You are on page 1of 13

CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

Môn học QUẢN TRỊ HỌC - OU


1. So với quản trị cấp cơ sở, nhà quản trị cấp cao …….
a) dành nhiều thời gian cho hoạt động /chức năng điều khiển nên cần kỹ năng chuyên môn/nghiệp
vụ nhiều hơn và sẽ tập trung chịu trách nhiệm ra quyết định có cấu trúc xấu.
b) dành nhiều thời gian cho hoạt động /chức năng điều khiển nên cần kỹ năng chuyên môn/nghiệp
vụ nhiều hơn và sẽ tập trung chịu trách nhiệm ra quyết định có cấu trúc tốt.
c) dành nhiều thời gian cho hoạt động/chức năng tổ chức nên cần kỹ năng quản trị nhiều hơn và sẽ
tập trung chịu trách nhiệm ra quyết định có cấu trúc xấu.
d) dành nhiều thời gian cho hoạt động/chức năng tổ chức nên cần kỹ năng quản trị nhiều hơn và sẽ
tập trung chịu trách nhiệm ra quyết định có cấu trúc tốt.
2. Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu hiện nay, các nhà quản trị cấp cao của các doanh
nghiệp Việt Nam cần trau dồi cho mình nhóm năng lực nào nhiều nhất?
a) Nhóm năng lực chuyên môn nghiệp vụ. b) Nhóm năng lực tư duy/nhận thức.
c) Nhóm năng lực nhân sự. d) Nhóm năng lực giao tiếp đa văn hóa.
3. Câu nào sau đây diễn đạt rõ ràng nhất nội dung của khái niệm kết quả cao trong quản trị?
a) “Hợp đồng gia công sắp hoàn tất, cần làm ngay kế hoạch giảm thiểu công nhân”.
b) “Hải là một trong những nhân viên giỏi nhất của mình. Ngày mai mình sẽ khen thưởng anh ta”.
c) “Mình cần hỏi nhà kho để biết chắc rằng chúng ta có đủ hàng trước khi cho đăng mặt hàng đó
trên báo Chủ Nhật”.
d) “Mình phải chủ động và tranh thủ giải quyết các vấn đề đang vướng mắc hiện nay của công ty”.
4. Công ty A thiết lập mục tiêu tăng lợi nhuận 8% trong năm 2023. Để đảm bảo có thể đạt được
mục tiêu đặt ra, Ban Giám Đốc (BGĐ) công ty kiểm tra việc thực hiện mục tiêu này hàng
tháng. Đến hết tháng 4/2023, lợi nhuận của công ty chỉ tăng 0,95%; vì thế BGĐ sẽ có những
hoạt động để hiệu chỉnh. Như vậy, họ đang thực hiện chức năng……..:
a) hoạch định. b) tổ chức. c) điều khiển. d) kiểm soát.
5. Nhiệm vụ của nhà quản trị khi điều hành doanh nghiệp trong cơ chế kinh tế thị trường là…..:
a) giải quyết việc làm cho xã hội và thu lợi một cách cao nhất từ đồng vốn bỏ ra.
b) giải quyết việc làm cho xã hội và làm ra những sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu của xã hội.
c) thu lợi một cách cao nhất từ đồng vốn bỏ ra và làm ra những sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu
của xã hội/người tiêu dùng.
d) Không có câu nào đúng.
6. Taylor và trường phái Quản trị khoa học đề cao việc….
a) thỏa mãn tinh thần công nhân. b) nâng cao năng suất lao động.
c) phân quyền cho cấp dưới. d) nâng cao chất lượng sản phẩm.
7. Phát hiện quan trọng nhất của các nghiên cứu tại Hawthorne (theo LT Tâm Lý – Xã hội)
là……..:
a) khi có sự quan tâm đặc biệt từ cấp trên và sự thiết lập các mối liên kết nhóm trong tổ chức sẽ
là các yếu tố quan trọng quyết định hành vi làm việc của cá nhân trong một tập thể.
b) điều kiện về độ sáng phù hợp trong môi trường làm việc và tiền lương hậu hĩnh là các yếu tố
quyết định đến năng suất.
c) tiền lương có thể giải quyết mọi vấn đề.
d) để thực hiện tốt một công việc chỉ cần có đủ độ sáng trong môi trường làm việc.
8. Phát biểu nào dưới đây là phù hợp hơn cả khi đề cập về Quản trị học theo trường phái tích
hợp đã thừa hưởng những ưu điểm nào của các trường phái/học thuyết quản trị trước đó?
a) Xem tổ chức là hệ thống “đóng”, không tương tác với môi trường bên ngoài.
b) Quyết định quản trị phải là tối ưu.
c) Các biện pháp tưởng thưởng bằng tiền bạc và vật chất là những biện pháp tốt nhất để động viên
người lao động.
d) Mô hình hóa cấu trúc tổ chức và thiết lập cơ chế phân quyền để quản lý.

Trang 1
9. Sự phát triển của tư tưởng quản trị theo trình tự nào sau đây?
a) Quản trị có khoa học – Quản trị bằng tâm lý xã hội – Quản trị bằng phương pháp định lượng
trong ra quyết định – Quản trị theo trường phái tích hợp.
b) Quản trị có khoa học – Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết định – Quản trị
bằng tâm lý xã hội – Quản trị theo trường phái tích hợp.
c) Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết định – Quản trị bằng tâm lý xã hội –
Quản trị theo trường phái tích hợp – Quản trị có khoa học.
d) Quản trị theo mục tiêu – Quản trị có khoa học – Quản trị theo trường phái tích hợp – Quản trị
bằng tâm lý xã hội.
Hãy liên hệ những ứng dụng quản trị mà chúng ta đang sử dụng hiện nay với những trường
phái lý thuyết quản trị tương ứng bằng cách ráp các câu a, b, c, d, dưới đây với 4 câu tiếp theo
(10,11,12,13):

a) Hình thức “khoán sản phẩm” và hệ thống chỉ tiêu công việc để kích thích tăng năng suất lao động.
b) Phương pháp qui hoạch tuyến tính giúp giải quyết các bài toán đa mục tiêu trong sản xuất và vận
chuyển.
c) Hệ thống tiêu chuẩn quốc tế về kiểm soát chất lượng ISO9000: qui trình hoá và văn bản hoá
các công việc.
d) Giữ người tài bằng môi trường làm việc và văn hoá tổ chức.
10. Quản trị có khoa học
11. Quản trị theo trường phái tâm lý xã hội và hành vi
12. Quản trị theo trường phái định lượng
13. Quản trị hành chính tổng quát
14. Nhà quản trị theo quan điểm hiện đại (Trường phái tích hợp) phải hành động trong bối cảnh
gắn liền với chuẩn mực đạo đức quản trị, bởi vì…….:
a) một tổ chức khó có thể đứng vững về lâu dài trong một bối cảnh phi đạo đức.
b) điều này giúp giảm thiểu sự can thiệp quá sâu của các cơ quan thông tin, ban ngành báo chí.
c) các hoạt động kinh doanh hoặc phi kinh doanh của nhà quản trị đều được xem xét dưới nhãn
quang của quần chúng.
d) Tất cả các điều trên đều đúng cho quản trị hiện đại.
e) Tất cả các điều trên đều không cần thiết trong quản trị hiện đại.
15. “Trong cái NGUY có cái CƠ”. Câu nói này của người Trung Hoa có ý nghĩa gì trong sản phẩm
(SWOT) của việc phân tích môi trường bởi nhà quản trị?
a) “Nguy hiểm” và “cơ hội” có thể đi liền với nhau từ một sự kiện.
b) “Nguy cơ” là sự mất cảnh giác của công ty trong kinh doanh, tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh
thắng thế.
c) Trong môi trường kinh doanh đầy năng động như hiện nay, hơn thua nhau là ở chỗ phát hiện
ra cơ hội từ chính những sự việc tưởng chừng như là mối đe dọa đối với công ty mình.
d) Câu a) và c) đúng.
e) Cả a), b) và c) đều đúng.
16. Văn hóa công ty biểu trưng cho ……:
a) cá tính của các thành viên trong Ban Giám Đốc.
b) phong cách lãnh đạo của các cấp quản trị.
c) định hướng phát triển của công ty.
d) niềm tin, giá trị, thái độ, hành vi ứng xử được chia sẻ bởi các thành viên trong công ty.
17. Khá nhiều nhân viên của công ty A tỏ ra lúng túng, không biết trả lời thế nào khi được hỏi về ý
nghĩa của logo công ty trên đồng phục của họ. Đây là dấu hiệu cho thấy đặc điểm gì của văn hóa
công ty A?
a) Văn hóa tổ chức chưa thật sự mạnh.
b) Văn hóa tổ chức không phục vụ cho sự phát triển của công ty.
c) Chưa nói lên được điều gì về văn hóa tổ chức công ty A.
d) Văn hóa tổ chức không tồn tại.

Trang 2
18. Một trong các yếu tố hình thành văn hóa doanh nghiệp là……:
a) quan niệm của người sáng lập công ty. b) quan niệm của các cổ đông.
c) quan niệm của đa số nhân viên làm việc trong công ty. d) Tất cả các yếu tố trên đều sai.
19. Khi thực hiện việc dự báo và chủ động nắm bắt các cơ hội kinh doanh có thể đến trong tương
lai, các nhà quản lý doanh nghiệp đã phải phân tích môi trường nào?
a) Môi trường chính trị. b) Môi trường bên ngoài công ty.
c) Môi trường bên trong công ty. d) Môi trường văn hóa xã hội.
20. Các yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp?
a) Nền kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, nhà cung cấp.
b) Văn hóa doanh nghiệp, nhân sự, nền kinh tế, xã hội.
c) Chính quyền địa phương, nhà cung cấp, khách hàng, tài chính doanh nghiệp.
d) Sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, nhà cung cấp.
21. Chọn phát biểu sai?
a) Phân tích môi trường vĩ mô và môi trường tác nghiệp là bắt buộc trong phân tích môi trường ngành
phục vụ cho công tác hoạch định.
b) Nhân khẩu, kinh tế, các thay đổi về chính trị/pháp luật, các thay đổi trong văn hóa xã hội, công
nghệ và những biến đổi toàn cầu là 6 yếu tố trong phân tích môi trường ngành.
c) Chính sách của chính phủ có thể là một trong những rào cản đối với sự gia nhập ngành của một tổ
chức.
d) Phân tích môi trường là quá trình kiểm tra, đánh giá và phổ biến thông tin môi trường bên trong
và bên ngoài cho những người chủ chốt của công ty.
22. Nhu cầu du lịch kết hợp công việc đòi hỏi các khách sạn phải cung cấp cho các thương gia các
dịch vụ như: fax, email, internet, dịch vụ văn phòng… Đây là sự thay đổi của loại môi trường
nào đối với một công ty du lịch?
a) Kinh tế. b) Văn hóa xã hội. c) Kỹ thuật công nghệ. d) Cơ sở hạ tầng.
23. Xu hướng phụ nữ dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào quản lý doanh nghiệp và các hoạt
động xã hội đã tạo ra nhu cầu về dịch vụ giúp việc nhà chuyên nghiệp. Đây là yếu tố thuộc môi
trường nào tác động đến doanh nghiệp về dịch vụ việc làm?
a) Văn hóa – xã hội. b) Thị trường lao động. c) Nhân khẩu. d) Tự nhiên.
24. Sản phẩm dầu gội trẻ em của J&J ở Mỹ bị phát hiện có hàm lượng hóa chất gây ung thư cao.
Thông tin này khiến cho chuỗi siêu thị Saigon Co.op đã quyết định tạm ngưng bán mặt hàng
này cho đến khi có kết quả kiểm nghiệm tại Việt Nam. Đây là tác động từ môi trường nào đến
J&J tại Việt Nam?
a) Môi trường vĩ mô b) Môi trường vi mô
c) Môi trường nội bộ d) Không thuộc yếu tố môi trường cần phân tích đối với J&J Việt Nam.
25. Doanh nghiệp thường tính toán hạn mức an toàn cho việc lưu kho nguyên vật liệu phục vụ cho
việc sản xuất liên tục. Đó là quản lý bất trắc từ môi trường bằng phương pháp…..:
a) dùng chính sách ưu tiên. b) san bằng. c) dự phòng. d) hợp đồng hợp tác, thuê thầu phụ.

26. Chọn phát biểu đúng nhất: “Ra quyết định là một công việc......”
a) mang tính khoa học và định lượng.
b) lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định.
c) mang tính phức tạp, gồm nhiều bước được thực hiện bởi nhà quản trị cấp cao.
d) thể hiện kỹ năng nhân sự của nhà quản trị.
27. Chọn phát biểu sai.
a) Quyết định được đưa ra để giải quyết cùng một vấn đề theo mô hình GII và mô hình CII là
như nhau.
b) Ra quyết định theo mô hình GII là kiểu ra quyết định nhóm.
c) Năng lực của các thành viên trong nhóm là yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của quyết định
nhóm.
d) Tuổi tác của các thành viên trong nhóm là một yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quyết định
nhóm.

Trang 3
28. Các yếu tố cơ bản cần quan tâm để thực hiện thành công quản trị theo mục tiêu (MBO)
là các yếu tố sau, ngoại trừ ...
a) sự bảo đảm tuân thủ mọi yêu cầu chi tiết của cấp trên.
b) sự cam kết của Ban Giám Đốc.
c) sự hợp tác của cấp trên và các cấp dưới vì mục tiêu chung.
d) năng lực làm việc của cấp dưới để có thể tự quản và tự kiểm soát công việc được giao.
29. Một nhóm nhân viên tự nguyện nhận nhiệm vụ cải tiến chất lượng trên một công đoạn
sản xuất. Họ đề nghị với quản đốc phân xưởng cho họ một thời gian để suy nghĩ về
phương án hành động. Dựa vào các tiêu chí xác định mục tiêu S.M.A.R.T., người quản
đốc sẽ có thể trả lời như thế nào?
a) Hãy cố gắng hết sức và chỉ đến gặp tôi khi nào các bạn có trong tay bản dự án khả thi.
b) Cứ suy nghĩ đi, khi nào cần hỗ trợ thì báo cho tôi.
c) Để lâu sẽ làm giảm nhiệt huyết của mọi người, các bạn phải tập trung lại đây và quyết định
cùng với tôi ngay hôm nay.
d) Trong vòng tuần này, hãy cho tôi biết khi nào thì nhóm sẽ có được một phương án thực
hiện đã được tính toán tính khả thi của nó.
30. Kế hoạch chiến lược của một công ty…
a) phải được giám sát nghiêm ngặt.
b) cần linh động để ứng phó với môi trường kinh doanh.
c) không cần kèm theo các yêu cầu về nguồn lực.
d) không cần lưu tâm đến chi phí đầu tư.
31. Các kế hoạch tác nghiệp (kế hoạch hoạt động) thuộc loại thường trực là…
a) các hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống thường xảy ra và hay
lặp lại.
b) các hành động đã được hoạch định sẵn giúp nhà quản trị có thể tiết kiệm được khá nhiều thì
giờ làm quyết định đối với những tình huống tương đối giống nhau.
c) Cả a) và b) đều đúng.
d) Cả a) và b) đều sai.
32. Điều nào sau đây phát biểu không đúng về kế hoạch:
a) Cố định, không thể thay đổi.
b) Tập trung vào tính cạnh tranh và linh hoạt.
c) Chỉ phục vụ cho mục tiêu ngắn hạn.
d) Câu a) và c).
e) Tất cả các câu trên.
33. Phân tích SWOT, …
a) đôi khi bao gồm các chiến thuật tình báo công nghiệp.
b) xảy ra khi hình thành tuyên bố sứ mạng của doanh nghiệp.
c) để hòa hợp năng lực của tổ chức với các yếu tố môi trường bên ngoài.
d) rất hữu ích để một tổ chức duy trì lợi thế cạnh tranh của mình.
34. Trong các công việc liệt kê sau đây, việc nào thuộc phạm vi chức năng tổ chức?
a) Xác định và phân loại các hoạt động cần thiết để thực hiện các mục tiêu.
b) Phân chia nhiệm vụ tổng thể phức tạp của tổ chức thành các bộ phận nhỏ theo chức năng/
sản phẩm/ địa lý v.v….
c) Xác định cách động viên nhân viên thích hợp nhất với tình huống cụ thể để hoàn thành
nhiệm vụ của tổ chức.
d) Tuyển mộ và lựa chọn người đứng đầu mỗi nhóm/phòng ban/phân xưởng.

Trang 4
35. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không phải là nguyên tắc trong việc thiết
kế cấu trúc tổ chức?
a) Cấu trúc tổ chức phải phục vụ cho mục tiêu của tổ chức.
b) Việc phân chia bộ phận trong tổ chức có thể chuyên môn hóa theo chức năng, theo khách
hàng, theo sản phẩm, hoặc theo vùng địa lý.
c) Việc xác định mối quan hệ quyền hạn phải bảo đảm trách nhiệm đi đôi với quyền hạn để
thực hiện trọn vẹn được nhiệm vụ được giao.
d) Cấu trúc tổ chức phải phục vụ cho mọi nhu cầu vật chất và tinh thần của người lao động
trong tổ chức đó.
36. Vì sao tầm hạn kiểm soát quan trọng trong quyết định tổ chức?
a) Ảnh hưởng tới việc phân chia bộ phận và chất lượng công tác.
b) Ảnh hưởng tới quyền hạn trong tổ chức & chi phí quản lý.
c) Ảnh hưởng tới chi phí & chất lượng quản lý.
d) Ảnh hưởng tới số cấp bậc quản lý và thông tin trong tổ chức.
37. Khi đề cập tới tầm hạn kiểm soát, nhiều tác giả viết về quản lý cho rằng…
a) những nhà quản lý giỏi hơn thì có tầm hạn kiểm soát rộng hơn.
b) ban Lãnh Đạo có tầm hạn kiểm soát rộng hơn.
c) những nhà quản lý mới hơn thì có tầm hạn kiểm soát rộng hơn.
d) những nhà quản lý ở cấp thấp hơn thì có tầm hạn kiểm soát rộng hơn.

38. Khi nào thì người ta phân chia bộ phận trong cấu trúc tổ chức theo sản phẩm?
a) Tạo ra những cơ sở đào tạo các nhà quản trị có hiểu biết về sản phẩm.
b) Đặt trách nhiệm về sức cạnh tranh và lợi nhuận cho các nhà quản trị phụ trách theo sản
phẩm.
c) Hướng sự chú ý và đầu tư vào tuyến sản phẩm.
d) Cần có nhiều người có năng lực quản lý tổng thể.

39. Phát biểu nào sau đây không thể hiện điểm mạnh của cấu trúc tổ chức theo ma trận:
a) tính chịu trách nhịệm của cấu trúc tổ chức theo bộ phận.
b) hiệu quả do thuộc tính chuyên sâu của cấu trúc tổ chức theo chức năng.
c) sử dụng hiệu quả về con người và các phương tiện trang thiết bị.
d) giảm tối thiểu sự không rõ ràng khi thể hiện các mối quan hệ.

40. Khi nào thì người ta phân chia bộ phận trong cấu trúc tổ chức theo khách hàng?
a) Khi công ty có đội ngũ marketing mạnh.
b) Cần có nhiều người có năng lực quản lý tổng thể.
c) Khi đặc điểm về nhu cầu và hành vi của khách hàng trọng tâm của công ty có từng nhóm
khác biệt nhau rất nhiều.
d) Không có câu đúng.

41. “Có đủ tài, đủ đức, và được nhân dân tin cậy” là một trong những tiêu chí lựa chọn
những nhà lãnh đạo mới trong Đại hội Đảng. Đây chính là nguồn gốc nào của quyền
lực của những nhà lãnh đạo mới của Đảng?
a) Nguồn gốc quyền lực từ sự nắm giữ tài chính (Reward power) và sự thu phục lòng người
(Referent power).
b) Nguồn gốc quyền lực từ năng lực chuyên môn (Expert power) và sự thu phục lòng người
(Referent power).
b) Nguồn gốc quyền lực từ sự bổ nhiệm hợp pháp (Legitimate power) của Đảng và năng lực
chuyên môn (Expert power).
c) Nguồn gốc quyền lực từ sự nắm giữ tài chính (Reward power) và năng lực chuyên môn
(Expert power).

Trang 5
42. Phân quyền (ủy quyền) xảy ra khi…
a) nhà quản lý cung cấp những thông tin cần thiết để nhân viên hoàn thành công việc.
b) nhà quản lý chuyển quyền ra quyết định sang người khác để họ có thể hoàn thành công
việc cụ thể.
c) nhà quản lý yêu cầu một nhân viên giúp đỡ mình thực hiện công việc.
d) nhà quản lý chuyển quyền hạn và trách nhiệm của mình sang các nhân viên trong cùng bộ
phận/đơn vị.
43. Điều nào sau đây không phải là trở ngại cho tính hiệu quả khi phân quyền (ủy quyền)?
a) Quyền hạn mà cấp dưới được sử dụng không tương xứng với trách nhiệm để họ hoàn tất
công việc.
b) Tâm lý lo sợ cấp dưới không hoàn thành nhiệm vụ được giao.
c) Truyền thông cởi mở giữa nhà quản trị và cấp dưới.
d) Tâm lý lo sợ cấp dưới thực hiện tốt hơn và sẽ vượt qua mặt nhà quản trị trong thăng tiến
44. Công tác lãnh đạo trong quản trị liên quan đến ...
a) việc ảnh hưởng đến những người khác để họ tự giác phấn đấu đạt mục tiêu chung.
b) việc làm gương, hướng dẫn, chỉ đạo cho những người khác cùng phấn đấu thực hiện.
c) việc kích thích, động viên, quản lý mâu thuẫn nội bộ.
d) Cả b) và c).
45. Anh X hiện tại vẫn được đánh giá là làm tròn trách nhiệm và công việc của một nhà quản trị
cấp cơ sở, nhưng lại thể hiện là một nhà lãnh đạo kém. Điều này có thể nhận thấy qua việc…
a) cấp dưới không hoàn thành nhiệm vụ của riêng họ, và do đó công việc chung cũng không
được hoàn thành đúng hạn.
b) cấp dưới thường xuyên chống đối, tìm cách gây lãng phí hoặc cố ý phá hoại công việc chung
có liên quan đến trách nhiệm của cấp trên.
c) cấp dưới hiện tại cũng hoàn thành nhiệm vụ của mình nhưng với một cách không tự nguyện,
có biểu hiện không tin tưởng và không muốn chia sẻ mục tiêu chung với cấp trên.
d) cấp dưới dù rất yêu quí cấp trên, có cố gắng, nhưng công việc vẫn không đạt được hiệu quả
như mong muốn.
46. Ứng dụng lý thuyết lãnh đạo theo tình huống để chọn phong cách lãnh đạo tốt nhất cho
tình huống sau: “Một trong những nhân viên của bạn ngại nhận làm công việc mới. Cô ấy
có rất ít kinh nghiệm trong lĩnh vực mà bạn sắp giao. Xưa nay cô ấy hoàn thành rất tốt
những công việc đã được giao. Bạn có lẽ sẽ phải..”
a) giải thích cho cô ấy biết những gì cần phải làm và làm như thế nào, nhưng cũng nghe cô ấy
giải thích vì sao ngại nhận công việc mới này.
b) giao cho cô ấy công việc mới và để tự cô tìm cách tốt nhất để làm.
c) khuyên cô cố gắng làm công việc này và giúp đỡ bằng cách làm chung với cô, cùng giải quyết
khó khăn trong công việc.
d) nói cho cô ta biết những việc gì cần phải làm để hoàn tất công việc được giao và thường xuyên
theo dõi kết quả công việc của cô ấy.
47. Ứng dụng lý thuyết lãnh đạo theo tình huống để chọn phong cách lãnh đạo tốt nhất cho
tình huống sau: Bạn vừa được bổ nhiệm vào chức vụ Giám Đốc của Xí nghiệp. Dưới quyền
người Giám đốc trước, nhân viên làm việc tương đối tốt với sự hỗ trợ và thúc đẩy khá nhiều
từ trên. Nhưng từ khi Bạn nhận nhiệm vụ này, nhân viên có vẻ lơ là, trò chuyện với nhau,
không để ý đến trách nhiệm và công việc của họ. Kết quả làm việc sa sút nhiều. Bạn có lẽ
sẽ phải…
a) thảo luận về sự sa sút trong công việc với nhân viên và hỗ trợ những cố gắng của họ để tìm
cách sửa đổi.
b) hướng dẫn và tổ chức hành động sửa đổi cần thiết, đồng thời kêu gọi nhân viên đóng góp
đề xuất ý kiến, giải pháp.
c) chỉ cho nhân viên thấy việc làm sa sút và để họ tự xác định những trách nhiệm công việc
của họ.
d) giao phòng tổ chức xác định vai trò, trách nhiệm của họ và những hậu quả họ làm. Theo dõi
thường xuyên để xem mức độ làm việc của họ có khá hơn không.

Trang 6
48. Khi là một lãnh đạo nhóm loại GII (theo mô hình Vroom - Philip Yeston), bạn sẽ
thường thể hiện cách ứng xử của mình với cấp dưới như sau:
a) bạn chia sẻ vấn đề một cách phù hợp với từng người cấp dưới, lấy ý kiến và đề xuất của họ
mà không cần tập hợp họ với nhau thành nhóm. Sau đấy bạn đưa ra quyết định. Quyết định
này có thể hoặc không phản ánh những quan điểm hoặc ảnh hưởng của cấp dưới.
b) bạn chia sẻ vấn đề với cấp dưới trong cuộc họp nhóm, qua đó lấy ý kiến và những gợi ý
của họ về giải pháp, sau đó bạn ra quyết định, có thể hoặc không dựa theo những quan điểm
của cấp dưới hoặc bị ảnh hưởng từ họ.
c) bạn giải quyết vấn đề hoặc tự đưa ra quyết định dựa trên những thông tin bạn đang có vào
thời điểm này.
d) bạn chia sẻ vấn đề với cấp dưới theo nhóm thông qua thảo luận, đánh giá và thống nhất giải
pháp.
49. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo đối với từng cá nhân cấp dưới, cần cân nhắc dựa
trên những yếu tố nào?
a) Trình độ kinh nghiệm của nhân viên và sự hợp tác của họ.
b) Hướng về nhiệm vụ hay hướng về nhân viên.
c) Tập trung hay dân chủ.
d) Cả b) và c)
50. Khi xem xét các thái độ chú trọng vào công việc hay chú trọng vào nhân viên trong việc lựa
chọn phong cách lãnh đạo, cần lưu ý rằng…
a) hai thái độ này đối nghịch nhau trên một trục liên tục, nghĩa là có thái độ này thì sẽ không có
thái độ kia.
b) hai thái độ này không thể hiện được phong cách lãnh đạo.
c) hai loại thái độ này vẫn có thể được chú trọng như nhau trong một phong cách lãnh đạo nhất định.
d) Tất cả đều sai.
51. Nếu một người nhân viên đang cần được thỏa mãn nhu cầu mức 2 (trong nhóm nhu cầu
bậc thấp) của hệ thống thứ bậc nhu cầu của Maslow, thì chúng có ảnh hưởng như thế nào
đối với hành vi của người đó trong công việc?
a) Luôn mong ước có một việc làm ổn định, cùng các phúc lợi y tế và sức khỏe, không bị thất
nghiệp và được hưởng lương hưu khi về già.
b) Luôn quan tâm đến chi phí, giá cả các nguồn thực phẩm, hàng tiêu dùng, nơi ở, v.v.
c) Rất thích thú nhận các công việc có sự tham gia của nhiều người, nếu không được đáp ứng sẽ
thường xuyên vắng mặt hoặc luôn trong trạng thái căng thẳng và thậm chí có thể xảy ra mâu
thuẫn nội bộ.
d) Không có câu nào là đúng.
52. Sự linh hoạt của thuyết E.R.G so với thuyết 5 nhu cầu của Maslow là..:
a) mọi người đều có nhu cầu thành đạt, quyền lực và hội nhập.
b) con người có thể cùng lúc theo đuổi việc thỏa mãn nhiều nhu cầu.
c) có nhiều cách để thỏa mãn nhu cầu bậc thấp hơn bậc cao.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
53. Thuyết hai yếu tố của Herzberg cho rằng những yếu tố như……….. khi thực hiện sai sẽ
dẫn tới sự bất mãn của nhân viên.
a) sự tiến bộ.
b) điều kiện làm việc.
c) thành tích.
d) sự công nhận.
54. Sự quá tải thông tin …
a) là một cách tốt để kiểm chứng độ chính xác của thông tin.
b) giúp chúng ta sàng lọc thông tin.
c) trở thành rào cản hoặc gây nhiễu cho những cuộc trao đổi thông tin tiếp theo.
d) Câu b) và c) đều đúng.

Trang 7
55. Phát biểu nào dưới đây được xem là đúng khi đề cập về một cá nhân với “nhu cầu tự
thể hiện” (self- esteem) ở mức thấp?
a) Họ có thể bị cuốn hút sâu vào con đường phát triển nghề nghiệp.
b) Họ có khuynh hướng dễ chấp nhận một công việc làm trước khi hoàn thành khóa đào tạo.
c) Họ có khuynh hướng chọn những công việc mang tính thử thách và khác lạ so với những
người xung quanh.
d) Họ dễ dàng nhạy cảm/lo lắng với những bất lợi của điều kiện làm việc (như sự căng thẳng
trong nghề nghiệp hay các mâu thuẫn thường đối mặt).
56. Thông tin là một phần việc hết sức quan trọng của lãnh đạo vì…..
a) thu nhận, truyền đạt và phản hồi đúng thông tin sẽ tạo điều kiện cho công việc được trôi
chảy.
b) thu nhận, truyền đạt và phản hồi đúng thông tin sẽ giảm thiểu những hiểu lầm gây mâu
thuẫn tiêu cực.
c) khả năng nắm giữ và xử lý đúng những thông tin quan trọng sẽ tạo nên quyền lực của lãnh
đạo.
d) Cả a), b) và c)
e) Chỉ a) và b)
57. Tìm phát biểu đúng nhất dưới đây: “Nghe chủ động ………..
a) đòi hỏi bạn phải tìm cách xen vào để nói lên ý kiến của bạn, nhất là những ý kiến khác với
ý của người đang nói.
b) đòi hỏi bạn phải biết trước mình sẽ nghe nội dung gì.
c) đòi hỏi bạn phải tỏ thái độ cho người nói biết rằng bạn đang rất quan tâm đến những gì họ
đang nói.
d) đòi hỏi bạn phải ghi âm lại những gì người khác nói.
58. Khi xây dựng cơ chế kiểm soát, cần lưu ý một số yếu tố sau, ngoại trừ…
a) căn cứ trên đặc trưng của thị trường mà công ty đang hoạt động.
b) công bằng.
c) phù hợp với văn hóa doanh nghiệp.
d) căn cứ trên kế hoạch đã đề ra.
59. Khi không thể kiểm soát tất cả các hoạt động, việc kiểm soát nên được đặt ra ở những
trường hợp nào sau đây?
a) Những hoạt động có nhiều rủi ro.
b) Những hoạt động ít rủi ro.
c) Những hoạt động quan trọng.
d) Những hoạt động phức tạp.
60. Các phát biểu sau đây về chức năng kiểm soát trong tiến trình quản trị đều đúng, ngoại trừ.…
a) kiểm soát là chức năng của mọi nhà quản trị, từ ông chủ cho đến quản trị viên cấp cơ sở.
b) công việc kiểm soát được tiến hành trước khi, trong khi và sau khi thực hiện các công tác
đã được lên kế hoạch.
c) kiểm soát là đo lường và chấn chỉnh việc thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu của
tổ chức và các kế hoạch vạch ra để đạt tới các mục tiêu này đã và đang hoàn thành.
d) kiểm soát là một chức năng quản trị có vai trò riêng biệt, được nghiên cứu độc lập với các
chức năng khác.
61. Chọn phát biểu sai về mối quan hệ giữa kiểm soát và hoạch định?
a) Đây là hai chức năng quản trị.
b) Hai chức năng này độc lập, không có mối quan hệ với nhau.
c) Kiểm soát để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định.
d) Cả a) và c) đều đúng.

Trang 8
62. Trong hoạt động quản trị ngày nay, khi thực hiện công tác kiểm soát, nhà quản trị cấp cơ
sở nên quan tâm…….
a) tập trung vào hình thức kiểm soát trực tiếp với chú trọng vào kiểm soát nhân sự và tác nghiệp.
b) sử dụng hình thức kiểm soát gián tiếp với chú trọng kiểm soát môi trường và tài chính, ngân
qũy.
c) sử dụng hình thức kiểm soát gián tiếp kết hợp một phần hình thức kiểm soát trực tiếp với chú
trọng kiểm soát hiện hành (kiểm soát trong khi thực hiện).
d) Tất cả đều sai.
63. Một siêu thị mới mở đang cân nhắc nên áp dụng hình thức kiểm soát nào phù hợp nhất
đối với quá trình mua hàng của khách hàng để đáp ứng cả mục tiêu an ninh lẫn mục tiêu
phục vụ kịp thời các yêu cầu của khách hàng. Hình thức kiểm soát nên là...
a) Kiểm soát dự phòng (trước quá trình).
b) Kiểm soát hiện hành-đồng thời (trong quá trình).
c) Kiểm soát phản hồi (sau quá trình).
d) Kết hợp cả ba.
64. Khi người nhận thông tin hiểu được suy nghĩ hay ý tưởng truyền tải tới, thì ta nói đó là…
a) một giao tiếp nửa vời.
b) một giao tiếp thất bại.
c) một giao tiếp hoàn hảo.
d) một giao tiếp thành công.
65. Tốc độ tư duy của người nhận, uy tín của người truyền đạt thuộc về …… trong giao tiếp
a) hàng rào cá nhân.
b) hàng rào vô hình.
c) hàng rào môi trường.
d) hàng rào ngữ nghĩa.
66. Câu phát biểu nào sau đây không chính xác ?
a) Giao tiếp được gọi là hoàn hảo khi người nhận thông tin nhận thức được chính xác những
hình ảnh tâm lý đang diễn ra trong suy nghĩ của người truyền tải.
b) Hướng truyền thông hàng ngang thể hiện sự tương tác giữa hai cá nhân có quyền lực ngang
nhau trong tổ chức.
c) Giao tiếp giúp nhân viên thể hiện cảm xúc và thỏa mãn nhu cầu xã hội.
d) Sự ồn ào, huyên náo tại nơi giao tiếp là hàng rào môi trường trong giao tiếp.
67. Câu phát biểu nào sau đây không đúng, theo tinh thần của thuyết hai nhóm yếu tố Herzberg :
a) Nguyên nhân để nhân viên có bất mãn hay không nằm ở môi trường làm việc.
b) Điều kiện làm việc thuộc về nhóm yếu tố duy trì.
c) Nhân viên sẽ hài lòng, thoả mãn khi chế độ lương thưởng hợp lý.
d) Có cơ hội thăng tiến là yếu tố thuộc nhóm động viên.
68. Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng so sánh…
a) Tự so sánh bên trong tổ chức.
b) So sánh với những người khác bên trong tổ chức.
c) Tự so sánh bên ngòai tổ chức.
d) Tất cả đều đúng.
69. Học thuyết nhu cầu của McClelland cho rằng nhu cầu của con người có…
a) 3 nhu cầu cơ bản: tồn tại, quan hệ và phát triển.
b) 3 nhu cầu cơ bản: hòan thành, quyền lực, liên minh.
c) 5 nhu cầu: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biết.
d) Tất cả đều sai.
70. Tất cả những yếu tố sau đều góp phần tăng sự hài lòng trong công việc ngoại trừ….
a) khen thưởng công bằng.
b) công việc không có tính thách thức.
c) ủng hộ của đồng nghiệp.
d) điều kiện làm việc thuận lợi.

Trang 9
1. .---------------is the ability of influencing people to strive willingly for mutual objectives
a. Motivation
b. Control
c. Leadership
d. Supervision
2. In --------------leadership, there is a complete centralization of authority in the leader
a. Democratic
b. Autocratic
c. Free rein
d. Bureaucratic
3. -----------leadership emphasize on rules and regulation in an organization
a. Democratic
b. Autocratic
c. Laissez-faire
d. Bureaucratic
4. ----------leader is self confident and can attract followers by his great influence
a. Charismatic
b. Autocratic.
c. Laissez-faire
d. Bureaucratic
5. Which of the following leadership behaviours are identified by the path-goal theory?
a. Supportive, employee-oriented, laissez-faire and participative
b. Achievement-oriented, supportive, humanistic, and directive
c. Participative, achievement-oriented, directive, and supportive
d. Directive, participative, supportive, and laissez-faire
6. A threatened strike action by a labour union to force the management to accept
their demands is an example of which of the following power?
a. Referent power
b. Legitimate power
c. Reward power
d. Coercive power
7. Which of the following is one of the relationships proposed in expectancy theory?
a. Reward-satisfaction relationship.
b. Satisfaction-performance relationship.
c. Rewards-personal goals relationship.
d. Effort-satisfaction relationship.
8. The ability to influence people toward the attainment of organizational goals is known as
a. motivation
b. leadership
c. persuasion
d. commitment
e. organizational citizenship
9. The Leadership Grid used the two leader behaviors which were called
a. employee-centered and job centered
b. consideration and initiating structure
c. concern for people and concern for production
d. relationship-oriented and task-oriented.
e. employee-oriented and relationship oriented
10. The key assumption of Hersey and Blanchard's situational theory is that subordinates
vary in their
a. readiness level
b. satisfaction level

Trang 10
c. level of commitment
d. level of security
e. all of these
11. According to the situational theory of Hersey and Blanchard, which of the following
leader styles matches up best with low readiness subordinates?
a. Delegating style
b. Selling style
c. Telling style
d. Participating style
e. None of these
12. According to Hersey and Blanchard, ________ works best for employees with
moderate readiness.
a. selling and telling
b. telling and participating
c. selling and participating
d. telling and delegating
e. selling and delegating

Trang 11
13. __________ leaders clarify the role and task requirements of subordinates.
a. Transactional
b. Charismatic
c. Transformational
d. Supportive
e. Team
14. The __________ leader is distinguished by their ability to bring about organizational
change.
a. transformational
b. participative
c. charismatic
d. achievement-oriented e. people-oriented leader
15. Nancy, a middle manager at Sara's Satchels, uses threats and punishments as ways
of influencing the behavior of his subordinates. Which of the following sources of
power is Nancy relying on?
a. Reward power
b. Coercive power
c. Expert power
d. Referent power
e. Personal power
16. Which of these is necessary for communication to be considered two-way?
a. Feedback
b. Channel
c. Message
d. Noise
e. Circuit
17. __________ is the richest medium for communication.
a. Telephone conversations
b. Face to face contact
c. Electronic media
d. Written media
e. Voice mail
18. Characteristics of a good listener are someone who
a. asks questions, listens for facts, and avoids distractions
b. asks questions, summarizes, and listens to central themes
c. shows interest, judges content, and has preconceptions
d. listens between lines, starts to argue, and works hard
e. shows interest, works hard, and starts to argue
19. Maslow grouped the five needs into two categories
a. Higher-order needs and Lower-order needs.
b. Supreme needs and local needs.
c. Self needs and others needs.
d. Luxurious needs and comfort needs.
20. In Maslow’s Need hierarchy which needs are shown between Esteem needs and Safety needs
a. Social needs.
b. Esteem needs.
c. Security needs.
d. Basic need.
21. Under ERG theory, “R” stands for---------
a. Rationality.
b. Responsibility.
c. Remuneration.
d. Relatedness.

Trang 12
22. Under Herzberg’s theory, factors causing dissatisfaction is called
a. Demotivators.
b. Negative stimuli.
c. Maintenance factors.
d. Defectors.
23. In Two Factor theory, “Salary” coming under -------------
a. Satisfiers.
b. Maintenance factors.
c. Both of these.
d. None of above a and b.
24. --------------- theory believes that employees dislike work
a. X theory.
b. Y theory.
c. Z theory.
d. None of these.
25. Which one of the following need is not coming under Mc Clelland theory of motivation?
a. Need for power.
b. Need for achievement.
c. Need for affiliation.
d. Need for actualization.
26. Which of these is lacking in the goal "profits should be increased in the coming year?"
a. Specific and measurable.
b. Challenging but realistic.
c. Covers key result areas.
d. Defined time period.
e. None of these.
27. __________ is based on the relationships between effort, performance, and outcomes.
a. Equity theory.
b. Expectancy theory.
c. Reinforcement theory.
d. Two-factor theory.
e. ERG theory.

Trang 13

You might also like