You are on page 1of 13

Câu 1.

Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ:


A. Thiết lập các mục tiêu, chính sách, chiến lược của toàn bộ tổ chức và đưa ra các
quyết định chiến lược
B. Phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả và quản lý các nhóm làm việc để đạt được mục
tiêu chung của tổ chức
C. Đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được cung cấp cho khách hàng
trên cơ sở từng ngày
D. Thiết lập các mục tiêu, chính sách và đưa ra các quyết định chiến thuật.
Câu 2. Nhà quản trị cần có các kỹ năng nào sau đây:
A. Kỹ năng chuyên môn, quan hệ nhân sự, làm việc nhóm
B. Kỹ năng lãnh đạo, chuyên môn, hành vi và thái độ
C. Kỹ năng chuyên môn kỹ thuật, quan hệ nhân sự, tư duy
D. Kiến thức chuyên môn, quan hệ nhân sự, tư duy, làm việc nhóm
Câu 3. Nhà quản trị cấp nào dưới đây phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng
hoạch định:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 4. Ý nào dưới đây KHÔNG phải là lợi ích của tiến trình hoạch định:
A. Sự phối hợp tốt hơn
B. Tập trung suy nghĩ về tương lai
C. Thời gian và năng lực quản lý
D. Kích thích sự tham gia
Câu 5. Sự phát triển tuần tự của lý thuyết quản trị học theo thời gian là:
A. Quan điểm truyền thống, Quan điểm hành vi học, Quan điểm ngẫu nhiên, Quan
điểm hệ thống, Quan điểm chất lượng
B. Quan điểm truyền thống, Quan điểm hành vi học, Quan điểm hệ thống, Quan điểm
ngẫu nhiên, Quan điểm chất lượng
C. Quan điểm truyền thống, Quan điểm ngẫu nhiên, Quan điểm hành vi học, Quan điểm
hệ thống, Quan điểm chất lượng
D. Quan điểm truyền thống, Quan điểm hệ thống, Quan điểm chất lượng, Quan điểm
hành vi học,Quan điểm ngẫu nhiên

1
Câu 6. Sự khác nhau cơ bản giữa Frederick Winslow Taylor và Henri Fayol là:
A. Một người tập trung vào công việc còn người kia tập trung vào giải quyết tốt các mối
quan hệ giữa con người.
B. Một người tập trung vào công việc còn người kia tập trung vào phương pháp định
lượng trong quản lý.
C. Một người tập trung vào từng công việc cụ thể còn người kia tập trung vào cách thức
tổ chức tổng thể một xí nghiệp.
D. Không có sự khác nhau.
Câu 7. Quan điểm hệ thống là dựa trên những đặc điểm sau:
A. Đưa ra phương pháp làm việc khoa học cho từng công việc cụ thể.
B. Tập trung vào việc làm hài lòng người lao động.
C. Xây dựng những nguyên tắc tổ chức sao cho guồng máy của doanh nghiệp vận hành
hiệu quả.
D. Sử dụng các mô hình toán học
Câu 8. Kỹ năng nhận thức (tư duy) chiến lược liên quan nhiều nhất đến:
A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp trung gian
C. Quản trị cấp cơ sở
D. Quản trị cấp cao và trung gian
Câu 9. Theo một trong số 14 nguyên tắc quản trị của Fayol: “Các nhà quản trị phối
hợp hoạt động của nhân viên trong nhiều dự án, tuy nhiên, chỉ có một quản trị viên
chịu trách nhiệm về hành vi của nhân viên” là nội dung của nguyên tắc:
A. Thống nhất mệnh lệnh
B. Chuỗi quyền hành
C. Thống nhất chỉ huy
D. Tập trung hoá
Câu 10. Mười bốn (14) nguyên tắc quản trị là thuộc về:
A. Quản trị quan liêu
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị hành vi
D. Quản trị hành chính
Câu 11. Elton Mayo đã đưa ra những nguyên lý nhằm hoàn thiện lý luận về quản trị xí nghiệp:

2
A. Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội và đạt được tính thống nhất cao
khi phối hợp với người khác
B. Nhân viên dễ dàng hợp tác với những người cùng cấp bậc với mình hơn là những
phần thưởng tài chính và các luật lệ
C. Nhân viên sẽ hưởng ứng mạnh mẽ những nhà quản trị thoả mãn nhu cầu của họ
D. Nhà quản trị cần quan tâm đến thuộc cấp để nâng cao hiệu suất làm việc
E. Tất cả những điều trên.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây sẽ tạo ra các rào cản gia nhập ngành:
A. Tính hiệu quả theo quy mô
B. Các quy định của chính phủ
C. Sự đa dạng hoá sản phẩm
D. Tất cả các câu trên
Câu 13. “… là những khát vọng, những giá trị mong đợi và mục đích nền tảng của tổ
chức tạo nên sự lôi cuốn, nhiệt huyết của các thành viên trong tổ chức”:
A. Sứ mệnh
B. Định hướng chiến lược
C. Chiến lược
D. Tầm nhìn
Câu 14. Kỹ thuật Brainstorming đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc sau, ngoại trừ:
A. Khuyến khích sự tự do
B. Loại bỏ ngay các ý kiến không phù hợp
C. Không đánh giá ý kiến cho đến khi tập hợp xong
D. Khuyến khích số lượng ý kiến
Câu 15. Các kiểu ra quyết định sau thuộc về phương pháp ra quyết định cá nhân,
ngoại trừ:
A. Kiểu phân tích
B. Kiểu tập kích
C. Kiểu chỉ huy
D. Kiểu hành vi
E. Kiểu khái niệm
Câu 16. Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
B. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất

3
C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 17. Tư tưởng quản trị học nào dưới đây tập trung vào cơ cấu tổ chức chặt chẽ, định
rõ các qui định, các luật lệ, chính sách trong hoạt động lãnh đạo, quản trị, định rõ quyền
lực và thừa hành trong lãnh đạo quản trị:
A. Quản trị quan liêu (Max Weber)
B. Quản trị khoa học (Federick Winslow Taylor)
C. Quản trị tổng quát (Henry Fayol)
D. Quản trị học hành vi (Elton Mayo)
Câu 18. Người bán có quyền khi nào:
A. Sản phẩm của người bán không có sự khác biệt hóa
B. Sản phẩm của người bán là đầu vào quan trọng của người mua
C. Người mua chiếm tỷ trọng lớn trong tổng lượng sản phẩm bán ra của người bán
D. Thị trường có nhiều hàng hóa thay thế
Câu 19. Năng lực hành động chiến lược, gồm có:
A. Hiểu biết tổ chức, hiểu rõ ngành hoạt động, thực hiện các hành động chiến lược
B. Hoạch định và tổ chức thực hiện các dự án
C. Lập ngân sách và quản trị tài chính
D. Cả (A), (B) đúng
E. Cả (A), (C) đúng
Câu 20. Nhược điểm của quản trị quan liêu, gồm có:
A. Các quy tắc cứng nhắc, ít sáng tạo và tự do cá nhân
B. Sự tham quyền, ra quyết định chậm, không tương thích với sự thay đổi công nghệ,
không tương thích với giá trị của nhân viên
C. Người lao động ở cấp thấp thực thi tốt công việc theo quy tắc và thủ tục
D. (A), (B) đúng
E. (B), (C) đúng
Câu 21. Tư tưởng quản trị nào dưới đây tập trung giải quyết một cách hiệu quả vấn đề
con người trong tổ chức:
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị quan liêu
C. Quản trị tổng quát
D. Quản trị hành vi
Câu 22. Quản trị gồm mấy chức năng căn bản:
A. 1

4
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Quan điểm cổ điển về quản trị được cấu thành từ:
A. 2 tư tưởng cơ bản: Quản trị có khoa học và Khoa học quản trị.
B. 2 tư tưởng cơ bản: Quản trị có khoa học và Quản trị hành vi
C. 3 tư tưởng cơ bản: Quản trị quan liêu, Quản trị có khoa học và Quản trị hành chính.
D. 3 tư tưởng cơ bản: Quản trị có khoa học, Hành vi học và Khoa học quản trị.
Câu 24: Nhà quản trị ở cấp nào dưới đây đưa ra chiến lược cho tổ chức:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở
D. Cả (A), (B) đúng
Câu 25. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong
doanh nghiệp:
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người đại diện
D. Vai trò người lãnh đạo
Câu 26. Mô hình SWOT dùng để đánh giá:
A. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
B. Tính khả thi
C. Sự rõ ràng
D. Tính đạt được
Câu 27. Điền vào chỗ trống: “..........là mục đích hoặc lý do mà một tổ chức tồn tại”:
A. Sứ mệnh
B. Tầm nhìn
C. Chiến lược
D. Thông điệp
Câu 28. Tư duy mới trong quản trị hiện đại:
A. Tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ
chức cả về mặt số lượng và chất lượng để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
B. Tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
cho nhân lực trong tổ chức
5
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người.
D. Hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu
hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 29. Đối tượng chính của quản trị tổ chức là:
A. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
B. Con người và Công việc
C. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
D. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
Câu 30. Chọn hoạt động đúng khi nhà quản trị thực hiện chức năng hoạch định:
A. Hướng dẫn và động viên
B. Điều chỉnh sai lệch.
C. Thiết lập cơ cấu tổ chức & mối quan hệ giữa các thành viên
D. Thiết lập mục tiêu & phương hướng.
Câu 31. Môi trường quản trị vĩ mô gồm các yếu tố, ngoại trừ:
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường quốc tế
C. Nhà cung cấp
D. Môi trường kinh tế
Câu 32. Outsourcing có nghĩa là gì:
A. Thuê ngoài
B. Làm thêm
C. Thầu phụ
D. Chủ đầu tư
Câu 33. Hoạch định chiến lược và hoạch định chiến thuật khác nhau ở những yếu tố sau
đây, ngoại trừ một yếu tố không thật chính xác, đó là:
A. Thời hạn.
B. Khuôn khổ, phạm vi
C. Mục tiêu
D. Con người thực hiện
Câu 34. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá
gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ:
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
6
D. Vai trò người đại diện
Câu 35. Nhà quản trị đối mặt với vấn đề đơn giản, trong điều kiện không bị áp lực, cung
cấp đầy đủ thông tin và nguồn lực, đây được xem là:
A. Mô hình ra quyết định mang tính chính trị
B. Mô hình ra quyết định hợp lý giới hạn
C. Mô hình ra quyết định hợp lý
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 36. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng hoạch định:
A. Phân tích môi trường bên trong bên ngoài
B. Xây dựng sứ mệnh và tầm nhìn
C. Động viên nhân viên
D. Lựa chọn chiến lược
Câu 37. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về kỹ năng quản trị:
A. Quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy (chiến lược) càng quan trọng
B. Quản trị cấp cơ sở cần phát huy kỹ năng chuyên môn kỹ thuật
C. Kỹ năng nhân sự có ý nghĩa quan trọng đối với cả ba cấp quản trị
D. Nhà quản trị chỉ cần có một kỹ năng quản trị tốt nhất.
Câu 38. Hoạt động nào dưới đây của một nhà quản trị nói về hoạch định chiến lược:
A. Soạn thảo văn bản
B. Xây dựng sứ mệnh và tầm nhìn
C. Giải quyết các vấn đề liên quan đến động viên nhân viên
D. Đảm bảo các vấn đề nằm trong tầm kiểm soát.
Câu 39. Nói về cấp bậc quản trị, người ta thường chia thành:
A. Ba cấp quản trị: Cấp lãnh đạo, cấp thừa hành, cấp thực hiện
B. Quản trị cấp cao, cấp trung gian, cấp cơ sở
C. Hai cấp quản trị: Cấp thừa hành và cấp cơ sở
D. Bốn cấp: Cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp trực tiếp
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không thật chính xác khi nói về kỹ năng của nhà quản trị:
A. Kỹ năng chuyên môn là sự am hiểu và thành thạo về công việc chuyên môn liên quan
đến phạm vi mình phụ trách.
B. Kỹ năng quan hệ nhân sự là khả năng cùng làm việc, hướng dẫn, hợp tác và thúc đẩy
người khác để tạo điều kiện thuận lợi nhằm đạt mục tiêu chung của tổ chức.
C. Kỹ năng tư duy (chiến lược) là khả năng xác định tầm nhìn chiến lược, tư duy hệ
thống và phân tích để nhận diện các vấn đề và đưa ra các giải pháp cho tổ chức

7
D. Đã là nhà quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất
yếu phải có cả ba kỹ năng nhân sự, tư duy và chuyên môn.

Câu 1. Nhà quản trị cấp trung có nhiệm vụ:


A. Thiết lập các mục tiêu, chính sách, chiến lược của toàn bộ tổ chức và đưa ra các quyết
định chiến lược.
B. Phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả và quản lý các nhóm làm việc để đạt được mục
tiêu chung của tổ chức.
C. Đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được cung cấp cho khách hàng trên
cơ sở từng ngày.
D. Thiết lập các mục tiêu, chính sách và đưa ra các quyết định chiến thuật.
Câu 2. Nhà quản trị cần có các kỹ năng nào sau đây:
A. Kỹ năng chuyên môn, quan hệ nhân sự, làm việc nhóm
B. Kỹ năng lãnh đạo, chuyên môn, hành vi và thái độ
C. Kỹ năng chuyên môn kỹ thuật, quan hệ nhân sự, tư duy chiến lược
D. Kiến thức chuyên môn, quan hệ nhân sự, tư duy, làm việc nhóm

Câu 3. Hoạch định chiến lược là 1 tiến trình bao gồm: (1) Xây dựng sứ mệnh và tầm
nhìn; (2) Hình thành mục tiêu chung; (3) Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài;
(4) Phân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu; (5) Tạo lập và chọn lựa các chiến lược.
Hãy lựa chọn theo trình tự đúng bước theo các đáp án dưới đây:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (4), (3), (5)
C. (1), (3), (5), (2), (4)
D. (1), (3), (2), (5), (4)
Câu 4. Tư tưởng quản trị nào dưới đây hướng trọng tâm nghiên cứu vào nhà quản trị:
A. Quản trị khoa học (Frederick Winslow Taylor)
B. Quản trị quan liêu (Max Weber)
C. Quản trị tổng quát (Henry Fayol)
D. Quản trị hành vi (Elton Mayo)
Câu 5. Nhà quản trị cấp nào dưới đây phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng
kiểm tra:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6. Ý nào dưới đây KHÔNG phải là lợi ích của tiến trình hoạch định:
8
A. Sự phối hợp tốt hơn
B. Tập trung suy nghĩ về tương lai
C. Thời gian và năng lực quản lý
D. Kích thích sự tham gia
Câu 7. Các bước trong tiến trình ra quyết định gồm: (1) Phân tích các phương án ; (2)
Phát triển các phương án; (3) Xác định vấn đề; (4) Xác định các tiêu chuẩn quyết định;
(5) Thực thi phương án; (6) So sánh và lựa chọn phương án; (7) Xác định trọng số cho
các tiêu chuẩn; (8) Đánh giá kết quả phương án. Thứ tự đúng các bước như sau:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8)
B. (2), (1), (3), (4), (5), (6), (7), (8)
C. (3), (4), (7), (2), (1), (6), (5), (8)
D. (3), (4), (7), (5), (1), (2), (6), (8)
Câu 8. Quan điểm cổ điển (truyền thống) về quản trị được cấu thành từ:
A. 2 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học và Quản trị hành chính
B. 2 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học và Quan điểm hành vi
C. 3 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học, Quản trị quan liêu và Quan điểm hành vi.
D. 3 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học, Quản trị quan liêu và Quản trị hành chính 
Câu 9. Công trình nghiên cứu tại Nhà máy điện thoại Hawthorne là thuộc về:
A. Quản trị hành chính 
B. Quản trị khoa học 
C. Quan điểm hành vi học 
D. Quản trị quan liêu
Câu 10. Việc nhận ra tầm quan trọng của những nhóm xã hội phi chính thức xuất phát
từ:
A. Công trình nghiên cứu tại nhà máy sản xuất điện thoại Hawthorne.
B. Cuộc nghiên cứu của Đại học Michigan.
C. Công trình nghiên cứu ở bang Ohio.
D. Các câu trên đều không đúng.
Câu 11. Kỹ năng chuyên môn kỹ thuật liên quan nhiều nhất đến: 
A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp trung gian
C. Quản trị cấp cơ sở
D. Quản trị cấp trung gian và cơ sở
Câu 12. Năng lực quản trị bao gồm các năng lực sau, ngoại trừ:
A. Năng lực tự quản
B. Năng lực hoạch định và điều hành
C. Năng lực truyền thông
D. Năng lực làm việc nhóm
E. Năng lực phân tích và chỉ huy
F. Năng lực nhận thức toàn cầu
G. Năng lực hành động chiến lược

9
Câu 13. Quan điểm quản trị hành vi được cấu thành trên các nguyên tắc sau, ngoại
trừ:
A. Nhà quản trị cần đối xử một cách khách quan và công bằng với các nhân viên
B. Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội và đạt được tính thống nhất cao
khi phối hợp với người khác
C. Nhân viên sẽ hưởng ứng mạnh mẽ những nhà quản trị thoả mãn nhu cầu của họ
D. Nhà quản trị cần quan tâm đến thuộc cấp để nâng cao hiệu suất công tác
Câu 14. “Biết chính xác cái bạn muốn người khác làm, sau đó đảm bảo rằng họ đã làm
một cách tốt nhất và ít tốn kém nhất” là quan điểm:
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị quan liêu
C. Quản trị tổng quát
D. Quản trị chất lượng
Câu 15. “Nếu không có nguyên tắc thì người ta sẽ lâm vào tình trạng tối tăm và hỗn
loạn, nguyên tắc là ngọn đèn pha có thể giúp con người nhận rõ phương hướng” là
quan điểm của:
A. TayLor
B. Fayol
C. Mayo
D. Các câu trên đều sai
Câu 16. Quan điểm hệ thống dựa trên những đặc điểm sau:
A. Trọng tâm chính là việc ra quyết định
B. Các phương án lựa chọn dựa trên các tiêu chuẩn kinh tế 
C. Sử dụng máy tính
D. Sử dụng các mô hình toán học
E. Các câu trên đều đúng
Câu 17. Khách hàng, người cung ứng, đối thủ cạnh tranh, lực lượng lao động là: 
A. Các yếu tố thuộc môi trường vi mô (tác nghiệp) tác động lên tổ chức
B. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động lên tổ chức 
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 18. Các nhân tố sau thuộc về môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường cạnh tranh
C. Môi trường văn hoá xã hội
D. Môi trường kinh tế
E. Môi trường chính trị - pháp luật
Câu 19. Câu nào dưới đây chỉ ra các thành phần cơ bản của việc hoạch định:
A. Nhiệm vụ; Mục tiêu; Nguồn lực; Kế hoạch danh mục đầu tư; Trao quyền hạn
B. Phân chia công việc; Nhóm các bộ phận; Trao quyền hạn; Phạm vi kiểm soát
C. Mục tiêu; Biện pháp; Nguồn lực; Cách thức
D. Mục tiêu; Biện pháp; Phân chia công việc; Trao quyền hạn

10
Câu 20. Điền vào dấu chấm: “….... là nhóm các hành động chủ yếu được lựa chọn và
thực thi để đạt được mục tiêu của tổ chức nhằm quyết định vị trí của tổ chức so với đối
thủ cạnh tranh”:
A. Chiến lược 
B. Sứ mệnh
C. Định hướng chiến lược
D. Tầm nhìn
Câu 21. Các kỹ thuật sau thuộc về kỹ thuật kích thích sự sáng tạo của các thành viên,
ngoại trừ:
A. Kỹ thuật tập kích não 
B. Kỹ thuật nhóm danh nghĩa (NGT) 
C. Kỹ thuật phân tích
D. Kỹ thuật Delphi
Câu 22. Trong nền kinh tế mới, khuynh hướng nào dưới đây KHÔNG đúng:
A. Tập trung vào mở rộng quy mô doanh nghiệp
B. Tập trung vào vấn đề giá trị doanh nghiệp
C. Liên tục nâng cao kiến thức cho nhân viên
D. Tìm kiếm những thị trường mới
Câu 23. Năng lực truyền thông không bao gồm:
A. Truyền thông không chính thức
B. Truyền thông chính thức
C. Thu thập, phân tích thông tin
D. Thương lượng
Câu 24. Nhận định nào dưới đây không tuân theo quan điểm hành vi:
A. Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội
B. Nhà quản lý cần quan tâm đến cấp dưới nhằm nâng cao năng suất làm việc
C. Tài năng quản trị đòi hỏi cả yếu tố kỹ thuật lẫn yếu tố xã hội
D. Phát triển tinh thần hợp tác, thay vì khuyến khích những nỗ lực cá nhân riêng lẻ
Câu 25. Quản trị thường chia thành mấy cấp:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không đáp án nào đúng
Câu 26. Các chức năng chính của quản trị, ngoại trừ:
A. Hoạch định
B. Phân tích
C. Kiểm tra
D. Lãnh đạo
Câu 27. Nhà quản trị ở cấp nào dưới đây đưa ra chiến lược cho tổ chức:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung
11
C. Quản trị viên cấp cơ sở
D. (A), (B) đúng
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây về quản trị là đúng:
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện 
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học 
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn 
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 29.  
Câu 29. Nghiên cứu của Henry Minzberg nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định 
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 30. Nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì khi gặp gỡ đối tác của doanh nghiệp: 
A. Vai trò doanh nhân 
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn 
C. Vai trò phân phối tài nguyên
D. Vai trò phổ biến 
Câu 31. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá
gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ: 
A. Vai trò người liên lạc 
B. Vai trò người thương thuyết 
C. Vai trò người lãnh đạo 
D. Vai trò người đại diện 
Câu 32. Cố vấn cho ban giám đốc của doanh nghiệp thuộc cấp quản trị nào dưới đây: 
A. Cấp cao 
B. Cấp giữa 
C. Cấp thấp (cơ sở) 
D. Tất cả đều sai
Câu 33. Điền vào chỗ trống: “Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt
được và đề ra ...........… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất
định”: 
A. Quan điểm 
B. Chương trình 
C. Giới hạn
D. Cách thức
Câu 34. Khi doanh nghiệp quyết định đầu tư một dây chuyền sản xuất mới, nhà quản
trị đang giải quyết:
A. Vấn đề cấu trúc chặt (cấu trúc tốt)
B. Vấn đề cấu trúc lỏng (cấu trúc tồi)

12
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Mối quan hệ của Boeing & Airbus là đặc trưng của kiểu thích ứng môi trường
nào dưới đây:
A. Mở rộng phạm vi
B. Cộng tác giữa các tổ chức
C. Liên kết và liên doanh
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 36. Quá trình các nền kinh tế tiến đến một hệ thống đơn giản nhất và phụ thuộc
lẫn nhau, thế giới trở nên nhỏ bé là đặc điểm của hình thức nào dưới dây:
A. Khác biệt hóa
B. Đa dạng hóa
C. Chuyên mô hóa
D. Toàn cầu hóa
Câu 37. Nhà quản trị đối mặt với vấn đề đơn giản, trong điều kiện không bị áp lực,
cung cấp đầy đủ thông tin và nguồn lực, đây được xem là:
A. Mô hình ra quyết định mang tính chính trị
B. Mô hình ra quyết định hợp lý giới hạn
C. Mô hình ra quyết định hợp lý
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 38. Phương pháp quản trị người lao động của F. TayLor không đề cập đến: 
A. Đôn đốc, theo dõi tỉ mỉ, kỹ lưỡng người lao động làm việc
B. Gợi ý cho người lao động để họ tự suy nghĩ ra cách làm việc mới
C. Kích thích kinh tế bằng tiền lương, tiền thưởng
D. Nhà quản trị cần quan tâm đến tinh thần làm việc của người lao động
Câu 39. Hoạt động nào dưới đây thực chất thuộc về chức năng hoạch định:
A. Phối hợp nhân lực với các nguồn lực khác.
B. Xây dựng chiến lược phát triển các kế hoạch để phối hợp các hoạt động.
C. Điều chỉnh các sai lệch.
D. Thiết lập các tiêu chuẩn.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng với nhiệm vụ của nhà quản trị cấp cao:
A. Quản trị cấp cao là người phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả và quản lý các
nhóm làm việc để đạt mục tiêu chung của tổ chức.
B. Quản trị cấp cao là người đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được
cung cấp cho khách hàng trên cơ sở từng ngày.
C. Quản trị cấp cao là người thiết lập các mục tiêu, chính sách và chiến lược cho toàn
bộ tổ chức.
D. Cả 3 đáp án đều sai.

13

You might also like