You are on page 1of 292

1…………….

Liên quan đến các hành động có tương quan với nhau và cam kết về
nguồn lực dành cho hoạt động sản xuất, tài chính, nhân sự, marketing trong tổ
chức.
A. Chiến lược cấp công ty
B. Chiến lược cấp ngành
C. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
D. Chiến lược cấp chức năng
2. Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: “Doanh số của công ty trong thời gian
đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thỏa mãn yêu cầu nào:
A. Yêu cầu về tính cụ thể
B. Yêu cầu về tính đo lường được
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian
D. Yêu cầu về tính khả thi
3. Vào đầu quý 4, giám đốc công ty nhận được thông báo từ bộ phận tài chính là
công ty đã mất khả năng trả nợ, vậy công ty đã có sai lầm gì trong quá trình kiểm
tra:
A. Hoạt động kiểm tra không công khai và khách quan
B. Không kiểm tra hoạt động của bộ phận tài chính
C. Không kiểm tra trước khi thực hiện
D. Không thực hiện công tác kiểm tra hiệu quả mọi hoạt động của công ty.
4. Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vĩ mô hàm ý một công ty sẽ thực hiện hoạt
động nào dưới đây:
A. Đặt chi nhánh sản xuất tại quốc gia khác
B. Bán hàng hóa cho một quốc gia khác
C. Nhập hàng hóa từ quốc gia khác
D. Tất cả đều đúng.
5. Thông tin là những……… những tin tức được thu nhận, được cảm thụ và được
đánh giá là…….. cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
A. Tín hiệu / có ích
B. Số liệu / có ích
C. Văn bản / cần thiết
D. Dữ liệu / Quan trọng
6. Tiến trình ra quyết định quản trị bao gồm:
A. Thảo luận với những người khác và ra quyết định.
B. Bước chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
C. Nhiều bước khác nhau để giải quyết vấn đề hay nắm bắt cơ hội.
D. Bước xác định vấn đề và ra quyết định
7. Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định quản trị là:
A. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
B. Một công việc mang tính nghệ thuật
C. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
D. Tất cả đều sai
8. Một công ty đang hoạt động theo mô hình cơ cấu chức năng và gần đây công ty đã
phát triển thêm hai sản phẩm mới. Để tập trung cho hoạt động sản xuất tốt hơn, giám đốc
công ty tiến hành thay đổi mô hình cơ cấu tổ chức. Theo Anh (chị), dạng mô hình cơ cấu
nào dưới đây sẽ phù hợp nhất với tình hình hoạt động hiện tại của công ty:
A. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng
B. Mô hình cơ cấu đơn vị kinh doanh chiến lược
C. Mô hình cơ cấu mạng lưới
D. Mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
9. Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên lý cơ bản của
trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị hành vi
B. Trường phái quản trị khoa học
C. Trường phái quản trị định lượng
D. Trường phái quản trị hành chính
10. Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu SMART:
A. Tính cụ thể
B. Tính đo lường
C. Tính linh hoạt
D. Khả thi
11. Trong hoạt động quản trị, chức năng kiểm tra là một chức năng nhằm:
A. Phát thảo hành động và kết quả mong muốn
B. Thiết lập mục tiêu và hành động cần thiết
C. Đảm bảo hành vi và thành tích tuân theo các tiêu chuẩn của tổ chức
D. Phát triển chiến lược
12. Quản trị là quá trình nhằm:
A. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức một cách hiệu quả
B. Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể
C.Thực hiện những mục tiêu của tổ chức
D. Tất cả các câu trên
13. Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm:
A. 3 chức năng
B. 5 chức năng
C. 4 chức năng
D. 6 chức năng
14. Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của……….. nhằm định ra mục tiêu,
chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi
trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin về tổ chức
và……..
A. Nhà quản trị / cá nhân
B. Chủ thể quản trị / môi trường
C. Chủ thể quản trị / các bộ phận, cá nhân trong tổ chức.
D. Tổ chức / nhà quản trị
15. Hệ thống thông tin quản trị được dùng để thực hiện việc:
A. Ra quyết định quản trị
B. Thu nhập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định quản trị.
C. Thu nhập và xử lý thông tin
D. Lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định
16.Trong công tác kiểm tra, ưu điểm của hình thức kiểm tra lường trước là
A. Tiết kiệm thời gian
B. Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc
C. Tiết kiệm chi phí
D. Cả 3 câu trên đều đúng
17. Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, hình thức kế hoạch nào sau đây có thể
gồm những hình thức kế hoạch còn lại:
A. Thủ tục
B. Chính sách
C. Ngân quỹ
D. Chương trình
18. Khi con người thể hiện sự yêu/ ghét đối với một con người hay một sự vật nào đó thì
được hiểu là họ đang thể hiện:
A. Nhân cách
B. Năng lực
C. Nhận thức
D. Thái độ
19. Thuyết quản trị khoa được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái hệ thống và định lượng
B. Trường phái quản trị hiện đại
C. Trường phái tâm lý xã hội
D. Trường phái quản trị cổ điển
20. Trong hệ thống các dạng mô hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu tổ chức nào dưới
đây thừa nhận nhân viên có ít nhất hai người chỉ huy:
A. Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận
B. Mô hình cơ cấu tổ chức sản phẩm
C. Mô hình cơ cấu tổ nền tảng nhóm
D. Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng
21. Trong tiến trình ra quyết định quản trị, việc nhà quản trị tổ chức các cuộc họp để đưa
ra quyết định là bước thứ mấy trong tiến trình ra quyết định quản trị:
A.Bước thứ 6.
B.Bước thứ 2.
C.Bước thứ 4.
D.Tất cả đều sai.
22. Trong các cấp hoạch định trong tổ chức, cấp hoạch định nào dưới đây không phải là
cấp độ của hoạch định chiến lược:
A.Cấp chức năng.
B.Cấp sản phẩm.
C.Cấp đơn vị kinh doanh.
D.Cấp công ty.
23. Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, nhà quản trị luôn gặp phải những
biểu hiện của sự chống đối. Nguyên nhân chống đối lại thay đổi của tổ chức là do:
A.Sự sợ hãi của nhân viên.
B.Nhân viên sợ phải điều chỉnh hành vi ứng xử của mình.
C.Nhân viên không muốn tổ chức thành công.
D.Câu (A), (B) đều đúng.

Question 24 of 50
0.2 Points
....................................... liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành
dựa trên việc cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự riêng có:
A.Chiến lược dẫn đạo chi phí.
B.Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
C.Chiến lược khác biệt hoá.
D.Chiến lược tập trung.

Question 25 of 50
Hệ thống thông tin trong quản trị là:
A.Rất quan trọng, được ví như hệ thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người.
B.Là những tài liệu kỹ thuật dùng để so sánh đối chiếu khi làm việc.
C.Tập hợp các tin tức, dữ liệu được thu thập một cách có chủ định.
D.Những tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thiện của các hoạt động quản trị.
Question 26 of 50
Theo quan điểm của học thuyết Mc Clelland, con người sinh ra ở những ......................
khác nhau thì nhu cầu sẽ khác nhau.
A.Môi trường.
B.Gia đinh.
C.Nhà trường.
D.Xã hội.
Question 27 of 50
....………………. là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các con số
thông qua hai hoạt động chính là thu và chi.
A.Quy tắc.
B.Ngân sách.
C.Chính sách.
D.Chương trình

Question 28 of 50
Một người mong muốn có các mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp là đang muốn thỏa
mãn nhu cầu:
A.Thành đạt.
B.Quan hệ.
C.Xã hội.
D.Câu (B), (C) đều đúng.
Question 29 of 50
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong tổ chức:
A.Thông tin phản ánh trình độ phẩm cấp của nhà quản trị.
B.Thông tin là sản phẩm của nhà quản trị.
C.Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị.
D.Khả năng tiếp nhận thông tin của các cấp, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là khác
nhau.
Question 30 of 50
Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị thiết lập sơ đồ tổ chức là bước
thứ mấy trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức:
A.Bước 3.
B.Bước 5.
C.Bước 2.
D.Bước 4.
Question 31 of 50
Sau khi thực hiện công tác .......................... nhà quản trị đã biết được số lượng sản phẩm
tồn kho tăng cao, gây tăng chi phí và giảm hiệu quả hoạt động của công ty.
A.Lập kế hoạch.
B.Kiểm tra.
C.Tổ chức hực hiện.
D.Điều chỉnh.
Question 32 of 50
Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định được cơ hội và đe dọa
của doanh nghiệp:
A.Môi trường vi mô.
B.Môi trường vĩ mô.
C.Môi trường nội bộ.
D.Cả A và B đều đúng
Question 33 of 50
Trong hệ thống các dạng mô hình hình cơ cấu tổ chức, mô hình cơ cấu ma trận có đặc
điểm thể hiện sự phối hợp giữa các bộ phận chức năng trong công ty với dạng mô hình cơ
cấu nào dưới đây:
A.Cơ cấu theo đơn vị kinh doanh chiến lược.
B.Cơ cấu theo sản phẩm.
C.Cơ cấu theo địa lý.
D.Câu (B) và (C).
Question 34 of 50
Một hệ thống kiểm tra nên được kết nối với tiêu chuẩn cần đạt được. Vậy tiêu chuẩn đó
cần đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:
A.Đúng lúc.
B.Kết nối với mục tiêu mong muốn.
C.Đầy đủ.
D.Khách quan.
Question 35 of 50
Trong công tác kiểm tra, tiến trình kiểm tra sẽ tuân thủ theo trình tự các bước sau đây:
xác định nội dung kiểm tra, …………………., đo lường và so sánh kết quả, đưa ra các
hành động cần thiết.
A.Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra.
B.Xác định vấn đề kiểm tra.
C.Xác định tiêu chí kiểm tra.
D.Xây dựng dữ liệu kiểm tra.
36. Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp trong tổ chức, đặc điểm thể hiện sự
khác biệt giữa kế hoạch tác nghiệp đơn dụng và kế hoạch tác nghiệp thường xuyên
là…………
A.Số lần mà chúng lặp lại.
B.Thời gian.
C.Phạm vi.
D.Sự phức tạp.
Question 37 of 50
Trong quá trình hoạt động của nhóm, một nhóm được đánh giá là nhóm mạnh khi có đặc
điểm gì dưới đây:
A.Có ảnh hưởng đến các nhóm khác.
B.Có người trưởng nhóm có thâm niên làm việc nhiều hơn các trưởng nhóm khác.
C.Có số lượng thành viên nhiều hơn các nhóm khác.
D.Tất cả đều đúng.
Question 38 of 50
Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa kiểm tra và hoạch định là phát biểu sai:
A.Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm tra.
B.Đây là 2 chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
C.Hai chức năng này hoàn toàn độc lập với nhau.
D.Kiểm tra để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định.
Question 39 of 50
Trong công tác kiểm tra, hình thức kiểm tra nào dưới đây nếu xét theo quá trình hoạt
động:
A.Kiểm tra trước khi thực hiện.
B.Kiểm tra sau khi thực hiện.
C.Kiểm tra trong khi thực hiện.
D.Tất cả đều đúng.
Question 40 of 50
Trong chức năng hoạch định, yếu tố nào dưới đây không phải là một bước của tiến trình
hoạch định:
A.Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu.
B.Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu.
C.Xác định mục tiêu của tổ chức.
D.Đánh giá thành tích.
Question 41 of 50
Giám đốc công ty sau khi đọc báo cáo về công tác sản xuất đã nghi ngờ độ chính xác của
các quyết định tồn trữ nguyên vật liệu của bộ phận sản xuất nên đã tiến hành kiểm tra.
Vậy đó là hình thức kiểm tra nào dưới đây:
A.Kiểm tra liên tục.
B.Kiểm tra bộ phận.
C.Tự kiểm tra.
D.Kiểm tra trong quá trình thực hiện.
Question 42 of 50
Tại một trường Đại học X, giảng viên sau khi chấm điểm môn học phải gửi điểm về khoa
có sinh viên theo học và phải nộp một bản chính và hai bản photo, thì đây là ví dụ về:
A.Thủ tục và quy tắc.
B.Quy tắc và chính sách.
C.Hoạch định.
D.Thủ tục và chính sách.
Question 43 of 50
Trong hoạt động quản trị, kết quả của chức năng hoạch định là…………………
A.Sự thực hiện.
B.Thành tích
C.Tài sản.
D.Chiến lược và kế hoạch hành động.
Question 44 of 50
Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khi con người có hành động vượt ra khỏi tầm kiểm
soát của họ thì được đánh giá xấu về:
A.Nhân cách.
B.Động cơ.
C.Thái độ.
D.Tất cả đều sai.
Question 45 of 50
Trong điều kiện nào dưới đây thì người đưa ra các quyết định quản trị có thể không cần
đến sự tham gia của các chuyên gia:
A.Chắc chắn.
B.Không chắc chắn.
C.Rủi ro.
D.Tất cả các trường hợp.
Question 46 of 50
Những yêu cầu cơ bản của việc xác định mục tiêu cho tổ chức, bao gồm: .......................,
tính linh hoạt, tính định lượng, ..............................., tính nhất quán, tính hợp lý.
A.Tính Chuyên biệt/ Giới hạn.
B.Tính cụ thể / Giới hạn thời gian.
C.Định tính / Tính khả thi.
D.Tính đo lường / Tính cụ thể.

Question 47 of 50
Nếu xét về yếu tố hình thức, yêu cầu về thông tin quản trị nào dưới đây không đúng:
A.Tính đầy đủ.
B.Trình bày khoa học.
C.Tính hệ thống, logic, cô đọng.
D.Nằm trên vật mang tin phù hợp với nhu cầu.
Question 48 of 50
Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét đoán về những
vấn đề có tính trừu tượng.
A.Nhận thức, tư duy.
B.Kỹ thuật chuyên môn.
C.Phán đoán, dự đoán.
D.Quan hệ nhân sự.
Question 49 of 50
Trong công tác kiểm tra, việc lựa chọn tiêu chuẩn để đo lường công việc:
A.Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động của bộ phận / tổ chức.
B.Là việc không quan trọng vì mỗi cá nhân liên quan sẽ tự xác định tiêu chuẩn hoàn
thành công việc của mình.
C.Cả A và B đều sai.
D.Cả A và B đều đúng.
Question 50 of 50
Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh
nghiệp:
A.Kết quả hoạt động.
B.Hiệu quả hoạt động.
C.Chi phí hoạt động.
D.Tất cả đều sai.
………………………………………………………………

Câu 1: Hoạt động quản trị định hướng:


A. Nhà quản trị
B. Hiệu quả
C. Mục tiêu
D. Hiệu suất
Câu 2: Để tăng hiệu quả của hoạt động quản trị, nhà quản trị cần thay đổi yếu tố nào sau
đây:
A. Giảm chi phí đầu vào
B. Tăng doanh thu đầu ra
C. Vừa giảm chi phí đầu vào và tăng doanh thu đầu ra
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là:
A. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
B. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
D. Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
Câu 4: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:
A. Đạt doanh thu trong năm nay cao hơn năm trước
B. Trong 6 tháng đầu năm gia tăng thị phần phía Bắc
C. Đẩy mạnh công tác đào tạo nguồn nhân lực
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 5: Mục tiêu của một doanh nghiệp như sau: “Doanh thu của công ty năm đến phải
tăng hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thỏa mãn yêu cầu nào dưới đây:
A. Yêu cầu về tính cụ thể
B. Yêu cầu về tính đo lường được
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian
D. Yêu cầu về tính khả thi
Câu 6: Một công ty đạt doanh số 100 tỷ trong năm 2013, vượt 30% so với kế hoạch. Vậy
trong năm 2013 công ty đã đạt:
A. Hiệu quả cao
B. Hiệu suất cao
C. Cả a và b đều đúng
D. Chưa đủ căn cứ để kết luận
Câu 7: Lý thuyết quản trị nào ra đời sớm nhất và được thừa nhận rộng rãi ở Châu Âu:
A. Lý thuyết tâm lý – xã hội
B. Lý thuyết cổ điển
C. Lý thuyết hệ thống – định lượng
D. Lý thuyết tích hợp
Câu 8: Quản trị học theo thuyết Z là:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật bản
C. Quản trị theo cách Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 9: Theo lý thuyết quản trị hệ thống. Tổ chức được gọi là hệ thống mở khi:
A. Có mục tiêu riêng
B. Có sự tương tác với môi trường bên ngoài
C. Có dòng thông tin phản hồi
D. Các câu trên đều sai
Câu 10: Lý thuyết quản trị nào đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A. Lý thuyết quản trị hành chính
B. Lý thuyết quản trị khoa học
C. Lý thuyết hệ thống và định lượng
D. Lý thuyết tâm lý xã hội
Câu 11: Yếu tố nào sau đây thuộc về thuyết Y:
A. Con người thích nhận lãnh trách nhiệm
B. Các quản đốc muốn quản lý nhân viên
C. Con người thích lẫn tránh trách nhiệm
D. Một người sẽ có cách gánh vác trách nhiệm trong những điều kiện phù hợp
Câu 12: Môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp là môi trường:
A. Môi trường vi mô
B. Môi trường vĩ mô
C. Môi trường nội bộ
D. Các câu trả lời trên đều sai
Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vi mô:
A. Khách hàng
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Dân số
D. Sản phẩm thay thế
Câu 14: Khi phân chia nhà quản trị theo cấp bậc, nhà quản trị được phân thành những
cấp nào:
A. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
B. Cấp đứng đầu, cấp tác nghiệp, cấp trung
C. Cấp cao, cấp tác nghiệp, cấp thấp
D. Cấp cao, cấp trung, cấp thừa hành
Câu 15: Sức ép từ nhà cung cấp đến doanh nghiệp giảm trong trường hợp nào?
A. Chỉ có một số ít nhà cung cấp
B. Sản phẩm nhà cung cấp bán ít SP thay thế
C. SP của nhà cung cấp được khác biệt hóa cao
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Câu 16: Kỹ năng nào sau đây quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở:
A. Phán đoán, dự đoán
B. Quan hệ nhân sự
C. Kỹ thuật chuyên môn
D. Nhận thức tư duy
Câu 17: Nhà quản trị cần có các kỹ năng:
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng tư duy
D. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 18: Phần lớn người thừa hành sẽ báo cáo trực tiếp cho:
A. Các chuyên gia
B. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp cơ sở
Câu 19: Sức ép nhà cung cấp đối với doanh nghiệp tăng lên nếu:
A. Chỉ có một số ít nhà cung cấp
B. SP nhà cung cấp bán có nhiều SP thay thế
C. Doanh nghiệp mua với số lượng lớn
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Câu 20: Mức độ cạnh tranh của một ngành kinh doanh tăng lên khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
B. Sản phẩm có sự khác biệt
C. Năng lực sản xuất trong ngành thấp hơn nhu cầu
D. Rào cản gia nhập ngành thấp, rào cản rút lui khỏi ngành cao
Câu 21: Bất kỳ một quyết định quản trị nào cũng nên tuân theo 7 bước như trên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Khi ra quyết định quản trị thì nhà quản trị đưa ra nhiều tiêu chí lựa chọn càng
nhiều, càng tốt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 23: khi gặp tình huống phải xử lý một việc mà không nằm trong thông lệ, quy trình
tổ chức kinh doanh của tổ chức thì nhà quản trị sẽ?
A. Ra quyết định
B. Không ra quyết định
C. Ra quyết định phi chương trình
D. Ra quyết định chương trình
Câu 24: Quyết định theo chương trình là những quyết định:
A. Đã có sẵn trong máy tính
B. Đã có tiền lệ
C. Do tập thể quyết định
D. Do nhà quản trị cấp cao quyết định
Câu 25: So sánh ưu và nhược điểm của từng phương án được thực hiện ở bước nào của
tiến trình ra quyết định quản trị:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức
B. Thiết lập các phương án
C. Đánh giá những phương án lựa chọn
D. Xác định mục tiêu của quyết định
Câu 26: Việc sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể sẽ……….
A. Ít mang lại hiệu quả
B. Luôn mang lại hiệu quả
C. Phát huy hiệu quả trong những điều kiện phù hợp
D. Tất cả những câu trên đều sai
Câu 27: Điều nào sau đây là ưu điểm của phương pháp ra quyết định cá nhân:
A. Thu nhập được nhiều phương án
B. Nhanh chóng, kịp thời
C. Khai thác tối đa các nguồn thông tin
D. Có tính dân chủ
Câu 28: Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định là:
A. Đánh giá và kiểm soát
B. Xác định vấn đề
C. Phát triển các phương án
D. Dự tính chi phí
Câu 29: Ra quyết định là một công việc:
A. Mang tính khoa học
B. Mang tính nghệ thuật
C. Vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 30: Quá trình ra quyết định bao gồm:
A. Nhiều bước khác nhau
B. Xác định vấn đề và ra quyết định
C. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
D. Thảo luận và ra quyết định
Câu 31: Nhận định nào sau đây là đúng với kỹ thuật tập kích não:
A. Thu thập ý tưởng
B. Hỗ trợ cho các thành viên cách xa về địa lý
C. Được phép bình luận khi đưa ra ý tưởng
D. Không khuyến khích những ý tưởng vô lý
Câu 32: Hệ thống thông tin tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao dịch
thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A. Hệ thống thông tin văn phòng ( OAS)
B. Hệ thống xử lý giao dịch ( TPS)
C. Hệ thống thông tin ra quyết định (DSS)
D. Hệ thống kiểm soát quá trình
Câu 33: Hệ thống thông tin quản trị không bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Con người
B. Phần cứng, phần mềm, mạng truyền thông
C. Dữ liệu
D. Thông tin
Câu 34: Hệ thống thông tin trong quản trị là:
A. Những tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thiện của các hoạt động quản trị
B. Tập hợp các tin tức, dữ liệu được thu nhập một cách có chủ định
C. Rất quan trọng, được ví như hệ thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người
D. Là những tài liệu kỹ thuật dùng để so sánh, đối chiếu khi làm việc
Câu 35: Trong những chức năng quản trị thì chức năng nào là chức năng quan trọng nhất:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm tra
Câu 36: “Gia tăng lòng trung thành của nhân viên đối với tổ chức” phản ánh chính xác
điều gì?
A. Mục tiêu định tính
B. Mục tiêu định lượng
C. Sứ mệnh
D. Chiến lược
Câu 37: Chức năng hoạch định là chức năng mà nhà quản trị phải thực hiện nhằm:
A. Xác định mục tiêu cho tổ chức
B. Đo lường kết quả đạt được
C. Thúc đẩy nhân viên làm việc
D. Xác định mục tiêu và chương trình hành động cho tổ chức
Câu 38: Kế hoạch đã được duyệt của tổ chức có vai trò:
A. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
B. Định hướng cho các hoạt động
C. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
D. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 39: Đối thủ cạnh tranh thường được xem xét ở chức năng nào:
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm tra
Câu 40: Khung thời gian hoạch định sẽ rút ngắn khi quá trình hoạch định tiến triển từ
hoạch định chiến lược sang hoạch định tác nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
Câu 41: Hệ thống kế hoạch chiến lược trong tổ chức bao gồm những cấp bậc sau: Chiến
lược cấp tổ chức,…… và chiến lược cấp chức năng.
A. Chiến lược thị trường
B. Chiến lược cấp ngành
C. Chiến lược marketing
D. Chiến lược dẫn đạo chi phí
Câu 42: ……………………. Liên quan đến các hành động có tương quan với nhau và
cam kết về nguồn lực dành cho hoạt động sản xuất, tài chính:
A. Chiến lược cấp công ty
B. Chiến lược cấp ngành
C. Chiến lược cấp chức năng
D. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
Câu 43: Yếu tố nào sau đây không được sử dụng để phân biệt kế hoạch tác nghiệp và kế
hoạch chiến lược:
A. Thời gian
B. Số lần mà chúng lặp lại
C. Phạm vi
D. Mức độ
Câu 44: Nếu nhà quản trị muốn thiết kế sản phẩm và thực hiện từng chiến lược tiếp thị
phù hợp với từng quốc gia riêng biệt thì tổ chức đó đang theo đuổi chiến lược…….
A. Toàn quốc
B. Đa quốc gia
C. Khác biệt hóa tập trung
D. Mua bán bản quyền
Câu 45: Hoạch định tác nghiệp có xu hướng tập trung nhiều vào ý tưởng tổng quát hơn so
với hoạch định chiến lược?
A. Đúng
B. Sai
Câu 46: Hoạch định tác nghiệp thường chỉ được thực hiện bởi giới quản trị cấp cao nhất
của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
Câu 47: Sự khác biệt giữa kế hoạch đơn dụng và thường xuyên là........?
A. Thời gian
B. Phạm vi
C. Sự phức tạp
D. Số lần mà chúng lặp lại
Câu 48: Quản trị theo mục tiêu giúp:
A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
B. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
C. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
D. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 50: ................ là những điều được phép làm hay không được phép làm do tổ chức
quy định trong một khoảng thời gian nhất định:
A. Chương trình
B. Chính sách
C. Quy tắc
D. Ngân sách
Câu 51: Chuyên môn hóa là quá trình..................công việc thành các công việc nhỏ hơn,
mỗi người phụ trách...............nhất định:
A. Phân chia / một công việc
B. Phân bổ / nhiều công việc
C. Chuyển đổi / một phần
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 52: Lý do nhà quản trị không phân quyền:
A. Nhà quản trị không đủ nhân lực để điều hành nhân viên
B. Hạn chế những sai sót của nhân viên
C. Tạo điều kiện để phát triển nhà quản trị cấp dưới
D. Câu (a) và (c) đều đúng
Câu 53: Cơ cấu tổ chức nào sau đây có đặc điểm là kết hợp ưu điểm của các dạng cơ cấu
khác nhau:
A. Cơ cấu theo địa lý
B. Cơ cấu theo chức năng
C. Cơ cấu theo khách hàng
D. Cơ cấu ma trận
Câu 54: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty cho thấy trưởng các bộ phận tài chính, tiếp thị,
sản xuất phải báo cáo trực tiếp cho giám đốc. Vậy đó là cơ cấu:
A. Cơ cấu ma trận
B. Cơ cấu sản phẩm
C. Cơ cấu chức năng
D. Cơ cấu mạng
Câu 55: Phân quyền có hiệu quả khi:
A. Cho nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
B. Gắn liền quyền hạn và trách nhiệm
C. Chỉ chú trọng đến kết quả
D. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 56: Thay đổi quy trình làm việc của tổ chức là nội dung của:
A. Thay đổi cơ cấu
B. Thay đổi công nghệ
C. Thay đổi con người
D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Xác định cơ cấu của tổ chức phải căn cứ vào:
A. Nhiều yếu tố khác nhau
B. Quy mô của các công ty
C. Ý muốn của người lãnh đạo
D. Chiến lược của công ty
Câu 58: Yếu tố nào sau đây gây ảnh hưởng đến CCTC:
A. Quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức
B. Đặc điểm kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Quan điểm và thái độ của nhà QT cấp cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 59: Lãnh đạo là quá trình..............đến các hoạt động của một cá nhân hay một nhóm
nhằm đạt được.................trong tình huống nhất định:
A. Tác động / công việc
B. Hỗ trợ / kết quả
C. Ảnh hưởng / mục đích
D. Gắn kết / hiệu quả
Câu 60: ...........liên quan đến khả năng của một cá nhân trong việc gây ảnh hưởng đến các
quyết định:
A. Quyền hành
B. Tầm ảnh hưởng
C. Quyền lực
D. Cơ cấu quyền hành
Câu 61: Sự lãnh đạo của nhà quản trị đối với nhân viên liên quan đến................:
A. Hoạch định
B. Sự động viên
C. Kiểm tra
D. Truyền thông
Câu 62: Một trong những nội dung chính của chức năng lãnh đạo là:
A. Ảnh hưởng đến hành vi người khác
B. Phân công
C. Kiểm tra công việc của người khác
D. Không có công việc nào cả
Câu 63: Vai trò lãnh đạo thể hiện
A. Phân bổ các nguồn lực, tái chế cơ sở vật chất
B. Thương lượng với công đoàn về tiền lương
C. Khích lệ, kỷ luật nhân viên
D. Thiết kế cơ cấu phù hợp với tổ chức
Câu 64: Động cơ của con người xuất phát từ:
A. Nhu cầu bậc cao
B. Những gì mà nhà quản trị phải cho người lao động
C. 5 cấp bậc nhu cầu
D. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
Câu 65: Yếu tố nào sau đây không phải là phần thưởng bên trong:
A. Cảm giác hài lòng khi hoàn thành công việc
B. Cơ hội làm việc với những người có trách nhiệm
C. Kỳ nghỉ ở Vịnh Hạ Long
D. Sự thăng tiến
Câu 66: Học thuyết nào sau đây trọng tâm hướng vào việc phân chia nhân tố thúc đẩy và
nhân tố duy trì:
A. Học thuyết của Frederick Herzberg
B. Học thuyết của Victor H.room
C. Học thuyết của David.C Mc.Celland
D. Học thuyết của Abraham Maslow
Câu 67: Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
A. Nhu cầu, nguyện vọng của cấp dưới
B. Tiềm lực của công ty
C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
D. Tất cả những câu trên
Câu 68: Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:
A. Nhà quản trị
B. Cấp dưới
C. Tình huống
D. Tất cả các câu trên
Câu 69: Giải pháp nào sau đây là giải pháp thúc đẩy động cơ làm việc:
A. Tiền lương
B. Mối quan hệ đồng nghiệp
C. Cơ hội thăng tiến
D. Tất cả đều đúng
Câu 70: Khi con người tìm kiếm sự ảnh hưởng của mình đối với các thành viên trong
nhóm thì họ có nhu cầu gì:
A. Nhu cầu quan hệ xã hội
B. Nhu cầu được tôn trọng
C. Nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 71: Giai đoạn tìm kiếm các thành viên có đặc điểm tương đồng là giai đoạn nào của
nhóm:
A. Hình thành
B. Hỗn loạn
C. Định hình
D. Hoạt động
Câu 72: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách lãnh đạo tự do
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán
D. Tất cả đều không chính xác
Câu 73: Kiểm tra là một chức năng nhằm:
A. Thiết lập mục tiêu và hành động cần thiết
B. Phát thảo hành động và kết quả mong muốn
C. Phát triển chiến lược
D. Đảm bảo hành vi và thành tích tuân theo các tiêu chuẩn của tổ chức
Câu 74: Chúng ta cần phải đưa ra hành động điều chỉnh khi có sự sai lệch giữa:
A. Lợi nhuận – chi phí
B. Đầu vào – đầu ra
C. Kết quả thực hiện – kết quả mong đợi
D. Kết quả - nguồn lực
Câu 75: Ưu điểm của kiểm tra lường trước là:
A. Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc
B. Tiết kiệm được thời gian
C. Tiết kiệm được chi phí
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 76: Nhà quản trị chỉ cần kiểm tra khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trước khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 77: Kiểm tra giữa kỳ là hình thức:
A. Kiểm tra trước khi thực hiện
B. Kiểm tra trong khi thực hiện
C. Kiểm tra sau khi thực hiện
D. Tất cả đều sai
Câu 78: Hình thức kiểm tra nào sau đây là hình thức kiểm tra xét theo quá trình hoạt
động:
A. Kiểm tra trước khi thực hiện
B. Kiểm tra bộ phận
C. Kiểm tra đột ngột
D. Tất cả đều đúng
Câu 79: Để nhân viên không có sự chuẩn bị trước trong công việc, nhà quản trị thường sử
dụng hình thức kiểm tra:
A. Hàng tháng
B. Hàng tuần
C. Đột xuất
D. Liên tục
Câu 80: Xác định hình thức kiểm tra là ở bước nào trong tiến trình kiểm tra:
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
Câu 81: bước thứ 3 của tiến trình kiểm tra là:
A. Xác định vấn đề
B. Xây dựng các tiêu chuẩn
C. Đo lường và phát triển sai lệch
D. Đánh giá và điều chỉnh sai lệch
Câu 82: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm tra:
A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm tra
B. Kiểm tra giúp điều khiển kế hoạch hợp lý
C. Kiểm tra giúp phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
D. Tất cả những câu trên đều đúng
Câu 83: Trong công tác kiểm tra, nhà quản trị nên:
A. Phân cấp công tác kiểm soát, khuyến khích tự giác ở mỗi bộ phận
B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
C. Tự thực hiện trực tiếp
D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới
1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện .........chung”
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của............. đang biến
động không ngừng”
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi truờng
4: Quản trị cần thiết cho
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
D. Các công ty lớn
5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với.................. cao nhất
và chi phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chỉ phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chỉ phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
7: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tỏ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy + nhân sự
12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
13: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
15: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp thấp (cơ sở)
D. Tất cả đều sai
16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt
được và đề ra....................hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian
nhất định”
A. Quan điểm
B. Chương trình
C. Giới hạn
D. Cách thức
17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Nhân sự
D. Tất cả đều sai
19: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát
triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng................. càng quan
trọng”
A. Nhân sự
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Giao tiếp
21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển
22: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A. Đạt được lợi nhuận
B. Giảm chỉ phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chỉ phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
C. Vừa giảm chỉ phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
D. Tất cả đều sai
25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chỉ phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định và kiểm tra
B. Điều khiển và kiểm tra
C. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
A. 4 chức năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò
A. 7
B. 14
C. 10
D. 4
33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
34: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp
D. Tất cả đều sai
35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp
36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chỉ phí thấp nhất
37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chỉ phí bỏ ra cao
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới
vào sản xuất
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
39: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong
doanh nghiệp
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
40: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá
gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
D. Vai trò người đại diện
41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong
câu
A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
43: Nghệ thuật quản trị có được từ
A. Từ cha truyền con nối
B. Khả năng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Các chương trình đào tạo
44: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Nghệ thuật quản trị không thể học được
B. Có được từ di truyền
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Khả năng bẩm sinh
…………………
1: Quản trị theo học thuyết Z là
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai
2: Học thuyết Z chú trọng tới
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Vấn đề lương bổng cho người lao động
c. Sử dụng người dài hạn
d. Đào tạo đa năng
3: Tác giả của học thuyết Z là
a. Người Mỹ
b. Người Nhật
c. Người Mỹ gốc Nhật
d. Một người khác
4: Tác giả của học thuyết X là
a. Willlam Ouchi
b. Frederick Herzberg
c. Douglas McGregor
d. Henry Fayol
5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ______ lao
động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
D. Trình độ
6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
A. Năng suất lao động
B. Con người
C. Hiệu quả
D. Lợi nhuận
7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị Hành
chính, quản trị định lượng là
A. Con người
B. Năng suất lao động
C. Cách thức quản trị
D. Lợi nhuận
8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến
vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ_ ______ của con người trong xã hội”
A. Xã hội
B. Bình đẳng
C. Đẳng cấp
D. Lợi ích
9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Cả A & b
D. Cách nhìn phiến diện
10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
A. Trường phái tâm lý —- xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C.Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát" là
A. Frederick'W. Taylor (1856 — 1915)
B. Henry Faytol (1814 - 1925)
C. Max Weber (1864 - 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 - 1964)
12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
A. 14 nguyên tắc của H.FaytoL
B. 4 nguyên tắc của W.Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
13: “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của
A. H. Fayol
B.M.Weber
B. R.Owen
C. W.Taylor
14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều
có thể giải quyết được bằng ............ ”
A. Mô tả
B. Mô hình toán
C. Mô phỏng
D. Kỹ thuật khác nhau
15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là
A. Harold Koontz
B. Henry Fayol
C. R.Owen
D. Max Weber
16: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ
A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
C. Một số trường phái khác nhau
D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
17: Mô hình 7'S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
A. Trường phái quản trị hành chính
B. Trường phái quản trị hội nhập
C. Trường phái quản trị hiện đại
D. Trường phái quản trị khoa học
18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý - xã hội là
A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
C. Maslow; Gregor; Vroom; Gamnit
D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là
A. M.Weber
B. H.Fayol
C. W.Taylor
C. E.Mayo
20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều
có thể............được bằng các mô hình toán”
A. Mô tả
B. Giải quyết
C. Mô phỏng
D. Trả lời
21: Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là
A. W.Taylor
B. H.Fayol
C. C.Barnard
D. Một người khác
22: Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là
A. C.Barnard
B. H.Fayol
C. W.Taylor
D. Một người khác
23: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái
A. Tâm lý - xã hội trong quản trị (*)
B. Quản trị khoa học (**)
C. Cả (*) & (**)
D. Quản trị định lượng
24: “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái
A. Định lượng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý - xã hội
25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
B. Còn đúng trong quản trị hiện đại
C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
A. M.Weber
B. H.Fayol
C. C.Barnard
D. Một người khác
27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi
A. Herbert Simont
B. M.Weber
C. Winslow Taylor
D. Henry Fayol
28: Trường phái “quá trình quản trị” được đề ra bởi
A. Harold Koontz
B. Herry Fayol
C. Winslow Taylor
D.Tất cả đều sai
29: Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là
A. Faylo
B. Weber
C. Simon
D. Một người khác
30: Các yếu tố trong mô hình 7'S của McKíney là
A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là
A. Harold Koontz
B. Henry Fayol
C. Robert Owen
D. Max Weber
1: Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
A. Xác định cơ hội & nguy cơ
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin
2: Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường bên trong và bên ngoài
B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường?
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Bên ngoài
D. Nội bệ
4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường để
A.Có thông tin
B. Lập kế hoạch kinh doanh
C. Phát triển thị trường
D. Để ra quyết định kinh doanh
5: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp
A. Nhiều cơ hội
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức
C. Nhiều thách thức
D. Tất cả đều chưa chính xác
7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp
A. Xác định cơ hội thị trường
B. Xác định nhu cầu thị trường
C. Ra quyết định kinh doanh
D. Các định chiến lược sản phẩm
8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến
doanh nghiệp?
A. Yếu tố dân số
B. Yếu tố xã hội
C. Yếu tố nhân lực
D. Yếu tố văn hóa
9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố
A. Kinh tế
B. Chính trị và luật phá
C. Của môi trường ngành
D. Nhà cung cấp
10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
A. Môi trường tổng quát
B. Xã hội
C. Yếu tố 9 sách và pháp luật
D. Yếu tố dân số
11: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để
A. Xác định điểm mạnh - yếu của doanh nghiệp
B. Xác định cơ hội - đe dọa đến doanh nghiệp
C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến
lược
D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Bên ngoài
D. Tất cả đều sai
13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường
A. Toàn cầu
B. Ngành
C. Tổng quát
D. Tất cả đều sai
14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
A. Chính phủ và chính trị
B. Kinh tế
C. Của môi trường tổng quát
D. Của môi trường ngành
15: Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh
nghiệp từ
A. Môi trường ngành
B. Môi trường đặc thù
C. Yếu tố kinh tế
D. Môi trường tổng quát
16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của
A. Giám đốc doanh nghiệp
B. Các nhà chuyên môn
C. Khách hàng
D. Tất cả các nhà quản trị
17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác
động và...........của các yếu tố đó”
A. Sự nguy hiểm
B. Khả năng xuất hiện
C. Mức độ ảnh hưởng
D. Sự thay đổi
18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu
tố thuộc về
A. Kinh tế
B. Dân số
C. Chính trị xã hội
D. Văn hóa
19: Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó
là tác động đến doanh nghiệp từ
A. Môi trường tổng quát
B. Môi trường ngành
C. Yếu tố kinh tế
D. Yếu tố chính trị và pháp luật
20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là
yếu tố
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Xã hội
D. Của môi trường tổng quát
21: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ
yếu tố
A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật
C. Xã hội
D. Dân số
22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu
tố
A. Chính trị - pháp luật
B. Kinh tế
C. Nhà cung cấp
D. Tài chính
23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ
yếu tố
A. Chính trị - pháp luật
B. Kinh tế
C. Nhà cung cấp
D. Tài chính
24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh
hưởng đến
A. Công nghệ
B. Xã hội
C. Dân số
D. Khách hàng
25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến
A. Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
B. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp
A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
D. Ra quyết định kinh doanh
27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động
của nhóm yếu tố
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Chính trị - luật pháp
D. Kinh tế
28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
A. Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
B. Nhận dạng khách hàng
C. Xác định các áp lực cạnh tranh
D. Nhận diện đối thủ cạnh tranh
29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
A. Doanh số của công ty bị giảm
B. Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường
C. Chiến tranh vùng Vịnh
D. Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức gồm
A.Môi trường tổng quát
B.Môi trường ngành
C.Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ
D.Tất cả các câu trên
31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
A.Giá vàng nhập khẩu tăng cao
B.Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
C.Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
D.Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục
32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
A.Môi trường công nghệ
B.Môi trường tự nhiên
C.Môi trường xã hội
D.Môi trường kinh tế - xã hội
1: Ra quyết định là
A. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
B.Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
C.Một công việc mang tính nghệ thuật
D.Tất cả đều sai
2: Ra quyết định là 1 hoạt động
A.Nhờ vào trực giác
B.Mang tính khoa học và nghệ thuật
C.Nhờ vào kinh nghiệm
D.Tất cả đều chưa chính xác
3: Câu nào là sai
A.Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
B.Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
C.Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
D.Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
4: Ra quyết định quản trị nhằm
A.Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
B.Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
C.Giải quyết một vấn đề
D.Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
5: Quy trình ra quyết định gồm
A. Xác định vấn đề và ra quyết định
B. Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
C. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
D. Nhiều buớc khác nhau
6: Bước đầu tiên trong quy trình ra quyết định là
A. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B. Tìm kiếm các phuơng án
C. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
D. Xác định mục tiêu
7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là
A. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B. Tiêm kiếm các phuơng án
C. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
D. Tìm kiếm thông tin
8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
buớc
A. Xây dựng các tiêu chuẩn
B. Tìm kiếm thông tin
C. So sánh các phuơng án
D. Tất cả đều chưa chính xác
9: Tính khoa học của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
bước
A.Tìm kiếm thông tin
B.Xác định phương án tối ưu
C.Nhận diện vấn đề cần giải quyết
D.Tất cả đều chưa chính xác
10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
A.Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B.Tìm kiếm các phương án
C.Nhận diện vấn đề
D.Tìm kiếm thông tin
11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
A.Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B.Tìm kiếm các phương án
C.Đánh giá các phương án
D.Nhận diện vấn đề
12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
A.Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
B.Tìm kiếm các phuơng án
C.Đánh giá các phương án
D.Chọn phương án tối ưu
13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
A. Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
B.Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
C. Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
D. Tất cả đều đúng
14: Quá trình ra quyết định gồm
A.5 bước
B. 4 bước
C. 7 bước
D.6 bước
15: Ra quyết định là 1 công việc
A. Của nhà quản trị
B. Mang tính nghệ thuật
C.Vừa mang tính khoa học và vừa mang tính nghệ thuật
D.Tất cả đều sai
16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
A.Tính cách nhà quản trị
B.Ý muốn của đa số nhân viên
C.Năng lực nhà quản trị
D.Nhiều yếu tố khác nhau
TH_1_C4_17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
A. Không có lợi trong mọi trường hợp
B.Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
C.Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
D.Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
TH_1_C4_18: Nhà quản trị nên
A.Chọn mô hình ra quyết định đã thành công trước đó
B.Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
C.Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D.Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
TH_1_C4_19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
A.Chọn mô hình “độc đoán”
B. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể”
C.Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
D. Sử dụng hình thức “tham vấn”
TH_1_C4_20: Ra quyết định nhóm
A.Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
B.Ít khi mang lại hiệu quả cao
C.Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
D.Tốn kém thời gian
TH_1_C4_21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
A.5 yêu cầu
B.6 yêu cầu
C.4 yêu cầu
D.7 yêu cầu
TH_1_C4_22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B.Định hướng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc
C.Định hướng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
D. Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
TH_1_C4_23: Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần
A. Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
B.Chú trọng đến khâu thực hiện quyết định (**)
C.Chú trọng đến cả (*) và (**)
D. Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
TH_1_C4_24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
A.Trao đổi với người khác trước khi ra quyết định
B.Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
C.Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
D. Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
TH_1_C4_25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận để nhận dạng vấn đề
A.Phương pháp động não (brain storming)
B.Phương pháp phân tích SWOT
C.Phương pháp bảng mô tả vấn đề
D.Tất cả đều sai
TH_1_C4_26: Quyết định quản trị là
A.Sự lựa chọn của nhà quản trị
B.Mệnh lệnh của nhà quản trị
C.Ý tưởng của nhà quản trị
D.Sản phẩm của lao động quản trị
TH_1_C4_27: Bước 3 của quá trình ra quyết định quản trị là
A.Tìm kiếm các phương án
B.Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
C.Thu thập thông tin
D. Đánh giá các phương án
TH_1_C4_28: Bước thứ 6 của quá trình ra quyết định là
A.Ra quyết định và thực hiện
B.Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
C.Lựa chọn phương án tối ưu
D. Đánh giá các phương án
Câu 1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 2:Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người
kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
Câu 3:Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________
đang biến động không ngừng”
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi truờng
Câu 4:Quản trị cần thiết cho
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
D. Các công ty lớn
Câu 5:Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
Câu 7:Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
Câu 8:Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 9:Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Câu 10:Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 11:Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy + nhân sự
Câu 12:Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 13:Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 14:Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C.4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
Câu 15:Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp thấp (cơ sở)
D. Tất cả đều sai
Câu 16:Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt
được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời
gian nhất định”
A. Quan điểm
B. Chương trình
C. Giới hạn
D. Cách thức
Câu 17:Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 18:Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Nhân sự
D. Tất cả đều sai
Câu 19:Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát
triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
Câu 20:Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng
quan trọng”
A. Nhân sự
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Giao tiếp
Câu 21:Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 22:Phát biểu nào sau đây là sai
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 23:Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A. Đạt được lợi nhuận
B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 24:Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu raxc
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
D. Tất cả đều sai
Câu 25:Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 1:Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 2:Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào
sau đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 3:Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản
trị:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
Câu 4:Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định và kiểm tra
B. Điều khiển và kiểm tra
C. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 5:Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 6:Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
A. 4 chức năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
Câu 7:Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò
A. 7
B. 14
C. 10
D. 4
Câu 8:Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 9:Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 10:Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp
Câu 11:Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp nhất
Câu 12:Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
Câu 13:Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ
mới vào sản xuất
A. Vai trò người phân bổ tài nguyên
B. Vai trò người thực hiện
C. Vai trò người đại diện
D. Vai trò nhà kinh doanh
Câu 14:Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong
doanh nghiệp
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
Câu 15:Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
D. Vai trò người đại diện
Câu 16:Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất
trong câu
A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
Câu 17:Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
Câu 18:Nghệ thuật quản trị có được từ
A. Từ cha truyền con nối
B. Khả năng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Các chương trình đào tạo
Câu 19:Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Nghệ thuật quản trị không thể học được
B. Có được từ di truyền
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Khả năng bẩm sinh
Câu 20:Quản trị theo học thuyết Z là
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
D. Các cách hiểu trên đều sai
Câu 21:Học thuyết Z chú trọng tới
A. Mối quan hệ con người trong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động
C. Sử dụng người dài hạn
D. Đào tạo đa năng
Câu 22:Tác giả của học thuyết Z là
A. Người Mỹ
B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật
D. Một người khác
Câu 23:Tác giả của học thuyết X là
A. William Ouchi
B. Frederick Herzberg
C. Douglas McGregor
D. Henry Fayol
Câu 24:Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ________
lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
D. Trình độ
Câu 25:Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
A. Năng suất lao động
B. Con người
C. Hiệu quả
D. Lợi nhuận
Câu 1:Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị Hành
chính, quản trị định lượng là:
A. Con người
B. Năng suất lao động
C. Cách thức quản trị
D. Lợi nhuận
Câu 2: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh
đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”
A. Xã hội
B. Bình đẳng
C. Đẳng cấp
D. Lợi ích
Câu 3:Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Cả a & b
D. Cách nhìn phiến diện
Câu 4:Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
A. Trường phái tâm lý – xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 5:Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là:
A. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B. Henry Faytol (1814 – 1925)
C. Max Weber (1864 – 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 6:Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
A. 14 nguyên tắc của H.Faytol
B. 4 nguyên tắc của W.Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 7:“Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư
tưởng của
A. H. Fayol
B. M.Weber
C. R.Owen
D. W.Taylor
Câu 8:Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị
đều có thể giải quyết được bằng ________”
A. Mô tả
B. Mô hình toán
C. Mô phỏng
D. Kỹ thuật khác nhau
Câu 9:Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là
A. Harold Koontz
B. Henry Fayol
C. R.Owen
D. Max Weber
Câu 10:Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ
A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
C. Một số trường phái khác nhau
D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
Câu 11:Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
A. Trường phái quản trị hành chính
B. Trường phái quản trị hội nhập
C. Trường phái quản trị hiện đại
D. Trường phái quản trị khoa học
Câu 12:Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannitx
D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
Câu 13:Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn
giấy” là:
A. M.Weber
B. H.Fayol
C. W.Taylor
D. E.Mayo
Câu 14:Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị
đều có thể_________ được bằng các mô hình toán”
A. Mô tả
B. Giải quyết
C. Mô phỏng
D. Trả lời
Câu 15:Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là
A. W.Taylor
B. H.Fayol
C. C. Barnard
D. Một người khác
Câu 16:Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là:
A. C. Barnard
B. H.Fayol
C. W.Taylor
D. Một người khác
Câu 17:“Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm
của trường
phái
A. Tâm lý – xã hội trong quản trị
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị định lượng
D. Cả A và B
Câu 18:“Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm
của trường phái
A. Định lượng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý – xã hội
Câu 19:Các lý thuyết quản trị cổ điển
A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
B. Còn đúng trong quản trị hiện đại
C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 20:Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
A. M.Weber
B. H.Fayol
C. C.Barnard
D. Một người khác
Câu 21:Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi
A. Herbert Simont
B. M.Weber
C. Winslow Taylor
D. Henry Fayol
Câu 22:Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính;
nhân viên
C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong
cách
D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Câu 23:Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là
A. Harold Koontz
B. Henry Fayol
C. Robert Owen
D. Max Weber
Câu 24:Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
A. Xác định cơ hội & nguy cơ
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin
Câu 25:Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường bên trong và bên ngoài
B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 1:Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường?
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Bên ngoài
D. Nội bộ
Câu 2:Nhà quản trị cần phân tích môi trường để
A. Có thông tin
B. Lập kế hoạch kinh doanh
C. Phát triển thị trường
D. Để ra quyết định kinh doanh
Câu 3:Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 4:Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp
A. Nhiều cơ hội
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức
C. Nhiều thách thức
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 5:Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp
A. Xác định cơ hội thị trường
B. Xác định nhu cầu thị trường
C. Ra quyết định kinh doanh
D. Các định chiến lược sản phẩm
Câu 6:Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động
đến doanh nghiệp?
A. Yếu tố dân số
B. Yếu tố xã hội
C. Yếu tố nhân lực
D. Yếu tố văn hóa
Câu 7:Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố
A. Kinh tế
B. Chính trị và luật phá
C. Của môi trường ngành
D. Nhà cung cấp
Câu 8:Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
A. Môi trường tổng quát
B. Xã hội
C. Yếu tố 9 sách và pháp luật
D. Yếu tố dân số
Câu 9:Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để
A. ác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp
C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng
chiến lược
D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
Câu 10:Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Bên ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 11:Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường
A. Toàn cầu
B. Ngành
C. Tổng quát
D. Tất cả đều sai
Câu 12:Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
A. Chính phủ và chính trị
B. Kinh tế
C. Của môi trường tổng quát
D. Của môi trường ngành
Câu 13:Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh
nghiệp từ
A. Môi trường ngành
B. Môi trường đặc thù
C. Yếu tố kinh tế
D. Môi trường tổng quát
Câu 14:Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của
A. Giám đốc doanh nghiệp
B. Các nhà chuyên môn
C. Khách hàng
D. Tất cả các nhà quản trị
Câu 15:Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố
tác động và_______ của các yếu tố đó”
A. Sự nguy hiểm
B. Khả năng xuất hiện
C. Mức độ ảnh hưởng
D. Sự thay đổi
Câu 16:Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp
là yếu tố thuộc về
A. Kinh tế
B. Dân số
C. Chính trị xã hội
D. Văn hóa
Câu 17:Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác
động đến doanh nghiệp từ
A. Môi trường tổng quát
B. Môi trường ngành
C. Yếu tố kinh tế
D. Yếu tố chính trị và pháp luật
Câu 18:“Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp
là yếu tố
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Xã hội
D. Của môi trường tổng quát
Câu 19:Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác
động từ yếu tố
A. Kinh tế
B. Chính trị – pháp luật
C. Xã hội
D. Dân số
Câu 20:Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ
yếu tố
A. Chính trị – pháp luật
B. Kinh tế
C. Nhà cung cấp
D. Tài chính
Câu 21:Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác
động từ yếu tố
A. Chính trị – pháp luật
B. Kinh tế
C. Nhà cung cấp
D. Tài chính
Câu 22:Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh
hưởng đến
A. Công nghệ
B. Xã hội
C. Dân số
D. Khách hàng
Câu 23:Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến
A. Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
B. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 24:Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp
A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
D. Ra quyết định kinh doanh
Câu 25:Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác
động của nhóm yếu tố
A. Tổng quát
B. Ngành
C. Chính trị – luật pháp
D. Kinh tế
Câu 1:Hoạch định là
A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
Câu 2:Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
A. Áp đặt từ cấp cao
B. Từ khách hàng
C. Theo nhu cầu thị trường
D. Từ cấp dưới
Câu 3:Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách
A. Từ cấp cao
B. Từ cấp dưới
C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
D. Mục tiêu trở thành cam kết
Câu 4:“Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành
động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”
A. Quan điểm
B. Giải pháp
C. Giới hạn
D. Ngân sách
Câu 5:“Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động _______ trong tương
lai”
A. Không lặp lại
B. Ít phát sinh
C. Xuất hiện
D. Ít xảy ra
Câu 6:“Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để
giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước”
A. Ít xảy ra
B. Thường xảy ra
C. Phát sinh
D. Xuất hiện
Câu 7:MBO hiện nay được quan niệm là
A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
D. Tất cả đều sai
Câu 8:“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc
và__________ hành động trong suốt quá trình quản trị”
A. Cam kết; tự nguyện
B. Chấp nhận; tích cực
C. Tự nguyện; tích cực
D. Tự nguyện; cam kết
Câu 9:Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng
A. Có tính tiên tiến
B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng
D. Không có câu nào chính xác
Câu 10:Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò
A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
D. Các vai trò trên
Câu 11:Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Hoạch định khác xa với thực tế
D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
Câu 12:Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
A. Nguồn lực của công ty
B. Quan điểm của lãnh đạo
C. Các đối thủ cạnh tranh
D. Không có câu nào chính xác
Câu 13:Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
A. Các dự án
B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
C. Các chính sách, thủ tục, quy định
D. Cả b và c
Câu 14:Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
A. Dự án chương trình
B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C. Các quy định, thủ tục
D. Các chính sách, thủ tục
Câu 15:Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
B. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
C. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
D. Các lợi ích trên đều đúng
Câu 16:Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
A. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự
quản, tổ chức kiểm soát định kì
B. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của
các thành viên, sự tự nguyện
C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ
chức kiểm soát định kì
D. Tất cả đều sai
Câu 17:Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
B. Kết quả là quan trọng nhất
C. Bao gồm a và b
D. Cả 3 đều sai
Câu 18:Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào
năm 2011
D. Tuyển thêm lao động
Câu 19:Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
C. Phát triển thị trường lên 2%
D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng
Câu 20:Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định
Câu 21:Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác
nghiệp là
A. Độ dài thời gian
B. Nội dung và thời gian thực hiện
C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
D. Không câu nào đúng
Câu 22:Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh
nghiệp là
A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Câu 23:Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức
A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
B. Sinh, lão, bệnh, tử
C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
Câu 24:Chức năng của nhà lãnh đạo là
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
D. Các lí do trên
Câu 25:Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là:
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
Câu 1:Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu sinh học và an toàn
B. Nhu cầu sinh học và xã hội
C. Nhu cầu an toàn và xã hội
D. Nhu cầu ăn mặc ở
Câu 2:“Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên của
tổ chức”
A. Ra lệnh
B. Gây ảnh hưởng
C. Bắt buộc
D. Tác động
Câu 3:“Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người
__________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
A. Ra lệnh
B. Truyền cảm hứng
C. Bắt buộc
D. Tác động
Câu 4:“Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
A. Nỗ lực
B. Thích thú
C. Vui vẻ
D. Quan tâm
Câu 5:Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người
A. Thích thú làm việc
B. Ham muốn làm việc
C. Không thích làm việc
D. Vui vẻ làm việc
Câu 6:Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
A. Ham muốn nghỉ ngơi
B. Ham thích làm việc
C. Không thích làm việc
D. Vui vẻ làm việc
Câu 7:Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả
A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Cả 3 phong cách trên
Câu 8:Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Cả 3 đều sai
Câu 9:Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
A. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
B. Có bản chất siêng năng, thích làm việc
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ
D. Cả a và b đúng
Câu 10:Động lực làm việc của con người xuất phát từ
A. 5 cấp bậc nhu cầu
B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
Câu 11:Nhà quản trị nên lựa chọn
A. Phong cách lãnh đạo độc tài
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo tự do
D. Tất cả đều không chính xác
Câu 12:Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
A. Đặc điểm của nhà quản trị
B. Đặc điểm của cấp dưới
C. Tình huống cụ thể
D. Tất cả các câu trên
Câu 13:Động viên được thực hiện để
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 14:Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
A. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
B. Các nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Phần thưởng hấp dẫn
Câu 15:Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
A. Ý muốn của chính mình
B. Nhu cầu của cấp dưới
C. Tiềm lực của công ty
D. Tất cả những yếu tố trên
Câu 16:Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu
cầu
A. Xã hội
B. Sinh học
C. Được tôn trọng
D. Nhu cầu phát triển
Câu 17:Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng
loại nhu cầu
A. Xã hội
B. Tự trọng
C. Sinh lí
D. Cả a và c
Câu 18:Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
A. Công việc mang tính thách thức
B. Chính sách phân phối thu nhập
C. Sự thành đạt
D. Tất cả sai
Câu 19:Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến
A. Các loại nhu cầu của con người
B. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
C. Sự mong muốn của nhân viên
D. Tất cả sai
Câu 20:Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
A. Điều kiện làm việc
B. Mối quan hệ trong công ty
C. Hệ thống lương của công ty
D. Không câu nào đúng
Câu 21:Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu
tố duy trì”
A. Công việc mang tính thách thức
B. Điều kiện làm việc
C. Sự thành đạt
D. Tất cả sai
Câu 22:Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
A. Đăng thông tin trên báo
B. Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí
C. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
D. Tất cả đều sai
Câu 23:Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên
A. Khi mới làm việc
B. Trong quá trình làm việc
C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai
D. Tất cả đều đúng
Câu 24:
“Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________
của tổ chức”
A. Kế hoạch
B. Mục tiêu
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Câu 25:
Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
D. Tất cả đúng
Câu 1:
Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào
A. Sự đam mê
B. Sự thân thiện
C. Cách thuyết phục của nhà quản trị
D. Nhiều yếu tố
Câu 2:
Xây dựng cơ cấu của tổ chức là
A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
D. Tất cả những câu trên
Câu 3:
Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp
A. Cơ cấu theo chức năng
B. Cơ cấu theo trực tuyến
C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
Câu 4:
Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào
A. Nhiều yếu tố khác nhau
B. Quy mô của các công ty
C. Ý muốn của người lãnh đạo
D. Chiến lược
Câu 5:
Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do
A. Sợ bị cấp dưới lấn áp
B. Không tin vào cấp dưới
C. Do năng lực kém
D. Tất cả các câu trên
Câu 6:
Phân quyền có hiệu quả khi
A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
C. Chỉ chú trọng đến kết quả
D. Tất cả các câu trên
Câu 7:
Lợi ích của phân quyền là
A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
B. Tránh được những sai lầm đáng kể
C. Được gánh nặng về trách nhiệm
D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc
lớn
Câu 8:
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào
A. Trình độ của nhân viên
B. Trình độ của nhà quản trị
C. Công việc
D. Tất cả những câu trên
Câu 9:
Môi trường hoạt động của tổ chức là
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường ngành
C. Các yếu tố nội bộ
D. Tất cả những câu trên
Câu 10:
Phân tích môi trường kinh doanh nhằm
A. Phục vụ cho việc ra quyết định
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
C. Xác định cơ hội, nguy cơ
D. Tất cả những câu trên đều sai
Câu 11:
Phân tích môi trường kinh doanh để
A. Cho việc ra quyết định
B. Xác định cơ hội, nguy cơ
C. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
D. Tất cả đều đúng
Câu 12:
Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để
A. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp
B. Xác định và xây dựng các kế hoạch
C. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
D. Tất cả đều đúng
Câu 13:
Mục tiêu quản trị cần
A. Có tính khoa học
B. Có tính khả thi
C. Có tính cụ thể
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 14:
Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò
A. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
B. Định hướng cho các hoạt động
C. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
D. Tất cả những câu trên
Câu 15:
Quản trị theo mục tiêu giúp
A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
B. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
C. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
D. Tất cả những câu trên
Câu 16:
Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình
A. Là kết quả quan trọng nhất
B. Là công việc quan trọng nhất
C. Tất cả những câu trên đều đúng
D. Tất cả những câu trên đều sai
Câu 17:
Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường
A. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
B. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định
C. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài
D. Tất cả những câu trên
Câu 18:
Chức năng của nhà lãnh đạo là:
A. Động viên khuyến khích nhân viên
B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19:
Con người có bản chất thích là
A. Lười biếng không muốn làm việc
B. Siêng năng rất thích làm việc
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
D. Cả A và B
Câu 20:
Động cơ của con người xuất phát
A. Nhu cầu bậc cao
B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Năm cấp bậc nhu cầu
Câu 21:
Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo
A. Phong cách lãnh đạo tự do
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán
D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
Câu 22:
Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
A. Nhà quản trị
B. Cấp dưới
C. Tình huống
D. Tất cả câu trên
Câu 23:
Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
D. Các nhu cầu bậc cao
Câu 24:
Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ
A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
B. Tiềm lực của công ty
C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
D. Tất cả những câu trên
Câu 25:
Quản trị học theo thuyết Z là
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai

Câu 1:
Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Ra đời quá lâu
D. Cả A và B
Câu 2:
Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào
A. Trường phái quản trị hiện đại
B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái định lượng
Câu 3:
Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là
A. Fayol
B. Weber
C. Taylol
D. Tất cả đều sai
Câu 4:
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía
cạnh
A. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
B. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp
C. Kết quả hoạt động doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 5:
Ra quyết định là một công việc
A. Một công việc mang tính nghệ thuật
B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
C. Tất cả các câu trên đều sai
D. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
Câu 6:
Quá trình ra quyết định bao gồm
A. Nhiều bước khác nhau
B. Xác định vấn đề và ra quyết định
C. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
Câu 7:
Ra quyết định là một công việc
A. Mang tính khoa học
B. Mang tính nghệ thuật
C. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 8:
Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
A. Năng lực nhà quản trị
B. Tính cách nhà quản trị
C. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên
D. Ý muốn của đa số nhân viên
Câu 9:
Nhà quản trị nên
A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
B. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
C. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
D. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
Câu 10:
Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 11:
Quản trị nhằm
A. Thực hiện những mục đích riêng
B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có
C. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể
D. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng
Câu 12:
Cấp bậc quản trị được phân thành
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13:
Cố vấn cho ban giám đốc cuả một doanh nghiệp thuộc
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 14:
Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang hiệu quả
A. Dân chủ
B. Tự do
C. Độc đoán
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 15:
Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trước khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
Câu 16:
Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên
A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận
B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
C. Tự thực hiện trực tiếp
D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới
Câu 17:
Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
B. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
C. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
D. Tất cả các câu trên
Câu 18:
Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú điện thoại đường dài về một vấn đề
quan trọng trong kinh doanh gọi đến cho bạn, bạn phải làm gì?
A. Nhận điện thoại và nói chuyện bình thường
B. Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
C. Nói với người giúp việc của Giám Đốc là bạn đang đi vắng
D. Gọi lại sớm nhất cho họ
Câu 19:
Liên tục nhiều lần vào chiều thứ Bảy nhân viên của bạn xin về sớm
A. Tôi không thể cho về sớm thế này được vì những người khác sẽ phản đối
B. Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều
C. Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách
D. Hôm nay không được, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiều lúc 15h30
Câu 20:
Trong một cuộc họp bạn đang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng mới, một
nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề bạn đang trình
bày, bạn sẽ
A. Làm như không nghe thấy
B. Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho đến khi kết thúc
C. Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi đó không phù hợp
D. Trả lời luôn câu hỏi ấy
Câu 21:
Một nhân viên trong phòng đến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của nhân
viên khác, bạn sẽ làm gì
A. Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
B. Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe đi
C. Chúng ta sẽ bàn về chuyện đó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm
D. Bạn đã thử trò chuyện với người đó chưa
Câu 22:
Xếp mời bạn đi ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình
A. Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
B. Không nói với sếp về bữa ăn trưa đó
C. Cố nói về bữa ăn trưa đó một cách đặc biệt dù bữa ăn trưa đó không có gì đặc
biệt
D. Tất cả đều sai
Câu 23:
Một người bên ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết thư giới thiệu cho một nhân viên
cũ trước đây có kết quả làm việc không tốt cho doanh nghiệp
A. Viết thư kể rõ những nhược điểm
B. Viết thư nhấn mạnh ưu điểm của người này
C. Từ chối viết thư
D. Tất cả đều sai
Câu 24:
Bạn mới được tuyển vào làm trưởng phòng có quy mô lớn cho một công ty, bạn
biết có một số nhân viên trong phòng nghĩ rằng họ xứng đáng được làm trưởng
phòng, khi đó bạn phải làm gì
A. Nói chuyện ngay với các nhân viên đó về vấn đề này
B. Lờ đi và hy vọng mọi chuyện sẽ qua đi
C. Nhận ra vấn đề tập trung cho công việc và cố gắng làm việc cho họ cần mình
D. Tất cả đều sai
Câu 25:
Một nhân viên nói với bạn: “có lẽ tôi không nên nói với sếp về chuyện này, nhưng
sếp nghe về chuyện đó chưa?
A. Tôi không muốn nghe câu chuyện ngồi lê đôi mách
B. Tôi muốn nghe nếu việc đó liên quan đến công ty của chúng ta
C. Có tin gì mới thế mói cho tôi biết đi
D. Tất cả đều sai

Câu 1:
Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
Câu 2:
Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện của lý thuyết quản
trị
A. Đúng
B. Sai
Câu 3:
Nghệ thuật quản trị đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của Fayol
A. Đúng
B. Sai
Câu 4:
Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học
A. Đúng
B. Sai
Câu 5:
Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong quản trị hiện đại
A. Đúng
B. Sai
Câu 6:
Ra quyết định là một nghệ thuật
A. Đúng
B. Sai
Câu 7:
Ra quyết định là một khoa học
A. Đúng
B. Sai
Câu 8:
Ra quyết định đúng là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của mình
A. Đúng
B. Sai
Câu 9:
Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất trong tổ chức,
luôn là một nguyên tắc đúng trong mọi tình huống
A. Đúng
B. Sai
Câu 10:
Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí
thấp nhất
A. Đúng
B. Sai
Câu 11:
Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt hiệu quả
cao:
A. Đúng
B. Sai
Câu 12:
Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết định:
A. Đúng
B. Sai
Câu 13:
Quản trị là một hoạt động kết tinh khi con người kết hợp với nhau để đi đến mục
tiêu
A. Đúng
B. Sai
Câu 14:
Quản trị là một hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức
A. Đúng
B. Sai
Câu 15:
Quản trị được thực hiện theo một cách như nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 16:
Mục tiêu của quản trị là tối đa hoá lợi nhuận:
A. Đúng
B. Sai
Câu 17:
Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao
A. Đúng
B. Sai
Câu 18:
Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của những
người khác:
A. Đúng
B. Sai
Câu 19:
Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với những mức độ
như nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 20:
Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng:
A. Đúng
B. Sai
Câu 21:
Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với các cấp quản trị là như nhau:
A. Đúng
B. Sai
Câu 22:
Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng hoạch định:
A. Đúng
B. Sai
Câu 23:
Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức là giám sát chặt
chẽ hành vi của những người cấp dưới:
A. Đúng
B. Sai
Câu 24:
Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối:
A. Đúng
B. Sai
Câu 25:
Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng để
quản trị hữu hiệu:
A. Đúng
B. Sai
Câu 1:
Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp:
A. Đúng
B. Sai
Câu 2:
Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3:
Phong cách quản lý độc tài là phong cách quản lý không có hiệu quả:
A. Đúng
B. Sai
Câu 4:
Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5:
Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thoả mãn:
A. Đúng
B. Sai
Câu 6:
Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 7:
Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và phương thức hoạt
động?
A. Đúng
B. Sai
Câu 8:
Hoạch định là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9:
Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi trường:
A. Đúng
B. Sai
Câu 10:
Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân quyền trong
quản trị
A. Đúng
B. Sai
Câu 11:
Nhân viên thường không thích nhà quản trị ra việc cho cấp dưới
A. Đúng
B. Sai
Câu 12:
Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác định được những thách thức của
doanh nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai:
A. Đúng
B. Sai
Câu 13:
Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
Câu 14:
Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức đối với doanh nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
Câu 15:
Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
Câu 16:
Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng của quản trị là con người
D. Cả A, B và C
Câu 17:
Hiệu quả quản trị được hiểu là:
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
Câu 18:
Hiệu suất quản trị được hiểu là:
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 19:
Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả các cấp
Câu 20:
Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây trừ:
A. Thiết lập hệ thống mục tiêu
B. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
Câu 21:
Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự:
A. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
B. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới
C. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
D. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
Câu 22:
Kỹ năng nào dưới đây không thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự:
A. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
B. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
Câu 23:
Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây trừ:
A. Đảm bảo các mục tiêu đƣợc thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
C. Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
Câu 24:
Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trước khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
Câu 25:
Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây trừ:
A. xác định tầm nhìn cho tổ chức
B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. động viên nhân viên cấp dưới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
Câu 1:
Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây trừ:
A. Tuyển dụng
B. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
D. Nhóm (tích hợp) các công việc
Câu 2:
Các kỹ năng quản trị có thể có được từ:
A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế
C. Đào tạo chính quy
D. Tất cả các nguồn trên
Câu 3:
Hoạt động quản trị là những hoạt động:
A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.
B. sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo
C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người
D. A và C đều đúng.
Câu 4:
Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành
cấp cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
Câu 5:
Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.
Câu 6:
Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn
liền với phương tiện.
B. Hiệu quả là làm đƣợc việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng
việc (doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao
Câu 7:
Công thức để tính hiệu quả công việc:
A. P=O.I
B. P=I/O
C. P=O/I
D. Tất cả đều sai
Câu 8:
Chọn câu sai:
A. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt
động quản trị.
B. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
C. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 9:
Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
A. Frederich Taylor
B. Robert owen
C. Charles Babbage
D. Gulic and Urwich
Câu 10:
POSDCARB là viết tắt của:
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
Câu 11:
Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
Câu 12:
“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Điều khiển
B. Tổ chức
C. Kiểm tra
D. Hoạch định
Câu 13:
Lãnh vực quản trị không bao gồm:
A. Kinh doanh
B. Nhà nước
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 14:
Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động
của mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 15:
Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
A. Quản trị cấp ca
B. Quản trị cấp giữa
C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 16:
Một tổ chức là một thực thể:
A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 17:
Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:
A. Giám thị
B. Tổ trưởng
C. Huấn luyện viên
D. Chỉ đạo công trình
Câu 18:
Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản
trị trong cùng một tổ chức.
B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân
viên dưới quyền họ.
C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong
công việc thường ngày.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 19:
Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân
viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 20:
Nhà quản trị cấp giữa có thể là:
A. Tổ trưởng
B. Trưởng phòng
C. Cửa hàng trưởng
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 21:
Chọn câu đúng:
A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về
trình độ
B. Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển
và kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.
D. Cả B, C đều đúng
Câu 22:
Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
A. Kỹ năng thuyết trình
B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng làm việc nhóm
Câu 23:
Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 24:
Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 25:
Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận
vai trò:
A. Vai trò giải quyết
B. Vai trò thương thuyết
C. Vai trò người phân phối tài nguyên
D. Vai trò doanh nhân
Câu 1:
Lương của quản trị viên:
A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trường
B. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.
C. Cho thấy năng lực của học
D. Cả ba ý trên.
Câu 2:
Quản trị là?
A. 1 chuỗi logic
B. 1 khoa học
C. 1 nghệ thuật
D. Cả B, C đều đúng
Câu 3:
Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. James Watts
B. Henry Mentzberg
C. Eli Whitney và Simoen
D. Charles Babbage
Câu 4:
Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ
năng khó tiếp thu nhất là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng mềm
Câu 5:
Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:
A. 13%
B. 14%
C. 22%
D. 15%
Câu 6:
Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 7:
Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”.
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
Câu 8:
Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động
không
ngừng”.
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi trường
Câu 9:
Quản trị cần thiết cho:
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
D. Các công ty lớn
Câu 10:
Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí
thấp nhất”.
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Câu 11:
Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
Câu 12:
Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định:
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
Câu 13:
Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng:
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm trả
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 14:
Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Câu 15:
Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:
A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 16:
Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng:
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy + nhân sự
Câu 17:
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nh nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 18:
Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 19:
Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành:
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
Câu 20:
Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp thấp (cơ sở)
D. Tất cả đều sai
Câu 21:
Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”.
A. Quan điểm
B. Chương trình
C. Giới hạn
D. Cách thức
Câu 22:
Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng:
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 23:
Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị:
A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Nhân sự
D. Tất cả đều sai
Câu 24:
Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển
kinh doanh:
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
Câu 25:
Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng:
A. Nhân sự
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Giao tiếp

Câu 1:
Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 3:
Quản trị cần thiết trong các tổ chức để:
A. Đạt được lợi nhuận
B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 4:
Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra
D. Tất cả đều sai
Câu 5:
Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải:
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 6:
Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là:
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 7:
Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 8:
Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:
A. Hoạch định và kiểm tra
B. Điều khiển và kiểm tra
C. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
Câu 9:
Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất?
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 10:
Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm:
A. 4 chức năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
Câu 11:
Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò:
A. 7
B. 14
C. 10
D. 4
Câu 12:
Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 13:
Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 14:
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào
sản xuất:
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
Câu 15:
Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua
việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc?
A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
B. = The Principles of Scientific Management – W. Taylor
C. The End of Economic Man – Peter Drunker
D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
Câu 16:
Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu
và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của
Taylor?
A. Frank Lilian
B. Henry L. Gantt
C. =Frank Gibreth
D. Cả A và C
Câu 17:
Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Tri thức
B. Trình độ nhận thức của công nhân
C. Thiết bị
D. Kĩ thuật
Câu 18:
Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới
những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
Câu 19:
Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là
mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
A. Trường phái “quá trình QT”
B. Trường phái “ngẫu nhiên”
C. Trường phái “QT hệ thống”
D. Trường phái “ định lượng”
Câu 20:
Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
A. Phương pháp quản trị khoa học
B. Phương pháp quản trị hành chính
C. Phương pháp quản trị con người
D. Phương pháp quản trị định lượng
Câu 21:
Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với
Fayol:
A. Henry Grantt
B. Max Weber
C. Doulas Gregor
D. Abraham Maslow
Câu 22:
Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
Câu 23:
Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là:
A. Năng suất lao động
B. Con người
C. Hiệu quả
D. Lợi nhuận
Câu 24:
Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Ra đời quá lâu
D. Bao gồm cả a và b
Câu 25:
Tác giả của học thuyết Z là:
A. Người Mỹ
B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật
D. Người khác

Câu 1:
Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của trường
phái:
A. Định hướng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý – xã hội
Câu 2:
Các lý thuyết cổ đại:
A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại
B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 3:
Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại?
A. Max Weber
B. Taylor
C. Henry L.Gantt
D. Elton Mayo
Câu 4:
Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm:
A. Nâng cao năng suất.
B. Nâng cao hiệu quả.
C. Cắt giảm sự lãng phí
D. Cả 3 phương án trên
Câu 5:
Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất
mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm?
A. Quản trị hành chính
B. Quản trị kiểu thư lại
C. Quản trị khoa học
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 6:
Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy
công nhân tốt nhất là gì?
A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vật chất và
kinh tế
B. Nhu cầu xã hội
C. Điều kiện làm việc
D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp
Câu 7:
Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8:
Quản trị học theo thuyết Z là:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 9:
Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 10:
Trong trường phái quản trị hiện đại, cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh:
A. Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau,
khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng.
B. Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể
thay đổi toàn bộ hệ thống.
C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người
trong công việc.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 11:
Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại:
A. Chiến lược
B. Giá trị chia sẽ.
C. Hệ thống
D. Kỹ thuật
Câu 12:
Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào?
A. Trước Công Nguyên
B. Thế kỷ 16
C. Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
Câu 13:
Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
Câu 14:
Loại hình kiểm soát nào ít tốn kém và hiệu quả nhất:
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát trong thực hiện
C. Kiểm soát sau thực hiện
Câu 15:
Có mấy kỹ thuật lập ngân quỹ:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 16:
Kỹ thuật kiểm soát bằng việc đánh giá mức dộ hoàn thành mục tiêu mà người lao
động đã cam kết là:
A. Quan sát cá nhân
B. Quản trị bằng mục tiêu
C. Kiểm soát quan liêu
Câu 17:
Kiểm soát là chức năng được thực hiện:
A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc
C. Khi có vấn đề bất thường
D. Để đánh giá kết quả
Câu 18:
Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo:
A. 5 nguyên tắc
B. 8 nguyên tắc
C. 7 nguyên tắc
D. 4 nguyên tắc
Câu 19:
Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro,
đó là hình thức kiểm soát:
A. Đo lường
B. Dự phòng
C. Chi tiết
D. Thường xuyên
Câu 20:
Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm soát cần phải được thiết kế trên ….…
và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát”.
A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp
B. Các hoạt động của doanh nghiệp
C. Văn hóa doanh nghiệp
D. Cơ sở khách quan
Câu 21:
Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền:
A. Giám sát quá trình thực hiện quyết định
B. Tham khảo ý kiến cấp dưới
C. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến
D. Mức độ thỏa mãn của nhiệm vụ cao
Câu 22:
Mục đích của kiểm soát trong khi thực hiện là:
A. Kịp thời tháo gỡ những vướng mắc, sai lệch
B. Hướng dẫn nguời lao động trong quá trình thực hiện
C. Qui trách nhiệm cho người làm sai
D. A và B đúng
Câu 23:
Kiểm soát trong khi thực hiện:
A. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện
B. Theo dõi quá trình sản xuất.
C. Cả a,b đều sai
Câu 24:
Ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả:
A. Kiểm soát lường truớc
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
Câu 25:
Kiểm soát lường trước nhằm:
A. Tiên liệu những vấn đề sẽ phát sinh để ngăn ngừa.
B. Kiểm soát đầu vào
C. Cả A và B

Câu 1:
Có bao nhiêu loại hình kiểm soát:
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 2:
Mục đích của việc đo lường kết quả là:
A. Phát hiện sự sai lệch
B. Qui trách nhiệm cho bộ phận làm sai
C. Rút kinh nghiệm
Câu 3:
Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm soát theo Koontz và Ó Donnell:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4:
Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây:
A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện.
B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn.
C. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch.
D. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch.
Câu 5:
Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là:
A. Đánh giá được toàn bộ quá tình quản trị và có những giải pháp thích hợp.
B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới.
C. Qui trách nhiệm được những người sai sót.
D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vụ sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra
các bê bối.
Câu 6:
Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung quy là:
A. Đạt được mục tiêu đề ra với nhiệu quả cao nhất có thể được
B. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh.
C. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm.
D. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau.
Câu 7:
Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là:
A. Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch.
B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế
hoạch vạch ra đã và đang được hoàn thành.
C. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra.
D. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra,
rút kinh nghiệm.
Câu 8:
Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát:
A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
B. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý
C. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
D. Tất cả các câu trên
Câu 9:
Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên:
A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận
B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
C. Tự thực hiện trực tiếp
D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới
Câu 10:
Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trước khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
Câu 11:
Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trƣớc các rủi ro,
đó là hình thức kiểm soát:
A. Đo lường
B. Dự phòng
C. Chi tiết
D. Thường xuyên
Câu 12:
Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát:
A. Sau khi hoàn thành kế hoạch
B. Trong khi thực hiện kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác
Câu 13:
Kiểm soát là quá trình:
A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp
điều chỉnh
C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật
D. Tổ chức định kỳ hàng tháng
Câu 14:
Những hình thức có thể thay thế cho kiểm tra trực tiếp là:
A. Chọn lọc, văn hóa tổ chức, đánh giá thái độ
B. Chọn lọc, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, văn hóa của tổ chức
C. Chọn lọc, văn hóa của tổ chức, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ.
D. Tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ
Câu 15:
Những loại ngân sách thường gặp là:
A. Ngân sách tiền mặt
B. Ngân sách lợi nhuận
C. Ngân sách chi tiêu vốn
D. Cả 3 ngân sách trên
Câu 16:
Kiểm tra trọng yếu có thể dựa trên những tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn vật chất, tiêu chuẩn phí tổn.
B. Tiêu chuẩn tư bản, tiêu chuẩn doanh thu
C. Tiêu chuẩn chương trình
D. Tất cả các tiêu chuẩn trên
Câu 17:
Phương cách nào là thông dụng nhất trong các phương cách kiểm tra tài chính?
A. Ngân sách
B. Phân tích tài chính
C. Phân tích trường hợp hòa vốn
D. Kiểm toán
Câu 18:
Có mấy phương cách chính về kiểm tra tài chính?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 19:
Bước nào không nằm trong tiến trình kiểm tra dự phòng:
A. Xác định sai lầm.
B. Đo lường kết quả thực tế.
C. Đánh giá điểm mạnh và yếu của tổ chức.
D. Phân tích nguyên nhân sai lầm
Câu 20:
Tại sao phải nhấn mạnh đến việc kiểm tra mang tính dự phòng?
A. Vì do tiến trình lâu dài của hoạt động kiểm tra.
B. Vì tiến trình kiểm tra căn bản không quan trọng.
C. Vì mọi bước trong tiến trình đều được thực hiện nhanh chóng.
D. Vì để xác định tiêu chuẩn đúng đắn trong kiểm tra
Câu 21:
Một hệ thống kiểm tra tốt và hữu hiệu phải thế nào?
A. Phải bao gồm việc kiểm tra căn bản.
B. Phải kiểm tra nhằm tiên liệu trước các thành quả tương lai.
C. Bao gồm việc kiểm tra mang tính chất dự phòng, tức là kiểm tra nhằm tiên liệu
trước sai sót sẽ xảy ra.
D. A, B đúng
Câu 22:
Tại sao phải đo lường thành quả?
A. Để so sánh với tiêu chuẩn và từ đó có biện pháp sửa chữa kịp thời.
B. Để chuẩn bị kế hoạch hoạt động sắp tới cho doanh nghiệp.
C. Để xác định được mục tiêu tiếp theo của công ty
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 23:
Tiêu chuẩn trong quy trình kiểm tra là gì?
A. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu khác nhau.
B. Cơ sở để đo lường kết quả chỉ bằng chỉ tiêu định lượng là số giờ công và số
lượng phế phẩm.
C. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu định lượng là đơn vị tiền tệ, doanh
thu.
D. Cơ sở để đo lường kết quả bằng các chỉ tiêu định lượng như số giờ công, số
lượng phế phẩm, đơn vị tiền tệ như chi phí, doanh thu hoặc bất cứ khái niệm nào
để đo lường thành quả.
Câu 24:
Thứ tự đúng của tiến trình kiểm tra dự phòng:
A. Kết quả mong muốn - kết quả thực tế - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực
tế với tiêu chuẩn đã đề ra – xác định sai lầm – phân tích nguyên nhân sai lầm - thiết
lập chương trình sửa chữa- thực hiện việc sửa chữa- kết quả mong muốn.
B. Kết quả mong muốn - kết quả thực tế - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực
tế với tiêu chuẩn đã đề ra - phân tích nguyên nhân sai lầm - kết quả mong muốn.
C. Kết quả mong muốn - đo lường kết quả thực tế - so sánh thực tế với tiêu chuẩn
đã đề ra - phân tích nguyên nhân sai lầm -xác định sai lầm - thiết lập chương trình
sửa chữa- thực hiện việc sửa chữa- kết quả mong muốn.
Câu 25:
Thứ tự đúng của tiến trình kiểm tra căn bản:
A. Hoạt động - Phát hiện sai lầm - sửa chữa - hoạt động
B. Hoạt động - sửa chữa – phát hiện sai lầm
C. Sữa chữa – phát hiện sai lầm - hoạt động - sửa chữa
D. Cả 3 đều sai
Câu 1:
Tiến trình kiểm tra dự phòng gồm mấy bước?
A. 3
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2:
Tại sao kiểm tra phải khách quan?
A. Vì nếu có định kiến, sẽ không đánh giá đúng về sự thực hiện nhiệm vụ
B. Vì nhằm để kiểm tra đạt hiệu quả cao
C. Vì để phù hợp đặc điểm tổ chức
D. A, B đúng
Câu 3:
Sự kiểm tra phải được thực hiện tại những điểm trọng yếu như thế nào?
A. Phải cho thấy sự khác biệt giữa thành quả thực tế và thành quả mong đợi
B. Quan tâm đến những yếu tố có ý nghĩa quan trọng đối với hoạt động của xí
nghiệp.
C. Chỉ dựa vào chỗ khác biệt và không nên quan tâm đến các sai lệch khác.
D. A,B đúng
Câu 4:
Tại sao nhà quản trị phải hiểu rõ các thông tin thu thập được trong quá trình kiểm
tra?
A. Vì nó giúp nhà quản trị nắm được điều gì đang xảy ra.
B. Vì nếu không hiểu rõ, nhà quản trị không thể sử dụng được nó và việc kiểm tra
sẽ vô nghĩa.
C. Cả A, B đúng
D. A sai, B đúng
Câu 5:
Cơ chế kiểm tra phải được thiết kế dựa trên cơ sở nào?
A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp.
B. Theo cấp bậc của đối tượng được kiểm tra.
C. A đúng, B sai
D. A và B đúng
Câu 6:
Tại sao mỗi doanh nghiệp cần xây dựng cơ chế kiểm tra theo những yêu câu riêng?
A. Vì các tổ chức đều có hoạt động riêng biệt.
B. Vì các doanh nghiệp có mục tiêu hoạt động khác nhau.
C. Vì các doanh nghiệp có những con người khác nhau
D. Cả A, B, C đúng
Câu 7:
Có mấy nguyên tắc để xây dựng cơ chế kiểm tra?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 8:
Nhà quản trị cần có năng lực gì trong chức năng kiểm tra?
A. Giải thích các số liệu thống kê.
B. Giải thích các bảng biểu
C. Xác định và dự đoán trước các chiều hướng chính và những thay đổi cần thiết.
D. A và B đúng
Câu 9:
Nhà quản trị cần làm gì trong công tác kiểm tra?
A. Theo dõi thường xuyên công việc
B. Sử dụng các biện pháp kiểm tra thích hợp.
C. Giải thích các báo cáo và số kiệu kiểm tra hằng ngày
D. Cả 3 đều đúng
Câu 10:
Khâu cuối cùng trong chức năng của quản trị?
A. Tổ chức
B. Kiểm tra
C. Hoạch định
D. Điều khiển
Câu 11:
Tại sao phải phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo trong kiểm tra quản trị?
A. Để loại bớt những gì ít quan trọng hay không cần thiết
B. Để xác định và dự đoán những chiều hướng chính và thay đổi cần thiết.
C. Để đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành, trách nhiệm.
D. Để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận cao?
Câu 12:
Tại sao phải phổ biến các chỉ dẫn cần thiết 1 cách liên tục trong kiểm tra quản trị?
A. Cải tiến sự hoàn tất công tác.
B. Tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người để tăng năng suất và đem lại lợi
nhuận cao.
C. A và B
Câu 13:
Cái nào không phải là mục đích của kiểm tra quản trị?
A. Làm sang tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan
trọng.
B. Phát hiện kịp thời những vấn đề và những đơn vị bộ phận chịu trách nhiệm để
sửa
sai.
C. Làm phức tạp hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm.
D. Phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì ít quan trọng
Câu 14:
Cái nào là mục đích của kiểm tra quản trị?
A. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp mục tiêu của tổ chức.
B. Bảo đảm các nguồn lực của tổ chức được sử dụng 1 cách hữu hiệu.
C. A đúng B sai
D. Cả A, B đúng
Câu 15:
Kiểm tra quản trị có mấy mục đích?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 16:
Kiểm tra quản trị là gì?
A. Là 1 nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, nhằm so sánh thành
tựu thực hiện với định mức đã đề ra
B. Là 1 nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn, những hệ thống phản
hồi thông tin, so sánh thành tựu thực hiện được với định mức đã đề ra, đảm bảo
nguồn lực đã và đang được thực hiện có hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu của tổ
chức.
C. Là 1 nỗ lực nhằm thiết lập những hệ thống phản hồi để đảm bào nguồn lực đã
và đang được thực hiện có hiệu quả.
D. Cả 3 đều sai
Câu 17:
Kênh truyền thông nào được lượng thông tin nhiều nhất?
A. Kênh truyền thông trực diện
B. Kênh truyền thông qua điện thoại.
C. Kênh truyền thông viết đích danh.
D. Kênh truyền thông không viết đích danh.
Câu 18:
Khi thông điệp trong quá trình truyền thông cần được lưu giữ, nhà quản trị nên
dung kênh truyền thông nào?
A. Kênh truyên thông trực diện.
B. Kênh truyền thông qua điện thoại.
C. Kênh truyền thông viết đích danh hoặc không đích danh.
D. A và B đúng.
Câu 19:
Yếu tố nào có thể gây trở ngại cho quá trình truyền thông hiệu quả trong một tổ
chức?
A. Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông.
B. Quy mô hoạt động của tổ chức.
C. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức.
D. Tất cả các yếu tố trên đều đúng.
Câu 20:
Có rất nhiều người nói rằng :”truyền thông có hiệu quả hay không phần lớn là trách
nhiệm của người gửi thông tin, còn người nhận chỉ đóng vai trò thụ động”. Theo
các bạn, phát biểu này đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 21:
Truyền thông hiệu quả cần thiết cho tổ chức trong việc:
A. Nâng cao hiệu quả hoạt động.
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 22:
Khi một nhân viên thỏa mãn hơn trong công việc của họ:
A. Họ sẽ tạo ra năng suất công việc cao hơn.
B. Có nhiều khả năng họ sẽ nỗ lực hơn để đạt được mục tiêu mà cấp trên giao.
C. Họ sẽ gắn bó với công ty hơn.
D. Câu B và C đúng.
Câu 23:
Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị động viên:
A. Sự công nhận.
B. Tăng trách nhiệm trong công việc.
C. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
D. A và B đúng
Câu 24:
Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái
hơn”.
A. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
B. Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái.
C. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự phấn đấu và cơ hội được
cấp trên nhận biết
Câu 25:
Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
B. Tiềm lực của công ty
C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
D. Tất cả những câu trên
Câu 1:
Con người có bản chất là:
A. Lười biếng không muốn làm việc
B. Siêng năng rất thích làm việc
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
D. Siêng năng hay lười biếng đều là bản chất
Câu 2:
Sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan đến:
A. Sự động viên
B. Truyền thông
C. Hoạch định
D. Kiểm tra.
Câu 3:
Yếu tố nào sau đây thuộc thuyết X:
A. Con người thích nhận trách nhiệm
B. Các quản đốc thích quản lý nhân viên
C. Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên
D. Con người muốn lẫn tránh trách nhiệm
Câu 4:
Yếu tố nào sau đây thuộc thuyết Y:
A. Con người thích nhận trách nhiệm
B. Các quản đốc thích quản lý nhân viên
C. Con người thích lẫn tránh trách nhiệm
D. Một người bình thường sẽ có cách chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong
những điều kiện phù hợp
Câu 5:
Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây:
A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để
ra quyết định
B. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,...
Cần chấn chỉnh nhanh
C. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng
D. Khá thu hút người khác tham gia ý kiến
Câu 6:
Khi nhu cầu được thỏa mãn, nó không còn là động cơ thúc đẩy, là quan điểm của
ai:
A. Taylor
B. Maslow
C. Herberg
D. Mac gregor
Câu 7:
Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:
A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ maslow
D. Các nhu cầu bậc cao
Câu 8:
Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
B. Tiềm lực của công ty
C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
D. Tài chính Công ty
Câu 9:
Động cơ của con người xuất phát:
A. Nhu cầu bậc cao
B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Năm cấp bậc nhu cầu
Câu 10:
Vấn đề nào trong các vấn đề sau đây không phải là nội dung của lý thuyết lãnh
đạo:
A. Đặc trưng cá nhân.
B. Tình huống.
C. Mối quan tâm của nhà quản trị.
D. Sự kì vọng của nhân viên.
Câu 11:
Một trong những nội dung của lãnh đạo là:
A. Ảnh hưởng đến hành vi người khác
B. Phân công
C. Kiểm tra công việc người khác
D. Không có việc nào trong các việc kể trên
Câu 12:
Khi bàn về động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của
Mc.Gregor ngụ ý rằng:
A. Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công
việc, không muốn chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc
B. Người có bản chất y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để hoàn
thành mục tiêu, sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong
công việc
C. Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công nhân
bản chất X, thay thế dần chỉ toàn những công nhân có bản chất Y
D. Biện pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người
Câu 13:
Nguồn gốc của uy tín lãnh đạo không thể là:
A. Do quyền lực hợp pháp
B. Do phẩm chất cá nhân lãnh đạo
C. Do khả năng của người lãnh đạo
D. Do sự tuyên bố của người lãnh đạo
Câu 14:
Đặc điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ là:
A. Ra quyết định đơn phương
B. Cấp dưới được phép ra một số quyết định
C. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh
D. Giám sát chặt chẽ
Câu 15:
Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn của nhân viên không bao gồm:
A. Cơ hội phát triển
B. Trách nhiệm
C. Sự tiến bộ
D. Tiền lương
Câu 16:
Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị động viên:
A. Sự công nhận.
B. Tăng trách nhiệm trong công việc.
C. Cơ hội thăng tiến
D. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
Câu 17:
Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái
hơn:
A. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
B. Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái.
C. Quan hệ với đồng nghiệp.
D. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự phấn đấu và cơ hội được
cấp trên nhận biết.
Câu 18:
Hoạt động của một quá trình quản trị được coi là đạt hiệu quả cao hơn khi:
A. Đầu vào tăng trong khi đầu ra giữ nguyên.
B. Đầu vào giữ nguyên trong khi đầu ra giảm xuống.
C. Đầu vào giảm xuống và đầu ra tăng lên.
D. Đầu vào tăng lên và đầu ra giảm xuống.
Câu 19:
Quản trị học là gì?
A. Ra quyết định
B. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và
cùng
với người khác.
C. Sự tiên liệu.
D. Tất cả đều sai
Câu 20:
Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm:
A. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
B. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra
C. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra
D. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Phối hợp, Kiểm tra, Tài chính
Câu 21:
“Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là:
A. Kỹ thuật quản trị
B. Chức năng quản trị
C. Quan niệm quản trị
D. Kỹ năng quản trị
Câu 22:
Họ là những người thực hiện các yêu cầu trong mọi tác nghiệp. Họ chấp hành theo
sự chỉ dẫn của các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ
chức.
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Tất cả đều sai
Câu 23:
Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi?
A. Bạn có cái gì?
B. 5W1H
C. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì?
D. Bạn muốn cái gì?
Câu 24:
Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị giỏi là người biết được”.
A. Bản thân có cái gì?
B. Bản thân muốn sử dụng tốt cái gì?
C. Bản thân muốn cái gì?
D. Tất cả đều đúng
Câu 25:
Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là:
A. Thỏa mãn khách hàng
B. Tiếp cận và học công nghệ mới
C. Tạo được lợi thế cạnh tranh
D. Huấn luyện nhân viên
Câu 1:
Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao đổi, thảo luận vấn đề với
từng nhân viên và nhận những đề nghị từ họ. Sau đó, nhà quản trị có thể đưa
những quyết định không theo ý kiến đó”. Đây là ra quyết định theo kiểu:
A. A1
B. A2
C. C1
D. C2
Câu 2:
Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi:
A. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro,
những quyết định không theo chương trình sẵn có ít hơn
B. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi
người cùng thực hiện, những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít
C. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và được phổ biến để mọi người
cùng thực hiện, những quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
D. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và ẩn chứa nhiều rủi ro, những
quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
Câu 3:
“Tổ chức là sự phối hợp của một số người có ý chí nhằm hoàn thành các mục tiêu
cụ thể; thông qua sự phân chia công việc và một hệ cấp trách nhiệm, quyền hành”
của tác giả:
A. Edgar Schein
B. James Rosenweig
C. Stephen Robbins
D. Fremont Kast
Câu 4:
Lý thuyết đòi hỏi tính hệ thống khi xem xét sự việc, thu hập và xử lý thông tin là:
A. Lý thuyết định lượng
B. Lý thuyết quản trị khoa học
C. Lý thuyết tình huống
D. Lý thuyết tâm lý xã hội
Câu 5:
Phong cách lãnh đạo 9.1 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể
hiện cách lãnh đạo sau:
A. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít đến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất
cả và chỉ dậm chân tại chỗ.
B. Cách quản trị mang tính cho đồng đội thực sự, cống hiến cao nhất con người lẫn
công việc.
C. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm đến yếu tố con
người trong tổ chức.
D. Cách quản trị theo kỉểu “câu lạc bộ thể thao ngoài trời” chỉ quan tâm đến con
người, còn công việc sẽ bỏ mặc.
Câu 6:
Mỗi người cấp dưới chỉ có một chỉ huy cấp trên. Mối quan hệ được thiết lập chủ
yếu theo chiều dọc, có chế độ trách nhiệm rõ ràng. Mô hình này khá phổ biến ở
cuối thế kỷ XIX và chủ yếu áp dụng ở các doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Đó là đặc
điểm của:
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức năng
D. Cơ cấu tổ chức quản trị ma trận
Câu 7:
Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là:
A. Ma trận SWOT
B. Quản trị thời gian
C. Các tình huống quản trị
D. Công cụ SMART
Câu 8:
Các chiến lược WT trong phân tích ma trận SWOT thể hiện:
A. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội
B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
C. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
Câu 9:
Các chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện:
A. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
C. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
Câu 10:
Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh
mới, … cần được phân tích trong môi trường nào?
A. Kinh tế
B. Chính trị và chính phủ
C. Tự nhiên
D. Tất cả đều sai
Câu 11:
Các nhóm áp lực xã hội như cộng đồng xung quanh, dư luận xã hội, tổ chức công
đoàn, hiệp hội, báo chí, …. là yếu tố thuộc môi trường?
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường tổng quát
C. Môi trường tác nghiệp
D. Môi trường bên ngoài
Câu 12:
“Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất
trắc nhanh chóng nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với
những thay đổi này và dự báo kịp thời những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội
dung của yếu tố?
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Khoa học – công nghệ
D. Chính trị
Câu 13:
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh
doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston
Consulting Group). Các SBU ở ô ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ
được áp dụng chiến lược?
A. Gặt hái nhanh
B. Loại bỏ
C. Duy trì
D. Tất cả đều sai
Câu 14:
Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh
doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston
Consulting Group). Các SBU ở ô bò sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích
sẽ được áp dụng chiến lược?
A. Duy trì
B. Xây dựng
C. Loại bỏ
D. Gặt hái nhanh
Câu 15:
Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức
là:
A. Xác định số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
B. Xác định số tầng nấc trung gian trong một cơ cấu tổ chức
C. Xác định số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
D. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức
Câu 16:
Chức năng tổ chức được định nghĩa là:
A. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu
đã đề ra
B. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
C. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra
hay không
D. Tất cả đều sai
Câu 17:
Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc
nghiên cứu gần đây nhìn nhận là:
A. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia xác định
mục tiêu của cấp dưới
B. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định
mục tiêu là yếu tố gia tăng năng suất
C. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn.
D. Là công cụ mà cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu mà họ
phải hoàn thành trong một giai đoạn nhất định.
Câu 18:
Chức năng lãnh đạo được hiểu là:
A. Tiến trình tác động đến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục
tiêu chung
B. Hướng dẫn, điều khiển, đi trước
C. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 19:
Theo Rensis Likert, hệ thống này chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính
sách nhưng tin tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới và giao bớt
một số quyền hạn cho cấp dưới hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên.
Phong cách lãnh đạo trên thuộc?
A. Lãnh đạo kiểu quyết đóan – áp chế
B. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – nhân từ.
C. Lãnh đạo kiểu tham vấn.
D. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
Câu 20:
Chiến lược mà một doanh nghiệp có thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị
trường còn nhiều tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được
gọi là:
A. Chiến lược dẫn đầu hạ giá
B. Chiến lược vượt trội
C. Chiến lược tăng trưởng tập trung
D. Chiến lược bí lối
Câu 21:
. Chiến lược khi doanh nghiệp không đạt được mục tiêu trong tăng trưởng, đang
trong giai đoạn bão hòa hoặc suy thoái. Doanh nghiệp phải phát triển bằng ngành
nghề kinh doanh mới với thị trường mới và sản phẩm khác.
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược vượt trội
C. Chiến lược đa dạng hóa
D. Chiến lược bí lối
Câu 22:
Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích và độngviên hoàn thành mục
tiêu chung của tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị.
A. Nhân sự
B. Kiểm tra
C. Đại diện
D. Tất cả đều sai
Câu 23:
Nhà quản trị cần phải thu thập thông tin phân tích môi trường để phát hiện ra
những cơ hội hoặc các rủi ro đối với hoạt động của tổ chức. Đây là vai trò
………….. của nhà quản trị.
A. Kỹ thuật chuyên môn
B. Cung cấp thông tin
C. Phổ biến thông tin
D. Tất cả đều sai
Câu 24:
Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng
hoạch định và tổ chức
B. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng
dẫn và chỉ huy nhân viên
C. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm
tra nhân viên
D. Tất cả đều sai
Câu 25:
Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và
50% kỹ năng về tư duy
B. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về tư duy và 50% kỹ năng về
kỹ thuật chuyên môn
C. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30%
kỹ năng về tư duy
D. Tất cả đều đúng
Câu 1:
Họ là những người chấp nhận hoạt động nhóm, cống hiến suốt đời, sẵn sàng tự
nguyện tham gia vào quá trình ra quyết định. Đây là mẫu người:
A. Y
B. X
C. Z
D. WTO
Câu 2:
“Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là:
A. Môi trường đơn giản – phức tạp
B. Môi trường đơn giản – năng động
C. Môi trường phức tạp - ổn định
D. Môi trường phức tạp – năng động
Câu 3:
Hình thức kiểm tra được thực hiện sau khi các hoạt động đã xảy ra và đôi khi
không thể khắc phục được nữa là:
A. Kiểm tra lường trước
B. Kiểm tra hiện hành
C. Kiểm tra phản hồi
D. Kiểm tra đồng thời
Câu 4:
“Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ
không được đẩy lên cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo:
A. Chức năng
B. Quyền hạn theo cấp bậc
C. Bậc thang
D. Thống nhất trong mệnh lệnh
Câu 5:
Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là:
A. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn
B. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh
C. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh
D. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức knh doanh
Câu 6:
Các phương pháp hoạch định chiến lược là:
A. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụ động.
B. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầm định
C. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở
D. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng động
Câu 7:
Hành động giao trách nhiệm – quyền hạn của nhà quản trị cho người khác thay mặt
mình để thực hiện một công việc cụ thể và hoàn thành trong một thời gian ấn định
sẵn. Xong công việc, hết thời gian; quá trình này chấm dứt là:
A. Giao quyền
B. Phân quyền
C. Ủy quyền
D. Tất cả đều đúng
Câu 8:
Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu những diễn biến có thể xảy ra trong
tương lai và xem xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong
tiến trình hoạch định chiến lược:
A. Nhận thức cơ hội
B. Phát triển các tiêu đề
C. Xác định các phương án
D. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ
Câu 9:
Vai trò của mục tiêu gồm:
A. Quyết định cơ cấu tổ chức
B. Quyết định quá trình quản trị
C. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
Câu 10:
Cơ cấu tổ chức quản trị luôn thay đổi khi:
A. Cơ cấu nhân sự thay đổi
B. Công nghệ thay đổi
C. Mục tiêu thay đổi
D. Chính sách của tổ chức thay đổi
Câu 11:
Đây là những quy định chung nhằm hướng dẫn suy nghĩ và hành động của mọi
thành viên trong tổ chức khi ra quyết định.
A. Chiến lược
B. Chính sách
C. Kế hoạch
D. Thủ tục quy trình
Câu 12:
Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả
năng tác nghiệp kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng:
A. Tổ chức
B. Lãnh đạo
C. Lập kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
Câu 13:
Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ
thuộc lẫn nhau cũng như phải tính đến nhiều yếu tố. Đó là quan điểm:
A. Tổng hợp
B. Hệ thống
C. Lịch sử
D. Khoa học
Câu 14:
Những khó khăn của nhà quản trị Việt Nam hiện nay là:
A. Tài chính
B. Nhân sự
C. Hoạch định chiến lược
D. Sự khác biệt
Câu 15:
……….. nhằm tổng quát hoá các kinh nghiệm quản trị thành những nguyên tắc, lý
thuyết và vận dụng vào các trường hợp tương tự là:
A. Quản trị
B. Khoa học
C. Nghệ thuật
D. Tất cả đều sai
Câu 16:
Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của:
A. Henry Fayol
B. Max Weber
C. Robert Owen
D. Federick W. Taylor
Câu 17:
Nguồn gốc của quyền hành theo Max Weber là:
A. Sự ra lệnh áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên thuộc cấp
B. Sự hợp pháp, cấp dưới thừa nhận và tin tưởng
C. Sự hợp pháp, cấp trên thừ nhận và tin tưởng
D. Tất cả đều đúng
Câu 18:
Tầm hạn quản trị tạo ra bộ máy thấp là:
A. Tầm hạn quản trị rộng
B. Tầm hạn quản trị trung bình
C. Tầm hạn quản trị hẹp
D. Tất cả đều sai
Câu 19:
“Khi tiến hành kiểm tra cần phải cung cấp thông tin đảm bảo ngăn ngừa các tác
động xấu đến kết quả hoạt động của tổ chức” là áp dụng nguyên tắc:
A. Chính xác
B. Kịp thời
C. Linh hoạt
D. Tiết kiệm
Câu 20:
Kiểm tra dựa vào các yếu tố đầu ra của quá trình quản trị là hình thức:
A. Kiểm tra phản hồi
B. Kiểm tra lường trước
C. Kiểm tra hiện hành
D. Tất cả đều đúng
Câu 21:
Kênh truyền thông với lượng thông tin thấp nhất và thích hợp khi chuyển đến cho
nhiều người cùng một lúc” là:
A. Truyền thông qua điện thoại
B. Truyền thông viết đích danh
C. Truyền thông viết không đích danh
D. Tất cả đều đúng
Câu 22:
Mô hình ra quyết định không đề cập đến tính tối ưu trong những điều kiện nhất
định là quan điểm của:
A. Victor Vroom
B. Philip Yetton
C. March
D. Chester Barnard
Câu 23:
Khi ra quyết định cần thu thập các loại thông tin gồm:
A. Thị trường, nội bộ sản xuất
B. Khách hàng, nhân viên bán hàng
C. Đối thủ cạnh tranh, chính sách của chính phủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 24:
Người lãnh đạo rất ít dùng quyền lực của họ và dành cho cấp dưới mức độ tự do
cao. Đây là phong cách lãnh đạo:
A. Chuyên quyền
B. Dân chủ
C. Tham vấn
D. Tất cả đều sai
Câu 25:
Động cơ thúc đẩy là sản phẩm của giá trị mong đợi mà nhân viên đặt vào mục tiêu
và những cơ hội mà họ thấy sẽ hoàn thành được những mục tiêu đó”. Đây là tư
tưởng của:
A. Victor Vroom
B. Philip Yetton
C. Martin Luther
D. L.W. Porter và E.F. Lawler
Câu 1:
Khơi dậy động cơ thúc đẩy hành động của nhân viên là:
A. Khơi dậy sự thỏa mãn của nhân viên
B. Khơi dậy lòng tự trọng của nhân viên
C. Khơi dậy sự đam mê làm việc của nhân viên
D. Tất cả đều đúng
Câu 2:
Trong một quá trình quản trị, người thừa hành là:
A. Người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ, và không có trách nhiệm
trông coi công việc của những người khác.
B. Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trên.
C. Người không cần quan tâm đến công việc của người khác.
D. Người chấp hành và thực hiện tất cả các ý kiến của mọi người.
Câu 3:
Cơ sở để thiết kế bộ máy tổ chức đòi hỏi phải đáp ứng được các yêu cầu sau đây,
ngoài trừ:
A. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
B. Tuân thủ tiến trình của chức năng tổ chức ở những tổ chức khác tương tự với
mình
C. Môi trường vĩ mô, vi mô và công nghệ của doanh nghiệp
D. Các nguồn lực, đặc biệt là nguồn nhân lực
Câu 4:
Người ta phân biệt kỹ năng của một nhà quản trị gồm:
A. Điều hành, chỉ huy và lãnh đạo.
B. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, và kiểm tra.
C. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, và nhân sự.
D. Kỹ thuật, nhân sự, và tư duy
Câu 5:
Phân cấp quản trị là:
A. Nhà quản trị giao hết cho các cấp dưới quyền hạn của mình
B. Sự chia đều quyền hạn giữa các nhà quản trị với nhau
C. Duy trì quyền hạn của những nhà quản trị cấp trên
D. Sự phân chia hay ủy thác bớt quyền hành của nhà quản trị cấp trên cho các nhà
quản trị cấp dưới.
Câu 6:
Quá trình quản trị bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, và kiểm soát
B. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính
C. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh
Câu 7:
Một trong các nội dung sau đây KHÔNG được coi là tiền đề cho một quyết định
hợp lý:
A. Đảm bảo tính tuyệt đối của hiệu quả sẽ đạt được.
B. Không có mâu thuẫn về mục tiêu và các khả năng lựa chọn có tính khả thi.
C. Nên xếp cố định các tiêu chuẩn ưu tiên để chọn lựa các khả năng.
D. Sự lựa chọn cuối cùng phải được đánh giá là tối ưu.
Câu 8:
Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây KHÔNG thuộc chức năng điều khiển
của người quản trị:
A. Giải quyết các xung đột, mâu thuẫn
B. Động viên nhân viên
C. Sắp xếp, phân công các nhân viên đã tuyển dụng
D. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên
Câu 9:
Nhà quản trị không phải là:
A. Người làm việc trong tổ chức, nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của
người khác.
B. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những
người thừa hành.
C. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí khác
nhau và mang những trách nhiệm khác nhau.
D. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật
chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây liên quan tới các kỹ năng của người quản trị là không chính
xác:
A. Ông Giám đốc Công ty hiểu biết về nghiệp vụ tài chính kế toán thì ta gọi đó là
kỹ năng kỹ thuật của ông ta.
B. Ông Trưởng Phòng kinh doanh có nhận định đúng đắn và kịp thời về việc
không thể tổ chức đưa hàng đến bán ở Nha Trang trong dịp hè năm nay như đã dự
kiến thì ta gọi đó là kỹ năng kỹ thuật của ông ta.
C. Ông Trưởng Phòng Hành chánh có quan hệ tốt với mọi người trong công ty và
được mọi người yêu mến thì ta gọi đó là kỹ năng nhân sự của ông ta.
D. Chị Tổ trưởng Tổ văn thư đã kịp thời nhận thấy có vấn đề gì đó bất thường
trong cách soạn thảo một văn bản của nhân viên dưới quyền thì ta gọi đó là kỹ
năng tư duy của chị ta.
Câu 11:
"Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải
quyết những tình huống......và có thể lường trước"
A. Thường xảy ra
B. Ít xảy ra
C. Phát sinh
D. Xuất hiện
Câu 12:
Điền vào chỗ trống 'Tầm hạn quản trị là......bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một
nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất'
A. Số lượng
B. Cấu trúc
C. Giới hạn
D. Qui mô
Câu 13:
Điền vào chỗ trống: "quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện ... .. chung"
A. Lợi nhuận
B. Lợi ích
C. Mục tiêu
D. Kế hoạch
Câu 14:
Khi đề cập đến vấn đề động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người
của Mc.Gregor ngụ ý rằng:
A. Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công nhân
bản chất X và thay thế dần những công nhân có bản chất X thành những công nhân
có bản chất Y.
B. Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công
việc, không muốn chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc
C. Biện pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người
D. Người có bản chất Y là loại người ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để hoàn
thành mục tiêu, sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong
công việc
Câu 15:
Hành động sau đây không phải là hoạch định:
A. Anh Tổ trưởng Tổ bảo vệ của một cơ quan đặt ra những nội dung cần chú ý và
thực hiện theo trong dịp Tết Nguyên đán nhằm bảo vệ tốt cơ quan trong dịp lễ lớn
này của dân tộc.
B. Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và
trình bày một bản kế hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Giám
đốc.
C. Ông Trưởng Phòng Kinh doanh của một công ty đang soạn ra các qui chế, qui
định để các nhân viên thực hiện theo.
D. Ông Giám đốc xác định chiến lược của công ty đến năm 2005 là phải xuất khẩu
được hàng sang các nước Châu Âu, đồng thời đề ra các biện pháp để thực hiện điều
đó.
Câu 16:
Vai trò liên cá nhân của một nhà quản trị sẽ không bao gồm:
A. Vai trò liên lạc (quan hệ với người khác trong và ngoài tổ chức).
B. Vai trò đại diện (có tính chất nghi lễ trong tổ chức).
C. Vai trò lãnh đạo (phối hợp và kiểm tra công việc của những người dưới quyền).
D. Vai trò nhà kinh doanh (xuất hiện khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động
của tổ chức)
Câu 17:
Không nên hiểu Quản trị ngày nay được xem là một nghề, với minh chứng sau
đây:
A. Những nhà quản trị có khuynh hướng ngày càng tách rời khỏi những người sở
hữu.
B. Những người có năng lực quản trị đã, đang và sẽ chuyển sang hành nghề tư vấn
về quản trị.
C. Có nhiều tổ chức đang thực hiện chức năng chuyên đào tạo ra những người
quản trị.
D. Những người quản trị ngày càng có khuynh hướng nhận thức đúng đắn về vai
trò của mình.
Câu 18:
"Theo quan điểm quản trị hiện đại, nhà lãnh đạo hiện đại là người......đến người
khác để đạt được mục tiên của tổ chức".
A. Bắt buộc
B. Ra lệnh
C. Truyền cảm hứng
D. Tác động
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Tầm hạn quản trị:
A. Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhân viên dưới quyền mà
một nhà quản trị có thể điều khiển một cách tốt nhất.
B. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào năng lực nhà quản trị, trình độ
nhân viên, độ ổn định của công việc.
C. Tầm hạn quản trị là số lượng nhân viên dưới quyền (kể cả những người trực
thuộc những người này, nếu có) mà nhà quản trị có thể điều khiển một cách tốt
nhất.
D. Tầm hạn quản trị có liên quan mật thiết đến số lượng các tầng nấc trung gian
trong một doanh nghiệp
Câu 20:
"Động viên là tạo ra sự......hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của
tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân".
A. Vui vẻ
B. Quan tâm
C. Nỗ lực
D. Thích thú
Câu 21:
Hãy chỉ ra phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Có thể nói rằng lý do tồn tại của hoạt động quản trị chính là vì muốn có hiệu
quả
B. Chỉ khi nào quan tâm đến hiệu quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động
quản trị
C. Thời xa xưa, người ta chẳng cần quan tâm đến quản trị vì tài nguyên chưa khan
hiếm, sức người không những sẳn có mà còn dư thừa
D. Người ta quan tâm đến quản trị là vì muốn phối hợp các nguồn nhân lực, tài lực,
vật lực một cách hiệu quả
Câu 22:
Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức:
A. Một tổ chức có nhiều thành viên.
B. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty.
C. Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống.
D. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt.
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói về hiệu
quả của quá trình đó.
B. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản trị là đầu ra của quá
trình đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó
C. Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết
quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó
D. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu quả của quá
trình đó cũng rất cao
Câu 24:
Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow với ngụ ý
rằng:
A. Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn vị trí hiện tại của
mình.
B. Nhu cầu của con người thì có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn nhu
cầu ở một bậc nào đó thì con người có khuynh hướng muốn thỏa mãn nhu cầu ở
bậc cao hơn.
C. Nhu cầu của con người là có 5 loại: nhu cầu vật chất-sinh lý; nhu cầu an toan;
nhu cầu xã hội; nhu cầu được tôn trọng; và nhu cầu tự hoàn thiện bản thân.
D. Cần nhận định nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên phù
hợp.
Câu 25:
Tại sao các tổ chức của Mỹ áp dụng chế độ "Cá nhân quyết định và chịu trách
nhiệm"?
A. Vì tập quán của người Mỹ.
B. Vì người Mỹ thường ít sợ trách nhiệm.
C. Vì họ coi trọng yếu tố cá nhân trong tập thể.
D. Để gắn chặt giữa quyền hạn và trách nhiệm.
Câu 1:Môi trường tổng quát của một tổ chức bao gồm những yếu tố và lực lượng
bên ngoài tổ chức có ảnh hưởng mạnh mẽ nhưng không trực tiếp đến tổ chức. Đó
là các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Các yếu tố kinh tế-chính trị-pháp luật.
B. Các yếu tố khách hàng.
C. Các yếu tố xã hội-tự nhiên.
D. Các yếu tố kỹ thuật-công nghệ.
Câu 2:Có thể hiểu quyết định quản trị là:
A. Các khuynh hướng mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của một tổ chức.
B. Các ý kiến của mọi thành viên trong tổ chức nhằm xây dựng và phát triển tổ
chức đó
C. Một nội dung cơ bản của hoạt động quản trị.
D. Các ý tưởng của nhà quản trị.
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức:
A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy của nhà quản trị càng cần phải
cao, tức nhà quản trị cấp cao nhất thiết phải có kỹ năng tư duy, sáng tạo, nhận định,
đánh giá cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cấp cơ sở.
B. Nhà quản trị cấp giữa cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao
và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới
C. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng,
tức nhà quản trị cấp cao thì không đòi hỏi phải có kỹ năng về các chuyên môn
nghiệp vụ cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
D. Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao
hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc
mang tính chuyên môn nghiệp vụ
Câu 4:
Tổ chức là một trong những chức năng chung của quản trị, nó liên quan đến các
hoạt động:
A. Sa thải nhân viên cũ và tuyển dụng nhân viên mới một cách đều đặn.
B. Giải tán bộ máy tổ chức và thành lập nên các bộ phận mới trong tổ chức một
cách định kỳ.
C. Định kỳ thay đổi vai trò của những người quản trị và những người thừa hành.
D. Xác lập các mối quan hệ về chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn
giữa các bộ phận.
Câu 5:
Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu:
A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật.
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật trong quản trị.
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị.
D. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản
Câu 6:Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng cần
quan tâm đến hiệu quả, đó là vì:
A. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi
phí nữa
B. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao.
C. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước
lo liệu rất đầy đủ.
D. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì.
Câu 7:
Không thể nói Quản trị học là một trong những lĩnh vực khoa học, là vì:
A. Quản trị học là một môn học căn bản ở các nhà trường.
B. Quản trị học có đối tượng nghiên cứu cụ thể, có phương pháp phân tích.
C. Quản trị học có lý thuyết xuất phát từ các nghiên cứu về các hoạt động quản trị
trong lịch sử loài người.
D. Quản trị học là một môn khoa học liên ngành, vì nó sử dụng nhiều tri thức của
nhiều ngành khác nhau.
Câu 8:
Điền vào chỗ trống " chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra ... hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định".
A. Chương trình
B. Giới hạn
C. Cách thức
D. Quan điểm
Câu 9:
Chức năng kiểm tra trong hoạt động quản trị sẽ mang lại tác dụng là:
A. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các
bê bối
B. Qui trách nhiệm cho những người gây ra các sai sót.
C. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới.
D. Đánh giá được toàn bộ quá trình quản trị và có những giải pháp thích hợp
Câu 10: "Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức tư mình....... , tự mình
quản lý và.......mục tiêu".
A. Xác định mục tiêu; thực hiện
B. Tự nguyện; kiểm tra
C. Chấp nhận mục tiêu; tích cực
D. Cam kết; tự nguyện
Câu 11:
Ai là cha đẻ của phương pháp Quản trị Khoa học?
A. Peter Drucker
B. Haroll Koontz
C. Taylor
D. Fayol
Câu 12:Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái
quản trị nào?
A. Quản trị bằng phương pháp khoa học
B. Quản trị bằng phương pháp hành chính
C. Quản trị sản xuất và tác nghiệp
D. Quản trị hành vi
Câu 13:
Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở:
A. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne
B. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
C. Quan điểm hành vi học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:
Bản chất của thông tin là:
A. Những dữ liệu đem lại sự hiểu biết và ích lợi cho con người.
B. Tiền đề của hoạt động quản trị.
C. Cơ sở của hoạt động quản trị.
D. Công cụ của hoạt động quản trị.
Câu 15:
Căn cứ vào yếu tố nào để ra quyết định?
A. Căn cứ vào thực trạng của tổ chức để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
B. Căn cứ vào thời gian để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
C. Căn cứ vào quy chế, luật pháp để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
D. Căn cứ vào mục tiêu quản trị để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
Câu 16:Chức năng điều khiển:
A. Là chức năng nhằm phối hợp hoạt động chung của nhóm, của phân hệ trong tổ
chức.
B. Là chức năng vận hành tổ chức trong môi trường biến động bên ngoài
C. Là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
D. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục
tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.
Câu 17:
Chức năng đối ngoại?
A. Là chức năng vận hành tổ chức trong môi trường biến động bên ngoài
B. Là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
C. Là chức năng nhằm hình thành các nhóm chuyên môn hóa, các phân hệ tạo nên
tổ chức để cùng góp phần vào hoạt động của tổ chức đạt tới mục tiêu mong muốn.
D. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục
tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.
Câu 18:Chức năng đối nội là gì?
A. Là chức năng nhằm hình thành các nhóm chuyên môn hóa, các phân hệ tạo nên
tổ chức để cùng góp phần vào hoạt động của tổ chức đạt tới mục tiêu mong muốn.
B. Là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
C. Là chức năng vận hành tổ chức trong môi trường biến động bên ngoài
D. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục
tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.
Câu 19:
Chức năng hoạch định là gì?
A. Là chức năng vận hành tổ chức trong môi trường biến động bên ngoài
B. Là chức năng nhằm hình thành các nhóm chuyên môn hóa, các phân hệ tạo nên
tổ chức để cùng góp phần vào hoạt động của tổ chức đạt tới mục tiêu mong muốn.
C. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục
tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.
D. Là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
Câu 20:
Mục đích của quá trình quản trị là:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát các nguồn nhân tài, vật lực của tổ
chức
B. Làm cho hoạt động của tổ chức đạt hiệu quả cao
C. Làm cho hoạt động của tổ chức hướng về mục tiêu
D. Dẫn hoạt động của tổ chức đi đen những kết quả mong muốn
Câu 21:
Khi nói về quản trị (QT), ta không nên hiểu:
A. QT là một phương thức làm cho hoạt động hướng tới mục tiêu sao cho đạt hiệu
quả cao, bằng và thông qua những người khác
B. QT bao gồm những chức năng cơ bản, đó là hoạch định, tổ chức, điều khiển, và
kiểm soát
C. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản lý là đầu ra của quá
trình đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó
D. QT gắn liền với hiệu quả vì nếu không quan tâm đến hiệu quả, người ta chẳng
cần phải QT
Câu 22:Chức năng tổ chức là:
A. Là chức năng nhằm hình thành các nhóm chuyên môn hóa, các phân hệ tạo nên
tổ chức để cùng góp phần vào hoạt động của tổ chức đạt tới mục tiêu mong muốn.
B. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục
tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.
C. Là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
D. Là chức năng vận hành tổ chức trong môi trường biến động bên ngoài
Câu 23:
Có những yêu cầu nào đặt ra với thông tin:
A. Tính kịp thời là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
B. Có rất nhiều các yêu cầu đối với thông tin bao gồm cả tính chính xác, tính kịp
thời, tính đầy đủ…
C. Tính chính xác là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
D. Tính đầy đủ là yêu cầu duy nhất của thông tin quản trị.
Câu 24:
Đặc điểm nên có của người làm công việc thủ quỹ của tổ chức:
A. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính trầm.
B. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính linh hoạt.
C. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính u sầu.
D. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính khí linh hoạt.
Câu 25:
Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tâm
đến hiệu quả, đó là vì:
A. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi
phí nữa
B. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao
C. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì
D. Mọi nguồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước
lo liệu rất đầy đủ
Câu 1:
Người ta phân biệt kỹ năng của một người quản trị gồm:
A. Hoạch định, tổ chưc, điều khiển, và kiểm tra
B. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, và nhân sự
C. Kỹ thuật, nhân sự, và tư duy
D. Điều hành, chỉ huy và lãnh đạo
Câu 2:
Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ:
A. Tư duy tốt các tình huống quản trị
B. Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn
C. Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp
D. Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài
Câu 3:
Mục tiêu thường có các yêu cầu dưới đây, ngoại trừ:
A. Đảm bảo tính liên tục và mục tiêu sau phải phủ định mục tiêu trước
B. Phải rõ ràng và tiên tiến
C. Xác định rõ thời gian thực hiện.
D. Nên có tính định lượng
Câu 4:
Quản trị bằng mục tiêu (MBO) không đòi hỏi các yêu cầu sau:
A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên để xây
dựng mục tiêu chung
B. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị
C. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản
D. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản
Câu 5:
Các vai trò thông tin của một người quản trị sẽ không bao gồm:
A. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin liên quan đến tổ chức và đến hoạt động
của đơn vị mình.
B. Vai trò giữ bảo mật tất cả những thông tin nhận được.
C. Vai trò phổ biến thông tin đến những người liên quan
D. Vai trò cung cấp thông tin cho các bộ phận liên quan trong cùng đơn vị.
Câu 6:
Kỹ năng quan trọng nhất với nhà quản trị cấp cao là:
A. Kỹ năng tư duy
B. Tự học suốt đời.
C. Kỹ năng chuyên môn
D. Đạo đức công tác.
Câu 7:Vì sao quản trị là hoạt động cần thiết với mọi tổ chức?
A. Vì quản trị không tốt thì tổ chức sẽ hoạt động kém hiệu quả
B. Vì con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt được những mục tiêu
chung phải thông qua hoạt động quản trị.
C. Vì quản trị giúp con người gắn kết lại với nhau.
D. Vì chỉ có quản trị thì tổ chức mới phát triển.
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây không đúng trong những ý dưới đây?
A. Hiệu quả tỉ lệ thuận với kết quả đạt được nhưng tỉ lệ nghịch với chi phí bỏ ra.
B. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất kinh doanh càng cao.
C. Hiệu quả tỉ lệ nghịch với kết quả đạt được nhưng tỉ lệ thuận với chi phí bỏ ra.
D. Hiệu quả cao khi kết quả đạt được nhiều hơn so với chi phí và ngược lại.
Câu 9:
Chức năng nào không nằm trong 4 chức năng của quản trị?
A. Hoạch định.
B. Kiểm tra.
C. Đào tạo.
D. Tổ chức.
Câu 10:
Hoạt động quản trị có hiệu quả khi, ngoại trừ:
A. Giảm thiểu chi phí đầu vào, giữ nguyên sản lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên yếu tố đầu vào, sản lượng đầu ra nhiều hơn.
C. Tăng chi phí đầu vào, giảm sản lượng đầu ra.
D. Giảm chi phí đầu vào, tăng sản lượng đầu ra.
Câu 11: Tổ chức là một.....có mục đích riêng biệt, có những thành viên và có một
cơ cấu....có tính hệ thống:
A. Cá thể/nhỏ.
B. Thực thể/chặt chẽ.
C. Cá thể/chặt chẽ.
D. Thực thể/lớn.
Câu 12:Quản trị là quá trình....với người khác và thông qua những người khác để
thực hiện các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường....:
A. Làm việc/ít thay đổi.
B. Làm việc/thay đổi.
C. Làm viêc/không thay đổi.
D. Làm việc/luôn biến động.
Câu 13:Có thể nói “hoạt động quản trị là hoạt động có từ khi xuất hiện loài người
trên trái đất, nhưng lý thuyết quản trị lại là sản phẩm của xã hội hiện đại”. Câu này
có thể hiểu được như sau:
A. Không cần có lý thuyết quản trị, người ta vẫn có thể quản trị được.
B. Lý thuyết quản trị ra đời là một tất yếu đối với xã hội loài người vốn từ lâu đã
có hoạt động quản trị.
C. Lý thuyết quản trị chẳng qua là một sự sao chép những hoạt động quản trị vốn
có trong xã hội loài người.
D. Hoạt động quản trị là nội dung, còn lý thuyết quản trị chỉ là hình thức mà thôi.
Câu 14:
Chức năng kiểm soát có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ:
A. Đo lương các kết quả của việc thực hiện.
B. So sánh các kết quả đạt được với mục tiêu đã đặt ra.
C. Xây dựng tổ chức của doanh nghiệp.
D. Điều chỉnh mục tiêu nếu cần thiết.
Câu 15:
Chức năng đầu tiên của quản trị:
A. Tổ chức.
B. Hoạch định.
C. Lãnh đạo.
D. Kiểm tra, kiểm soát.
Câu 16:
Một hãng sản xuất xe hơi tăng số lượng xe sản xuất với cùng mức chi phí, nhưng

nhiều sản phẩm hỏng. Mối quan tâm ngay được ưu tiên trong thời điểm này?
A. Quan tâm tới kết quả và hiệu quả.
B. Quan tâm tới việc tăng kết quả.
C. Quan tâm tới việc tăng hiệu quả.
D. Quan tâm đến các yếu tố đầu vào.
Câu 17:
Hoạt động giúp phân biết một vị trí quản lý với một vị trí phi quản lý khác?
A. Điều khiển máy móc.
B. Nâng cao hiệu năng.
C. Điều phối và kết hợp công việc của người khác.
D. Xác định thị phần.
Câu 18:Khả năng nhận ra các nhân tố chính trong mọi hoàn cảnh và có tầm nhìn xa
trông rộng là kỹ năng quản lý nào sau đây:
A. Kỹ thuật.
B. Ra quyết định.
C. Thiết kế.
D. Tư duy.
Câu 19:
Khái niệm của tổ chức là gì?
A. Một địa điểm cụ thể nơi mọi thành viên làm việc.
B. Một tập hợp các cá nhân cùng làm việc trong một công ty.
C. Một sự sắp xếp có chủ đích các thành viên nhằm cùng đạt được những mục đích
cụ thể.
D. Một nhóm các cá nhân tập trung vào lợi nhuận mang lại cho các cổ đông của
họ.
Câu 20:
Đối tượng nào dưới đây là các thành viên của tổ chức, liên kết và điều phối công
việc của những người khác?
A. Người quản lý.
B. Trưởng nhóm.
C. Người thuộc cấp.
D. Người đại diện.
Câu 21:Đây là phát biểu chính xác nhất: “......được hiểu là quá trình làm việc với
và thông qua người khác nhằm đạt được mục tiêu mà tổ chức đặt ra một cách có
kết quả và hiệu quả?
A. Lãnh đạo.
B. Quản lý.
C. Giám sát.
D. Điều khiển.
Câu 22:
Là một nhà quản lý sản xuất của công ty Ford, Kiên chịu trách nhiệm động viên
khuyến khích các người quản lý cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn thành
công việc này, anh ta phải sử dụng chủ yếu kỹ năng nào trong quản lý?
A. Kỹ thuật.
B. Ra quyết định.
C. Tư duy.
D. Quan hệ con người.
Câu 23: Nhà quản lý tiến hành các hoạt động nhằm thiết lập mối quan hệ với
những người bên ngoài tổ chức, để tìm kiếm sự ủng hộ và hợp tác của các cá nhân,
tổ chức khác đối với tổ chức của mình, đây là mô tả cho vai trò quản lỹ nào?
A. Vai trò đại diện.
B. Vai trò lãnh đạo.
C. Vai trò liên kết.
D. Vai trò truyền thông.
Câu 24: Nhà quản lý là người chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành, phối hợp và
kiểm tra công việc của nhân viên dưới quyền, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào?
A. Vai trò đại diện.
B. Vai trò lãnh đạo.
C. Vai trò liên kết.
D. Vai trò truyền thông.
Câu 25:
Nhà quản lý đảm nhiệm vai trò nào thông qua cách thường xuyên xem xét, phân
tích bối cảnh xung quanh tổ chức để nhận ra những tin tức, những hoạt động và
những sự kiện có thể đem lại cơ hội tốt hay sự đe dọa đối với hoạt động của tổ
chức?
A. Vai trò liên kết.
B. Vai trò phát ngôn.
C. Vai trò thu nhập và tiếp nhận thông tin.
D. Vai trò phổ biến thông tin.
Câu 1:
Nhà quản lý là người có trách nhiệm và có quyền thay mặt tổ chức truyền tải thông
tin ra bên ngoài với mục đích giải thích, bảo về các hoạt động của tổ chức hay
tranh thủ thêm sự ủng hộ cho tổ chức, đây là miêu tả cho vai trò quản lý nào?
A. Vai trò liên kết.
B. Vai trò phát ngôn.
C. Vai trò thu nhập và tiếp nhận thông tin.
D. Vai trò phổ biến thông tin.
Câu 2:
Tổ chức thường phải hoạt động trong hoàn cảnh các nguồn lực( tài chính, nhân lực,
vật lực, quyền hạn,...) khan hiếm mà nhu cầu phát triển thì không dừng lại, nhà
quản lý phải thực hiện vai trò nào dưới đây hợp lý để giúp tổ chức đạt được mục
tiêu một cách có hiệu quả?
A. Vai trò sáng nghiệp.
B. Vai trò giải quyết.
C. Vai trò phân phối các nguồn lực.
D. Vai trò đàm phán.
Câu 3:Kiến thức chuyên sâu về chuyên môn công nghệ thông tin, tài chính, cơ khí,
là các ví dụminh họa cho kỹ năng quản lý nào dưới đây?
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
Câu 4:Ai là nhà quản trị trong doanh nghiệp?
A. Giám đốc công ty.
B. Trưởng phòng quản lý nhân lực.
C. Chủ tịch hội đồng quản trị.
D. Tất cả các nhà quản trị các cấp đều là các nhà quản trị.
Câu 5:
Có bao nhiêu cấp quản trị?
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
Câu 6:
Đây không phải là nhà quản trị cấp cao?
A. Giám đốc.
B. Chủ tịch HĐQT
C. Trưởng phòng.
D. Kiểm soát viên cao cấp.
Câu 7:
Chuyên gia cố vấn được mời đến tư vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp
là:
A. Quản trị viên cấp cao.
B. Quản trị viên cấp trung gian.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Một chuyên gia cao cấp từ bên ngoài doanh nghiệp.
Câu 8:
Vai trò của nhà quản trị thể hiện qua:
A. Vai trò thông tin.
B. Vai trò quan hệ với con người.
C. Vai trò quyết định.
D. Vai trò thông tin, vai trò quan hệ với con người, vai trò quyết định.
Câu 9:
Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia:
A. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành.
B. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành và cấp thực hiện.
C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở.
D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp.
Câu 10:
Khả năng xây dựng mạng lưới nguồn nhân lực bên trong và bên ngoài tổ chức
được gọi là:
A. Kỹ năng chuyên môn.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng khái quát hóa.
Câu 11:
Khả năng làm việc nhóm thuộc về:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng tư duy.
Câu 12:
Đối với quản trị viên cấp cao, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất:
A. Kỹ năng chuyên môn.
B. Kỹ năng quan hệ.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật.
Câu 13:
Đối với quản trị viên cấp cơ sở, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất:
A. Kỹ năng chuyên môn.
B. Kỹ năng quan hệ.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật.
Câu 14:
Khả năng khái quát hóa các mối quan hệ giữa các sự vật-hiện tượng qua đó giúp
cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp là kỹ năng....của nhà quản trị:
A. Nhân sự.
B. Tư duy.
C. Kỹ thuật.
D. Giao tiếp.
Câu 15:
Tạo động lực cho nhân viên, quan tâm chia sẻ với người khác, có khả năng giao
tiếp tốt là kỹ năng.... của nhà quản trị:
A. Nhân sự.
B. Tư duy.
C. Kỹ thuật.
D. Giao tiếp.
Câu 16:
Hoạt động quản trị của nhà quản trị mang tính nghệ thuật do:
A. Bẩm sinh di truyền.
B. Do kinh nghiệm.
C. Do khả năng bẩm sinh và kinh nghiệm.
D. Do khả năng bẩm sinh, năng lực tích lũy và kinh nghiệm.
Câu 17:
Trong các kỹ năng của nhà quản trị ở các cấp, kỹ năng này liên quan đến con
người và đòi hỏi nhà quản trị luôn phải làm tốt:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự.
Câu 18:
Đây là đặc điểm của hệ thống đóng:
A. Hệ có độ đa dạng nhỏ hay lớn.
B. Hệ không có quan hệ với môi trường.
C. Hệ chỉ có một vài cách phản ứng nhất định theo quy luật khi có tác dụng của
môi trường.
D. Hệ biến đổi theo thời gian.
Câu 19:
Đây là chức năng quan trọng nhất các chức năng quản trị nếu phân loại theo giai
đoạn tác động:
A. Chức năng tổ chức.
B. Chức năng hoạch định.
C. Chức năng điều khiển.
D. Chức năng kiểm tra.
Câu 20:
Nhằm kịp thời phát hiện những sai sót trong quá trình hoạt động và các cơ hội đột
biến của tổ chức là:
A. Chức năng hoạch định.
B. Chức năng kiểm tra.
C. Chức năng tổ chức.
D. Chức năng điều khiển.
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị:
A. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể
nói cách khác, là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và
tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng hay cấp trên.
C. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết
cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được.
D. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí quản trị nào, loại hình tổ chức hay doanh
nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau.
Câu 22:
Việc lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu của tổ chức là một phần của:
A. Chức năng hoạch định.
B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng lãnh đạo.
D. Chức năng điều phối.
Câu 23:
Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình.
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức.
C. Đối tượng của quản trị là con người.
D. Quản trị là một quá trình quản trị con người và được định hướng bởi mục tiêu
của tổ chức.
Câu 24:
Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là con người, tài chính, cơ sở vật
chất và...
A. Kỹ thuật.
B. Địa điểm kinh doanh.
C. Thiết bị.
D. Công nghệ.
Câu 25:
Chức năng tổ chức có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể.
B. Nhóm (tích hợp) các công việc và xác lập quyền hạn cho các bộ phận.
C. Tuyển dụng.
D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận.
Câu 1:
Chức năng lãnh đạo có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ:
A. Xác định tầm nhìn cho tổ chức.
B. Động viên nhân viên cấp dưới.
C. Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên.
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm.
Câu 2:
Cha đẻ của phương pháp nghiên cứu quản trị theo chức năng:
A. Henry Fayol.
B. F.W Taylor.
C. Henry L.Gantt.
D. Elton Mayo.
Câu 3:
Đây có thể là công việc của một vị trí quản lý?
A. Điều khiển công việc của người khác.
B. Lãnh đạo nhóm.
C. Điều phối và kết hợp công việc của người khác.
D. Tìm kiếm thị phần trong kinh doanh.
Câu 4:
Nhìn chung trong các doanh nghiệp, nhà quản lý nào là người chịu trách nhiệm
quản lý toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối
quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài?
A. Người quản lý cấp trung.
B. Người quản lý cấp cơ sở.
C. Người quản lý cấp cao.
D. Nhân viên thuộc cấp.
Câu 5:
Viết một kế hoạch chiến lược một tổ chức là một ví dụ minh hoạ của chức năng
quản lý nào?
A. Lãnh đạo.
B. Điều phối.
C. Lập kế hoạch.
D. Kiểm tra.
Câu 6:
Yếu tố nào dưới đây là quá trình hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra các nguồn
lực và các hoạt động của con người trong một hay nhiều hoạt động nào đó nhằm
thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả và hiệu quả cao trong điều kiện
môi trường luôn thay đổi?
A. Lãnh đạo.
B. Quản lý.
C. Giám sát.
D. Điều khiển.
Câu 7:
Nhìn chung các doanh nghiệp, nhà quản lý cấp nào là người chịu trách nhiệm quản
lý các bộ phận của doanh nghiệp, chỉ đạo quá trình triển khai các chiến lược và
chính sách của doanh nghiệp và thiết lập môi trường làm việc của doang nghiệp?
A. Người quản lý cấp trung gian.
B. Người quản lý cấp cơ sở.
C. Người quản lý cấp cao.
D. Nhân viên thuộc cấp.
Câu 8:
Hùng thích ra quyết định quản lý dựa vào cảm giác quyết tâm và kinh nghiệm.
Cách thức áp dụng trong quản lý được hiểu là gì?
A. Khoa học.
B. Nghệ thuật.
C. Lý thuyết X.
D. Lý thuyết Y.
Câu 9:
Vai trò nào dưới đây khiến nhà quản lý đảm nhận vai trò tương tác đến mọi người,
mọi bộ phận có liên quan, có thể là cấp dưới, ngang cấp hay cấp trên qua các kênh
thông tin chính thức như văn bản hay các kênh thông tin không chính thức?
A. Vai trò liên kết.
B. Vai trò phát ngôn.
C. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin.
D. Vai trò phổ biến thông tin.
Câu 10:
Các hoạt động khai trương chi nhánh, khai trương chương trình mới, sản phẩm
mới, tiếp đón khách mời đến thăm và làm việc chính thức với tổ chức, là các ví dụ
minh họa cho vai trò nào dưới đây?
A. Vai trò đại diện.
B. Vai trò lãnh đạo.
C. Vai trò liên kết.
Câu 11:Các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn, một số khía cạnh sẽ liên
quan đến chức năng lãnh đạo như thúc đẩy và động viên cấp dưới hoàn thành
nhiệm vụ và đáp ứng các yêu cầu của tổ chức là các ví dụ minh họa cho vai trò
quản lý nào dưới đây?
A. Vai trò đại diện.
B. Vai trò lãnh đạo.
C. Vai trò liên kết.
D. Vai trò truyền thông.
Câu 12:
Các hoạt động tiếp xúc với khách hàng và những nhà cung cấp các viên chức chính
phủ là ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây?
A. Vai trò đại diện.
B. Vai trò lãnh đạo.
C. Vai trò liên kết.
D. Vai trò truyền thông.
Câu 13:
Kỹ năng nào là khả năng thiết lập các mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác, khả
năng cùng làm việc, động viên và điều khiển nhân sự?
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
Câu 14:
Kỹ năng nào là khả năng nhà quản lý nhận những cơ hội cho sự phát triển, những
tình huống gây bất lợi cho tổ chức:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
Câu 15:
Kỹ năng nào dưới đây là quan trọng nhất cho nhà quản trị cấp cao?
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
Câu 16:
Kỹ năng nào dưới đây là quan trọng nhất cho nhà quản trị cấp cao?
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
Câu 17:
Hãy sắp xếp mức độ quan trọng tăng dần các kỹ năng quản lý của một nhà quản lý
cấp cao?
A. Quan hệ con người-tư duy-chuyên môn.
B. Chuyên môn-tư duy-quan hệ con người.
C. Tư duy-quan hệ con người-chuyên môn.
D. Chuyên môn-quan hệ con người-tư duy.
Câu 18:
Đối tượng nào dưới đây là người đưa ra các quyết định chiến thuật thực hiện các
kế hoạch và chính sách của tổ chức, điều phối hoạt động của các nhà quản lý cấp
cơ sở đến hoàn thành mục tiêu chung?
A. Nhà quản lý cấp cao.
B. Nhà quản lý cấp trung gian.
C. Nhà quản lý cấp cơ sở.
D. Nhân viên.
Câu 19:
Vai trò quản lý của Mintzberg được phân thành các nhóm nào sau đây:
A. Vai trò quan hệ con người, truyền thông và ra quyết định.
B. Vai trò quan hệ con người, lãnh đạo và ra quyết định.
C. Lãnh đạo, ra quyết định, lập kế hoạch.
D. Truyền đạt thông tin, ra quyết định và phân bố các nguồn.
Câu 20:Đây là một trong kỹ năng quan trọng nhất liên quan đến con người nhà
quản trị cần phải vượt trội hơn các nhân viên của mình:
A. Nhân sự.
B. Tư duy.
C. Chuyên môn.
D. Giao tiếp.
Câu 21:Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách của
tổ chức là công việc chính của:
A. Nhà quản trị cấp trung gian.
B. Nhà quản trị cấp cao.
C. Nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở.
D. Nhà quản trị cấp cơ sở.
Câu 22:Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động và phát triển của tổ chức là công
việc chính của:
A. Nhà quản trị cấp cao.
B. Nhà quản trị cấp trung gian.
C. Nhà quản trị cấp cơ sở.
D. Nhà quản trị cấp cao và quản trị cấp trung gian.
Câu 23:
Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc hàng ngày là công việc
chính của:
A. Nhà quản trị cấp cao.
B. Nhà quản trị cấp trung gian.
C. Nhà quản trị cấp cơ sở.
D. Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị cấp cơ sở.
Câu 24:
Một nhà quản trị cần có những kỹ năng nào?
A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán.
B. Kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quan hệ.
C. Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tư duy, kỹ năng đàm phán.
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy.
Câu 25:Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các
loại hoạch định sau đây:
A. Hoạch định sản xuất.
B. Hoạch định tiếp thị.
C. Hoạch định chiến lược.
D. Hoạch định tài chính.
Câu 1:
Các nhóm vai trò nhà quản trị trong tổ chức cần phải thực hiện:
A. Vai trò kết nối, vai trò cung cấp thông tin, vai trò thương lượng.
B. Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định.
C. Vai trò người lãnh đạo, vai trò người đại diện, vai trò thương lượng.
D. Vai trò người kết nối, vai trò người phổ biến thông tin, vai trò người điều khiển.
Câu 2:
Nhóm vai trò quyết định bao gồm có vai trò:
A. Người sáng tạo, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng.
B. Người đại diện, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng.
C. Người lãnh đạo, người điều khiển, người đại diện, nhà thương lượng.
D. Người sáng tạo, người điều khiển, người phân phối tài nguyên, nhà thương
lượng.
Câu 3:
Nhà quản trị cấp cao cần có kỹ năng nào quan trọng hơn:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau.
Câu 4:
Một giám đốc kinh doanh biết cách tác động và hướng dẫn nhân viên trong tổ chức
để hoàn thành các công việc là kỹ năng gì?
A. Kỹ năng chuyên môn.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng quan hệ.
Câu 5:
Kỹ năng nào thuộc về kỹ năng chuyên môn:
A. Xây dựng mạng lưới quan hệ.
B. Kỹ năng thuyết trình.
C. Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện hoạt động cụ thể.
D. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới.
Câu 6:
Nhà quản trị là người:
A. Có khả năng lãnh đạo.
B. Có quyền và có trách nhiệm điều khiển công việc của người khác.
C. Có quyền và có nghĩa vụ tuân theo các cấp lãnh đạo khác nhau.
D. Có tầm quan trọng như nhau.
Câu 7:
Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ đề ra chiến lược đồng thời triển khai các mục
tiêu chiến lược đó?
A. Đúng.
B. Sai vì nhà quản trị cấp trung gian sẽ triển khai các chiến lược đó.
C. Sai vì nhà quản trị cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó.
D. Sai vì nhà quản trị cấp trung gian và cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó.
Câu 8:
Trong 3 kỹ năng của nhà quản trị, kỹ năng tư duy đóng vai trò quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp trung gian.
B. Nhà quản trị cấp cao.
C. Nhà quản trị cấp cơ sở.
D. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian.
Câu 9:
Nhà quản trị phải có kiến thức về lĩnh vực mà họ quản lý là yêu cầu thuộc về:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng tư duy.
Câu 10:
Khả năng sử dụng và lựa chọn thông tin để ra quyết định....quản trị cấp cao thuộc:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng tư duy.
Câu 11:
Khả năng nhận ra tình huống có vấn đề rủi ro và triển khai các giải pháp giải quyết
rủi ro đó được gọi là:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng tư duy.
Câu 12:
Vai trò cung cấp thông tin liên quan đến chính sách, chiến lược, kế hoạch cho
người bên ngoài của tổ chức được gọi là:
A. Người phân bố các nguồn lực.
B. Người đại diện.
C. Người xử lý xáo trộn/nguy cơ.
D. Người lãnh đạo.
Câu 13:
Vai trò thực hiện các công việc thường lệ mang tính chất đại diện pháp lý hoặc xã
hội (như ký các văn bản pháp lý) được gọi là:
A. Người phổ biến thông tin.
B. Người xử lý xáo trộn/nguy cơ.
C. Người thương lượng.
D. Người khởi xướng.
Câu 14:
Vai trò tìm kiếm cơ hội và đưa ra các “dự án cải tiến” nhằm đem lại sự thay đổi
trong tổ chức được hiểu là:
A. Người phổ biết thông tin( Disseminator).
B. Người thương lượng.
C. Người phát ngôn.
D. Người khởi xướng( entrepreneur).
Câu 15:
Cấp quản lý chịu trách nhiệm chính đối.....là:
A. Cấp cao.
B. Cấp trung gian.
C. Cấp cơ sở.
D. Nhân viên thừa hành.
Câu 16:
Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo, động viên, giải quyết xung đột và làm việc với người
khác là kỹ năng nào của nhà quản trị:
A. Giao tiếp.
B. Nhân sự.
C. Khái quát hóa.
D. Chuyên môn.
Câu 17:
Các cấp bậc quản trị được chia thành:
A. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp thấp.
B. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở.
C. Nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở.
D. Nhà quản trị cấp cơ sở và nhà quản trị cấp cao.
Câu 18:
Kế toán trưởng của công ty TNHH Thành Công là nhà quản trị thuộc cấp bậc nào?
A. Nhà quản trị cấp cơ sở.
B. Nhà quản trị cấp cao.
C. Nhà quản trị cấp trung gian.
D. Nhà quản trị cấp thấp.
Câu 19:
Trong các kỹ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cao cần thực
hiện nhiều nhất là:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Cả hai kỹ năng: kỹ năng tư duy và kỹ năng kỹ thuật.
Câu 20:
Trong các kĩ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cơ sở cần thực
hiện nhiều nhất là:
A. Kỹ năng kỹ thuật.
B. Kỹ năng nhân sự.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Cả hai kỹ năng: Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy.
Câu 21:
Trong 1 tổ chức nhà quản trị cấp cao là người...:
A. Thực hiện chi tiết, cụ thể các kế hoạch đã được vạch ra.
B. Nghiên cứu, xây dựng mục tiêu và kế hoạch chiến lược.
C. Triển khai các mục tiêu,kế hoạch chiến lược.
D. Phải chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc và chịu trách nhiệm trước kết quả hàng
ngày của nhân viên.
Câu 22:
Nhà Quản trị là người có.... điều khiển công việc của người khác nhằm đạt được
mục tiêu chung của sản xuất:
A. Trách nhiệm.
B. Quyền và trách nhiệm.
C. Khả năng.
D. Nghĩa vụ.
Câu 23:
Tiếp xúc với khách hàng, nhà cung cấp .... là vai trò nào của nhà quản trị:
A. Vai trò nhà thương lượng.
B. Vai trò liên lạc.
C. Vai trò người đại diện.
D. Vai trò người điều khiển.
Câu 24:
Đối với nhà quản trị cấp cao,chức năng quản trị nào quan trọng nhất và thời gian
dành cho chức năng đó chiếm tỷ trọng lớn?
A. Lãnh đạo.
B. Điều phối.
C. Lập kế hoạch.
D. Kiểm tra.
Câu 25:
Bích là trưởng nhóm bán hàng của công ty CP Long Thịnh, Bích là nhà quản trị
cấp nào của công ty?
A. Nhà quản lý cấp cơ sở.
B. Nhà quản lý cấp trung gian.
C. Nhà quản lý cấp cao.
D. Trưởng nhóm bán hàng.
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không đúng trong 1 tổ chức:
A. Kỹ năng kĩ thuật đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cao.
B. Kỹ năng tư duy đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cao.
C. Kỹ năng kỹ thuật đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cơ sở.
D. Kỹ năng nhân sự đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp trung gian.
Câu 2:
Nhà quản lý là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy sinh làm
xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi khách
hàng thay đổi, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào?
A. Vai trò sáng nghiệp.
B. Vai trò giải quyết vấn đề.
C. Vai trò phân phối các nguồn lực.
D. Ai trò đàm phán.
Câu 3:
Một trong những lý do cơ bản nhất tồn tại hoạt động quản trị:
A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận.
B. Giúp doanh nghiệp có bộ máy tổ chức chặt chẽ.
C. Giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh.
D. Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản trị.
Câu 4:
Nói quản trị là nghệ thuật vì quản trị....
A. Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm,ý niệm nhằm phân tích,đánh giá và
nhận diện bản chất vấn đề.
B. Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, kinh nghiệm đối phó với vấn đề
trong công việc...
C. Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộc vào tình huống quản trị cụ thể.
D. Giúp cung cấp cho nhà quản trị những phương pháp khoa học cần thiết để giải
quyết vấn đề trong thực tiễn.
Câu 5:
Các tổ chức truyền thông thường có đặc điểm:
A. Định hướng nhóm và định hướng khách hàng.
B. Năng động,linh hoạt và tập trung vào kỹ năng.
C. Các quan hệ mang tính song phương và mạng lưới.
D. Ổn định,không linh hoạt và tập trung vào công việc.
Câu 6:
Một tổ chức được gọi là hệ thống mở có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A. Có mục tiêu riêng.
B. Các yếu tố bên trong có mối quan hệ tương tác với nhau.
C. Có sự tương tác với môi trường bên ngoài.
D. Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường.
Câu 7:
Đặc điểm nào dưới đây không phản ánh quan điểm quyền hạn tuyệt đối của nhà
quản trị:
A. Hoạt động quản trị có liên quan trực tiếp đến sự thành công của doanh nghiệp.
B. Hoạt động quản trị tốt thì thành tích cảu doanh nghiệp sẽ cao.
C. Các nhà quản trị chỉ có ảnh hưởng giới hạn đến sự thành công của doanh
nghiệp.
D. Các nhà quản trị phải chịu trách nhiệm về kết quả của doanh nghiệp.
Câu 8:
Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao và cấp trung
là:
A. QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự tốt hơn QTCT.
B. QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơn QTCC.
C. QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất cả các khía cạnh.
D. QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thuật thấp hơn QTCT.
Câu 9:
Đây không phải chức năng của quản trị khi phân loại theo tiêu chí theo giai đoạn
tác động:
A. Chức năng hoạch định.
B. Chức năng đối nội.
C. Chức năng tổ chức.
D. Chức năng điều khiển.
Câu 10:
Học thuyết quản trị cổ điển gồm 3 trường phái:
A. Trường phái quản trị thư lại,trường phái quản trị khoa học,trường phái quản trị
hành chính.
B. Trường phái quản trị kiểu thư lại,trường phái quản trị khoa học,trường phái
quản trị hành vi.
C. Trường phái định lượng trong quản trị,trường phái quản trị hành vi,trường phái
quản trị kiểu thư lại.
D. Trường phái tích hợp trong quản trị,trường phái quản trị hành chính,trường phái
quản trị hành vi.
Câu 11:
Học thuyết quản trị cổ điển bao gồm các trường phái:
A. Thư lại,quản trị hệ thống, hành chính.
B. Khoa học, hành chính,quản trị quá trình.
C. Thư lại,khoa học,hành chính.
D. Thư lại, quản trị khoa học,quản trị quá trình.
Câu 12:
Lý thuyết quản trị bắt đầu xuất hiện từ:
A. Đầu thế kỷ 20.
B. Cuối thế kỷ 16.
C. Cùng với sự phát triển loại hình công ty cổ phần.
D. Khi con người biết kết hợp thành các tổ chức.
Câu 13:
Quản trị ...là cách tiếp cận của các học thuyết quản trị cổ điển nhấn mạnh tính khoa
học của phương pháp làm việc nhằm gia tăng hiệu quả công việc của công nhân:
A. Định lượng.
B. Khoa học.
C. Hiện đại.
D. Truyền thống.
Câu 14:
Henry Fayol (1814-1925) Max Weber (1864-1920) là các nhà khoa học đại diện
cho thuyết quản trị...
A. Hành chính.
B. Định lượng.
C. Hiện đại.
D. Cổ điển.
Câu 15:
Trường phái quản trị hành chính của Fayrol chia thành....nguyên tắc:
A. 14 nguyên tắc.
B. 16 nguyên tắc.
C. 10 nguyên tắc.
D. 7 nguyên tắc.
Câu 16:
Trường phái quản trị …… với cơ sở áp dụng thống kê vào quá trình ra quyết định
dựa trên sự phát triển của mô hình toán kinh tế với sự trợ giúp của máy tính điện
tử:
A. Định lượng.
B. Khoa học.
C. Hiện đại.
D. Truyền thống.
Câu 17:
Lý thuyết Z được xây dựng bởi giáo sư người Mỹ gốc Nhật Bản có tên là:
A. F.W Taylor.
B. Henry L.Gantt.
C. Elton Mayo.
D. William Ouchi.
Câu 18:
Lý thuyết Z ra đời năm:
A. 1972
B. 1974
C. 1976
D. 1978
Câu 19:
Yếu tố nào sau đây không thuộc 7 yếu tố của trường phái quản trị hiện đại:
A. Hệ thống.
B. An ninh.
C. Phong cách
D. Kỹ năng.
Câu 20:
Ai được coi là cha đẻ của trường phái quản trị khoa học:
A. Henry fayol
B. Frederick winslow taylor
C. Frank & Lillian
D. Max weber
Câu 21:
Điểm nào sau đây không phải là một trong các nguyên tắc quản trị của Fayol?
A. Phân chia công việc.
B. Thống nhất mệnh lệnh.
C. Kỷ luật.
D. Chuyên quyền, độc đoán.
Câu 22:
Quan tâm đến động cơ làm việc của nhân viên gần nhất với cách tiếp cận quản trị
nào?
A. Hành chính.
B. Hành vi tổ chức.
C. Quản lý mang tính khoa học.
D. Các hệ thống.
Câu 23:
Cách tiếp cản quản trị nào đã hỗ trợ các nhà quản trị trong việc khích lệ nhân viên ,
làm việc với nhóm các nhân viên , và mở ra các kênh giao tiếp trong tổ chức:
A. Quản trị tình huống.
B. Quản trị khoa học.
C. Quản trị định lượng.
D. Quản trị hành vi.
Câu 24:
Sử dụng các mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu đó là phương pháp của
trường phái:
A. Trường phái định lượng trong quản trị.
B. Trường phái quản trị khoa học.
C. Trường phái quản trị thư lại.
D. Trường phái quản trị hành chính.
Câu 25:
Trường phái quản trị hành chính tập trung vào:
A. Toàn bộ tổ chức.
B. Người quản lý và quản trị viên.
C. Các thước đo về các mối quan hệ cơ cấu của tổ chức.
D. Các vấn đè hành chính liên quan đến nhân viên không ở vị trí quản lý
Câu 1:
Coi con người là phàn tử trong hệ thống khép kín mà không quan tâm đến các yếu
tố ngoại lai là tư tưởng của nhóm học thuyết:
A. Quản trị cổ điển.
B. Quản trị hành vi.
C. Định lượng trong quản trị.
D. Tích hợp trong quản trị.
Câu 2:
Xung đột phát sinh không phải do:
A. Mục tiêu khác nhau.
B. Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau.
C. Quan điểm khác nhau.
D. Tình cảm khác nhau.
Câu 3:
Loại nào không phải là một trong các loại xung đột cơ bản:
A. Xung đột mục tiêu.
B. Xung đột nhận thức.
C. Xung đột tình cảm.
D. Xung đột ý tưởng.
Câu 4:
Quan điểm tích cực về xung đột coi:
A. Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức.
B. Xung đột trong tổ chức là không thể tránh được và đôi khi cần thiết.
C. Xung đột trong tổ chức là điều không mong muốn và nên dập tắt.
D. Xung đột trong tổ chức là có hại.
Câu 5:
Khi cần giải quyết xung đột nhanh mà biết chắc mình đúng thì nên chọn biện pháp:
A. Né tránh.
B. Cạnh tranh.
C. Hợp tác.
D. Nhượng bộ.
Câu 6:
Khi vấn đề không quan trọng thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột:
A. Né tránh.
B. Cạnh tranh.
C. Hợp tác.
D. Nhượng bộ.
Câu 7:
Khi chưa chắc mình đúng và nếu để xung đột kéo dài sẽ đem lại tổn thất thì nên
chọn biện pháp giải quyết xung đột:
A. Né tránh.
B. Cạnh tranh.
C. Hợp tác.
D. Nhượng bộ.
Câu 8:
Khi cần làm đối tác bình tĩnh lại và cần thu nhập thêm thông tin thì nên chọn biện
pháp giải quyết xung đột:
A. Né tránh.
B. Cạnh tranh.
C. Hợp tác.
D. Thỏa hiệp.
Câu 9:
Phong cách lãnh đạo độc đoán có đặc điểm nào sau đây:
A. Dựa vào ý kiến tập thể để ra quyết định.
B. Nhà lãnh đạo tự ra quyết định dựa vào những thông tin có sẵn.
C. Phát huy tính chủ động, sáng tạo của quần chúng.
D. Thu hút người khác tham gia ý kiến.
Câu 10:
Đặc điểm chính của phong cách lãnh đạo tự do là:
A. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh.
B. Cấp dưới được phép ra một số quyết định.
C. Ra quyết định đơn phương.
D. Giám sát chặt chẽ.
Câu 11:
Lý thuyết về yếu tổ bẩm sinh của nhà lãnh đạo cho rằng:
A. Những tố chất cần thiết có sẵn trong nhà lãnh đạo.
B. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do được đào tạo.
C. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do rèn luyện, rút kinh nghiệm.
D. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do họ được đặt đúng tình huống.
Câu 12:
Hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo:
A. Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất.
B. Đánh giá cao ảnh hưởng của môi trường.
C. Khẳng định việc đào tạo nhà lãnh đạo rất quan trọng.
D. Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới.
Câu 13:
Phát biểu nào không phải hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà
lãnh đạo:
A. Chú trọng quá cá tính nhà lãnh đạo.
B. Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới.
C. Đánh giá cao quá yếu tố thể chất, diện mạo nhà lãnh đạo.
D. Không thấy được hạn chế từ một số cá tính bẩm sinh tới hiệu quả lãnh đạo.
Câu 14:
Lý thuyết về lãnh đạo theo trường phái hành vi không có điều nào sau đây:
A. Phân tích những khác biệt trong các hoạt động của nhà lãnh đạo thành công và
các nhà lãnh đạo không thành công.
B. Cho rằng hiệu lãnh đạo phụ thuộc nhiều vào chiều cao, sức mạnh hay cân nặng
của một người.
C. Tính hiệu quả của hành vi nhà lãnh đạo tùy thuộc tình huống cụ thể.
D. Có thể huấn luyện cho một người lãnh đạo để họ thực hiện tốt vai trò lãnh đạo
của mình.
Câu 15:
Lý thuyết nào sau đây không phải lý thuyết về lãnh đạo của trường phái hành vi:
A. Phân loại phong cách lãnh đạo theo mức độ quan trọng đến công việc và con
người.
B. Quan niệm về lãnh đạo theo thuyết X và thuyết Y
C. Sơ đồ lưới quản trị.
D. Thuyết ngẫu nhiên của Fiedler.
Câu 16:
Lương là nhân tố trong thuyết 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg:
A. Nhân tố có tính động viên.
B. Nhân tố có tính duy trì.
C. Nhân tố đảm bảo sự an toàn trong công việc.
D. Nhân tố tạo sự hấp dẫn trong công việc.
Câu 17:
Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm nào sau đây:
A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để
ra quyết định.
B. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì
trệ,...cần chấn chỉnh nhanh.
C. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng.
D. Thu hút người khác tham gia ý kiến.
Câu 18:
Phương pháp lãnh đạo được thuyết X đề xuất:
A. Phải hướng dẫn cho họ tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ.
B. Phải tạo cho họ môi trường làm việc thích hợp.
C. Phải tôn trọng người lao động, để họ được tự thực hiện mục tiêu.
D. Cần động viên khen thưởng kịp thời.
Câu 19:
Phương hướng lãnh đạo được thuyết Y đề xuất:
A. Phải hướng dẫn cấp dưới một cách tỷ mỷ.
B. Phải kiểm soát cấp dưới chặt chẽ.
C. Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được thực hiện mục tiêu.
D. Cần chỉ huy cấp dưới bất cứ khi nào.
Câu 20:
Những nhận định nào không phải của thuyết Y:
A. Tìm kiếm trách nhiệm.
B. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất.
C. Cần áp dụng phong cách lãnh đạo tham gia.
D. Sự đam mê công việc thúc đẩy con người phát triển.
Câu 21:
Phong cách lãnh đạo theo các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio chia theo:
A. Mức độ quan tâm đến con người và công việc.
B. Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất.
C. Mức độ quan tâm đến con người và tình huống.
D. Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tính huống.
Câu 22:
Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo:
A. Mức độ quan tâm đến con người và công việc.
B. Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất.
C. Mức độ quan tâm đến con người và tình huống.
D. Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tính huống.
Câu 23:
Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo....mức độ đối với mỗi tiêu
chí:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 24:
Nhận định nào không thuộc thuyết ngẫu nhiên của Fiedler:
A. Sự lãnh đạo thành công tùy thuộc vào sự phù hợp giữa phong cách lãnh đạo và
yêu cầu của tình huống.
B. Tác động vào tình huống để làm cho nó phù hợp với phong cách lãnh đạo.
C. Tìm một người có phong cách lãnh đạo phù hợp với tình huống.
D. Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của người dưới quyền.
Câu 25:
Theo Fedler, “giám sát chặt chẽ nhân viên, quan tâm tới công việc” là đặc điểm
của phong cách lãnh đạo định hướng vào....
A. Quan hệ.
B. Nhiệm vụ.
C. Con người.
D. Quyền lực.
Câu 1:
Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard không liên quan đến:
A. Hành vi lãnh đạo.
B. Hành vi hỗ trợ.
C. Sự trưởng thành.
D. Định hướng thành tích.
Câu 2:
Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard chia phong cách lãnh đạo
thành các loại:
A. Hỗ trợ, kèm cặp, điều hành trực tiếp, ủy quyền.
B. Hỗ trợ, điều hành trực tiếp, ủy quyền.
C. Hướng dẫn, kèm cặp, điều hành trực tiếp, ủy quyền.
D. Hướng dẫn, hỗ trợ, kèm cặp, điều hành trực tiếp.
Câu 3:
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên thấy tự
tin hoàn thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
A. Hỗ trợ.
B. Kèm cặp.
C. Điều hành trực tiếp.
D. Tham gia.
Câu 4:
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên chưa sẵn
sàng để đảm bảo hoành thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
A. Hỗ trợ.
B. Kèm cặp.
C. Ủy quyền.
D. Điều hành trực tiếp.
Câu 5:
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, với nhân viên mới thì
áp dụng phong cách lãnh đạo:
A. Hướng dẫn.
B. Kèm cặp.
C. Ủy quyền.
D. Điều hành trực tiếp.
Câu 6:
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên đã trưởng
thành ở mức cao thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
A. Hướng dẫn.
B. Kèm cặp.
C. Ủy quyền.
D. Hỗ trợ.
Câu 7:
Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House, có thể nâng cao động cơ của
người dưới quyền bằng cách:
A. Giao nhiệm vụ tổng quát cho nhân viên.
B. Làm cho người dưới quyền nhận diện rõ ràng nhiệm vụ.
C. Không quan tâm nhu cầu cấp dưới.
D. Giám sát chặt chẽ và thường xuyên.
Câu 8:
Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House, phân chia phong cách lãnh đạo
thành các loại:
A. Định hướng vào thành tích, điều hành trực tiếp, tham gia, hỗ trợ.
B. Định hướng vào thành tích, điều hành trực tiếp, hỗ trợ, phân quyền.
C. Điều hành trực tiếp, tham gia, hỗ trợ, ủy quyền.
D. Định hướng vào thành tích, hỗ trợ, phân quyền.
Câu 9:
Theo Vroom-Yettor-Jago, người lãnh đạo ít tham khảo từ thông tin của cấp dưới
và tự mình ra quyết định là phong cách lãnh đạo:
A. Độc đoán.
B. Tham vấn.
C. Dân chủ.
D. Ủy quyền.
Câu 10:
Theo Vroom-Yettor-Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để
thảo luận về tình huống rồi người lãnh đạo ra quyết định cuối cùng là phong cách
lãnh đạo:
A. Độc đoán.
B. Tham vấn.
C. Dân chủ.
D. Ủy quyền.
Câu 11:
Theo Vroom-Yettor-Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để
cùng thảo luận về tình huống và ra quyết định là phong cách lãnh đạo:
A. Độc đoán.
B. Tham vấn.
C. Dân chủ.
D. Ủy quyền.
Câu 12:
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, trả lương tốt và công bằng, cung cấp ăn trưa, ăn
giữa ca miễn phí, phúc lợi nhằm thỏa mãn....
A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu an toàn.
C. Nhu cầu xã hội.
D. Nhu cầu mức thấp.
Câu 13:
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, đảm điều kiện thuận lợi, công việc ổn định nhằm
thỏa mãn.....
A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu an toàn.
C. Nhu cầu xã hội.
D. Nhu cầu mức thấp.
Câu 14:
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tạo điều kiện làm việc theo nhóm, tham gia ý
kiến nhằm thỏa mãn....
A. Nhu cầu an toàn.
B. Nhu cầu xã hội.
C. Nhu cầu tôn trọng.
D. Nhu cầu mức cao.
Câu 15:
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tôn vinh sự thành công và phổ biến thành tích
nhằm thỏa mãn...
A. Nhu cầu mức cao.
B. Nhu cầu xã hội.
C. Nhu cầu tôn trọng.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.
Câu 16:
Theo thuyết nhu cầu của Maslow, được tham gia quá trình cải biến doanh nghiệp
nhằm thỏa mãn....
A. Nhu cầu mức cao.
B. Nhu cầu xã hội.
C. Nhu cầu tôn trọng.
D. Nhu cầu tự hoàn tiện.
Câu 17:
Khi cần tạo mối quan hệ lâu dài thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột:
A. Né tránh.
B. Cạnh tranh.
C. Hợp tác.
D. Nhượng bộ.
Câu 18:
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động
theo cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào:
A. Nhu cầu thành tích.
B. Nhu cầu quyền lực.
C. Nhu cầu tự hoàn thiện.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
Câu 19:
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, mong muốn về những quan hệ
qua lại gần gũi thân thiết là loại nhu cầu nào:
A. Nhu cầu thành tích.
B. Nhu cầu quyền lực.
C. Nhu cầu liên minh.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
Câu 20:
Nhu cầu nào không phải là một trong những nhu cầu theo thuyết về các nhu cầu
của David McClelland:
A. Nhu cầu thành tích.
B. Nhu cầu quyền lực.
C. Nhu cầu liên minh.
D. Nhu cầu phát triển.
Câu 21:
Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động
theo cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào:
A. Nhu cầu thành tích.
B. Nhu cầu quyền lực.
C. Nhu cầu liên minh.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.
Câu 22:
Khi hai bên giữ mục tiêu và cần có giải pháp tạm thời thì nên chọn biện pháp giải
quyết xung đột:
A. Né tránh.
B. Cạnh tranh.
C. Hợp tác.
D. Thỏa hiệp.
Câu 23:
Theo thuyết ngẫu nhiên của Fiedler, mức độ thuận lợi hay bất lợi của tình huống
không liên quan tới yếu tố nào sau đây:
A. Quan hệ giữa người lãnh đạo và người dưới quyền là tốt hay xấu.
B. Cấu trúc nhiệm vụ là cao hay thấp.
C. Quyền lực chính thức của người lãnh đạo là mạnh hay yếu.
D. Môi trường bên ngoài thuận lợi hay bất lợi.
Câu 24:
Các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến tạo động lực cho nhân viên gồm:
A. Các đặc điểm cá nhân, đặc trưng công việc, đặc điểm doanh nghiệp.
B. Các đặc điểm cá nhân, đặc điểm doanh nghiệp, môi trường vĩ mô bên ngoài.
C. Các đặc điểm cá nhân, đặc điểm doanh nghiệp, môi trường vi mô bên ngoài.
D. Các đặc điểm cá nhân, đặc điểm doanh nghiệp, môi trường bên trong và bên
ngoài.
Câu 25:
Lý thuyết nào sau đây không liên quan đến tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu
cầu:
A. Thuyết nhu cầu của Maslow.
B. Thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg.
C. Thuyết mong đợi.
D. Thuyết quản trị khoa học
Câu 1:
Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi hệ thống phân phối thu thập công bằng
thì ảnh hưởng tới nhân viên:
A. Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc.
B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn.
C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực.
D. Bất mãn nhưng vẫn cố gắng.
Câu 2:
Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi nhân viên có thành tích được người lãnh
đạo công nhận thì ảnh hưởng tới nhân viên:
A. Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc.
B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn.
C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực.
D. Không tạo ra sự thỏa mãn nhưng cũng không có sự bất mãn.
Câu 3:
Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi công việc của nhân viên không có tính
hấp dẫn, không có tính thử thách thì ảnh hưởng tới nhân viên:
A. Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc.
B. Không bất mãn nhưng vẫn tạo động lực.
C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực.
D. Không tạo ra sự thỏa mãn nhưng cũng không có sự bất mãn.
Câu 4:
Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi nhân viên có mối quan hệ không tốt với
đồng nghiệp thì ảnh hưởng:
A. Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc.
B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn.
C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực.
D. Không tạo ra sự thỏa mãn nhưng cũng không có sự bất mãn.
Câu 5:
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu được tôn trọng thuộc về nhóm
nhu cầu:
A. Tồn tại.
B. Mối quan hệ.
C. Phát triển.
D. Tự thể hiện.
Câu 6:
Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu tự trọng thuộc về nhóm nhu cầu:
A. Tồn tại.
B. Mối quan hệ.
C. Phát triển.
D. Tự thể hiện.
Câu 7:
Theo thuyết mong đợi của Vroom, điều gì sau đây không tạo động lực:
A. Thấy rõ giá trị phần thưởng.
B. Thấy rõ khả năng nhận được phần thưởng.
C. Cơ hội hoàn thành nhiệm vụ nhỏ.
D. Sự rõ ràng trong mối liên hệ giữa phần thưởng và hiệu quả làm việc.
Câu 8:
Theo lý thuyết công bằng, sự công bằng đạt được khi:
A. Lợi ích của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B.
B. Cống hiến của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B.
C. Tỷ lệ( Lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân viên B.
D. Lợi ích của nhân viên A lớn hơn hoặc bằng cống hiến của chính họ.
Câu 9:
Giải quyết xung đột bằng biện pháp thỏa hiệp không phù hợp khi:
A. Bảo vệ nguyện vọng chính đáng.
B. Vấn đề tương đối quan trọng.
C. Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình.
D. Thời gian là quan trọng.
Câu 10:
Giải quyết xung đột bằng biện pháp nhượng bộ không phù hợp khi:
A. Bảo vệ nguyện vọng chính đáng.
B. Có thể đối thủ đúng.
C. Tiếp tục đấu tranh sẽ có hại.
D. Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình.
Câu 11:
Các hình phạt hay phần thưởng không có tác dụng là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải đúng thời điểm.
D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được.
Câu 12:
Hệ thống kiểm soát bị đa số nhân viên phản đối là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải đúng thời điểm.
D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được.
Câu 13:
Phát hiện lỗi sản phẩm khi đã giao cho khách hàng là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải đúng thời điểm.
D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được.
Câu 14:
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm thuộc lĩnh vực kiểm soát nào?
A. Kiểm soát thị trường.
B. Kiểm soát tài chính.
C. Kiếm soát chất lượng.
D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên.
Câu 15:
Dùng máy vân tay, camera để kiểm soát giờ làm việc của nhân viên thuộc lĩnh vực
kiểm soát nào:
A. Kiểm soát thị trường.
B. Kiểm soát tài chính.
C. Kiếm soát chất lượng.
D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên.
Câu 16:
Quan sát những phản hồi từ khách hàng về chất lượng hàng hóa là phương pháp
kiểm soát nào?
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.
B. Phương pháp giám sát.
C. Phương pháp phân tích thống kê.
D. Phương pháp quản lý tài chính.
Câu 17:
Phân tích tỷ suất lợi nhuận và tình hình thanh toán là phương pháp kiểm soát:
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.
B. Phương pháp giám sát.
C. Phương pháp phân tích thống kê.
D. Phương pháp quản lý tài chính.
Câu 18:
Luôn quan tâm đến vấn đề ngân sách là phương pháp kiểm soát nào?
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.
B. Phương pháp giám sát.
C. Phương pháp phân tích thống kê.
D. Phương pháp quản lý tài chính.
Câu 19:
Dùng các biểu đồ xem xét tình hình tăng trưởng hoạt động kinh doanh là phương
pháp kiểm soát nào?
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.
B. Phương pháp giám sát.
C. Phương pháp phân tích thống kê.
D. Phương pháp quản lý tài chính.
Câu 20:
Dùng máy vân tay, camera để kiểm soát giờ làm việc của nhân viên là phương
pháp nào?
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.
B. Phương pháp giám sát.
C. Phương pháp phân tích thống kê.
D. Phương pháp quản lý tài chính.
Câu 21:
Không thừa nhận văn hóa doanh nghiệp với vai trò một nguồn kiểm soát là đặc
điểm phương pháp nào?
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.
B. Phương pháp kiểm soát hành chính.
C. Phương pháp kiểm soát ngắn hạn.
D. Phương pháp kiểm soát hiệu chỉnh.
Câu 22:
Sử dụng các thủ tục và nguyên tắc là phương pháp kiểm soát nào:
A. Phương pháp kiểm soát hành chính.
B. Phương pháp giám sát.
C. Phương pháp phân tích thống kê.
D. Phương pháp quản lý tài chính.
Câu 23:
Hệ thống quyền lực linh hoạt chú trọng quyền chuyên gia là phương pháp kiểm
soát nào:
A. Phương pháp kiểm soát phối hợp.
B. Phương pháp giám sát.
C. Phương pháp phân tích thống kê.
D. Phương pháp quản lý tài chính.
Câu 24:
Tạo điều kiện cho khách hàng thực hiện khiếu nại thuộc lĩnh vực kiểm soát nào?
A. Kiểm soát thị trường.
B. Kiểm soát tài chính.
C. Kiểm soát chất lượng.
D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên.
Câu 25:
Chức năng kiểm soát trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là:
A. Đánh giá được toàn bộ quá trình và có những giải pháp thích hợp.
B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới.
C. Quy trách nhiệm được những người sai sót.
D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao chất lượng hơn vì sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các
bê bối.
Câu 1:
Đâu là nhận định đúng và chính xác nhất về ngân quỹ?
A. Ngân quỹ là một công cụ để lập kế hoạch.
B. Ngân quỹ đóng vai trò rất quan trọng hoạt động của doanh nghiệp.
C. Ngân quỹ là một công cụ kiểm soát của doanh nghiệp.
D. Ngân quỹ là một công cụ lập kế hoạch, đồng thời là công cụ kiểm soát rất quan
trọng của doanh nghiệp.
Câu 2:
Ưu điểm của kiểm soát phòng ngừa là:
A. Tiết kiệm thời gian.
B. Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc.
C. Tiết kiệm chi phí.
D. Tiết kiệm thời gian và chi phí.
Câu 3:
Các hoạt động kiểm soát sẽ không hiệu quả khi:
A. Có hiện tượng chấp nhận ngoại lệ.
B. Nhấn mạnh đến sự chính xác và thời gian.
C. Sử dụng nhiều phương pháp kiểm soát.
D. Nhấn mạnh mục tiêu.
Câu 4:
Việc kiểm soát được tập trung vào một số nhân viên không được cấp trên quý mến
là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đúng thời điểm.
C. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được.
Câu 5:
Một hệ thống kiểm soát với các quy định không rõ ràng gây tranh cãi và đem lại
các kết quả đánh giá mâu thuẫn là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải đúng thời điểm.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải có tính khách quan.
D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được.
Câu 6:
Để tránh tình trạng quá tải thông tin áp dụng giải pháp sau:
A. Gia tăng năng lực xử lý thông tin
B. Giảm lượng thông tin cần thu thập
C. Gia tăng nhu cầu xử lý thông tin
D. Giảm nguồn thu nhập thông tin
Câu 7:
Theo dõi và ghi chép về sự kiện là phương pháp thu thập thông tin bằng:
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Thăm dò dư luận
D. Thu thập thông tin tại bản giấy
Câu 8:
Tạo tình huống khác nhau tác động tới mẫu nghiên cứu để ghi chép lại kết quả là
phương:
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Thăm dò dư luận
D. Thu thập thông tin tại bản giấy
Câu 9:
Điều nào làm gia tăng những trở ngại trong truyền thông:
A. Khuyến khích sự phản đối
B. Sử dụng ngôn ngữ đa nghĩa để làm cho thông điệp thú vị
C. Lắng nghe 1 cách tích cực
D. Hạn chế những cảm xúc tiêu cực
Câu 10:
Ra quyết định ảnh không bao gồm Điều gì sau đây?
A. Xác định vấn đề
B. Lựa chọn một chương trình hành động
C. Đáp ứng những nhu cầu của tình huống
D. Thu thập và tổng hợp thông tin
Câu 11:
Một quyết định phải đảm bảo thực hiện được là nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc hệ thống
B. Nguyên tắc khả thi
C. Nguyên tắc khoa học
D. Nguyên tắc kết hợp
Câu 12:
Quyết định quản trị cần phải được trao đổi và thông qua là nguyên tắc nào trong
việc ra quyết định:
A. Nguyên tắc hệ thống
B. Nguyên tắc khả thi
C. Nguyên tắc khoa học
D. Nguyên tắc dân chủ
Câu 13:
Tránh những mâu thuẫn và triệt tiêu lẫn nhau trong quá trình thực hiện quyết định
là yêu cầu nào trong việc ra quyết định:
A. Tính thống nhất
B. Tính thẩm quyền
C. Phải có địa chỉ rõ ràng
D. Tính hình thức
Câu 14:
Rõ ràng chính xác và đơn nghĩa là yêu cầu nào trong việc ra quyết định:
A. Tính thống nhất
B. Tính thẩm quyền
C. Phải có địa chỉ rõ ràng
D. Tính hình thức
Câu 15:
Quyết định đổi mới có đặc điểm gì?
A. Biết rõ vấn đề và giải pháp xác định được cụ thể
B. Biết rõ vấn đề và giải pháp chưa từng áp dụng
C. Mơ hồ về vấn đề và giải pháp được xác định cụ thể
D. Mơ hồ về vấn đề và giải pháp chưa từng áp dụng
Câu 16:
Khuynh hướng mãn nguyện thường xuất hiện ở mô hình ra quyết định nào?
A. Mô hình ra quyết định hợp lý
B. Mô hình ra quyết định hợp lý và có giới hạn
C. Mô hình ra quyết định tập thể
D. Mô hình ra quyết định trên cơ sở đã thử nghiệm
Câu 17:
Điều nào là một trong các yếu tố của tư duy sáng tạo?
A. Sự phân tán
B. Sự bừng sáng
C. Loại bỏ ý tưởng nếu nhiều quá
D. Sử dụng thói quen
Câu 18:
Kỹ thuật brainstorming là gì?
A. Để tư duy ra quyết định
B. Để thu thập thông tin
C. Để phân tích thông tin
D. Để ra quyết định hàng ngày
Câu 19:
Khoảng cách cách giữa người nói và người nghe là:
A. Thông điệp không bằng lời
B. Thông điệp bằng lời
C. Thông điệp bằng chữ viết
D. Ngôn ngữ cơ thể
Câu 20:
Truyền thông hiệu quả là cần thiết cho tổ chức trong việc?
A. Nâng cao hiệu quả hoạt động
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
D. Nâng cao hiệu quả hoạt động ,chất lượng sản phẩm,thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng
Câu 21:
Mức độ miêu tả chính xác thực thế khách quan của thông tin là biểu hiện tiêu thưc
nào của giá trị thông tin?
A. Chất lượng của thông tin
B. Sự phù hợp thông tin
C. Khối lượng thông tin hợp lý
D. Tính kịp thời
Câu 22:
Quá nhiều thông tin là biểu hiện sự không đảm bảo tiêu thức nào của giá trị thông
tin?
A. Chất lượng của thông tin
B. Sự phù hợp của thông tin
C. Khối lượng thông tin hợp lý
D. Tính kịp thời
Câu 23:
Tiêu thức nào không tạo nên giá trị của thông tin?
A. Sự chính xác của thông tin
B. Sự phù hợp của thông tin
C. Lượng thông tin ít giúp cho việc xử lý nhanh
D. Tính đúng lúc của thông tin
Câu 24:
Lựa chọn từ ngữ, cử chỉ phù hợp là tuân thủ nguyên tắc nào khi mã hóa?
A. Sự thích hợp
B. Tính dễ hiểu
C. Cấu trúc
D. Nhắc lại
Câu 25:
Việc kiểm soát chất lượng sản phẩm phát hiện những sai số trong kích thước sản
phẩm và điều chỉnh đã đảm bảo nguyên tắc:
A. Kiểm soát gắn liền kết quả mong muốn
B. Kiểm soát phải có tính khách quan
C. Kiểm soát phải đảm bảo tính toán điền
D. Kiểm soát phải dùng thời điểm.
HẾT…..

Câu 1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nằm


a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
#d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 2: Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà quản trị nhân sự tại một cơ sở xe
đạp
a. phó giám đốc kinh doanh
#b. quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở
c. giám đốc quảng cáo
d. người quản lý việc lắp ráp nhanh
câu 3: quản trị quá trình nhằm
a. thực hiện những mục tiêu của tổ chức
b. sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức một cách hiệu quả
c. phối hợp các hoạt động cua các thành viên trong tập thể
#d, tất cả các câu trên
câu 4: Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là
a. nhà quản trị tổng quát
#b. nhà quản trị chức năng
c. nhà quản trị cấp cao
d. Người thừa hành
câu 5: Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi các yếu tố
nào sau đây:
a. giảm chi phí đầu vào
b. tăng doanh thu đầu ra
#c. vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra
d. tất cả đều sai
câu 6: Khi phân chia hình thức kiểm tra theo quá trình hoạt động, có bao nhiêu hình thức
kiểm tra
a. 5 hình thức kiểm tra
b. 4 hình thức kiểm tra
#c. 3 hình thức kiểm tra
d. 2 hình thức kiểm tra
câu 7: Trong hoạt động giảng dạy tại một trường học, kiểm tra giữa kỳ là hình thức kiểm
tra nào dưới đây:
a. kiểm tra trước khi thực hiện
b. kiểm tra sau khi thức hiện
#c. kiểm tra trong khi thực hiện
d. tất cả đều sai
câu 8: Trong hoạt động quản trị, chức năng kiểm tra là một chức năng nhằm
a. thiết lập mục tiêu và hành động cần thiết
b. phác thảo hành động và kết quả mong muốn
c. phát triển chiến lược
#d, đảm bảo hành vi và thành tích tuân theo các tiêu chuẩn của tổ chức
câu 9:Trong công tác kiểm tra, việc kiểm tra ngăn ngừa nhằm.........
a. kiểm tra quá trình thực hiện công việc
b. kiểm tra sau khi thực hiện công việc
#c. tạo cơ chế định hướng giảm thiểu lỗi
d. tạo cơ chế loại bỏ các hành vi và kết quả không mong muốn
câu 10:Trong công tác kiểm tra, nếu xác định các hình thức kiểm tra théo các tiêu chí thì
có các tiêu chí xem xét sau đây: theo quá trình hoạt động,............, và theo mức độ
#a. theo tần suất
b. theo cấp độ
c. theo cá nhân
d. theo nhóm
câu 11: Trong công tác kiếm tra, tiến trình kiểm tra sẽ tuân thủ theo trình tự các bước sau
đây: xác định nội dung kiểm tra,.........., đo lường và so sánh kết quả, đưa ra các hành
động cần thiết.
a. xác định vấn đề kiểm tra
b. xác định thông tin kiểm tra
#c. xây dựng tiêu chí kiểm tra
d. xây dựng dữ liệu kiểm tra
câu 12:Sau khi thực hiện công tác.........nhà quản trị đã biết được số lượng sản phẩm tồn
kho tăng cao, gây tăng chi phí và giảm hiệu quả hoạt động của công ty.
a, điều chỉnh
b. lập kế hoạch
#c. kiểm tra
d. tổ chức thực hiện
câu 13: trong hoạt động của một trường đại học, việc giảng viên coi thi lập biên bản dối
với sinh viên vi phạm quy chế thi, thì đây là ví dụ về hành động:
a. điều chỉnh sai lệch
b, không liên quan đến kiểm tra
c, khắc phục hậu quả
#d. ngăn ngừa
câu 14: Tác giả nào dưới đây không thuộc trường phái quản trị học
a. Frederick Tay lor
b. Herry L.Gantt
#c. Herry Falor
d. Frank Gilbreth
câu 15: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào dưới đây của
doanh nghiệp:
a, Chí phí hoạt động
#b. hiệu quả hoạt động
c. kết quả hoạt động
d. tất cả đều sai
câu 16: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là
a. nhà quản trị cấp cao
b. nqt cấp trung
c. nqt cấp thấp
#d. tất cả đều sai - ( là người thừa hành)
câu 17: Chức năng quản trị được xem như là chức năng khởi nguồn cho các chức năng
còn lại của hoạt động quản trị là"
#a. chức năng hoạch định
b. chức năng tổ chức
c, chức năng lãnh đạo
d. chức năng kiểm tra
câu 18: Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao
gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và.........
#a. cơ sở vật chất
b. nhận thức
c. những tài sản vô hình
d. kỹ thuật
câu 19: Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị gồm:
a. 6 chức năng
b. 5 chức năng
#c. 4 chức năng _ hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
d. 3 chức năng
câu 20:
Những "vấn đề" diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như là sự khác nhau
giữa:
a. trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiện tại
b. trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại
c. ước muốn và khát vọng của con người
#d. Trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn
câu 21:Hoạt động lãnh đạo là hoạt động mà nhà quản trị..............
A/ Xác định mục tiêu, định hướng cho tổ chức.
#B/ Sử dụng kỹ thuật để động viên, khích lệ nhân viên.
C/Thiết kế cấu trúc tổ chức.
D/ Tất cả các câu trên.
câu 22: Trong công tác quản trị, một trong những nội dung cơ bản của chức năng lãnh
đạo là nhà quản trị..............
#A/ Ảnh hưởng đến hành vi người khác.
B/ Phân công công việc.
C/Kiểm tra công việc của người khác.
D/ Không có công việc nào cả.
câu 23:Trong công tác quản trị, chức năng lãnh đạo của nhà quản trị đối với nhân viên
trong tổ chức liên quan đến nội dung nào dưới đây:
#A/ Sự động viên.
B/ Hoạch định.
C/ Kiểm tra.
D/ Truyền thông.
câu 24: Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình tìm kiếm những thử thách và
mục tiêu mới thuộc giai đoạn nào trong quá trình phát triển nhóm:
A Giai đoạn hình thành.
B/ Giai đoạn hỗn loạn.
C Giai đoạn định hình.
#D. Giai đoạn chuyển hướng.
câu 25: Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị khoa học?
A/Frederick Taylor
B/ Henry L.Gantt.
#C/ Henry Fayol
D/Frank Gilbreth
câu 26:Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của
doanh nghiệp:
A/Chi phí hoạt động A
#B/Hiệu quả hoạt động
C/kết quả hoạt động
D/ Tất cả đều sai.
câu 27:Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao
gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và...
#A Cở sở vật chất..
B/ Nhận thức
C/ Những tài sản vô hình.
D/ Kỹ thuật
câu 28: Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm:
A/ 6 chức năng
B/5 chức năng
#C / 4 chức năng
D/3 chức năng.
câu 29:Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là:
A/ Nhà quản trị cấp cao.
B/ Nhà quản trị cấp trung
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
#D/ Tất cả đều sai
câu 30:Chức năng quản trị được xem như là chức năng "khởi nguồn" cho các chứcnăng
còn lại của hoạt động quản trị là:
#A/ Chức năng hoạch định.
B/ Chức năng tổ chức
C/ Chức năng lãnh đạo
D/ Chức năng kiểm tra,
câu 31:Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tai một cơ sở sản
xuất xe đạp:
A/ Phó giám đốc kinh doanh
#B/ Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại Cơ sở
C/ Giám đốc quảng cáo.
D/ Người quản lý việc lắp ráp phanh.
câu 32: Quản trị là quá trình nhằm:
A/ Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.
B/ Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức một cách hiệu quả.
C/ Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
#D/ Tất cả các câu trên
câu 33:Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là:
A/Nhà quản trị tổng quát
#B/ Nhà quản trị chức năng
C/ Nhà quản trị cấp cao
D/ Người thừa hành
câu 34:Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi yếu tố nào
sau đây:
A/Giảm chi phí đầu vào.
B/ Tăng doanh thu đầu ra.
#C/ Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra
D/Tất đều sai
câu 35:Bản chất của việc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:
A/ Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.
B/ Thiết lập cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm trong hoạt động tổ chức.
#C/ Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị.
D/ Đánh giá thẩm định các thành tích trong quản trị.
câu 36:Để đảm bảo chất lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến
điều gì dưới đây:
A/ Xác định đúng vấn đề cần ra quyết định.
B/ Thu thập đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C/ Có khả năng phân tích tốt vấn đề và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
#D/ Cả 3 câu trên đều đúng.
câu 37:Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của....... nhằm định ra mục tiêu,
chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi
trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin về tổ chức
và ........
#A Chủ thể quản trị/ môi trường.
B/ Tổ chức nhà quản trị.
C/ Chủ thể quản trị các bộ phận, cá nhân trong tổ chức.
D/ Nhà quản trị, cá nhân.
câu 38:Tiến trình ra quyết định quản trị gồm các bước sau: ...... , xác định mục tiêu của
quyết định, phát triển các phương án, đánh giá nhứng phương án, lựa chọn phương án và
ra quyết định, lựa chọn cách thực hiện,................
A/ Xác định vấn đề /và đánh giá.
#B/ Xác định vấn đề/ kiểm tra và đánh giá.
C/ Xác định cơ sở tiền đề/kiểm tra và đánh giá.
D/Thu thập thông tin /kiểm tra
câu 39:Những "Vấn đề" diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như là sự
khác nhau giữa:
A \/ Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiện tại.
B/ Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại.
C/ Ước muốn và khát vọng của con người.
#D/ Trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn.
câu 40:Thông tin nảy sinh trong môi trường quản trị và cần thiết cho việc ra quyết định
quản trị hoặc để giải quyết một vấn đề nào đó trong hoạt động quản trị gọi là:
A/ Dữ liệu
B/ Tin tức
C/ Quyết định quản trị.
#D/ Thông tin quản trị.
câu 41:Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao
dịch thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A/ Hệ thống thông tin văn phòng.
B/ Hệ thống thông tin ra quyết định.
C/ Hệ thống kiểm soát quá trinh.
#D/ Hệ thống xử lý giao dịch.
câu 42:Kỹ thuật Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm
những nguyên tắc nào dưới đây:
A/ Mọi thành viên họp mặt nhưng không thảo luận với nhau trước khi mọi người nêu ý
kiến.
B/ Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gặp mặt nhau.
C/ Lấy ý kiến qua bảng câu hỏi.
#D/ Cả B và C đều đúng
câu 43:Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu tiền cho phí
vận chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:
#A/ Đã được chương trình hóa
B/ Chưa được chương trình hóa.
C/Quyết định chiến thuật.
D/ Quyết định chiến lược.
câu 44:Có bao nhiêu loại quyết định quản trị trong tổ chức khi phân loại theo tiêu chí
Chương
Trình hóa:
A/1 loại quyết định quản trị.
#B/ 2 loại quyết định quản trị.
C/3 loại quyết định quản trị.
D/ 4 loại quyết định quản trị.
câu 45:Để đảm bảo chất lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến
điều gìdưới đây:
A/ Xác định đúng vấn đề cần ra quyết định.
B/ Thu thập đầy đủ thông tin cần ra quyết định
C/ Có khả năng phân tích tốt vấn đề và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
#D/ Cả 3 câu trên đều đúng.
câu 46:Khi nhà quản trị nhận định tổ chức cần:" Đạt được sự tăng trưởng hàng năm từ hai
con sốtrở lên" phản ánh chính xác điều gì?
#A/ Mục tiêu định tính
B/ Mục tiêu định lượng.
C/ Sứ mệnh
D/ Chiến lược
câu 47:Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định là chức năng mà nhà quản trị
phải thực hiện nhằm:
#A/ Xác định mục tiêu và chương trình hành động cho tổ chức
B/ Thiết kế cơ cấu tổ chức
C/ Đo lường kết quả đạt được
D/ Thúc đẩy nhân viên làm việc
câu 48:Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, hình thức kế hoạch nào sau đây có
thể bao gồm những hình thức kế hoạch còn lại:
#A/ Chính sách.
B/ Chương trình.
C/ Ngân quỹ.
D/ Thủ tục.
câu 49:Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp hoạch định theo thứ tự sau:
A/ Cấp tổ chức, cấp trung cấp chức năng.
#B/ Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng.
C/ Cấp cao, cấp trung cấp cơ sở.
D/ Cấp công ty, cấp tổ chức, cấp chức năng
câu 50:Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: "Chúng ta cần làm gì để cạnh
tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình? "
A/ Cấp tổng quát.
B/ Cấp chức năng.
#C/ Cấp ngành.
D/ Cấp công ty.
câu 51:Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế
hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là.
A/ Thời gian.
B/ Phạm vi.
C/Mức độ phức tạp.
#D/ Tất cả đều đúng.
câu 52:........... liên quan đến các hành động có tương quan với nhau và cam kết về nguồn
lực dành cho hoạt động sản xuất, tài chính, nhân sự, marketing trong tổ chức.
A/ Chiến lược cấp công ty.
B/ Chiến lược cấp ngành.
#C/ Chiến lược cấp chức năng.
D/ Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh.
câu 53:Trong hoạt động quản trị của tổ chức, nhà quản trị thực hiện chức năng hoạch
định vì điều gì sau đây:
A/Tập trung suy nghĩ về tương lai.
#B/ Tất cả đều đúng.
C/ Kích thích sự tham gia.
D/ Tạo sự phối hợp tốt hơn
câu 54:........liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành dựa trên việc
cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự riêng có:
#A/ Chiến lược khác biệt hoá.
B/ Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
C/ Chiến lược tập trung.
D/ Chiến lược dẫn đạo chi phí.
câu 55:Trong hoạt động quản trị, kết quả của chức năng hoạch định là...........
#A/ Chiến lược và kế hoạch hành động
B/ Tài sản.
C/ Sự thực hiện.
D/ Thành tích
câu 56:Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, bước cuối cùng trong tiến trình thiết kế cơ
cấu tổ chức là:
#A/ Thể chế hoá cơ cấu tổ chức.
B/ Chuyên môn hoá công việc.
C/ Xác định mô hình cơ cấu tổng quát
D/ Tất cả đều sai
câu 57:Trong hoạt động quản trị của tổ chức, trường hợp nào dưới đây nhà quản trị sử
dụng phân quyền tốt hơn tập trung quyền lực:
A/ Cấp dưới chưa có kinh nghiệm.
B/ Muốn hưởng tới sự đồng bộ và thống nhất cao trong tổ chức.
#C/ Muốn phát triển nhân viên.
D/ Cả 3 đều đúng
câu 58:Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, sơ đồ cơ cấu tổ chức của một công cụ thể
hiện một cơ cấu ..................
A/ Phí chính thức.
#B/ Đã được thể chế hoá.
C/ Về các mối quan hệ quyền hạn.
D/ Phối hợp giữa các bộ phận.
câu 59:Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tiến
trình thiết kế cơ cấu tổ chức:
A/ Quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức.
B/ Đặc điểm kỹ thuật và công nghệ sản xuất.
C/Quan điểm thái độ của những nhà quản trị cấp cao.
#D/Tất cả đều đúng.
câu 60:Trong hoạt động quản trị, phân quyền là xu hướng .......ra quyết định cho những
cấp quản trị thấp hơn trong hệ thống thứ bậc.
#A/ Tán quyền.
B/ Ủy quyền.
C/ Tập trung quyền.
D/ Giảm bớt quyền.
câu 61:Mối quan hệ quyền hạn thể hiện các bộ phận chức năng có quyền ra quyết định
kiểm soát hoạt động của các bộ phận khác trong phạm vi lĩnh vực do mình quản lý là đặc
điểm của .............
A/ Quyền hạn tham mưu.
#B/ Quyền hạn chức năng
C/ Quyền hạn trực tuyến
D/ Cả A và B.
câu 62:Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, nguyên tắc nào dưới đây yêu cầu xây
dựng cơ cấu tổ chức phải đảm bảo thực hiện tốt nhất hệ thống mục tiêu của tổ chức:
A. Nguyên tắc hiệu quả
#B. Nguyên tắc thống nhất lãnh đạo,.
C. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy.
D. Nguyên tắc cân bằng.
câu 63:...............liên quan đến khả năng của một cá nhân ảnh hưởng đến các quyết định
của một người hay một nhóm người trong tổ chức.
#A. Quyền lực
B. Quyền hạn
C. Tầm ảnh hưởng
D.Quyền hạn tham mưu.
câu 64:Trong hoạt động quản trị, khi nhà quản trị phân quyền sẽ mang lại lợi ích nào
dưới đây:
#A. Tạo điều kiện để nhân viên cấp dưới có sự thử thách và trưởng thành hơn.
B. Hạn chế sai sót của nhân viên.
C. Tạo điều kiện để phát triển nhà quản trị.
D. Câu (A), (C) đúng.
câu 65:Nhà quản trị sắp xếp các bộ phận trong tổ chức theo khía cạnh vẽ kỹ thuật, kế
toán, nguồn nhân lực và mua sắm. Vậy họ đang nhóm gộp công việc theo mô hình......
A. Cơ cấu theo địa lý.
B.Cơ cấu theo sản phẩm.
#C. Cơ cấu theo chức năng
D. Cơ cấu theo khách hàng
câu 66:Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, diện mạo bên ngoài của một con người có thể
khiến chúng ta tạo ra sai lầm liên quan đến nội dung nào sau đây:
A Thái độ.
#B/ Nhân cách
C/Nhận thức.
D/ Năng lực.
câu 67:Khi con người sử dụng thủ đoạn để đạt được mục đích của mình thì bị đánh giá
không tốt về nội dung nào sau đây:
A Thái độ.
#B/ Nhân cách.
C/Nhận thức,
D/Năng lực.
câu 68:Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khả năng chịu đựng các áp lực, sự căng thẳng
trong công việc được quan tâm trong nội dung nào sau đây:
A/ Thái độ.
B/ Nhân cách.
C/Nhận thức
#D/ Năng lực
câu 69:Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, niềm tin của một con người về những công
việc họ đang thực hiện được quan tâm trong nội dung nào sau đây:
#A/Thái độ
B/ Nhân cách.
C Nhận thức.
D/ Năng lực.
câu 70:Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, sự rập khuôn là một trong sai lầm đáng quan
tâm khi nói về ...........của một con người.
A/ Thái độ.
#B/ Nhận thức
C/ Năng lực.
D/ Tất cả đều đúng.
câu 71:Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khi con người có hành động vượt ra khỏi tầm
kiểm soát của họ thì được đánh giá xấu về:
#A/ Thái độ
B/ Nhân cách.
C/ Động cơ.
D/ Tất cả đều sai.
câu 72:Trong các chức năng quản trị, chức năng quản trị mà nhà quản trị thực hiện việc
gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức được gọi là:
A/ Chức năng hoạch định.
#B/ Chức năng lãnh đạo.
C/ Ra quyết định.
D/ Chức năng tổ chức.
câu 73:Động cơ thúc đẩy của con người là.................
A/ Những nỗ lực bên trong và bên ngoài của con người.
B/ Sự kiên trì theo đuổi cách thức hành động đã xác định. •
C/ Sự khơi dậy lòng nhiệt tình.
#D/ Tất cả nội dung trên đều đúng..
câu 74:Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình xây dựng những quy tắc hoạt
động cho nhóm là những nội dung thuộc giai đoạn nào dưới đây:
A/ Giai đoạn hình thành.
B/ Giai đoạn hỗn loạn.
#C/Giai đoạn định hình.
D/ Giai đoạn hoạt động.
câu 75:Lãnh đạo là quá trình nhà quản trị.............. đến các hoạt động của một cá nhân hay
một nhóm nhằm đạt được ........ trongtình huống quản trị nhất định.
#A/ Ảnh hưởng/ mục đích.
B/ Tác động/ công việc.
C/ Hỗ trợ/ kết quả.
D/ Gắn kết /hiệu quả.
câu 76:Trong các đặc điểm thường gặp của nhóm, hiện tượng tâm lý nào dưới đây biểu
hiện mức độ hoạt động và hoà nhập về các phẩm chất tâm lý cá nhân của con người trong
nhóm:
A/ Lan truyền tâm lý.
#B/ Bầu không khí tâm lý trong nhóm
C/ Tâm trạng nhóm.
D/ Hành vi của nhóm.
câu 77:trong các giai đoạn phát triển của nhóm, giai đoạn bùng nỗ những mâu thuẫn giữa
các thành viên nhóm là giai đoạn nào dưới đây:
A/ Hình thành
#B/ Hỗn loạn
C Định hình
D/ Hoạt động.
câu 78:Trong công tác lãnh đạo, khi nhân viên bị mắc chứng bệnh trầm cảm nơi công sở
thì nhà quản trị nên:
A/ Tỏ ra mình là người bản lĩnh để nhân viên học theo.
B/ Cho nhân viên nghỉ việc..
C/ Nhờ những chuyên gia tâm lý giúp đỡ.
#D/ Bồi dưỡng thêm kinh nghiệm sống cho nhân viên.
câu 79:Trong công tác lãnh đạo, khi nhân viên trong công ty muốn tăng lương, trước tiên
nhà quản trị sẽ:
#A/ Lắng nghe và tán thưởng.
C/ Tăng lương ngay cho nhân viên.
B/ Đề nghị nhân viên xem lại mình.
D/ Phản bác những vấn đề nhân viên nêu ra.
câu 80:Học thuyết về động cơ của tác giả nào dưới đây cho rằng :"Tiền là một yếu tố
khuyến khích thật sự và thúc đẩy hiệu quả":
A/ Frederick Herzberg.
B/David. C. Mc. Celland.
#C. Arch Patton.
D/ Clayton Alderfer.
câu 81:Học thuyết nào dưới đây nghiên cứu tiên trình tư duy của con người về giá trị
được nhận thức khi đưa ra các hành động:
A/ Học thuyết của A. Patton.
#B/ Học thuyết mong đợi.
C/ Học thuyết công bằng.
D/ Học thuyết hai yếu tố.
câu 82:Trong hệ thống các nhu cầu của con người, khi một người sợ thất bại, thì người đó
đang có nhu cầu ........ mạnh nhất:
A/ Quyền lực.
#B/ Thành đạt.
C/ Tồn tại.
D/ Xã hội.
câu 83:Con người mong muốn được tham gia làm việc trong một nhóm và được đồng
nghiệp yêu mến thì thuộc nhu cầu nào sau đây:
A/Nhu cầu tự hoàn thiện.
B/ Nhu cầu an toàn.
#C/ Nhu cầu xã hội.
D/ Nhu cầu được tôn trọng.
câu 84:Trong hoạt động quản trị, giải pháp nào dưới đây là giải pháp nhà quản trị tiến
hành nhằm thúc đẩy động cơ làm việc của nhân viên trong công ty:
A/ Tien lương.
B/ Mối i quan hệ đồng nghiệp.
C/ Sự công nhận của cấp trên, cơ hội thăng tiến.
#D/ Tất cả các giải pháp trên đều đúng.
câu 85:Học thuyết nào sau đây trọng tâm hướng vào việc phân loại nhu cầu của con
người thành năm loại nhu cầu khác nhau:
A/ Frederick Herzberg.
B. Victor. H. Room.
C/ David. C Mc. Celland
#D/ Abraham Maslow.
câu 86:Trong công tác kiểm tra, bước thứ ba trong tiền trình kiểm tra là:
A. Xác định vẫn để kiểm tra.
#B/ Đo lường và so sánh kết quả.
C/ Xác định tiêu chuẩn kiểm tra.
D/ Đưa ra các hành động cần thiết
câu 87:Trong công tác kiểm tra, chúng ta cần phải đưa ra hành động điều chinh khi có sự
sai lệch giữa:
A.Lợi nhuận và chí phí.
#B/Kết quả thực hiện và kết quả mong đợi.
C/ Đầu vào và đầu ra.
D/ Kết quả và nguồn lực.
câu 88:Trong công tác kiểm tra, để nhân viên không có sự chuẩn bị trước trong công việc
nhằm phòng ngừa tình trạng gian dối, nhà quản trị thường sử dụng hình thức kiểm tra nào
dưới đây:
#A/ Kiểm tra đột xuất.
B/ Kiểm tra liên tục
C/ Kiểm tra hàng tuần.
D/Kiểm tra hàng tháng.
câu 89:Trong công tác kiểm tra, việc ghi nhận thành tích nên được thực hiện ở bước nào
trong tiến trình kiểm tra:
A/ Buớc 1
B/ Buớc 2
C/ Bước 3.
#D/ Không có buớc nào.
QTH_1_C6_1: Xây dựng cơ cấu tổ chức là
A. Xác định các bộ phận (đơn vị)
B. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị
hoặc bộ phận
C. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
D. Tất cả đều đúng
QTH_1_C6_2: Các doanh nghiệp nên lựa chọn
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
B. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến ~ chức năng
D. Cơ cấu tổ chức phù hợp
QTH_1_C6_3: Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
A. Chiến lược của công ty
B. Quy mô của công ty
C. Đặc điểm ngành nghề
D. Nhiều yếu tố khác nhau
QTH_1_C€6_4: Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử
dụng
A. Cơ cấu trực tuyến - chức năng
B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến
QTH_1_C6_5: Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản
xuất - kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đối, nên chọn
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu ma trận
C. Cơ cấu trực tuyến ~ chức năng
D. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu
QTH_1_C6_6: Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử
dụng
A. Cơ cấu trực tuyến
B. Cơ cấu trực tuyến ¬ chức năng
C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu
QTH_1_C6_7: Các mối quan hệ trong cơ cấu trực tuyến - chức năng gồm
A. Trực tuyến
B. Chức năng
C. Tham mưu
D. Cả 3 yếu tố trên
QTH_1_C6_8: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn
phân quyền là do
A. Năng lực của cấp dưới kém
B. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
C. Sợ cấp dưới là sai
D. Sợ mất thời gian
QTH_1_C6_9: Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là
A. Giảm bớt được gánh nặng của công việc
B. Đào tạo kế cận
C. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
D. Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
QTH_1_C6_10: Ủy quyền sẽ thành công khi
A. Cấp dưới có trình độ
B. Chú trọng tới kết quả
C. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
D. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
QTH_1_C6_11: Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là_______ bộ phận, cá nhân
dưới quyền mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
a. Cấu trúc
b. Qui mô
c. Số lượng
d. Giới hạn
QTH_1_C6_12: Lợi ích của ủy quyền là
a. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những
việc chính yếu
b. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
c. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
d. Tránh được những sai lầm đáng có
QTH_1_C6_13: Tâm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
a. Trình độ của nhà quản trị
b. Trình độ của nhân viên
c. Công việc phải thực hiện
d. Tất cả ý trên
QTH_1_C6_14: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ
máy quản lí là
a. Tỷ lệ thuận
b. Tỷ lệ nghịch
c. Không có mổi quan hệ
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C6_15: Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ
chức nào
a. Trực tuyến - chức năng
b. Trực tuyến
c. Chức năng
d. Ma trận
QTH_1_C6_16: Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
a. Có được từ chức vụ
b. Có được từ uy tín cá nhân
c. Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
d. Từ sự quy định của tổ chức
QTH_1_C6_17: Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên
xuống cấp dưới trong những
a. Giới hạn nhất định
b. Thời gian nhất định
c. Qui chế nhất định
d. Cấu trúc nhất định
QTH_1_C6_18: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí
của một tổ chức là
a. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
b. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
c. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
d. Phải nghiên cứu môi trường
QTH_1_C6_19: Mức độ phân quyền càng lớn khi
a. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
b. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
c. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định
d. Tất cả đúng
QTH_1_C6_20: Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp
điều khiển công việc một cách hiệu quả là
a. Định mức quản trị
b. Tầm hạn quản trị
c. Khâu quản trị
d. Gồm a và b
QTH_1_C6_21: Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là
a. Sử dụng được các chuyên gia giỏi
b. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
c. Đỡ tốn chi phí
d. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
QTH_1_C6_22: Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chứ chức năng là
a. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
b. Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
c. Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này
d. Cả a và b
QTH_1_C6_23: Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng là
a. Đảm bảo chế độ một thủ trưởng
b. Chế độ trách nhiệm rõ ràng
c. Sử dụng được chuyên gia giỏi
d. Tất cả đều đúng
QTH_1_C6_24: Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận
a. Tổ chức linh động
b. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
c. Cơ cấu tổ chức đơn giản
d. Cả a và b đúng
QTH_1_C7_1: Chức năng của nhà lãnh đạo là
a. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
b. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
c. Động viên khuyến khích nhân viên
d. Các lí do trên
QTH_1_€7_2: Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
a. Độc đoán, dân chủ, tự do
b. S1, S2, S3, S4
c. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d. Tất cả đều sai
QTH_1_€7_3: Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo gồm có các kiểu
a. Độc đoán, dân chủ, tự do
b. S1,S2,S3,S4
c. (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C7_4: Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
a. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
b. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
c. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
d. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
QTH_1_C7_5: Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
a. Nhu cầu sinh học và an toàn
b. Nhu cầu sinh học và xã hội
c. Nhu cầu an toàn và xã hội
d. Nhu cầu ăn mặc ở
QTH_1_C7_6: "Lãnh đạo là tìm cách……..đến người khác để đạt được mục tiêu
của tổ chức”
a. Ra lệnh
b. Gây ảnh hưởng
c. Bắt buộc
d. Tác động
QTH_1_CŒ7_7: "Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là
người................đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức”
a. Ra lệnh
b. Truyền cảm hứng
c. Bắt buộc
d. Tác động
QTH_1_C7_8: "Động viên là tạo ra sự……….. hơn ở nhân viên trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
a. Nổ lực
b. Thích thú
c. Vui vẻ
d. Quan tâm
QTH_1_C7_9: Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người
a. Thích thú làm việc
b. Ham muốn làm việc
c. Không thích làm việc
d. Vui vẻ làm việc
QTH_1_C7_10: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
a. Ham muốn nghỉ ngơi
b. Ham thích làm việc
c. Không thích làm việc
d. Vui vẻ làm việc
QTH_1_C7_11: Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại
hiệu quả
a. Độc đoán
b. Dân chủ
c. Tự do
d. Cả 3 phong cách trên
QTH_1_C7_12: Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
a. Độc đoán
b. Dân chủ
c. Tự do
d. Cả 3 đều sai
QTH_1_C7_13: Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor
a. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc
b. Có bản chất siêng năng, thích làm việc
c. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ
d. Cả a và b đúng
QTH_1_C7_14: Động lực làm việc của con người xuất phát từ
a. 5 cấp bậc nhu cầu
b. Nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động
QTH_1_C7_15: Nhà quản trị nên lựa chọn
a. Phong cách lãnh đạo độc tài
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo tự do
d. Tất cả đều không chính xác
QTH_1_C7_16: Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
a. Đặc điểm của nhà quản trị
b. Đặc điểm của cấp dưới
c. Tình huổng cụ thể
d. Tất cả các câu trên
QTH_1_C7_17: Động viên được thực hiện để
a. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
b. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
c. Xác định mức lương và thưởng hợp lí
d. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
QTH_1_C€7_18: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
a. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
b. Các nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Phần thưởng hấp dẫn
QTH_1_C7_19: Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
a. Ý muốn của chính mình
b. Nhu cầu của cấp dưới
c. Tiềm lực của công ty
d. Tất cả những yếu tố trên
QTH_1_C7_20: Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại
nhu cầu
a. Xã hội
b. Sinh học
c. Được tôn trọng
d. Nhu cầu phát triển
QTH_1_C7_21: Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là
đáp ứng loại nhu cầu
a. Xã hội
b. Tự trọng
c. Sinh lí
d. Cả a và c
QTH_1_C7_22: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy
trì” là
a. Công việc mang tính thách thức
b. Chính sách phân phối thu nhập
c. Sự thành đạt
d. Tất cả sai
QTH_1_C7_23: Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cập đến
a. Các loại nhu cầu của con người
b. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
c. Sự mong muốn của nhân viên
d. Tất cả sai
QTH_1_C7_24: Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm "yếu tố duy
trì” là
a. Điều kiện làm việc
b. Mối quan hệ trong công ty
c. Hệ thống lương của công ty
d. Không câu nào đúng
QTH_1_C7_25: Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc
nhóm “yếu tố duy trì”
a. Công việc mang tính thách thức
b. Điều kiện làm việc
c. Sự thành đạt
d. Tất cả sai
QTH_1_C7_26: Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
a. Đăng thông tin trên báo
b. Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí
c. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C7_27: Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên
a. Khi mới làm việc
b. Trong quá trình làm việc
c. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai
d. Tất cả đều đúng
QTH_1_C7_28: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt
được của tổ chức”
a. Kế hoạch
b. Mục tiêu
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
QTH_1_C7_29: Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
a. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
b. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
c. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
d. Tất cả đúng
QTH_1_C7_30: Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ
thuộc và
a. Sự đam mê
b. Sự thân thiện
c. Cách thuyết phục của nhà quản trị
d. Nhiều yếu tố
...........................
QTH_1_C8_1: Xây dựng cơ cấu của tổ chức là
a. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
d. Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_2: Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp
a. Cơ cấu theo chức năng
b. Cơ cấu theo trực tuyến
c. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
d. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
QTH_1_C8_3: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào
a. Nhiều yếu tố khác nhau
b. Quy mô của các công ty
c. Ý muốn của người lãnh đạo
d. Chiến lược
QTH_1_C8_4: Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do
a. Sợ bị cấp dưới lấn áp
b. Không tin vào cấp dưới
c. Do năng lực kém
d. Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_5: Phân quyền có hiệu quả khi
a. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
c. Chỉ chú trọng đến kết quả
d. Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_6: Lợi ích của phân quyền là
a. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
b. Tránh được những sai lầm đáng kế
c. Được gánh nặng về trách nhiệm
d. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc
lớn
QTH_1_C8_7: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào
a. Trình độ của nhân viên
b. Trình độ của nhà quản trị
c. Công việc
d. Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_8: Môi trường hoạt động của tổ chức là
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường ngành
c. Các yếu tố nội bộ
d. Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_9: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm
a. Phục vụ cho việc ra quyết định
b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
c. Xác định cơ hội, nguy cơ
d. Tất cả những câu trên đều sai
QTH_1_C8_10: Phân tích môi trường kinh doanh để
a. Cho việc ra quyết định
b. Xác định cơ hội, nguy cơ
c. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
d. Tất cả đều đúng
QTH_1_C8_11: Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để
a. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp
b. Xác định và xây dựng các kế hoạch
c. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
d. Tất cả đều đúng
QTH_1_C8_12: Mục tiêu quản trị cần
a. Có tính khoa học
b. Có tính khả thi
c. Có tính cụ thế
d. Tất cả các yếu tô trên
QTH_1_C8_13: Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò
a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
b. Định hướng cho các hoạt động
c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
d. Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_14: Quản trị theo mục tiêu giúp
a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
b. Góp phân đào tạo huấn luyện cấp dưới
c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
d. Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_15: Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình
a. Là kết quả quan trọng nhất
b. Là công việc quan trọng nhất
c. Cả a và b
d. Tất cả những câu trên đều sai
QTH_1_C8_16: Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt
Nam thường
a. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
b. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định
c. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài
d. Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_17: Chức năng của nhà lãnh đạo là
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
QTH_1_C8_18: Con người có bản chất thích là
a. Lười biếng không muốn làm việc
b. Siêng năng rất thích làm việc
c. Cả a và b
d. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
QTH_1_C8_19: Động cơ của con người xuất phát
a. Nhu cầu bậc cao
b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
d. Năm cấp bậc nhu cầu
QTH_1_C8 _20: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo
a. Phong cách lãnh đạo tự do
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán
d. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
QTH_1_C8_21: Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
a. Nhà quản trị
b. Cấp dưới
c. Tình huống
d. Tất cả câu trên
QTH_1_C8_22: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
a. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
b. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
c. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
d. Các nhu cầu bậc cao
QTH_1_C8_23: Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản
trị xuất phát từ
a. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
b. Tiềm lực của công ty
c. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
d. Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_24: Quản trị học theo thuyết Z là
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
d. Tất cả câu trên đều sai
QTH_1_C8_25: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
b. Chưa chú trọng đến con người
c. Bao gồm cả a và b
d. Ra đời quá lâu
QTH_1_C8_26: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào
a. Trường phái quản trị hiện đại
b. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái định lượng
QTH_1_C8_27: Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là
a. Fayol
b. Weber
c. Taylol
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C8_28: Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh
nghiệp trên khía cạnh
a. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
b. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp
c. Kết quả hoạt động doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
QTH_1_C8_29: Ra quyết định là một công việc
a. Một công việc mang tính nghệ thuật
b. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
c. Tất cả các câu trên đều sai
d. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
QTH_1_C8_30: Quá trình ra quyết định bao gồm
a. Nhiều bước khác nhau
b. Xác định vấn đề và ra quyết định
c. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
d. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
QTH_1_C8_31: Ra quyết định là một công việc
a. Mang tính khoa học
b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các câu trên đều sai
QTH_1_C8_32: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào
a. Năng lực nhà quản trị
b. Tính cách nhà quản trị
c. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên
d. Ý muốn của đa số nhân viên
QTH_1_C8_33: Nhà quản trị nên
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
QTH_1_C8_34: Ra quyết định nhóm
a. Ít khi mang lại hiệu quả
b. Luôn mang lại hiệu quả
c. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
d. Tất cả những câu trên sai
QTH_1_C8_35: Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
QTH_1_C8_36: Quản trị nhằm
a. Thực hiện những mục đích riêng
b. Sử dụng tất cả các nguôn lực hiện có
c. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thế
d. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng
QTH_1_C8_37: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận
b. Các công ty lớn
c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận
QTH_1_C8_38: Quản trị nhằm
a. Đạt được hiệu quả và hiệu xuất cao
b. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
c. Đạt được hiệu quả cao
d. Đạt được hiệu suất cao
QTH_1_C8_39: Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chỉ phí đầu vào
b. Tăng doanh thu đầu ra
c. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra
d. Tất cả các cách trên
QTH_†1_C8_40: Quản trị linh hoạt sáng tạo cần quan tâm đến
a. Trình độ, số lượng thành viên
b. Quy mô tổ chức
c. Lĩnh vực hoạt động
d. Tất cả các yếu tố trên
QTH_1_C8_41: Chức năng của nhà quản trị bao gồm
a. Hoạch định, tổ chức
b. Điều khiến, kiểm soát
c. Cả 2 câu trên
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C8_42: Tất cả các tố chức cần có các kỹ năng
a. Nhân sự
b. Kỹ thuật
c. Tư duy
d. Tất cả những câu trên
QTH_1_C8_43: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là
a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
b. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng
c. Các kỹ năng đều có tâm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C8_44: Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
c. Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra
d. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
QTH_1_C8_45: Các chức năng cơ bản của quản trị bao gồm
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
QTH_1_C8_46: Cấp bậc quản trị được phân thành
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
QTH_1_C8_47: Cố vấn cho ban giám đốc cuả một doanh nghiệp thuộc
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C8_48: Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang hiệu quả
a. Dân chủ
b. Tự do
c. Độc đoán
d. Cả 3 câu đều đúng
QTH_1_C8_49: Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi
a. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
b. Trước khi thực hiện
c. Sau khi thực hiện
d. Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_50: Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên
a. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận
b. Để mọi cái tự nhiên không cân kiểm soát
c. Tự thực hiện trực tiếp
d. Giao hoàn toàn cho cấp dưới
QTH_1_C8_51: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
a. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát
b. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý
c. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
d. Tất cả các câu trên
QTH_1_C8_52: Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú điện thoại đường dài về
một vấn đề quan trọng trong kinh doanh gọi đến cho bạn, bạn phải làm gì
a. Nhận điện thoại và nói chuyện bình thường
b. Hẹn họ gọi lại sau cho bạn
c. Nói với người giúp việc của Giám Đốc là bạn đang đi vắng
d. Gọi lại sớm nhất cho họ
QTH_1_C8_53: Liên tục nhiều lần vào chiều thứ Bảy nhân viên của bạn xin về sớm
a. Tôi không thể cho về sớm thế này được vì những người khác sẽ phản đối
b. Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều
c. Tôi không muốn bị cấp trên khiến trách
d. Hôm nay không được, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiêu lúc 15h30
QTH_1_C8_54: Trong một cuộc họp bạn đang hướng dẫn nhân viên về cách bán
hàng mới, một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề
bạn đang trình bày, bạn sẽ
a. Làm như không nghe thấy
b. Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho đến khi kết thúc
c. Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi đó không phù hợp
d. Trả lời luôn câu hỏi ấy
QTH_1_C8_55: Một nhân viên trong phòng đến gặp bạn và phàn nàn về cách làm
việc của nhân viên khác, bạn sẽ làm gì
a. Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
b. Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe đi
c. Chúng ta sẽ bàn về chuyện đó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm
d. Bạn đã thử trò chuyện với người đó chưa
QTH_1_C8_56: Xếp mời bạn đi ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình
a. Kể cho sếp nghe tỉ mỉ
b. Không nói với sếp về bữa ăn trưa đó
c. Cố nói về bữa ăn trưa đó một cách đặc biệt dù bữa ăn trưa đó không có gì đặc biệt
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C8_57: Một người bên ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết thư giới thiệu cho
một nhân viên cũ trước đây có kết quả làm việc không tốt cho doanh nghiệp
a. Viết thư kế rõ những nhược điểm
b. Viết thư nhấn mạnh ưu điểm của người này
c. Từ chối viết thư
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C8_58: Bạn mới được tuyển vào làm trưởng phòng có quy mô lớn cho một
công ty, bạn biết có một số nhân viên trong phòng nghĩ rằng họ xứng đáng được làm
trưởng phòng, khi đó bạn phải làm gì
a. Nói chuyện ngay với các nhân viên đó về vấn đề này
b. Lờ đi và hy vọng mọi chuyện sẽ qua đi
c. Nhận ra vấn đề tập trung cho công việc và cố gắng làm việc cho họ cần mình
d. Tất cả đều sai
QTH_1_C8_59: Một nhân viên nói với bạn: “có lẽ tôi không nên nói với sếp về
chuyện này, nhưng sếp nghe về chuyện đó chưa?”
a. Tôi không muốn nghe câu chuyện ngồi lê đôi mách
b. Tôi muốn nghe nếu việc đó liên quan đến công ty của chúng ta
c. Có tin gì mới thế mới cho tôi biết đi
d. Tất cả đều sai
QTH_1_TF_1: Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện của
lý thuyết quản trị
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_2: Nghệ thuật quản trị đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị
của Fayol
a. Đúng
b. sai
QTH_1_TF_3: Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_4: Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong quản trị hiện đại
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_5: Ra quyết định là một nghệ thuật
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_6: Ra quyết định là một khoa học
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_7: Ra quyết định đúng là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của
mình
a. Đúng
b. sai
QTH_1_TF_8: Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất
trong tổ chức, luôn là một nguyên tắc đúng trong mọi tình huống
a. Đúng
b. sai
QTH_1_TF_9: Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án
có chi phí thấp nhất
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_10: Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định
để đạt hiệu quả cao
a. Đúng
b. sai
QTH_1_TF_11: Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình
ra quyết định
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_12: Quản trị là một hoạt động kết tinh khi con người kết hợp với nhau
để đi đến mục tiêu
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_13: Quản trị là một hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_14: Quản trị được thực hiện theo một cách như nhau
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_15: Mục tiêu của quản trị là tối đa hoá lợi nhuận
A. Đúng
B. sai
QTH_1_TF_16: Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản
trị cấp cao
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_17: Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công
việc của những người khác
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_18: Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với
những mức độ như nhau
a. Đúng
b. sai
QTH_1_TF_19: Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_20: Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với các cấp quản trị là như nhau
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_21: Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng
hoạch định
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_22: Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ
chức là giám sát chặt chẽ hành vi của những người cấp dưới
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_23: Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con
nối
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_24: Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất
cả các kỹ năng để quản trị hữu hiệu
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_25: Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi
trường hợp
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_26: Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong
hoàn cảnh nào
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_27: Phong cách quản lý độc tài là phong cách quản lý không có hiệu
quả
A. Đúng
B. Sai
QTH_1_TF_28: Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức
thu nhập cao
a. Đúng
b. sai
QTH_1_TF_29: Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn
được thoả mãn
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_30: Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ
vọng
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_31: Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và
phương thức hoạt động
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF _32: Hoạch định là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_33: Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích
môi trường
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_34: Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân
quyền trong quản trị
a. Đúng
b. sai
QTH_1_TF_35: Quan hệ giữa tầng hạn quản trị và nhà quản trị cấp trung trong cơ
cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_36: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ của nhà
quản trị
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_37: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình độ của nhà
quản trị
a. Đúng
b. sai
QTH_1_TF_38: Uỷ quyền trong quản trị là khoa học
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_39: Uỷ quyền là một nghệ thuật
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_40: Nhân viên thường không thích nhà quản trị ra việc cho cấp dưới
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_41: Phân tích môi trường là công việc phải thực hiện khi xây dựng
chiến lược
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF _42: Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác định được
những thách thức của doanh nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_43: Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác động đến doanh
nghiệp
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_44: Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức đối với doanh
nghiệp
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_45: Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiêu cơ hội cho
doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
QTH_1_TF_46: Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các
sai sót
a. Đúng
b. Sai
………………………………….
Câu 1: Quản trị xuất hiện khi:
a. Khi làm việc một mình
b. Bất cứ trường hợp nào
c. Con người kết hợp với nhau thành tập thể, tổ chức vì mục tiêu chung
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Quản trị là hoạt động cần thiết phải được thực hiện khi con
người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt được những……… chung.
a. Lợi nhuận
b. Mục tiêu
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
Câu 3: Đặc điểm cơ bản của một tổ chức bao gồm
A.Nguồn nhân lực, tài chính, vật chất
B.Nguồn nhân lực, tài chính, thông tin
C.Mục tiêu chung, nhóm người, cơ sở vật chất
D.Mục tiêu chung, nhóm người, cấu trúc hệ thống
Câu 4: Nguồn lực của tổ chức bao gồm:
A.Nhân lực, con người, tài chính, thông tin & công nghệ thông tin
B.Nhân lực, tài chính, vốn, thông tin & công nghệ thông tin
C.Nhân lực, vốn, thông tin & công nghệ thông tin
D.Nhân lực, tài chính, vật chất, thông tin & công nghệ thông tin
Câu 5: Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng
A.Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
B.Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
C.Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
D.Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
Câu 6: Bản chất của việc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:
A/ Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.
B/ Thiết lập cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm trong hoạt động tổ chức.
*C/ Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị.
D/ Đánh giá thẩm định các thành tích trong quản trị.
Câu 7: Để đảm bảo chất lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến
điều gì dưới đây:
A/ Xác định đúng vấn đề cần ra quyết định.
B/ Thu thập đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C/ Có khả năng phân tích tốt vấn đề và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
* D/ Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 8: Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của......................... nhằm định ra
mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã
chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin về
tổ chức và ..............................
*A/ Chủ thể quản trị / môi trường.
B/ Tô ̉ chức / nha ̀ quản trị.
C/ Chủ thể quản trị / các bộ phận, ca ́ nhân trong tô ̉ chức.
D/ Nhà quản trị / cá nhân
Câu 9: Tiến trình ra quyết định quản trị gồm các bước sau: ....................., xác định mục
tiêu của quyết định, phát triển các phương án, đánh giá những phương án, lựa chọn
phương án và ra quyết định, lựa chọn cách thức thực hiện, ........................
A/ Xác định vấn đề / và đánh giá.
*B/ Xác định vấn đề / kiểm tra và đánh giá.
C/ Xác định cơ sở tiền đề / kiểm tra và đánh giá.
D/ Thu thập thông tin / kiểm tra.
Câu 10: Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như là sự
khác nhau giữa: A/ Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiện tại.
B/ Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại.
C/ Ước muốn và khát vọng của con người.
* D/ Trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn.
Câu 11: Thông tin nảy sinh trong môi trường quản trị và cần thiết cho việc ra quyết định
quản trị hoặc để giải quyết một vấn đề nào đó trong hoạt động quản trị gọi là:
A/ Dữ liệu.
B/ Tin tức.
C/ Quyết định quản trị.
* D/ Thông tin quản trị.
Câu 12: Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao
dịch thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A/ Hệ thống thông tin văn phòng.
B/ Hệ thống thông tin ra quyết định.
C/ Hệ thống kiểm soát quá trình.
* D/ Hệ thống xử lý giao dịch.
Câu 13: Kỹthuật Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm
những nguyên tắc nào dưới đây:
A/ Mọi thành viên họp mặt nhưng không thảo luận với nhau trước khi mọi người nêu ý
kiến.
B/ Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gặp mặt nhau.
C/ Lấy ý kiến qua bảng câu hỏi.
* D/ Ca ̉ B va ̀ C đều đúng
Câu 14: Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu tiền cho phí
vận chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:
*A/ Đã được chương trình hóa.
B/ Chưa được chương trình hóa.
C/ Quyết định chiến thuật.
D/ Quyết định chiến lược.
Câu 15:
……………………
Câu 1: Quản trị xuất hiện khi:
a. Khi làm việc một mình
b. Bất cứ trường hợp nào
c. Con người kết hợp với nhau thành tập thể, tổ chức vì mục tiêu chung
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Quản trị là hoạt động cần thiết phải được thực hiện khi con
người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt được những……… chung.
a. Lợi nhuận
b. Mục tiêu
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
Câu 3: Đặc điểm cơ bản của một tổ chức bao gồm
A.Nguồn nhân lực, tài chính, vật chất
B.Nguồn nhân lực, tài chính, thông tin
C.Mục tiêu chung, nhóm người, cơ sở vật chất
D.Mục tiêu chung, nhóm người, cấu trúc hệ thống
Câu 4: Nguồn lực của tổ chức bao gồm:
A.Nhân lực, con người, tài chính, thông tin & công nghệ thông tin
B.Nhân lực, tài chính, vốn, thông tin & công nghệ thông tin
C.Nhân lực, vốn, thông tin & công nghệ thông tin
D.Nhân lực, tài chính, vật chất, thông tin & công nghệ thông tin
Câu 5: Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng
A.Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
B.Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
C.Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
D.Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
Câu 6: Bản chất của việc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:
A/ Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.
B/ Thiết lập cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm trong hoạt động tổ chức.
*C/ Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị.
D/ Đánh giá thẩm định các thành tích trong quản trị.
Câu 7: Để đảm bảo chất lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến
điều gì dưới đây:
A/ Xác định đúng vấn đề cần ra quyết định.
B/ Thu thập đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C/ Có khả năng phân tích tốt vấn đề và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
* D/ Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 8: Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của......................... nhằm định ra
mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã
chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin về
tổ chức và ..............................
*A/ Chủ thể quản trị / môi trường.
B/ Tô ̉ chức / nha ̀ quản trị.
C/ Chủ thể quản trị / các bộ phận, ca ́ nhân trong tô ̉ chức.
D/ Nhà quản trị / cá nhân
Câu 9: Tiến trình ra quyết định quản trị gồm các bước sau: ....................., xác định mục
tiêu của quyết định, phát triển các phương án, đánh giá những phương án, lựa chọn
phương án và ra quyết định, lựa chọn cách thức thực hiện, ........................
A/ Xác định vấn đề / và đánh giá.
*B/ Xác định vấn đề / kiểm tra và đánh giá.
C/ Xác định cơ sở tiền đề / kiểm tra và đánh giá.
D/ Thu thập thông tin / kiểm tra.
Câu 10: Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như là sự
khác nhau giữa: A/ Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiện tại.
B/ Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại.
C/ Ước muốn và khát vọng của con người.
* D/ Trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn.
Câu 11: Thông tin nảy sinh trong môi trường quản trị và cần thiết cho việc ra quyết định
quản trị hoặc để giải quyết một vấn đề nào đó trong hoạt động quản trị gọi là:
A/ Dữ liệu.
B/ Tin tức.
C/ Quyết định quản trị.
* D/ Thông tin quản trị.
Câu 12: Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao
dịch thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A/ Hệ thống thông tin văn phòng.
B/ Hệ thống thông tin ra quyết định.
C/ Hệ thống kiểm soát quá trình.
* D/ Hệ thống xử lý giao dịch.
Câu 13: Kỹthuật Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm
những nguyên tắc nào dưới đây:
A/ Mọi thành viên họp mặt nhưng không thảo luận với nhau trước khi mọi người nêu ý
kiến.
B/ Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gặp mặt nhau.
C/ Lấy ý kiến qua bảng câu hỏi.
* D/ Ca ̉ B va ̀ C đều đúng
Câu 14: Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu tiền cho phí
vận chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:
*A/ Đã được chương trình hóa.
B/ Chưa được chương trình hóa.
C/ Quyết định chiến thuật.
D/ Quyết định chiến lược.

1. Những người chịu trách nhiệm giám sát việc sử dụng


nguồn lực của tổ chức để đáp ứng các mục tiêu của nó là
a. Tổ chức
b. Tài nguyên
c. Sự quản lý
d. Các nhà quản lý
2. Chức năng nào sau đây của quản lý xác định
và chọn các mục tiêu tổ chức và các khóa học phù hợp
của hành động?
a. Lập kế hoạch
b. Dẫn đầu
c. Tổ chức
d. Kiểm soát
3. Tập hợp cụ thể các kỹ năng, kiến thức của bộ phận và
kinh nghiệm cho phép một tổ chức hoạt động tốt hơn
người khác đề cập đến
a. Kỹ năng con người
b. Kĩ năng công nghệ
c. Năng lực cốt lõi
d. Kỹ năng khái niệm.
4. Xu hướng trải nghiệm những cảm xúc và tâm trạng tích cực
và để cảm thấy hài lòng về bản thân và phần còn lại của thế giới là
a. Hợp ý
b. Ngoại lệ
c. Tình cảm tiêu cực
d. Sự tận tâm
5. Đặc điểm tính cách nào sau đây mà mộtcá nhân quan tâm đến việc thiết lập
và duy trì mối quan hệ giữa các cá nhân tốt, được yêu thích và có mọi người
hòa thuận với nhau?
a. Cần sức mạnh
b. Lòng tự trọng
c. Cần liên kết
d. Cần cho thành tích
6. Khả năng của một tổ chức để làm tốt hơn tổ chức khác tổ chức vì nó sản
xuất hàng hóa hoặc dịch vụ mong muốn hiệu quả và hiệu quả hơn những gì
họ mô tả
a. Sự đổi mới
b. Hiệu quả
c. Chất lượng
d. Cạnh tranh lợi thế.
7. Khối xây dựng cạnh tranh nào sau đây lợi thế liên quan đến quá trình tạo
mới hoặc hàng hóa và dịch vụ được cải thiện hoặc phát triển các cách tốt hơn
để sản xuất hoặc cung cấp chúng?
a. Sự đổi mới
b. Chất lượng
c. Hiệu quả
d. Đáp ứng với khách hàng
8. Đặc điểm tính cách nào sau đây mô tả có xu hướng độc đáo, có nhiều mối
quan tâm, cởi mở với nhiều loại kích thích, táo bạo và chấp nhận rủi ro?
a. Vị trí kiểm soát
b. Cởi mở để trải nghiệm
c. Lòng tự trọng
d. Cần cho thành tích
9. Những khía cạnh nào sau đây của công việc của người quản lý kinh
nghiệm nắm bắt suy nghĩ và cảm xúc của họ về công việc và tổ chức cụ thể?
a. Thái độ
b. Tâm trạng
c. Giá trị
d. Những cảm xúc
10. Tập hợp những cảm giác và niềm tin mà các nhà quản lý có về định nghĩa
công việc hiện tại của họ
a. Thiết kế công việc
b. Trách nhiệm
c. Mức độ hài lòng với công việc
d. Đặc tả công việc.
11. Khả năng hiểu và quản lý tâm trạng của chính mình và cảm xúc và tâm
trạng và cảm xúc của người khác đề cập đến
a. Văn hóa tổ chức
b. Hành vi
c. Giá trị văn hóa
d. Đa cảm Sự thông minh.
12. Một nhóm nhân viên chịu trách nhiệm về tổ chức, kiểm soát và giám sát
các hoạt động của chính họ và giám sát chất lượng của hàng hóa và dịch vụ
mà họ cung cấp định nghĩa
a. Tái cấu trúc
b. Nhóm tự quản
c. Gia công phần mềm
d. Trao quyền.
13. Kỹ năng quản lý nào sau đây mô tả khả năng để phân tích và chẩn đoán
một tình huống và để phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả?
a. Nhân loại
b. Khái niệm
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng quản lý.
14. Cấp quản lý nào sau đây xác định một người quản lý thiết lập các mục
tiêu của tổ chức, quyết định cách thức các phòng ban nên tương tác và giám
sát hiệu suất của các nhà quản lý cấp trung?
a. Người quản lý dòng đầu tiên
b. Máng cỏ giữa
c. Quản lý hàng đầu đội
d. Những người quản lý hàng đầu
15. Một hệ thống chính thức về các mối quan hệ nhiệm vụ và báo cáo mà
điều phối và thúc đẩy các thành viên tổ chức để họ làm việc cùng nhau để đạt
được các mục tiêu của tổ chức là
a. Cơ cấu tổ chức
b. Mối quan hệ công việc
c. Tổ chức
d. Hệ thống phân cấp của chỉ huy.
16. Thước đo về mức độ sử dụng hiệu quả và hiệu quả của các nhà quản lý
các nguồn lực sẵn có để đáp ứng khách hàng và đạt được
các mục tiêu của tổ chức liên quan đến
a. Hiệu quả
b. Kiểm soát
c. Tổ chức hiệu suất
d. Thành tựu mục tiêu.
17. Giá trị thiết bị đầu cuối và thiết bị hướng dẫn nguyên tắc trong cuộc sống
của một cá nhân là
a. Hệ thống giá trị
b. Văn hóa
c. Định mức
d. Thái độ
18. Yếu tố nào sau đây của văn hóa tổ chức mô tả quá trình mà những người
mới đến học các giá trị và chuẩn mực của tổ chức và tiếp thu công việc các
hành vi cần thiết để thực hiện công việc một cách hiệu quả?
a. Câu chuyện và ngôn ngữ
b. Xã hội hóa
c. Giá trị của người sáng lập
d. Nghi lễ và nghi thức
19. Một nhóm người làm việc cùng nhau và sở hữu những kỹ năng hoặc sử
dụng cùng một kiến thức, công cụ hoặc kỹ thuật để thực hiện công việc của
họ liên quan đến
a. Đội
b. Khu vực
c . Phòng ban
d. Chi nhánh
20. Chức năng quản lý nào sau đây đánh giá cách một tổ chức đang đạt được
mục tiêu và hành động để duy trì hoặc cải thiện hiệu suất?
a. Lập kế hoạch
b. Dẫn đầu
c. Tổ chức
d. Kiểm soát
II. Nhận dạng: Xác định những gì đang được yêu cầu và viết
câu trả lời / s trong câu trả lời của bạn
tấm.
1. Đó là việc thu nhỏ quy mô của một tổ chức bằng cách loại bỏ các công
việc với số lượng lớn các nhà quản lý cấp cao nhất, cấp trung và cấp một và
nhân viên không quản lý. Tái cấu trúc
2. Những người quản lý kém về điều này không có xu hướng kinh nghiệm
nhiều cảm xúc và tâm trạng tiêu cực và ít bi quan hơn và chỉ trích bản thân và
những người khác. Tình cảm tiêu cực
3. Mức độ mà một cá nhân có mong muốn mạnh mẽ thực hiện tốt các nhiệm
vụ đầy thử thách và đáp ứng cá nhân tiêu chuẩn cho sự xuất sắc. Cần cho
thành tích
4. Khả năng hiểu, thay đổi, dẫn dắt và kiểm soát hành vi của các cá nhân và
nhóm khác. Kỹ năng con người
5. Người quản lý giám sát những người quản lý tuyến đầu và là chịu trách
nhiệm tìm ra cách tốt nhất để sử dụng tài nguyên để đạt được các mục tiêu
của tổ chức. Người quản lý cấp trung hàng đầu
6. Xây dựng một tầm nhìn rõ ràng và tiếp thêm năng lượng và khả năng các
thành viên tổ chức để họ hiểu phần mà họ đóng vai trò trong việc đạt được
các mục tiêu của tổ chức. Dẫn đầu
7. Các quy tắc ứng xử không thành văn, không chính thức quy định cách thức
mọi người nên hành động trong những tình huống cụ thể và đó là được coi là
quan trọng bởi hầu hết các thành viên của một nhóm hoặc một cơ quan. Định
mức
8. Tập hợp những cảm giác và niềm tin mà người quản lý có về tổ chức của
họ nói chung. Tổ chức lời cam kết
9. Một thước đo về sự phù hợp của các mục tiêu an tổ chức đang theo đuổi và
mức độ tổ chức đạt được các mục tiêu đó. Hiệu quả
10. Là cao trên đặc điểm này có thể đặc biệt quan trọng đối với những người
quản lý có trách nhiệm yêu cầu họ phát triển mối quan hệ tốt đẹp, thân thiết
với những người khác. Hợp ý

Thầy tuyến

Phần 1
Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc đưa ra các …..

liên quan đến việc thực hiện các chức năng …. và một số hoạt động hỗ trợ khác

A. Ra quyết định/ dịch vụ


B. Quản trị/ hoạch định,tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
C. Quản trị/ sản xuất chế tạo .D. Quyết định quản trị/ hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.

Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là 1 hệ thống mở

A. Lý thuyết quản trị khoa học


B. Lý thuyết quản trị hành chính
C. Lý thuyết hệ thống và định lượng
D. Lý thuyết tâm lý xã hội

Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào dưới đây không có trong mô hình yêu cầu SMART:

A. Tính cụ thể
B. Tính đo lường
C. Khả thi
D. Tính linh hoạt

Quản trị theo thuyết Z ;là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ:

A. Châu Âu
B. Nhật Bản
C. Mỹ
D. Tất cả đều sai

Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:

A. Phát triển các kế hoạch chiến lược


B. Quản lý các hoạt động sản xuất trực tiếp
C. Điều hành hoạt động của các nhà quản trị cấp trung
D. Không câu nào đúng

Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc chuyên môn hóa công việc
trong tổ chức là:

A. Trường phái quản trị khoa học


B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị hành vi
D. Trường phái quản trị hành chính

Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …. sẽ góp phần làm tăng năng suất lao động , cải thiện quy
trình, và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp

A. Làm cho người lao động sợ hãi


B. Quản trị con người tốt hơn
C. Tăng cường việc huấn luyện
D. Đưa cho họ nhiều tiền hơn

Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vĩ mô:

A. Đối thủ cạnh tranh


B. Văn hóa- xã hội
C. Công nghệ
D. Cả A và C đều đúng

Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xuất xe đạp:

A. Giám đốc quảng cáo


B. Phó giám đốc kinh doanh
C. Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở
D. Người quản lý việc lắp ráp phanh

Nhà quản trị cấp cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định nào trong các loại hoạch định
dưới đây:

A. Hoạch định chiến lược


B. Hoạch định sản xuất
C. Hoạch định tiếp thị
D. Hoạch định tài chính

Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Người thừa hành
C. Nhà quản trị chức năng
D. Nhà quản trị tổng quát

Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là:

A. Môi trường vi mô
B. Môi trường vĩ mô
C. Môi trường nội bộ
D. Cả A và B đều đúng

Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh nghiệp được gọi là:

A. Quyết định quản trị


B. Hiệu quả
C. Kết quả
D. Thông tin quản trị

Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành:

A. 4 cấp bậc
B. 2 cấp bậc
C. 3 cấp bậc
D. 5 cấp bậc

Đối với sự tác động của các yếu tố vĩ mô thuộc môi trường kinh doanh đến các hoạt động của doanh
nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:

A. Nhận biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiệu


B. Đánh giá thật kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội
C. Nhờ các chuyên gia tư vấn về mức độ ảnh hưởng
D. Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức

Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là:

Henry Fayol

Max Weber

Elton Mayol

Frederick Winslow Taylor

Bản chất của việc ra quyết định quản trị trong hoạt động tổ chức là:

Thiết lập cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm trong hoạt động tổ chức

Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức

Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị
Đánh giá thẩm định các thành tích trong quản trị

Kỹ thuật Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm những nguyên tắc nào
dưới đây:

Mọi thành viên họp mặt nhưng không thảo luận với nhau trước khi mọi người nêu ý kiến

Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gặp mặt nhau

Lấy ý kiến qua bảng câu hỏi

Cả B và C đều đúng

Khi phân tích các loại quyết định quản trị , quyết định đã chương trình hóa là những quyết định:

Do tập thể quyết định

Đã có tiền lệ

Đã có sẵn trong máy tính

Do nhà quản trị cấp cao làm

Nếu xét về yếu tố thời gian , yêu cầu nào dưới đây về thông tin quản trị là cần thiết, ngoại trừ:

Tính chính xác

Tính mới

Tính kịp thời

Tính cập nhật

Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của ….. nhằm định ra mục tiêu , chương trình và tính
chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết của các quy
luật vận động khách quan và phân tích thông tin về tổ chức và …..

Chủ thể quản trị/ các bộ phận, cá nhân trong tổ chức

Nhà quản trị/ cá nhân

Chủ thể quản trị/ môi trường

Tổ chức/ nhà quản trị

Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao dịch thông thường hàng
ngày tổ chức là:

Hệ thống thông tin ra quyết định

Hệ thống kiểm soát và quá trình

Hệ thống xử lý giao dịch

Hệ thống thông tin văn phòng


Kỹ thuật tập kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp ra quyết định quản trị nhóm cho phép:

Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong việc ra quyết định

Tập trung vào thảo luận trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và lựa chọn phương án

Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và xa cách nhau

Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm

Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây:

Tính cách nhà quản trị

Năng lực nhà quản trị

Ý muốn của đa số nhân viên

Nhiều yếu tố khác nhau trong tổ chức

Tính kịp thời đối với thông tin quản trị thường mâu thuẫn với đặc tính nào sau đây:

Tính hệ thống

Tính đầy đủ

Tính tổng hợp

Tính hợp lý

Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện gì dưới đây:

Tiết kiệm tiền cho tổ chức

Được đưa ra bởi nhà quản trị cấp cao

Đạt được mục tiêu của quyết định

Dẫn dắt sự thay đổi

Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:

Phát triển các phương án cần ra quyết định

Nhận diện cơ hội và vấn đề cần ra quyết định trong tổ chức

Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị

Dự tính chi phí thực hiện phương án

Hiệu trưởng đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết trong dịp Tết Nguyên Đán năm nay thì đây
là quyết định trong điều kiện:

Chắc chắn

Rủi ro
Không chắc chắn

Khả năng xảy ra khách quan

Chiến lược …… có nghĩa doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ có giá cả
càng thấp càng tốt hoặc thấp hơn giá của đối thủ cạnh tranh

Khác biệt hóa

Đa dạng hóa

Tập trung hóa

Dẫn đạo chi phí

Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của công ty, các quy tắc giải thích rõ ràng những hành
động nào …… và những hành động nào ……

Đạt mục tiêu/ không đạt mục tiêu

Thực hiện trước/ thực hiện sau

Cụ thể/ tổng quát

Được phép làm/ không được phép làm

Trong hoạt động quản trị tại doanh nghiệp, kỹ thuật quản trị theo mục tiêu (MBO) thường được sử
dụng để:

Lập kế hoạch nhóm

Lập kế hoạch cá nhân

Lập kế hoạch cho tổ chức

Lập kế hoạch cho các bộ phận chức năng

Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp hoạch định theo thứ tự sau:

Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở

Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng

Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng

Cấp công ty, cấp tổ chức, cấp chức năng

“Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những việc phải làm trong tương lai
để hoàn thành mục tiêu đã định” là định nghĩa của:

Hoạch định

Quản trị

Quyết định
Chiến lược

Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế hoạch chiến lược và kế
hoạch tác nghiệp là ……..

Thời gian

Phạm vi

Mức độ phức tạp

Tất cả đều đúng

Trong chức năng hoạch định , yếu tố nào dưới đây không phải là một bước của tiến trình hoạch định:

Xác định mục tiêu của tổ chức

Đánh giá thành thích

Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu

Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu

……….. liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành dựa trên việc cung cấp các sản
phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự riêng có:

Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm

Chiến lược khác biệt hóa

Chiến lược tập trung

Chiến lược dẫn đạo chi phí

Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với:

Nhà quản trị cấp cơ sở

Nhà quản trị cấp cao

Nhà quản trị cấp trung

Nhà quản trị cấp thấp

……. là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các con số thông qua hai hoạt động
chính là thu và thi

Chính sách

Quy tắc

Chương trình

Ngân sách
Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần phải làm gì để cạnh tranh trong
ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?

Tổng quát

Cấp công ty

Đơn vị kinh doanh

Cấp chức năng

Trong các chức năng quản trị , hoạch định là chức năng mà nhà quản trị quyết định, trước xem phải
làm ….. , làm như thế nào, khi nào làm, và …… cái đó.

Cái gì/ ai làm

Ở đâu/ nơi nào làm

Cái gì/ ai kiểm tra

Cho ai/ nhà quản trị nào làm

Phần 2
d

https://www.youtube.com/watch?v=1ZNZzTJbOWk
https://www.youtube.com/watch?v=VltJjj-NqX4

You might also like