Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm - HVTC - đã sửa
Trắc nghiệm - HVTC - đã sửa
Gọi là biến phụ thuộc vì nó “bị phụ thuộc”, bị ảnh hưởng hay bị chi phối bởi một
biến khác gọi là
a. Dự đoán
103058 b. Giải thích
c. Biến độc lập
d. Biến tương tác
Các yếu tố thuộc về tổ chức sau đây ảnh hưởng đến việc ra quyết định của cá
nhân, loại trừ?
a. Hạn chế về nguồn lực
112065 b. Nhận thức của cá nhân
c. Tiền lệ
d. Hệ thống khen thưởng
Các yếu tố thuộc về tổ chức sau đây ảnh hưởng đến việc ra quyết định của cá
nhân, loại trừ?
a. Hệ thống khen thưởng
113067 b. Tiền lệ
c. Nhận thức của cá nhân
d. Hạn chế về nguồn lực
Hành vi tổ chức là lĩnh vực nghiên cứu bao trùm tất cả những vấn đề sau, ngoại
trừ?
a. Xem xét ảnh hưởng của cơ cấu đến hành vi tổ chức
113068 b. Xem xét ảnh hưởng của cá nhân đến hành vi của tổ chức
c. Chú trọng nâng cao các kỹ năng chuyên môn và kỹ năng quan hệ con người
d. Nghiên cứu hành vi của tổ chức nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ
chức
Cán bộ quản lý sẽ quan tâm hơn tới yếu tố nào dưới đây?
a. Các mục tiêu dài hạn và hiệu quả của việc đạt mục tiêu đó
114069 b. Xác định tầm nhìn cho tổ chức
c. Thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên
d. Các mục tiêu ngắn hạn và hiệu quả của việc đạt các mục tiêu đó
Chọn câu trả lời đúng nhất: các yếu tố ở cấp độ nhóm ảnh hưởng đến các biến
phụ thuộc trong mô hình hành vi tổ chức:
a. Cơ cấu nhóm, văn hóa tổ chức, phong cách lãnh đạo, quyền lực và mâu thuẫn
trong nhóm.
b. Cơ cấu nhóm, truyền thông trong nhóm, phong cách lãnh đạo, quyền lực và
112075
mâu thuẫn trong nhóm.
c. Cơ cấu nhóm, truyền thông trong nhóm, nhu cầu động viên của cá nhân,
quyền
lực và mâu thuẫn trong nhóm.
d. Văn hóa tổ chức.
Nghiên cứu về hành vi lãnh đạo của trường Đại học Ohio nhấn mạnh việc xác
định những đặc điểm cơ bản trong hành vi ứng xử của nhà lãnh đạo là
a. Sự quan tâm đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của nhân viên
112078
b. Khả năng tổ chức và sự quan tâm tới nhân viên -140
c. Sự quan tâm đến nhân viên và mối quan hệ với nhân viên
d. Sự quan tâm đến nhiệm vụ và quan tâm đến nhân viên
Trong số các chức năng của hành vi tổ chức, chức năng nào ít quan trọng nhất?
a. Quản lý
10411 b. Dự đoán
c. Kiểm soát
d. Giải thích
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: Chức năng dự đoán là nhằm
vào các....... hoặc sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai
a. Hành vi
101012
b. Thái độ
c. Phản ứng
d. Đóng góp
Các chức năng của hành vi tổ chức, ngoại trừ:
a. Chức năng dự đoán
104019 b. Chức năng kiểm soát
c. Chức năng giải thích
d. Chức năng hoạch định
Yếu tố nào không phải mục tiêu hành vi tổ chức?
a. Cải thiện năng suất và chất lượng
102021 b. Tăng mức độ hài lòng của khách hàng
c. Tăng mức dộ hài lòng trong công việc của nhân viên
d. Can thiệp kỹ năng con người và nhà quản lý
Chọn câu trả lời đúng nhất: Hành vi tổ chức bao gồm
a. Hành vi và thái độ cá nhân
104022 b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
c. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức
d. Hành vi và thái độ cá nhân đối với tập thể và tổ chức
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
b. Cảm quan hay trực giác; Thông minh hay thử thách; Hướng ngoại hay
hướng nội.
c. Lĩnh hội hay quyết đoán; Thông minh hay thử thách; Hướng ngoại hay
hướng
nội.
d. Thông minh hay thử thách; Lĩnh hội hay quyết đoán; Cảm quan hay trực
giác.
Lý thuyết quy kết được đưa ra để giúp xác định nguyên nhân dẫn đến hành vi
của cá nhân là nguyên nhân bên trong hay bên ngoài. Để xác định rõ nguyên
nhân, người ta xem xét các yếu tố nào sau đây:
204134 a. Tính riêng biệt, tính nhất quán, tính liên ứng và tính tương đồng
b. Tính nhất quán, tính tương đồng
c. Tính liên ứng
d. Tính riêng biệt, tính nhất quán và tính liên ứng
Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức:
a. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
204138 b. Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
c. Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
d. Nhận thức, mục tiêu, tình huống
Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
a. Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc
201140 b. Thời gian, thái độ, môi trường làm việc
c. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, kỳ vọng
d. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, thái độ
Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức
a. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ
201142 b. Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng suất lao động, thuyên chuyển
c. Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chức
d. Làm cho tình hình tốt hơn, tăng năng suất lao động.
Các yếu tố xác định tính cách
a. Di truyền – Môi trường – Khả năng
204145 b. Di truyền – Khả năng – Đặc tính tiểu sử
c. Di truyền – Khả năng – Ngữ cảnh
d. Di truyền – Môi trường – Ngữ cảnh
Tính cách hướng ngoại là
a. Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật
203146 b. Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn
c. Dễ hội nhập. hay nói, quyết đoán
d. Bình tĩnh, có óc tưởng tượng, quyết đoán
Văn hóa tổ chức có thể có những tác động tiêu cực sau đây tới tổ chức, loại trừ
a. Văn hóa tổ chức có thể cản trợ sự thay đổi của tổ chức
203149 b. Văn hóa cản trở sự đa dạng của các cá nhân
c. Văn hóa cản trở sự cam kết của cá nhân đối với tổ chức
d. Văn hóa cản trở sự thành công của các tổ chức áp nhập, liên doanh
Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên làm thêm giờ. Nhân
viên không thích làm thêm giờ nhưng vẫn phải chấp nhận yêu cầu của lãnh đạo.
Hiện tượng này mô tả cho yếu tố nào dưới đây
201150 a. Sự mâu thuẫn giữa thái độ với hành vi
b. Sự mâu thuẫn giữa nhận thức và hành vi
c. Thái độ của nhân viên trong công ty
d. Sự mâu thuẫn giữa lãnh đạo với nhân viên
Mô hình “năm tính cách lớn” bao gồm:
a. Tính hướng ngoại; Tính hướng nội; Tính chu toàn; Tính ổn định cảm xúc;
Tính cởi mở
b. Tính hướng ngoại; Tính hòa đồng; Tính chu toàn; Tính ổn định cảm xúc;
Tính cởi mở
202152
c. Tính hướng ngoại; Tính hướng nội; Tính hòa đồng; Tính ổn định cảm
xúc;
Tính cởi mở
d. Tính hướng ngoại; Tính hướng nội; Tính hòa đồng; Tính ổn định cảm xúc
– Tính cẩn thận
Bạn đi làm trẽ vào buổi sáng, sếp bạn cho rằng do bạn ngủ dậy trễ mà không hề
nghĩ rằng do kẹt xe. Vậy Sếp bạn có thể rơi vào dạng sai lệch nào khi phán xét
người khác?
202156 a. Tác động hào quang
b. Sai lệch quy kết cơ bản
c. Rập khuôn
d. Phép chiếu
Yếu tố nào là hệ thống giá trị, niềm tin được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ
chức và hướng dẫn hành vi của người lao động trong tổ chức?
a. Văn hóa tổ chức
211157 b. Văn hóa quốc gia
c. Văn hóa bộ phận
d. Văn hóa cá nhân
Chọn đáp án đúng nhất: Tính cách của một cá nhân bị ảnh hưởng bới các yếu tố
nào dưới đây?
a. Môi trường, gen di truyền
212158
b. Gen di truyền, môi trường và các yếu tố thuộc về hoàn cảnh
c. Gen di truyền, hoàn cảnh
d. Các yếu tố thuộc về hoàn cảnh và môi trường
Tin hành lang có đặc điểm:
a. Được nhà quản lý kiểm soát
b. Nhân viên nhận thức rằng tin hành lang đáng tin cậy và chính xác hơn
212159 thông tin chính thức được ban lãnh đạo thông báo
c. Sử dụng để phục vụ cho lợi ích của nhà quản lý
d. Thông tin chính xác
Đặc tính nào thể hiện mức độ mà cá nhân phản ứng theo cùng một cách tại
211160 những thời điểm khác nhau?
a. Tính nhất quán
c. Kiến thức kinh nghiệm của cá nhân, hoàn cảnh và đặc điểm của đối tượng
được nhận thức.
d. Đặc đặc của đối tượng được nhận thức, đặc điểm của chủ thể nhận thức
Quá trình nào bất kỳ sự thay đổi tương đối bền vững nào về nhận thức và hành vi
diễn ra do kết quả của quá trình trải nghiệm?
a. Quá trình tích lũy kinh nghiệm
214168 b. Quá trình nhận thức
c. Tích lũy kiến thức
d. Học hỏi
Tất cả những thách thức sau đây là thách thức thuộc về phía tổ chức với hành vi
tổ chức, tất cả những nhận định sau về học hỏi đều đúng, loại trừ?
a. Học hỏi nhằm tạo sự thay đổi
212169 b. Học hỏi yêu cầu phải có kinh nghiệm
c. Sự thay đổi trong dài hạn hay tạm thời
d. Học hỏi đòi hỏi phải có sự thay đổi về hành vi
Trong lý thuyết quy kết, đặc tính nào đề cập tới việc liệu một cá nhân có thể hiện
cùng một hành vi trong những tình huống khác nhau
a. Tính liên ứng
212171 b. Tính riêng biệt
c. Tính nhất quán
d. Tính thích ứng
Trong quản trị hành vi tổ chức, chúng ta thường có xu hướng
a. Xem xét và lý giải hành vi cá nhân nhanh chóng
212172 b. Khái quát hóa hành vi của cá nhân
c. Diễn giải hành vi cá nhân một cách có hệ thống
d. Diễn giải hành vi của cá nhân một cách logic
Trong trường hợp mọi người đối mặt với những tình huống tương tự phản ứng
theo cách tương tự, thì chúng ta có thể nói rằng hành vi thể hiện đặc tính nào?
a. Tính nhất quán
213173
b. Tính riêng biệt
c. Tính liên ứng
d. Tính thích ứng
Cá nhân chắc chắn có được quyền lực nào khi cá nhân đó có vị trí và chức vụ
quản lý cao trong tổ chức?
a. Quyền lực ép buộc
214174 b. Quyền lực tham khảo
c. Quyền lực chuyên gia
d. Quyền lực hợp pháp
Cá nhân liệt kê các đặc điểm chủ yếu của một phương án giải quyết vấn đề, sau
đó thay đổi từng đặc điểm của phương án này theo cách chấp nhận được để có
một phương án mới. Ví dụ này minh họa cho việc sự dụng biện pháp nào để thúc
213175 đẩy tính sáng tạo của cá nhân.
a. Tư duy Zíc – Zắc
b. Cứng rắn
c. Liệt kê thuộc tính
d. Chỉ thị, mệnh lệnh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
c. Xổ số khen thưởng để giảm vắng mặt trong tổ chức, kỷ luật nhân viên, phát
triển các chương trình đào tạo
d. Xổ số khen thưởng để giảm vắng mặt trong tổ chức, phát triển các chương
trình đào tạo
Sắp xếp theo trình tự: Động viên xãy ra khi
a. Nhu cầu không được thỏa mãn; dẫn đắt; áp lực; tìm kiếm hành vi; thỏa
mãn
nhu cầu.
b. Nhu cầu không được thỏa mãn; tìm kiếm hành vi; dẫn dắt; áp lục; thỏa
303189 mãn
nhu cầu.
c. Nhu cầu không được thỏa mãn; áp lực; cố gắng; tìm kiếm hành vi; thỏa
mãn nhu cầu.
d. Nhu cầu không được thỏa mãn; dẫn đắt; tìm kiếm hành vi; tìm kiếm hành
vi thỏa mãn nhu cầu.
Hành vi tổ chức giúp tạo sự gắn kết của người lao động với tổ chức trên cơ sở:
a. Hiểu biết toàn diện về người lao động, tạo lập môi trường làm việc hiệu
quả
b. Tôn trọng sự khác biệt giữa những người lao động, tạo môi trường làm
304190 việc
hiệu quả
c. Tạo môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức
d. Hiểu biết toàn diện về người lao động, tôn trọng sự khác biệt giữa những
người lao động và tạo lập môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức
Khi cán bộ quản lý tạo động lực cho nhân viên bằng cách đặt mục tiêu thực hiện
công việc rõ ràng, cung cấp thông tin phản hồi kịp thời và đánh giá kết quả thực
hiện công việc của nhân viên dựa vào mục tiêu, thì đó là họ đang sử dụng biện
pháp nào sau đây:
301192 a. Kiểm soát chặt chẽ nhân viên
b. Quản lý dựa trên mục tiêu
c. Chia sẻ trách nhiệm
d. Tăng cường sự tham gia của nhân viên
Dưới đây là những phản ứng của người lao động khi không thỏa mãn với công
việc, ngoại trừ:
a. Rời bỏ công ty
304194 b. Giảm năng suất
c. Tảng lờ
d. Trung thành
Khi không thỏa mãn với công việc, người lao động chờ đợi sự cải thiện tình hình
từ tổ chức, do đó các phản ứng:
a. Rời bỏ công ty
304195 b. Tảng lờ
c. Lên tiếng
d. Trung thành
Theo học thuyết ERG, nhu cầu cá nhân gồm:
a. 5 nhóm nhu cầu
302196
b. 3 nhóm nhu cầu
c. 7 nhóm nhu cầu
b. Được phân chia thành nhu cầu cấp bậc và nhu cầu bậc cao
c. Được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút
d. Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn
thì cá nhân sẽ có nhu cầu ở bậc cao
Chọn đáp án đúng nhất: Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng
dạng so sánh
a. So sánh theo bảng điểm
302207 b. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức
c. So sánh cặp
d. So sánh cặp và so sánh những người khác bên trong tổ chức.
Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông
qua:
a. Sự tham gia của người lao động
303208
b. Phần thưởng
c. Thiết kế công việc
d. Tuyên dương trước tập thể
Động lực làm việc của con người xuất phát từ
a. 5 Cấp bậc nhu cầu
303209 b. Nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
Động viên được thể hiện để
a. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
301210 b. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
c. Xác định mức lương và thưởng hợp lý
d. Xây dựng môi trường làm việc tốt
Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
a. Các nhu cầu của con người trong lý thuyết Maslow
303211 b. Các nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Phần thưởng hấp dẫn
Theo lý thuyết động viên của Herzberg, thuộc nhóm yếu tố duy trì là
a. Công việc mang tính thách thức
302212 b. Chính sách phân phối thu nhập
c. Sự thành đạt
d. Đề bạt
Lý thuyết động viên của Herzberg đề cập đến
a. Các loại nhu cầu của con người
302213 b. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
c. Sự mong muốn của nhân viên
d. Lòng trung thành
Khơi dậy động cơ thúc đẩy hành động của nhân viên là:
303214 a. Khơi dậy sự thỏa mãn của nhân viên
b. Khơi dậy lòng tự trọng của nhân viên
Trong học thuyết mong đợi, lòng tin sẽ nhận được phần thưởng có giá trị nếu
thực hiện công việc tốt, ngoài trừ:
a. Mối quan hệ giữa nỗ lực và kết quả thực hiện công việc
304223 b. Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện công việc và khen thưởng
c. Mối quan hệ giữa khen thưởng và mục tiêu cá nhân
d. Mối quan hệ tốt đẹp giữa nhân viên và người quản lý
Học thuyết nhu cầu của Mc. Celland cho rằng nhu cầu của con người có:
a. 3 nhu cầu cơ bản: tồn tại, quan hệ và phát triển
302225 b. 3 nhu cầu cơ bản: Thành tích, quyền lực, hòa nhập
c. 4 nhu cầu: sinh lý, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biết
d. 5 nhu cầu: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biết
Học thuyết nhu cầu của Mc. Celland cho rằng nhu cầu của con người có:
a. 3 nhu cầu cơ bản: tồn tại, quan hệ và phát triển
302226 b. 3 nhu cầu cơ bản: Thành tích, quyền lực, liên minh
c. 4 nhu cầu: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng
d. 4 nhu cầu: sinh lý, hoàn thành, quyền lực, liên minh
Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông
qua: a. Sự tham gia của người lao động
303227 b. Phần thưởng
c. Thiết kế công việc
d. Vật chất
Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm:
a. Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
303228 b. Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
c. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
d. Yếu tố cá nhân và yếu tố vật chất
Nhân tố nào quyết định sự hài lòng trong công việc, ngoại trừ:
a. Công bằng trong khen thưởng
304229 b. Đồng nghiệp ủng hộ
c. Công việc phù hợp với tính cách
d. Công bằng trong xã hội
Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có các nhóm nhu cầu:
a. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu quan hệ, nhu cầu phát triển
b. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu quan hệ, nhu cầu phát triển, nhu cầu tự trọng
301230
c. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu quan hệ, nhu cầu phát triển, nhu cầu tự trọng, nhu
cầu tự thể hiện
d. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu phát triển
Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào
a. Xác định mục tiêu của tổ chức, Ra quyết định trong tổ chức
b. Xác định mục tiêu của tổ chức, Ra quyết định trong tổ chức, Giải quyết các
302231 vấn đề trong tổ chức.
c. Ra quyết định trong tổ chức, Giải quyết các vấn đề trong tổ chức
d. Giải quyết các vấn đề trong tổ chức, Xác định mục tiêu của tổ chức
Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn mong muốn được đối xử công bằng. Họ
có xu hướng so sánh?
a. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng
302232 b. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ suất
đó của người khác
c. Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân
d. Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng
Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến?
a. Môi trường làm việc, sự tôn vinh
304233 b. Đặc điểm công việc, chính sách thù lao
c. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
d. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý
Những yếu tố nào sau đâu ảnh hưởng tới động lực của cá nhân
a. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc cà các chính sách thù lao
thăng tiến của tổ chức
301234 b. Nhu cầu của cá nhân
c. Đặc điểm của công việc
d. Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của maslow với ngụ ý
rằng:
a. Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhau cầu ở bậc cao hơn vị trí hiện
tại của mình.
b. Nhu cầu của con người có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn
304235 nhu cầu ở một bậc nào đó thì con người có khuynh hướng muốn thỏa mãn nhu
cầu ở bậc cao hơn.
c. Nhu cầu của con người là có 5 loại: nhu cầu vật chất – sinh lý; nhu cầu an
toàn; nhu cầu xã hội; nhu cầu được tôn trọng; và nhu cầu tự hoàn thiện bản thân.
d. Cần nhận định nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên
phù hợp.
Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích về
tinh thần cho người lao động?
a. Chương trình làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng và tiền lương
b. Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tôn
302236
vinh
nhân viên, quản lý bằng mục tiêu.
c. Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương.
d. Trao quyền, tăng lương cho nhân viên.
Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn mong muốn được đối xử công bằng. Họ
có xu hướng so sánh?
a. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng.
302237 b. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ
suất đó của người khác.
c. Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân.
d. Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng.
Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích về
301238
vật chất cho người lao động
Cá nhân liệt kê các đặc điểm chủ yếu của một phương án giải quyết vấn đề, sau
đó thay đổi từng đặc điểm của phương án này theo cách chấp nhận để có một
phương án mới. Ví dụ này minh họa cho việc sử dụng biện pháp nào để thúc đẩy
tính sáng tạo của cá nhân
403345 a. Tư duy Zíc – Zắc
b. Cứng rắn
c. Liệt kê thuộc tính
d. Chỉ thị, mệnh lệnh
Chuẩn mực nhóm được hiểu là?
a. Các tiêu chuẩn hành vi mà một cá nhân ở vị trí nhất định trong nhóm phải
tuân thủ
403346 b. Các tiêu chuẩn hành vi quy định bởi tổ chức
c. Các tiêu chuẩn hành vi trong khuôn khổ một nhóm mà các thành viên phải
tuân thủ
d. Các tiêu chuẩn hành vi ứng với một vị trí nhất định trong nhóm
Để tăng tính liên kết nhóm, các nhà quản lý có thể sử dụng các biện pháp sau
đây, loại trừ:
a. Tăng lượng thời gian mà các thành viên nhóm ở bên nhau
402347 b. Trao phần thưởng cá nhân
c. Giảm quy mô nhóm
d. Có mục tiêu hoạt động rõ ràng
Trong số các bước của mô hình ra quyết định hợp lý, bước nào cần phải được
thực hiện trước?
a. Đánh giá các phương án
402349 b. Lựa chọn các tiêu chí ra quyết định
c. Thiết lập các phương án
d. Thực thi quyết định
Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình độ
chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới đây?
a. Giải quyết vấn đề đơn giản, cấp bách
411359 b. Giải quyết vấn đề cấp bách
c. Giải quyết vấn đề phức tạp nhưng không cấp bách
d. Giải quyết vấn đề phức tạp nhưng cấp bách
Một nhóm gồm các thành viên rất khác biệt nhau về tính cách, trình độ chuyên
môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp giải quyết vấn đề nào dưới đây?
a. Giải quyết vấn đề phức tạp nhưng cấp bách
412360 b. Giải quyết vấn đề phức tạp nhưng không cấp bách
c. Giải quyết vấn đề đơn giản
d. Giải quyết vấn đề cấp bách
Trong một tổ chức có các hướng giao tiếp sau đây, loại trừ:
a. Giao tiếp theo chiều dọc
414361 b. Giao tiếp theo chiều ngang
c. Giao tiếp chéo cấp
d. Giao tiếp bằng văn bản
Những yếu tố thuộc về cá nhân nào sau đây ảnh hưởng đến tính liên kết giữa các
thành viên trong nhóm, loại trừ:
a. Sự khác biệt về nhận thức
412362 b. Quy mô nhóm
c. Sự khác biệt tính cách giữa các cá nhân
d. Sự khác biệt về mục tiêu của các cá nhân
Từ nghiên cứu của Hawthorne về ảnh hưởng của chuẩn mực nhóm tới hành vi
của cá nhân trong nhóm, có thể rút ra kết luận sau đây, loại trừ?
a. Lợi ích kinh tế là nhân tố quyết định kết quả làm việc của nhân viên,
nhưng không mạnh mẽ bằng các chuẩn mực, những tình cảm và tính bảo đảm
trong nhóm.
414363
b. Nhóm có ảnh hưởng rất lớn đến hành vi cá nhân
c. Chuẩn mực nhóm chi phối và tác động mạnh đến kết quả làm việc cá
nhân.
d. Cá nhân thường đưa ra ý kiến giống với ý kiến của nhiều thành viên khác
trong nhóm
Việc áp dụng trả lương và thưởng cho nhóm thay vì cho từng cá nhân sẽ có tác
dụng nào dưới đây?
a. Tăng tính gắn kết giữa các thành viên trong nhóm
411364 b. Tăng tính cạnh tranh giữa các thành viên trong nhóm
c. Tăng hiệu quả làm việc của nhóm
d. Tăng năng suất lao động của cá nhân
Yếu tố nào sau đây không thuộc mô hình ra quyết định hợp lý?
a. Xác định các tiêu chí ra quyết định
413368 b. Lựa chọn các phương án
c. Xác định các tiêu chuẩn ra quyết định
d. Xác định tầm quan trọng của các tiêu chí ra quyết định
Chọn đáp án đúng nhất: Trong số các vai trò cơ bản của quản lý, vai trò nào là
quan trọng nhất?
a. Quan hệ con người
411370 b. Kiểm soát
c. Ra quyết định
d. Thông tin
d. Xung đột vì lợi ích cá nhân; Xung đột phát sinh do mâu thuẫn về quy trình
thực hiện công việc.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Hầu hết xung đột nhiệm vụ và xung đột
khi thực hiện quy trình ở mức độ vừa phải là ……
a. Xung đột phi chức năng
502393 b. Xung đột chức năng
c. Kiềm hảm
d. Không hợp tác
Chọn đáp án đúng nhất: “Xung đột có thể có ở”.
a. Xung đột trong bản thân con người, xung đột giữa các cá nhân, xung đột
giữa các nhóm, xung đột giữa các tổ chức.
b. Xung đột giữa các cá nhân, xung đột giữa các nhóm, xung đột giữa các
501394 nhóm.
c. Xung đột giữa các cá nhân, xung đột giữa các nhóm, xung đột giữa các tổ
chức.
d. Xung đột trong bản thân con người, xung đột giữa các nhóm, xung đột
giữa các nhóm.
Chọn đáp án đúng nhất:” Xung đột trong bản thân xãy ra khi”.
a. Không có sự tương thích giữa mục tiêu và sự kỳ vọng
501395 b. Có sự tương thích giữa mục tiêu và sự kỳ vọng
c. Có sự tương thích giữa thái độ và hành vi
d. Không có sự tương thích giữa công việc và thành tích
Chọn đáp án đúng nhất: “Xung đột cá nhân xảy ra khi”.
a. Một người người nào đó không có sự hài lòng về phần thưởng
b. Khi hai người hay nhiều người có sự đối đầu liên quan đến công việc
503396
c. Khi hai người hay nhiều người có sự đối đầu liên quan đến công việc hoặc
những vấn đề cá nhân.
d. Khi hai người có sự đối đầu về những vấn đề cá nhân
Chọn đáp án đúng nhất: “Xung đột giữa các nhóm có thể xãy ra khi”.
a. Các nhóm cạnh tranh nhau về nguồn lực khan hiếm.
b. Các nhóm cạnh tranh nhau về công việc và phần thưởng
504397
c. Các nhóm cạnh tranh nhau về công việc, nguồn lực khan hiếm.
d. Các nhóm cạnh tranh nhau về nguồn lực khan hiếm, công việc và phần
thưởng
Các quan điểm thuộc quan điểm về xung đột:
a. Quan điểm truyền thống, quan điểm “các mối quan hệ giữa con người”,
quan điểm “quan hệ tương tác”.
b. Quan điểm truyền thống, quan điểm “quan hệ tương tác”, quan điểm chủ
quan.
501398
c. Quan điểm truyền thống, quan điểm “quan hệ tương tác”, quan điểm
khách
quan.
d. Quan điểm truyền thống, quan điểm “quan hệ tương tác”, quan điểm “các
mối quan hệ giữa con người”, quan điểm khách quan.
Theo quan điểm về xung đột, nội dung nào là quan điểm truyền thống:
a. Xung đột thể hiện sự bế tắc trong nhóm và có hại.
501399 b. Xung đột có lợi
c. Xung đột không có hại và trở thành động lực tích cực
d. Xung đột có thể là động lực tích cực.
Theo quan điểm về xung đột, nội dung nào là quan điểm “các mối quan hệ giữa
con người”
a. Xung đột thể hiện sự bế tắc trong nhóm và có hại.
503400 b. Xung đột có lợi
c. Xung đột không có hại và trở thành động lực tích cực
d. Xung đột có thể là động lực tích cực.
Phát biểu nào sau đây là đúng với xung đột chức năng, ngoại trừ:
a. Xung đột giúp nhóm, tổ chức cải thiện hoạt động.
b. Xung đột giúp nhóm, tổ chức đạt được mục tiêu kinh doanh.
504403
c. Xung đột nhóm giúp tổ chức đạt được mục tiêu và cải thiện hoạt động theo
hướng tích cực
d. Xung đột cản trở hoạt động của nhóm, tổ chức
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất với xung đột phi chức năng:
a. Xung đột giúp nhóm, tổ chức cải thiện hoạt động.
b. Xung đột giúp nhóm, tổ chức đạt được mục tiêu kinh doanh.
504404
c. Xung đột nhóm giúp tổ chức đạt được mục tiêu và cải thiện hoạt động theo
hướng tích cực
d. Xung đột cản trở hoạt động của nhóm, tổ chức.
Sắp xếp theo trình tự của Quá trình xung đột
a. Xuất hiện các nguyên nhân; xem xét; dự định giải quyết xung đột; hành vi
ứng
xử; kết quả
b. Xuất hiện các nguyên nhân; dự định giải quyết xung đột; hành vi ứng xử;
503405
kiểm
tra; kết quả
c. Xuất hiện các nguyên nhân; nhận thức về xung đột; dự định giải quyết xung
đột; hành vi ứng xử; kết quả
d. Xuất hiện các nguyên nhân; hành vi ứng xử; kiểm tra; đánh giá; kết quả
Giai đoạn 1 của quá trình xung đột là:
a. Xuất hiện các nguyên nhân
501406 b. Nhận thức về nguyên nhân
c. Nhận thức về xung đột
d. Tìm kiếm nguyên nhân
Giai đoạn 2 của quá trình xung đột là:
a. Nhận thức về xung đột
501407 b. Hành vi ứng xử
c. Dự định giải quyết xung đột
d. Phân loại xung đột
Giai đoạn 3 của quá trình xung đột là:
a. Nhận thức về xung đột
503408 b. Hành vi ứng xử
c. Dự định giải quyết xung đột
d. Phân loại xung đột
Giai đoạn 4 của quá trình xung đột là:
502409
a. Nhận thức về xung đột
b. Hành vi ứng xử
c. Dự định giải quyết xung đột
d. Kết quả
Giai đoạn 5 của quá trình xung đột là:
a. Nhận thức về xung đột
504410 b. Hành vi ứng xử
c. Dự định giải quyết xung đột
d. Kết quả
Có bao nhiêu phương pháp giải quyết xung đột điển hình:
a. 5 phương pháp: Phân tích; hợp tác; cải thiện; dung nạp; thỏa hiệp
502411 b. 5 phương pháp: Cạnh tranh; hợp tác; tránh né; dung nạp; thỏa hiệp
c. 5 phương pháp: Cạnh tranh; phân tích; tránh né; cải thiện; thỏa hiệp
d. 5 phương pháp: Cạnh tranh; hợp tác; dung nạp; kiểm tra; thỏa hiệp
Điểm đặc trưng của thỏa hiệp trong giải quyết xung đột:
a. Mỗi bên phải từ bỏ một số lợi ích nhất định
501412 b. Mỗi bên giữ vững quyết định
c. Mỗi bên giữ nguyên quan điểm
d. Mỗi bên đặt lợi ích của mình lên hàng đầu
Sắp xếp theo mức độ tiến triển của giai đoạn hành vi ứng xử (giai đoạn 4 của quá
trình xung đột)
a. Có vài bất đồng hoặc hiểu lầm không đáng kể; chất vấn đối phương; cải
nhau; đe dọa và đưa ra tối hậu thư; đánh nhau.
b. Có vài bất đồng hoặc hiểu lầm không đáng kể; cải nhau; chất vấn đối
501413 phương; đe dọa và đưa ra tối hậu thư; đánh nhau.
c. Có vài bất đồng hoặc hiểu lầm không đáng kể; cải nhau; chất vấn đối
phương; đánh nhau; đe dọa và đưa ra tối hậu thư.
d. Có vài bất đồng hoặc hiểu lầm không đáng kể; cải nhau; đe dọa và đưa ra
tối hậu thư; chất vấn đối phương; đánh nhau.
d. Thiết lập quy định cơ bản trong đàm phán; chuẩn bị và lập kế hoạch; phân
tích và làm rõ vấn đề cần giải quyết; thương thảo và giải quyết vấn đề; kết thúc
và đưa vào thực hiện.
Chọn phương án đúng nhất: Đặc điểm cá nhân và hiệu quả đàm phán bao gồm:
a. Tính cách; Tâm trạng/trạng thái cảm xúc; văn hóa, giới tính, xu hướng ra
quyết định cá nhân.
501416 b. Tính cách; văn hóa, giới tính, xu hướng ra quyết định cá nhân.
c. Tính cách, tâm trạng/trạng thái cảm xúc, giới tính, xu hướng ra quyết định cá
nhân.
d. Tính cách, tâm trạng/trạng thái cảm xúc, văn hóa, giới tính.
Những ảnh hưởng của đặc điểm cá nhân đến hiệu quả thương lượng, đàm phán
có thể xem xét ở các nội dung:
a. Tuổi tác; Tâm trạng/trạng thái cảm xúc; văn hóa, giới tính, xu hướng ra
quyết định cá nhân.
b. Giá trị; Tâm trạng/trạng thái cảm xúc; văn hóa, giới tính, xu hướng ra
503417 quyết
định cá nhân.
c. Tính cách; Tâm trạng/trạng thái cảm xúc; văn hóa, giới tính, xu hướng ra
quyết định cá nhân.
d. Chủng tộc; Tâm trạng/trạng thái cảm xúc; văn hóa, giới tính, xu hướng ra
quyết định cá nhân.
“Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một
nhóm nào”, đây là phát biểu theo
a. Quan điểm truyền thống
502418 b. Quan điểm mối quan hệ con người
c. Quan điểm quan hệ tương tác
d. Quan điểm cá nhân
“Xung đột thể hiện sự bế tắc trong nhóm và có hại”, đây là phát biểu theo
a. Quan điểm truyền thống
501419 b. Quan điểm mối quan hệ con người
c. Quan điểm quan hệ tương tác
d. Quan điểm cá nhân
“Xung đột có thể là động lực tích cực của nhóm và một số xung đột là hết sức
cần thiết giúp nhóm hoạt động có hiệu quả”, đây là phát biểu theo
a. Quan điểm truyền thống
503420 b. Quan điểm mối quan hệ con người
c. Quan điểm quan hệ tương tác
d. Quan điểm cá nhân
Quá trình xung đột diễn ra mấy giai đoạn
a. Bốn giai đoạn
502423 b. Năm giai đoạn
c. Sáu giai đoạn
d. Bảy giai đoạn
Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là
504424
giai đoạn