You are on page 1of 44

Chương 1: D.

Chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề
Câu 1: Đạo đức là? nghiệp
A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người
phải thực hiện Câu 7: Bản chất đạo đức thể hiện tính dân tộc và địa phương vì
B. Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn A. Các dân tộc, vùng, miền có giống nhau về nguyên tắc, chuẩn
nhận thực hiện mực đạo đức
C. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm tự B. Các dân tộc, vùng, miền có quy định giống nhau về nguyên tắc,
giá điều chỉnh, đánh giá hành vi của con người đối với bản chuẩn mực đạo đức
thân, xã hội và tự nhiên. C. Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về nguyên tắc,
D. Chuẩn mực xã hội bắt buộc mọi đối tượng phải điều chỉnh hành chuẩn mực đạo đức
vi của bản thân D. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, khác nhau
về phong tục tập quán
Câu 2: Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối
với nhân viên là? Câu 8: Đặc điểm phương thức điều chỉnh hành vi của đạo đức
a. Thù lao không xứng đáng phản ánh
b. Phúc lợi xã hội kém A. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp rèn luyện nhân cách
đồng với nhân viên. B. Quá trình phát triển chế độ kinh tế xã hội
d. Môi trường lao động không an toàn C. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không
tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt
Câu 2: Hãy cho biết những nội dung nghiên cứu đạo đức học là D. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội
gì?
A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người Câu 9: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là
phải thực hiện gì?
B. Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của
nhận thực hiện phương thức sản xuất và chế độ kt-xh
C. Về bản chất của đúng – sai, chuẩn mực chi phối hành vi con B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tòa án lương tâm
người C. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ xã hội
D. Quy định rõ ràng những gì được và không được làm để học mà còn thể hiện sự tự ứng xử, giúp con người rèn luyện nhân
thuộc long cách
D. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân
Câu 3: Đạo đức là phạm trù đặc trưng của xã hội loài người, cách
nhằm:
A. Quy định các quy tắc ứng xử bắt buộc trong cuộc sống Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong quy tắc đạo đức
B. Đề cập đến mối quan hệ giữa con người với nhau và quy tắc kinh doanh?
ứng xử trong cuộc sống A. Phục vụ khách hàng hết mình
C. Quy định hành vi ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với B. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính
nhau. C. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
D. Quy định quy tắc ứng xử trong giao tiếp D. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục

Câu 4: Đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về Câu 11: Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh là
A. Bản chất tự nhiên và sự phân biệt khi lựa chọn giữa cái đúng – A. Nhất quán trong nói và làm, luôn đảm bảo kinh doanh phải có
sai lợi nhuận
B. Triết lý về cái đúng – sai B. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng để thỏa mãn lợi
C. Quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi của các thành viên của ích cho họ dù pháp luật không cho phép
một nghề nghiệp C. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. xã hội
D. Trung thực không phải là yếu tố quan trọng
Câu 5: Triết lý đạo đức của mỗi người được hình thành
A. Không phải do kinh nghiệm sống Câu 12: Đặc điểm hệ thống giá trị, đánh giá của đạo đức là:
B. Từ nhận thức và quan niêm về giá trị A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của
C. Không phải do niềm tin của riêng họ phương thức sản xuất và chế độ kinh tế xã hội
D. Qua sự thể hiện vật chất, không phải tinh thần, sự tôn trọng và B. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân
cầu tiến theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt
C. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người rèn
Câu 6: Hãy cho biết hình thái ý thức xã hội của đạo đức phản luyện nhân cách
ánh vấn đề gì? D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt đúng sai trong quan hệ
A. Quan hệ xã hội, thể hiển bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự con người
rèn luyện nhân cách
B. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển Câu 13: Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trò
của phương thức sx và chế độ kt-xh mang lại giá trị cho tổ chức
C. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân A. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo đức

1
B. Những họ không nhận thức được các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn D. Do quan điểm đạo đức giữa những người quản lý và đối tượng
C. Không thể khắc phục được những trở ngại có thể dẫn đến bất lao động giống nhau
đồng
D. Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành Câu 21: Đạo đức kinh doanh không góp phần
viên A. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu quả công việc
B. Tạo sự trung thành của khách hàng
Câu 14: Điều gì tạo ra môi trường đạo đức của một đạo đức C. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
của một doanh nghiệp D. Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp
A. Sự hiểu biết của nhân viên
B. Sự hiểu biết của giám đốc Câu 22: Vấn đề đạo đức kinh doanh là những hoàn cảnh, tình
C. Sự hiểu biệt của chủ tịch hội đồng quản trị huống một người hay tổ chức phải đưa ra sự lựa chọn một
D. Sự hiểu biết của ban lãnh đạo trong nhiều cách hành động khác nhau trên cơ sở:
A. Kinh nghiệm cá nhân
Câu 15: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào? B. Chuẩn mực hành vi của tổ chức
A. Góp phần làm hài lòng khách hàng nhưng không góp phần tạo C. Quyết định của số đông
ra lợi nhuận D. Chuẩn mực đạo lý xã hội
B. Góp phần tạo ra lợi nhuận, khẳng định chất lượng doanh
nghiệp Câu 23: Vì sao đạo đức kinh doanh góp phần gắn kết và tận
C. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh nhưng tâm của nhân viên?
không làm hài lòng khách hàng A. Tạo được môi trường lao động an toàn, thù lao thích đáng
D. Không góp phần tạo ra lợi nhuận nhưng tạo ra sự tận tâm của và thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng
nhân viên B. Khách hàng sẽ thích mua sản phẩm của các doanh nghiệp có
danh tiếng tốt
Câu 16: Thế nào là một môi trường đạo đức vững mạnh? C. Khi đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết thì công ty sẽ phát
A. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà đầu tư triển vững mạnh
B. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan hệ, tôn trọng D. Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh
lợi ích khách hàng nghiệp
C. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và các nhà đầu tư
D. Coi trọng lợi ích của các nhà đầu tư hơn nhân viên Câu 24: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là
gì?
Câu 17: Đạo đức kinh doanh là gì? A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của
A. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiếm soát, ngăn chặn hành vi phương thức sản xuất và chế độ kt-xh
phi đạo đức của chủ thể kinh doanh B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tòa án lương tâm
B. Các tiêu chuẩn để nhận xét, điều khiển hành vi của chủ thể kinh C. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ xã hội
doanh mà còn thể hiện sự tự ứng xử, giúp con người rèn luyện nhân
C. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, đánh giá, hướng cách
dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể trong mối quan hệ kinh D. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân
doanh cách
D. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi đạo đức của đối tượng
kinh doanh Câu 25: Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là:
A. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng
Câu 18: Dưới đây là những nguyên tắc của đạo đức kinh B. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi kinh doanh (doanh
doanh, ngoại trừ: nghiệp và khách hàng)
A. Nguyên tắc trung thực C. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp
B. Nguyên tắc vận hành hiệu quả nhất cho dn D. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm chuẩn mực đạo đức
C. Nguyên tắc tôn trọng con người D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt “đúng – sai” trong quan
D. Nguyên tắc tôn trọng môi trường thiên nhiên hệ con người

Câu 19: Đạo đức khác với pháp luật là Câu 26: Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành
A. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức có tính cưỡng bức, cưỡng của khách hàng do
chế A. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp
B. Hành vi đạo đức không mang tính tự nguyện và chuẩn mực đạo B. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm những điều thiện dù chất
đức được ghi thành văn bản pháp quy lượng sản phẩm kém
C. Phạm vi điều chỉnh, ảnh hưởng của đạo đức giống như pháp luật C. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ
giúp cộng đồng
Câu 20: Nguyên nhân của những vấn đề đạo đức có thể là D. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ
A. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì không bị coi giúp cộng đồng
là phi đạo đức
B. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa Câu 27: Bản chất đạo đức
những người quản lý và đối tượng lao động A. Không phản ánh tính giai cấp
C. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện B. Thể hiện tính dân tộc, lịch sử
C. Không thể hiện tính nhân loại

2
D. Là trách nhiệm xã hội Chương 2
Câu 34: Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải
Câu 28: Tính giai cấp thể hiện bản chất đạo đức vì các tầng lớp pháp?
khách nhau có A. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua
A. Cùng quan điểm về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực trong mối tòa án giải quyết
quan hệ xã hội B. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên
B. Cùng quan điểm về chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi của quan
con người C. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên
C. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực D. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên
điều chỉnh, đánh giá hành vi đối với bản thân, trong quan hệ quan
với người khác và xã hội
D. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều Câu 35: Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trò?
chỉnh đạo đức nhưng giống nhau về cách đánh giá hành vi trong A. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
quan hệ xã hội B. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
C. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
Câu 29: Tính trung thực trong kinh doanh thể hiện D. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
A. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm Câu 36: Trong việc định hình phong cách lãnh đạo mang triết
B. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, không quan tâm lý văn hoá thì?
đến lợi nhuận A. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến
C. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận thuế, người khác và phong cách tổ chức.
kinh doanh hàng hóa và dịch vụ quốc cấm, vi phạm thuần B. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp
phong mỹ tục. với triết lý hoạt động và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có
D. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị
lợi nhuận văn hoá của doanh nghiệp.
C. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh hưởng đến tổ
Câu 30: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là chức và có ý nghĩa quan trọng trong việc xây dựng, phát triển bản
mâu thuẫn giữa những người hữu quan về: sắc văn hoá doanh nghiệp.
A. Quan điểm cá nhân D. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay đổi hay đưa các
B. Triết lý tôn giáo giá trị, triết lý văn hoá cá nhân vào văn hoá tổ chức.
C. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức
D. Giao tiếp xã hội Câu 37: Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?
A. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích
B. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp
chức năng
C. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng
đồng, xã hội
D. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các hoạt động phối
hợp chức năng

Câu 38: Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
A. Kế toán tài chính, ngành
B. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ
C. Marketing, phương tiện kỹ thuật
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 39: Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong
việc thực hiện các chương trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ
là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo?
A. Người mở đường
B. Người định hướng
C. Người khởi xướng
D. Người bắt nhịp

Câu 40: Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
B. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
C. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là
yếu tố quan trọng để phát triển
D. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất

Câu 41: Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối
với nhân viên là?

3
A. Thù lao không xứng đáng B. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và
B. Phúc lợi xã hội kém đầu tư phát triển xã hội
C. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp C. Tham gia các chương trình hoạt động không mang tính nhân
đồng với nhân viên. văn
D. Môi trường lao động không an toàn D. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi
đạo đức
Câu 42: Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá
nhân hoặc giữa các đối tượng hữu quan do sự bất đồng trong Câu 49: Các khía cạnh của mâu thuẫn là?
quan niệm? A. Mâu thuẫn trong sự phối hợp
A. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo B. Cả ba đáp án trên đều đúng
đức C. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực
B. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp D. Mâu thuẫn về lợi ích
chức năng
C. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp Câu 50: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là
công việc mâu thuẫn giữa những người hữu quan về?
D. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích A. Triết lý tôn giáo
B. Giao tiếp xã hội
Câu 43: Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã C. Quan niệm về chuẩn mực đạo đức
hội của doanh nghiệp? D. Quan điểm cá nhân
A. Bảo vệ môi trường.
B. Trả lương công bằng cho nhân viên. Câu 51: Trong việc xây dựng phong cách lãnh đạo định hướng
C. Bán hàng đúng giá trị. đạo đức, phát biểu nào sau đây không đúng về năng lực lãnh
D. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử. đạo?
A. Năng lực lãnh đạo cũng được xác định và thể hiện
Câu 44: Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối với thông qua phong cách lãnh đạo
doanh nghiệp là gì? B. Năng lực lãnh đạo mang đặc trưng của quan hệ xh
A. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại trong dn, được thể hiện, khẳng định, củng cố bằng
B. Được chấp nhận về mặt xã hội quyền lực.
C. Được xã hội tôn trọng C. Không phải là người hướng dẫn, điều khiển, ra
D. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp lệnh và làm gương cho cấp dưới noi theo
D. Thể hiện qua quá trình tác động, định hướng mọi
Câu 45: Việc nhận định vấn đề đạo đức? người trong tổ chức.
A. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các
tác nhân Câu 52: Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất
B. Phụ thuộc vào kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất lợi cho việc triển khai các chương trình đạo đức hiện hành để
những mối quan hệ cơ bản và mâu thuẫn có thể thiết lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp?
C. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thức A. Xây dựng chương trình
D. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm B. Tổ chức thực hiện
C. Điều hành
Câu 46: Vấn đề nào ảnh hưởng đến sự phát triển môi trường D. Thanh tra, kiểm tra
đạo đức:
A. Coi thường an toàn môi trường lao động Câu 53: Lương tâm biểu hiện trạng thái?
B. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân A. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh
viên thản của tâm hồn
C. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp B. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình
thực hiện đầy đủ C. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
D. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan D. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ
tâm đến phúc lợi xã hội thẹn của chính mình
E.
Câu 47: Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường và cải Câu 54: Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở
tạo môi trường nếu có thể vì? nhiều hoạt động khác nhau nhằm mục đích gì?
A. Nhà nước bắt buộc, ngăn chặn sự lãng phí nguồn tài nguyên A. Chia sẻ lợi nhuận với người khác
thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường B. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
B. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí nguồn tài nguyên C. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
thiên nhiên D. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh doanh
C. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí nguồn tài nguyên
thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường Câu 55: Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp?
D. Nhà nước bắt buộc A. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi
trường đạo đức
Câu 48: Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì? B. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế
A. Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả C. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
sử dụng vốn D. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mới

4
Câu 56: Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện A. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc
trong môi trường làm việc đạo đức? đổi mới
A. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các B. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm
đối tác bên ngoài việc
B. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của C. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém
doanh nghiệp D. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên
C. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh và các nhà đầu tư
nghiệp
D. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy Câu 65: Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có
vai trò có ích của họ đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
A. Người góp vốn
Câu 57: Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác B. Khách hàng
có thể làm nảy sinh các vấn đề về : C. Người lao động
A. Đạo đức kinh doanh D. Người quản lý
B. Xu hướng kinh doanh
C. Lợi nhuận kinh doanh
D. Chiến lược kinh doanh

Câu 58: Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có
thể khiến người lao động ra sao?
A. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm
B. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
C. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
D. Thêm hứng khởi để thách thức lại

Câu 59: Điền vào chỗ trống sau: hành vi kinh doanh thể hiện
… của doanh nghiệp và chính… ấy đã tác động trực tiếp đến
sự thành bại của tổ chức.
A. Đạo đức kinh doanh
B. Đạo đức
C. Chuẩn mực
D. Tư cách

Câu 60: Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng
như thế nào đến khách hàng
A. Tăng sự tin cậy của khách hàng
B. Tăng sự trung thành của khách hàng
C. Giảm sự trung thành của khách hàng
D. Giảm sự than phiền khách hàng

Câu 61: Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là gì:
A. Thiệt hại về kinh tế
B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạo
D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 62: Những hành vi như thế nào được coi là “thiện”?
A. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác
B. Cả 3 đáp án trên đều đúng
C. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
D. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội

Câu 63: Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của
doanh nghiệp?
A. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp
B. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
C. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
D. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi
nhuận.

Câu 64: Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân tố?

5
CHƯƠNG 3: D. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện
Câu 66: Phân biệt đối xử là:
A. Không cho phép một người nào đó được hưởng Câu 74: Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
những lợi ích nhất định do định kiến về phân biệt A. Một loại chi phí cần thiết
chủng tộc. giới tính, tôn giáo, vùng miền, văn hóa, B. Những chi phí trong kinh doanh cần thiết ở nước
tuổi tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người ngoài
quản lí C. Một vấn đề đạo đức thông dụng
B. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích D. Một loại chi phí quảng cáo
nhất định
C. Không cho một người được hưởng bất kì lợi ích nào Câu 87: Một số doanh nghiệp lập ra các đường dây nóng dành
D. Không cho một nhóm người được hưởng bất kì cho nhân viên nhằm mục đích gì?
lợi ích nào A. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho nhân viên bộc lộ
những mối lo ngại của mình về đạo đức
Câu 67: Nội dung chủ yếu của việc triển khai các chương trình B. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của họ
đạo đức bao gồm: C. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của
A. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả mọi mình về đạo đức
người trong đơn vị, chi nhánh, đại diện, đối tác. D. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ của họ
B. Chỉ định vị trí quản lí chịu trách nhiệm thi hành.
C. Thông báo trong toàn tổ chức về nghĩa vụ phải Câu 89: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
nghiêm cứu, quán triệt các chuẩn mực và mục đích A. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp phải
của việc ban hành chuẩn mực đạo đức. thực hiện đối với xã hội
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. B. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động đối với xã
hội
Câu 68: Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc thực thi C. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối
các chương trình đạo đức thể hiện vai trò của người quản lí với xã hội
A. Người giám hộ D. Không phải là việc bảo vệ môi trường
B. Người bắt nhịp
C. Người mở đường Câu 90: Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với
D. Người định hướng trách nhiệm xã hội là gì?
A. Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
Câu 69: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào đối với B. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm
hành vi của các đối tượng hữu quan trong doanh nghiệp hoàn toàn cho doanh ngiệp.
A. Điều chỉnh C. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng
B. Đánh giá hơn.
C. Định hướng D. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực
D. Thay đổi hiện.

Câu 70: Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trò tích cực Câu 92: Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ ràng
phát triển doanh nghiệp trừ: những thông điệp muốn gửi tới những người khác về chương
A. Xây dựng môi trường nội bộ tốt trình đạo đức
B. Góp phần làm hài long khách hàng A. Người mở đường
C. Giảm nguy cơ chống phá ngầm từ nhân viên B. Người giám hộ
D. Giảm chi phí cho doanh ngiệp C. Người định hướng
D. Người khởi xướng
Câu 72: Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng
của doanh nghiệp, vì: Câu 93: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ủy ban hay hội
A. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc hàng đồng đạo đức trong nhóm chính thức của cơ cấu tổ chức
ngày cao A. Không có quyền lực
B. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật B. Để kiểm soát việc thực thi TNXH và các chính sách
điều chỉnh hành vi kinh doanh liên quan đến đạo đức của nhân viên trong 1 tổ chức
C. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng C. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh
sản phẩm đạo của tổ chức
D. Cả 3 đáp án trên D. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một
trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
Câu 73: “Thiện” là
A. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu Câu 94: Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing
cầu của đạo đức xã hội phi đạo đức?
B. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành A. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm
vi Thiện được gọi là cử chỉ đẹp làm vui lòng mọi B. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng
người C. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng sản phẩm dùng
C. Không tôn trọng lợi ích cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi thử cho khách hàng
ích tập thể và xã hội

6
D. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của Chương 4:
khách hàng đối với sản phẩm Câu 96: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm:
A. Liên quan đến nhận thức
Câu 95: Hoạt động Marketing B. Có tính thực chứng
A. Có thể nảy sinh vấn đề đạo đức khi thông tin bí C. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng cách thức hành
mật thương mại được thu thập và cạnh tranh động của các thành viên
thiếu lành mạnh D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
B. Không thể nảy sinh vấn đề đạo đức vì luôn luôn đem
lại lợi ích cho người sản xuất và người tiêu dùng dựa Câu 97: Nhân tố Văn hóa doanh nghiệp không bao gồm:
vào thông tin nghiên cứu thị trường, quảng cáo A. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hóa
C. Không gây phản cảm, tác động tới đối tượng ngoài B. Quản lý hình tượng
mục tiêu khiến họ lệ thuộc vào sản phẩm của doanh C. Quản lý theo mục tiêu
nghiệp D. Các hệ thống trong tổ chức
D. Không tác động tới đối tượng ngoài mục tiêu khiến
họ lệ thuộc vào hàng hóa của doanh nghiệp Câu 98: Các biểu trưng phi trực quan của VHDN:
A. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm
điển hình
B. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngôn
ngữ, khẩu hiệu
C. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị
D. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng

Câu 99: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào?


A. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực
chứng
B. Không bao giờ được kế thừa
C. Nhân viên có trình độ khác nhau sẽ mô tả
VHDN khác nhau
D. Các cá nhân không thể tự nhận thức được
VHDN

Câu 100: Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ
thể đến nhân viên và đối tượng hữu quan?
A. Biểu tượng
B. Ấn phẩm điển hình
C. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
D. Giai thoại

Câu 101: Dạng Văn hóa doanh nghiệp của Sethia và Klinow:
A. Văn hóa hòa nhập
B. Văn hóa chu đáo
C. Văn hóa nhất quán
D. Văn hóa thức bậc

Câu 102: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hóa cá
nhân trong các dạng VHDN của Harrison/Handy ?
A. Điểm mạnh là tính tự chủ và tự quyết cao
B. Điểm yếu là khả năng hợp tác yếu
C. Rất nhiều tổ chức vận dụng loại văn hóa này
D. Không hiệu quả về quản lý và khai thác nguồn
lực

Câu 103: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Deal và Kennedy là:
A. Văn hóa quyền lực
B. Văn hóa nam nhi
C. Văn hóa kinh tế hay văn hóa thị trường
D. Văn hóa vai trò

Câu 104: Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh:
A. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh
được doanh nghiệp tôn trọng

7
B. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn C. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải tranh luận, đối
hóa doanh nghiệp chứng; còn niềm tin thì không thể
C. “Nhân cách của doanh nghiệp” D. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 105: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN là những Câu 113: Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý những
biểu trưng về giác trị, triết lý chắt lọc trong quá trình hoạt người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và
động được tỏ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ đạo nhanh chóng đạt được thành tích?
và phương châm hành động cần kiên trì theo đuổi: A. Phong cách bằng hữu
A. Biểu tượng B. Phong cách dân chủ
B. Lịch sử phát triển và truyền thống C. Phong cách nhạc trưởng
C. Ấn phẩm điển hình D. Phong cách ủy thác
D. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
Câu 114: Theo Quin và McGrath thì văn hóa kinh tế hay văn
Câu 106: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN là khái hóa thị trường có phong cách lãnh đạo đặc trưng là:
niệm phản ánh nhận thức của con người liên quan đến chuẩn A. Quyền lực có thể giao cho bất lì thành viên nào
mực đạo đức mà họ cho rằng cần phải thực hiện: B. Chỉ đạo
A. Lý tưởng C. Tập thể
B. Giá trị D. Không có phong cách đặc trưng nào
C. Thái độ
D. Niềm tin Câu 116: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của
Harrison/Handy, văn hóa nào trì trệ, chậm phản ứng trước
Câu 107: Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trò thay đổi?
mang lại giá trị tổ chức: A. Văn hóa quyền lực
A. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành B. Văn hóa vai trò
vi đạo đức C. Văn hóa công việc
B. Họ không nhận tức được bản chất của mối quan D. Văn hóa nam nhi
hệ trong kinh doanh
C. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những Câu 117: Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành vi của
trở ngại có thể dẫn đến bất đồng các thành viên là dấu hiệu thể hiện sự thống nhất và mức độ
D. Không thể tạo dựng bầu không khí làm việc nhận thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp?
thuận lợi cho mọi thành viên A. Trách nhiệm xã hội
B. Nghĩa vụ đạo đức
Câu 108: Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của VHDN C. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp
có đặc điểm: D. Đạo đức kinh doanh
A. Được hình thành một cách có ý thức
B. Được hình thành một cách tự nhiên Câu 118: Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí mật
C. Khó thay đổi thương mại?
D. Không thể đưa ra tranh luận A. Chủ công ty
B. Người lao động
Câu 109: Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa C. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có quyền
doanh nghiệp có đặc điểm: hạn gấp 10 lần
A. Được hình thành một cách có ý thức D. Cả hai đồng sở hữu
B. Có thể đươc diễn giải, tranh luận
C. Khó thay đổi Câu 119: Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài
D. Là nhận thức ở mức độ đơn giản nhưng không cần thay đổi nhanh là đặc trưng của dạng văn
hóa nào theo phân loại của Daft?
Câu 110: Biểu trưng trực quan của VHDN: A. Văn hóa thích ứng
A. Không phải là lễ nghi B. Văn hóa sứ mệnh
B. Mẫu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng C. Văn hóa hòa nhập
C. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi D. Văn hóa nhất quán
D. Lễ nghi, mẫu chuyện, ngôn ngữ và biểu
tượng Câu 120: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của Deal và
Kennedy, loại văn hóa nào xuất hiện trong môi trường rủi ro?
Câu 112: Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh A. Văn hóa cá nhân và văn hóa làm ra làm, chơi ra
nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ nào? chơi
A. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi
niềm tin C. Văn hóa phó thác và văn hóa nam nhi
B. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên D. Văn hóa quy trình và văn hóa nam nhi
và khó giải thích rõ ràng, còn niềm tin thì
hình thành một cách có ý thức và có thể xác Câu 122: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về văn hóa:
định tương đối dễ dàng

8
A. Văn hóa là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần C. Văn hóa công việc
mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong D. Văn hóa hiệp lực
mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội
B. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững Câu 129: Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài và dễ
và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ thay đổi là đặc trưng dạng văn hóa nào theo phân loại của
C. Văn hóa là tất cả những gì gắn liền với con Daft?
người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó A. Văn hóa thích ứng
D. Văn hóa là nhắc tới con người đồng thời đề cập B. Văn hóa sứ mệnh
đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm hoàn C. Văn hóa hòa nhập
thiện con người và xã hội D. Văn hóa nhất quán

Câu 123: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN thể hiện Câu 130: Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả
niềm tin phát triển ở mức độ cao, trạng thái tình cảm của con không, có lạm dụng của công không, người quản lý phải sử
người không chỉ là sự tự giác và sự nhiệt tình mà còn hơn thế dụng:
nữa, là sự sẵn sàng hy sinh và cống hiến: A. Phương pháp làm việc
A. Lý tưởng B. Nguyên tắc
B. Giá trị C. Phương tiện kỹ thuật
C. Thái độ D. Kết quả làm việc
D. Niềm tin
Câu 131: Trong các dạng VHDN của Deal và Kennedy , loại
Câu 124: Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi có đạo đức văn hóa nào xuất hiện trong môi trường rủi ro và yêu cầu phản
thì chính sách, tiêu chuẩn và....... của công ty đó phải hoạt động ứng nhanh:
trong một hệ thống tuân thủ: A. Văn hóa nam nhi
A. Nội quy B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi
B. Luật lệ C. Văn hóa phó thác
C. Chiến lược D. Văn hóa quy trình
D. Mục tiêu
Câu 132: Phát biểu nào sau đây thuộc quan điểm “quyền năng
Câu 125: Theo Quin và McGrath thì văn hóa kinh tế hay văn vô hạn” của quản lý:
hóa thị trường có hạn chế nào? A. Người quản lý phải chịu trách nhiệm hoàn toàn
A. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan, duy ý chí trước những thành công và thất bại của một DN
B. Không thể hiện sự hăng hái, chuyên cần B. Quyền lực của nhà quản lý là không có giới hạn
C. Không phát huy sáng kiến của người lao động C. Phù hợp với cách tiếp cận của phương pháp
D. Không khuyến khích tinh thần tự giác của người quản lý theo mục tiêu (MBO)
lao động D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 126: Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trò Câu 133: Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh
mang lại giá trị cho tổ chức: nghiệp:
A. Và mang lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo A. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín
đức dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết
B. Nhưng họ không nhận thức được các vấn đề bị sản xuất,...
mâu thuẫn tiềm ẩn B. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp
C. Không thể khắc phục được những trở ngại có nhận
thể dẫn đến bất đồng C. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở
D. Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất
cho các thành viên D. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận

Câu 127: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hóa công việc Câu 134: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Daft là:
trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của Harrison/Handy: A. Văn hóa sứ mệnh
A. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ B. Văn hóa thờ ơ
chức đều tập trung vào việc thực hiện công C. Văn hóa thử thách
việc hay dự án cụ thể D. Văn hóa đồng thuận hay văn hóa phường hội
B. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín
trong tổ chức chứ không phải bởi năng lực Câu 135: Bản chất thay đổi của VHDN không được thể hiện
chuyên môn qua đặc trưng:
C. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức A. Bản sắc văn hóa có thể độc lập
giống một mạng nhện B. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ việc củng cố
D. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt C. Bản sắc văn hóa không thể được hình thành từ sự hòa nhập
D. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi
Câu 128: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Harrison/Handy là:
A. Văn hóa phó thác Câu 136: Một trong những quan điểm tổ chức định hướng môi
B. Văn hóa thích ứng trường là xem:

9
A. Tổ chức như một “rãnh mòn tâm lý” Câu 146: Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang
B. Tổ chức là một “công cụ thống trị” lại điều gì?
C. Tổ chức như một “nền văn hóa” a. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng
D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị” b. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận
cho doanh nghiệp
Câu 137: Một trong những quan điểm tổ chức định hướng môi c. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự tận tâm của nhân
trường là xem: viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
A. Tổ chức như một “dòng chảy, biến hóa” d. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
B. Tổ chức là một “bộ não”
C. Tổ chức như một “nền văn hóa” Câu 147: Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần tránh
D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị” trong văn hóa ứng xử nội bộ?
A. Không biết cách dùng người
Câu 138: Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương mại B. Người lãnh đạo thiếu tầm chiến lược
thì họ sẽ bị mất điều gì? C. Độc đoán chuyên quyền, tập quyền quá mức
A. Uy tín D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
B. Việc làm
C. Quyền lực Câu 148: Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là
D. Tiền bồi thường gì?
A. Thiệt hại về kinh tế
Câu 140: Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
mạnh là C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạo
A. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
B. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công
bằng Câu 149: Các thành viên của doanh nghiệp cần hành động theo
C. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền đúng triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp vì:
D. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền A. Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực hiện thì doanh
trong kinh doanh nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ để phát triển
B. Muốn làm hài lòng khách hàng doanh nghiệp
Câu 141: Cạnh tranh không lành mạnh là: C. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì họ sẽ
A. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ bị xử lý rất nặng
B. Độc quyền kinh doanh sản phẩm D. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì mọi
C. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ kế hoạch sẽ thất bại
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 150: Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức công bố
Câu 142: Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà những …….. làm chứng cứ về những hành động bất chính của
quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào? tổ chức
A. Cơ sở đặc thù của cá nhân A. Điều lệ
B. Cơ sở thuộc nhóm người B. Nội quy
C. Cơ sở định kiến C. Tài liệu
D. Cơ sở đặc điểm của cá nhân D. Thông tin

Câu 143: Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh? Câu 151: Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh đạo đối
A. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp với việc hình thành và củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp?
B. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận A. Có mối quan hệ nhưng rất ít
C. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không B. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng lớn
quan trọng C. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng nhỏ
D. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh D. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này
nghiệp
Câu 152: Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các thành
Câu 144: Phong cách lãnh đạo nào đòi hỏi cấp dưới tuân thủ tố thương hiệu
tức thì các mệnh lệnh và rất coi trọng thành tích, sáng kiến? A. Đặt tên thương hiệu
A. Phong cách nhạc trưởng B. Xây dựng LOGO
B. Phong cách gia trưởng C. Xây dựng khẩu hiệu
C. Phong cách bề trên D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 153: Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một
Câu 145: Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các yếu tố thị trường mới đều cho văn hoá bản địa là?
nào? A. Thế mạnh.
A. Tính cách, năng lực chuyên môn B. Công cụ.
B. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ C. Chiến lược.
C. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ chức D. Rào cản
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

10
Câu 154: Văn hóa doanh nghiệp được định hình và phát triển Câu 162: Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở
qua quá trình lịch sử được đại diện bởi: phân biệt đối xử chứ không dựa vào năng lực của người lao
A. Hệ tư tưởng động thì sẽ?
B. Hệ thống A. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động.
C. Biểu tượng B. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
D. Tuyên bố C. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
D. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động
Câu 155: Lợi ích thể hiện dưới hình thức
A. Không phải là việc làm, năng suất, tiền lương, tiền thưởng Câu 163: Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên quan đến:
B. Không phải vị trí quyền lực, thị phần, doanh thu, lợi nhuận A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích
C. Uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, sự tin cậy, năng lực họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền
thực hiện công việc bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu
D. Năng lực thực hiện công việc chứ không phải danh tiếng B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt
Câu 156: Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người
muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu thuộc khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức
quyền lực nào của người lãnh đạo? D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm
A. Quyền lực pháp lý cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ
B. Quyền lực khen thưởng vào mối quan hệ xã hội hay công việc
C. Quyền lực ép buộc
D. Quyền lực liên kết

Câu 157: Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh sẽ
dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các nền văn hoá khác nhau?
A. Tính khách quan.
B. Tính học hỏi.
C. Tính kế thừa.
D. Tính cộng đồng.

Câu 158: Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không
khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao?
A. Phong cách ủy thác
B. Phong cách gia trưởng
C. Phong cách bề trên
D. Phong cách nhạc trưởng

Câu 159: Để tạo lập bản sắc văn hóa thì doanh nghiệp cần xây
dựng nhóm hệ thống vật chất bao gồm?
A. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
B. Hệ thống điều hành và lãnh đạo
C. Các hoạt động chuyên môn
D. Chương trình văn hóa doanh nghiệp

Câu 160: Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ
thưởng phạt cần:
A. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức
B. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khiển trách
C. Thực hiện các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích lệ
D. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm nào của nhân
viên

Câu 161: Để tạo lập bản sắc văn hóa cho một tổ chức cần đạt
được sự phát triển tương thích ở nhóm nhân tố nào?
A. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động,
nhóm hệ thống tinh thần
B. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức,
nhóm hệ thống hành động
C. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần
D. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống vật chất, nhóm
hệ thống tinh thần

11
Xác minh mối quan tâm, mong muốn của đối tượng hữu quan b. Trả lương công bằng cho nhân viên.
để nhận diện các vấn đề đạo đức? c. Bán hàng đúng giá trị.
a. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể d. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.
b. Là khảo sát về quan điểm của đối tượng
c. Là khảo sát về triết lý của đối tượng Doanh nghiệp không phát triển môi trường đạo đức, có hành vi
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn sai trái sẽ?
a. Vẫn duy trì và không giảm giá trị tài sản
Việc thực hiện nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp nhằm? b. Trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng tích cực trong xã hội
a. Được chấp nhận về mặt xã hội c. Không phải chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng, giúp
b. Được xã hội tôn trọng tăng giá trị tài sản
c. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại d. Thường chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trò?
Những hành vi như thế nào được coi là “Thiện”? a. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
a. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng c. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
c. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội d. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
d. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
Doanh nghiệp đầu tư phát triển chương trình đạo đức có hiệu
Những lợi ích nào dưới đây không thể định lượng được? quả?
a. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải là vị trí quyền a. Không phải là nhân tố mang lại lợi ích kinh tế
lực, việc làm b. Giúp hình thành và phát triển văn hóa tổ chức nhưng thiếu bền
b. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu vững
c. Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện công việc c. Không thể ngăn chặn được hành vi sai trái
d. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, năng lực d. Trực tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc
thực hiện công việc gia

Nguyên nhân nào sau đây quyết định đến sự phát triển của lĩnh Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ
vực đạo đức kinh doanh? chức cần phải có là?
a. Xây dựng uy tín của doanh nghiệp a. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng dẫn, giúp nhân
b. Sự tách bạch giữa mối quan hệ xã hội và mối quan hệ kinh viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
doanh b. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh
c. Tạo ra nhiều lợi nhuận trong kinh doanh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
d. Tạo lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh c. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại
có thể dẫn đến bất đồng
Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp? d. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
a. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua
tòa án giải quyết Vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi người quản lý thực hiện
b. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên nghĩa vụ, trách nhiệm?
quan a. Không có sự bất đồng lợi ích, thu nhập với đối tượng lao động
c. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên b. Điều chỉnh cơ cấu bộ máy bị cản trở do lợi ích cá nhân về
d. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên việc làm, quyền lực
quan c. Quyền lực không bị cản trở trong việc điều chỉnh cơ cấu bộ máy
d. Mà quyền lợi được đảm bảo qua việc làm, mức lương và quyền
Tại sao lãnh đạo doanh nghiệp không muốn cấp dưới tiết lộ ra quyết định
thông tin nội bộ?
a. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì?
b. Vì đó có thể là cáo giác làm tổn hại đến uy tín, quyền quản lý a. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và
của họ và doanh nghiệp đầu tư phát triển xã hội
c. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức b. Tham gia các chương trình hoạt động không mang tính nhân văn
d. Vì đó có thể là minh chứng về hành vi hay quyết định đạo đức c. Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả
sử dụng vốn
Những hành vi như thế nào được coi là “Ác”? d. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi
a. Là cử chỉ đẹp, làm vui lòng mọi người đạo đức
b. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là ác
c. Là tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với những yêu cầu đạo Luật pháp đòi hỏi các tổ chức kinh doanh?
đức xã hội a. Không phải cung cấp thông tin chính xác về sản phẩm và dịch
d. Là tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội vụ
b. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhằm bảo
Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội của vệ người tiêu dùng
doanh nghiệp? c. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhưng không
a. Bảo vệ môi trường. phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp

12
d. Không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng c. Xảy ra tình trạng không tương xứng giữa quyền hạn và
trực tiếp trách nhiệm
d. Thông tin được cung cấp kịp thời thoi hay không bị che giấu vì
Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối tượng hữu quan để mục đích riêng
nhận diện các vấn đề đạo đức?
a. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
tố phi đạo đức a. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính
b. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng b. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
c. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương c. Phục vụ khách hàng hết mình
diện khác nhau như quan điểm, triết lý, mục tiêu, lợi ích… d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục
d. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
Những chuẩn mực đạo đức doanh nghiệp?
Các khía cạnh của mâu thuẫn là? a. Giúp điều chỉnh hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp
a. Mâu thuẫn về lợi ích luật
b. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực b. Sẽ ngăn chặn hành vi phạm luật pháp, tiêu cực
c. Cả ba đáp án trên đều đúng c. Điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ quản lý nhà nước, xã
d. Mâu thuẫn trong sự phối hợp hội
d. Có phạm vi ảnh hưởng hạn hẹp hơn pháp luật
Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm xã hội mà doanh nghiệp có
nghĩa vụ thực hiện? Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách
a. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức đối với kết quả hàng do?
kinh doanh a. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng
b. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong muốn xuất phát từ bên sản phẩm kém
trong b. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ
c. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên giúp cộng đồng
ngoài c. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp
d. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất phát từ nội bộ d. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ
doanh nghiệp giúp cộng đồng

Chương trình cải thiện môi trường đạo đức là? Đối với doanh nghiệp thì đạo đức kinh doanh?
a. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng a. Không liên quan đến quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và
b. “Gia đình và công việc” tổ chức
c. Chia/bán cổ phần cho nhân viên b. Liên quan đến nguyên tắc, quy định chỉ đạo quyết định của
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng cá nhân và tổ chức
c. Đề cập đến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra quyết định trong
Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp? quan hệ kinh doanh
a. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh d. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên
b. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mới trong
c. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi
trường đạo đức Vấn đề nào sau đây có tác động phát triển môi trường đạo
d. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế đức?
a. Coi thường an toàn môi trường lao động
Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ bắt buộc về trách nhiệm xã b. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp thực hiện
hội của doanh nghiệp? đầy đủ
a. Nghĩa vụ nhân văn và nghĩa vụ pháp lý. c. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân viên
b. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ nhân văn d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc
c. Nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp lý. lợi xã hội
d. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ pháp lý.
Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trò tích cực phát
Điều nào sau đây liên quan đến quan điểm cổ điển về trách triển doanh nghiệp trừ?
nhiệm xã hội? a. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
a. Hành vi đạo đức. b. Giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên
b. Hoạt động tình nguyện. c. Góp phần làm hài lòng khách hàng
c. Quan tâm đến phúc lợi xã hội. d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp
d. Tạo lợi nhuận cho cổ đông.
Một doanh nghiệp được xem là thành công cần đảm bảo được
Mâu thuẫn thường nảy sinh khi? yếu tố nào?
a. Quyền hạn của các vị trí được quy định phù hợp với nghĩa vụ, a. Nêu cao trách nhiệm đạo đức xã hội trong các quyết định
trách nhiệm kinh doanh
b. Quyền lực được thiết lập theo cơ cấu tổ chức dẫn đến lạm dụng b. Doanh nghiệp có quan tâm đến đạo đức nhưng chưa tạo được
quyền hạn, đùn đẩy trách nhiệm môi trường tổ chức trung thực và công bằng
c. Doanh nghiệp không quan tâm đến đạo đức

13
d. Môi trường tổ chức chưa trung thực và công bằng Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối với doanh
nghiệp là gì?
Tác dụng của việc coi trọng lợi ích khách hàng, nhân viên và a. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
các nhà đầu tư là gì? b. Được chấp nhận về mặt xã hội
a. Không cải tiến được sản phẩm, dịch vụ c. Được xã hội tôn trọng
b. Có tác dụng tiêu cực đến việc đổi mới d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
c. Không phải là nhân tố đem lại sự thành công cho doanh nghiệp
d. Giúp xây dựng vị thế cạnh tranh vững mạnh
Nội dung nào dưới đây là sai?
Doanh nghiệp quan tâm đến đạo đức? a. Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố chiến lược trong việc
a. Không thể tạo được sự tin tưởng và công nhận của nhân viên, phát triển doanh nghiệp
khách hàng b. Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận cho doanh
b. Tạo được sự tin tưởng của nhân viên, khách hàng nhưng không nghiệp
phải là yếu tố bảo đảm sự thành công trong hoạt động c. Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật
c. Là yếu tố quan trọng bảo đảm sự thành công trong hoạt d. Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với pháp luật điều chỉnh
động các hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của
d. Không thể tạo dựng được môi trường tổ chức trung thực và công các chuẩn mực đạo đức
bằng

Định nghĩa: “Thiện” là? Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện?
a. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu với đạo a. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích với
đức xã hội cổ đông
b. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi “thiện” b. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích của
được gọi là cử chỉ đẹp làm vui lòng mọi người các cá nhân
c. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập c. Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện
thể và xã hội d. Khi quyết định của cá nhân không phải cân đối lợi ích với doanh
d. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện nghiệp

Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn? Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc
a. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích giữa các đối tượng hữu quan do sự bất đồng trong quan niệm?
b. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp a. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo
chức năng đức
c. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng b. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp
đồng, xã hội chức năng
d. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các hoạt động phối c. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp
hợp chức năng công việc
d. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích
Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh?
a. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp
b. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh
nghiệp Để đạt được thành công về mặt tài chính thì doanh nghiệp?
c. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không a. Phải xây dựng đạo đức trong kế hoạch chiến lược phát triển
quan trọng b. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết và thực hiện các hành vi
d. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận đạo đức
c. Chậm nộp thuế để tăng hiệu quả sử dụng vốn
Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung chủ yếu vào những mâu d. Không phải chú trọng việc tuân thủ các quy định đạo đức nghề
thuẫn nảy sinh từ? nghiệp
a. Những người lao động
b. Các khách hàng quan trọng Mâu thuẫn trong sự phối hợp thông qua quan hệ bởi các
c. Những nhà quản lý phương tiện kỹ thuật và vật chất có thể tạo ra những vấn đề
d. Tất cả các đối tượng hữu quan liên quan đến đạo đức như?
a. Truy cập hộp thư điện tử của doanh nghiệp
Tiến hành xác minh các đối tượng hữu quan để nhận diện các b. Vi phạm liên quan đến tất cả công việc trừ bảo vệ quyền sở hữu
vấn đề đạo đức? trí tuệ
a. Không đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng c. Truy cập và khai thác các hộp thư điện tử không vi phạm thông
nhân tố phi đạo đức tin cá nhân
b. Chỉ có thể là bên trong mà không có bên ngoài d. Kiểm soát người lao động có thể gây áp lực tâm lý do họ cảm
c. Chỉ là đối tượng tham gia trực tiếp, không gián tiếp, lộ diện thấy quyền riêng tư tại nơi làm việc bị xâm phạm
không tiềm ẩn
d. Chỉ khảo sát về quan điểm, triết lý của đối tượng Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong hoạt động kinh doanh?
a. Nếu nhận biết được nó cũng không giúp ra quyết định đúng đắn,
hợp đạo lý hơn

14
b. Là nguồn gốc dẫn đến hậu quả đối với uy tín, sự tồn tại, phát a. Quy định quy tắc ứng xử buộc con người phải rèn luyện nhân
triển của doanh nghiệp cách
c. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp b. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn
d. Không bao giờ doanh nghiệp nhận biết được nhận thực hiện
c. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người
“Ác” là? phải thực hiện
a. Động cơ xấu, kết quả tốt không được coi là ác d. Biết phân biệt đúng - sai và biết làm điều đúng
b. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu đạo
đức xã hội Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng của doanh
c. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội nghiệp, vì?
d. Biết giúp đỡ, đem lại điều tốt lành cho người khác a. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng sản phẩm
b. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật điều chỉnh
Công tác kế toán thường nảy sinh vấn đề đạo đức khi? hành vi kinh doanh
a. Không có sự vi phạm nguyên tắc “cân đối giữa quyền hạn và c. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc ngày càng cao
chức năng” d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Kế toán viên cung cấp, làm sai lệch số liệu có thể dẫn đến vi
phạm pháp luật Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm
c. Bảo đảm nguồn tài chính cần thiết, kịp thời cho hoạt động của đến mục tiêu nào sau đây?
doanh nghiệp a. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của
d. Kế toán viên cung cấp đúng số liệu tính thuế, đánh giá kết quả khách hàng
hoạt động b. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi
nhuận thấp
Phát biểu nào sau đây là định nghĩa cơ bản của đạo đức? c. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc
a. Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi đúng, sai lợi xã hội
b. Không có định nghĩa rõ ràng về đạo đức d. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và
c. Quy tắc để xây dựng pháp luật phúc lợi xã hội
d. Là những nghĩa vụ mà doanh nghiệp hay cá nhân phải thực hiện
Các cơ quan chức năng của chính phủ?
Nguyên nhân của những vấn đề về đạo đức có thể là? a. Có lợi ích cụ thể, trực tiếp trong các quyết định, hoạt động của
a. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì không bị coi doanh nghiệp
là phi đạo đức b. Không thể can thiệp để bảo đảm công bằng và phát triển của môi
b. Do quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động trường kinh tế
giống nhau c. Khi cần có thể can thiệp để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho
c. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa người đối tượng hữu quan
quản lý và đối tượng lao động d. Luôn can thiệp khi mâu thuẫn phát sinh giữa các chủ thể kinh tế
d. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện với nhau

Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp? Sự trung thành của khách hàng ngày càng tăng vì?
a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội a. Khách hàng ít được cung cấp thông tin dễ tiếp cận
b. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển b. Doanh nghiệp đối xử với khách hàng thiếu công bằng
c. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là c. Được phục vụ, mua nhiều sản phẩm chất lượng kém
yếu tố quan trọng để phát triển d. Chất lượng sản phẩm liên tục được cải tiến
d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất
Những tác nhân mà hoạt động của doanh nghiệp gây ra?
Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực? a. Có thể ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên
a. Kế toán tài chính, ngành b. Không thể ảnh hưởng đến văn hóa xã hội
b. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ c. Không thể ảnh hưởng đến môi trường sống của cộng đồng
c. Marketing, phương tiện kỹ thuật d. Chỉ duy nhất là nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm, dịch vụ
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Doanh nghiệp áp dụng kỹ thuật thì vấn đề đạo đức có thể xuất
Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trò mang lại giá hiện khi?
trị tổ chức? a. Quan tâm đến các yếu tố gây ảnh hưởng tới môi trường và an
a. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể sinh xã hội
dẫn đến bất đồng b. Đảm bảo sự an toàn và sức khỏe người lao động
b. Không thể tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi c. Cải thiện tốt điều kiện làm việc cho người lao động
thành viên d. Người lao động bị áp lực tâm sinh lý bất lợi như cảm thấy bị
c. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành vi đạo đức giám sát thường xuyên, áp lực công việc, lo sợ và thiếu tự tin
d. Họ không nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh
doanh Việc nhận định vấn đề đạo đức?
a. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các
Đạo đức được hiểu là? tác nhân

15
b. Phụ thuộc vào Kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất a. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh
những mối quan hệ cơ bản và mâu thuẫn nghiệp
c. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thức b. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy
d. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm vai trò có ích của họ
c. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của
Trong kinh doanh, khách hàng? doanh nghiệp
a. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức d. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các đối
b. Đóng vai trò quan trọng bảo đảm sự tồn tại của doanh tác bên ngoài
nghiệp
c. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp Các doanh nghiệp có đạo đức luôn?
d. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức độ tin cậy thấp a. Đối xử phân biệt rõ ràng với các đối tượng khách hàng
b. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu nhất định
Sự trung thành của người lao động tăng trong môi trường làm c. Đối xử công bằng với khách hàng
việc đạo đức do? d. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà doanh nghiệp
a. Họ chưa hoàn toàn tin vào tương lai của doanh nghiệp thấy cần
b. Họ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
c. Họ buộc phải tôn trọng tất cả các đối tác của doanh nghiệp Người lao động?
d. Họ cảm thấy vai trò có ích của mình bị hạn chế a. Là những người thực hiện giám sát, đánh giá hoạt động kinh
doanh
Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh nghiệp? b. Là những người thực hiện nhiệm vụ quản lý mọi hoạt động kinh
a. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp nhận doanh
b. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ c. Là người cuối cùng thi hành quyết định liên quan đến đạo
sở hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất… đức của người quản lý
c. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, d. Là người tham gia và ra quyết định liên quan đến đạo đức
thiết bị sản xuất
d. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách nhiệm đạo đức là
gì?
Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân tố? a. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng nhân viên vẫn không
a. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm tận tâm
việc b. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
b. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc c. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt về lợi ích kinh
đổi mới tế
c. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên d. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải thiện được chất
và các nhà đầu tư lượng sản phẩm
d. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
Chủ sở hữu đối với các doanh nghiệp? a. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp phải thực hiện đối
a. Có quyền kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức với xã hội
b. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong doanh nghiệp b. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động tích cực đối với xã hội
c. Đóng góp một phần hoặc toàn bộ nguồn lực cho hoạt động c. Không phải là việc bảo vệ môi trường.
của một tổ chức d. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối với xã hội
d. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay tổ chức
Hành vi kinh doanh thể hiện …………. của doanh nghiệp và
Giải pháp giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức? chính …….…. ấy tác động trực tiếp đến sự thành bại của tổ
a. Quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý không chức?
thể mang lại hệ quả tích cực cho tất cả các bên a. Chuẩn mực
b. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua b. Tư cách
tòa án giải quyết c. Đạo đức kinh doanh
c. Là quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý d. Đạo đức
có thể mang lại hệ quả tích cực cho tất cả các bên
d. Không thể thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan Cạnh tranh không lành mạnh là?
a. Độc quyền kinh doanh sản phẩm
Lương tâm biểu hiện trạng thái? b. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
a. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ c. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ
thẹn của chính mình d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
c. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh thản Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách
của tâm hồn nhiệm xã hội là gì?
d. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình a. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm hoàn toàn cho
doanh nghiệp
Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện trong môi b. Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
trường làm việc đạo đức? c. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện

16
d. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng hơn c. Huỷ hoại môi trường d. Đạo đức

Bí mật thương mại cần được bảo vệ vì đó là? Khi các nhân viên luôn tuân thủ các chính sách và tiêu chuẩn
a. Lợi ích của doanh nghiệp đạo đức thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
b. Trí tuệ của người lao động a. Khen thưởng, nâng lương và thăng chức
c. Bí mật b. Thưởng tiền, tăng lương và khen ngợi
d. Tài sản đặc biệt đem lại lợi ích cạnh tranh cho doanh nghiệp c. Khen thưởng, thưởng tiền và hiện vật
d. Thăng chức, khen ngợi, thưởng hiện vật
Nghĩa vụ kinh tế được thực hiện một cách gián tiếp thông qua
cạnh tranh vì nó? Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ảnh được điều gì
a. Làm lợi nhuận không tăng trưởng so với các doanh nghiệp khác từ lãnh đạo doanh nghiệp?
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng a. Cảm xúc
c. Có thể tác động đến quyết định lựa chọn góp vốn của các chủ b. Tính tình
đầu tư c. Tình cảm riêng
d. Không thể làm thay đổi khả năng tiếp cận, lựa chọn hàng của d. Mong muốn
người tiêu dùng
Chọn đáp án sai?
Điều nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức? a. Một doanh nghiệp không nên tham gia vào các vụ hối lộ, tham
a. Phục vụ khách hàng hết mình nhũng, rửa tiền
b. Phục vụ khách hàng công bằng b. Các doanh nghiệp thực sự cần phải hợp tác với nhau để thực
c. Duy trì sự bảo mật của khách hàng hiện kín đáo các vụ hối lộ, rửa tiền, tham nhũng.
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục c. Các doanh nghiệp cần phải hợp tác lẫn nhau trong việc chống lại
hối lộ, rửa tiền, tham nhũng.
Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có đạo đức d. Một doanh nghiệp không nên tiếp tay hoặc cung cấp nguyên liệu
nhất trong vấn đề bảo vệ ai? cho các hoạt động khủng bố hoặc các hoạt động phạm tội có tổ
a. Người lao động b. Người đầu tư chức.
c. Khách hàng d. Người quản lý
Vấn đề nghiêm trọng về đạo đức mà các doanh nghiệp đưa ra
Hành vi nào dưới đây được coi là hành vi marketing có đạo là vấn đề về?
đức? a. Phân biệt độ tuổi, giới tính, xuất thân của gia đình
a. Không xâm phạm đến sự riêng tư của khách hàng b. Phân biệt giới tính, giàu nghèo, trí thức
b. Cường điệu điểm tích cực và che dấu điểm tiêu cực bằng một vẻ c. Phân biệt chủng tộc, giới tính, tuổi tác
ngoài đẹp, bắt mắt. d. Phân biệt tuổi tác, trình độ, giới tính
c. Khuyến khích khách hàng mua hàng
d. Hứa hẹn với khách hàng quá mức Ba yếu tố thỏa mãn khách hàng là?
a. Đầy đủ - nhanh chóng - nhiệt tình
Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả không, có lạm b. Chất lượng - Giá cả - Dịch vụ , hậu mãi
dụng của công không, người quản lý phải sử dụng? c. Sản phẩm - Tiện ích - Con người
a. Kết quả làm việc b. Phương tiện kỹ thuật d. Năng động - Sáng tạo - Dịch vụ tốt
c. Phương pháp làm việc d. Nguyên tắc
Nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp, thể hiện trên phương
Để cải thiện mối quan hệ với người lao động, doanh nghiệp cần diện nào dưới đây ?
làm gì? a. Phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
a. An ủi người lao động b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Thực hiện đúng thoả thuận trong hợp đồng lao động c. Nâng cao chất lượng cuộc sống
c. Chăm lo đời sống người lao động d. San sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ
d. Nâng lương liên tục
Tác động của hành vi sai trái, không phát triển môi trường tổ
Doanh nghiệp sẽ tồn tại lâu dài và hiệu quả nhất nếu có chức có đạo đức là gì?
phương thức kinh doanh như thế nào? a. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
a. Hợp pháp và phản đạo lý b. Phản đạo lý và phi pháp b. Không bị thiệt hại gì từ phía đối tác, khách hàng và giá trị tài sản
c. Hợp pháp và hợp đạo lý d. Hợp đạo lý và phi pháp c. Giá trị tài sản tăng nhưng chịu thiệt hại chút ít từ phía đối tác,
khách hàng
Những quảng cáo nào sau đây thuộc quảng cáo phi đạo đức, d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
loại trừ?
a. Quảng cáo phóng đại sự thật Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không phải
b. Quảng cáo chất lượng không trung thực để tạo ra và duy trì một nền văn hoá đạo đức, thì doanh nghiệp
c. Quảng cáo lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dung phải xác định tại sao như vậy và có những hành động gì?
d. Quảng cáo chỉ dẫn tiêu dùng cho khách hang a. Sửa sai
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Thải chất thải vào các nước kém phát triển nói lên vấn đề gì? c. Tăng cường những tiêu chuẩn hiện hành một cách nghiêm túc
a. Xử lý chất thải b. Xâm lược quốc gia khác hơn

17
d. Đề ra những tiêu chuẩn cao hơn c. Tìm kiếm và nâng cao d. Soạn thảo

Nếu một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi đạo đức thì các Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được
chính sách, luật lệ và các tiêu chuẩn của doanh nghiệp đó phải _________ của ban giám đốc?
hoạt động trong hệ thống…? a. Tính tình b. Mong muốn
a. Tuân thủ b. Đồng nhất c. Sự nghiêm khắc d. Tình cảm cá nhân
c. Lớn d. Khách quan
Trong việc truyền bá các tiêu chuẩn, các quy định đạo đức
Thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh có nghề nghiệp thì các lãnh đạo ở vị trí cao trong tổ chức đó phải
nội dung nào sau đây? đóng vai trò gì?
a. Khuyến mãi hấp dẫn a. Chủ chốt b. Tiên phong
b. Cấu kết bán phá giá c. Dẫn dắt d. Thứ yếu
c. Lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
d. Đóng gói và dãn nhãn lừa gạt Quyền lợi của người tiêu dùng cần được bảo vệ, ngoại trừ?
a. Quyền được thông báo b. Quyền được lựa chọn
Để các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh được tiếp thu và có hiệu c. Quyền được an toàn d. Quyền được ăn, mặc đẹp
quả, vai trò quan trọng nhất của nhà quản lý là?
a. Tổ chức cho nhân viên đi du lịch Mục tiêu của một chương trình đạo đức có thể là?
b. Thực hiện bằng những hành động đạo đức cụ thể a. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các
c. Diễn giảng lý thuyết về các giá trị đạo đức cho nhân viên rắc rối về đạo đức
d. Trả lương cao cho nhân viên b. Rèn cho nhân viên có tính kỷ luật cao
c. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn đề về
“Doanh nghiệp có sẵn lòng hy sinh để đạt được mục tiêu đạo đạo đức và khả năng nhận biết
đức không?” Đó là khía cạnh nào của nhân tố algorithm? d. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
a. Hoạt động marketing b. Đạo đức
c. Bảo vệ khách hàng d. Hoạt động kế toán tài chính Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới đây là đầy đủ, đúng dựa vào
cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội ?
Đối với các chủ tài sản, nghĩa vụ của một doanh nghiệp là? a. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, tự
a. Phải phát triển các giá trị và tài sản mới nguyện
b. Bảo tồn, không phải phát triển các giá trị và tài sản được ủy b. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, kinh tế và
thác, giao phó pháp lý cơ bản
c. Bảo tồn, phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao c. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển, pháp lý và đạo lý
phó chính thức
d. Tăng cường năng lực cạnh tranh d. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ bản tối thiểu,
phát triển, tự nguyện
Nếu đạo đức nghề nghiệp được tăng cường một cách nghiêm
khắc và trở thành một bộ phận của văn hoá doanh nghiệp thì Những năm gần đây, nhiều công ty đa quốc gia đưa ra những
sẽ có tác dụng trong việc cải thiện gì của doanh nghiệp? ______ để định hướng cho các hành vi của mình và đảm bảo
a. Hành vi đạo đức b. Phẩm chất đạo đức những hoạt động của họ phù hợp với những tiêu chuẩn quốc
c. Hành động đạo đức d. Nhân cách đạo đức tế?
a. Dự án b. Mục tiêu
Các cá nhân càng nhận thức được tầm quan trọng của một vấn c. Đạo đức nghề nghiệp d. Kế hoạch
đề đạo đức thì họ càng __________ phi đạo đức bấy nhiêu?
a. Có những hành vi b. Ít có những hành vi Tác phong đạo đức của một doanh nghiệp dựa vào?
c. Thể hiện nhiều hành vi d. Thực hiện những hành vi a. Sự tối đa hoá lợi nhuận
b. Các chuẩn mực đúng, sai của doanh nghiệp
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không tạo và c. Quản trị có nề nếp
duy trì được một nền văn hóa đạo đức thì khi đó doanh nghiệp d. Sự trong sáng của kế toán
phải xác định nguyên nhân và có những hành động gì?
a. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách chặt chẽ hơn Một nhà đầu tư nước ngoài muốn đầu tư xây dựng khu resort
và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn lớn tại Phú Quốc nhưng lại không được chấp thuận vì gần khu
b. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách dân cư sẽ gây ô nhiễm nhưng nhà đầu tư vẫn tìm cách thực
nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn cao hiện dự án này. Vậy hành vi này là gì?
hơn a. Hợp pháp và không hợp đạo lý
c. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách b. Phi pháp và hợp đạo lý
nghiêm túc hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn c. Phi pháp và không hợp đạo lý
d. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc d. Hợp pháp và hợp đạo lý
và chặt chẽ hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn
Đối với người tiêu dùng, nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp là
Algorithm là công cụ hữu ích khi được dùng để ____________ những vấn đề gì?
các quyết định sắp được lựa chọn? a. Phương thức bán hàng, giá cả thấp, không quan tâm thông tin về
a. Phát triển b. Phân tích sản phẩm

18
b. Chấp nhận giá cao, thông tin về sản phẩm đầy đủ nhưng phương c. Tác động đến một cá nhân hay tổ chức có năng lực để họ can
thức bán hàng kém thiệp vào quá trình ra quyết định nhằm hướng quyết định theo
c. Giá cả, thông tin và an toàn chất lượng sản phẩm, phương chiều có lợi nhất định.
thức bán hàng d. Tác động đến một cá nhân có năng lực để họ can thiệp vào quá
d. Chất lượng, an toàn sản phẩm, giá cả không quan trọng trình ra quyết định

Bán phá giá là gì? Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế
a. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với các đối thủ nào đến khách hàng?
b. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thôn tính để thu a. Tăng sự tin cậy của khách hàng
hẹp cạnh tranh b. Giảm sự than phiền của khách hàng
c. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các đối thủ c. Tăng sự trung thành của khách hàng
d. Bán thấp hơn giá thành d. Giảm sự trung thành của khách hàng

Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là gì? Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi có đạo đức thì chính
a. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo sách, tiêu chuẩn và __________ của công ty đó phải hoạt động
b. Thiệt hại về kinh tế trong một hệ thống tuân thủ?
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng a. Nội qui b. Luật lệ
d. Ảnh hưởng quyền lực của lãnh đạo c. Mục tiêu d. Chiến lược

Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị Phân biệt đối xử là?
mất điều gì? a. Không cho phép một người nào đó được hưởng những lợi
a. Quyền lực b. Việc làm ích nhất định do định kiến về phân biệt chủng tộc, giới tính,
c. Tiền bồi thường d. Uy tín tôn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến
quyền lợi của người quản lý.
Doanh nghiệp không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị b. Không cho một người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
mất điều gì? c. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích nhất định
a. Uy tín b. Thị trường d. Không cho một nhóm người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
c. Danh tiếng d. Tiền
Khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ trách đạo đức trong
Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức công bố những tổ chức thì câu nào sau đây là sai?
_____________ làm chứng cứ về những hành động bất chính a. Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo đức với ban giám đốc
của tổ chức? cao cấp, hội đồng quản trị.
a. Thông tin b. Điều lệ b. Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để cải
c. Nội quy d. Tài liệu thiện tính hiệu quả.
c. Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để xác định tính hiệu
Quá trình đưa ra quyết định đạo đức có thể bị ảnh huởng bởi? quả.
a. Các cơ hội tham gia vào những chương trình đạo đức, văn hóa d. Không có quyền phát triển, duyệt và phổ biến bản quy định
của tổ chức, các đồng nghiệp và các giám sát viên đạo đức.
b. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ
chức, các cộng sự và các điều tra viên Sự khác biệt về giá cả được coi là hợp pháp nếu?
c. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ a. Tăng sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí
chức, các cộng sự và các điều phối viên b. Tăng sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí
d. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của c. Giảm sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí
tổ chức, các đồng nghiệp và các giám sát viên d. Giảm sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí

Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên tắc và chuẩn Mỗi năm, nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ
mực của đạo đức kinh doanh? nói về “các chính sách quan trọng của công ty”, trong đó mô tả
a. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. các giá trị nào?
b. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt. a. Bình đằng, trung thực và liêm chính
c. Tôn trọng người lao động. b. Trung thực, công bằng và tôn trọng
d. Giữ chữ tín. c. Tôn trọng, công bằng và liêm chính
d. Công bằng, tôn trọng và bình đẳng
Trong nghiên cứu hành vi đạo đức, algorithm gồm một tập hợp
có hệ thống gì? Những hành động nào được gọi là bán hàng phi đạo đức?
a. Thao tác logic b. Hành động hợp lý a. Bao gói và dãn nhãn giả thương hiệu nổi tiếng
c. Hành vi hợp lý d. Câu hỏi logic b. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Sử dụng cách “ trích tỷ lệ % ” và “lại quả” là nhằm? d. Nhử và chuyển kênh
a. Tác động đến một nhóm người không có năng lực để họ can
thiệp vào quá trình ra quyết định theo chiều hướng có lợi nhất định. Đặc trưng quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội của
b. Tác động đến một tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào quá doanh nghiệp là gì?
trình ra quyết định.

19
a. Mục tiêu và động lực đã đăng ký chính thức không được pháp c. Những người bên ngoài
luật bảo vệ d. Cả những người bên trong và bên ngoài
b. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế không phải là tiêu chí đánh
giá hoạt động kinh doanh Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương trình đào tạo
c. Hành vi kinh tế độc lập được hình thành và thực hiện với mục đạo đức có thể đảm bảo mọi người trong tổ chức có thể?
đích xã hội a. Đánh giá tác động của các quyết định đạo đức về mặt cấu trúc
d. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế là tiêu chí đánh giá giá trị của doanh nghiệp
hoạt động kinh doanh b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm những quyết định đạo
đức
Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hoá của tổ chức
được thể hiện? d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Quan niệm của các đối tượng hữu quan về đúng - sai, công bằng, Xét trong chức năng của doanh nghiệp, đạo đức được thể hiện
quyền lợi cần được bảo vệ của họ trong?
c. Thông qua tiêu chuẩn, chuẩn mực phản ánh mối quan tâm của a. Hoạt động marketing
đối tượng hữu quan b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Mối quan tâm người tiêu dùng, người lao động, đối tác, chủ sở c. Quản trị nguồn nhân lực
hữu, cộng đồng d. Hoạt động kế toán tài chính

Điều nào dưới đây không được xem là lý do viện dẫn cho các Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở phân biệt đối
hành vi phi đạo đức? xử chứ không dựa vào năng lực của người lao động thì sẽ?
a. Tôi chỉ làm theo lệnh cấp trên a. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động
b. Tôi chỉ thích khi làm điều đó b. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động.
c. Nếu tôi không làm điều đó thì người khác cũng làm c. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
d. Hành động của tôi không ảnh hưởng xấu đến ai d. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý

Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương trình đào tạo Lời quảng cáo của công ty đồ dùng thể thao MYS: “Đây là loại
đạo đức có thể đảm bảo gì cho mọi người? quần áo thể thao được dùng loại vải tốt nhất của Mỹ, với công
a. Điều kiện môi trường làm việc tốt nghệ nhuộm tốt nhất và người tiêu dùng tại Mỹ đã rất tin
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm và quyết định đạo đức dùng, khen ngợi…”. Đó là quảng cáo?
c. Hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân a. Quảng cáo mơ hồ
theo những chính sách và quy định về nhân cách. b. Quảng cáo phi đạo đức
d. Có thể đánh giá các tác động của các quyết định đạo đức lên c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng
công ty về mặt cấu trúc giá trị của công ty d. Quảng cáo trung thực

Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. cho doanh Lợi ích của cáo giác là?
nghiệp? a. Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt đẹp hơn
a. Giấy phép kinh doanh b. Tinh thần b. Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức
c. Trí tuệ d. Tài chính c. Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt để hạn chế thiệt
hại lâu dài cho tổ chức
Hiện tượng gì buộc người ta phải cư xử đạo đức? d. Tăng thêm sự cạnh tranh giữa các nhân viên
a. Tranh chấp b. Cạnh tranh
c. Kiện tụng d. Tranh quyền Hành vi hợp đạo đức của người quản lý là?
a. Không được đánh giá người lao động dựa trên cơ sở họ
Nhân tố nào tạo điều kiện duy trì và phát triển định kiến? thuộc một nhóm nào đó để xử sự và đánh giá mà phải dựa trên
a. Thất vọng b. Cả 3 đáp án trên đều đúng cơ sở định kiến.
c. Hiềm khích, tỵ nạnh d. Quyền lực b. Không được đánh giá người lao động trên cơ sở định kiến mà
phải dựa trên cơ sở họ thuộc một nhóm nào để xử sự và đánh giá
Lợi nhuận của doanh nghiệp và sự đóng góp của người lao c. Đánh giá người lao động được dựa trên cơ sở định kiến.
động? d. Đánh giá người lao động không được dựa trên cơ sở định kiến.
a. Luôn có sự tương quan với nhau nên cần được xử lý một
cách phù hợp với lợi ích đôi bên. Đối tượng hữu quan là ___________ có ảnh hưởng quan trọng
b. Luôn có sự đối ứng với nhau nên không cần có biện pháp xử lý đến sự sống còn và thành công của một hoạt động kinh doanh?
một cách phù hợp với lợi ích đôi bên. a. Đối tượng và nhóm đối tượng
c. Luôn có sự đối ứng với nhau nên cần có biện pháp xử lý một b. Đối thủ và nhóm đối thủ
cách phù hợp với lợi ích đôi bên. c. Đối tác và nhóm đối tác
d. Luôn có sự tương ứng với nhau nên cần có chiến lược xử lý một d. Cá nhân và tổ chức
cách phù hợp với lợi ích đôi bên.
Khó khăn trong việc dành được sự ủng hộ cho các ý tưởng đạo
Đối tượng hữu quan bao gồm? đức trong tổ chức là?
a. Những người bên trong a. Chi phí b. Lợi nhuận
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng c. Kinh tế d. Tài chính

20
Algorithm đạo đức là gì?
a. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận diện được các Trong bộ quy tắc đạo đức thì trách nhiệm của ai được nêu ra
giải pháp đạo đức tối ưu trong hoạt động kinh doanh đầu tiên?
b. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận rõ hơn các tiến a. Lãnh đạo b. Doanh nghiệp
trình quyết định đã gây ra những khó khăn về mặt đạo đức c. Nhân viên d. Doanh nghiệp và lãnh đạo
c. Công cụ cần thiết giúp người lao động nhận diện được các giải
pháp đạo đức tối ưu trong hoạt động kinh doanh Mức độ của một vấn đề về đạo đức cần phải được xem là gì
d. Công cụ giúp tiên đoán để né tránh các tình huống nan giải về trong quá trình đưa ra quyết định đạo đức?
đạo đức có thể xảy ra a. Nguyên nhân chủ chốt b. Nhân tố chủ chốt
c. Nguyên nhân tiêu biểu d. Nhân tố tiêu biểu
Nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp?
a. Không phải là nghĩa vụ kinh tế đối với nguồn nhân lực trong tổ Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà quản lý thì
chức nên dựa trên cơ sở nào?
b. Không phải là nghĩa vụ với phúc lợi xã hội a. Cơ sở định kiến b. Cơ sở đặc điểm của cá nhân
c. Không được thể chế hóa bởi các nghĩa vụ pháp lý c. Cơ sở đặc thù của cá nhân d. Cơ sở thuộc nhóm người
d. Là nghĩa vụ kinh tế đối với nhà đầu tư, người tiêu dùng và
phúc lợi xã hội Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
a. Một loại chi phí cần thiết
Điền vào chỗ trống: Động cơ là _____________ gốc rễ của hành b. Một loại chi phí quảng cáo
vi động cơ thúc đẩy qua thỏa mãn của nhu cầu? c. Một vấn đề đạo đức thông dụng
a. Nguồn gốc b. Nguyên lý d. Những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở nước ngoài
c. Động lực d. Nguyên nhân Điều kiện, môi trường làm việc hợp lý cho người lao động gồm
yêu cầu gì?
Hạn chế cơ bản của quan điểm quản lý là gì? a. Có găng tay, đồ bảo hộ và bảo hiểm lao động
a. Mang giá trị thực tiễn thấp b. Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế
b. Không đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội nhưng mang c. Có trang thiết bị an toàn, bảo hiểm và y tế
giá trị thực tiễn d. Có tiền bảo hiểm
c. Không giới hạn ở nghĩa vụ chính thức, thụ động
d. Tự nguyện đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội Người lao động không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị
mất điều gì?
Cách tiếp cận theo theo hoàn cảnh đối với trách nhiệm xã hội a. Việc làm b. Tiền bồi thường
biểu hiện quan điểm của các đối tượng hữu quan, về nguyên c. Thu nhập d. Uy tín
tắc gồm?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng Động cơ là ______________ nội tại thôi thúc và hướng hành vi
b. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến một quyết định của con người tới việc đạt được những mục tiêu nhất định?
c. Tiến hành lựa chọn quyết định, cách thức hành động để thỏa a. Nguồn lực b. Sức mạnh
mãn nhiều nhất kỳ vọng của họ đồng thời giảm thiểu xung đột, c. Tác động d. Hành động
mâu thuẫn có thể nảy sinh
d. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến công việc, quá trình triển Điều quan trọng trong chương trình đạo đức là gì?
khai hay mục đích nhất định a. Đạo đức của một người đối với cộng đồng.
b. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tập thể.
Mục tiêu của chương trình đào tạo đạo đức là? c. Đạo đức của tổ chức đối với cộng đồng.
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức.
b. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
c. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các Trách nhiệm kinh tế của doanh nghiệp là bảo tồn và phát triển
rắc rối về đạo đức các giá trị và tài sản được uỷ thác đối với ai?
d. Nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên và khả năng nhận biết a. Các bên liên quan
b. Người lao động
Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ % ” và “lại quả” là? c. Chủ sở hữu
a. Hành vi đạo đức d. Người tiêu dùng
b. Hành vi đạo đức và hợp pháp
c. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường Mỗi năm nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ
d. Hành vi phi đạo đức nói về “các chính sách quan trọng của doanh nghiệp”, theo bạn
trong đó mô tả các giá trị nào?
Nghĩa vụ pháp lý cơ bản được quy định đối với doanh nghiệp a. Trung thực và tôn trọng
là? b. Liêm chính
a. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công c. Công bằng
bằng d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong
kinh doanh Cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên đối với trách nhiệm xã hội
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền của doanh nghiệp thực hiện như thế nào?
d. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền a. Theo thứ tự: kinh tế, pháp lý, đạo lý và nhân đạo

21
b. Theo thứ tự: kinh tế, đạo lý, nhân đạo và pháp lý doanh nghiệp khác để giải quyết sự chuyển công tác này”
c. Theo thứ tự: đạo lý, nhân đạo, và pháp lý và kinh tế thuộc chính sách nào?
d. Theo thứ tự: pháp lý, kinh tế, đạo lý và nhân đạo a. Chính sách trợ cấp thất nghiệp
b. Chính sách trợ giúp nhân viên nghèo
Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh là? c. Chính sách đối với nhân viên
a. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong d. Chính sách bảo vệ môi trường
kinh doanh
b. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền Để một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả nên căn cứ vào
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền yếu tố nào?
d. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công a. Khảo sát, điều tra, báo cáo
bằng b. Các nguồn điều tra, báo cáo, kiểm soát bên ngoài
c. Sự kiểm soát bên ngoài
Theo quan điểm quản lý thì hành vi của doanh nghiệp? d. Các nguồn báo cáo, điều tra
a. Chỉ chịu sự kiểm soát bởi mong muốn của cổ đông mà không
phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì
b. Chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ đông mà thôi lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ nào?
c. Không chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ a. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin.
đông mà với cả xã hội b. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải
d. Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội mà không chịu sự kiểm soát thích rõ ràng, còn niềm tin thì hình thành một cách có ý thức
của cổ đông và có thể xác định tương đối dễ dàng.
c. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng.
Chương trình đạo đức có hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp? d. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng; còn
a. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia niềm tin thì không thể.
b. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa tổ chức e. Niềm tin
c. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
d. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không mang lại lợi ích kinh tế Chọn câu trả lời đúng?
a. Hệ quả được thể hiện dưới nhiều hình thức và mức độ khác
Hạn chế của quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội là nhau, vật chất và phi vật chất, hữu hình và vô hình, ngắn hạn
gì? và dài hạn.
a. Những nghĩa vụ khác mục tiêu kinh tế chính thức phải để b. Hệ quả và kết quả không có bất kì mối liên hệ gì với nhau.
các tổ chức chuyên môn, chức năng thực hiện c. Tất cả đều đúng.
b. Chính phủ không nên chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ d. Hệ quả không cần thiết trong việc phân tích, thiết kế, đánh giá
xã hội các hoạt động.
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Doanh nghiệp không chỉ tập trung vào việc thực hiện mục tiêu Chất lượng của việc lựa chọn phương tiện hành động và công
kinh tế chính thức mà còn những nghĩa vụ xã hội khác cụ hỗ trợ phụ thuộc vào?
a. Kỹ năng hoặc sức lao động của người lao động
Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác có thể làm b. Tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phương pháp tiếp cận.
nảy sinh các vấn đề về? c. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.
a. Xu hướng kinh doanh d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi
b. Đạo đức kinh doanh nhuận.
c. Chiến lược kinh doanh
d. Lợi nhuận kinh doanh Theo phương pháp “khung logic”, mục tiêu chung là?
a. Những tuyên bố tổng quát về những gì mong muốn đạt được
Trong việc phát triển khả năng đưa ra quyết định đạo đức của hay những thay đổi về tình trạng hiện tại theo hướng nhất định
nhân viên thì việc xác định vấn đề đạo đức mà nhân viên có thể b. Cả 2 đáp án đều sai
gặp phải là ______________ quan trọng? c. Cả 2 đáp án đều đúng
a. Một nhịp b. Một bước d. Cách thể hiện mục tiêu tổng quát dưới nhiều khía cạnh khác
c. Một công việc d. Một khâu nhau của hoạt động tác nghiệp

Xác minh “động cơ” khi phân tích một vấn đề đạo đức là gì? Nhằm xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các
a. Xác định động cơ là yếu tố khó lần ra manh mối nhất hoạt động của tổ chức, Doanh nghệp cần định kì kiểm tra?
b. Xác định các hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề. a. Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
c. Xác định mối liên hệ nhân quả của các yếu tố không có hê thống b. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi
để tìm ra bản chất của vấn đề. phạm đạo đức của các thành viên
d. Xác định mối liên hệ nhân quả giữa các yếu tố một cách hệ c. Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức trong công tác kiểm
thống để tìm ra bản chất của vấn đề tra, lập ra quy định đạo đức nghề nghiệp và các chương tình khác
để điều khiển hành vi đạo đức trong tổ chức kinh doanh
“Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm trọng thường d. Tất cả các phương án trên đều đúng
liên quan đến các quyết định của doanh nghiệp và hợp tác
chính phủ, các tổ chức công đoàn, các cơ quan hữu quan và các Chọn đáp án đúng nhất?

22
a. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân, mang tính chủ Tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp sẽ?
quan, dự kiến. a. Khuyến khích hành vi đạo đức.
b. Mục đích được thể hiện dưới 2 hình thức: định tính và định b. Hạn chế được trở ngại, khó khăn trong việc xác định hành vi
lượng. không được chấp nhận trong doanh nghiệp.
c. Tất cả mong muốn đều có thể trở thành mục đích. c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. A và B đúng. d. Ngăn chặn hành vi sai phạm.

___________ của doanh nghiệp không chỉ đến từ ____________ Đâu là trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ đạo đức trong
của bản thân các sản phẩm dịch vụ cung ứng mà còn chủ yếu việc thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức?
đến từ _______ của doanh nghiệp? a. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu
a. Sự nghiệp / Chất lượng / Phong cách kinh doanh quả của chương trình
b. Lợi nhuận / Chất lượng / Phong cách kinh doanh b. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
c. Sự tồn vong / Chất lượng / Phong cách kinh doanh c. Không cần đưa ra biện pháp quản lí, khắc phục những trở ngại
d. Sự quyết định / Sản lượng / cách phục vụ có thể dẫn đến bất đồng
d. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các
Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần phải phản ánh vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
những đặc điểm gì trong một tổ chức? Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan đến khách hàng là
a. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức gì?
b. Phong cách quản lí; các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân a. Quảng cáo phi đạo đức b. An toàn sản phẩm
viên c. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Thủ đoạn marketing lừa gạt
c. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức, nền tảng
của nhân viên; phong cách quản lí Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của doanh
d. Các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên; đặc điểm văn nghiệp?
hoá a. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp
b. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
Doanh nghiệp thực hiện công tác kiểm tra việc tuân thủ đạo c. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
đức nhằm mục đích gì? Đáp án nào dưới đây là đúng nhất? d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi
a. Chỉ để nhắc nhở nhân viên tuân thủ đạo đức. nhuận.
b. Xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt
động của tổ chức. Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ và chặt chẽ
c. Cả a và b,c đều đúng. giúp cho nhân viên?
d. Hoàn thiện tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp để làm kim chỉ a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức
nam cho hoạt động của mọi thành viên. b. Có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá
trị doanh nghiệp.
Các quy định về đạo đức là hệ thống chính thức ____________ c. Tất cả đều đúng
một tổ chức mong chờ? d. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và vă nhóa của tổ chức
a. Những tình huống đạo đức b. Những hành vi đạo đức
c. Những chính sách đến đạo đức d. Những triết lí đạo đức. Để xác định một thành viên có thực hiện công việc của mình
đầy đủ và đảm bảo quy tắc đạo đức không thì cần làm gì?
Doanh nghiệp cần định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức cụ a. Quan sát các thành viên giải quyết tình huống, vấn đề.
thể như? b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
a. Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định c. Thăm dò tỷ lệ các hành vi có đạo đức, phi đạo đức trong doanh
b. Kiểm tra mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với nghiệp.
hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên d. Dùng bản thăm dò nhận thức đạo đức của nhân viên về doanh
c. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức nghiệp, cấp trên, đồng nghiệp và bản thân các thành viên.
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp?
Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý hoạt động a. Là những gì có thể được sử dụng làm phương tiện thể hiện
kinh doanh của doanh nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nội dung của văn hóa doanh nghiệp
nhân viên và đối tượng hữu quan? b. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
a. Ấn phẩm điển hình b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu c. Thể hiện mức độ nhận thức đạt được ở các thành viên và đối
c. Giai thoại d. Biểu tượng tượng hữu quan về văn hóa doanh nghiệp là biểu trưng trực quan
d. Không hướng tới việc hình thành tập hợp khuôn mẫu hành vi
Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh được áp dụng trong các mối quan hệ trong và ngoài tổ chức
doanh: I. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; II. Xây
dựng, truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương trình đạo đức
lập hệ thống điều hành thực hiện, kiểm tra, tăng cường tiêu hiệu quả?
chuẩn và tuân thủ đạo đức; IV. Cải thiện chương trình tuân a. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các tiêu chuẩn đạo
thủ đạo đức? đức kinh doanh và tuân thủ những chính sách và quy định về nhân
a. I, III, IV, II b. I, II, IV, III cách.
c. II, III, I, IV d. I, II, III, IV b. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt, giảm
những phản ứng tiêu cực của công chúng đối với những hành động

23
sai trái và đảm bảo tất cả các nhân viên của mình hiểu được những a. Không diễn đạt được triết lý của doanh nghiệp
tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ những chính sách và quy b. Cô đọng, ngắn gọn, dễ nhớ
định về nhân cách. c. Càng thể hiện nhiều nội dung càng tốt
c. Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả để nâng cao trách d. Hoành tráng, mỹ miều, dễ nhớ
nhiệm của đội ngũ quản lí cấp cao.
d. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những vi phạm pháp Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều
luật. hoạt động khác nhau nhằm mục đích gì?
a. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing phi đạo b. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
đức? c. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh doanh
a. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của khách hàng d. Chia sẻ lợi nhuận với người khác
đối với sản phẩm Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo luận với
b. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng phẩm dùng thử cho khách một cá nhân khác có nghĩa là anh ta đang trong quá trình đưa ra
hàng ………………….. có đạo đức?
c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm a. Quyết định
d. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng b. Hành động
c. Hành vi
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá vai trò trong các d. Suy nghĩ
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Tốn kém chi phí và không ổn định. Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được
b. Được kiểm soát thống nhất bởi một nhóm những nhà quản xác định bởi các yếu tố nào?
lý cao cấp a. Việc thực hiện và tổ chức.
c. Khả năng phản ứng nhanh và linh hoạt b. Thiết kế và việc thực hiện.
d. Dựa trên sự tin cậy lẫn nhau, không cần có quá nhiều quy tắc, c. Thiết kế, điều chỉnh.
quy định d. Thiết kế và tổ chức.

Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có sai phạm thì doanh nghiệp Vì sao khi thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức thì các
phải làm gì? Đáp án nào dưới đây đúng nhất? điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức không nên uỷ quyền cho
a. Lập tức xử phạt theo quy định về vi phạm đạo đức của công ty. các thành viên khác?
b. Nhắc nhở và không xử phạt theo quy định. a. Khó điều hành, kiểm soát dẫn đến xảy ra vi phạm
c. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và giải b. Dễ xảy ra hành vi vi phạm
quyết theo quy định của công ty. Nếu có sai phạm nghiêm trọng thì c. Khó kiểm tra, điều hành và có thể xảy ra hành vi vi phạm
báo cáo với cơ quan nhà nước. d. Dễ xảy ra vi phạm do khó kiểm soát
d. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và tìm
cách giải quyết. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giai thoại trong biểu
trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp?
Điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức cần có trách nhiệm gì sau a. Thường được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành
đây? viên trong doanh nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với người
a. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức; phát triển mới
giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức. b. Không phải là những câu chuyện, thông tin về nhân vật điển
b. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả hình, tấm gương xuất sắc về chuẩn mực và giá trị văn hoá
của chương trình; xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để doanh nghiệp
nâng cao hiệu quả thực hiện. c. Có tác dụng duy trì sức sống cho các giá trị ban đầu của doanh
c. Tất cả các ý trên đều đúng. nghiệp và giúp thống nhất về nhận thức của tất cả thành viên
d. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện d. Được thêu dệt thêm, đôi khi biến thành huyền thoại chứa đựng
chương trình tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp. giá trị và niềm tin trong doanh nghiệp mà không cần chứng minh
qua thực tế.
Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức cần mang tính gì?
a. Tự nguyện Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ, chặt chẽ
b. Đe doạ sẽ giúp cho các thành viên?
c. Phục tùng a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu
d. Cưỡng bức được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; tăng năng
suất làm việc
Hoạt động có đạo đức trong vấn đề bảo vệ người lao động b. Các đáp án trên đều đúng
hướng về điều gì? c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể
a. Phải mua bảo hiểm nhân thọ cho mỗi người lao động đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh
b. Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên Tăng lương hàng kỳ cho nghiệp; giảm năng suất làm việc
nhân viên d. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức;
c. Đảm bảo không ai bóc lột người lao động hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có
d. Đảm bảo điều kiện lao động an toàn thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị
Khẩu hiệu trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh doanh nghiệp
nghiệp thường?

24
Thế nào là chương trình tuân thủ đạo đức có hiệu quả? Quảng cáo nhằm đem trẻ em, người nghèo để làm trò được xem là
a. Trách nhiệm đối với các hành động kinh doanh nằm trong tay kiểu quảng cáo gì?
các cán bộ quản lí cao cấp a. Quảng cáo trung thực b. Quảng cáo mơ hồ
b. Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả những nguy cơ liên c. Quảng cáo phi đạo đức d. Quảng cáo nhân đạo
quan đến một doanh nghiệp cụ thể và phải trở thành một bộ phận
của văn hóa tổ chức Để mong muốn có thể trở thành mục đích, chúng phải đảm bảo
c. Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác yêu cầu về tính xác đáng của mục đích như?
định bởi các thiết kế và việc thực hiện của nó a. Tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn.
d. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt và b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra, tính
những phản ứng tiêu cực của công chúng đối với những hành nhân văn.
động sai trái c. Tính động cơ, tính kế hoạch.
d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra.
“Xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu Ưu điểm của một chương trình đạo đức hiệu quả?
quả thực hiện” là trách nhiệm của ai? a. Hạn chế, giảm thiểu được vi phạm dân sự, hình sự
a. Toàn thể nhân viên trong công ty b. Chỉ duy nhất đáp án C đúng
b. Điều phối viên, cán bộ đạo đức c. Cả 2 đáp án A và C đều đúng
c. Các đối tác kinh doanh của công ty d. Hạn chế, giảm thiểu các hậu quả điều hành bằng hình thức phạt,
d. Các đáp án trên đều sai chịu sự phán quyết của cơ quan pháp luật

Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để có thể ngăn chặn Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo đức, ngoại trừ?
được một cách hợp lí các hành vi sai phạm? a. Xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức.
a. Tóm tắt, gọn dưới 5 trang. b. Nghiêm ngặt. b. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo
c. Cụ thể và đầy đủ. d. Dài ít nhất 10 trang đức.
c. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy định và các chính
Cạnh tranh không lành mạnh là? sách liên quan về vấn đề đạo đức.
a. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm d. Giải quyết được tất cả tình huống đạo đức khó xử.
b. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm
c. Cung cấp những thông tin không chính đúng về sản phẩm cạnh Mục tiêu của một chương trình đào tạo đạo đức là?
tranh a. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng rắc rối về đạo đức
b. Thông báo cho các nhân viên quy định và luật lệ liên quan
Xác định “động cơ” của một “vấn đề đạo đức” thực chất là xác c. Rèn cho nhân viên tính kỉ luật cao
định ___ giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất d. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề
của vấn đề đó? đạo đức, thông báo cho họ quy trình và xác định những người
a. Mối quan hệ nhân quả b. Mối quan hệ có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức
c. Mối liên hệ nhân quả d. Mối liên hệ
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thái độ trong biểu trưng
Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được quan điểm phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
của ai đối với việc tổ chức tuân thủ luật lệ, các giá trị và chính sách a. Tương đối ổn định và có ảnh hưởng nhất định đến hành động
tạo ra môi trường đạo đức? b. Không cần sự phán xét dựa trên cảm giác, tình cảm
a. Tất cả các ý trên đều đúng. b. Ban lãnh đạo. c. Là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách
c. Quản lý nhân sự. d. Chủ tịch hội đồng quản trị. nhất quán mong muốn hoặc không quan tâm đối với sự vật, hiện
tượng.
Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu trưng trực quan của d. Thái độ của con người tương đối ổn định và ảnh hưởng lâu dài
văn hoá doanh nghiệp? đến động cơ.
a. Không thể sử dụng để giới thiệu về những giá trị được doanh
nghiệp coi trọng Mục đích hành động của cá nhân được quyết định bởi các yếu
b. Không nhằm vào mục đích thiết lập, tăng cường mối quan hệ tố nào?
doanh nghiệp a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Cả ba đáp án trên đều đúng b. Mức độ phát triển về ý thức đạo đức, hoàn cảnh ra quyết định
d. Những hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ c. Nhận thức về vấn đề giải quyết, quan điểm về giá trị và triết lí
với các hình thức hoạt động, sự kiện văn hoá - xã hội. đạo đức
d. Cơ hội tiếp cận hoặc phương tiện hành động
Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo đức, đối tượng
hữu quan “Phương tiện” được hiểu như thế nào? Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh
a. Phương tiện là các công cụ, cách thức được sử dụng dể hỗ nghiệp liên quan đến những đóng góp cho cộng đồng và xã hội
trợ việc thực hiện mục đích nào đó như thế nào?
b. Tất cả các đáp án trên đều Đúng a. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính
c. Phương tiện là tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động phủ, nâng cao năng lực và phát triển nhân cách đạo đức cho người
d. Phương tiện là bất kì thứ gì đó xuất hiện như một logic hay sản lao động
phẩm tất yếu của hành động hoặc quá trình

25
b. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho d. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện
chính phủ, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát chương trình tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp
triển nhân cách đạo đức cho người lao động
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính Hạn chế của một chương trình đạo đức không hiệu quả là?
phủ, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên và phát triển cho a. Làm giảm thu nhập của doanh nghiệp
người lao động b. Để lại hậu quả tiêu cực, trong đó hành động phi đạo đức
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng lực lãnh đạo cho trong kinh doanh sẽ làm giảm uy tín, giá trị doanh nghiệp
nhân viên, và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động c. Làm tăng thu nhập của doanh nghiệp
d. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp với các đối thủ khác
Đâu là đặc điểm của “Hệ quả”: trên thị trường
a. Thể hiện dưới hai hình thức: Định tính và Định lượng
b. Được hiểu theo hai nghĩa: Nghĩa tác động và Nghĩa ảnh Đây là các yếu tố cấu thành algorithm đạo đức?
hưởng a. Động cơ, mục tiêu, phương tiện, hệ quả
c. Cả 2 đáp án trên đều Đúng b. Biện pháp, mục tiêu, hệ quả
d. Cả 2 đáp án trên đều Sai c. Lợi nhuận, mục tiêu, hệ quả, động cơ
Phương tiện? d. Mục tiêu, hệ quả, kinh tế, động cơ
a. Là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ trợ thực hiện mục
đích nào đó. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các biểu trưng phi trực
b. Phương tiện là hành vi hay cách thức hành động của một người quan của văn hóa doanh nghiệp?
để đạt được mục đích đã định. a. Lý tưởng không thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng
c. Cả 3 đáp án trên. b. Niềm tin có thể thay đổi dễ dàng hơn so với lý tưởng
d. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử dụng công cụ c. Lý tưởng chỉ hình thành nên từ niềm tin
hành động. d. Lý tưởng được hình thành bởi cảm xúc và giá trị của con người

Liên quan đến việc ra quyết định, khái niệm động cơ được hiểu Một chương trình điều hành, thực hiện, kiểm tra tuân thủ đạo
là? đức trong doanh nghiệp cần có những yếu tố nào?
a. Tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động a. Có các chương trình thưởng cho những nhân viên tuân thủ đúng
b. Nguồn sức mạnh nội tại thôi thúc và hướng hành vi của con chính sách và tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp.
người để đạt mục tiêu nhất định b. Định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức.
c. Tập hợp tất cả yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu, c. Tất cả các ý trên đều đúng.
nguyện vọng và áp lực tâm sinh lí của con người d. Quy định mức kỹ luật đối với những hành vi vi phạm tiêu
d. Cả 2 đáp án A và C chuẩn đạo đức.

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể Giám đốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương trình “Xây
hiện niềm tin phát triển ở mức độ cao, trạng thái tình cảm của dựng đạo đức trong kinh doanh” thường được gọi là?
con người không chỉ là sự tự giác và lòng nhiệt tình mà còn a. Điều phối viên, cán bộ đạo đức
hơn thế nữa, là sự sẵn sàng hy sinh và cống hiến? b. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ đạo đức
a. Lý tưởng b. Thái độ c. Cán bộ thực thi, điều phối
c. Giá trị d. Niềm tin d. Cán bộ điều hành, cán bộ điều phối, cán bộ thực hiện chương
Việc xác minh mục tiêu, mục đích là công việc? trình đạo đức
a. A và B đều đúng.
b. Khá phức tạp. Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho
c. A và B đều sai. việc triển khai các chương trình đạo đức hiện hành để có thể
d. Có nhiều cách tiến hành, trong đó hữu hiệu nhất là xây dựng thiết lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp?
“cây mục tiêu”. a. Điều hành
b. Thanh tra, kiểm tra
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tưởng trong biểu trưng c. Xây dựng chương trình
phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp? d. Tổ chức thực hiện
a. Lý tưởng khó thay đổi vì nó không thể đưa ra để diễn giải, đối
chứng. Ý nghĩa của việc lựa chọn phương tiện xây dựng đạo đức trong
b. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên. doanh nghiệp?
c. Lý tưởng có thể được đưa ra tranh luận với nhau. a. Xây dựng môi trường nội bộ tốt.
d. Lý tưởng là trạng thái tình cảm rất phức tạp. b. Xác định cách thức hành động thuận lợi nhất để hoàn thành
mục tiêu.
Câu nào sau đây là sai khi nói về trách nhiệm của điều phối c. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm
viên, cán bộ phụ trách đạo đức? và dịch vụ.
a. Phổ biến vấn đề đạo đức cho khách hàng và đối thủ cạnh d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp.
tranh của doanh nghiệp
b. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức Chọn câu không đúng: “Một trong những biện pháp của
c. Phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo algorithm để phân tích và giải thích bí mật thương mại” là?
đức a. Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
b. Những quy định hạn chế đối với nhân viên

26
c. Cạnh tranh trung thực d. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo
d. Thu hồi chi phí xây dựng bí mật thương mại đức.

Để mong muốn có thể trở thành mục đích, mong muốn đó phải Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có đạo đức
đảm bảo các yêu cầu về? nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
a. Tính động cơ, tính nhân văn, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra a. Người lao động b. Khách hàng
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính kiểm tra, tính chính xác c. Người quản lý d. Người góp vốn
c. Các đáp án trên đều đúng
d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả giúp công ty
tránh được trách nhiệm gì?
Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp? a. Kỷ luật b. Hình sự
a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội c. Pháp lý d. Hành chính
b. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng xuất nhưng không phải là
yếu tố quan trọng để phát triển “……………………” là một công cụ cần thiết giúp các nhà quản
c. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển trị nhận diện được giải pháp tối ưu trong hoạt động kinh doanh?
d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng xuất a. Algorithm đạo đức b. Mục tiêu
c. Động cơ d. Algorithm
Biện pháp marketing mà cung cấp những thông tin dẫn đến
quyết định sai lầm của người tiêu dùng thì bị coi là? Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Hợp lí, nhưng không hợp lệ về mặt đạo đức. a. Chỉ có thể xác minh được triết lý quản lý trong một số trường
b. Không hợp lí, nhưng hợp lệ về mặt đạo đức. hợp.
c. Hợp lí, hợp lệ về mặt đạo đức. b. Từ mối quan hệ giữa con người trong doanh nghiệp có thể
d. Không hợp lí, không hợp lệ về mặt đạo đức. xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp đó.
c. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp từ mối
Doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm tra việc tuân thủ hành quan hệ con người trong doanh nghiệp.
vi đạo đức cũng như hiệu quả của chương trình đạo đức? d. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp trong một
a. Cả 3 ý trên. số trường hợp.
b. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định của nhân
viên Người quản lý sẽ bị quy trách nhiệm vô đạo đức trong các
c. Khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức của nhân viên. trường hợp nào dưới đây?
d. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi a. Phổ biến kĩ lưỡng những quy trình, quy phạm sản xuất và an
phạm đạo đức của các thành viên. toàn lao động cho người lao động.
b. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao
Vai trò của phương tiện trong việc xây dựng đạo đức trong động.
kinh doanh? c. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và bảo hiểm.
a. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp. d. Buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm
b. Giúp con người có thêm sức mạnh, sự tự tin và hiệu quả hành mà không cho phép họ từ chối.
động.
c. Gắn kết lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về niềm tin trong biểu trưng
d. Đóng vai trò quan trọng, đảm bảo cho sự tồn tại của doanh phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
nghiệp. a. Niềm tin rất khó có thể giải thích được.
b. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức.
Các cấp lãnh đạo trong tổ chức có vai trò? c. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh luận, đối chứng .
a. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp. d. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người về vấn đề đúng –
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức. sai.
c. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức.
d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức. Chương trình tuân thủ đạo đức muốn đạt hiệu quả thì nên
thiết kế?
Các doanh nghiệp cần phải đối xử với khách hàng như thế nào a. “Phòng” các hành vi sai phạm.
để có thể thu hút được nhiều khách hàng trên thị trường? b. “Chống” các hành vi sai phạm.
a. Quảng cáo rầm rộ, phóng đại c. Tất cả các ý trên đều sai.
b. Khuyến mãi càng nhiều càng tốt d. Vừa “phòng” và “chống” các hành vi sai phạm.
c. Tôn trọng
d. Mua chuộc Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có thể khiến
người lao động ra sao?
Một số doanh nghiệp lập ra các đường dây nóng dành cho a. Thêm hứng khởi để thách thức lại
nhân viên nhằm mục đích gì? b. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
a. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho nhân viên bộc lộ những mối lo c. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
ngại của mình về đạo đức. d. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm
b. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của họ.
c. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ của họ. Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp?

27
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và a. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có quyền hạn gấp 10 lần
quốc tế. b. Người lao động
b. Sự phát triển của khoa học. c. Chủ công ty
c. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước. d. Cả hai đồng sở hữu
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Chọn đáp án đúng nhất?
Nếu các thành viên cho rằng hành vi phi đạo đức đang gia tăng a. Động cơ là nguồn động lực thúc đẩy con người hành động.
thì ban lãnh đạo phải làm gì? b. Động cơ là tập hợp tất cả các yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ,
a. Xác định nguyên nhân xuất hiện. nhu cầu, nguyện vọng và áp lực tâm sinh lý của con người.
b. Tìm hiểu để có nhìn nhận đúng đắn. c. Động cơ xuất phát từ bên trong, là yếu tố sinh lý bắt nguồn từ
c. Tìm ra biện pháp giải quyết. nhu cầu sống và phát triển, là yếu tố tâm lý bắt nguồn từ nhu cầu
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. giao tiếp, thích nghi.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Một công ty muốn duy trì hành vi có đạo đức chính sách,
______, tiêu chuẩn của công ty đó phải hoạt động trong một hệ Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những tư
thống tuân thủ? liệu chính thức có thể giúp đối tượng hữu quan nhận thức rõ hơn về
a. Mục tiêu cấu trúc văn hóa của một doanh nghiệp?
b. Nội qui a. Nghi lễ
c. Luật lệ b. Ấn phẩm điển hình
d. Chiến lược c. Giai thoại
Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường và cải tạo môi d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
trường nếu có thể vì? Sự cần thiết của việc xây dựng chương trình tuân thủ Đạo đức
a. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí nguồn tài nguyên hiệu quả là?
thiên nhiên a. Sẽ giúp nhân viên hiểu rõ và tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức
b. Nhà nước bắt buộc, ngăn chặn sự lãng phí nguồn tài nguyên kinh doanh.
thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Nhà nước bắt buộc c. Được xác định bởi sự thiết kế và tính khả thi của nó để giải
d. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí nguồn tài nguyên quyết ổn thỏa những nguy cơ liên quan đến doanh nghiệp giúp
thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường doanh nghiệp tránh được trách nhiệm pháp lý.
d. Giúp doanh nghiệp hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật và
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá quyền lực trong các phản ứng tiêu cực của công chúng.
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Rất nhiều qui tắc được đặt ra để duy trì văn hoá quyền lực Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh
b. Dễ dàng phát triển ở quy mô lớn doanh?
c. Cấu trúc văn hoá quyền lực có thể biến thành cấu trúc mạng a. Xây dựng và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; thiết
nhện lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải thiện liên tục chương trình
d. Phản ứng chậm chạp và trì trệ tuân thủ đạo đức
b. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; thiết lập hệ thống
Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo luận với điều hành kiểm soát; xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn
một cá nhân khác có nghĩa là anh ta đang trong quá trình đưa ra đạo đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo
………………….. có đạo đức? c. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; xây đựng và truyền đạt
a. Quyết định b. Hành động các tiêu chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải
c. Hành vi d. Suy nghĩ thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
d. Thiết lập hệ thóng điều hành kiểm soát; xây dựng và truyền đạt
Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang lại điều các tiêu chuẩn đạo đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo
gì? đức
a. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
b. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự tận tâm của Chọn đáp án đúng nhất?
nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp a. Kết quả, chất lượng của việc lựa chọn phương pháp hành động
c. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận và công cụ hỗ trợ chỉ phụ thuộc vào phương pháp tiếp cận.
cho doanh nghiệp b. Kết quả của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ
d. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng hỗ trợ chỉ phụ thuộc vào tiêu chí đánh giá và lựa chọn.
c. Lựa chọn hành động chỉ có thể thực hiên được khi đã có hệ
Những vấn đề góp phần phát triển môi trường đạo đức đối với thống mục tiêu được xây dựng một cách hợp lý.
nhân viên là? d. Giữa các mục tiêu không cần có mối liên hệ nào.
a. Môi trường lao động không an toàn
b. Phúc lợi xã hội kém Cấp lãnh đạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai trò?
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nghiệm ghi trong hợp đồng a. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
với nhân viên b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
d. Thù lao không xứng đáng c. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí mật thương mại?

28
Trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì thiết Trọng tâm vào nội bộ tổ chức để đáp ứng lại sự thay đổi nhanh
kế nội thất sẽ? của môi trường là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại
a. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn đề văn hoá doanh của Daft?
nghiệp a. Văn hoá sứ mệnh b. Văn hoá nhất quán
b. Không chứa đựng giá trị lịch sử c. Văn hoá hoà nhập d. Văn hoá thích ứng
c. Không biểu thị giá trị của doanh nghiệp
d. Ảnh hưởng đến hành vi của con người về cách thức giao tiếp Người Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của triết lý nào trong
kinh doanh?
Đối với văn hóa doanh nghiệp thì tôn giáo và tín ngưỡng ảnh a. Đạo Thiên chúa. b. Đạo Khổng.
hưởng lớn đến? c. Đạo Hồi. d. Đạo Phật.
a. Việc xác định các mục tiêu kinh doanh.
b. Việc xây dựng triết lý kinh doanh. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp
c. Hành vi và ứng xử của các nhà kinh doanh KHÔNG bao gồm?
d. Việc xác định các giá trị cốt lõi của công ty. a. Tập quán và dư luận xã hội.
b. Xã hội với khoảng cách quyền lực cao.
Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh c. Thể chế hành chính.
nghiệp có đặc điểm? d. Lịch sử và truyền thống doanh nghiệp.
a. Có thể được diễn giải, tranh luận
b. Được hình thành một cách có ý thức Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp
c. Là nhận thức ở mức độ đơn giản KHÔNG bao gồm?
d. Khó thay đổi a. Thể chế xã hội b. Nhà lãnh đạo
Phát biểu nào KHÔNG phải là văn hoá hiệp lực trong các loại c. Ngành nghề kinh doanh d. Nhân viên
văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Quan tâm nhân viên để họ góp phần hoàn thành mục tiêu chung Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây ảnh hưởng đối
b. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu với thành viên bằng?
c. Tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện a. Tài chính
năng lực của mình b. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
d. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc. c. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
d. Không ảnh hưởng
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro? Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
a. Văn hóa cá nhân và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi là?
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi a. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất
c. Văn hoá quy trình và văn hoá nam nhi b. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
d. Văn hoá phó thác và văn hoá nam nhi c. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý
trung gian
Ví dụ về ấn phẩm điển hình trong biểu trưng trực quan của d. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi
văn hóa doanh nghiệp là? ro nhưng lại không cần sự phản ứng nhanh.
a. Biểu tượng b. Logo
c. Sách quảng cáo d. Linh vật Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về Văn hóa?
a. Văn hoá là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần mà loài người
Hành vi đạo đức của nhóm chính thức trong cơ cấu tổ chức có sáng tạo ra trong lịch sử trong mối quan hệ với con người, tự nhiên
thể được kiểm soát thông qua? và xã hội.
a. Mục tiêu và phương pháp ra quyết định b. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức để
b. Cả ba đáp án trên đều đúng rồi lại trở về với chính nó.
c. Chuẩn mực đạo đức chuyên môn c. Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề cập đến việc phát
d. Chiến lược và triết lý hoạt động huy năng lực bản thân nhằm hoàn thiện con người và xã hội.
d. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững và có khả năng
Hoạt động của nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức theo? di truyền qua nhiều thế hệ.
a. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra và quản lý
b. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra nhưng tự quản lý Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
c. Cơ chế tự phát nhưng có người đứng ra quản lý loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và cần có
d. Cơ chế tự phát, tự quản thời gian để đưa ra quyết định?
a. Văn hoá nam nhi
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhóm phi chính thức b. Văn hoá quy trình.
của cơ cấu tổ chức? c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
a. Không có ảnh hưởng quan trọng nào đến tổ chức d. Văn hoá phó thác
b. Không được giao phó quyền lực và trách nhiệm ra quyết định
c. Không được công nhận là một bộ phận chính thức của tổ chức Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm được hình thành
d. Vị trí và vị thế không đáng kể so với các nhóm chính thức một cách chính thức trong cấu trúc đó là?
a. Nhóm chính thức, và nhóm tác nghiệp
b. Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp

29
c. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị
d. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp trường có phong cách lãnh đạo đặc trưng là?
a. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên nào
Theo Quin và McGrath thì văn hoá doanh nghiệp được chia b. Tập thể
thành những loại nào? c. Chỉ đạo
a. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hoá triết lý hay d. Không có phong cách đặc trưng nào
văn hoá đặc thù, văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội,
văn hoá thứ bậc. Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một thị trường
b. Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hoá đồng thuận hay văn mới đều cho văn hoá bản địa là?
hoá phường hội, văn hóa phó thác a. Công cụ. b. Thế mạnh.
c. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn hóa phường hội và văn c. Rào cản. d. Chiến lược.
hóa thứ bậc
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hóa quy trình, văn Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm?
hóa phó thác và văn hóa nam nhi. a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Có tính thực chứng
Văn hóa doanh nghiệp tạo ra? c. Liên quan đến nhận thức
a. Mâu thuẫn trong doanh nghiệp d. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các
b. Lực hướng tâm cho toàn bộ doanh nghiệp thành viên
c. Kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp
d. Rào cản sự phát triển doanh nghiệp Văn hoá doanh nghiệp được định hình và phát triển qua quá
trình lịch sử là?
a. Biểu tượng b. Hệ thống
Về phương diện đạo đức, một vấn đề rất quan trọng của nhóm c. Tuyên bố d. Hệ tư tưởng
phi chính thức trong hệ thống các nhóm tổ chức là? Các dạng văn hoá doanh nghiệp của Daft là?
a. Tiêu chuẩn đạo đức b. Tiêu chuẩn năng lực a. Kinh tế, triết lý, đồng thuận và thứ bậc
c. Tiêu chuẩn chất lượng d. Tiêu chuẩn thành viên b. Thích ứng, hoà nhập, cá nhân và nội sinh
c. Tiến triển, nội sinh và ngoại sinh
Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài và dễ thay đổi d. Thích ứng, sứ mệnh, hoà nhập và nhất quán
là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hoá nhất quán b. Văn hoá thích ứng Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là thói
c. Văn hoá hoà nhập d. Văn hoá sứ mệnh quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách nhất
quán mong muốn hoặc không mong muốn đối với sự vật, hiện
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp dùng để tượng?
biểu thị hình ảnh, ý tưởng với ý nghĩa nhất định, có tác dụng a. Niềm tin
giúp mọi người nhận ra hay hiểu được giá trị mà nó biểu thị? b. Lý tưởng
a. Ấn phẩm điển hình b. Giai thoại c. Giá trị
c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu d. Biểu tượng d. Thái độ

Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên trong ảnh Văn hóa doanh nghiệp bao gồm những loại nào?
hưởng đến quyết định văn hoá tổ chức? a. Văn hóa hữu hình.
a. Văn hoá thứ bậc b. Văn hoá ngoại sinh b. Cả văn hóa hữu hình và vô hình.
c. Văn hoá nội sinh d. Văn hoá tiến triển c. Văn hóa vô hình.
d. Văn hóa ứng xử.
Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh sẽ dẫn tới sự
thích ứng văn hoá giữa các nền văn hoá khác nhau? Trong các loại văn hóa doanh nghiệp của Daft thì văn hóa sứ
a. Tính học hỏi. b. Tính cộng đồng. mệnh có đặc điểm gì?
c. Tính khách quan. d. Tính kế thừa. a. Phong cách lãnh đạo là tổ chức định hướng hành vi
b. Người lao động không định hướng rõ về vai trò, sứ mệnh của họ
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, trong tổ chức
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và yêu cầu c. Không coi trọng sự hoà đồng về sứ mệnh chung của tổ chức
phản ứng nhanh? d. Không phù hợp với các tổ chức quan tâm đến việc đáp ứng
a. Văn hoá quy trình. b. Văn hoá nam nhi những đòi hỏi của môi trường bên ngoài.
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi d. Văn hoá phó thác
Văn hoá doanh nghiệp có thể?
Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh a. Không mang lại giá trị tinh thần
nghiệp có đặc điểm? b. Được truyền lại
a. Khó thay đổi c. Không được truyền lại
b. Được hình thành một cách có ý thức d. Không bao giờ được kế thừa
c. Được hình thành một cách tự nhiên
d. Không thể đưa ra tranh luận Theo Quin và McGrath thì văn hoá đồng thuận hay văn hoá
phường hội xuất hiện ở?

30
a. Những tổ chức có phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, loại văn hoá nào
trọng và ủng hộ; còn người lao động thì tự giác thực hiện. kết hợp được sự quan tâm đến con người lẫn kết quả công
b. Những tổ chức mong muốn duy trì tinh thần tập thể việc?
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng a. Hiệp lực
d. Các tổ chức có quy mô lớn b. Thờ ơ
c. Chu đáo
Nhân tố nào quan trọng nhất trong việc đưa ra các quyết định d. Thử thách
đạo đức trong 1 doanh nghiệp?
a. Tổ chức các khoá học về đạo đức tại doanh nghiệp Đặc điểm của văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh
b. Giá trị đạo đức của người lãnh đạo nghiệp của Deal và Kennedy là?
c. Việc thiết lập các mức hình phạt tại một doanh nghiệp a. Thiếu khả năng hợp tác
d. Khả năng quản lý của người lãnh đạo b. Hoạt động trong những môi trường ổn định
Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp bao gồm? c. Có khả năng hợp tác cao nên có thể hình thành tổ chức mạnh,
a. Biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm gắn bó.
b. Biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm, lý tưởng d. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn.
c. Tuyên bố, khẩu hiệu, thái độ
d. Biểu tượng, lễ nghi, niềm tin Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thường
được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành viên
Nhà lãnh đạo thuộc nhân tố tác động nào đến văn hóa doanh trong doanh nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với thành
nghiệp? viên mới?
a. Bên ngoài. a. Giai thoại
b. Cả bên ngoài và bên trong. b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
c. Thể chế pháp luật. c. Ấn phẩm điển hình
d. Bên trong. d. Nghi lễ

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng? Nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp không bao gồm?
a. Có thể tác động đến các giá trị văn hoá và đạo lý trong doanh a. Các hệ thống trong tổ chức
nghiệp b. Quản lý theo mục tiêu
b. Chú trọng đến lời nói hơn là việc làm c. Quản lý hình tượng
c. Đòi hỏi phải sử dụng các hình tượng có thể gây ra tác động đến d. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá
giá trị tổ chức
d. Đảm bảo các biểu trưng sử dụng phải phù hợp với các giá trị chủ Khách hàng thuộc nhân tố nào tác động đến văn hóa doanh
đạo của tổ chức nghiệp?
a. Bên ngoài. b. Bên trong.
Chọn câu SAI trong các phát biểu sau? c. Thể chế chính trị. d. Cả bên ngoài và bên trong.
a. Chỉ có một dạng văn hoá doanh nghiệp
b. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về mức độ Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
phức tạp loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, không
c. Có nhiều dạng văn hoá doanh nghiệp cần phản ứng nhanh?
d. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về cách tiếp a. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
cận b. Văn hoá phó thác
c. Văn hoá nam nhi
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy, d. Văn hoá quy trình.
văn hoá nào trì trệ, chậm phản ứng trước thay đổi?
a. Văn hoá quyền lực Đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi trong các dạng
b. Văn hoá vai trò văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?
c. Văn hoá nam nhi a. Có cách nhìn bao quát khi đưa ra quyết định.
d. Văn hoá công việc b. Những tổ chức này thường ít chú trọng đến khách hàng.
c. Không tạo được sự phấn khích trong quá trình làm việc.
a. Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị d. Khuyến khích thi đua giữa các cá nhân.
trường có hạn chế nào?
Không thể hiện được sự hăng hái, chuyên cần Văn hoá doanh nghiệp mang đặc tính?
b. Không khuyến khích tinh thần tự giác của người lao động. a. Không ổn định nhưng có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
c. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan duy ý chí. b. Ổn định bền vững và có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
d. Không phát huy sáng kiến của người lao động. c. Không ổn định.
d. Không có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
Một nền văn hóa doanh nghiệp mạnh có tác dụng?
a. Khích lệ sự đổi mới Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của văn hoá quy trình
b. Kìm hãm sự đổi mới. trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy?
c. Tạo sự mâu thuân nhóm a. Luôn coi trọng sự hoàn hảo về chuyên môn
d. Không tạo sự chia sẻ. b. Có khả năng thích ứng và sáng tạo cao
c. Khả năng thích ứng không cao, cứng nhắc, thiếu sáng tạo.

31
d. Nhân viên thực hiện công việc theo một trình tự được định sẵn b. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín trong tổ chức chứ
không phải bởi năng lực chuyên môn
Theo Quin và McGrath khi tổ chức muốn đảm bảo thực thi c. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ chức đều tập
quy chế, duy trì tình trạng ổn định và được giám sát chặt chẽ trung vào việc thực hiện công việc hay dự án cụ thể
thì văn hoá nào sẽ xuất hiện? d. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức giống một mạng
a. Văn hoá thứ bậc nhện
b. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội
c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hoá vai trò trong
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Được phản ánh qua cơ chế hành chính với nguyên tắc tổ chức
Chọn câu SAI trong các phát biểu sau? mang tính logic và hợp lý, thể hiện ở tính chuyên môn hóa theo
a. Văn hoá công việc không thể chuyển đổi thành một loại văn chức năng
hoá khác b. Ưu điểm là tính hợp lý trong cấu trúc mang lại hiệu quả về chi
b. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá quyền lực phí và sự ổn định trong hoạt động
c. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá vai trò c. Kết quả thực hiện công việc của mỗi cá nhân được coi là thước
d. Văn hoá công việc có thể chuyển đổi thành một loại văn hoá đo chủ yếu để thưởng phạt.
khác d. Không được phối hợp và kiểm soát thống nhất bởi nhóm
quản lý cấp cao
Những chính sách, quy chế về đạo đức của doanh nghiệp
nhằm? Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
a. Chỉ để bảo vệ người lao động loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro?
b. Không phải để phát hiện, xử lý và ngăn chặn các hành vi phi a. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
pháp, thiếu đạo đức b. Van hóa phó thác
c. Phát hiện, xử lý, ngăn chặn các hành vi phi pháp và bảo vệ c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi và văn hoá quy trình
người dám đấu tranh khỏi bị sa thải, trù úm d. Văn hóa nam nhi
d. Chỉ để bảo vệ cho cấp quản lý
Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh
Cách tiếp cận của Scholz với văn hoá doanh nghiệp là? nghiệp của Harrison/Handy?
a. Tìm mối liên hệ giữa văn hoá tổ chức với chiến lược hoạt a. Không như một ma trận
động b. Như một mạng nhện
b. Dựa vào đặc trưng của quá trình trao đổi thông tin trong tổ chức c. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo
c. Tốc độ phản ứng về các chiến lược và cách quản lý d. Không như một lưới mắt cáo
d. Dựa trên mức độ rủi ro gắn với hoạt động của công ty
Trọng tâm vào những vấn đề nội bộ tổ chức và xây dựng môi
Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp nào là nên được trường ổn định là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại
khuyến khích trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow? của Daft?
a. Thử thách b. Chu đáo a. Văn hoá nhất quán b. Văn hoá sứ mệnh
c. Thờ ơ d. Hiệp lực c. Văn hoá hoà nhập d. Văn hoá thích ứng

Các hệ thống tổ chức chung là? “Các quyết định thể hiện sự thống nhất của tập thể, phong
a. Các hệ thống quản lý chính thức của tổ chức cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ”. Phát biểu
b. Các hệ thống tác nghiệp chính thức của tổ chức này đang nói về phong cách lãnh đạo thuộc loại văn hoá nào
c. Nhóm nhân tố thứ ba có tác dụng tạo dựng phong cách đạo đức của Quin và McGrath?
trong quản lý. a. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng b. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
Theo phân loại của Sethia và Klinow thì văn hóa thờ ơ là? d. Văn hoá thứ bậc
a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức ở mức tối đa
b. Xuất hiện ở những tổ chức có chính sách, biện pháp quản lý Giáo dục đạo đức thường được tổ chức chủ yếu cho ai?
thiếu thận trọng dẫn đến mâu thuẫn lợi ích giữa người lao động a. Cả nhân viên và quản lý
c. Lợi ích cá nhân không được đặt lên trên. b. Không có đối tượng cụ thể
d. Không đặt mức độ quan tâm của các thành viên trong tổ chức c. Chỉ nhân viên
đến người khác. d. Những người quản lý

Trong các nhân tố sau, nhân tố nào tác động mạnh nhất đến văn Nguồn gốc văn hóa của một tổ chức là gì?
hóa doanh nghiệp? a. Quy mô của tổ chức b. Vị trí địa lý
a. Nhân viên b. Nhà lãnh đạo c. Thời gian hoạt động d. Người sáng lập
c. Văn hóa dân tộc. d. Thể chế chính trị
Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài nhưng không
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công việc trong các cần thay đổi nhanh là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? loại của Daft?
a. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt a. Văn hoá nhất quán b. Văn hoá sứ mệnh

32
c. Văn hoá thích ứng d. Văn hoá hoà nhập Vai trò của triết lý kinh doanh trong văn hóa doanh nghiệp là
rất quan trọng nhưng nó KHÔNG thể giúp doanh nghiệp có?
“Hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và a. Khả năng chiến thắng mọi đối thủ cạnh tranh
phương pháp tư duy được mọi thành viên của một tổ chức b. Một nội lực mạnh mẽ
cùng đồng thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách c. Hợp lực hướng tâm chung.
thức hành động của các thành viên” là khái niệm của? d. Khả năng đoàn kết, đồng thuận cao.
a. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
b. Văn hóa doanh nghiệp Văn hoá doanh nghiệp có đặc điểm?
c. Trách nhiệm xã hội a. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hoá
d. Đạo đức kinh doanh doanh nghiệp khác nhau
b. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hoá doanh nghiệp
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, c. Không bao giờ được kế thừa
loại văn hoá nào không yêu cầu phản ứng nhanh? d. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng
a. Văn hoá nam nhi
b. văn hóa nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi Theo cách tiếp cận của Scholz văn hoá tiến triển thường?
c. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi a. Tôn trọng nhân cách riêng
d. Văn hoá quy trình và văn hoá phó thác b. Không chấp nhận thử thách
c. Không có khả năng thích nghi với sự thay đổi
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những d. Không cần tuân thủ thời gian
hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ lưỡng với d. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một trong những
các hình thức hoạt động, sự kiện văn hóa – xã hội, thể hiện tình lãnh đạo cao nhất của tổ chức
cảm, tăng cường mối quan hệ doanh nghiệp vì lợi ích của
những người tham gia? Nhân tố nào sau đây tác động ít nhất đến văn hoá kinh doanh?
a. Ấn phẩm điển hình b. Biểu tượng a. Sự học hỏi từ môi trường bên ngoài.
c. Giai thoại d. Nghi lễ b. Nhà lãnh đạo.
c. Văn hoá dân tộc
Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về văn hoá cá nhân trong các d. Những mối quan hệ cá nhân.
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy,
a. Tính tự chủ và tự quyết dành cho mỗi cá nhân rất thấp loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, nhưng
b. Mỗi người không thể tự quyết định phần việc của mình từ quy cần phản ứng nhanh?
tắc, cách thức, cơ chế hợp tác riêng. a. Văn hoá nam nhi
c. Hình thành khi một nhóm người tự tổ chức thành tập thể để b. Văn hoá quy trình.
đạt lợi ích cao nhất c. Văn hoá phó thác
d. Việc chia sẻ tác động, quyền lực (nếu có) không phải là do năng d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
lực (trí lực)
Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp
Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh đạo đối với việc KHÔNG bao gồm?
hình thành và củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp? a. Tôn giáo.
a. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng nhỏ b. Lĩnh vực kinh doanh
b. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này c. Pháp luật
c. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng lớn d. Phong tục tập quán
d. Có mối quan hệ nhưng rất ít
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhân tố tạo lập văn hóa
Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, văn hoá hiệp lực doanh nghiệp?
có đặc điểm nào sau đây? a. Khi lãnh đạo cấp cao tôn trọng sự công bằng, tính trung thực
a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu trong kinh doanh thì mọi thành viên khác tôn trọng.
b. Không tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể b. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với việc ra các quyết định liên
hiện năng lực của mình quan đến đạo đức là vai trò của người lãnh đạo cao nhất.
c. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc c. Doanh nghiệp có ba cách để truyền tải được thông điệp về giá trị
trong các đặc trưng và phương pháp quản lý vận dụng của tổ đạo đức, đó là tạo phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hoá,
chức. quản lý hình tượng và sử dụng hệ thống có tổ chức.
d. Rất ít quan tâm đến con người mà chủ yếu tập trung vào kết quả d. Sự gương mẫu về giá trị đạo đức của lãnh đạo không thể truyền
thực hiện công việc đến người lao động.

Hệ thống giá trị đạo đức chính thức của tổ chức sẽ? Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là
a. Không đề cao giá trị hay hành vi mong muốn khái niệm phản ánh nhận thức của con người liên quan đến
b. Đòi hỏi mọi thành viên nhận thức rõ điều đó và thể hiện cụ chuẩn mực đạo đức mà họ cho rằng cần phải thực hiện?
thể trong hành vi lao động của họ a. Thái độ b. Lý tưởng
c. Không bác bỏ hành vi vi phạm những nguyên tắc cơ bản nhất c. Niềm tin d. Giá trị
định.
d. Không nêu rõ những mong muốn mà tổ chức đang vươn tới Các nguyên tắc chuẩn mực đạo đức kinh doanh của doanh
nghiệp thuộc cấp độ nào trong văn hoá doanh nghiệp?

33
a. Cấp độ 1: hữu hình. c. Không phải từ hệ giá trị, tập quán, lối ứng xử
b. Cấp độ 2: những giá trị được tuyên bố. d. Hệ giá trị, tập quán, thói quen, lối ứng xử, các chuẩn mực xã
c. Cấp độ 3: giá trị chung cốt lõi. hội
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Triết lý kinh doanh cung cấp các giá trị tạo nên một phong
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là việc lặp cách làm việc đặc thù của doanh nghiệp vì?
đi lặp lại trình tự của các hoạt động để thể hiện và củng cố giá a. Mọi thành viên không phải tuân thủ theo các giá trị của doanh
trị của tổ chức? nghiệp.
a. Thói quen b. Ngôn ngữ b. Phong cách làm việc và mọi hoạt động của doanh nghiệp đều
c. Nghi lễ d. Biểu tượng được dẫn dắt bởi triết lý kinh doanh.
c. Phong cách làm việc đặc thù cũng không thể hiện bản sắc văn
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về uỷ ban hay hội đồng đạo hóa của doanh nghiệp.
đức trong nhóm chính thức của cơ cấu tổ chức? d. Các thành viên không cần dựa vào triết lý kinh doanh của doanh
a. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất nghiệp để điều chỉnh phong cách làm việc của mình.
của tổ chức
b. Để kiểm soát việc thực thi trách nhiệm xã hội và các chính sách Thể chế xã hội tác động đến văn hóa kinh doanh bao gồm?
liên quan đến đạo đức của các nhân viên trong một tổ chức. a. Thể chế hành chính.
c. Không có quyền lực b. Thể chế chính trị, thể chế kinh tế
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, d. Thể chế kinh tế.
loại văn hoá nào yêu cầu phản ứng nhanh?
a. Văn hoá nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi Biểu hiện của văn hóa ứng xử nội bộ thông qua mối quan hệ
b. Van hóa phó thác nào sau đây?
c. Văn hoá phó thác và văn hóa quy trình a. Cấp trên- cấp dưới, cấp dưới- cấp trên, đồng nghiệp, công
d. Văn hoá nam nhi và văn hóa quy trình việc.
b. Cấp trên - cấp dưới, cấp dưới - cấp trên.
Đặc điểm của Văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh c. Cấp trên- cấp dưới.
nghiệp của Deal và Kennedy là? d. Đồng nghiệp- công việc.
a. Xuất hiện khi một tổ chức có những thành viên luôn được Theo Quin và McGrath thì điều nào sau đây không phải ưu
khuyến khích sẵn sàng chấp nhận rủi ro, phản ứng nhanh. điểm của văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường?
b. Hiệu quả công việc không phải là thước đo năng lực của nhân a. Nhiều sáng kiếnn b. Tính công bằng
viên c. Hăng hái d. Chuyên cần
c. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn.
d. Không thích hợp khi các tổ chức hoạt động trong điều kiện bất Đặc điểm nào KHÔNG phải của văn hoá phó thác trong các
trắc, môi trường không ổn định dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy?
a. Phản ứng nhanh chóng với những biến động
Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp? b. Sự thận trọng được ưu tiên số một
a. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng c. Sáng tạo chuyên môn
b. Không phải là lễ nghi d. Đột phá về chất lượng
c. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
d. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng Các hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát
triển văn hoá kinh doanh không bao gồm?
Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là a. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp
những biểu trưng về giá trị, triết lý chắt lọc trong quá trình b. Hệ thống các nhóm trong doanh nghiệp
hoạt động được tổ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ c. Hệ thống chính thức về đạo đức
đạo và phương châm hành động cần kiên trì theo đuổi? d. Hệ thống tổ chức chung
a. Lịch sử phát triển và truyền thống
b. Biểu tượng Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên quan đến?
c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích
d. Ấn phẩm điển hình họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền
bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
Các cách để doanh nghiệp truyền tải được thông điệp về giá trị b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
đạo đức đến các bộ phận trong tổ chức cũng như giúp nhân họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người
viên thực hành các giá trị này là? khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm
b. Phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hóa cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ
c. Quản lý hình tượng vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.
d. Sử dụng hệ thống có tổ chức d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.
Văn hoá doanh nghiệp được hình thành từ những yếu tố nào?
a. Không phải từ giá trị, tập quán, thói quen Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
b. Không phải từ tập quán, thói quen, lối ứng xử

34
a. Lợi nhuận là bằng chứng về tình trạng “sức khỏe lành mạnh” của d. Nhân tố quan trọng nhất trong việc ra các quyết định liên quan
doanh nghiệp đến đạo đức là vai trò của người lãnh đạo cao nhất.
b. Lợi nhuận hình thành “nhân cách” đạo đức của doanh
nghiệp Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được thể
c. Lợi nhuận là phương tiện đạt được sự tăng trưởng. hiện qua đặc trưng?
d. Lợi nhuận là điều kiện để triển khai các hoạt động kinh doanh a. Bản sắc văn hoá có thể thay đổi
của doanh nghiệp b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ sự hoà nhập
c. Bản sắc văn hoá có thể tạo lập
Trong doanh nghiệp phân quyền thì? d. Bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ việc củng cố
a. Quyền ra quyết định được lãnh đạo cấp cao thực hiện
b. Vấn đề đạo đức nảy sinh được nắm bắt và xử lý kịp thời Theo phân loại phong cách lãnh đạo của Daniel Goleman, phong
c. Cấp dưới được phân quyền rất hạn chế. cách gia trưởng có đặc điểm?
d. Những vấn đề đạo đức phổ biến trong doanh nghiệp thường liên a. Không thích hợp trong các hoàn cảnh khẩn cấp, khủng hoảng
quan đến thái độ, tinh thần trách nhiệm. hoặc cải tổ
b. Không coi trọng thành tích, sáng kiến và biết cách kiềm chế
Chương trình giao ước đạo đức không thành công có thể do c. Có thể tạo nên bầu không khí nặng nề và thụ động trong doanh
nguyên nhân nào? nghiệp
a. Hệ thống tổ chức đã có những thay đổi theo chiều hướng bất lợi d. Tạo được bầu không khí phấn khích trong tổ chức
cho việc triển khai chương trình đạo đức hiện hành
b. Chương trình đạo đức không còn phù hợp với hoàn cảnh Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các thành tố thương
c. Chương trình đạo đức đã mất hiệu lực. hiệu?
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng a. Xây dựng khẩu hiệu
b. Đặt tên thương hiệu
Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp được thể hiện qua c. Xây dựng logo
đặc trưng? d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Bản sắc văn hoá có thể tạo lập
b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ sự hoà nhập Tìm phương án đúng nhất bàn về giá trị của triết lý kinh
c. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ việc củng cố doanh trong doanh nghiệp?
d. Bản sắc văn hoá không thể thay đổi a. Triết lý kinh doanh là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh là tài sản vật chất của doanh nghiệp.
Triết lý kinh doanh góp phần làm cho chất lượng nguồn nhân c. Triết lý kinh doanh là tài sản hữu hình của doanh nghiệp.
lực của doanh nghiệp được nâng cao và phát triển vì? d. Triết lý kinh doanh không phải là tài sản của doanh nghiệp.
a. Khi các thành viên trong doanh nghiệp thấm nhuần triết lý Phong cách lãnh đạo nào đánh giá cao sự nhiệt tình, mong muốn
kinh doanh thì họ sẽ tự giác phấn đấu vì các mục tiêu của của cấp dưới và chủ yếu dựa vào mối quan hệ gắn bó và sự tin cậy
doanh nghiệp. để khích lệ tính năng động, sáng tạo của họ?
b. Triết lý kinh doanh không cung cấp các giá trị tạo nên một a. Phong cách dân chủ
phong cách làm việc đặc thù của doanh nghiệp. b. Phong cách bằng hữu
c. Doanh nghiệp không cần thiết phải tuyển dụng những nhân viên c. Phong cách ủy thác
có khả năng thực hiện theo đúng triết lý kinh doanh của doanh d. Phong cách bề trên
nghiệp.
d. Triết lý kinh doanh không giúp các thành viên của doanh nghiệp Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có
đồng thuận và tự giác phấn đấu vì mục tiêu chung của doanh thể được hình thành từ sự hoà nhập?
nghiệp. a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất
Quá trình triển khai chương trình giao ước đạo đức không bao quán.
gồm nội dung nào? c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
a. Xây dựng chương trình giao ước đạo đức d. Đối với những lãnh đạo có phong cách quản lý dân chủ, hoà
b. Biên soạn các tài liệu hướng dẫn thực hiện đồng thì họ thường đóng vai trò kết nối, điều hoà, khích lệ, chia
c. Phổ biến và quán triệt các chuẩn mực đạo đức sẻ với nhân viên.
d. Phân công trách nhiệm giám sát chính thức và thông báo trong
toàn doanh nghiệp. Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể hiện ý
tưởng và thông điệp mà doanh nghiệp muốn đưa tới người tiêu
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? dùng?
a. Khi các lãnh đạo cấp cao đều tôn trọng sự công bằng, trung thực a. Bằng phát minh, sáng chế
trong kinh doanh cũng s ẽ trở thành tài sản chính của doanh nghiệp b. Khẩu hiệu
và được mọi thành viên khác tôn trọng. c. Tên thương hiệu
b. Giá trị đạo đức chỉ có thể được truyền đến người lao động d. Logo của thương hiệu
theo một cách duy nhất là qua hành vi của người lãnh đạo.
c. Vai trò của người lãnh đạo cao nhất trong việc ra các quyết định Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ những thông
liên quan đến đạo đức thông qua việc thể hiện sự cam kết, chỉ đạo điệp muốn gởi tới những người khác về chương trình đạo đức?
sát sao và tính gương mẫu về giá trị đạo đức. a. Người giám hộ
b. Người mở đường

35
c. Người định hướng c. Quan tâm quá sâu sát đến cuộc sống riêng tư của nhân viên
d. Người khởi xướng d. Quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên

Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi đối với sự phát Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc
triển của tổ chức có những loại thay đổi nào? thực hiện các chương trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là
a. Thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh, thay tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo?
đổi thích nghi. a. Người mở đường
b. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi b. Người định hướng
có tính điều chỉnh. c. Người khởi xướng
c. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, d. Người bắt nhịp
thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi, thay Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có
đổi có tính điều chỉnh. thể thay đổi?
a. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
Vai trò nào đặt người quản lý ở vị trí trung tâm phối hợp; làm b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất
sao cho các chương trình đạo đức và các hoạt động phải đồng quán.
bộ, hài hòa; mâu thuẫn phải được triệt tiêu? c. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
a. Người mở đường b. Người định hướng d. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá thích
c. Người giám hộ d. Người bắt nhịp ứng.

Thông thường trong triết lý kinh doanh bao gồm cả những giá Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp
trị đạo đức cơ bản mà doanh nghiệp lựa chọn do đó triết lý cần xây dựng nhóm hệ thống hành động bao gồm?
kinh doanh? a. Các hoạt động chuyên môn
a. Là cơ sở để giải quyết các mâu thuẫn nảy sinh trong doanh b. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
nghiệp. c. Chính sách đạo đức doanh nghiệp.
b. Xác định bổn phận, nghĩa vụ của mỗi thành viên đối với doanh d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
nghiệp và xã hội.
c. Là cơ sở để bảo vệ các thành viên của doanh nghiệp trong Những tài sản nào sau đây của doanh nghiệp là phần không
trường hợp họ bị ngược đãi. được pháp luật bảo hộ?
d. Có vai trò hướng dẫn hành vi cho các thành viên trong a. Khẩu hiệu
doanh nghiệp. b. Tên thương hiệu
c. Logo của thương hiệu
Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh đạo? d. Bằng phát minh, sáng chế
a. Được quyết định bởi nhiều yếu tố như tính cách, năng lực
chuyên môn, kinh nghiệm, quan điểm, thái độ, đặc trưng kết Quyền lực pháp lý của người lãnh đạo liên quan đến?
cấu tổ chức và văn hóa doanh nghiệp (mối quan hệ, truyền a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
thống, triết lý tổ chức). họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.
b. Không có ảnh hưởng đến việc lựa chọn hành vi của nhân viên. b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
c. Không phải là nhân tố quan trọng mà người quản lý có thể sử họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối
dụng trong việc định hình, phát triển văn hóa doanh nghiệp. quan hệ xã hội hoặc công việc.
d. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích
họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền
Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
sẽ? d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm
a. Tạo động lực cho các thành viên trong doanh nghiệp. cho họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc
b. Rõ ràng trong đường hướng phát triển của doanh nghiệp. người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh
c. Khó có thể phát triển lâu bền. chính thức.
d. Thuận lợi khi xây dựng chiến lược của doanh nghiệp.
Các biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
Phong cách lãnh đạo nào rất quan tâm đến việc tăng cường a. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị.
thông tin, giao tiếp trong doanh nghiệp và tạo bầu không khí b. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm điển hình.
thuận lợi cho việc thực hiện mục tiêu? c. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngôn ngữ, khẩu hiệu.
a. Phong cách bề trên d. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng.
b. Phong cách ủy thác
c. Phong cách dân chủ Phong cách bề trên là phong cách lãnh đạo?
d. Phong cách gia trưởng a. Tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao.
b. Rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong
Phát biểu nào sau đây không phù hợp với văn hóa ứng xử của doanh nghiệp.
cấp trên đối với cấp dưới? c. Tạo một bầu không khí tích cực qua việc hỗ trợ cho nhân
a. Xây dựng cơ chế tuyển chọn, bổ nhiệm công khai, bình đẳng, viên trong việc hình thành năng lực cần thiết để đạt được
dùng người đúng chỗ thành công lâu dài.
b. Chế độ thưởng phạt công minh

36
d. Thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành d. Bản sắc văn hoá tổ chức là dấu hiệu thể hiện sự thống nhất và
tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích. mức độ nhận thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tên thương hiệu trong Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về quyền lực của
xây dựng văn hóa doanh nghiệp? người lãnh đạo?
a. Sử dụng tên riêng không giúp doanh nghiệp tạo được sự a. Về lâu dài nếu các thành viên của một doanh nghiệp không hài
thân thiết với khách hàng. lòng với những quyết định và hành vi của người lãnh đạo thì vai
b. Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến sự khác trò này cũng mất dần.
biệt văn hóa. b. Quyền lực lãnh đạo có ảnh hưởng quan trọng đối với các quyết
c. Tên thương hiệu có thể dùng cho nhiều sản phẩm trong cùng định đạo đức bởi những người nắm giữ vị trí này có khả năng
một chủng loại khích lệ nhân viên thi hành các chính sách, quy định và thể hiện
d. Tên thương hiệu có khả năng giữ nguyên giá trị và ý nghĩ trong quan điểm của mình.
bất kỳ một môi trường nào. c. Người lãnh đạo không chỉ cần được thuộc cấp tôn trọng mà nên
định hình về hành vi đạo đức chuẩn mực để các thành viên khác
Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức cần đạt được sự tuân theo.
phát triển tương thích ở nhóm nhân tố nào? d. Người lãnh đạo không thể tác động đến văn hóa tổ chức và
a. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức, xu thế đạo đức trong doanh nghiệp.
nhóm hệ thống hành động
b. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần. Vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp là gì?
c. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động, a. Văn hóa ứng xử giúp củng cố và phát triển địa vị của mỗi cá
nhóm hệ thống tinh thần nhân trong nội bộ doanh nghiệp.
d. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống vật chất, nhóm b. Văn hóa ứng xử tạo điều kiện phát huy dân chủ cho mọi thành
hệ thống tinh thần viên.
c. Văn hóa ứng xử giúp cho doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn.
Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến? d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối Vì sao văn hóa doanh nghiệp lại là một yếu tố có khuynh
quan hệ xã hội hoặc công việc. hướng “chống lại sự thay đổi”?
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm a. Văn hóa doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ chính người sáng lập
cho họ tin rằng sẽ đạt được mục tiêu dễ dàng hơn thông qua doanh nghiệp.
việc phân tích, lập luận và giải pháp đề xuất. b. Văn hóa doanh nghiệp cũng giống như thói quen được hình
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho thành trong nhiều năm nên khó thay đổi.
họ tin vào những thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định. c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích d. Các thành viên trong một tổ chức thường cảm thấy thoải mái với
họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền văn hóa hiện tại.
bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
Các phát biểu nào sau đây về việc xây dựng chương trình giao ước Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc xây dựng logo thương
đạo đức là không đúng? hiệu trong xây dựng văn hóa doanh nghiệp?
a. Về mặt nguyên tắc, xây dựng chương trình đạo đức rất khác a. Logo thương hiệu phải có khả năng thích nghi trong các nền văn
so với lập kế hoạch tác nghiệp thông thường. hóa hay ngôn ngữ khác nhau.
b. Có thể sử dụng “khung logic” để xây dựng chương trình đạo b. Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn hóa đặc thù, mang
đức. bản sắc của một nền văn hóa nhất định.
c. Mục tiêu của chương trình thường tập trung vào việc giải quyết c. Doanh nghiệp nên sử dụng những hình ảnh mang tính địa
các vấn đề đạo đức và mối quan hệ trong kinh doanh phương làm hình ảnh chủ đạo trong logo của mình.
d. Mỗi tổ chức có thể xây dựng chương trình giao ước đạo đức d. Biểu tượng đưa vào logo phải thích ứng với văn hóa và lịch sử
theo cách thức riêng. doanh nghiệp.

Những mâu thuẫn đạo đức trong tổ chức có thể nảy sinh do? Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng a. Quản lý hình tượng cần phải xác định, sử dụng các tín hiệu, hình
b. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực đạo đức tượng có thể tác động đến giá trị tổ chức.
c. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các chương trình b. Chỉ ra giá trị của tổ chức để thuyết phục mọi thành viên và khích
đạo đức lệ họ vận dụng trong hoạt động hàng ngày.
d. Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân c. Quản lý hình tượng không thể tác động đến các giá trị văn
hoá, đạo đức trong doanh nghiệp.
Phát biểu nào sau đây không đúng về bản sắc văn hóa công ty? d. Phải đảm bảo các biểu trưng của doanh nghiệp như biểu tượng,
a. Bản sắc văn hoá công ty là những biểu hiện đặc trưng về phong lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm… phù hợp, thống nhất trong
cách, hành vi của tổ chức phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa việc thể hiện các giá trị của tổ chức
chọn.
b. Bản sắc không chỉ là nhận thức và mong muốn mà còn thể hiện Phong cách lãnh đạo nào khích lệ cấp dưới theo đuổi hoài bão,
trong hành động tổ chức, hành vi cá nhân. mục tiêu lâu dài, tạo môi trường năng động, chấp nhận thay đổi?
c. Bản sắc văn hoá tổ chức không được thể hiện thông qua a. Phong cách dân chủ
hành vi của các thành viên. b. Phong cách gia trưởng

37
c. Phong cách bằng hữu Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ bao gồm?
d. Phong cách ủy thác a. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, tạo hứng khởi làm
Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp? việc.
a. Thái độ b. Niềm tin b. Củng cố quyền lực, mang lại hiệu quả công việc cao.
c. Nghi lễ d. Lý tưởng c. Tạo hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp, củng cố quyền lực.
d. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, củng cố quyền lực.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là SAI về văn hóa ứng xử
với đồng nghiệp? Khi soạn thảo triết lý kinh doanh cần tránh điều gì về văn
a. Thái độ co mình, sống khép kín với đồng nghiệp làm cho bạn phong để không gây phản cảm cho khách hàng và xã hội?
gặp nhiều khó khăn hơn trong công việc của mình. a. Văn phong mơ hồ, trừu tượng.
b. Không cư xử với đồng nghiệp với thái độ kể cả, thiếu tôn trọng. b. Văn phong ngắn gọn, sâu sắc.
c. Nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp chẳng hạn như làm hộ phần c. Văn phong dễ hiểu, dễ nhớ.
việc của họ. d. Văn phong giản dị, hùng hồn.
d. Không nên có thái độ ganh đua không lành mạnh với đồng
nghiệp. Vai trò nào nhắc nhở người quản lý rằng thực thi các chương
trình đạo đức là công việc của tất cả mọi thành viên trong tổ
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có chức và thành công của nó phụ thuộc vào tinh thần tự giác và
thể tạo lập? nỗ lực của họ?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng. a. Người định hướng b. Người mở đường
b. Trong quá trình hoạt động, phát triển của doanh nghiệp thì bản c. Người khởi xướng d. Người giám hộ
sắc này được định hình, củng cố.
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh. Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng xử của cấp
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá trị và bản sắc dưới với cấp trên?
văn hoá, ngay từ khi thành lập doanh nghiệp, họ đã định rõ sứ a. Tôn trọng và cư xử đúng mức với cấp trên
mệnh, giá trị, bản sắc văn hoá riêng. b. Để cấp trên nhận ra hiệu quả mà bạn đạt được trong công việc.
c. Không nên nhận những công việc khó, thử thách mà cấp
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hệ thống tổ trên giao.
chức chung? d. Làm tốt công việc được giao
a. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực hiện nhiệm vụ,
công việc chuyên môn đã được xác định Khi xây dựng câu khẩu hiệu của thương hiệu, cần chú ý khía
b. Không bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công nghệ, cạnh nào?
sản xuất, tài chính, nhân lực. a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Là hệ thống quản lý, tác nghiệp và công cụ của tổ chức b. Không chọn những khẩu hiệu chung chung.
d. Là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển c. Không nên sử dụng các khẩu hiệu nghèo nàn ý nghĩa
văn hoá kinh doanh d. Cần phải đối chiếu ý nghĩa của khẩu hiệu trong những ngôn ngữ
khác nhau.
Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng xử của cấp
trên với cấp dưới? Xây dựng chương trình giao ước đạo đức?
a. Việc vận dụng giỏi các yếu tố tâm lý sẽ khích lệ cấp dưới làm a. Kết quả triển khai cụ thể hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức
việc hết mình. cho từng thành viên.
b. Với những nhân viên gặp thất bại đang chán nản, càng phải dùng b. Là lập phương án, kế hoạch nhằm phổ biến, quán triệt, triển
lời khen để động viên tinh thần họ. khai, cam kết thực hiện hệ thống chuẩn mực đạo đức và chuẩn mực
c. Lời phàn nàn của nhân viên cũng có giá trị như lời phàn nàn của giao ước đạo đức.
khách hàng c. Mục tiêu xây dựng chương trình đạo đức là tập trung giải quyết
d. Cần quan tâm thường xuyên đến những khó khăn, đau buồn các vấn đề đạo đức và mối quan hệ trong kinh doanh.
trong cuộc sống riêng tư của cấp dưới. d. Lập ra quy trình cơ bản có tính nguyên lý và một số nguyên
tắc mang tính đặc thù liên quan đến lĩnh vực đạo đức, có thể sử
Cần xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác trong doanh nghiệp dụng “khung logic” hoặc công cụ lập kế hoạch truyền thống
bởi vì? nhằm đạt mục tiêu.
a. Khi có vấn đề nảy sinh, tất cả các thành viên trong doanh
nghiệp cần gắn kết với nhau để giải quyết triệt để vấn đề. Các thành viên của doanh nghiệp cần hành động theo đúng
b. Tránh mâu thuẫn nội bộ trong doanh nghiệp triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp vì?
c. Mọi cá nhân trong doanh nghiệp phải giống nhau về quan điểm a. Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực hiện thì doanh
và cách thức giải quyết những vấn đề phát sinh. nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ để phát triển.
d. Các cá nhân cần độc lập, sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề b. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì họ sẽ
các vấn đề phát sinh trong công việc. bị xử lý rất nặng.
c. Muốn làm hài lòng khách hàng của doanh nghiệp.
Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không khí bất lợi d. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì mọi kế
do những yêu cầu đặt ra là quá cao? hoạch sẽ bị thất bại.
a. Phong cách bề trên b. Phong cách nhạc trưởng
c. Phong cách ủy thác d. Phong cách gia trưởng

38
Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý những người nhiều a. Khó khăn khi xây dựng chiến lược phát triển của doanh
tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng nghiệp.
đạt được thành tích? b. Có khả năng phát triển bền vững.
a. Phong cách bằng hữu c. Dễ dàng thích ứng với các nền văn hóa khác nhau.
b. Phong cách dân chủ d. Có sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp.
c. Phong cách nhạc trưởng
d. Phong cách ủy thác Nội dung chính của chương trình đạo đức?
a. Không bao gồm giám sát việc thực hiện các chương trình gia
Phong cách lãnh đạo nào thường chú trọng đến sự tích cực và ước đạo đức
vai trò của nhóm, tập thể để đi đến quyết định tập thể? b. Xây dựng các chương trình gia ước đạo đức
a. Phong cách nhạc trưởng c. Không bao gồm tổ chức thực hiện, điều hành các chương trình
b. Phong cách ủy thác gia ước đạo đức
c. Phong cách dân chủ d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Phong cách bằng hữ
Nội dung chủ yếu của việc triển khai các chương trình đạo đức
Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ bao gồm?
động của con người trong việc tổ chức? a. Chỉ định vị trí quản lý chịu trách nhiệm thi hành.
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định b. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả mọi người trong đơn
hướng, thay đổi có tính chất quá độ. vị, chi nhánh, đại diện, đối tác.
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
đổi có tính chất biến đổi. d. Thông báo trong toàn tổ chức về nghĩa vụ phải nghiên cứu, quán
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi có tính triệt các chuẩn mực và mục đích của việc ban hành chuẩn mực đạo
chất biến đổi. đức.
d. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái
định hướng, thay đổi tái tạo. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hệ thống tổ
chức chung?
Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ a. Không phải là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây
động của con người trong việc tổ chức? dựng, phát triển văn hoá kinh doanh
a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định b. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực hiện nhiệm vụ,
hướng, thay đổi có tính chất quá độ. công việc chuyên môn đã được xác định
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay c. Bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công nghệ, sản xuất,
đổi có tính chất biến đổi. tài chính, nhân lực.
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi có tính d. Thông qua hệ thống tổ chức chung, quan điểm và nội dung về
chất biến đổi. đạo đức được hình thành trong cấu trúc cơ bản của tổ chức, chính
d. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái sách và quy chế doanh nghiệp.
định hướng, thay đổi tái tạo.
Biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp là?
Triết lý kinh doanh có vị trí quan trọng nhất trong số các yếu a. Đặc điểm kiến trúc b. Biểu tượng
tố hợp thành văn hóa doanh nghiệp vì triết lý kinh doanh? c. Giai thoại d. Thái độ
a. Là tài sản tinh thần của doanh nghiệp. Trong việc định hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn
b. Làm nên một hợp lực hướng tâm chung trong doanh nghiệp hoá thì?
c. Là kim chỉ nam định hướng cho toàn bộ hoạt động của a. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến
doanh nghiệp. người khác và phong cách tổ chức.
d. Hình thành một sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp. b. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp
với triết lý hoạt động và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có
Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần tránh trong vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị
văn hóa ứng xử nội bộ? văn hoá của doanh nghiệp.
a. Khuyến khích nhân viên phát huy khả năng sáng tạo trong công c. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh hưởng đến tổ
việc. chức và có ý nghĩa quan trọng trong việc xây dựng, phát triển bản
b. Nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên. sắc văn hoá doanh nghiệp.
c. Giữ cho kết cấu nhân lực hợp lý hóa và đa dạng hóa d. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay đổi hay đưa các
d. Không biết cách dùng người, ganh ghét người hiền tài. giá trị, triết lý văn hoá cá nhân vào văn hoá tổ chức.

Biểu hiện văn hóa ứng xử cấp trên- cấp dưới cần tránh? Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành vi của các thành
a. Trường hợp khen thưởng cho nhân viên ưu tú. viên, là dấu hiệu thể hiện sự thống nhất và mức độ nhận thức
b. Trường hợp quan tâm đến đời sống của nhân viên. về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp?
c. Trường hợp chỉ dùng người thân thiết. a. Nghĩa vụ đạo đức
d. Trường hợp quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên. b. Trách nhiệm xã hội
c. Đạo đức kinh doanh
Nếu một doanh nghiệp không có triết lý kinh doanh đúng đắn d. Bản sắc văn hóa công ty
thì doanh nghiệp đó sẽ?

39
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực Nếu không có một triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh
hành vi đạo đức? nghiệp sẽ có thể gặp phải vấn đề gì?
a. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, khuôn mẫu hay a. Sự đoàn kết trong nội bộ doanh nghiệp.
quy tắc hành động chủ đạo mà các thành viên tổ chức cần tôn trọng b. Khả năng đối phó với những biến động của thị trường.
và thực hiện. c. Môi trường làm việc có nhiều thay đổi.
b. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức là d. Sự bất định trong đường hướng phát triển của doanh nghiệp
nhân tố quan trọng trong các phương pháp và công cụ quản lý, nó
tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức. Quyền lực chuyên gia của người lãnh đạo liên quan đến?
c. Không thể diễn đạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
chỉ báo. họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối
d. Những quy định tiêu chuẩn về hành vi đạo đức được xây dựng quan hệ xã hội hoặc công việc.
thành tài liệu chính thức và sử dụng nhằm giúp tổ chức đánh giá b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
hành vi của thành viên. họ tin rằng sẽ đạt được mục tiêu dễ dàng hơn thông qua việc phân
tích, lập luận và giải pháp đề xuất.
Ở các doanh nghiệp thành công, nhà quản trị thường có thói c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
quen đối chiếu với triết lý kinh doanh trước khi đưa ra một họ tin vào những thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định.
quyết định hành động vì? d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm
a. Họ nhận thức rằng triết lý kinh doanh là kim chỉ nam cho cho họ tin vào năng lực giải quyết vấn đề mà họ đang phải
mọi hành động của doanh nghiệp đương đầu nhờ vào ưu thế về kiến thức, kinh nghiệm và năng
b. Họ muốn chắc chắn rằng những quyết định của họ không mâu lực chuyên môn..
thuẫn với triết lý của công ty.
c. Họ luôn có ý thức tuân thủ các giá trị và triết lý của công ty Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi
d. Triết lý kinh doanh là cơ sở để đưa ra các quyết định quan trọng, đạo đức?
có tính chiến lược a. Việc lựa chọn hình thức thể hiện cần có sự sáng tạo và tham gia
của các thành viên nhằm tăng hiệu lực thực tiễn.
Khi một doanh nghiệp hoạt động theo triết lý kinh doanh mang b. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức là
đậm các giá trị nhân văn thì doanh nghiệp sẽ? nhân tố quan trọng trong các phương pháp và công cụ quản lý, nó
a. Dành được sự yêu mến của các đối tác. tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức.
b. Tạo được sự tin tưởng của các nhân viên. c. Các chuẩn mực đạo đức mong muốn mọi thành viên của tổ chức
c. Dành được sự ủng hộ của khách hàng. nhận thức và thể hiện qua hành vi của họ.
d. Có khả năng phát triển bền vững. d. Hệ thống chuẩn mực của một tổ chức thường không được
thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau.
Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho
việc triển khai các chương trình đạo đức hiện hành để có thể Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp là?
lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp? a. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, biểu tượng, lịch sử
a. Thanh tra, kiểm tra phát triển và truyền thống
b. Xây dựng chương trình b. Lịch sử phát triển và truyền thống, ngôn ngữ và khẩu hiệu, thái
c. Điều hành độ.
d. Tổ chức thực hiện c. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng.
d. Nghi lễ, giai thoại, lịch sử phát triển và truyền thống, niềm tin.
Quyền lực ép buộc của người lãnh đạo liên quan đến?
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các yếu tố nào?
họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền a. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ
bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho c. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ chức
họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người d. Tính cách, năng lực chuyên môn
khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm Yêu cầu nào không đúng đối với chương trình giao ước đạo
cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt. đức?
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho a. Không cần mang tính chuẩn mực và hướng dẫn nhưng có
họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối khả năng phát hiện, ngăn chặn hành vi vi phạm về đạo đức.
quan hệ xã hội hoặc công việc. b. Tổ chức quán triệt về chuẩn mực và hướng dẫn thông qua các
hoạt động tập huấn, bồi dưỡng về đạo đức.
Những nhân tố từ môi trường bên ngoài nào thúc đẩy quá c. Không giao nhiều quyền lựa chọn cho những vị trí có nguy cơ
trình thay đổi của tổ chức hoặc doanh nghiệp? mắc sai lầm.
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và d. Trách nhiệm đối với chương trình giao ước đạo đức phải do lãnh
quốc tế. đạo cấp cao đảm nhận.
b. Sự phát triển của khoa học.
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ thưởng phạt
d. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước. cần?
a. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức.
b. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khiển trách.

40
c. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm nào của nhân b. Xây dựng thương hiệu thực chất là tạo dựng một bản sắc riêng
viên. cho doanh nghiệp.
d. Thực hiện theo các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích c. Một thương hiệu có thành công hay không phụ thuộc vào cách
lệ. hành xử của tất cả nhân viên của doanh nghiệp.
d. Thương hiệu là những giá trị của doanh nghiệp mà khách hàng,
Vai trò của người quản lý trong việc triển khai các chương xã hội nhận thức được.
trình đạo đức là gì?
a. Người định hướng, người khởi xướng. Xác định một luận điểm đúng nhất bàn về vai trò của triết lý
b. Cả ba đáp án trên đều đúng. kinh doanh trong các luận điểm sau?
c. Người mở đường, người giám hộ. a. Triết lý kinh doanh là yếu tố quan trọng của văn hóa doanh
d. Người bắt nhịp nghiệp.
b. Triết lý kinh doanh có vai trò dẫn dắt hành động của các đối
Hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức? tượng hữu quan của doanh nghiệp.
a. Không phải là bản đăng ký giao ước thi đua, quy định về tác c. Triết lý kinh doanh là cơ sở để bảo tồn phong thái và bản sắc
phong - lối sống - tư tưởng trong kế hoạch hành động. văn hóa doanh nghiệp.
b. Không phải là sự cam kết của các tổ chức trong việc thực hiện d. Triết lý kinh doanh có vai trò điều chỉnh hành vi của các đối
chuẩn mực đạo đức. tượng hữu quan của doanh nghiệp.
c. Không phải là cách thể hiện chuẩn mực đạo đức trong từng
nhiệm vụ, công việc, vị trí công tác của tổ chức. Chọn phát biểu sai?
d. Xét về hình thức, hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức là a. Các tổ chức có những triết lý và đặc trưng về văn hóa doanh
những tiêu chuẩn giao ước cá nhân được tập hợp nhằm bảo nghiệp khác nhau.
đảm sự thống nhất trong hành vi đạo đức để thể hiện nhất b. Văn hóa tổ chức không phải là tiền đề cần thiết cho nhân
quán các giá trị và triết lý chung của văn hoá doanh nghiệp. viên để thực hiện các giao ước đạo đức.
c. Hệ thống tổ chức là phương tiện để triển khai các biện pháp
Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến? quản lý, trong đó có các chương trình đạo đức.
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm d. Việc thanh tra không chỉ nhằm xác minh cơ chế tổ chức cho việc
cho họ tin vào những thông tin cần thiết đối với việc ra quyết thực hiện các chương trình đạo đức mà còn chú trọng xác minh về
định. nhận thức và thái độ của những người thực hiện.
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối Bản sắc riêng của doanh nghiệp phản ánh?
quan hệ xã hội hoặc công việc. a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho tôn trọng
họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức. c. “Nhân cách của doanh nghiệp”
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền
bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. Các văn bản triết lý kinh doanh nên được trình bày thế nào?
a. Càng dài càng chi tiết càng tốt.
Khái niệm nào trong các khái niệm sau biểu hiện đặc trưng về b. Cô đọng súc tích, dễ nhớ dễ thuộc.
phong cách, hành vi của tổ chức phản ánh những giá trị và c. Ngắn gọn và chi tiết.
triết lý đã lựa chọn? d. Dài và súc tích.
a. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp
b. Đạo đức kinh doanh Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc thực thi các
c. Trách nhiệm xã hội chương trình đạo đức là thể hiện vai trò nào của người quản
d. Nghĩa vụ đạo đức lý?
Quyền lực khen thưởng của người lãnh đạo liên quan đến? a. Người mở đường b. Người giám hộ
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích c. Người bắt nhịp d. Người định hướng
thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp
muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. cần xây dựng nhóm hệ thống vật chất bao gồm?
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho a. Các hoạt động chuyên môn
họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt. b. Chương trình văn hoá doanh nghiệp.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho c. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
quan hệ xã hội hoặc công việc.
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có
họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người thể được hình thành từ việc củng cố?
khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức. a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá sứ mệnh.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá nhất
a. Cách hành xử của các quản trị viên cấp cao không ảnh quán.
hưởng nhiều đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp.

41
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá trị và bản sắc c. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tạo sự trung
văn hoá, ngay từ khi thành lập doanh nghiệp, họ đã định rõ sứ thành của khách hàng.
mệnh, giá trị, bản sắc văn hoá riêng. d. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tăng cường xây
dựng mối quan hệ có lợi cân bằng trong và ngoài doanh nghiệp.
Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì doanh nghiệp cần
xây dựng nhóm hệ thống giá trị nhận thức bao gồm? Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được thể
a. Các hoạt động chuyên môn hiện qua đặc trưng?
b. Chương trình văn hoá doanh nghiệp. a. Cả A, B, C đều đúng
c. Hệ thống điều hành và lãnh đạo. b. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ việc củng cố.
d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức c. Bản sắc văn hóa có thể tạo lập.
d. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định hình phong cách
lãnh đạo mang triết lý văn hoá? Việc quản lý sự thay đổi được nhìn nhận như thế nào?
a. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá phụ thuộc vào năng a. A và C đúng.
lực lãnh đạo và phương châm hành động của người quản lý. b. Quá trình thực hiện sự thay đổi cần phải được quản lý hoàn hảo.
b. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng c. Quá trình quản lý sự thay đổi có thể có những sai lầm vì không
đến người khác và phong cách tổ chức. có điều gì là hoàn hảo.
c. Vai trò, năng lực của người lãnh đạo càng lớn thì ảnh hưởng của d. Quá trình quản lý sự thay đổi được nhìn nhận từ các góc độ
họ càng nhiều đối với việc hình thành, củng cố bản sắc văn hoá khác nhau.
doanh nghiệp.
d. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố kìm hãm sự
triết lý hoạt động và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ thay đổi?
vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của a. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp của công ty được thể hiện thông
doanh nghiệp. qua những quy định không còn phù hợp với thực tế kinh doanh.
b. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
Việc xây dựng hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức của một tổ c. Con người với thói quen, thái độ và hành vi cũng như mong
chức cần đáp ứng những yêu cầu nào? muốn duy trì những gì họ đã quen thuộc.
a. Nhấn mạnh sự nhận thức đầy đủ, đồng thuận, cam kết và tự d. Bộ máy tổ chức với những lề lối làm việc quan liêu.
nguyện của các thành viên đối với những giá trị được nêu.
b. Cả ba đáp án trên đều đúng Thế nào là thay đổi có tính phát triển?
c. Phản ánh quan điểm, triết lý, phương châm hoạt động, mục tiêu, a. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ
sứ mệnh của một tổ chức. năng, phương pháp hay các điều kiện kinh doanh chưa đạt
d. Nêu cao vai trò tích cực của các thành viên khi họ thực hiện các mức mong muốn.
quy định. b. A. Tất cả các ý trên đều sai.
c. Là thay đổi mang tính chiến lược cần thiết để phản ứng lại sự
Thế nào là thay đổi có tính thích nghi? thay đổi của các yếu tố bên ngoài.
a. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch d. Là thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện theo kế hoạch xác
xác định nhằm tăng tính hiệu quả rong công việc, không phải phản định nhằm tăng tính hiệu quả trong công việc.
ứng lại một vấn đề mới phát sinh
b. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, Trong quá trình tuyển dụng, doanh nghiệp nên chọn những
phương pháp hay các điều kiện kinh doanh chưa đạt mức mong nhân viên có phẩm chất như thế nào để duy trì được văn hóa
muốn doanh nghiệp?
c. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện để phản a. Những nhân viên có sự năng động, nhanh nhẹn, chấp nhận mạo
ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề từ bên ngoài đòi hỏi tổ chức hiểm.
phải phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp b. Những nhân viên có sự trật tự, điềm đạm, ổn định.
tổ chức c. Những nhân viên mà tính cách họ phù hợp với văn hóa
d. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự phát triển dần và doanh nghiệp.
chậm của công ty. d. Những nhân viên có kinh nghiệm làm việc lâu năm.

Để giải quyết vấn đề tính công khai của quá trình thay đổi, nhà Phương thức nào dưới đây KHÔNG là phương thức thay đổi
lãnh đạo cần trả lời câu hỏi nào sau đây? nếp văn hóa doanh nghiệp?
a. Sự thay đổi có nên được công bố rộng rãi không ? a. Điều chỉnh cách công nhận và khen thưởng nhân viên
b. Cả B, C đều đúng. b. Xem xét lại tất cả các chính sách, chế độ lưu hành nội bộ để đảm
c. Các thay đổi sẽ được diễn ra đồng thời hay từng bước một ? bảo hệ thống chính sách phù hợp với môi trường văn hóa mới.
d. Ai sẽ được biết về những thay đổi này và mức độ đến đâu? c. Xây dựng những tuyên bố về giá trị và niềm tin
d. Thay đổi người quản lý
Câu nói nào sau đây là SAI ?
a. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng, đặt lợi Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ
nhuận trong kỳ kinh doanh là trên hết. động của con người trong việc tổ chức ?
b. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng thúc đẩy ưu thế a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định
cạnh tranh của doanh nghiệp. hướng, thay đổi có tính biến đổi

42
b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái
định hướng, thay đổi tái tạo Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh?
c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp
đổi có tính chất biến đổi tôn trọng
d. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
thay đổi có tính chất biến đổi c. “Nhân cách của doanh nghiệp”
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Ai là người giúp duy trì văn hóa doanh nghiệp?
a. Mọi thành viên trong công ty. Có mấy loại thay đổi phân theo phạm vi và tính chủ động của
b. Tất cả các ý trên đều sai. con người?
c. Nhân viên trong công ty. a. 4 b. 3
d. Lãnh đạo. c. 2 d. 5

Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho một tổ chức trong Các yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc duy
thời kì nào? trì văn hóa doanh nghiệp?
a. Tất cả các ý trên a. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; Hành vi của nhân viên
b. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.
c. Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm việc dựa trên b. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; Hành vi của nhân viên trong công ty ;
những cái hiện có Phương pháp hòa nhập.'
d. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới c. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; các hành động của
Ban giám đốc ; Phương pháp hòa nhập.
Yếu tố rất quan trọng để tạo ra sự thay đổi trong văn hóa d. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; các hành động của Ban giám đốc;
doanh nghiệp? Phương pháp hòa nhập.
a. Cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều
hành Thay đổi có tính phát triển là thay đổi?
b. A và B đều đúng a. Thay đổi để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty
c. A hoặc B sai b. Có tính chất biến đổi
d. Sự ủng hộ của các thành viên c. Có tính chất quá độ
d. Có tính chất hoàn thiện
Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp có mấy đặc
trưng? Người lãnh đạo phải có phẩm chất như thế nào để duy trì và
a. 2 đặc trưng. phát huy văn hóa doanh nghiệp?
b. 4 đặc trưng. a. Người lãnh đạo phải là những người ưa thích sự tự do.
c. 5 đặc trưng. b. Người lãnh đạo phải là những người có khả năng đưa ra
d. 3 đặc trưng. những định hướng phù hợp về văn hóa doanh nghiệp từng thời
kỳ.
Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho một tổ chức trong c. Người lãnh lạo phải là những người ưa thích quyền lực cá nhân.
thời kỳ nào? d. Người lãnh đạo phải là những người có sự trật tự, điềm đạm, ổn
a. Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái định.
hiện có.
b. Tất cả các ý trên đều sai. Chọn câu SAI: Yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa công ty?
c. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời. a. Năng lực lãnh đạo
d. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới. b. Loại hình kinh doanh
c. Phong cách quản lý
Thay đổi văn hóa công ty mang định hướng? d. Cơ cấu tổ chức
a. Nhân viên
b. Tập thể Hòa nhập là một quá trình gồm có mấy giai đoạn?
c. Lãnh đạo a. 4 giai đoạn
d. Cá nhân b. 5 giai đoạn
c. 2 giai đoạn
Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm việc dựa trên d. 3 giai đoạn
những cái hiện có thì cần đến thay đổi nào? Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố thúc đẩy quá
a. Thay đổi có tính chất phát triển trình thay đổi?
b. Thay đổi tái tạo a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và
c. Thay đổi tái định hướng quốc tế.
d. Thay đổi có tính chất quá độ b. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.
c. Những quy định trong doanh nghiệp không còn phù hợp với
Quá trình hội nhập góp phần? thực tế kinh doanh.
a. Có sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức. d. Sự thay đổi trong nhu cầu và thị hiếu của khách hàng.
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Làm tăng năng suất lao động. Vai trò nào người quản lý phải thực hiện kiểm tra, kiểm sát đối
d. Làm giảm hành vi luân chuyển nhân viên. với việc thực thi các chương trình đạo đức trong tổ chức?

43
a. Người định hướng. Tại sao thay đổi văn hóa doanh nghiệp là một trong những
b. Người mở đường. thách thức đối với các doanh nghiệp?
c. Người bắt nhịp. a. Khi tuyển dụng các giám đốc sẽ chọn những người có phong
d. Người giám hộ. cách giống họ nên văn hóa đã được định hình sẽ được nhân viên
củng cố và phát triển.
Thế nào là thay đổi có tính thích nghi? b. Nó đã thành thói quen được hình thành trong nhiều năm
a. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, c. Các thành viên đã cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại
phương pháp hay các điều kiện kinh doanh chưa đạt mức mong d. Tất cả các ý trên đều đúng
muốn.
b. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự phát triển dần và Thay đổi có tính điều chỉnh là?
chậm của công ty. a. Những thay đổi mang tính chiến lược để phản ứng lại sự thay đổi
c. Là những thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện để phản của các yếu tố bên ngoài.
ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề từ bên ngoài đòi hỏi tổ chức b. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện để phản ứng lại
phải phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp một sự kiện hoặc vấn đề nào đó từ bên ngoài.
tổ chức. c. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế
d. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định.
hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả trong công việc. d. Những thay đổi mang tính chiến lược được thực hiện để có thể
đón đầu được với những sự kiện hoặc thay đổi của môi trường bên
Vai trò của duy trì văn hóa doanh nghiệp là? ngoài trong tương lai.
a. Giúp cho việc điều phối và kiểm soát dễ dàng.
b. Giảm xung đột giữa các thành viên trong doanh nghiệp. Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi đối với sự phát
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng. triển của tổ chức, có các loại thay đổi:
d. Tạo động lực làm việc cho nhân viên. a. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi mang tính tái định hướng;
Thay đổi có tính chất biến đổi.
Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những b. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay
cái hiện có thì cần đến thay đổi nào? đổi mang tính thích nghi.
a. Thay đổi tái tạo. c. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ;
b. Thay đổi tái định hướng. Thay đổi có tính chất biến đổi
c. Thay đổi có tính chất biến đổi. d. Thay đổi có mang thích nghi; Thay đổi có tính chất quá độ;
d. Thay đổi có tính chất phát triển. Thay đổi có tính chất biến đổi.

Yếu tố rất quan trọng nào tạo ra sự thay đổi văn hóa doanh Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp?
nghiệp? a. Mang lại hiệu quả công việc cao và tạo hứng khởi làm việc trong
a. Sự ủng hộ của mọi thành viên và cách thức huấn luyện nếp doanh nghiệp.
văn hóa mới của các giám đốc điều hành. b. Tất cả các ý trên đều đúng.
b. Việc công bố rộng rãi sự thay đổi đến mọi thành viên trong công c. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác.
ty. d. Xây dựng thái độ an tâm công tác.
c. Cần có thời gian dài để hình thành văn hóa doanh nghiệp.
d. Ý thức của thành viên trong doanh nghiệp. Làm thế nào để duy trì văn hóa doanh nghiệp?
a. Huấn luyện các thành viên mới nắm bắt được những giá trị cốt
Trong hoạt động marketing, văn hóa doanh nghiệp thể hiện ở lõi trong văn hóa doanh nghiệp để họ tự điều chỉnh hành vi cho
các khía cạnh nào sau đây? phù hợp.
a. Chính sách xúc tiến bán hàng. b. Tất cả các ý trên đều đúng.
b. Cả 3 ý trên đều đúng. c. Tạo thêm những giá trị văn hóa mới. Đồng thời củng cố những
c. Sản phẩm dịch vụ. giá trị, niềm tin, truyền thống của doanh nghiệp.
d. Chính sách phân phối. d. Tuyển chọn nhân sự gia nhập vào doanh nghiệp.

Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào?


a. Không bao giờ được kế thừa
b. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hóa doanh nghiệp
c. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hóa
doanh nghiệp khác nhau
d. Liên quan đến nhận thức và có tính thực chứng

Các nhà lãnh đạo cần quan tâm đến những vấn đề nào khi
thực hiện sự thay đổi?
a. Tốc độ, phạm vi và chiều sâu của sự thay đổi.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Tính công khai của quá trình thay đổi.
d. Cấu trúc ủng hộ sự thay đổi và ai là người dẫn dắt sự thay đổi.

44

You might also like