm
d. Thông tin được cung cấp kịp thời thoi hay không bị che giấu vì mục đích riêng

Câu 166: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính
b. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
c. Phục vụ khách hàng hết mình
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục

Câu 167: Những chuẩn mực đạo đức doanh nghiệp?


a. Giúp điều chỉnh hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật
b. Sẽ ngăn chặn hành vi phạm luật pháp, tiêu cực
c. Điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ quản lý nhà nước, xã hội
d. Có phạm vi ảnh hưởng hạn hẹp hơn pháp luật

Câu 168: Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách hàng do?
a. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém
b. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
c. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp
d. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng

Câu 169: Đối với doanh nghiệp thì đạo đức kinh doanh?
a. Không liên quan đến quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và tổ chức
b. Liên quan đến nguyên tắc, quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và tổ chức
c. Đề cập đến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra quyết định trong quan hệ kinh doanh
d. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên trong

Câu 170: Vấn đề nào sau đây có tác động phát triển môi trường đạo đức?
a. Coi thường an toàn môi trường lao động
b. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp thực hiện đầy đủ
c. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân viên
d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội

Câu 171: Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trò tích cực phát triển doanh nghiệp trừ?

23
a. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
b. Giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên
c. Góp phần làm hài lòng khách hàng
d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp

Câu 172: Một doanh nghiệp được xem là thành công cần đảm bảo được yếu tố nào?
a. Nêu cao trách nhiệm đạo đức xã hội trong các quyết định kinh doanh
b. Doanh nghiệp có quan tâm đến đạo đức nhưng chưa tạo được môi trường tổ chức trung thực và công
bằng
c. Doanh nghiệp không quan tâm đến đạo đức
d. Môi trường tổ chức chưa trung thực và công bằng

Câu 173: Tác dụng của việc coi trọng lợi ích khách hàng, nhân viên và các nhà đầu tư là gì?
a. Không cải tiến được sản phẩm, dịch vụ
b. Có tác dụng tiêu cực đến việc đổi mới
c. Không phải là nhân tố đem lại sự thành công cho doanh nghiệp
d. Giúp xây dựng vị thế cạnh tranh vững mạnh

Câu 174: Doanh nghiệp quan tâm đến đạo đức?


a. Không thể tạo được sự tin tưởng và công nhận của nhân viên, khách hàng
b. Tạo được sự tin tưởng của nhân viên, khách hàng nhưng không phải là yếu tố bảo đảm sự thành công
trong hoạt động
c. Là yếu tố quan trọng bảo đảm sự thành công trong hoạt động
d. Không thể tạo dựng được môi trường tổ chức trung thực và công bằng

Câu 175: Định nghĩa: “Thiện” là?


a. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu với đạo đức xã hội
b. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi “thiện” được gọi là cử chỉ đẹp làm vui lòng
mọi người
c. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội
d. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện

Câu 176: Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?
a. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích
b. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng
c. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng đồng, xã hội
d. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các hoạt động phối hợp chức năng

Câu 177: Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh?


a. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp
b. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh nghiệp
c. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không quan trọng
d. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận

Câu 178: Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung chủ yếu vào những mâu thuẫn nảy sinh từ?
a. Những người lao động
b. Các khách hàng quan trọng
c. Những nhà quản lý
d. Tất cả các đối tượng hữu quan

24
Câu 179: Tiến hành xác minh các đối tượng hữu quan để nhận diện các vấn đề đạo đức?
a. Không đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức
b. Chỉ có thể là bên trong mà không có bên ngoài
c. Chỉ là đối tượng tham gia trực tiếp, không gián tiếp, lộ diện không tiềm ẩn
d. Chỉ khảo sát về quan điểm, triết lý của đối tượng

Câu 180: Mục đích của việc thực hiện pháp lý đối với doanh nghiệp là gì?
a. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
b. Được chấp nhận về mặt xã hội
c. Được xã hội tôn trọng
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp

Câu 181: Nội dung nào dưới đây là sai?


a. Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố chiến lược trong việc phát triển doanh nghiệp
b. Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp
c. Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật
d. Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với pháp luật điều chỉnh các hành vi kinh doanh theo khuôn
khổ pháp luật và quỹ đạo của các chuẩn mực đạo đức

Đạo đức kinh doanh KHÔNG góp phần?


Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp

Câu 182: Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện?


a. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích với cổ đông
b. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích của các cá nhân
c. Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện
d. Khi quyết định của cá nhân không phải cân đối lợi ích với doanh nghiệp

Câu 183: Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc giữa các đối tượng hữu
quan do sự bất đồng trong quan niệm?
a. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo đức
b. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng
c. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp công việc
d. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích

Câu 184: Để đạt được thành công về mặt tài chính thì doanh nghiệp?
a. Phải xây dựng đạo đức trong kế hoạch chiến lược phát triển
b. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết và thực hiện các hành vi đạo đức
c. Chậm nộp thuế để tăng hiệu quả sử dụng vốn
d. Không phải chú trọng việc tuân thủ các quy định đạo đức nghề nghiệp

Câu 185: Mâu thuẫn trong sự phối hợp thông qua quan hệ bởi các phương tiện kỹ thuật và vật
chất có thể tạo ra những vấn đề liên quan đến đạo đức như?
a. Truy cập hộp thư điện tử của doanh nghiệp
b. Vi phạm liên quan đến tất cả công việc trừ bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
c. Truy cập và khai thác các hộp thư điện tử không vi phạm thông tin cá nhân
d. Kiểm soát người lao động có thể gây áp lực tâm lý do họ cảm thấy quyền riêng tư tại nơi làm
việc bị xâm phạm

25
Câu 186: Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong hoạt động kinh doanh?
a. Nếu nhận biết được nó cũng không giúp ra quyết định đúng đắn, hợp đạo lý hơn
b. Là nguồn gốc dẫn đến hậu quả đối với uy tín, sự tồn tại, phát triển của doanh nghiệp
c. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp
d. Không bao giờ doanh nghiệp nhận biết được

Câu 187: “Ác” là?


a. Động cơ xấu, kết quả tốt không được coi là ác
b. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu đạo đức xã hội
c. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
d. Biết giúp đỡ, đem lại điều tốt lành cho người khác

Câu 188: Công tác kế toán thường nảy sinh vấn đề đạo đức khi?
a. Không có sự vi phạm nguyên tắc “cân đối giữa quyền hạn và chức năng”
b. Kế toán viên cung cấp, làm sai lệch số liệu có thể dẫn đến vi phạm pháp luật
c. Bảo đảm nguồn tài chính cần thiết, kịp thời cho hoạt động của doanh nghiệp
d. Kế toán viên cung cấp đúng số liệu tính thuế, đánh giá kết quả hoạt động

Câu 189: Phát biểu nào sau đây là định nghĩa cơ bản của đạo đức?
a. Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi đúng, sai
b. Không có định nghĩa rõ ràng về đạo đức
c. Quy tắc để xây dựng pháp luật
d. Là những mà doanh nghiệp hay cá nhân phải thực hiện

Câu 190: Nguyên nhân của những vấn đề về đạo đức có thể là?
a. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì không bị coi là phi đạo đức
b. Do quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động giống nhau
c. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động
d. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện

Câu 191: Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp?
a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
b. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
c. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất

Câu 192: Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
a. Kế toán tài chính, ngành
b. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ
c. Marketing, phương tiện kỹ thuật
d. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 193: Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức?
a. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
b. Không thể tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành viên
c. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành vi đạo đức
d. Họ không nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh

26
Câu 194: Đạo đức được hiểu là?
a. Quy định quy tắc ứng xử buộc con người phải rèn luyện nhân cách
b. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
c. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người phải thực hiện
d. Biết phân biệt đúng - sai và biết làm điều đúng

Câu 195: Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng của doanh nghiệp, vì?
a. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng sản phẩm
b. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật điều chỉnh hành vi kinh doanh
c. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc ngày càng cao
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 196: Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm đến mục tiêu nào sau đây?
a. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của khách hàng
b. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi nhuận thấp
c. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội
d. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phúc lợi xã hội

Câu 197: Các cơ quan chức năng của chính phủ?


a. Có lợi ích cụ thể, trực tiếp trong các quyết định, hoạt động của doanh nghiệp
b. Không thể can thiệp để bảo đảm công bằng và phát triển của môi trường kinh tế
c. Khi cần có thể can thiệp để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho đối tượng hữu quan
d. Luôn can thiệp khi mâu thuẫn phát sinh giữa các chủ thể kinh tế với nhau

Câu 198: Sự trung thành của khách hàng ngày càng tăng vì?
a. Khách hàng ít được cung cấp thông tin dễ tiếp cận
b. Doanh nghiệp đối xử với khách hàng thiếu công bằng
c. Được phục vụ, mua nhiều sản phẩm chất lượng kém
d. Chất lượng sản phẩm liên tục được cải tiến

Câu 199: Những tác nhân mà hoạt động của doanh nghiệp gây ra?
a. Có thể ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên
b. Không thể ảnh hưởng đến văn hóa xã hội
c. Không thể ảnh hưởng đến môi trường sống của cộng đồng
d. Chỉ duy nhất là nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm, dịch vụ

Câu 200: Doanh nghiệp áp dụng kỹ thuật thì vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi?
a. Quan tâm đến các yếu tố gây ảnh hưởng tới môi trường và an sinh xã hội
b. Đảm bảo sự an toàn và sức khỏe người lao động
c. Cải thiện tốt điều kiện làm việc cho người lao động
d. Người lao động bị áp lực tâm sinh lý bất lợi như cảm thấy bị giám sát thường xuyên, áp lực công
việc, lo sợ và thiếu tự tin

Việc nhận định vấn đề đạo đức?


a. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các tác nhân
b. Phụ thuộc vào Kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất những mối quan hệ cơ bản và mâu
thuẫn
c. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thức
d. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm

27
Trong kinh doanh, khách hàng?
a. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
b. Đóng vai trò quan trọng bảo đảm sự tồn tại của doanh nghiệp
c. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức độ tin cậy thấp

Sự trung thành của người lao động tăng trong môi trường làm việc đạo đức do?
a. Họ chưa hoàn toàn tin vào tương lai của doanh nghiệp
b. Họ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
c. Họ buộc phải tôn trọng tất cả các đối tác của doanh nghiệp
d. Họ cảm thấy vai trò có ích của mình bị hạn chế

Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh nghiệp?
a. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp nhận
b. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị sản
xuất…
c. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất
d. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận
Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân tố?
a. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm việc
b. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc đổi mới
c. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên và các nhà đầu tư
d. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém

Chủ sở hữu đối với các doanh nghiệp?


a. Có quyền kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức
b. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong doanh nghiệp
c. Đóng góp một phần hoặc toàn bộ nguồn lực cho hoạt động của một tổ chức
d. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay tổ chức

Giải pháp giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức?


a. Quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý không thể mang lại hệ quả tích cực cho tất cả
các bên
b. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải quyết
c. Là quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý có thể mang lại hệ quả tích cực cho
tất cả các bên
d. Không thể thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan

Lương tâm biểu hiện trạng thái?


a. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ thẹn của chính mình
b. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
c. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh thản của tâm hồn
d. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình

Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện trong môi trường làm việc đạo đức?
a. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp
b. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy vai trò có ích của họ
c. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp

28
d. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các đối tác bên ngoài

Các doanh nghiệp có đạo đức luôn?


a. Đối xử phân biệt rõ ràng với các đối tượng khách hàng
b. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu nhất định
c. Đối xử công bằng với khách hàng
d. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà doanh nghiệp thấy cần

Người lao động?


a. Là những người thực hiện giám sát, đánh giá hoạt động kinh doanh
b. Là những người thực hiện nhiệm vụ quản lý mọi hoạt động kinh doanh
c. Là người cuối cùng thi hành quyết định liên quan đến đạo đức của người quản lý
d. Là người tham gia và ra quyết định liên quan đến đạo đức

Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách nhiệm đạo đức là gì?
a. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng nhân viên vẫn không tận tâm
b. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
c. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt về lợi ích kinh tế
d. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải thiện được chất lượng sản phẩm

Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?


a. Không phải là mà một doanh nghiệp phải thực hiện đối với xã hội
b. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động tích cực đối với xã hội
c.Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác có thể làm nảy sinh các vấn đề về phải là việc bảo
vệ môi trường.
d. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối với xã hội

Hành vi kinh doanh thể hiện …………. của doanh nghiệp và chính …….…. ấy tác động trực tiếp
đến sự thành bại của tổ chức?
a. Chuẩn mực
b. Tư cách
c. Đạo đức kinh doanh
d. Đạo đức

Cạnh tranh không lành mạnh là?


a. Độc quyền kinh doanh sản phẩm
b. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
c. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội là gì?
a. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm hoàn toàn cho doanh nghiệp
b. Đặt ra thứ tự ưu tiên về để thực hiện
c. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về để thực hiện
d. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng hơn

Bí mật thương mại cần được bảo vệ vì đó là?
a. Lợi ích của doanh nghiệp
b. Trí tuệ của người lao động

29
c. Bí mật
d. Tài sản đặc biệt đem lại lợi ích cạnh tranh cho doanh nghiệp

Nghĩa vụ kinh tế được thực hiện một cách gián tiếp thông qua cạnh tranh vì nó?
a. Làm lợi nhuận không tăng trưởng so với các doanh nghiệp khác
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Có thể tác động đến quyết định lựa chọn góp vốn của các chủ đầu tư
d. Không thể làm thay đổi khả năng tiếp cận, lựa chọn hàng của người tiêu dùng

Điều nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Phục vụ khách hàng hết mình
b. Phục vụ khách hàng công bằng
c. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục

Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
a. Người lao động
b. Người đầu tư
c. Khách hàng
d. Người quản lý

Hành vi nào dưới đây được coi là hành vi marketing có đạo đức?
a. Không xâm phạm đến sự riêng tư của khách hàng
b. Cường điệu điểm tích cực và che dấu điểm tiêu cực bằng một vẻ ngoài đẹp, bắt mắt.
c. Khuyến khích khách hàng mua hàng
d. Hứa hẹn với khách hàng quá mức

Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả không, có lạm dụng của công không, người quản
lý phải sử dụng?
a. Kết quả làm việc
b. Phương tiện kỹ thuật
c. Phương pháp làm việc
d. Nguyên tắc

Để cải thiện mối quan hệ với người lao động, doanh nghiệp cần làm gì?
a. An ủi người lao động
b. Thực hiện đúng thoả thuận trong hợp đồng lao động
c. Chăm lo đời sống người lao động
d. Nâng lương liên tục

Doanh nghiệp sẽ tồn tại lâu dài và hiệu quả nhất nếu có phương thức kinh doanh như thế nào?
a. Hợp pháp và phản đạo lý
b. Phản đạo lý và phi pháp
c. Hợp pháp và hợp đạo lý
d. Hợp đạo lý và phi pháp

Những quảng cáo nào sau đây thuộc quảng cáo phi đạo đức, loại trừ?
a. Quảng cáo phóng đại sự thật
b. Quảng cáo chất lượng không trung thực

30
c. Quảng cáo lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
d. Quảng cáo chỉ dẫn tiêu dùng cho khách hàng

Thải chất thải vào các nước kém phát triển nói lên vấn đề gì?
a. Xử lý chất thải
b. Xâm lược quốc gia khác
c. Huỷ hoại môi trường
d. Đạo đức

Khi các nhân viên luôn tuân thủ các chính sách và tiêu chuẩn đạo đức thì doanh nghiệp cần phải
làm gì?
a. Khen thưởng, nâng lương và thăng chức
b. Thưởng tiền, tăng lương và khen ngợi
c. Khen thưởng, thưởng tiền và hiện vật
d. Thăng chức, khen ngợi, thưởng hiện vật

Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được điều gì từ lãnh đạo doanh nghiệp?
a. Cảm xúc
b. Tính tình
c. Tình cảm riêng
d. Mong muốn

Chọn đáp án sai?


a. Một doanh nghiệp không nên tham gia vào các vụ hối lộ, tham nhũng, rửa tiền
b. Các doanh nghiệp thực sự cần phải hợp tác với nhau để thực hiện kín đáo các vụ hối lộ, rửa tiền,
tham nhũng.
c. Các doanh nghiệp cần phải hợp tác lẫn nhau trong việc chống lại hối lộ, rửa tiền, tham nhũng.
d. Một doanh nghiệp không nên tiếp tay hoặc cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động khủng bố hoặc các
hoạt động phạm tội có tổ chức.

Vấn đề nghiêm trọng về đạo đức mà các doanh nghiệp đưa ra là vấn đề về?
a. Phân biệt độ tuổi, giới tính, xuất thân của gia đình
b. Phân biệt giới tính, giàu nghèo, trí thức
c. Phân biệt chủng tộc, giới tính, tuổi tác
d. Phân biệt tuổi tác, trình độ, giới tính

Ba yếu tố thỏa mãn khách hàng là?


a. Đầy đủ - nhanh chóng - nhiệt tình
b. Chất lượng - Giá cả - Dịch vụ , hậu mãi
c. Sản phẩm - Tiện ích - Con người
d. Năng động - Sáng tạo - Dịch vụ tốt

Nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp, thể hiện trên phương diện nào dưới đây ?
a. Phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống
d. San sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ

Tác động của hành vi sai trái, không phát triển môi trường tổ chức có đạo đức là gì?

31
a. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
b. Không bị thiệt hại gì từ phía đối tác, khách hàng và giá trị tài sản
c. Giá trị tài sản tăng nhưng chịu thiệt hại chút ít từ phía đối tác, khách hàng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không phải để tạo ra và duy trì một nền văn hoá
đạo đức, thì doanh nghiệp phải xác định tại sao như vậy và có những hành động gì?
a. Sửa sai
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Tăng cường những tiêu chuẩn hiện hành một cách nghiêm túc hơn
d. Đề ra những tiêu chuẩn cao hơn

Doanh nghiệp muốn duy trì hành vi đạo đức thì các chính sách, luật lệ và các tiêu chuẩn của doanh
nghiệp đó phải được hoạt động trong hệ thống nào?
a. Tuân thủ
b. Đồng nhất
c. Lớn
d. Khách quan

(Nếu một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi đạo đức thì các chính sách, luật lệ và các tiêu chuẩn
của doanh nghiệp đó phải hoạt động trong hệ thống…?)
a. Tuân thủ
b. Đồng nhất
c. Lớn
d. Khách quan

Thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh có nội dung nào sau đây?
a. Khuyến mãi hấp dẫn
b. Cấu kết bán phá giá
c. Lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
d. Đóng gói và dán nhãn lừa gạt

Để các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh được tiếp thu và có hiệu quả, vai trò quan trọng nhất của
nhà quản lý là?
a. Tổ chức cho nhân viên đi du lịch
b. Thực hiện bằng những hành động đạo đức cụ thể
c. Diễn giảng lý thuyết về các giá trị đạo đức cho nhân viên
d. Trả lương cao cho nhân viên

“Doanh nghiệp có sẵn lòng hy sinh để đạt được mục tiêu đạo đức không?” Đó là khía cạnh nào của
nhân tố algorithm?
a. Hoạt động marketing
b. Đạo đức
c. Bảo vệ khách hàng
d. Hoạt động kế toán tài chính

Đối với các chủ tài sản, nghĩa vụ của một doanh nghiệp là?
a. Phải phát triển các giá trị và tài sản mới

32
b. Bảo tồn, không phải phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao phó
c. Bảo tồn, phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao phó
d. Tăng cường năng lực cạnh tranh

Nếu đạo đức nghề nghiệp được tăng cường một cách nghiêm khắc và trở thành một bộ phận của
văn hoá doanh nghiệp thì sẽ có tác dụng trong việc cải thiện gì của doanh nghiệp?
a. Hành vi đạo đức
b. Phẩm chất đạo đức
c. Hành động đạo đức
d. Nhân cách đạo đức

Các cá nhân càng nhận thức được tầm quan trọng của một vấn đề đạo đức thì họ càng __________
phi đạo đức bấy nhiêu?
a. Có những hành vi
b. Ít có những hành vi
c. Thể hiện nhiều hành vi
d. Thực hiện những hành vi

Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không tạo và duy trì được một nền văn hóa đạo
đức thì khi đó doanh nghiệp phải xác định nguyên nhân và có những hành động gì?
a. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách chặt chẽ hơn và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn
b. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai
và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn
c. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc hơn, sửa sai và đề ra các tiêu
chuẩn thấp hơn
d. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai và đề ra các
tiêu chuẩn thấp hơn

Algorithm là công cụ hữu ích khi được dùng để …. các quyết định sắp được lựa chọn?
a. Phát triển
b. Phân tích
c. Tìm kiếm và nâng cao
d. Soạn thảo

Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được …. của ban giám đốc?
a. Tính tình
b. Mong muốn
c. Sự nghiêm khắc
d. Tình cảm cá nhân

Trong việc truyền bá các tiêu chuẩn, các quy định đạo đức nghề nghiệp thì các lãnh đạo ở vị trí cao
trong tổ chức đó phải đóng vai trò gì?
a. Chủ chốt
b. Tiên phong
c. Dẫn dắt
d. Thứ yếu

Quyền lợi của người tiêu dùng cần được bảo vệ, ngoại trừ?
a. Quyền được thông báo

33
b. Quyền được lựa chọn
c. Quyền được an toàn
d. Quyền được ăn, mặc đẹp

Mục tiêu của một chương trình đạo đức có thể là?
a. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
b. Rèn cho nhân viên có tính kỷ luật cao
c. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn đề về đạo đức và khả năng nhận biết
d. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan

Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới đây là đầy đủ, đúng dựa vào cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối
với trách nhiệm xã hội ?
a. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, tự nguyện
b. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, kinh tế và pháp lý cơ bản
c. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển, pháp lý và đạo lý chính thức
d. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ bản tối thiểu, phát triển, tự nguyện

Những năm gần đây, nhiều công ty đa quốc gia đưa ra những …. để định hướng cho các hành vi
của mình và đảm bảo những hoạt động của họ phù hợp với những tiêu chuẩn quốc tế?
a. Dự án
b. Mục tiêu
c. Đạo đức nghề nghiệp
d. Kế hoạch

Tác phong đạo đức của một doanh nghiệp dựa vào?
a. Sự tối đa hoá lợi nhuận
b. Các chuẩn mực đúng, sai của doanh nghiệp
c. Quản trị có nề nếp
d. Sự trong sáng của kế toán

Một nhà đầu tư nước ngoài muốn đầu tư xây dựng khu resort lớn tại Phú Quốc nhưng lại không
được chấp thuận vì gần khu dân cư sẽ gây ô nhiễm nhưng nhà đầu tư vẫn tìm cách thực hiện dự án
này. Vậy hành vi này là gì?
a. Hợp pháp và không hợp đạo lý
b. Phi pháp và hợp đạo lý
c. Phi pháp và không hợp đạo lý
d. Hợp pháp và hợp đạo lý

Đối với người tiêu dùng, nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp là những vấn đề gì?
a. Phương thức bán hàng, giá cả thấp, không quan tâm thông tin về sản phẩm
b. Chấp nhận giá cao, thông tin về sản phẩm đầy đủ nhưng phương thức bán hàng kém
c. Giá cả, thông tin và an toàn chất lượng sản phẩm, phương thức bán hàng
d. Chất lượng, an toàn sản phẩm, giá cả không quan trọng

Bán phá giá là gì?


a. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với các đối thủ
b. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thôn tính để thu hẹp cạnh tranh
c. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các đối thủ
d. Bán thấp hơn giá thành

34
Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là gì?
a. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
b. Thiệt hại về kinh tế
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Ảnh hưởng quyền lực của lãnh đạo

Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
a. Quyền lực
b. Việc làm
c. Tiền bồi thường
d. Uy tín

Doanh nghiệp không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
a. Uy tín
b. Thị trường
c. Danh tiếng
d. Tiền

Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức công bố những _____________ làm chứng cứ về những
hành động bất chính của tổ chức?
a. Thông tin
b. Điều lệ
c. Nội quy
d. Tài liệu

Quá trình đưa ra quyết định đạo đức có thể bị ảnh hưởng bởi?
a. Các cơ hội tham gia vào những chương trình đạo đức, văn hóa của tổ chức, các đồng nghiệp và các
giám sát viên
b. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các cộng sự và các điều tra viên
c. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các cộng sự và các điều phối
viên
d. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các đồng nghiệp và các
giám sát viên

Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh?
a. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
b. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt.
c. Tôn trọng người lao động.
d. Giữ chữ tín.

Trong nghiên cứu hành vi đạo đức, algorithm gồm một tập hợp có hệ thống gì?
a. Thao tác logic
b. Hành động hợp lý
c. Hành vi hợp lý
d. Câu hỏi logic

Sử dụng cách “ trích tỷ lệ %” và “lại quả” là nhằm?


a. Tác động đến một nhóm người không có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định theo

35
chiều hướng có lợi nhất định.
b. Tác động đến một tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định.
c. Tác động đến một cá nhân hay tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định
nhằm hướng quyết định theo chiều có lợi nhất định.
d. Tác động đến một cá nhân có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định

Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng?
a. Tăng sự tin cậy của khách hàng
b. Giảm sự than phiền của khách hàng
c. Tăng sự trung thành của khách hàng
d. Giảm sự trung thành của khách hàng

Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi có đạo đức thì chính sách, tiêu chuẩn và __________ của
công ty đó phải hoạt động trong một hệ thống tuân thủ?
a. Nội qui
b. Luật lệ
c. Mục tiêu
d. Chiến lược

Phân biệt đối xử là?


a. Không cho phép một người nào đó được hưởng những lợi ích nhất định do định kiến về phân
biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi của
người quản lý.
b. Không cho một người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
c. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích nhất định
d. Không cho một nhóm người được hưởng bất kỳ lợi ích nào

Khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ trách đạo đức trong tổ chức thì câu nào sau đây là sai?
a. Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo đức với ban giám đốc cao cấp, hội đồng quản trị.
b. Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để cải thiện tính hiệu quả.
c. Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để xác định tính hiệu quả.
d. Không có quyền phát triển, duyệt và phổ biến bản quy định đạo đức.

Sự khác biệt về giá cả được coi là hợp pháp nếu?


a. Tăng sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí
b. Tăng sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí
c. Giảm sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí
d. Giảm sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí

Mỗi năm, nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ nói về “các chính sách quan trọng
của công ty”, trong đó mô tả các giá trị nào?
a. Bình đằng, trung thực và liêm chính
b. Trung thực, công bằng và tôn trọng
c. Tôn trọng, công bằng và liêm chính
d. Công bằng, tôn trọng và bình đẳng

Những hành động nào được gọi là bán hàng phi đạo đức?
a. Bao gói và dãn nhãn giả thương hiệu nổi tiếng
b. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường

36
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Nhử và chuyển kênh

Đặc trưng quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là gì?
a. Mục tiêu và động lực đã đăng ký chính thức không được pháp luật bảo vệ
b. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế không phải là tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh
c. Hành vi kinh tế độc lập được hình thành và thực hiện với mục đích xã hội
d. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế là tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh

Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp được thể hiện?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Quan niệm của các đối tượng hữu quan về đúng - sai, công bằng, quyền lợi cần được bảo vệ của họ
c. Thông qua tiêu chuẩn, chuẩn mực phản ánh mối quan tâm của đối tượng hữu quan
d. Mối quan tâm người tiêu dùng, người lao động, đối tác, chủ sở hữu, cộng đồng

Điều nào dưới đây không được xem là lý do viện dẫn cho các hành vi phi đạo đức?
a. Tôi chỉ làm theo lệnh cấp trên
b. Tôi chỉ thích khi làm điều đó
c. Nếu tôi không làm điều đó thì người khác cũng làm
d. Hành động của tôi không ảnh hưởng xấu đến ai

Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương trình đào tạo đạo đức có thể đảm bảo gì cho mọi
người?
a. Điều kiện môi trường làm việc tốt
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm và quyết định đạo đức
c. Hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân theo những chính sách và quy định về
nhân cách.
d. Có thể đánh giá các tác động của các quyết định đạo đức lên công ty về mặt cấu trúc giá trị của công
ty

Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. cho doanh nghiệp?
a. Giấy phép kinh doanh
b. Tinh thần
c. Trí tuệ
d. Tài chính

Hiện tượng gì buộc người ta phải cư xử đạo đức?


a. Tranh chấp
b. Cạnh tranh
c. Kiện tụng
d. Tranh quyền

Nhân tố nào tạo điều kiện duy trì và phát triển định kiến?
a. Thất vọng
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Hiềm khích, tỵ nạnh
d. Quyền lực

Lợi nhuận của doanh nghiệp và sự đóng góp của người lao động?

37
a. Luôn có sự tương quan với nhau nên cần được xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên.
b. Luôn có sự đối ứng với nhau nên không cần có biện pháp xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên.
c. Luôn có sự đối ứng với nhau nên cần có biện pháp xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên.
d. Luôn có sự tương ứng với nhau nên cần có chiến lược xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên.

Đối tượng hữu quan bao gồm?


a. Những người bên trong
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Những người bên ngoài
d. Cả những người bên trong và bên ngoài

Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương trình đào tạo đạo đức có thể đảm bảo mọi người
trong tổ chức có thể?
a. Đánh giá tác động của các quyết định đạo đức về mặt cấu trúc giá trị của doanh nghiệp
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm những quyết định đạo đức
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hoá của tổ chức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xét trong chức năng của doanh nghiệp, đạo đức được thể hiện trong?
a. Hoạt động marketing
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Quản trị nguồn nhân lực
d. Hoạt động kế toán tài chính

Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở phân biệt đối xử chứ không dựa vào năng lực của
người lao động thì sẽ?
a. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động
b. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động.
c. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
d. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý

Lời quảng cáo của công ty đồ dùng thể thao MYS: “Đây là loại quần áo thể thao được dùng loại
vải tốt nhất của Mỹ, với công nghệ nhuộm tốt nhất và người tiêu dùng tại Mỹ đã rất tin dùng, khen
ngợi…”. Đó là quảng cáo?
a. Quảng cáo mơ hồ
b. Quảng cáo phi đạo đức
c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng
d. Quảng cáo trung thực

Lợi ích của cáo giác là?


a. Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt đẹp hơn
b. Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức
c. Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt để hạn chế thiệt hại lâu dài cho tổ chức
d. Tăng thêm sự cạnh tranh giữa các nhân viên

Hành vi hợp đạo đức của người quản lý là?


a. Không được đánh giá người lao động dựa trên cơ sở họ thuộc một nhóm nào đó để xử sự và đánh giá
mà phải dựa trên cơ sở định kiến.

38
b. Không được đánh giá người lao động trên cơ sở định kiến mà phải dựa trên cơ sở họ thuộc một
nhóm nào để xử sự và đánh giá
c. Đánh giá người lao động được dựa trên cơ sở định kiến.
d. Đánh giá người lao động không được dựa trên cơ sở định kiến.

Đối tượng hữu quan là …. có ảnh hưởng quan trọng đến sự sống còn và thành công của một hoạt
động kinh doanh?
a. Đối tượng và nhóm đối tượng
b. Đối thủ và nhóm đối thủ
c. Đối tác và nhóm đối tác
d. Cá nhân và tổ chức

Khó khăn trong việc dành được sự ủng hộ cho các ý tưởng đạo đức trong tổ chức là?
a. Chi phí
b. Lợi nhuận
c. Kinh tế
d. Tài chính

Algorithm đạo đức là gì?


a. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận diện được các giải pháp đạo đức tối ưu trong hoạt
động kinh doanh
b. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận rõ hơn các tiến trình quyết định đã gây ra những khó
khăn về mặt đạo đức
c. Công cụ cần thiết giúp người lao động nhận diện được các giải pháp đạo đức tối ưu trong hoạt động
kinh doanh
d. Công cụ giúp tiên đoán để né tránh các tình huống nan giải về đạo đức có thể xảy ra

Nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp?


a. Không phải là kinh tế đối với nguồn nhân lực trong tổ chức
b. Không phải là với phúc lợi xã hội
c. Không được thể chế hóa bởi các pháp lý
d. Là nghĩa vụ kinh tế đối với nhà đầu tư, người tiêu dùng và phúc lợi xã hội

Điền vào chỗ trống: Động cơ là _____________ gốc rễ của hành vi động cơ thúc đẩy quá thỏa mãn
của nhu cầu?
a. Nguồn gốc
b. Nguyên lý
c. Động lực
d. Nguyên nhân

Hạn chế cơ bản của quan điểm quản lý là gì?


a. Mang giá trị thực tiễn thấp
b. Không đề cao ý thức đối với các xã hội nhưng mang giá trị thực tiễn
c. Không giới hạn ở chính thức, thụ động
d. Tự nguyện đề cao ý thức đối với các xã hội

Cách tiếp cận theo theo hoàn cảnh đối với trách nhiệm xã hội biểu hiện quan điểm của các đối
tượng hữu quan, về nguyên tắc gồm?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng

39
b. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến một quyết định
c. Tiến hành lựa chọn quyết định, cách thức hành động để thỏa mãn nhiều nhất kỳ vọng của họ đồng thời
giảm thiểu xung đột, mâu thuẫn có thể nảy sinh
d. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến công việc, quá trình triển khai hay mục đích nhất định

Mục tiêu của chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
c. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
d. Nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên và khả năng nhận biết

Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ %” và “lại quả” là?


a. Hành vi đạo đức
b. Hành vi đạo đức và hợp pháp
c. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường
d. Hành vi phi đạo đức

Nghĩa vụ pháp lý cơ bản được quy định đối với doanh nghiệp là?
a. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng
b. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
d. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền

Trong bộ quy tắc đạo đức thì trách nhiệm của ai được nêu ra đầu tiên?
a. Lãnh đạo
b. Doanh nghiệp
c. Nhân viên
d. Doanh nghiệp và lãnh đạo

Mức độ của một vấn đề về đạo đức cần phải được xem là gì trong quá trình đưa ra quyết định đạo
đức?
a. Nguyên nhân chủ chốt
b. Nhân tố chủ chốt
c. Nguyên nhân tiêu biểu
d. Nhân tố tiêu biểu

Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào?
a. Cơ sở định kiến
b. Cơ sở đặc điểm của cá nhân
c. Cơ sở đặc thù của cá nhân
d. Cơ sở thuộc nhóm người

Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?


a. Một loại chi phí cần thiết
b. Một loại chi phí quảng cáo
c. Một vấn đề đạo đức thông dụng
d. Những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở nước ngoài

Điều kiện, môi trường làm việc hợp lý cho người lao động gồm yêu cầu gì?

40
a. Có găng tay, đồ bảo hộ và bảo hiểm lao động
b. Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế
c. Có trang thiết bị an toàn, bảo hiểm và y tế
d. Có tiền bảo hiểm

Người lao động không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
a. Việc làm
b. Tiền bồi thường
c. Thu nhập
d. Uy tín

Động cơ là ……. nội tại thôi thúc và hướng hành vi của con người tới việc đạt được những mục
tiêu nhất định?
a. Nguồn lực
b. Sức mạnh
c. Tác động
d. Hành động

Điều quan trọng trong chương trình đạo đức là gì?


a. Đạo đức của một người đối với cộng đồng.
b. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tập thể.
c. Đạo đức của tổ chức đối với cộng đồng.
d. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức.

Trách nhiệm kinh tế của doanh nghiệp là bảo tồn và phát triển các giá trị và tài sản được uỷ thác
đối với ai?
a. Các bên liên quan
b. Người lao động
c. Chủ sở hữu
d. Người tiêu dùng

Mỗi năm nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ nói về “các chính sách quan trọng
của doanh nghiệp”, theo bạn trong đó mô tả các giá trị nào?
a. Trung thực và tôn trọng
b. Liêm chính
c. Công bằng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên đối với trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp thực hiện như thế
nào?
a. Theo thứ tự: kinh tế, pháp lý, đạo lý và nhân đạo
b. Theo thứ tự: kinh tế, đạo lý, nhân đạo và pháp lý
c. Theo thứ tự: đạo lý, nhân đạo, và pháp lý và kinh tế
d. Theo thứ tự: pháp lý, kinh tế, đạo lý và nhân đạo

Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh là?
a. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh
b. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền

41
d. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng

Theo quan điểm quản lý thì hành vi của doanh nghiệp?


a. Chỉ chịu sự kiểm soát bởi mong muốn của cổ đông mà không phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội
b. Chỉ bị ràng buộc các trực tiếp đối với cổ đông mà thôi
c. Không chỉ bị ràng buộc các trực tiếp đối với cổ đông mà với cả xã hội
d. Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội mà không chịu sự kiểm soát của cổ đông

Chương trình đạo đức có hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp?


a. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
b. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa tổ chức
c. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
d. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không mang lại lợi ích kinh tế

Hạn chế của quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội là gì?
a. Những nghĩa vụ khác mục tiêu kinh tế chính thức phải để các tổ chức chuyên môn, chức năng
thực hiện
b. Chính phủ không nên chịu trách nhiệm thực hiện các xã hội
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Doanh nghiệp không chỉ tập trung vào việc thực hiện mục tiêu kinh tế chính thức mà còn những xã
hội khác

Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác có thể làm nảy sinh các vấn đề về?
a. Xu hướng kinh doanh
b. Đạo đức kinh doanh
c. Chiến lược kinh doanh
d. Lợi nhuận kinh doanh

Trong việc phát triển khả năng đưa ra quyết định đạo đức của nhân viên thì việc xác định vấn đề
đạo đức mà nhân viên có thể gặp phải là ______________ quan trọng?
a. Một nhịp
b. Một bước
c. Một công việc
d. Một khâu

Xác minh “động cơ” khi phân tích một vấn đề đạo đức là gì?
a. Xác định động cơ là yếu tố khó lần ra manh mối nhất
b. Xác định các hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề.
c. Xác định mối liên hệ nhân quả của các yếu tố không có hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề.
d. Xác định mối liên hệ nhân quả giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề

“Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm trọng thường liên quan đến các quyết định của
doanh nghiệp và hợp tác chính phủ, các tổ chức công đoàn, các cơ quan hữu quan và các doanh
nghiệp khác để giải quyết sự chuyển công tác này” thuộc chính sách nào?
a. Chính sách trợ cấp thất nghiệp
b. Chính sách trợ giúp nhân viên nghèo
c. Chính sách đối với nhân viên
d. Chính sách bảo vệ môi trường

42
Để một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả nên căn cứ vào yếu tố nào?
a. Khảo sát, điều tra, báo cáo
b. Các nguồn điều tra, báo cáo, kiểm soát bên ngoài
c. Sự kiểm soát bên ngoài
d. Các nguồn báo cáo, điều tra

Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ
nào?
a. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin.
b. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải thích rõ ràng, còn niềm tin thì hình
thành một cách có ý thức và có thể xác định tương đối dễ dàng.
c. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng.
d. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng; còn niềm tin thì không thể.
e. Niềm tin

Chọn câu trả lời đúng?


a. Hệ quả được thể hiện dưới nhiều hình thức và mức độ khác nhau, vật chất và phi vật chất, hữu
hình và vô hình, ngắn hạn và dài hạn.
b. Hệ quả và kết quả không có bất kì mối liên hệ gì với nhau.
c. Tất cả đều đúng.
d. Hệ quả không cần thiết trong việc phân tích, thiết kế, đánh giá các hoạt động.

Chất lượng của việc lựa chọn phương tiện hành động và công cụ hỗ trợ phụ thuộc vào?
a. Kỹ năng hoặc sức lao động của người lao động
b. Tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phương pháp tiếp cận.
c. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.

Theo phương pháp “khung logic”, mục tiêu chung là?


a. Những tuyên bố tổng quát về những gì mong muốn đạt được hay những thay đổi về tình trạng
hiện tại theo hướng nhất định
b. Cả 2 đáp án đều sai
c. Cả 2 đáp án đều đúng
d. Cách thể hiện mục tiêu tổng quát dưới nhiều khía cạnh khác nhau của hoạt động tác nghiệp

Nhằm xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt động của tổ chức, Doanh
nghiệp cần định kỳ kiểm tra?
a. Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
b. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên
c. Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức trong công tác kiểm tra, lập ra quy định đạo đức nghề
nghiệp và các chương trình khác để điều khiển hành vi đạo đức trong tổ chức kinh doanh
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Chọn đáp án đúng nhất?


a. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân, mang tính chủ quan, dự kiến.
b. Mục đích được thể hiện dưới 2 hình thức: định tính và định lượng.
c. Tất cả mong muốn đều có thể trở thành mục đích.
d. A và B đúng.

43
___________ của doanh nghiệp không chỉ đến từ ____________ của bản thân các sản phẩm dịch vụ
cung ứng mà còn chủ yếu đến từ _______ của doanh nghiệp?
a. Sự nghiệp / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
b. Lợi nhuận / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
c. Sự tồn vong / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
d. Sự quyết định / Sản lượng / cách phục vụ

Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần phải phản ánh những đặc điểm gì trong một tổ chức?
a. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức
b. Phong cách quản lý; các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên
c. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức, nền tảng của nhân viên; phong cách quản lý
d. Các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên; đặc điểm văn hoá

Doanh nghiệp thực hiện công tác kiểm tra việc tuân thủ đạo đức nhằm mục đích gì? Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?
a. Chỉ để nhắc nhở nhân viên tuân thủ đạo đức.
b. Xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt động của tổ chức.
c. Cả a và b,c đều đúng.
d. Hoàn thiện tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp để làm kim chỉ nam cho hoạt động của mọi thành
viên.

Các quy định về đạo đức là hệ thống chính thức ____________ một tổ chức mong chờ?
a. Những tình huống đạo đức
b. Những hành vi đạo đức
c. Những chính sách đến đạo đức
d. Những triết lý đạo đức.

Doanh nghiệp cần định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức cụ thể như?
a. Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
b. Kiểm tra mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành
viên
c. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức
d. Tất cả các ý trên đều đúng

Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, truyền
tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên và đối tượng hữu quan?
a. Ấn phẩm điển hình
b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
c. Giai thoại
d. Biểu tượng

Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh doanh: I. Xây dựng chương trình
tuân thủ đạo đức; II. Xây dựng, truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết lập hệ
thống điều hành thực hiện, kiểm tra, tăng cường tiêu chuẩn và tuân thủ đạo đức; IV. Cải thiện
chương trình tuân thủ đạo đức?
a. I, III, IV, II
b. I, II, IV, III
c. II, III, I, IV
d. I, II, III, IV

44
Tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp sẽ?
a. Khuyến khích hành vi đạo đức.
b. Hạn chế được trở ngại, khó khăn trong việc xác định hành vi không được chấp nhận trong doanh
nghiệp.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Ngăn chặn hành vi sai phạm.

Đâu là trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ đạo đức trong việc thực hiện chương trình tuân thủ
đạo đức?
a. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả của chương trình
b. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
c. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
d. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn

Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan đến khách hàng là gì?
a. Quảng cáo phi đạo đức
b. An toàn sản phẩm
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Thủ đoạn marketing lừa gạt

Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của doanh nghiệp?
a. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp
b. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
c. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ và chặt chẽ giúp cho nhân viên?
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức
b. Có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp.
c. Tất cả đều đúng
d. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức

Để xác định một thành viên có thực hiện công việc của mình đầy đủ và đảm bảo quy tắc đạo đức
không thì cần làm gì?
a. Quan sát các thành viên giải quyết tình huống, vấn đề.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Thăm dò tỷ lệ các hành vi có đạo đức, phi đạo đức trong doanh nghiệp.
d. Dùng bản thăm dò nhận thức đạo đức của nhân viên về doanh nghiệp, cấp trên, đồng nghiệp và bản
thân các thành viên.

Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp?
a. Là những gì có thể được sử dụng làm phương tiện thể hiện nội dung của văn hóa doanh nghiệp
b. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
c. Thể hiện mức độ nhận thức đạt được ở các thành viên và đối tượng hữu quan về văn hóa doanh nghiệp
là biểu trưng trực quan
d. Không hướng tới việc hình thành tập hợp khuôn mẫu hành vi được áp dụng trong các mối quan hệ
trong và ngoài tổ chức

Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương trình đạo đức hiệu quả?

45
a. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân thủ những
chính sách và quy định về nhân cách.
b. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt, giảm những phản ứng tiêu cực của công chúng
đối với những hành động sai trái và đảm bảo tất cả các nhân viên của mình hiểu được những tiêu chuẩn
đạo đức kinh doanh, tuân thủ những chính sách và quy định về nhân cách.
c. Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả để nâng cao trách nhiệm của đội ngũ quản lí cấp cao.
d. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những vi phạm pháp luật.

Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing phi đạo đức?
a. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của khách hàng đối với sản phẩm
b. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng phẩm dùng thử cho khách hàng
c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm
d. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá vai trò trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
Harrison/Handy?
a. Tốn kém chi phí và không ổn định.
b. Được kiểm soát thống nhất bởi một nhóm những nhà quản lý cao cấp
c. Khả năng phản ứng nhanh và linh hoạt
d. Dựa trên sự tin cậy lẫn nhau, không cần có quá nhiều quy tắc, quy định

Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có sai phạm thì doanh nghiệp phải làm gì? Đáp án nào dưới đây đúng
nhất?
a. Lập tức xử phạt theo quy định về vi phạm đạo đức của công ty.
b. Nhắc nhở và không xử phạt theo quy định.
c. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và giải quyết theo quy định của công
ty. Nếu có sai phạm nghiêm trọng thì báo cáo với cơ quan nhà nước.
d. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và tìm cách giải quyết.

Điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức cần có trách nhiệm gì sau đây?
a. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức; phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu
chuẩn đạo đức.
b. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả của chương trình; xem xét và chỉnh
sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu quả thực hiện.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức của
doanh nghiệp.
Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức cần mang tính gì?
a. Tự nguyện
b. Đe doạ
c. Phục tùng
d. Cưỡng bức

Hoạt động có đạo đức trong vấn đề bảo vệ người lao động hướng về điều gì?
a. Phải mua bảo hiểm nhân thọ cho mỗi người lao động
b. Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên
c. Đảm bảo không ai bóc lột người lao động
d. Đảm bảo điều kiện lao động an toàn

46
Khẩu hiệu trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thường?
a. Không diễn đạt được triết lý của doanh nghiệp
b. Cô đọng, ngắn gọn, dễ nhớ
c. Càng thể hiện nhiều nội dung càng tốt
d. Hoành tráng, mỹ miều, dễ nhớ

Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm mục đích
gì?
a. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
b. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
c. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh doanh
d. Chia sẻ lợi nhuận với người khác

Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo luận với một cá nhân khác có nghĩa là
anh ta đang trong quá trình đưa ra ….. có đạo đức?
a. Quyết định
b. Hành động
c. Hành vi
d. Suy nghĩ

Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác định bởi các yếu tố nào?
a. Việc thực hiện và tổ chức.
b. Thiết kế và việc thực hiện.
c. Thiết kế, điều chỉnh.
d. Thiết kế và tổ chức.

Vì sao khi thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức thì các điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức
không nên uỷ quyền cho các thành viên khác?
a. Khó điều hành, kiểm soát dẫn đến xảy ra vi phạm
b. Dễ xảy ra hành vi vi phạm
c. Khó kiểm tra, điều hành và có thể xảy ra hành vi vi phạm
d. Dễ xảy ra vi phạm do khó kiểm soát

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giai thoại trong biểu trưng trực quan của văn hoá doanh
nghiệp?
a. Thường được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành viên trong doanh nghiệp cùng chia sẻ
và truyền đạt lại với người mới
b. Không phải là những câu chuyện, thông tin về nhân vật điển hình, tấm gương xuất sắc về chuẩn
mực và giá trị văn hoá doanh nghiệp
c. Có tác dụng duy trì sức sống cho các giá trị ban đầu của doanh nghiệp và giúp thống nhất về nhận thức
của tất cả thành viên
d. Được thêu dệt thêm, đôi khi biến thành huyền thoại chứa đựng giá trị và niềm tin trong doanh nghiệp
mà không cần chứng minh qua thực tế.

Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ, chặt chẽ sẽ giúp cho các thành viên?
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn
hóa của tổ chức; tăng năng suất làm việc
b. Các đáp án trên đều đúng
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh giá tác động của các quyết định

47
đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp; giảm năng suất làm việc
d. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức
và văn hóa của tổ chức; có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh
nghiệp

Thế nào là chương trình tuân thủ đạo đức có hiệu quả?
a. Trách nhiệm đối với các hành động kinh doanh nằm trong tay các cán bộ quản lý cao cấp
b. Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả những nguy cơ liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể và
phải trở thành một bộ phận của văn hóa tổ chức
c. Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác định bởi các thiết kế và việc thực hiện
của nó
d. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt và những phản ứng tiêu cực của công
chúng đối với những hành động sai trái

“Xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu quả thực hiện” là trách nhiệm của
ai?
a. Toàn thể nhân viên trong công ty
b. Điều phối viên, cán bộ đạo đức
c. Các đối tác kinh doanh của công ty
d. Các đáp án trên đều sai

Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để có thể ngăn chặn được một cách hợp lí các hành vi
sai phạm?
a. Tóm tắt, gọn dưới 5 trang.
b. Nghiêm ngặt.
c. Cụ thể và đầy đủ.
d. Dài ít nhất 10 trang

Cạnh tranh không lành mạnh là?


a. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm
b. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm
c. Cung cấp những thông tin không chính đúng về sản phẩm cạnh tranh
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xác định “động cơ” của một “vấn đề đạo đức” thực chất là xác định ___ giữa các yếu tố một cách
hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề đó?
a. Mối quan hệ nhân quả
b. Mối quan hệ
c. Mối liên hệ nhân quả
d. Mối liên hệ

Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được quan điểm của ai đối với việc tổ chức tuân
thủ luật lệ, các giá trị và chính sách tạo ra môi trường đạo đức?
a. Tất cả các ý trên đều đúng.
b. Ban lãnh đạo.
c. Quản lý nhân sự.
d. Chủ tịch hội đồng quản trị.

Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp?

48
a. Không thể sử dụng để giới thiệu về những giá trị được doanh nghiệp coi trọng
b. Không nhằm vào mục đích thiết lập, tăng cường mối quan hệ doanh nghiệp
c. Cả ba đáp án trên đều đúng
d. Những hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ với các hình thức hoạt động, sự kiện
văn hoá - xã hội.

Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo đức, đối tượng hữu quan “Phương tiện” được hiểu
như thế nào?
a. Phương tiện là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ trợ việc thực hiện mục đích nào đó
b. Tất cả các đáp án trên đều Đúng
c. Phương tiện là tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động
d. Phương tiện là bất kỳ thứ gì đó xuất hiện như một logic hay sản phẩm tất yếu của hành động hoặc quá
trình

Quảng cáo nhằm đem trẻ em, người nghèo để làm trò được xem là kiểu quảng cáo gì?
a. Quảng cáo trung thực
b. Quảng cáo mơ hồ
c. Quảng cáo phi đạo đức
d. Quảng cáo nhân đạo

Để mong muốn có thể trở thành mục đích, chúng phải đảm bảo yêu cầu về tính xác đáng của mục
đích như?
a. Tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn.
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra, tính nhân văn.
c. Tính động cơ, tính kế hoạch.
d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra.

Ưu điểm của một chương trình đạo đức hiệu quả?


a. Hạn chế, giảm thiểu được vi phạm dân sự, hình sự
b. Chỉ duy nhất đáp án C đúng
c. Cả 2 đáp án A và C đều đúng
d. Hạn chế, giảm thiểu các hậu quả điều hành bằng hình thức phạt, chịu sự phán quyết của cơ quan pháp
luật

Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo đức, ngoại trừ?
a. Xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức.
b. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức.
c. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy định và các chính sách liên quan về vấn đề đạo đức.
d. Giải quyết được tất cả tình huống đạo đức khó xử.

Mục tiêu của một chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
b. Thông báo cho các nhân viên quy định và luật lệ liên quan
c. Rèn cho nhân viên tính kỉ luật cao
d. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức, thông báo cho họ quy trình
và xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thái độ trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
nghiệp?

49
a. Tương đối ổn định và có ảnh hưởng nhất định đến hành động
b. Không cần sự phán xét dựa trên cảm giác, tình cảm
c. Là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán mong muốn hoặc không quan
tâm đối với sự vật, hiện tượng.
d. Thái độ của con người tương đối ổn định và ảnh hưởng lâu dài đến động cơ.

Mục đích hành động của cá nhân được quyết định bởi các yếu tố nào?
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
b. Mức độ phát triển về ý thức đạo đức, hoàn cảnh ra quyết định
c. Nhận thức về vấn đề giải quyết, quan điểm về giá trị và triết lý đạo đức
d. Cơ hội tiếp cận hoặc phương tiện hành động

về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp liên quan đến những đóng góp cho cộng
đồng và xã hội như thế nào?
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực và phát triển
nhân cách đạo đức cho người lao động
b. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh đạo
cho nhân viên, và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh đạo cho
nhân viên và phát triển cho người lao động
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân cách
đạo đức cho người lao động

Đâu là đặc điểm của “Hệ quả”:


a. Thể hiện dưới hai hình thức: Định tính và Định lượng
b. Được hiểu theo hai nghĩa: Nghĩa tác động và Nghĩa ảnh hưởng
c. Cả 2 đáp án trên đều Đúng
d. Cả 2 đáp án trên đều Sai

Phương tiện?
a. Là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ trợ thực hiện mục đích nào đó.
b. Phương tiện là hành vi hay cách thức hành động của một người để đạt được mục đích đã định.
c. Cả 3 đáp án trên.
d. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử dụng công cụ hành động.

Liên quan đến việc ra quyết định, khái niệm động cơ được hiểu là?
a. Tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động
b. Nguồn sức mạnh nội tại thôi thúc và hướng hành vi của con người để đạt mục tiêu nhất định
c. Tập hợp tất cả yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu, nguyện vọng và áp lực tâm sinh lí của con
người
d. Cả 2 đáp án A và C

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể hiện niềm tin phát triển ở mức độ cao,
trạng thái tình cảm của con người không chỉ là sự tự giác và lòng nhiệt tình mà còn hơn thế nữa, là
sự sẵn sàng hy sinh và cống hiến?
a. Lý tưởng
b. Thái độ
c. Giá trị
d. Niềm tin

50
Việc xác minh mục tiêu, mục đích là công việc?
a. A và B đều đúng.
b. Khá phức tạp.
c. A và B đều sai.
d. Có nhiều cách tiến hành, trong đó hữu hiệu nhất là xây dựng “cây mục tiêu”.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
nghiệp?
a. Lý tưởng khó thay đổi vì nó không thể đưa ra để diễn giải, đối chứng.
b. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên.
c. Lý tưởng có thể được đưa ra tranh luận với nhau.
d. Lý tưởng là trạng thái tình cảm rất phức tạp.

Câu nào sau đây là sai khi nói về trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ phụ trách đạo đức?
a. Phổ biến vấn đề đạo đức cho khách hàng và đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức
c. Phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức
d. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức của
doanh nghiệp

Hạn chế của một chương trình đạo đức không hiệu quả là?
a. Làm giảm thu nhập của doanh nghiệp
b. Để lại hậu quả tiêu cực, trong đó hành động phi đạo đức trong kinh doanh sẽ làm giảm uy tín,
giá trị doanh nghiệp
c. Làm tăng thu nhập của doanh nghiệp
d. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp với các đối thủ khác trên thị trường

Đây là các yếu tố cấu thành algorithm đạo đức?


a. Động cơ, mục tiêu, phương tiện, hệ quả
b. Biện pháp, mục tiêu, hệ quả
c. Lợi nhuận, mục tiêu, hệ quả, động cơ
d. Mục tiêu, hệ quả, kinh tế, động cơ

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Lý tưởng không thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng
b. Niềm tin có thể thay đổi dễ dàng hơn so với lý tưởng
c. Lý tưởng chỉ hình thành nên từ niềm tin
d. Lý tưởng được hình thành bởi cảm xúc và giá trị của con người

Một chương trình điều hành, thực hiện, kiểm tra tuân thủ đạo đức trong doanh nghiệp cần có
những yếu tố nào?
a. Có các chương trình thưởng cho những nhân viên tuân thủ đúng chính sách và tiêu chuẩn đạo đức của
doanh nghiệp.
b. Định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Quy định mức kỷ luật đối với những hành vi vi phạm tiêu chuẩn đạo đức.

Giám đốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương trình “Xây dựng đạo đức trong kinh doanh”

51
thường được gọi là?
a. Điều phối viên, cán bộ đạo đức
b. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ đạo đức
c. Cán bộ thực thi, điều phối
d. Cán bộ điều hành, cán bộ điều phối, cán bộ thực hiện chương trình đạo đức

Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương trình đạo
đức hiện hành để có thể thiết lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp?
a. Điều hành
b. Thanh tra, kiểm tra
c. Xây dựng chương trình
d. Tổ chức thực hiện

Ý nghĩa của việc lựa chọn phương tiện xây dựng đạo đức trong doanh nghiệp?
a. Xây dựng môi trường nội bộ tốt.
b. Xác định cách thức hành động thuận lợi nhất để hoàn thành mục tiêu.
c. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp.

Chọn câu không đúng: “Một trong những biện pháp của algorithm để phân tích và giải thích bí
mật thương mại” là?
a. Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
b. Những quy định hạn chế đối với nhân viên
c. Cạnh tranh trung thực
d. Thu hồi chi phí xây dựng bí mật thương mại

Để mong muốn có thể trở thành mục đích, mong muốn đó phải đảm bảo các yêu cầu về?
a. Tính động cơ, tính nhân văn, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính kiểm tra, tính chính xác
c. Các đáp án trên đều đúng
d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra

Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp?


a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
b. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng xuất nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
c. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng xuất

Biện pháp marketing mà cung cấp những thông tin dẫn đến quyết định sai lầm của người tiêu
dùng thì bị coi là?
a. Hợp lý, nhưng không hợp lệ về mặt đạo đức.
b. Không hợp lý, nhưng hợp lệ về mặt đạo đức.
c. Hợp lý, hợp lệ về mặt đạo đức.
d. Không hợp lý, không hợp lệ về mặt đạo đức.

Doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm tra việc tuân thủ hành vi đạo đức cũng như hiệu quả của
chương trình đạo đức?
a. Cả 3 ý trên.
b. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định của nhân viên

52
c. Khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức của nhân viên.
d. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên.

Vai trò của phương tiện trong việc xây dựng đạo đức trong kinh doanh?
a. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp.
b. Giúp con người có thêm sức mạnh, sự tự tin và hiệu quả hành động.
c. Gắn kết lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội.
d. Đóng vai trò quan trọng, đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp.

Các cấp lãnh đạo trong tổ chức có vai trò?


a. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp.
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức.
c. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức.
d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức.

Các doanh nghiệp cần phải đối xử với khách hàng như thế nào để có thể thu hút được nhiều khách
hàng trên thị trường?
a. Quảng cáo rầm rộ, phóng đại
b. Khuyến mãi càng nhiều càng tốt
c. Tôn trọng
d. Mua chuộc

Một số doanh nghiệp lập ra các đường dây nóng dành cho nhân viên nhằm mục đích gì?
a. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức.
b. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của họ.
c. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ của họ.
d. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức.

Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
a. Người lao động
b. Khách hàng
c. Người quản lý
d. Người góp vốn

Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả giúp công ty tránh được trách nhiệm gì?
a. Kỷ luật
b. Hình sự
c. Pháp lý
d. Hành chính

“……………………” là một công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận diện được giải pháp tối ưu
trong hoạt động kinh doanh?
a. Algorithm đạo đức
b. Mục tiêu
c. Động cơ
d. Algorithm

Phát biểu nào sau đây là đúng?


a. Chỉ có thể xác minh được triết lý quản lý trong một số trường hợp.

53
b. Từ mối quan hệ giữa con người trong doanh nghiệp có thể xác minh triết lý quản lý của doanh
nghiệp đó.
c. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp từ mối quan hệ con người trong doanh nghiệp.
d. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp trong một số trường hợp.

Người quản lý sẽ bị quy trách nhiệm vô đạo đức trong các trường hợp nào dưới đây?
a. Phổ biến kỹ lưỡng những quy trình, quy phạm sản xuất và an toàn lao động cho người lao động.
b. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động.
c. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và bảo hiểm.
d. Buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép họ từ chối.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
nghiệp?
a. Niềm tin rất khó có thể giải thích được.
b. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức.
c. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh luận, đối chứng .
d. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người về vấn đề đúng – sai.

Chương trình tuân thủ đạo đức muốn đạt hiệu quả thì nên thiết kế?
a. “Phòng” các hành vi sai phạm.
b. “Chống” các hành vi sai phạm.
c. Tất cả các ý trên đều sai.
d. Vừa “phòng” và “chống” các hành vi sai phạm.

Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có thể khiến người lao động ra sao?
a. Thêm hứng khởi để thách thức lại
b. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
c. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
d. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm

Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp?
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
b. Sự phát triển của khoa học.
c. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Nếu các thành viên cho rằng hành vi phi đạo đức đang gia tăng thì ban lãnh đạo phải làm gì?
a. Xác định nguyên nhân xuất hiện.
b. Tìm hiểu để có nhìn nhận đúng đắn.
c. Tìm ra biện pháp giải quyết.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Một công ty muốn duy trì hành vi có đạo đức chính sách, ______, tiêu chuẩn của công ty đó phải
hoạt động trong một hệ thống tuân thủ?
a. Mục tiêu
b. Nội quy
c. Luật lệ
d. Chiến lược
Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường và cải tạo môi trường nếu có thể vì?

54
a. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí nguồn tài nguyên thiên nhiên
b. Nhà nước bắt buộc, ngăn chặn sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường
c. Nhà nước bắt buộc
d. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá quyền lực trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
Harrison/Handy?
a. Rất nhiều quy tắc được đặt ra để duy trì văn hoá quyền lực
b. Dễ dàng phát triển ở quy mô lớn
c. Cấu trúc văn hoá quyền lực có thể biến thành cấu trúc mạng nhện
d. Phản ứng chậm chạp và trì trệ

Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo luận với một cá nhân khác có nghĩa là
anh ta đang trong quá trình đưa ra ………………….. có đạo đức?
a. Quyết định
b. Hành động
c. Hành vi
d. Suy nghĩ

Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang lại điều gì?
a. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
b. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh
nghiệp
c. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
d. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng

Những vấn đề góp phần phát triển môi trường đạo đức đối với nhân viên là?
a. Môi trường lao động không an toàn
b. Phúc lợi xã hội kém
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nghiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên
d. Thù lao không xứng đáng

Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí mật thương mại?
a. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có quyền hạn gấp 10 lần
b. Người lao động
c. Chủ công ty
d. Cả hai đồng sở hữu

Chọn đáp án đúng nhất?


a. Động cơ là nguồn động lực thúc đẩy con người hành động.
b. Động cơ là tập hợp tất cả các yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu, nguyện vọng và áp lực tâm
sinh lý của con người.
c. Động cơ xuất phát từ bên trong, là yếu tố sinh lý bắt nguồn từ nhu cầu sống và phát triển, là yếu tố tâm
lý bắt nguồn từ nhu cầu giao tiếp, thích nghi.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những tư liệu chính thức có thể giúp đối tượng
hữu quan nhận thức rõ hơn về cấu trúc văn hóa của một doanh nghiệp?
a. Nghi lễ

55
b. Ấn phẩm điển hình
c. Giai thoại
d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
Sự cần thiết của việc xây dựng chương trình tuân thủ Đạo đức hiệu quả là?
a. Sẽ giúp nhân viên hiểu rõ và tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Được xác định bởi sự thiết kế và tính khả thi của nó để giải quyết ổn thỏa những nguy cơ liên
quan đến doanh nghiệp giúp doanh nghiệp tránh được trách nhiệm pháp lý.
d. Giúp doanh nghiệp hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật và phản ứng tiêu cực của công chúng.

Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh doanh?
a. Xây dựng và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải
thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
b. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; xây dựng và truyền
đạt các tiêu chuẩn đạo đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo
c. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; thiết
lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
d. Thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; cải thiện liên
tục chương trình tuân thủ đạo đức

Chọn đáp án đúng nhất?


a. Kết quả, chất lượng của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ thuộc vào
phương pháp tiếp cận.
b. Kết quả của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ thuộc vào tiêu chí đánh
giá và lựa chọn.
c. Lựa chọn hành động chỉ có thể thực hiện được khi đã có hệ thống mục tiêu được xây dựng một
cách hợp lý.
d. Giữa các mục tiêu không cần có mối liên hệ nào.

Cấp lãnh đạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai trò?


a. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
c. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức

Trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì thiết kế nội thất sẽ?
a. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn đề văn hoá doanh nghiệp
b. Không chứa đựng giá trị lịch sử
c. Không biểu thị giá trị của doanh nghiệp
d. Ảnh hưởng đến hành vi của con người về cách thức giao tiếp

Đối với văn hóa doanh nghiệp thì tôn giáo và tín ngưỡng ảnh hưởng lớn đến?
a. Việc xác định các mục tiêu kinh doanh.
b. Việc xây dựng triết lý kinh doanh.
c. Hành vi và ứng xử của các nhà kinh doanh
d. Việc xác định các giá trị cốt lõi của công ty.

Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm?
a. Có thể được diễn giải, tranh luận

56
b. Được hình thành một cách có ý thức
c. Là nhận thức ở mức độ đơn giản
d. Khó thay đổi

Phát biểu nào KHÔNG phải là văn hoá hiệp lực trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Quan tâm nhân viên để họ góp phần hoàn thành mục tiêu chung
b. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu
c. Tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của mình
d. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc.

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi
trường rủi ro?
a. Văn hóa cá nhân và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá quy trình và văn hoá nam nhi
d. Văn hoá phó thác và văn hoá nam nhi

Ví dụ về ấn phẩm điển hình trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp là?
a. Biểu tượng
b. Logo
c. Sách quảng cáo
d. Linh vật

Hành vi đạo đức của nhóm chính thức trong cơ cấu tổ chức có thể được kiểm soát thông qua?
a. Mục tiêu và phương pháp ra quyết định
b. Cả ba đáp án trên đều đúng
c. Chuẩn mực đạo đức chuyên môn
d. Chiến lược và triết lý hoạt động

Hoạt động của nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức theo?
a. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra và quản lý
b. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra nhưng tự quản lý
c. Cơ chế tự phát nhưng có người đứng ra quản lý
d. Cơ chế tự phát, tự quản

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhóm phi chính thức của cơ cấu tổ chức?
a. Không có ảnh hưởng quan trọng nào đến tổ chức
b. Không được giao phó quyền lực và trách nhiệm ra quyết định
c. Không được công nhận là một bộ phận chính thức của tổ chức
d. Vị trí và vị thế không đáng kể so với các nhóm chính thức

Trọng tâm vào nội bộ tổ chức để đáp ứng lại sự thay đổi nhanh của môi trường là đặc trưng dạng
văn hoá nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hoá sứ mệnh
b. Văn hóa nhất quán
c. Văn hoá hoà nhập
d. Văn hoá thích ứng

Người Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của triết lý nào trong kinh doanh?

57
a. Đạo Thiên chúa.
b. Đạo Khổng.
c. Đạo Hồi.
d. Đạo Phật.

Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
a. Tập quán và dư luận xã hội.
b. Xã hội với khoảng cách quyền lực cao.
c. Thể chế hành chính.
d. Lịch sử và truyền thống doanh nghiệp.

Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
a. Thể chế xã hội
b. Nhà lãnh đạo
c. Ngành nghề kinh doanh
d. Nhân viên

Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây ảnh hưởng đối với thành viên bằng?
a. Tài chính
b. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
c. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
d. Không ảnh hưởng

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, đặc điểm của văn hoá làm ra làm,
chơi ra chơi là?
a. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất
b. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
c. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý trung gian
d. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi ro nhưng lại không cần sự phản ứng
nhanh.

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về Văn hóa?
a. Văn hoá là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong mối quan
hệ với con người, tự nhiên và xã hội.
b. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó.
c. Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề cập đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm hoàn thiện
con người và xã hội.
d. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ.

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi
trường rủi ro, và cần có thời gian để đưa ra quyết định?
a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá quy trình.
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
d. Văn hoá phó thác

Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm được hình thành một cách chính thức trong cấu trúc
đó là?
a. Nhóm chính thức, và nhóm tác nghiệp

58
b. Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp
c. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng
d. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp

Theo Quinn và McGrath thì văn hoá doanh nghiệp được chia thành những loại nào?
a. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù, văn hóa đồng
thuận hay văn hóa phường hội, văn hoá thứ bậc.
b. Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hóa đồng thuận hay văn hóa phường hội, văn hóa phó thác
c. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn hóa phường hội và văn hóa thứ bậc
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hóa quy trình, văn hóa phó thác và văn hóa nam nhi.

Văn hóa doanh nghiệp tạo ra?


a. Mâu thuẫn trong doanh nghiệp
b. Lực hướng tâm cho toàn bộ doanh nghiệp
c. Kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp
d. Rào cản sự phát triển doanh nghiệp

Về phương diện đạo đức, một vấn đề rất quan trọng của nhóm phi chính thức trong hệ thống các
nhóm tổ chức là?
a. Tiêu chuẩn đạo đức
b. Tiêu chuẩn năng lực
c. Tiêu chuẩn chất lượng
d. Tiêu chuẩn thành viên

Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài và dễ thay đổi là đặc trưng dạng văn hoá nào theo
phân loại của Daft?
a. Văn hóa nhất quán
b. Văn hoá thích ứng
c. Văn hoá hoà nhập
d. Văn hoá sứ mệnh

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp dùng để biểu thị hình ảnh, ý tưởng với ý
nghĩa nhất định, có tác dụng giúp mọi người nhận ra hay hiểu được giá trị mà nó biểu thị?
a. Ấn phẩm điển hình
b. Giai thoại
c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
d. Biểu tượng

Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định văn hoá tổ chức?
a. Văn hoá thứ bậc
b. Văn hoá ngoại sinh
c. Văn hoá nội sinh
d. Văn hoá tiến triển

Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh sẽ dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các nền văn
hoá khác nhau?
a. Tính học hỏi.
b. Tính cộng đồng.

59
c. Tính khách quan.
d. Tính kế thừa.

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi
trường rủi ro, và yêu cầu phản ứng nhanh?
a. Văn hoá quy trình.
b. Văn hoá nam nhi
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
d. Văn hoá phó thác

Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm?
a. Khó thay đổi
b. Được hình thành một cách có ý thức
c. Được hình thành một cách tự nhiên
d. Không thể đưa ra tranh luận

Theo Quinn và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường có phong cách lãnh đạo đặc
trưng là?
a. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên nào
b. Tập thể
c. Chỉ đạo
d. Không có phong cách đặc trưng nào

Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một thị trường mới đều cho văn hoá bản địa là?
a. Công cụ.
b. Thế mạnh.
c. Rào cản.
d. Chiến lược.

Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm?


a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Có tính thực chứng
c. Liên quan đến nhận thức
d. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên

Văn hoá doanh nghiệp được định hình và phát triển qua quá trình lịch sử là?
a. Biểu tượng
b. Hệ thống
c. Tuyên bố
d. Hệ tư tưởng

Các dạng văn hoá doanh nghiệp của Daft là?


a. Kinh tế, triết lý, đồng thuận và thứ bậc
b. Thích ứng, hoà nhập, cá nhân và nội sinh
c. Tiến triển, nội sinh và ngoại sinh
d. Thích ứng, sứ mệnh, hoà nhập và nhất quán

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để
phản ứng theo cách nhất quán mong muốn hoặc không mong muốn đối với sự vật, hiện tượng?

60
a. Niềm tin
b. Lý tưởng
c. Giá trị
d. Thái độ

Văn hóa doanh nghiệp bao gồm những loại nào?


a. Văn hóa hữu hình.
b. Cả văn hóa hữu hình và vô hình.
c. Văn hóa vô hình.
d. Văn hóa ứng xử.

Trong các loại văn hóa doanh nghiệp của Daft thì văn hóa sứ mệnh có đặc điểm gì?
a. Phong cách lãnh đạo là tổ chức định hướng hành vi
b. Người lao động không định hướng rõ về vai trò, sứ mệnh của họ trong tổ chức
c. Không coi trọng sự hòa đồng về sứ mệnh chung của tổ chức
d. Không phù hợp với các tổ chức quan tâm đến việc đáp ứng những đòi hỏi của môi trường bên ngoài.

Văn hoá doanh nghiệp có thể?


a. Không mang lại giá trị tinh thần
b. Được truyền lại
c. Không được truyền lại
d. Không bao giờ được kế thừa

Theo Quinn và McGrath thì văn hóa đồng thuận hay văn hoá phường hội xuất hiện ở?
a. Những tổ chức có phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ; còn người lao động thì tự
giác thực hiện.
b. Những tổ chức mong muốn duy trì tinh thần tập thể
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Các tổ chức có quy mô lớn

Nhân tố nào quan trọng nhất trong việc đưa ra các quyết định đạo đức trong 1 doanh nghiệp?
a. Tổ chức các khóa học về đạo đức tại doanh nghiệp
b. Giá trị đạo đức của người lãnh đạo
c. Việc thiết lập các mức hình phạt tại một doanh nghiệp
d. Khả năng quản lý của người lãnh đạo

Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp bao gồm?
a. Biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm
b. Biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm, lý tưởng
c. Tuyên bố, khẩu hiệu, thái độ
d. Biểu tượng, lễ nghi, niềm tin

Nhà lãnh đạo thuộc nhân tố tác động nào đến văn hóa doanh nghiệp?
a. Bên ngoài.
b. Cả bên ngoài và bên trong.
c. Thể chế pháp luật.
d. Bên trong.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng?

61
a. Có thể tác động đến các giá trị văn hoá và đạo lý trong doanh nghiệp
b. Chú trọng đến lời nói hơn là việc làm
c. Đòi hỏi phải sử dụng các hình tượng có thể gây ra tác động đến giá trị tổ chức
d. Đảm bảo các biểu trưng sử dụng phải phù hợp với các giá trị chủ đạo của tổ chức

Chọn câu SAI trong các phát biểu sau?


a. Chỉ có một dạng văn hoá doanh nghiệp
b. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về mức độ phức tạp
c. Có nhiều dạng văn hoá doanh nghiệp
d. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về cách tiếp cận

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy, văn hoá nào trì trệ, chậm phản ứng
trước thay đổi?
a. Văn hoá quyền lực
b. Văn hoá vai trò
c. Văn hoá nam nhi
d. Văn hoá công việc

a. Theo Quinn và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường có hạn chế nào?
Không thể hiện được sự hăng hái, chuyên cần
b. Không khuyến khích tinh thần tự giác của người lao động.
c. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan duy ý chí.
d. Không phát huy sáng kiến của người lao động.

Một nền văn hóa doanh nghiệp mạnh có tác dụng?


a. Khích lệ sự đổi mới
b. Kìm hãm sự đổi mới.
c. Tạo sự mâu thuẫn nhóm
d. Không tạo sự chia sẻ.

Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, loại văn hoá nào kết hợp được sự quan tâm đến con
người lẫn kết quả công việc?
a. Hiệp lực
b. Thờ ơ
c. Chu đáo
d. Thử thách

Đặc điểm của văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Thiếu khả năng hợp tác
b. Hoạt động trong những môi trường ổn định
c. Có khả năng hợp tác cao nên có thể hình thành tổ chức mạnh, gắn bó.
d. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn.

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thường được tạo lập từ những sự kiện có thật,
được mọi thành viên trong doanh nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với thành viên mới?
a. Giai thoại
b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
c. Ấn phẩm điển hình
d. Nghi lễ

62
Nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp không bao gồm?
a. Các hệ thống trong tổ chức
b. Quản lý theo mục tiêu
c. Quản lý hình tượng
d. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá

Khách hàng thuộc nhân tố nào tác động đến văn hóa doanh nghiệp?
a. Bên ngoài.
b. Bên trong.
c. Thể chế chính trị.
d. Cả bên ngoài và bên trong.

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi
trường ít rủi ro, không cần phản ứng nhanh?
a. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
b. Văn hoá phó thác
c. Văn hoá nam nhi
d. Văn hoá quy trình.

Đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và
Kennedy là?
a. Có cách nhìn bao quát khi đưa ra quyết định.
b. Những tổ chức này thường ít chú trọng đến khách hàng.
c. Không tạo được sự phấn khích trong quá trình làm việc.
d. Khuyến khích thi đua giữa các cá nhân.

Văn hoá doanh nghiệp mang đặc tính?


a. Không ổn định nhưng có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
b. Ổn định bền vững và có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
c. Không ổn định.
d. Không có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của văn hoá quy trình trong các dạng văn hoá doanh nghiệp
của Deal và Kennedy?
a. Luôn coi trọng sự hoàn hảo về chuyên môn
b. Có khả năng thích ứng và sáng tạo cao
c. Khả năng thích ứng không cao, cứng nhắc, thiếu sáng tạo.
d. Nhân viên thực hiện công việc theo một trình tự được định sẵn
Theo Quinn và McGrath khi tổ chức muốn đảm bảo thực thi quy chế, duy trì tình trạng ổn định và
được giám sát chặt chẽ thì văn hoá nào sẽ xuất hiện?
a. Văn hoá thứ bậc
b. Văn hóa đồng thuận hay văn hóa phường hội
c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường

Chọn câu SAI trong các phát biểu sau?


a. Văn hoá công việc không thể chuyển đổi thành một loại văn hoá khác
b. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá quyền lực

63
c. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá vai trò
d. Văn hoá công việc có thể chuyển đổi thành một loại văn hoá khác

Những chính sách, quy chế về đạo đức của doanh nghiệp nhằm?
a. Chỉ để bảo vệ người lao động
b. Không phải để phát hiện, xử lý và ngăn chặn các hành vi phi pháp, thiếu đạo đức
c. Phát hiện, xử lý, ngăn chặn các hành vi phi pháp và bảo vệ người dám đấu tranh khỏi bị sa thải,
trù úm
d. Chỉ để bảo vệ cho cấp quản lý

Cách tiếp cận của Scholz với văn hoá doanh nghiệp là?
a. Tìm mối liên hệ giữa văn hoá tổ chức với chiến lược hoạt động
b. Dựa vào đặc trưng của quá trình trao đổi thông tin trong tổ chức
c. Tốc độ phản ứng về các chiến lược và cách quản lý
d. Dựa trên mức độ rủi ro gắn với hoạt động của công ty

Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp nào là nên được khuyến khích trong các loại văn
hóa của Sethia và Klinow?
a. Thử thách
b. Chu đáo
c. Thờ ơ
d. Hiệp lực

Các hệ thống tổ chức chung là?


a. Các hệ thống quản lý chính thức của tổ chức
b. Các hệ thống tác nghiệp chính thức của tổ chức
c. Nhóm nhân tố thứ ba có tác dụng tạo dựng phong cách đạo đức trong quản lý.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Theo phân loại của Sethia và Klinow thì văn hóa thờ ơ là?
a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức ở mức tối đa
b. Xuất hiện ở những tổ chức có chính sách, biện pháp quản lý thiếu thận trọng dẫn đến mâu thuẫn lợi
ích giữa người lao động
c. Lợi ích cá nhân không được đặt lên trên.
d. Không đặt mức độ quan tâm của các thành viên trong tổ chức đến người khác.

Trong các nhân tố sau, nhân tố nào tác động mạnh nhất đến văn hóa doanh nghiệp?
a. Nhân viên
b. Nhà lãnh đạo
c. Văn hóa dân tộc.
d. Thể chế chính trị

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
Harrison/Handy?
a. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt
b. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín trong tổ chức chứ không phải bởi năng lực chuyên môn
c. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ chức đều tập trung vào việc thực hiện công việc hay
dự án cụ thể
d. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức giống một mạng nhện

64
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hoá vai trò trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
Harrison/Handy?
a. Được phản ánh qua cơ chế hành chính với nguyên tắc tổ chức mang tính logic và hợp lý, thể hiện ở
tính chuyên môn hóa theo chức năng
b. Ưu điểm là tính hợp lý trong cấu trúc mang lại hiệu quả về chi phí và sự ổn định trong hoạt động
c. Kết quả thực hiện công việc của mỗi cá nhân được coi là thước đo chủ yếu để thưởng phạt.
d. Không được phối hợp và kiểm soát thống nhất bởi nhóm quản lý cấp cao

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi
trường ít rủi ro?
a. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
b. Văn hóa phó thác
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi và văn hoá quy trình
d. Văn hóa nam nhi

Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Không như một ma trận
b. Như một mạng nhện
c. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo
d. Không như một lưới mắt cáo

Trọng tâm vào những vấn đề nội bộ tổ chức và xây dựng môi trường ổn định là đặc trưng dạng
văn hoá nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hóa nhất quán
b. Văn hoá sứ mệnh
c. Văn hoá hoà nhập
d. Văn hoá thích ứng

“Các quyết định thể hiện sự thống nhất của tập thể, phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn
trọng và ủng hộ”. Phát biểu này đang nói về phong cách lãnh đạo thuộc loại văn hoá nào của Quin
và McGrath?
a. Văn hóa đồng thuận hay văn hoá phường hội
b. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
d. Văn hoá thứ bậc

Giáo dục đạo đức thường được tổ chức chủ yếu cho ai?
a. Cả nhân viên và quản lý
b. Không có đối tượng cụ thể
c. Chỉ nhân viên
d. Những người quản lý

Nguồn gốc văn hóa của một tổ chức là gì?


a. Quy mô của tổ chức
b. Vị trí địa lý
c. Thời gian hoạt động
d. Người sáng lập

65
Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài nhưng không cần thay đổi nhanh là đặc trưng
dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hóa nhất quán
b. Văn hoá sứ mệnh
c. Văn hoá thích ứng
d. Văn hoá hoà nhập

“Hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và phương pháp tư duy được mọi
thành viên của một tổ chức cùng đồng thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành
động của các thành viên” là khái niệm của?
a. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
b. Văn hóa doanh nghiệp
c. Trách nhiệm xã hội
d. Đạo đức kinh doanh

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào không yêu cầu phản
ứng nhanh?
a. Văn hoá nam nhi
b. văn hóa nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
d. Văn hoá quy trình và văn hoá phó thác

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những hoạt động đã được dự kiến từ trước
và chuẩn bị kỹ lưỡng với các hình thức hoạt động, sự kiện văn hóa – xã hội, thể hiện tình cảm, tăng
cường mối quan hệ doanh nghiệp vì lợi ích của những người tham gia?
a. Ấn phẩm điển hình
b. Biểu tượng
c. Giai thoại
d. Nghi lễ

Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về văn hoá cá nhân trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
Harrison/Handy?
a. Tính tự chủ và tự quyết dành cho mỗi cá nhân rất thấp
b. Mỗi người không thể tự quyết định phần việc của mình từ quy tắc, cách thức, cơ chế hợp tác riêng.
c. Hình thành khi một nhóm người tự tổ chức thành tập thể để đạt lợi ích cao nhất
d. Việc chia sẻ tác động, quyền lực (nếu có) không phải là do năng lực (trí lực)

Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh đạo đối với việc hình thành và củng cố bản sắc văn
hoá doanh nghiệp?
a. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng nhỏ
b. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này
c. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng lớn
d. Có mối quan hệ nhưng rất ít

Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, văn hoá hiệp lực có đặc điểm nào sau đây?
a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu
b. Không tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của mình
c. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc trong các đặc trưng và phương

66
pháp quản lý vận dụng của tổ chức.
d. Rất ít quan tâm đến con người mà chủ yếu tập trung vào kết quả thực hiện công việc

Hệ thống giá trị đạo đức chính thức của tổ chức sẽ?
a. Không đề cao giá trị hay hành vi mong muốn
b. Đòi hỏi mọi thành viên nhận thức rõ điều đó và thể hiện cụ thể trong hành vi lao động của họ
c. Không bác bỏ hành vi vi phạm những nguyên tắc cơ bản nhất định.
d. Không nêu rõ những mong muốn mà tổ chức đang vươn tới

Vai trò của triết lý kinh doanh trong văn hóa doanh nghiệp là rất quan trọng nhưng nó KHÔNG
thể giúp doanh nghiệp có?
a. Khả năng chiến thắng mọi đối thủ cạnh tranh
b. Một nội lực mạnh mẽ
c. Hợp lực hướng tâm chung.
d. Khả năng đoàn kết, đồng thuận cao.

Văn hoá doanh nghiệp có đặc điểm?


a. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hoá doanh nghiệp khác nhau
b. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hoá doanh nghiệp
c. Không bao giờ được kế thừa
d. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng

Theo cách tiếp cận của Scholz văn hoá tiến triển thường?
a. Tôn trọng nhân cách riêng
b. Không chấp nhận thử thách
c. Không có khả năng thích nghi với sự thay đổi
d. Không cần tuân thủ thời gian
d. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức

Nhân tố nào sau đây tác động ít nhất đến văn hoá kinh doanh?
a. Sự học hỏi từ môi trường bên ngoài.
b. Nhà lãnh đạo.
c. Văn hoá dân tộc
d. Những mối quan hệ cá nhân.

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi
trường ít rủi ro, nhưng cần phản ứng nhanh?
a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá quy trình.
c. Văn hoá phó thác
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi

Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
a. Tôn giáo.
b. Lĩnh vực kinh doanh
c. Pháp luật
d. Phong tục tập quán

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp?

67
a. Khi lãnh đạo cấp cao tôn trọng sự công bằng, tính trung thực trong kinh doanh thì mọi thành viên khác
tôn trọng.
b. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với việc ra các quyết định liên quan đến đạo đức là vai trò của người
lãnh đạo cao nhất.
c. Doanh nghiệp có ba cách để truyền tải được thông điệp về giá trị đạo đức, đó là tạo phong cách lãnh
đạo thể hiện bản sắc văn hoá, quản lý hình tượng và sử dụng hệ thống có tổ chức.
d. Sự gương mẫu về giá trị đạo đức của lãnh đạo không thể truyền đến người lao động.

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là khái niệm phản ánh nhận thức của con
người liên quan đến chuẩn mực đạo đức mà họ cho rằng cần phải thực hiện?
a. Thái độ b. Lý tưởng
c. Niềm tin d. Giá trị

Các nguyên tắc chuẩn mực đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp thuộc cấp độ nào trong văn hoá
doanh nghiệp?
a. Cấp độ 1: hữu hình.
b. Cấp độ 2: những giá trị được tuyên bố.
c. Cấp độ 3: giá trị chung cốt lõi.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là việc lặp đi lặp lại trình tự của các hoạt
động để thể hiện và củng cố giá trị của tổ chức?
a. Thói quen
b. Ngôn ngữ
c. Nghi lễ
d. Biểu tượng

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về uỷ ban hay hội đồng đạo đức trong nhóm chính thức của cơ
cấu tổ chức?
a. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
b. Để kiểm soát việc thực thi trách nhiệm xã hội và các chính sách liên quan đến đạo đức của các nhân
viên trong một tổ chức.
c. Không có quyền lực

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào yêu cầu phản ứng
nhanh?
a. Văn hoá nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
b. Văn hóa phó thác
c. Văn hoá phó thác và văn hóa quy trình
d. Văn hoá nam nhi và văn hóa quy trình

Đặc điểm của Văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Xuất hiện khi một tổ chức có những thành viên luôn được khuyến khích sẵn sàng chấp nhận rủi
ro, phản ứng nhanh.
b. Hiệu quả công việc không phải là thước đo năng lực của nhân viên
c. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn.
d. Không thích hợp khi các tổ chức hoạt động trong điều kiện bất trắc, môi trường không ổn định

Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp?

68
a. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng
b. Không phải là lễ nghi
c. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
d. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những biểu trưng về giá trị, triết lý
chắt lọc trong quá trình hoạt động được tổ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ đạo và
phương châm hành động cần kiên trì theo đuổi?
a. Lịch sử phát triển và truyền thống
b. Biểu tượng
c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
d. Ấn phẩm điển hình

Các cách để doanh nghiệp truyền tải được thông điệp về giá trị đạo đức đến các bộ phận trong tổ
chức cũng như giúp nhân viên thực hành các giá trị này là?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hóa
c. Quản lý hình tượng
d. Sử dụng hệ thống có tổ chức

Văn hoá doanh nghiệp được hình thành từ những yếu tố nào?
a. Không phải từ giá trị, tập quán, thói quen
b. Không phải từ tập quán, thói quen, lối ứng xử
c. Không phải từ hệ giá trị, tập quán, lối ứng xử
d. Hệ giá trị, tập quán, thói quen, lối ứng xử, các chuẩn mực xã hội

Triết lý kinh doanh cung cấp các giá trị tạo nên một phong cách làm việc đặc thù của doanh
nghiệp vì?
a. Mọi thành viên không phải tuân thủ theo các giá trị của doanh nghiệp.
b. Phong cách làm việc và mọi hoạt động của doanh nghiệp đều được dẫn dắt bởi triết lý kinh
doanh.
c. Phong cách làm việc đặc thù cũng không thể hiện bản sắc văn hóa của doanh nghiệp.
d. Các thành viên không cần dựa vào triết lý kinh doanh của doanh nghiệp để điều chỉnh phong cách làm
việc của mình.

Thể chế xã hội tác động đến văn hóa kinh doanh bao gồm?
a. Thể chế hành chính.
b. Thể chế chính trị, thể chế kinh tế
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Thể chế kinh tế.

Biểu hiện của văn hóa ứng xử nội bộ thông qua mối quan hệ nào sau đây?
a. Cấp trên- cấp dưới, cấp dưới- cấp trên, đồng nghiệp, công việc.
b. Cấp trên - cấp dưới, cấp dưới - cấp trên.
c. Cấp trên- cấp dưới.
d. Đồng nghiệp- công việc.

Theo Quinn và McGrath thì điều nào sau đây không phải ưu điểm của văn hoá kinh tế hay văn
hoá thị trường?

69
a. Nhiều sáng kiến b. Tính công bằng
c. Hăng hái d. Chuyên cần

Đặc điểm nào KHÔNG phải của văn hoá phó thác trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
và Kennedy?
a. Phản ứng nhanh chóng với những biến động
b. Sự thận trọng được ưu tiên số một
c. Sáng tạo chuyên môn
d. Đột phá về chất lượng

Các hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh không bao
gồm?
a. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp
b. Hệ thống các nhóm trong doanh nghiệp
c. Hệ thống chính thức về đạo đức
d. Hệ thống tổ chức chung

Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên quan đến?
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa
đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra
những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe
dọa trừng phạt.

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
a. Lợi nhuận là bằng chứng về tình trạng “sức khỏe lành mạnh” của doanh nghiệp
b. Lợi nhuận hình thành “nhân cách” đạo đức của doanh nghiệp
c. Lợi nhuận là phương tiện đạt được sự tăng trưởng.
d. Lợi nhuận là điều kiện để triển khai các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Trong doanh nghiệp phân quyền thì?


a. Quyền ra quyết định được lãnh đạo cấp cao thực hiện
b. Vấn đề đạo đức nảy sinh được nắm bắt và xử lý kịp thời
c. Cấp dưới được phân quyền rất hạn chế.
d. Những vấn đề đạo đức phổ biến trong doanh nghiệp thường liên quan đến thái độ, tinh thần trách
nhiệm.

Chương trình giao ước đạo đức không thành công có thể do nguyên nhân nào?
a. Hệ thống tổ chức đã có những thay đổi theo chiều hướng bất lợi cho việc triển khai chương trình đạo
đức hiện hành
b. Chương trình đạo đức không còn phù hợp với hoàn cảnh
c. Chương trình đạo đức đã mất hiệu lực.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp được thể hiện qua đặc trưng?
a. Bản sắc văn hoá có thể tạo lập

70
b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ sự hoà nhập
c. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ việc củng cố
d. Bản sắc văn hoá không thể thay đổi

Triết lý kinh doanh góp phần làm cho chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp được nâng cao
và phát triển vì?
a. Khi các thành viên trong doanh nghiệp thấm nhuần triết lý kinh doanh thì họ sẽ tự giác phấn
đấu vì các mục tiêu của doanh nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh không cung cấp các giá trị tạo nên một phong cách làm việc đặc thù của doanh
nghiệp.
c. Doanh nghiệp không cần thiết phải tuyển dụng những nhân viên có khả năng thực hiện theo đúng triết
lý kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Triết lý kinh doanh không giúp các thành viên của doanh nghiệp đồng thuận và tự giác phấn đấu vì
mục tiêu chung của doanh nghiệp.

Quá trình triển khai chương trình giao ước đạo đức không bao gồm nội dung nào?
a. Xây dựng chương trình giao ước đạo đức
b. Biên soạn các tài liệu hướng dẫn thực hiện
c. Phổ biến và quán triệt các chuẩn mực đạo đức
d. Phân công trách nhiệm giám sát chính thức và thông báo trong toàn doanh nghiệp.

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?


a. Khi các lãnh đạo cấp cao đều tôn trọng sự công bằng, trung thực trong kinh doanh cũng sẽ trở thành tài
sản chính của doanh nghiệp và được mọi thành viên khác tôn trọng.
b. Giá trị đạo đức chỉ có thể được truyền đến người lao động theo một cách duy nhất là qua hành
vi của người lãnh đạo.
c. Vai trò của người lãnh đạo cao nhất trong việc ra các quyết định liên quan đến đạo đức thông qua việc
thể hiện sự cam kết, chỉ đạo sát sao và tính gương mẫu về giá trị đạo đức.
d. Nhân tố quan trọng nhất trong việc ra các quyết định liên quan đến đạo đức là vai trò của người lãnh
đạo cao nhất.

Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được thể hiện qua đặc trưng?
a. Bản sắc văn hoá có thể thay đổi
b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ sự hoà nhập
c. Bản sắc văn hoá có thể tạo lập
d. Bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ việc củng cố

Theo phân loại phong cách lãnh đạo của Daniel Goleman, phong cách gia trưởng có đặc điểm?
a. Không thích hợp trong các hoàn cảnh khẩn cấp, khủng hoảng hoặc cải tổ
b. Không coi trọng thành tích, sáng kiến và biết cách kiềm chế
c. Có thể tạo nên bầu không khí nặng nề và thụ động trong doanh nghiệp
d. Tạo được bầu không khí phấn khích trong tổ chức

Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các thành tố thương hiệu?
a. Xây dựng khẩu hiệu
b. Đặt tên thương hiệu
c. Xây dựng logo
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

71
Tìm phương án đúng nhất bàn về giá trị của triết lý kinh doanh trong doanh nghiệp?
a. Triết lý kinh doanh là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh là tài sản vật chất của doanh nghiệp.
c. Triết lý kinh doanh là tài sản hữu hình của doanh nghiệp.
d. Triết lý kinh doanh không phải là tài sản của doanh nghiệp.
Phong cách lãnh đạo nào đánh giá cao sự nhiệt tình, mong muốn của cấp dưới và chủ yếu dựa vào mối
quan hệ gắn bó và sự tin cậy để khích lệ tính năng động, sáng tạo của họ?
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách bằng hữu
c. Phong cách ủy thác
d. Phong cách bề trên

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ sự hoà nhập?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
d. Đối với những lãnh đạo có phong cách quản lý dân chủ, hoà đồng thì họ thường đóng vai trò kết
nối, điều hoà, khích lệ, chia sẻ với nhân viên.

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể hiện ý tưởng và thông điệp mà doanh
nghiệp muốn đưa tới người tiêu dùng?
a. Bằng phát minh, sáng chế
b. Khẩu hiệu
c. Tên thương hiệu
d. Logo của thương hiệu

Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ những thông điệp muốn gởi tới những người khác về
chương trình đạo đức?
a. Người giám hộ
b. Người mở đường
c. Người định hướng
d. Người khởi xướng

Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi đối với sự phát triển của tổ chức có những loại thay
đổi nào?
a. Thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi.
b. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính điều chỉnh.
c. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh.

Vai trò nào đặt người quản lý ở vị trí trung tâm phối hợp; làm sao cho các chương trình đạo đức
và các hoạt động phải đồng bộ, hài hòa; mâu thuẫn phải được triệt tiêu?
a. Người mở đường
b. Người định hướng
c. Người giám hộ
d. Người bắt nhịp

Thông thường trong triết lý kinh doanh bao gồm cả những giá trị đạo đức cơ bản mà doanh
nghiệp lựa chọn do đó triết lý kinh doanh?

72
a. Là cơ sở để giải quyết các mâu thuẫn nảy sinh trong doanh nghiệp.
b. Xác định bổn phận, của mỗi thành viên đối với doanh nghiệp và xã hội.
c. Là cơ sở để bảo vệ các thành viên của doanh nghiệp trong trường hợp họ bị ngược đãi.
d. Có vai trò hướng dẫn hành vi cho các thành viên trong doanh nghiệp.

Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh đạo?
a. Được quyết định bởi nhiều yếu tố như tính cách, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm, quan điểm,
thái độ, đặc trưng kết cấu tổ chức và văn hóa doanh nghiệp (mối quan hệ, truyền thống, triết lý tổ
chức).
b. Không có ảnh hưởng đến việc lựa chọn hành vi của nhân viên.
c. Không phải là nhân tố quan trọng mà người quản lý có thể sử dụng trong việc định hình, phát triển văn
hóa doanh nghiệp.
d. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau

Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp sẽ?
a. Tạo động lực cho các thành viên trong doanh nghiệp.
b. Rõ ràng trong đường hướng phát triển của doanh nghiệp.
c. Khó có thể phát triển lâu bền.
d. Thuận lợi khi xây dựng chiến lược của doanh nghiệp.

Phong cách lãnh đạo nào rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh nghiệp
và tạo bầu không khí thuận lợi cho việc thực hiện mục tiêu?
a. Phong cách bề trên
b. Phong cách ủy thác
c. Phong cách dân chủ
d. Phong cách gia trưởng

Phát biểu nào sau đây không phù hợp với văn hóa ứng xử của cấp trên đối với cấp dưới?
a. Xây dựng cơ chế tuyển chọn, bổ nhiệm công khai, bình đẳng, dùng người đúng chỗ
b. Chế độ thưởng phạt công minh
c. Quan tâm quá sâu sát đến cuộc sống riêng tư của nhân viên
d. Quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên

Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc thực hiện các chương trình đạo đức và
luôn ý thức rằng họ là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo?
a. Người mở đường
b. Người định hướng
c. Người khởi xướng
d. Người bắt nhịp

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể thay đổi?
a. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
d. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá thích ứng.

Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống hành
động bao gồm?

73
a. Các hoạt động chuyên môn
b. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
c. Chính sách đạo đức doanh nghiệp.
d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức

Những tài sản nào sau đây của doanh nghiệp là phần không được pháp luật bảo hộ?
a. Khẩu hiệu
b. Tên thương hiệu
c. Logo của thương hiệu
d. Bằng phát minh, sáng chế

Quyền lực pháp lý của người lãnh đạo liên quan đến?
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe
dọa trừng phạt.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai
đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa
đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa
ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.

Các biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị.
b. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm điển hình.
c. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngôn ngữ, khẩu hiệu.
d. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng.

Phong cách bề trên là phong cách lãnh đạo?


a. Tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao.
b. Rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh nghiệp.
c. Tạo một bầu không khí tích cực qua việc hỗ trợ cho nhân viên trong việc hình thành năng lực
cần thiết để đạt được thành công lâu dài.
d. Thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng
đạt được thành tích.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tên thương hiệu trong xây dựng văn hóa doanh nghiệp?
a. Sử dụng tên riêng không giúp doanh nghiệp tạo được sự thân thiết với khách hàng.
b. Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến sự khác biệt văn hóa.
c. Tên thương hiệu có thể dùng cho nhiều sản phẩm trong cùng một chủng loại
d. Tên thương hiệu có khả năng giữ nguyên giá trị và ý nghĩ trong bất kỳ một môi trường nào.

Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức cần đạt được sự phát triển tương thích ở nhóm nhân tố
nào?
a. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động
b. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần.
c. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần
d. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần

Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến?

74
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai
đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt được mục tiêu
dễ dàng hơn thông qua việc phân tích, lập luận và giải pháp đề xuất.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những thông tin cần thiết đối
với việc ra quyết định.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa
đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.

Các phát biểu nào sau đây về việc xây dựng chương trình giao ước đạo đức là không đúng?
a. Về mặt nguyên tắc, xây dựng chương trình đạo đức rất khác so với lập kế hoạch tác nghiệp
thông thường.
b. Có thể sử dụng “khung logic” để xây dựng chương trình đạo đức.
c. Mục tiêu của chương trình thường tập trung vào việc giải quyết các vấn đề đạo đức và mối quan hệ
trong kinh doanh
d. Mỗi tổ chức có thể xây dựng chương trình giao ước đạo đức theo cách thức riêng.

Những mâu thuẫn đạo đức trong tổ chức có thể nảy sinh do?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực đạo đức
c. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các chương trình đạo đức
d. Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân

Phát biểu nào sau đây không đúng về bản sắc văn hóa công ty?
a. Bản sắc văn hoá công ty là những biểu hiện đặc trưng về phong cách, hành vi của tổ chức phản ánh
những giá trị và triết lý đã lựa chọn.
b. Bản sắc không chỉ là nhận thức và mong muốn mà còn thể hiện trong hành động tổ chức, hành vi cá
nhân.
c. Bản sắc văn hoá tổ chức không được thể hiện thông qua hành vi của các thành viên.
d. Bản sắc văn hoá tổ chức là dấu hiệu thể hiện sự thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị, triết lý
chủ đạo của doanh nghiệp

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về quyền lực của người lãnh đạo?
a. Về lâu dài nếu các thành viên của một doanh nghiệp không hài lòng với những quyết định và hành vi
của người lãnh đạo thì vai trò này cũng mất dần.
b. Quyền lực lãnh đạo có ảnh hưởng quan trọng đối với các quyết định đạo đức bởi những người nắm giữ
vị trí này có khả năng khích lệ nhân viên thi hành các chính sách, quy định và thể hiện quan điểm của
mình.
c. Người lãnh đạo không chỉ cần được thuộc cấp tôn trọng mà nên định hình về hành vi đạo đức chuẩn
mực để các thành viên khác tuân theo.
d. Người lãnh đạo không thể tác động đến văn hóa tổ chức và xu thế đạo đức trong doanh nghiệp.

Vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp là gì?
a. Văn hóa ứng xử giúp củng cố và phát triển địa vị của mỗi cá nhân trong nội bộ doanh nghiệp.
b. Văn hóa ứng xử tạo điều kiện phát huy dân chủ cho mọi thành viên.
c. Văn hóa ứng xử giúp cho doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Vì sao văn hóa doanh nghiệp lại là một yếu tố có khuynh hướng “chống lại sự thay đổi”?

75
a. Văn hóa doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ chính người sáng lập doanh nghiệp.
b. Văn hóa doanh nghiệp cũng giống như thói quen được hình thành trong nhiều năm nên khó thay đổi.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Các thành viên trong một tổ chức thường cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc xây dựng logo thương hiệu trong xây dựng văn hóa
doanh nghiệp?
a. Logo thương hiệu phải có khả năng thích nghi trong các nền văn hóa hay ngôn ngữ khác nhau.
b. Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn hóa đặc thù, mang bản sắc của một nền văn hóa nhất định.
c. Doanh nghiệp nên sử dụng những hình ảnh mang tính địa phương làm hình ảnh chủ đạo trong logo của
mình.
d. Biểu tượng đưa vào logo phải thích ứng với văn hóa và lịch sử doanh nghiệp.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng?
a. Quản lý hình tượng cần phải xác định, sử dụng các tín hiệu, hình tượng có thể tác động đến giá trị tổ
chức.
b. Chỉ ra giá trị của tổ chức để thuyết phục mọi thành viên và khích lệ họ vận dụng trong hoạt động hàng
ngày.
c. Quản lý hình tượng không thể tác động đến các giá trị văn hoá, đạo đức trong doanh nghiệp.
d. Phải đảm bảo các biểu trưng của doanh nghiệp như biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn
phẩm… phù hợp, thống nhất trong việc thể hiện các giá trị của tổ chức

Phong cách lãnh đạo nào khích lệ cấp dưới theo đuổi hoài bão, mục tiêu lâu dài, tạo môi trường
năng động, chấp nhận thay đổi?
a. Phong cách dân chủ
b. Phong cách gia trưởng
c. Phong cách bằng hữu
d. Phong cách ủy thác

Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp?


a. Thái độ
b. Niềm tin
c. Nghi lễ
d. Lý tưởng

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là SAI về văn hóa ứng xử với đồng nghiệp?
a. Thái độ co mình, sống khép kín với đồng nghiệp làm cho bạn gặp nhiều khó khăn hơn trong công việc
của mình.
b. Không cư xử với đồng nghiệp với thái độ kể cả, thiếu tôn trọng.
c. Nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp chẳng hạn như làm hộ phần việc của họ.
d. Không nên có thái độ ganh đua không lành mạnh với đồng nghiệp.

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể tạo lập?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
b. Trong quá trình hoạt động, phát triển của doanh nghiệp thì bản sắc này được định hình, củng cố.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá trị và bản sắc văn hoá, ngay từ khi thành lập doanh
nghiệp, họ đã định rõ sứ mệnh, giá trị, bản sắc văn hoá riêng.

76
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hệ thống tổ chức chung?
a. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn đã được xác
định
b. Không bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công nghệ, sản xuất, tài chính, nhân lực.
c. Là hệ thống quản lý, tác nghiệp và công cụ của tổ chức
d. Là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh

Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng xử của cấp trên với cấp dưới?
a. Việc vận dụng giỏi các yếu tố tâm lý sẽ khích lệ cấp dưới làm việc hết mình.
b. Với những nhân viên gặp thất bại đang chán nản, càng phải dùng lời khen để động viên tinh thần họ.
c. Lời phàn nàn của nhân viên cũng có giá trị như lời phàn nàn của khách hàng
d. Cần quan tâm thường xuyên đến những khó khăn, đau buồn trong cuộc sống riêng tư của cấp
dưới.

Cần xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác trong doanh nghiệp bởi vì?
a. Khi có vấn đề nảy sinh, tất cả các thành viên trong doanh nghiệp cần gắn kết với nhau để giải
quyết triệt để vấn đề.
b. Tránh mâu thuẫn nội bộ trong doanh nghiệp
c. Mọi cá nhân trong doanh nghiệp phải giống nhau về quan điểm và cách thức giải quyết những vấn đề
phát sinh.
d. Các cá nhân cần độc lập, sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề các vấn đề phát sinh trong công việc.

Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao?
a. Phong cách bề trên
b. Phong cách nhạc trưởng
c. Phong cách ủy thác
d. Phong cách gia trưởng

Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ bao gồm?
a. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, tạo hứng khởi làm việc.
b. Củng cố quyền lực, mang lại hiệu quả công việc cao.
c. Tạo hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp, củng cố quyền lực.
d. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, củng cố quyền lực.

Khi soạn thảo triết lý kinh doanh cần tránh điều gì về văn phong để không gây phản cảm cho
khách hàng và xã hội?
a. Văn phong mơ hồ, trừu tượng.
b. Văn phong ngắn gọn, sâu sắc.
c. Văn phong dễ hiểu, dễ nhớ.
d. Văn phong giản dị, hùng hồn.

Vai trò nào nhắc nhở người quản lý rằng thực thi các chương trình đạo đức là công việc của tất cả
mọi thành viên trong tổ chức và thành công của nó phụ thuộc vào tinh thần tự giác và nỗ lực của
họ?
a. Người định hướng
b. Người mở đường
c. Người khởi xướng
d. Người giám hộ

77
Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng xử của cấp dưới với cấp trên?
a. Tôn trọng và cư xử đúng mức với cấp trên
b. Để cấp trên nhận ra hiệu quả mà bạn đạt được trong công việc.
c. Không nên nhận những công việc khó, thử thách mà cấp trên giao.
d. Làm tốt công việc được giao

Khi xây dựng câu khẩu hiệu của thương hiệu, cần chú ý khía cạnh nào?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Không chọn những khẩu hiệu chung chung.
c. Không nên sử dụng các khẩu hiệu nghèo nàn ý nghĩa
d. Cần phải đối chiếu ý nghĩa của khẩu hiệu trong những ngôn ngữ khác nhau.

Xây dựng chương trình giao ước đạo đức?


a. Kết quả triển khai cụ thể hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức cho từng thành viên.
b. Là lập phương án, kế hoạch nhằm phổ biến, quán triệt, triển khai, cam kết thực hiện hệ thống chuẩn
mực đạo đức và chuẩn mực giao ước đạo đức.
c. Mục tiêu xây dựng chương trình đạo đức là tập trung giải quyết các vấn đề đạo đức và mối quan hệ
trong kinh doanh.
d. Lập ra quy trình cơ bản có tính nguyên lý và một số nguyên tắc mang tính đặc thù liên quan đến
lĩnh vực đạo đức, có thể sử dụng “khung logic” hoặc công cụ lập kế hoạch truyền thống nhằm đạt
mục tiêu.

Các thành viên của doanh nghiệp cần hành động theo đúng triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp
vì?
a. Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực hiện thì doanh nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ để phát
triển.
b. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì họ sẽ bị xử lý rất nặng.
c. Muốn làm hài lòng khách hàng của doanh nghiệp.
d. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì mọi kế hoạch sẽ bị thất bại.

Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức
sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích?
a. Phong cách bằng hữu
b. Phong cách dân chủ
c. Phong cách nhạc trưởng
d. Phong cách ủy thác

Phong cách lãnh đạo nào thường chú trọng đến sự tích cực và vai trò của nhóm, tập thể để đi đến
quyết định tập thể?
a. Phong cách nhạc trưởng
b. Phong cách ủy thác
c. Phong cách dân chủ
d. Phong cách bằng hữ

Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của con người trong việc tổ
chức?
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính chất quá độ.
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi có tính chất biến đổi.

78
d. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo.

Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của con người trong việc tổ
chức?
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính chất quá độ.
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo.

Triết lý kinh doanh có vị trí quan trọng nhất trong số các yếu tố hợp thành văn hóa doanh nghiệp
vì triết lý kinh doanh?
a. Là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.
b. Làm nên một hợp lực hướng tâm chung trong doanh nghiệp
c. Là kim chỉ nam định hướng cho toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
d. Hình thành một sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp.

Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần tránh trong văn hóa ứng xử nội bộ?
a. Khuyến khích nhân viên phát huy khả năng sáng tạo trong công việc.
b. Nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên.
c. Giữ cho kết cấu nhân lực hợp lý hóa và đa dạng hóa
d. Không biết cách dùng người, ganh ghét người hiền tài.

Biểu hiện văn hóa ứng xử cấp trên- cấp dưới cần tránh?
a. Trường hợp khen thưởng cho nhân viên ưu tú.
b. Trường hợp quan tâm đến đời sống của nhân viên.
c. Trường hợp chỉ dùng người thân thiết.
d. Trường hợp quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên.

Nếu một doanh nghiệp không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp đó sẽ?
a. Khó khăn khi xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp.
b. Có khả năng phát triển bền vững.
c. Dễ dàng thích ứng với các nền văn hóa khác nhau.
d. Có sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp.

Nội dung chính của chương trình đạo đức?


a. Không bao gồm giám sát việc thực hiện các chương trình gia ước đạo đức
b. Xây dựng các chương trình gia ước đạo đức
c. Không bao gồm tổ chức thực hiện, điều hành các chương trình gia ước đạo đức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Nội dung chủ yếu của việc triển khai các chương trình đạo đức bao gồm?
a. Chỉ định vị trí quản lý chịu trách nhiệm thi hành.
b. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả mọi người trong đơn vị, chi nhánh, đại diện, đối tác.
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Thông báo trong toàn tổ chức về phải nghiên cứu, quán triệt các chuẩn mực và mục đích của việc ban
hành chuẩn mực đạo đức.

79
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hệ thống tổ chức chung?
a. Không phải là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh
b. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn đã được xác
định
c. Bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công nghệ, sản xuất, tài chính, nhân lực.
d. Thông qua hệ thống tổ chức chung, quan điểm và nội dung về đạo đức được hình thành trong cấu trúc
cơ bản của tổ chức, chính sách và quy chế doanh nghiệp.

Biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp là?
a. Đặc điểm kiến trúc
b. Biểu tượng
c. Giai thoại
d. Thái độ

Trong việc định hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá thì?
a. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức.
b. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ thống
giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá
của doanh nghiệp.
c. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa quan trọng trong việc
xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá doanh nghiệp.
d. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay đổi hay đưa các giá trị, triết lý văn hoá cá nhân vào văn
hoá tổ chức.

Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành vi của các thành viên, là dấu hiệu thể hiện sự thống
nhất và mức độ nhận thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp?
a. đạo đức
b. Trách nhiệm xã hội
c. Đạo đức kinh doanh
d. Bản sắc văn hóa công ty

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức?
a. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, khuôn mẫu hay quy tắc hành động chủ đạo mà các
thành viên tổ chức cần tôn trọng và thực hiện.
b. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong các phương
pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức.
c. Không thể diễn đạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo.
d. Những quy định tiêu chuẩn về hành vi đạo đức được xây dựng thành tài liệu chính thức và sử dụng
nhằm giúp tổ chức đánh giá hành vi của thành viên.

Ở các doanh nghiệp thành công, nhà quản trị thường có thói quen đối chiếu với triết lý kinh doanh
trước khi đưa ra một quyết định hành động vì?
a. Họ nhận thức rằng triết lý kinh doanh là kim chỉ nam cho mọi hành động của doanh nghiệp
b. Họ muốn chắc chắn rằng những quyết định của họ không mâu thuẫn với triết lý của công ty.
c. Họ luôn có ý thức tuân thủ các giá trị và triết lý của công ty
d. Triết lý kinh doanh là cơ sở để đưa ra các quyết định quan trọng, có tính chiến lược

Khi một doanh nghiệp hoạt động theo triết lý kinh doanh mang đậm các giá trị nhân văn thì doanh
nghiệp sẽ?

80
a. Dành được sự yêu mến của các đối tác.
b. Tạo được sự tin tưởng của các nhân viên.
c. Dành được sự ủng hộ của khách hàng.
d. Có khả năng phát triển bền vững.

Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương trình đạo
đức hiện hành để có thể lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp?
a. Thanh tra, kiểm tra
b. Xây dựng chương trình
c. Điều hành
d. Tổ chức thực hiện

Quyền lực ép buộc của người lãnh đạo liên quan đến?
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa
đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra
những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt
hoặc đe dọa trừng phạt.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai
đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.

Những nhân tố từ môi trường bên ngoài nào thúc đẩy quá trình thay đổi của tổ chức hoặc doanh
nghiệp?
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
b. Sự phát triển của khoa học.
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
d. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.

Nếu không có một triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp sẽ có thể gặp phải vấn đề gì?
a. Sự đoàn kết trong nội bộ doanh nghiệp.
b. Khả năng đối phó với những biến động của thị trường.
c. Môi trường làm việc có nhiều thay đổi.
d. Sự bất định trong đường hướng phát triển của doanh nghiệp

Quyền lực chuyên gia của người lãnh đạo liên quan đến?
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai
đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt được mục tiêu dễ
dàng hơn thông qua việc phân tích, lập luận và giải pháp đề xuất.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những thông tin cần thiết đối
với việc ra quyết định.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực giải quyết
vấn đề mà họ đang phải đương đầu nhờ vào ưu thế về kiến thức, kinh nghiệm và năng lực chuyên
môn..

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức?
a. Việc lựa chọn hình thức thể hiện cần có sự sáng tạo và tham gia của các thành viên nhằm tăng hiệu lực
thực tiễn.

81
b. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong các phương
pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức.
c. Các chuẩn mực đạo đức mong muốn mọi thành viên của tổ chức nhận thức và thể hiện qua hành vi của
họ.
d. Hệ thống chuẩn mực của một tổ chức thường không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác
nhau.

Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp là?
a. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, biểu tượng, lịch sử phát triển và truyền thống
b. Lịch sử phát triển và truyền thống, ngôn ngữ và khẩu hiệu, thái độ.
c. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng.
d. Nghi lễ, giai thoại, lịch sử phát triển và truyền thống, niềm tin.

Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các yếu tố nào?
a. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ chức
d. Tính cách, năng lực chuyên môn

Yêu cầu nào không đúng đối với chương trình giao ước đạo đức?
a. Không cần mang tính chuẩn mực và hướng dẫn nhưng có khả năng phát hiện, ngăn chặn hành
vi vi phạm về đạo đức.
b. Tổ chức quán triệt về chuẩn mực và hướng dẫn thông qua các hoạt động tập huấn, bồi dưỡng về đạo
đức.
c. Không giao nhiều quyền lựa chọn cho những vị trí có nguy cơ mắc sai lầm.
d. Trách nhiệm đối với chương trình giao ước đạo đức phải do lãnh đạo cấp cao đảm nhận.

Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ thưởng phạt cần?
a. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức.
b. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khiển trách.
c. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm nào của nhân viên.
d. Thực hiện theo các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích lệ.

Vai trò của người quản lý trong việc triển khai các chương trình đạo đức là gì?
a. Người định hướng, người khởi xướng.
b. Cả ba đáp án trên đều đúng.
c. Người mở đường, người giám hộ.
d. Người bắt nhịp

Hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức?


a. Không phải là bản đăng ký giao ước thi đua, quy định về tác phong - lối sống - tư tưởng trong kế
hoạch hành động.
b. Không phải là sự cam kết của các tổ chức trong việc thực hiện chuẩn mực đạo đức.
c. Không phải là cách thể hiện chuẩn mực đạo đức trong từng nhiệm vụ, công việc, vị trí công tác của tổ
chức.
d. Xét về hình thức, hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức là những tiêu chuẩn giao ước cá nhân
được tập hợp nhằm bảo đảm sự thống nhất trong hành vi đạo đức để thể hiện nhất quán các giá trị
và triết lý chung của văn hoá doanh nghiệp.

82
Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến?
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những thông tin cần
thiết đối với việc ra quyết định.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai
đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra
những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa
đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.

Khái niệm nào trong các khái niệm sau biểu hiện đặc trưng về phong cách, hành vi của tổ chức
phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa chọn?
a. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp
b. Đạo đức kinh doanh
c. Trách nhiệm xã hội
d. đạo đức

Quyền lực khen thưởng của người lãnh đạo liên quan đến?
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe
dọa trừng phạt.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai
đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra
những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?


a. Cách hành xử của các quản trị viên cấp cao không ảnh hưởng nhiều đến việc xây dựng văn hóa
doanh nghiệp.
b. Xây dựng thương hiệu thực chất là tạo dựng một bản sắc riêng cho doanh nghiệp.
c. Một thương hiệu có thành công hay không phụ thuộc vào cách hành xử của tất cả nhân viên của doanh
nghiệp.
d. Thương hiệu là những giá trị của doanh nghiệp mà khách hàng, xã hội nhận thức được.

Xác định một luận điểm đúng nhất bàn về vai trò của triết lý kinh doanh trong các luận điểm sau?
a. Triết lý kinh doanh là yếu tố quan trọng của văn hóa doanh nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh có vai trò dẫn dắt hành động của các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp.
c. Triết lý kinh doanh là cơ sở để bảo tồn phong thái và bản sắc văn hóa doanh nghiệp.
d. Triết lý kinh doanh có vai trò điều chỉnh hành vi của các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp.

Chọn phát biểu sai?


a. Các tổ chức có những triết lý và đặc trưng về văn hóa doanh nghiệp khác nhau.
b. Văn hóa tổ chức không phải là tiền đề cần thiết cho nhân viên để thực hiện các giao ước đạo
đức.
c. Hệ thống tổ chức là phương tiện để triển khai các biện pháp quản lý, trong đó có các chương trình đạo
đức.
d. Việc thanh tra không chỉ nhằm xác minh cơ chế tổ chức cho việc thực hiện các chương trình đạo đức
mà còn chú trọng xác minh về nhận thức và thái độ của những người thực hiện.

83
Bản sắc riêng của doanh nghiệp phản ánh?
a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp tôn trọng
b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
c. “Nhân cách của doanh nghiệp”
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Các văn bản triết lý kinh doanh nên được trình bày thế nào?
a. Càng dài càng chi tiết càng tốt.
b. Cô đọng súc tích, dễ nhớ dễ thuộc.
c. Ngắn gọn và chi tiết.
d. Dài và súc tích.

Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc thực thi các chương trình đạo đức là thể hiện vai trò
nào của người quản lý?
a. Người mở đường b. Người giám hộ
c. Người bắt nhịp d. Người định hướng

Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống vật chất
bao gồm?
a. Các hoạt động chuyên môn
b. Chương trình văn hoá doanh nghiệp.
c. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ việc củng cố?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất quán.
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá trị và bản sắc văn hoá, ngay từ khi thành lập doanh
nghiệp, họ đã định rõ sứ mệnh, giá trị, bản sắc văn hoá riêng.

Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống giá trị
nhận thức bao gồm?
a. Các hoạt động chuyên môn
b. Chương trình văn hoá doanh nghiệp.
c. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá?
a. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá phụ thuộc vào năng lực lãnh đạo và phương châm hành
động của người quản lý.
b. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ
chức.
c. Vai trò, năng lực của người lãnh đạo càng lớn thì ảnh hưởng của họ càng nhiều đối với việc hình
thành, củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp.
d. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ thống giá trị
của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của doanh
nghiệp.

84
Việc xây dựng hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức của một tổ chức cần đáp ứng những yêu cầu
nào?
a. Nhấn mạnh sự nhận thức đầy đủ, đồng thuận, cam kết và tự nguyện của các thành viên đối với những
giá trị được nêu.
b. Cả ba đáp án trên đều đúng
c. Phản ánh quan điểm, triết lý, phương châm hoạt động, mục tiêu, sứ mệnh của một tổ chức.
d. Nêu cao vai trò tích cực của các thành viên khi họ thực hiện các quy định.

Thế nào là thay đổi có tính thích nghi?


a. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả
trong công việc, không phải phản ứng lại một vấn đề mới phát sinh
b. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện kinh
doanh chưa đạt mức mong muốn
c. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề từ
bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp tổ chức
d. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty.

Để giải quyết vấn đề tính công khai của quá trình thay đổi, nhà lãnh đạo cần trả lời câu hỏi nào
sau đây?
a. Sự thay đổi có nên được công bố rộng rãi không ?
b. Cả B, C đều đúng.
c. Các thay đổi sẽ được diễn ra đồng thời hay từng bước một ?
d. Ai sẽ được biết về những thay đổi này và mức độ đến đâu?

Câu nói nào sau đây là SAI ?


a. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng, đặt lợi nhuận trong kỳ kinh doanh là trên hết.
b. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng thúc đẩy ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
c. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tạo sự trung thành của khách hàng.
d. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tăng cường xây dựng mối quan hệ có lợi cân bằng
trong và ngoài doanh nghiệp.

Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được thể hiện qua đặc trưng?
a. Cả A, B, C đều đúng
b. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ việc củng cố.
c. Bản sắc văn hóa có thể tạo lập.
d. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi.

Việc quản lý sự thay đổi được nhìn nhận như thế nào?
a. A và C đúng.
b. Quá trình thực hiện sự thay đổi cần phải được quản lý hoàn hảo.
c. Quá trình quản lý sự thay đổi có thể có những sai lầm vì không có điều gì là hoàn hảo.
d. Quá trình quản lý sự thay đổi được nhìn nhận từ các góc độ khác nhau.

Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố kìm hãm sự thay đổi?
a. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp của công ty được thể hiện thông qua những quy định không còn phù hợp
với thực tế kinh doanh.
b. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
c. Con người với thói quen, thái độ và hành vi cũng như mong muốn duy trì những gì họ đã quen thuộc.

85
d. Bộ máy tổ chức với những lề lối làm việc quan liêu.

Thế nào là thay đổi có tính phát triển?


a. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện
kinh doanh chưa đạt mức mong muốn.
b. A. Tất cả các ý trên đều sai.
c. Là thay đổi mang tính chiến lược cần thiết để phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài.
d. Là thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả trong
công việc.

Trong quá trình tuyển dụng, doanh nghiệp nên chọn những nhân viên có phẩm chất như thế nào
để duy trì được văn hóa doanh nghiệp?
a. Những nhân viên có sự năng động, nhanh nhẹn, chấp nhận mạo hiểm.
b. Những nhân viên có sự trật tự, điềm đạm, ổn định.
c. Những nhân viên mà tính cách họ phù hợp với văn hóa doanh nghiệp.
d. Những nhân viên có kinh nghiệm làm việc lâu năm.

Phương thức nào dưới đây KHÔNG là phương thức thay đổi nếp văn hóa doanh nghiệp?
a. Điều chỉnh cách công nhận và khen thưởng nhân viên
b. Xem xét lại tất cả các chính sách, chế độ lưu hành nội bộ để đảm bảo hệ thống chính sách phù hợp với
môi trường văn hóa mới.
c. Xây dựng những tuyên bố về giá trị và niềm tin
d. Thay đổi người quản lý

Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của con người trong việc tổ
chức ?
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính biến đổi
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi
d. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi

Ai là người giúp duy trì văn hóa doanh nghiệp?


a. Mọi thành viên trong công ty.
b. Tất cả các ý trên đều sai.
c. Nhân viên trong công ty.
d. Lãnh đạo.

Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho một tổ chức trong thời kì nào?
a. Tất cả các ý trên
b. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời
c. Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có
d. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới

Yếu tố rất quan trọng để tạo ra sự thay đổi trong văn hóa doanh nghiệp?
a. Cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều hành
b. A và B đều đúng
c. A hoặc B sai
d. Sự ủng hộ của các thành viên

86
Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp có mấy đặc trưng?
a. 2 đặc trưng.
b. 4 đặc trưng.
c. 5 đặc trưng.
d. 3 đặc trưng.

Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho một tổ chức trong thời kỳ nào?
a. Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có.
b. Tất cả các ý trên đều sai.
c. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời.
d. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới.

Thay đổi văn hóa công ty mang định hướng?


a. Nhân viên
b. Tập thể
c. Lãnh đạo
d. Cá nhân

Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có thì cần đến thay đổi
nào?
a. Thay đổi có tính chất phát triển
b. Thay đổi tái tạo
c. Thay đổi tái định hướng
d. Thay đổi có tính chất quá độ

Quá trình hội nhập góp phần?


a. Có sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức.
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Làm tăng năng suất lao động.
d. Làm giảm hành vi luân chuyển nhân viên.

Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh?


a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp tôn trọng
b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
c. “Nhân cách của doanh nghiệp”
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Có mấy loại thay đổi phân theo phạm vi và tính chủ động của con người?
a. 4 b. 3
c. 2 d. 5

Các yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc duy trì văn hóa doanh nghiệp?
a. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.
b. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.'
c. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; các hành động của Ban giám đốc ; Phương pháp hòa
nhập.
d. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; các hành động của Ban giám đốc; Phương pháp hòa nhập.

Thay đổi có tính phát triển là thay đổi?

87
a. Thay đổi để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty
b. Có tính chất biến đổi
c. Có tính chất quá độ
d. Có tính chất hoàn thiện

Người lãnh đạo phải có phẩm chất như thế nào để duy trì và phát huy văn hóa doanh nghiệp?
a. Người lãnh đạo phải là những người ưa thích sự tự do.
b. Người lãnh đạo phải là những người có khả năng đưa ra những định hướng phù hợp về văn hóa
doanh nghiệp từng thời kỳ.
c. Người lãnh đạo phải là những người ưa thích quyền lực cá nhân.
d. Người lãnh đạo phải là những người có sự trật tự, điềm đạm, ổn định.

Chọn câu SAI: Yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa công ty?
a. Năng lực lãnh đạo
b. Loại hình kinh doanh
c. Phong cách quản lý
d. Cơ cấu tổ chức

Hòa nhập là một quá trình gồm có mấy giai đoạn?


a. 4 giai đoạn
b. 5 giai đoạn
c. 2 giai đoạn
d. 3 giai đoạn

Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố thúc đẩy quá trình thay đổi?
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.
b. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
c. Những quy định trong doanh nghiệp không còn phù hợp với thực tế kinh doanh.
d. Sự thay đổi trong nhu cầu và thị hiếu của khách hàng.

Vai trò nào người quản lý phải thực hiện kiểm tra, kiểm sát đối với việc thực thi các chương trình
đạo đức trong tổ chức?
a. Người định hướng.
b. Người mở đường.
c. Người bắt nhịp.
d. Người giám hộ.

Thế nào là thay đổi có tính thích nghi?


a. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện kinh
doanh chưa đạt mức mong muốn.
b. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty.
c. Là những thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề từ
bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp tổ chức.
d. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả
trong công việc.

Vai trò của duy trì văn hóa doanh nghiệp là?
a. Giúp cho việc điều phối và kiểm soát dễ dàng.
b. Giảm xung đột giữa các thành viên trong doanh nghiệp.

88
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
d. Tạo động lực làm việc cho nhân viên.

Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có thì cần đến thay đổi nào?
a. Thay đổi tái tạo.
b. Thay đổi tái định hướng.
c. Thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Thay đổi có tính chất phát triển.

Yếu tố rất quan trọng nào tạo ra sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp?
a. Sự ủng hộ của mọi thành viên và cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều
hành.
b. Việc công bố rộng rãi sự thay đổi đến mọi thành viên trong công ty.
c. Cần có thời gian dài để hình thành văn hóa doanh nghiệp.
d. Ý thức của thành viên trong doanh nghiệp.

Trong hoạt động marketing, văn hóa doanh nghiệp thể hiện ở các khía cạnh nào sau đây?
a. Chính sách xúc tiến bán hàng.
b. Cả 3 ý trên đều đúng.
c. Sản phẩm dịch vụ.
d. Chính sách phân phối.

Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào?


a. Không bao giờ được kế thừa
b. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hóa doanh nghiệp
c. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hóa doanh nghiệp khác nhau
d. Liên quan đến nhận thức và có tính thực chứng

Các nhà lãnh đạo cần quan tâm đến những vấn đề nào khi thực hiện sự thay đổi?
a. Tốc độ, phạm vi và chiều sâu của sự thay đổi.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Tính công khai của quá trình thay đổi.
d. Cấu trúc ủng hộ sự thay đổi và ai là người dẫn dắt sự thay đổi.

Tại sao thay đổi văn hóa doanh nghiệp là một trong những thách thức đối với các doanh nghiệp?
a. Khi tuyển dụng các giám đốc sẽ chọn những người có phong cách giống họ nên văn hóa đã được định
hình sẽ được nhân viên củng cố và phát triển.
b. Nó đã thành thói quen được hình thành trong nhiều năm
c. Các thành viên đã cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại
d. Tất cả các ý trên đều đúng

Thay đổi có tính điều chỉnh là?


a. Những thay đổi mang tính chiến lược để phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài.
b. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề nào đó từ
bên ngoài.
c. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định.
d. Những thay đổi mang tính chiến lược được thực hiện để có thể đón đầu được với những sự kiện hoặc
thay đổi của môi trường bên ngoài trong tương lai.

89
Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi đối với sự phát triển của tổ chức, có các loại thay
đổi:
a. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi mang tính tái định hướng; Thay đổi có tính chất biến đổi.
b. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi mang tính thích nghi.
c. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi
d. Thay đổi có mang thích nghi; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi.

Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp?
a. Mang lại hiệu quả công việc cao và tạo hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác.
d. Xây dựng thái độ an tâm công tác.

Làm thế nào để duy trì văn hóa doanh nghiệp?


a. Huấn luyện các thành viên mới nắm bắt được những giá trị cốt lõi trong văn hóa doanh nghiệp để họ
tự điều chỉnh hành vi cho phù hợp.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Tạo thêm những giá trị văn hóa mới. Đồng thời củng cố những giá trị, niềm tin, truyền thống của
doanh nghiệp.
d. Tuyển chọn nhân sự gia nhập vào doanh nghiệp.

90

You might also like